maymocminhtri.commaymocminhtri.com/files/assets/honda_blade.pdf · blade-f (2015) blade 1.thông...

109
BLADE-F (2015) BLADE 1. Thông tin chung 2. Xăng & Động cơ 3. Khung & Thân xe 4. Sách Hướng Dẫn Bảo Trì Hệ thống điện Đây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Chi tiết. Hãy tham khảo cuốn "Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản" để được hướng dẫn về cách bảo trì xe cơ bản và chung nhất. BLADE 110 SM K57A_cover.indd 1 29/01/15 1:53 PM www.oto-hui.com

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BLADE-F (2015)

BLADE1.Thông tin chung

2. Xăng & Động cơ

3.Khung & Thân xe

4.

Sách Hướng Dẫn Bảo Trì

Hệ thống điện

Đây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Chi tiết. Hãy tham khảo cuốn "Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản" để được hướng dẫn về cách bảo trì xe cơ bản và chung nhất.

BLA

DE

110

BLADE-F (2015)

BLADE1.Thông tin chung

2. Xăng & Động cơ

3.Khung & Thân xe

4.

Sách Hướng Dẫn Bảo Trì

Hệ thống điện

Đây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Chi tiết. Hãy tham khảo cuốn "Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản" để được hướng dẫn về cách bảo trì xe cơ bản và chung nhất.

BLA

DE

110

BLADE-F (2015)

BLADE1.Thông tin chung

2. Xăng & Động cơ

3.Khung & Thân xe

4.

Sách Hướng Dẫn Bảo Trì

Hệ thống điện

Đây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Chi tiết. Hãy tham khảo cuốn "Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản" để được hướng dẫn về cách bảo trì xe cơ bản và chung nhất.

BLA

DE

110

SM K57A_cover.indd 1 29/01/15 1:53 PM

www.oto-hui.com

1-1

1. THÔNG TIN CHUNG

ĐÔI LỜI VỀ VẤN ĐỀ AN TOÀN ············ 1-2

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU............1-3

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ··························· 1-5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ······················ 1-6

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ···························1-11

ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP··························1-14

LỊCH BẢO DƯỠNG···························1-28

1-1

1. THÔNG TIN CHUNG

ĐÔI LỜI VỀ VẤN ĐỀ AN TOÀN ············ 1-2

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU............1-3

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ··························· 1-5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ······················ 1-6

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ···························1-11

ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP··························1-14

LỊCH BẢO DƯỠNG···························1-28

SM K57A 1 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-3

Hướng dẫn sử dụng tài liệuĐây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì "Chi tiết". Những thông tin về sửa chữa và bảo dưỡng xe được mô tả chi tiếttrong cuốn sách này. Tham khảo cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản để được cung cấp thông tin và hướng dẫn vềbảo dưỡng cơ bản.Hãy tuân thủ những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Vì nó khắc phục được những hao mòn ban đầu trong quá trìnhchạy rô-đa.Tìm phần bạn cần ở trang này, sau đó chuyển đến mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

Khị đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo nàynhằm giúp tránh gây hư hỏng xe, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

© Công ty Honda Motor.VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤNgày xuất bản: Tháng 9 năm 2014

Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết địnhsáng suốt, trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tất nhiên có thểsẽ không cảnh báo hết được mọi nguy hiểm liên quan đến công tác bảo dưỡng loại xe này. Vì vậy, bạn phải tựđưa ra những quyết định đúng đắn nhất.Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau: • Nhãn an toàn – dán trên xe • Thông báo về An toàn – đứng sau một biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, KHUYẾN

CÁO, hoặc CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướngdẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONGCUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂMIN TÀI LIỆU Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀKHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾUKHÔNG ĐƯỢC SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNGNGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA, HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

NGUY HIỂM

KHUYẾN CÁO

CHÚ Ý

LƯU Ý

THÔNG TIN CHUNG

1-2

THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toànThông tin bảo dưỡngNhững thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương chobạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe và gây mất an toàn khi sử dụng.Tài liêu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầuphải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất cứ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay dụng cụkhông theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe antoàn. Nếu cần thiết phải thay thế một phụ tùng; chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng mã số phụtùng hoặc loại phụ tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo bạn không nên sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thaythế.

Vì sự an toàn của khách hàngViệc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là cốt yếu đảm bảo cho sự an toàn của khách hàng và ổn định của xe. Bất cứ lỗi haysơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe có thể gây mất an toàn cho xe, gây hư hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

Vì sự an toàn của bạnVì tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc antoàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu không được đào tạo về bảo dưỡng hoặc chưa tự tin về kiếnthức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc; chúng tôi khuyến cáo bạn không nên thực hiện công việc được mô tả trong tài liệunày. Chúng tôi đưa ra một số lưu ý quan trọng sau đây. Tuy nhiên, chúng không thể cảnh báo hết cho bạn mọi mối nguy hiểm cóthể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó haykhông

Những lưu ý quan trọng về an toànChắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ các nguyên tắc về an toàn về dịch vụ tại cửa hàng và phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụngcác thiết bị an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau: • Đọc tất cả hướng dẫn trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng và chắc chắn bạn có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc

thay thế, kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh. • Bảo vệ mắt bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng các dụng cụ như búa, khoan, mài, hoặc lam viêc ở khu vực

có khí/chất lỏng nén, làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kínhbảo vệ mắt.

• Sử dụng các trang thiết bị bảo hộ khác khi cần như giày; găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gâybỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trangbị găng tay bảo hộ.

• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bịđó được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.

Chắc chắn là bạn đã tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, chỉ mở máy khi công việc bảo dưỡng yêu cầu.Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau: • Nhiễm độc khí Co từ khí xả của động cơ. Hãy chắc chắn rằng khu vực vận hành động cơ phải đủ thông thoáng. • Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng. • Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần

áo không bị vướng hay nằm trên đường chuyển động.Hơi xăng và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu vựccó xăng và bình điện. • Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết. • Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp. • Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúngcó thể gây mất an toàn, thương tích nghiêm trọnghoặc tử vong.

Do vậy, thực hiện theo các quy trình, lưu ý nêutrong hướng dẫn bảo trì này và ở các tài liệu khácmột cách cẩn thận.

Không làm theo hướng dẫn và cảnh báo trong cuốnsách này có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặctử vong.

Do vậy, thực hiện theo các quy trình, lưu ý tronghướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

KHUYẾN CÁO

KHUYẾN CÁO

SM K57A 2 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-3

Hướng dẫn sử dụng tài liệuĐây là cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì "Chi tiết". Những thông tin về sửa chữa và bảo dưỡng xe được mô tả chi tiếttrong cuốn sách này. Tham khảo cuốn sách Hướng dẫn Bảo trì Cơ bản để được cung cấp thông tin và hướng dẫn vềbảo dưỡng cơ bản.Hãy tuân thủ những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Vì nó khắc phục được những hao mòn ban đầu trong quá trìnhchạy rô-đa.Tìm phần bạn cần ở trang này, sau đó chuyển đến mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

Khị đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo nàynhằm giúp tránh gây hư hỏng xe, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

© Công ty Honda Motor.VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤNgày xuất bản: Tháng 9 năm 2014

Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết địnhsáng suốt, trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tất nhiên có thểsẽ không cảnh báo hết được mọi nguy hiểm liên quan đến công tác bảo dưỡng loại xe này. Vì vậy, bạn phải tựđưa ra những quyết định đúng đắn nhất.Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau: • Nhãn an toàn – dán trên xe • Thông báo về An toàn – đứng sau một biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, KHUYẾN

CÁO, hoặc CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướngdẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONGCUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂMIN TÀI LIỆU Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀKHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾUKHÔNG ĐƯỢC SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNGNGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA, HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

NGUY HIỂM

KHUYẾN CÁO

CHÚ Ý

LƯU Ý

THÔNG TIN CHUNG

1-2

THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toànThông tin bảo dưỡngNhững thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương chobạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe và gây mất an toàn khi sử dụng.Tài liêu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầuphải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất cứ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay dụng cụkhông theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe antoàn. Nếu cần thiết phải thay thế một phụ tùng; chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng mã số phụtùng hoặc loại phụ tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo bạn không nên sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thaythế.

Vì sự an toàn của khách hàngViệc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là cốt yếu đảm bảo cho sự an toàn của khách hàng và ổn định của xe. Bất cứ lỗi haysơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe có thể gây mất an toàn cho xe, gây hư hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

Vì sự an toàn của bạnVì tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc antoàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu không được đào tạo về bảo dưỡng hoặc chưa tự tin về kiếnthức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc; chúng tôi khuyến cáo bạn không nên thực hiện công việc được mô tả trong tài liệunày. Chúng tôi đưa ra một số lưu ý quan trọng sau đây. Tuy nhiên, chúng không thể cảnh báo hết cho bạn mọi mối nguy hiểm cóthể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó haykhông

Những lưu ý quan trọng về an toànChắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ các nguyên tắc về an toàn về dịch vụ tại cửa hàng và phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụngcác thiết bị an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau: • Đọc tất cả hướng dẫn trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng và chắc chắn bạn có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc

thay thế, kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh. • Bảo vệ mắt bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng các dụng cụ như búa, khoan, mài, hoặc lam viêc ở khu vực

có khí/chất lỏng nén, làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kínhbảo vệ mắt.

• Sử dụng các trang thiết bị bảo hộ khác khi cần như giày; găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gâybỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trangbị găng tay bảo hộ.

• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bịđó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.

Chắc chắn là bạn đã tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, chỉ mở máy khi công việc bảo dưỡng yêu cầu.Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau: • Nhiễm độc khí Co từ khí xả của động cơ. Hãy chắc chắn rằng khu vực vận hành động cơ phải đủ thông thoáng. • Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng. • Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần

áo không bị vướng hay nằm trên đường chuyển động.Hơi xăng và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu vựccó xăng và bình điện. • Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết. • Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp. • Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúngcó thể gây mất an toàn, thương tích nghiêm trọnghoặc tử vong.

Do vậy, thực hiện theo các quy trình, lưu ý nêutrong hướng dẫn bảo trì này và ở các tài liệu khácmột cách cẩn thận.

Không làm theo hướng dẫn và cảnh báo trong cuốnsách này có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặctử vong.

Do vậy, thực hiện theo các quy trình, lưu ý tronghướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

KHUYẾN CÁO

KHUYẾN CÁO

SM K57A 3 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-5

NHẬN BIẾT ĐỜI XE • Tên đời xe: AFS110 • Nơi sản xuất: Việt Nam

KIỂU VÀNH NAN HOA VÀNH ĐÚC ĐĨA TRƯỚC ĐÙM TRƯỚCAFS110MS O – O –AFS110MD O – – O

AFS110MCS – O O –

SỐ NHẬN BIẾT KIỂU XE

SỐ MÁY

AFS110MS/MCS:

THÔNG TIN CHUNG

1-4

CÁC BIỂU TƯỢNGCác biểu tượng sử dụng trong tài liệu này thể hiện các quy trình dịch vụ chi tiết. Nếu cần bổ sung thông tin liên quanđến các biểu tượng này, thông tin đó sẽ được giải thích cụ thể dưới dạng văn bản mà không cần đến các biểu tượng.BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Quy trình tháo/lắpTháo đầu nối.

Quy trình lắpNối đầu nối.

Thứ tự tháo Thứ tự lắp

Siết theo lực siết tiêu chuẩn Thay mới trước khi lắp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc.

Vặn khóa điện sang vị trí OFF. Vặn khóa điện sang vị trí ON.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Sử dụng dụng cụ đặc biệt của Honda. Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" đểđược hướng dẫn.

Sử dụng dầu động cơ khuyên dùng. Bôi hỗn hợp dầu mô luýp đen (hỗn hợpdầu động cơ và mỡ mô luýp đen theo tỉ lệ 1:1)

Bôi mỡ khuyên dùng. Sử dụng mỡ đa dụng trừ khicó chỉ định khác. Bôi keo bịt kín.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trungbình trừ khi có chỉ định khác. Sử dụng dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.

Sử dụng dầu giảm xóc chỉ định hoặc dầu giảmxóc thông thường.

SM K57A 4 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-5

NHẬN BIẾT ĐỜI XE • Tên đời xe: AFS110 • Nơi sản xuất: Việt Nam

KIỂU VÀNH NAN HOA VÀNH ĐÚC ĐĨA TRƯỚC ĐÙM TRƯỚCAFS110MS O – O –AFS110MD O – – O

AFS110MCS – O O –

SỐ NHẬN BIẾT KIỂU XE

SỐ MÁY

AFS110MS/MCS:

THÔNG TIN CHUNG

1-4

CÁC BIỂU TƯỢNGCác biểu tượng sử dụng trong tài liệu này thể hiện các quy trình dịch vụ chi tiết. Nếu cần bổ sung thông tin liên quanđến các biểu tượng này, thông tin đó sẽ được giải thích cụ thể dưới dạng văn bản mà không cần đến các biểu tượng.BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Quy trình tháo/lắpTháo đầu nối.

Quy trình lắpNối đầu nối.

Thứ tự tháo Thứ tự lắp

Siết theo lực siết tiêu chuẩn Thay mới trước khi lắp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc.

Vặn khóa điện sang vị trí OFF. Vặn khóa điện sang vị trí ON.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Sử dụng dụng cụ đặc biệt của Honda. Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" đểđược hướng dẫn.

Sử dụng dầu động cơ khuyên dùng. Bôi hỗn hợp dầu mô luýp đen (hỗn hợpdầu động cơ và mỡ mô luýp đen theo tỉ lệ 1:1)

Bôi mỡ khuyên dùng. Sử dụng mỡ đa dụng trừ khicó chỉ định khác. Bôi keo bịt kín.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trungbình trừ khi có chỉ định khác. Sử dụng dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.

Sử dụng dầu giảm xóc chỉ định hoặc dầu giảmxóc thông thường.

SM K57A 5 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-7

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ & NHIÊN LIỆU HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

HÊ THÔNG BÔI TRƠN Đơn vị: mm

TRUYỀN ĐỘNG

Hệ thống ly hợp Loại nhiều đĩa ma sát, ướtHệ thống vận hành ly hợp Loại ly tâm tự độngTruyền động 4 số, ăn khớp không đổiGiảm tốc sơ câp 4.059 (69/17)Giảm tốc cuối 2.642 (37/14)

Số 1 2.615 (34/13)Sô 2 1.555 (28/18)Sô 3 1.136 (25/22)Số 4 0.916 (22/24)

Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái(hệ thống số vòng; chỉ khi xe dừng)- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N: không số)

HỆ THỐNG ĐIỆN

Hệ thống đánh lửa DC-CDIHệ thống khởi động Khởi động bằng mô tơ đềHệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một phaTiết chế/chỉnh lưu Một pha/mở bằng SCR

chỉnh lưu nửa sóngHệ thống chiếu sáng Máy phát

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máyBộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTSố nhận biết chế hòa khí PB7ZAJic lơ chính #90Jic lơ phụ #35Mực phao xăng 11,7 mmKhe hở ban đầu vít gió Trang 2-4Tốc độ cầm chừng động cơ 1,400 ± 100 (vòng/phút)Áp suất chân không tiêu chuẩn van kiểm soát PAIR 61.3 kPa (mmHg)Hành trình tự do tay ga 2-6 mm

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNDung tích dầu động cơ

Sau khi xả 0,8 lít –Sau khi rã máy 1,0 lít –Sau khi tháo lọc dầu 1,0 lít –

Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda 4 thì hoặc loại dầu tương đương.Phân loại API: SG hoặc cao hơn theo tiêu chuẩn JASO T903: MA Độ nhớt: SAE 10W-30

Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,10 – 0,15 0,15Khe hở thân 0,15 – 0,21 0,26Khe hở bên 0,03 – 0,09 0,15

THÔNG TIN CHUNG

1-6

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTKÍCH THƯỚC Chiều dài 1.920 mm

Chiều rộng AFS110MS/MCS 702 mmAFS110MD 690 mm

Chiều cao 1.075 mm Khoảng cách hai bánh xe 1.217 mmChiều cao yên 769 mmChiều cao gác chân 271 mmKhoảng sáng gầm xe 141 mmTrọng lượng bản thân AFS110MS/MD 98 kg

AFS110MCS 99 kgKhả năng chở tối đa 155 kg

KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống lưngGiảm xóc trước Giảm xóc ống lồngHành trình bánh trước 81 mmGiảm xóc sau Càng sauHành trình bánh sau 80 mmKích thước lốp trước 70/90 - 17M/C 38PKích thước lốp sau 80/90 - 17M/C 50PNhãn hiệu lốp trước NR69 (IRC)

V357F (VEE)C-6016 (CST)

Nhãn hiệu lốp sau NR69 (IRC)V357R (VEE)C-6016R (CST)

Phanh trước AFS110MS/MCS Phanh đĩa thủy lựcAFS110MD Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong

Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trongGóc nghiêng phuộc trước 26°30’Chiều dài vết quét 68,4 mmDung tích bình xăng 3,7 lít

ĐỘNG CƠ Xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứngĐường kính xy lanh và ha nh trình piston 50,000 x 55,597 mmDung tích xy lanh 109,17 cm3Tỷ số nén 9.0: 1Truyền động xu páp hai xu páp, trục cam đơn truyền động xích đơn (SOHC)Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên

đóng nâng 1 mm 30° sau điểm chết dướiXu páp xả mở nâng 1 mm 34° trước điểm chết dưới

đóng nâng 1 mm 0° tại điểm chết trênHệ thông bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bứcKiểu bơm dầu TrochoidHệ thống làm mát Làm mát bằng không khíLọc gió Lọc gió giấy nhờnTrọng lượng động cơ khô 22,6 kg

HỆ THỐNGNHIÊN LIỆU

Loại Chế hòa khíTrụ ga 18 mm

SM K57A 6 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-7

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ & NHIÊN LIỆU HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

HÊ THÔNG BÔI TRƠN Đơn vị: mm

TRUYỀN ĐỘNG

Hệ thống ly hợp Loại nhiều đĩa ma sát, ướtHệ thống vận hành ly hợp Loại ly tâm tự độngTruyền động 4 số, ăn khớp không đổiGiảm tốc sơ câp 4.059 (69/17)Giảm tốc cuối 2.642 (37/14)

Số 1 2.615 (34/13)Sô 2 1.555 (28/18)Sô 3 1.136 (25/22)Số 4 0.916 (22/24)

Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái(hệ thống số vòng; chỉ khi xe dừng)- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N: không số)

HỆ THỐNG ĐIỆN

Hệ thống đánh lửa DC-CDIHệ thống khởi động Khởi động bằng mô tơ đềHệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một phaTiết chế/chỉnh lưu Một pha/mở bằng SCR

chỉnh lưu nửa sóngHệ thống chiếu sáng Máy phát

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máyBộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTSố nhận biết chế hòa khí PB7ZAJic lơ chính #90Jic lơ phụ #35Mực phao xăng 11,7 mmKhe hở ban đầu vít gió Trang 2-4Tốc độ cầm chừng động cơ 1,400 ± 100 (vòng/phút)Áp suất chân không tiêu chuẩn van kiểm soát PAIR 61.3 kPa (mmHg)Hành trình tự do tay ga 2-6 mm

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNDung tích dầu động cơ

Sau khi xả 0,8 lít –Sau khi rã máy 1,0 lít –Sau khi tháo lọc dầu 1,0 lít –

Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda 4 thì hoặc loại dầu tương đương.Phân loại API: SG hoặc cao hơn theo tiêu chuẩn JASO T903: MA Độ nhớt: SAE 10W-30

Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,10 – 0,15 0,15Khe hở thân 0,15 – 0,21 0,26Khe hở bên 0,03 – 0,09 0,15

THÔNG TIN CHUNG

1-6

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTKÍCH THƯỚC Chiều dài 1.920 mm

Chiều rộng AFS110MS/MCS 702 mmAFS110MD 690 mm

Chiều cao 1.075 mm Khoảng cách hai bánh xe 1.217 mmChiều cao yên 769 mmChiều cao gác chân 271 mmKhoảng sáng gầm xe 141 mmTrọng lượng bản thân AFS110MS/MD 98 kg

AFS110MCS 99 kgKhả năng chở tối đa 155 kg

KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống lưngGiảm xóc trước Giảm xóc ống lồngHành trình bánh trước 81 mmGiảm xóc sau Càng sauHành trình bánh sau 80 mmKích thước lốp trước 70/90 - 17M/C 38PKích thước lốp sau 80/90 - 17M/C 50PNhãn hiệu lốp trước NR69 (IRC)

V357F (VEE)C-6016 (CST)

Nhãn hiệu lốp sau NR69 (IRC)V357R (VEE)C-6016R (CST)

Phanh trước AFS110MS/MCS Phanh đĩa thủy lựcAFS110MD Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong

Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trongGóc nghiêng phuộc trước 26°30’Chiều dài vết quét 68,4 mmDung tích bình xăng 3,7 lít

ĐỘNG CƠ Xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứngĐường kính xy lanh và ha nh trình piston 50,000 x 55,597 mmDung tích xy lanh 109,17 cm3Tỷ số nén 9.0: 1Truyền động xu páp hai xu páp, trục cam đơn truyền động xích đơn (SOHC)Xu páp hút mở nâng 1 mm 5° trước điểm chết trên

đóng nâng 1 mm 30° sau điểm chết dướiXu páp xả mở nâng 1 mm 34° trước điểm chết dưới

đóng nâng 1 mm 0° tại điểm chết trênHệ thông bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bứcKiểu bơm dầu TrochoidHệ thống làm mát Làm mát bằng không khíLọc gió Lọc gió giấy nhờnTrọng lượng động cơ khô 22,6 kg

HỆ THỐNGNHIÊN LIỆU

Loại Chế hòa khíTrụ ga 18 mm

SM K57A 7 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-9

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔ Đơn vị: mm

MAY PHAT/LY HƠP KHƠI ĐÔNG Đơn vị: mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUNG XE BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI

Đơn vị: mm

BÁNH SAU/PHANH SAU/GIA M XÓC SAUĐơn vị: mm

Càng gạt số/heo số

Đường kính trong càng gạt số 34,075 – 34,100 34,14Chiều dày càng gạt số 4,85 – 4,95 4,60Đường kính ngoài heo số Trái 23,940 – 23,980 23,92

Phải 33,950 – 33,975 33,93Cân khơi đông Đường kính trong bánh răng 20,000 – 20,021 20,08

Đường kính ngoài trục 19,959 – 19,980 19,94

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

Ly hợp điều khiển

Độ dày đĩa 2,00 – 2,20 1,82Độ vênh đĩa – 0,20Chiều cao tự do lò xo ly hợp 5,01 4,63Đường kính trong bánh răng bị động sơ cấp 23,000 – 23,021 23,07Dẫn hướng ngoài ly hợp Đường kính trong 16,991 – 17,009 17,049

Đường kính ngoài 22,959 – 22,980 22,940Đường kính ngoài trục chính tại dẫn hướng ngoài ly hợp 16,966 – 16,984 16,87

Ly hợp ly tâm Đường kính trong trống ly hợp 104,0 – 104,2 104,3Chiều dày lớp bố ly hợp 1,5 1,0Đường kính trong trống ly hợp một chiều 42,000 – 42,020 42,04Đường kính ngoài con lăn ly hợp một chiều 4,990 – 5,000 4,97Đường kính trong bánh răng truyền động sơ cấp 19,030 – 19,058 19,11Đường kính ngoài trục cơ tại bánh răng truyền động sơ cấp 18,967 – 18,980 18,92

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAĐường kính ngoài vấu bánh răng bị động khởi động 45,660 – 45,673 45,642

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAÁp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –

Cả người điều khiển và người ngồi sau

200 kPa –

Độ đảo trục – 0,2Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0

Dọc trục – 2,0Khoảng cách vành tới moay ơ AFS110MS 13 ± 1 –

AFS110MD 10 ± 1 –Giảm xóc trước Chiều dài tự do của lò xo 306,3 300,2

Độ đảo ống giảm xóc – 0,2Dầu giảm xóc khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –Mức dầu giảm xóc 78,5 –Dung tích dầu giảm xóc 64,5 ± 1 cm3 –

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAÁp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –

Cả người điều khiển và người ngồi sau

280 kPa (41 psi) –

Độ đảo trục – 0,2

THÔNG TIN CHUNG

1-8

ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP Đơn vị: mm

XY LANH/PISTON Đơn vị: mm

TRUC CƠ/BỘ SỐ/CẦN KHƠI ĐÔNG Đơn vị: mm

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNÁp suất nén xy lanh 880 kPa (126.6 psi) tại 600(vòng/phút) – Độ vênh đầu quy lat – 0,05Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 9,91Khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –

XẢ 0,10 ± 0,02 – Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 4,90

XẢ 4,955 – 4,970 4,90Đường kính trong dẫn hướng xu páp HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,03Phần nhô ra dẫn hướng xu páp phía trênđầu quy lát HÚT/XẢ 9,1 – 9,3 –

Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,6Chiều dài tự do lò xo xu páp HÚT/XẢ 30,67 29,82Đường kính trong cò mổ HÚT/XẢ 10,000 – 10,015 10,10Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 9,91Khe hở giữa trục cò mổ và cò mổ HÚT/XẢ 0,013 – 0,043 0,044Trục cam Chiều cao gối cam HÚT 32,194 – 32,434 32,16

XẢ 31,990 – 32,230 31,96 Tăng xíchcam.

Đường kính ngoài cần đẩy 11,985 – 12,000 11,94 Chiều dài tự do của lò xo 111,3 109

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNXy lanh Đường kính trong 50,005 – 50,015 50,05

Độ đảo – 0,10Piston,xéc măng,chốt piston

Đường kính ngoài piston 49,980 – 49,995 tại 6,5 mm tính từ chân váy piston –

Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 14,04Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 13,96Khe hở giữa xéc-măng và rãnh xéc-măng

Vòng đỉnh 0,015 – 0,050 0,08

Số 2 0,015 – 0,045 0,08

Khe hở miệng xécmăng.

Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,45Số 2 0,38 – 0,52 – Vòng dầu (vòng bên) 0,20 – 0,70 1,1

Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,016 – 13,034 14,06

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

Trục cơ Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,60Khe hở hướng kính thanh truyền 0 – 0,008 0,05Độ đảo – 0,10

Truyền động Đường kính trong bánh răng M2, M3 17,000 – 17,018 17,04C1 18,000 – 18,018 18,04C4 20,000 – 20,021 20,04

Đường kính ngoài bạc C1 17,966 – 17,984 17,94Đường kính trong bạc C1 15,000 – 15,018 15,04Khe hở giữa bạc với bánh răng C1 0,016 – 0,052 0,10Đường kính ngoài trục chính tại M3 16,966 – 16,984 16,95Đường kính ngoài trục thứ cấp tại bạc C1 14,966 – 14,984 14,95Khe hở giữa trục với bánh răng M3 0,016 – 0,052 0,09Khe hở giữa trục và bạc C1 0,016 – 0,052 0,09

SM K57A 8 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-9

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔ Đơn vị: mm

MAY PHAT/LY HƠP KHƠI ĐÔNG Đơn vị: mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUNG XE BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI

Đơn vị: mm

BÁNH SAU/PHANH SAU/GIA M XÓC SAUĐơn vị: mm

Càng gạt số/heo số

Đường kính trong càng gạt số 34,075 – 34,100 34,14Chiều dày càng gạt số 4,85 – 4,95 4,60Đường kính ngoài heo số Trái 23,940 – 23,980 23,92

Phải 33,950 – 33,975 33,93Cân khơi đông Đường kính trong bánh răng 20,000 – 20,021 20,08

Đường kính ngoài trục 19,959 – 19,980 19,94

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

Ly hợp điều khiển

Độ dày đĩa 2,00 – 2,20 1,82Độ vênh đĩa – 0,20Chiều cao tự do lò xo ly hợp 5,01 4,63Đường kính trong bánh răng bị động sơ cấp 23,000 – 23,021 23,07Dẫn hướng ngoài ly hợp Đường kính trong 16,991 – 17,009 17,049

Đường kính ngoài 22,959 – 22,980 22,940Đường kính ngoài trục chính tại dẫn hướng ngoài ly hợp 16,966 – 16,984 16,87

Ly hợp ly tâm Đường kính trong trống ly hợp 104,0 – 104,2 104,3Chiều dày lớp bố ly hợp 1,5 1,0Đường kính trong trống ly hợp một chiều 42,000 – 42,020 42,04Đường kính ngoài con lăn ly hợp một chiều 4,990 – 5,000 4,97Đường kính trong bánh răng truyền động sơ cấp 19,030 – 19,058 19,11Đường kính ngoài trục cơ tại bánh răng truyền động sơ cấp 18,967 – 18,980 18,92

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAĐường kính ngoài vấu bánh răng bị động khởi động 45,660 – 45,673 45,642

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAÁp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –

Cả người điều khiển và người ngồi sau

200 kPa –

Độ đảo trục – 0,2Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0

Dọc trục – 2,0Khoảng cách vành tới moay ơ AFS110MS 13 ± 1 –

AFS110MD 10 ± 1 –Giảm xóc trước Chiều dài tự do của lò xo 306,3 300,2

Độ đảo ống giảm xóc – 0,2Dầu giảm xóc khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –Mức dầu giảm xóc 78,5 –Dung tích dầu giảm xóc 64,5 ± 1 cm3 –

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮAÁp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –

Cả người điều khiển và người ngồi sau

280 kPa (41 psi) –

Độ đảo trục – 0,2

THÔNG TIN CHUNG

1-8

ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP Đơn vị: mm

XY LANH/PISTON Đơn vị: mm

TRUC CƠ/BỘ SỐ/CẦN KHƠI ĐÔNG Đơn vị: mm

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNÁp suất nén xy lanh 880 kPa (126.6 psi) tại 600(vòng/phút) – Độ vênh đầu quy lat – 0,05Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 9,91Khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –

XẢ 0,10 ± 0,02 – Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 4,90

XẢ 4,955 – 4,970 4,90Đường kính trong dẫn hướng xu páp HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 5,03Phần nhô ra dẫn hướng xu páp phía trênđầu quy lát HÚT/XẢ 9,1 – 9,3 –

Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,6Chiều dài tự do lò xo xu páp HÚT/XẢ 30,67 29,82Đường kính trong cò mổ HÚT/XẢ 10,000 – 10,015 10,10Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 9,91Khe hở giữa trục cò mổ và cò mổ HÚT/XẢ 0,013 – 0,043 0,044Trục cam Chiều cao gối cam HÚT 32,194 – 32,434 32,16

XẢ 31,990 – 32,230 31,96 Tăng xíchcam.

Đường kính ngoài cần đẩy 11,985 – 12,000 11,94 Chiều dài tự do của lò xo 111,3 109

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠNXy lanh Đường kính trong 50,005 – 50,015 50,05

Độ đảo – 0,10Piston,xéc măng,chốt piston

Đường kính ngoài piston 49,980 – 49,995 tại 6,5 mm tính từ chân váy piston –

Đường kính trong lỗ chốt piston 13,002 – 13,008 14,04Đường kính ngoài chốt piston 12,994 – 13,000 13,96Khe hở giữa xéc-măng và rãnh xéc-măng

Vòng đỉnh 0,015 – 0,050 0,08

Số 2 0,015 – 0,045 0,08

Khe hở miệng xécmăng.

Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 0,45Số 2 0,38 – 0,52 – Vòng dầu (vòng bên) 0,20 – 0,70 1,1

Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 13,016 – 13,034 14,06

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

Trục cơ Khe hở bên thanh truyền 0,10 – 0,35 0,60Khe hở hướng kính thanh truyền 0 – 0,008 0,05Độ đảo – 0,10

Truyền động Đường kính trong bánh răng M2, M3 17,000 – 17,018 17,04C1 18,000 – 18,018 18,04C4 20,000 – 20,021 20,04

Đường kính ngoài bạc C1 17,966 – 17,984 17,94Đường kính trong bạc C1 15,000 – 15,018 15,04Khe hở giữa bạc với bánh răng C1 0,016 – 0,052 0,10Đường kính ngoài trục chính tại M3 16,966 – 16,984 16,95Đường kính ngoài trục thứ cấp tại bạc C1 14,966 – 14,984 14,95Khe hở giữa trục với bánh răng M3 0,016 – 0,052 0,09Khe hở giữa trục và bạc C1 0,016 – 0,052 0,09

SM K57A 9 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-11

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT • Phải siết các ốc khóa theo lực siết tiêu chuẩn trừ một số loại đặc biệt. • Q’TY: Số lượng, DIA.: Đường kính ren (mm), TRQ: Mô men siết (N·m (kgf·m))GÍA TRỊ LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN

BAO DƯƠNG

HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

HÊ THÔNG BÔI TRƠN

ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP

XY LANH/PISTON

TRUC CƠ/BỘ SỐ/CẦN KHƠI ĐÔNG

LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT TRQ LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT TRQBu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 (0,5) Vít 5 mm 4,2 (0,4)Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 (1,0) Vít 6 mm 9,0 (0,9)

Bu lông mặt bích 6 mm 12 (1,2)Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 (2,2)Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 (3,5) Bu lông mặt bích và ốc 8 mm 27 (2,8)Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 (5,5) Bu lông mặt bích và ốc 10 mm 39 (4,0)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBugi 1 10 16 (1,6)Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 9 (0,9) Tra dầu động cơ.Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24 (2,4)Nắp màn lọc dầu động cơ 1 - 5,9 (0,6)Bu lông nắp lọc dầu ly tâm 1 - 5,9 (0,6)Ốc khóa điều chỉnh ly hợp 1 10 12 (1,2)Vít ốp hộp lọc gió: 5 5 1,1 (0,11)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít kẹp ống nạp 1 6 12 (1,2) Trang 2-6Vít van xăng 2 3 0,9 (1,0)Vít van ngắt khí 2 4 2,1 (0,2)Jic lơ chính 1 - 1,5 (0,2)Jic lơ phụ 1 - 1,5 (0,2)Giá giữ kim ga 1 - 1,5 (0,2)Vít bắt buồng phao 2 4 2,1 (0,2)Vít xả buồng phao 1 - 1,5 (0,2)Chén lọc lăng 1 - 5,9 (0,6)Vít giữ dây ga 1 5 3,4 (0,3)Vít cần van xăng 1 4 2,1 (0,2)Bu lông bắt van kiểm soát PAIR 2 6 10 (1,0)Vít bắt nắp van kiểm tra PAIR 2 4 2,1 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít ốp bơm dầu 3 5 5 (0,5)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông đặc biệt ốp đầu quy lát 2 6 10 (1,0)Bu lông đầu quy lát 4 7 13 (1,3) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông nhông cam 1 8 27 (2,8) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông căng xích cam 1 14 22 (2,2)Bu lông cần căng xích cam 1 8 16 (1,6)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông chốt bánh dẫn hướng xích cam 1 8 10 (1,0)Gu dông xy lanh 4 7 6 (0,6) Trang 2-19

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚTrục bánh dẫn hướng xích cam 1 6 10 (1,0)

THÔNG TIN CHUNG

1-10

PHANH THU Y LƯCĐơn vị: mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0Dọc trục – 2,0

Khoảng cách vành với moay ơ (Loại bánh nan hoa) 6 ± 1 –Xích tải Cỡ/mắt xích RK420SL-102RJ –

DID420AD-102RB –KMC420JB-102 –

Độ trùng 30 – 40 –Phanh Đường kính trong trống phanh 110,0 – 110,2 111,0

Hành trình tự do bàn đạp phanh 20 – 30 –

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮADầu phanh quy định DOT 3 hoặc DOT 4 –Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0Độ vênh đĩa phanh – 0,30Xy lanh chính phanh trước Đường kính trong xy lanh. 11,000 – 11,043 11,055

Đường kính ngoài piston 10,957 – 10,984 10,945Ngàm phanh Đường kính trong xy lanh. 33,96 – 34,01 34,02

Đường kính ngoài piston 33,878 – 33,928 33,87

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTBugi CPR6EA – 9S (NGK), U20EPR9S (DENSO)Khe hở bugi 0,80 – 0,90 mmĐiện áp đỉnh cuộn đánh lửa tối thiểu 100 VĐiện áp đỉnh cảm biến CKP tối thiểu 0,7 VThời điểm đánh lửa (Dấu "F") 10° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTBình điện Loại PTZ4V/ YTZ4V/ GTZ4V

Dung lượng 12 V – 3 AhDòng điện rò tối đa 0,024 mA Điện áp Sạc đầy 13,0 – 13,2 V

Cần sạc Dưới 12,4 VDòng sạc.

Bình thường 0,3 A/5 – 10 hNhanh 3,0 A/0,5 h

Máy phát Công suất 0,12 kW/5.000 vòng/phútĐiện trở cuộn sạc (20°C) 0,2 – 1,0 Ω

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTCầu chì Câu chi chinh 10 A

Cầu chì phụ 7,5 AĐiện trở cảm biến mực xăng Đầy 6 – 10 Ω

Cạn 90 – 96 Ω

SM K57A 10 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-11

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT • Phải siết các ốc khóa theo lực siết tiêu chuẩn trừ một số loại đặc biệt. • Q’TY: Số lượng, DIA.: Đường kính ren (mm), TRQ: Mô men siết (N·m (kgf·m))GÍA TRỊ LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN

BAO DƯƠNG

HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

HÊ THÔNG BÔI TRƠN

ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP

XY LANH/PISTON

TRUC CƠ/BỘ SỐ/CẦN KHƠI ĐÔNG

LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT TRQ LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT TRQBu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 (0,5) Vít 5 mm 4,2 (0,4)Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 (1,0) Vít 6 mm 9,0 (0,9)

Bu lông mặt bích 6 mm 12 (1,2)Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 (2,2)Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 (3,5) Bu lông mặt bích và ốc 8 mm 27 (2,8)Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 (5,5) Bu lông mặt bích và ốc 10 mm 39 (4,0)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBugi 1 10 16 (1,6)Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 2 5 9 (0,9) Tra dầu động cơ.Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24 (2,4)Nắp màn lọc dầu động cơ 1 - 5,9 (0,6)Bu lông nắp lọc dầu ly tâm 1 - 5,9 (0,6)Ốc khóa điều chỉnh ly hợp 1 10 12 (1,2)Vít ốp hộp lọc gió: 5 5 1,1 (0,11)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít kẹp ống nạp 1 6 12 (1,2) Trang 2-6Vít van xăng 2 3 0,9 (1,0)Vít van ngắt khí 2 4 2,1 (0,2)Jic lơ chính 1 - 1,5 (0,2)Jic lơ phụ 1 - 1,5 (0,2)Giá giữ kim ga 1 - 1,5 (0,2)Vít bắt buồng phao 2 4 2,1 (0,2)Vít xả buồng phao 1 - 1,5 (0,2)Chén lọc lăng 1 - 5,9 (0,6)Vít giữ dây ga 1 5 3,4 (0,3)Vít cần van xăng 1 4 2,1 (0,2)Bu lông bắt van kiểm soát PAIR 2 6 10 (1,0)Vít bắt nắp van kiểm tra PAIR 2 4 2,1 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít ốp bơm dầu 3 5 5 (0,5)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông đặc biệt ốp đầu quy lát 2 6 10 (1,0)Bu lông đầu quy lát 4 7 13 (1,3) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông nhông cam 1 8 27 (2,8) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông căng xích cam 1 14 22 (2,2)Bu lông cần căng xích cam 1 8 16 (1,6)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông chốt bánh dẫn hướng xích cam 1 8 10 (1,0)Gu dông xy lanh 4 7 6 (0,6) Trang 2-19

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚTrục bánh dẫn hướng xích cam 1 6 10 (1,0)

THÔNG TIN CHUNG

1-10

PHANH THU Y LƯCĐơn vị: mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0Dọc trục – 2,0

Khoảng cách vành với moay ơ (Loại bánh nan hoa) 6 ± 1 –Xích tải Cỡ/mắt xích RK420SL-102RJ –

DID420AD-102RB –KMC420JB-102 –

Độ trùng 30 – 40 –Phanh Đường kính trong trống phanh 110,0 – 110,2 111,0

Hành trình tự do bàn đạp phanh 20 – 30 –

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮADầu phanh quy định DOT 3 hoặc DOT 4 –Độ dày đĩa phanh 3,3 – 3,7 3,0Độ vênh đĩa phanh – 0,30Xy lanh chính phanh trước Đường kính trong xy lanh. 11,000 – 11,043 11,055

Đường kính ngoài piston 10,957 – 10,984 10,945Ngàm phanh Đường kính trong xy lanh. 33,96 – 34,01 34,02

Đường kính ngoài piston 33,878 – 33,928 33,87

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTBugi CPR6EA – 9S (NGK), U20EPR9S (DENSO)Khe hở bugi 0,80 – 0,90 mmĐiện áp đỉnh cuộn đánh lửa tối thiểu 100 VĐiện áp đỉnh cảm biến CKP tối thiểu 0,7 VThời điểm đánh lửa (Dấu "F") 10° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTBình điện Loại PTZ4V/ YTZ4V/ GTZ4V

Dung lượng 12 V – 3 AhDòng điện rò tối đa 0,024 mA Điện áp Sạc đầy 13,0 – 13,2 V

Cần sạc Dưới 12,4 VDòng sạc.

Bình thường 0,3 A/5 – 10 hNhanh 3,0 A/0,5 h

Máy phát Công suất 0,12 kW/5.000 vòng/phútĐiện trở cuộn sạc (20°C) 0,2 – 1,0 Ω

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬTCầu chì Câu chi chinh 10 A

Cầu chì phụ 7,5 AĐiện trở cảm biến mực xăng Đầy 6 – 10 Ω

Cạn 90 – 96 Ω

SM K57A 11 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-13

HÊ THÔNG PHANH

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

KHÁC

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVan xả khí ngàm phanh 1 8 5,4 (0,55)Xy lanh chính phanh trướcVít bắt nắp bình dự trữ

2 4 1,5 (0,15)

Vít công tắc đen phanh trươc 1 4 1,2 (0,12)Chốt bô phanh 1 10 17 (1,7)Bu lông chốt tay phanh trươc 1 6 1 (0,1)Ốc bắt tay phanh trươc 1 6 5,9 (0,6)Bu lông dầu ông phanh 2 10 34 (3,5)Bu lông băt ngam phanh 2 8 30 (3,1) Bu lông ALOC, thay mới.Chốt ngàm phanh 1 8 17 (1,7)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚNắp lỗ thời điểm 1 14 1,5 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít cáp mô tơ khởi động 1 4 2 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít bắt chụp đèn hậu/đèn phanh 2 4 1 (0,1)Vít bắt đồng hồ tốc độ 2 5 1,1 (0,1)Vít bắt công tắc máy 2 6 9 (0,9) Thay mới vít ALOCBu lông giác chìm bắt khóa an toàn 1 5 5,1 (0,5) Thay mới bu lông ALOC

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông bắt chân chống cạnh 1 10 18 (1,8)Ốc bắt chân chống cạnh 1 10 44 (4,5)

THÔNG TIN CHUNG

1-12

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔ

MÁY PHÁT

THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ

KHUNG/ỐP THÂN/HỆ THỐNG KHÍ XẢ

BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI

BÁNH SAU/PHANH SAU/GIA M XÓC SAU

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông cần hãm heo số 1 6 10 (1,0) Bôi keo khóa vào ren. Trang 2-25Chốt lò xo hồi vị cần sang số 1 8 30 (3,1)Bu lông đĩa cam sang số 1 6 17 (1,7) Bôi keo khóa vào ren. Trang 2-25Ốc khóa ly hợp ly tâm 1 14 54 (5,5) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Ốc khóa tâm ly hợp 1 14 54 (5,5) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông đĩa nâng ly hợp 4 6 12 (1,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc vô lăng điện 1 10 40 (4,1)Bu lông bắt bộ đề 6 6 16 (1,6)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚTấm bắt bu lông nhông tải 2 6 12 (1,2)Ốc giá treo động cơ 3 10 59 (6,0) Ốc U

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc nối ống xả 2 8 26 (2,7) Trang 3-15Bu lông bắt ống xả 2 6 9 (0,9) Trang 3-15Gu giông bắt ống xả 2 8 11 (1,1) Trang 3-15

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc cần phanh trước (AFS110MD) 1 6 10 (1,0)Bu lông chốt tay phanh (AFS110MD) 1 5 1 (0,1)Ốc chốt tay phanh (AFS110MD) 1 5 4,5 (0,5)Vít đối trọng tay lái 2 6 9 (0,9)Ốc hãm thân cổ lái 1 26 - Để biết quy trình siết Tham

khảo trang Trang 3-23Ren trên cổ lái 1 26Bu lông bắt đầu dưới giảm xóc 4 10 64 (6,5) Ốc bắt cổ tay lái 1 10 39 (4,0) Ốc UỐc trục trước 1 12 59 (6,0) Ốc UBu lông giác chìm đĩa phanh trước(AFS110MS/MCS)

4 8 42 (4,3) Bu lông ALOC, thay mới.

Nan hoa bánh trước (AFS110MD/MS) 36 BC2,9 3,2 (0,3)Bu lông giác chìm gia m xoc trươc 2 8 20 (2,0) Bôi keo khóa.Bu lông kẹp ống phanh 1 6 12 (1,2) Bu lông (ALOC)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc trục sau 1 12 59 (6,0) Ốc UNan hoa bánh sau (AFS110MD/MS) 36 BC3.2 3,7 (0,4)Ốc bắt nhông tải sau 4 8 32 (3,3) Ốc UGu dông bắt bích nhông tải sau 4 8 – Xem trang 3-24Ốc cần hãm phanh sau 2 8 22 (2,2)Ốc cần phanh sau 1 6 10 (1,0) Ốc UNắp dưới giảm xóc 2 10 24 (2,4)Bu lông phía trên giảm xóc 2 10 24 (2,4)Ốc càng sau 1 12 59 (6,0) Ốc U

SM K57A 12 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-13

HÊ THÔNG PHANH

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

KHÁC

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVan xả khí ngàm phanh 1 8 5,4 (0,55)Xy lanh chính phanh trướcVít bắt nắp bình dự trữ

2 4 1,5 (0,15)

Vít công tắc đen phanh trươc 1 4 1,2 (0,12)Chốt bô phanh 1 10 17 (1,7)Bu lông chốt tay phanh trươc 1 6 1 (0,1)Ốc bắt tay phanh trươc 1 6 5,9 (0,6)Bu lông dầu ông phanh 2 10 34 (3,5)Bu lông băt ngam phanh 2 8 30 (3,1) Bu lông ALOC, thay mới.Chốt ngàm phanh 1 8 17 (1,7)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚNắp lỗ thời điểm 1 14 1,5 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít cáp mô tơ khởi động 1 4 2 (0,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚVít bắt chụp đèn hậu/đèn phanh 2 4 1 (0,1)Vít bắt đồng hồ tốc độ 2 5 1,1 (0,1)Vít bắt công tắc máy 2 6 9 (0,9) Thay mới vít ALOCBu lông giác chìm bắt khóa an toàn 1 5 5,1 (0,5) Thay mới bu lông ALOC

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông bắt chân chống cạnh 1 10 18 (1,8)Ốc bắt chân chống cạnh 1 10 44 (4,5)

THÔNG TIN CHUNG

1-12

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔ

MÁY PHÁT

THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ

KHUNG/ỐP THÂN/HỆ THỐNG KHÍ XẢ

BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI

BÁNH SAU/PHANH SAU/GIA M XÓC SAU

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚBu lông cần hãm heo số 1 6 10 (1,0) Bôi keo khóa vào ren. Trang 2-25Chốt lò xo hồi vị cần sang số 1 8 30 (3,1)Bu lông đĩa cam sang số 1 6 17 (1,7) Bôi keo khóa vào ren. Trang 2-25Ốc khóa ly hợp ly tâm 1 14 54 (5,5) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Ốc khóa tâm ly hợp 1 14 54 (5,5) Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa.Bu lông đĩa nâng ly hợp 4 6 12 (1,2)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc vô lăng điện 1 10 40 (4,1)Bu lông bắt bộ đề 6 6 16 (1,6)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚTấm bắt bu lông nhông tải 2 6 12 (1,2)Ốc giá treo động cơ 3 10 59 (6,0) Ốc U

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc nối ống xả 2 8 26 (2,7) Trang 3-15Bu lông bắt ống xả 2 6 9 (0,9) Trang 3-15Gu giông bắt ống xả 2 8 11 (1,1) Trang 3-15

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc cần phanh trước (AFS110MD) 1 6 10 (1,0)Bu lông chốt tay phanh (AFS110MD) 1 5 1 (0,1)Ốc chốt tay phanh (AFS110MD) 1 5 4,5 (0,5)Vít đối trọng tay lái 2 6 9 (0,9)Ốc hãm thân cổ lái 1 26 - Để biết quy trình siết Tham

khảo trang Trang 3-23Ren trên cổ lái 1 26Bu lông bắt đầu dưới giảm xóc 4 10 64 (6,5) Ốc bắt cổ tay lái 1 10 39 (4,0) Ốc UỐc trục trước 1 12 59 (6,0) Ốc UBu lông giác chìm đĩa phanh trước(AFS110MS/MCS)

4 8 42 (4,3) Bu lông ALOC, thay mới.

Nan hoa bánh trước (AFS110MD/MS) 36 BC2,9 3,2 (0,3)Bu lông giác chìm gia m xoc trươc 2 8 20 (2,0) Bôi keo khóa.Bu lông kẹp ống phanh 1 6 12 (1,2) Bu lông (ALOC)

MỤC Q’TY DIA. TRQ GHI CHÚỐc trục sau 1 12 59 (6,0) Ốc UNan hoa bánh sau (AFS110MD/MS) 36 BC3.2 3,7 (0,4)Ốc bắt nhông tải sau 4 8 32 (3,3) Ốc UGu dông bắt bích nhông tải sau 4 8 – Xem trang 3-24Ốc cần hãm phanh sau 2 8 22 (2,2)Ốc cần phanh sau 1 6 10 (1,0) Ốc UNắp dưới giảm xóc 2 10 24 (2,4)Bu lông phía trên giảm xóc 2 10 24 (2,4)Ốc càng sau 1 12 59 (6,0) Ốc U

SM K57A 13 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-15

DÂY GADÂY LE GIÓ

DÂY GADÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

THÔNG TIN CHUNG

1-14

ĐI BÓ DÂY & CÁP

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY ĐÈN PHA

DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC

DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI

AFS110MS/MCS:

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY ĐÈN PHA

DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI

AFS110MD:

SM K57A 14 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-15

DÂY GADÂY LE GIÓ

DÂY GADÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

THÔNG TIN CHUNG

1-14

ĐI BÓ DÂY & CÁP

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY ĐÈN PHA

DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC

DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI

AFS110MS/MCS:

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY ĐÈN PHA

DÂY GA

DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI PHẢI DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI TRÁI

AFS110MD:

SM K57A 15 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-17

DÂY LE GIÓ

ỐNG PHANH TRƯỚC

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

ỐNG PHANH TRƯỚC

AFS110MS/MCS:

DÂY CÒI

THÔNG TIN CHUNG

1-16

DÂY LE GIÓ

DÂY PHANH TRƯỚC

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY CÒI

AFS110MD:

SM K57A 16 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-17

DÂY LE GIÓ

ỐNG PHANH TRƯỚC

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

ỐNG PHANH TRƯỚC

ỐNG PHANH TRƯỚC

AFS110MS/MCS:

DÂY CÒI

THÔNG TIN CHUNG

1-16

DÂY LE GIÓ

DÂY PHANH TRƯỚC

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

DÂY LE GIÓ

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY CÒI

AFS110MD:

SM K57A 17 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-19

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY CÒI

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

ỐNG CẤP KHÍ

ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ

AFS110MS/MCS:

BÓ DÂY CHÍNH

THÔNG TIN CHUNG

1-18

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY CÒI

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

ỐNG CẤP KHÍ

ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ

AFS110MD:

SM K57A 18 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-19

ỐNG PHANH TRƯỚC

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY CÒI

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

ỐNG CẤP KHÍ

ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ

AFS110MS/MCS:

BÓ DÂY CHÍNH

THÔNG TIN CHUNG

1-18

DÂY PHANH TRƯỚC

DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

DÂY CÒI

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CÔNG TƠ MÉT

ỐNG CẤP KHÍ

ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ

AFS110MD:

SM K57A 19 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-21

BÓ DÂY CHÍNH

ĐẦU NỐI 2P CỤM CÔNG TẮC

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY GA

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CHÍNH

THÔNG TIN CHUNG

1-20

ĐỆM ỐNG PHANH

NỐI ĐỐI ĐẦU

ỐNG PHANH TRƯỚC

BẠC CAO SU

ỐNG PHANH TRƯỚC

ỐNG PHANH TRƯỚC

AFS110MS/MCS:

SM K57A 20 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-21

BÓ DÂY CHÍNH

ĐẦU NỐI 2P CỤM CÔNG TẮC

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY GA

DÂY LE GIÓ

BÓ DÂY CHÍNH

THÔNG TIN CHUNG

1-20

ĐỆM ỐNG PHANH

NỐI ĐỐI ĐẦU

ỐNG PHANH TRƯỚC

BẠC CAO SU

ỐNG PHANH TRƯỚC

ỐNG PHANH TRƯỚC

AFS110MS/MCS:

SM K57A 21 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-23

ỐNG CẤP KHÍDÂY BUGIDÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG

DÂY MÁY PHÁT XUNG

DÂY BUGI

BÓ DÂY CHÍNH(Tới Bình điện)

BÓ DÂY CHÍNH(Tới bó dây phía sau)

DÂY GA

DÂY LE GIÓ

THÔNG TIN CHUNG

1-22

DÂY LE GIÓ

DÂY GAỐNG CẤP KHÍ

BỘ LỌC KHÍ RIÊNG

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY BUGI

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG THÔNG GIÓ BỘ LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

DÂY MÁY PHÁT

DÂY VỊ TRÍ SỐ

SM K57A 22 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-23

ỐNG CẤP KHÍDÂY BUGIDÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG

DÂY MÁY PHÁT XUNG

DÂY BUGI

BÓ DÂY CHÍNH(Tới Bình điện)

BÓ DÂY CHÍNH(Tới bó dây phía sau)

DÂY GA

DÂY LE GIÓ

THÔNG TIN CHUNG

1-22

DÂY LE GIÓ

DÂY GAỐNG CẤP KHÍ

BỘ LỌC KHÍ RIÊNG

BÓ DÂY CHÍNH

DÂY BUGI

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG THÔNG GIÓ BỘ LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

DÂY MÁY PHÁT

DÂY VỊ TRÍ SỐ

SM K57A 23 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-25

ỐNG DẪN XĂNG

HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG LỌC KHÍ

ỐNG XẢ CẶN BÌNH ĐIỆN

ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

ỐNG LỌC KHÍ

THÔNG TIN CHUNG

1-24

HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG LỌC KHÍ

ỐNG LỌC KHÍ

THÂN XE

TỐI ĐA 5mm

DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

SM K57A 24 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-25

ỐNG DẪN XĂNG

HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG DẪN XĂNG

ỐNG LỌC KHÍ

ỐNG XẢ CẶN BÌNH ĐIỆN

ỐNG XẢ HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

ỐNG LỌC KHÍ

THÔNG TIN CHUNG

1-24

HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG LỌC KHÍ

ỐNG LỌC KHÍ

THÂN XE

TỐI ĐA 5mm

DÂY CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU

SM K57A 25 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-27

DÂY BÌNH ĐIỆN

DÂY CỰC DƯƠNG (+) BÌNH ĐIỆN

DÂY CỰC ÂM (-) BÌNH ĐIỆN

THÔNG TIN CHUNG

1-26

DÂY ĐÈN HẬU

DÂY CẢM BIẾN MỰC XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH

TỐI Đ

A 5m

m

SM K57A 26 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

THÔNG TIN CHUNG

1-27

DÂY BÌNH ĐIỆN

DÂY CỰC DƯƠNG (+) BÌNH ĐIỆN

DÂY CỰC ÂM (-) BÌNH ĐIỆN

THÔNG TIN CHUNG

1-26

DÂY ĐÈN HẬU

DÂY CẢM BIẾN MỰC XĂNG

BÓ DÂY CHÍNH

BÓ DÂY CHÍNH

TỐI Đ

A 5m

m

SM K57A 27 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

2-1

2. XĂNG & ĐỘNG CƠ

CHẾ HÒA KHÍ ··································· 2-2

BÌNH XĂNG ······································ 2-5

LỌC GIÓ ·········································· 2-6

CẤP KHÍ PHỤ ··································· 2-7

HỆ THỐNG EVAP ······························ 2-8

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ······················· 2-9

ĐẦU QUY LÁT ································ 2-13

XY LANH/PISTON ····························2-19

LY HỢP/CẦN SANG SỐ ····················2-20

MÁY PHÁT/LY HỢP ĐỀ·····················2-26

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ·······················2-29

HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG ················2-30

CỤM ĐỘNG CƠ ·······························2-33

THÔNG TIN CHUNG

1-28

LICH BAO DƯƠNG • Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi kỳ bảo dưỡng định kỳ. • K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi

trơn. • Những mục sau đây đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **)

có thể cần thêm dụng cụ và thông tin kỹ thuật. Liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.

* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức vềsửa chữa và tay nghề cơ khí.**Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ doHonda ủy nhiệm.Honda khuyến cáo cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe cho bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.LƯU Ý:1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.2. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.4. Thay mới định kỳ 2 năm một lần. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

• Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" về quy trình bảo dưỡng trừ những hướng dẫn nêu trong cuốnsách này.

HANG MUC LƯU YTHỜI HẠN (LƯU Ý 1) THAM

KHẢO TRANGX1.000 km 1 4 8 12 16 20

* ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG K K K K K* LƯỚI LỌC DẦU V V V V V* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K* HOẠT ĐỘNG CỦA LE GIÓ K K K K K* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 2-6

THÔNG HƠI VACH MAY LƯU Ý 3 V V V V VBUGI K T K T K

* KHE HƠ XU PAP K K K K K K 2-13DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T 2-10

** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V** LỌC DẦU LY TÂM V 2-11* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ K K K K K K* HỆ THỐNG CẤP KHÍ PHỤ K* HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI XĂNG K

XÍCH TẢI MỖI 500 km K, BDÂU PHANH LƯU Ý 4 K K K K KMON GUÔC PHANH K K K K KMÒN MÁ PHANH/GUỐC PHANH K K K K KHÊ THÔNG PHANH K K K K K K 3-27CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K KĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K 4-9

* HÊ THÔNG LY HỢP K K K K K KCHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K

* GIAM XOC K K K K K* ỐC, BU LÔNG, VÍT K K K** BÁNH XE/LỐP XE (AFS110MCS) K K K K K** BÁNH XE/LỐP XE (AFS110MS/MD) K K K K K K** VÒNG BI CỔ LÁI K K

SM K57A 28 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

2-1

2. XĂNG & ĐỘNG CƠ

CHẾ HÒA KHÍ ··································· 2-2

BÌNH XĂNG ······································ 2-5

LỌC GIÓ ·········································· 2-6

CẤP KHÍ PHỤ ··································· 2-7

HỆ THỐNG EVAP ······························ 2-8

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ······················· 2-9

ĐẦU QUY LÁT ································ 2-13

XY LANH/PISTON ····························2-19

LY HỢP/CẦN SANG SỐ ····················2-20

MÁY PHÁT/LY HỢP ĐỀ·····················2-26

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ·······················2-29

HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG ················2-30

CỤM ĐỘNG CƠ ·······························2-33

2-1

2. XĂNG & ĐỘNG CƠ

CHẾ HÒA KHÍ ··································· 2-2

BÌNH XĂNG ······································ 2-5

LỌC GIÓ ·········································· 2-6

CẤP KHÍ PHỤ ··································· 2-7

HỆ THỐNG EVAP ······························ 2-8

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ······················· 2-9

ĐẦU QUY LÁT ································ 2-13

XY LANH/PISTON ····························2-19

LY HỢP/CẦN SANG SỐ ····················2-20

MÁY PHÁT/LY HỢP ĐỀ·····················2-26

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ·······················2-29

HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG ················2-30

CỤM ĐỘNG CƠ ·······························2-33

THÔNG TIN CHUNG

1-28

LICH BAO DƯƠNG • Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi kỳ bảo dưỡng định kỳ. • K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi

trơn. • Những mục sau đây đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **)

có thể cần thêm dụng cụ và thông tin kỹ thuật. Liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.

* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức vềsửa chữa và tay nghề cơ khí.**Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ doHonda ủy nhiệm.Honda khuyến cáo cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe cho bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.LƯU Ý:1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.2. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.4. Thay mới định kỳ 2 năm một lần. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

• Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" về quy trình bảo dưỡng trừ những hướng dẫn nêu trong cuốnsách này.

HANG MUC LƯU YTHỜI HẠN (LƯU Ý 1) THAM

KHẢO TRANGX1.000 km 1 4 8 12 16 20

* ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG K K K K K* LƯỚI LỌC DẦU V V V V V* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K* HOẠT ĐỘNG CỦA LE GIÓ K K K K K* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T 2-6

THÔNG HƠI VACH MAY LƯU Ý 3 V V V V VBUGI K T K T K

* KHE HƠ XU PAP K K K K K K 2-13DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T 2-10

** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V** LỌC DẦU LY TÂM V 2-11* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ K K K K K K* HỆ THỐNG CẤP KHÍ PHỤ K* HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI XĂNG K

XÍCH TẢI MỖI 500 km K, BDÂU PHANH LƯU Ý 4 K K K K KMON GUÔC PHANH K K K K KMÒN MÁ PHANH/GUỐC PHANH K K K K KHÊ THÔNG PHANH K K K K K K 3-27CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K KĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K 4-9

* HÊ THÔNG LY HỢP K K K K K KCHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K

* GIAM XOC K K K K K* ỐC, BU LÔNG, VÍT K K K** BÁNH XE/LỐP XE (AFS110MCS) K K K K K** BÁNH XE/LỐP XE (AFS110MS/MD) K K K K K K** VÒNG BI CỔ LÁI K K

SM K57A 29 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-3

0,9 N·m2.1N·m

5,9 N·m

2,1 N·m

2,1 N·m

1,5 N·m

2,5 N·m

• Nếu tháo rã chế hòa khí, hãy thực hiện theo quy trình giảm tốc độ cầm chừng.

• Kiểm tra và vệ sinh chế hòa khí.

• Kiểm tra và vệ sinh lưới lọc xăng theo lịch bảo dưỡng định kỳ.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-2

FUEL & ENGINE

CHẾ HÒA KHÍ

10 N·m

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

SM K57A 30 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-3

0,9 N·m2.1N·m

5,9 N·m

2,1 N·m

2,1 N·m

1,5 N·m

2,5 N·m

• Nếu tháo rã chế hòa khí, hãy thực hiện theo quy trình giảm tốc độ cầm chừng.

• Kiểm tra và vệ sinh chế hòa khí.

• Kiểm tra và vệ sinh lưới lọc xăng theo lịch bảo dưỡng định kỳ.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-2

FUEL & ENGINE

CHẾ HÒA KHÍ

10 N·m

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

SM K57A 31 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-5

BÌNH XĂNG

• Ốp thân (Trang 3-8) • Đầu nối 3P cảm biến mực xăng (bên cảm biến mực xăng) • Kẹp ống xăng. Kiểm tra lọc xăng xem có bị hỏng và bị bẩn hay không, thay thế nếu cần.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-4

ĐIỀU CHỈNH VÍT GIÓQUY TRÌNH GIẢM TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG

• Tham khảo "Sách hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thôngtin chi tiết về quy trình giảm tốc độ cầm chừng.

• Cài đặt vít gió [A] tới độ mở ban đầu.ĐỘ MỞ BAN ĐẦU: 2 1/4

• Làm nóng động cơ. • Dừng xe và đi tiếp khoảng 10 phút là đủ. • Tắt máy. • Đồng hồ đo tốc độ

• Ống chân không [B] ra khỏi ống nạp.

• Nối ống chân không [C]. • Bơm chân không [D] vào ống chân không • Bơm chân không vào ống chân không van kiểm soát PAIR

với áp suất lớn hơn 63 kPa.1. Điều chỉnh tốc độ cầm chừng bằng vít ngắt ga [E].

TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1300 ± 100(vòng/phút)2. Vặn vít gió vào hoặc ra từ từ để đạt được tốc độ cầm chừng

lớn nhất .

3. Mở ga nhẹ nhàng 2 hoặc 3 lần, sau đó điều chỉnh tốc độcầm chừng bằng vít ngắt ga.

4. Vặn vít gió ra hoặc vào cho đến khi tốc độ cầm chừng giảmxuống còn 100vòng/phút.

5. Vặn vít gió cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kimđồng hồ tới độ mở cuối cùng từ vị trí đạt được ở bướctrước.VỊ TRÍ MỞ CUỐI CÙNG: 3/4

• Tháo cổng chân không • Bơm chân không

• Ống chân không vào ống nạp

• Tốc độ cầm chừngTỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1400 ± 100(vòng/phút)

[A]

[B]

[D]

[C]

[E]

SM K57A 32 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-5

BÌNH XĂNG

• Ốp thân (Trang 3-8) • Đầu nối 3P cảm biến mực xăng (bên cảm biến mực xăng) • Kẹp ống xăng. Kiểm tra lọc xăng xem có bị hỏng và bị bẩn hay không, thay thế nếu cần.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-4

ĐIỀU CHỈNH VÍT GIÓQUY TRÌNH GIẢM TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG

• Tham khảo "Sách hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thôngtin chi tiết về quy trình giảm tốc độ cầm chừng.

• Cài đặt vít gió [A] tới độ mở ban đầu.ĐỘ MỞ BAN ĐẦU: 2 1/4

• Làm nóng động cơ. • Dừng xe và đi tiếp khoảng 10 phút là đủ. • Tắt máy. • Đồng hồ đo tốc độ

• Ống chân không [B] ra khỏi ống nạp.

• Nối ống chân không [C]. • Bơm chân không [D] vào ống chân không • Bơm chân không vào ống chân không van kiểm soát PAIR

với áp suất lớn hơn 63 kPa.1. Điều chỉnh tốc độ cầm chừng bằng vít ngắt ga [E].

TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1300 ± 100(vòng/phút)2. Vặn vít gió vào hoặc ra từ từ để đạt được tốc độ cầm chừng

lớn nhất .

3. Mở ga nhẹ nhàng 2 hoặc 3 lần, sau đó điều chỉnh tốc độcầm chừng bằng vít ngắt ga.

4. Vặn vít gió ra hoặc vào cho đến khi tốc độ cầm chừng giảmxuống còn 100vòng/phút.

5. Vặn vít gió cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kimđồng hồ tới độ mở cuối cùng từ vị trí đạt được ở bướctrước.VỊ TRÍ MỞ CUỐI CÙNG: 3/4

• Tháo cổng chân không • Bơm chân không

• Ống chân không vào ống nạp

• Tốc độ cầm chừngTỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1400 ± 100(vòng/phút)

[A]

[B]

[D]

[C]

[E]

SM K57A 33 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-7

HỆ THỐNG CẤP KHÍ PHỤ

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

• Kiểm tra van kiểm tra Pair.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-6

LỌC GIÓ

5 mm

1,1 N·m

Phải

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

• Có thể bảo dưỡng tấm lọc gió trên khung mà không cần phải tháo ốp thân ống chính ra. • Thay mới tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng định kỳ. • Thay mới tấm lọc gió nếu nó bị bẩn quá nhiều hoặc hư hỏng nặng.

SM K57A 34 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-7

HỆ THỐNG CẤP KHÍ PHỤ

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

• Kiểm tra van kiểm tra Pair.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-6

LỌC GIÓ

5 mm

1,1 N·m

Phải

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6)

• Có thể bảo dưỡng tấm lọc gió trên khung mà không cần phải tháo ốp thân ống chính ra. • Thay mới tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng định kỳ. • Thay mới tấm lọc gió nếu nó bị bẩn quá nhiều hoặc hư hỏng nặng.

SM K57A 35 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-9

HỆ THỐNG BÔI TRƠNSƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BƠM DẦU

LƯỚI LỌC DẦU

LỌC DẦU LY TÂM

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-8

HỆ THỐNG EVAP

• Hộp đựng đồ (Trang 3-9)

SM K57A 36 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-9

HỆ THỐNG BÔI TRƠNSƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BƠM DẦU

LƯỚI LỌC DẦU

LỌC DẦU LY TÂM

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-8

HỆ THỐNG EVAP

• Hộp đựng đồ (Trang 3-9)

SM K57A 37 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-11

THAY LỌC DẦU LY TÂM

5 N·m

• Xả hết dầu ra. Tháo ốp vách máy phải (Trang 2-21). • Vệ sinh nắp lọc dầu ly tâm và bên trong đĩa truyền động.

• Lắp lưới lọc dầu sao cho phần côn của nó hướng về phía vách máy.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-10

KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ

THAY DẦU ĐỘNG CƠ

THAY LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

• Để động cơ nổ cầm chừng khoảng 3-5 phút.

• Đợi khoảng 2-3 phút.

• Dựng xe bằng chân chống đứng. • Tháo que/nắp thăm dầu và lau sạch dầu bám trên que

thăm dầu bằng khăn sạch. • Đưa que thăm dầu vào mà không cần vặn.

Tháo ra và kiểm tra lại mức dầu. • Nếu mức dầu quá thấp hoặc gần đến vạch dưới ở que

thăm dầu, nên châm thêm dầu khuyến cáo cho đến mứctrên.

• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:Dầu Honda 4 kỳ hoặc loại tương đương .Phân loại theo nhãn API: SG hoặc cao hơn Tiêu chuẩn JASO T903: MAĐô nhơt: SAE 10W-30

TRÊN

DƯỚI

• Tháo bu lông xả và vòng đệm kín. Xả hết dầu ra.

• Lắp bu lông xả dầu vào đệm kín mới vàsiết theo lực siết quy định.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào động cơ. • Kiểm tra phớt O trên nắp hộp dầu có còn dùng được tốt

khôngvà thay thế nếu cần.

• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:0,8 lít khi xả1,0 lít khi rã máy

24 N·m

• Xả hết dầu ra. Tháo ốp vách máy phải.

• Lắp lưới lọc dầu sao cho phần côn của nó hướng về phíavách máy.

SM K57A 38 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-11

THAY LỌC DẦU LY TÂM

5 N·m

• Xả hết dầu ra. Tháo ốp vách máy phải (Trang 2-21). • Vệ sinh nắp lọc dầu ly tâm và bên trong đĩa truyền động.

• Lắp lưới lọc dầu sao cho phần côn của nó hướng về phía vách máy.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-10

KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ

THAY DẦU ĐỘNG CƠ

THAY LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

• Để động cơ nổ cầm chừng khoảng 3-5 phút.

• Đợi khoảng 2-3 phút.

• Dựng xe bằng chân chống đứng. • Tháo que/nắp thăm dầu và lau sạch dầu bám trên que

thăm dầu bằng khăn sạch. • Đưa que thăm dầu vào mà không cần vặn.

Tháo ra và kiểm tra lại mức dầu. • Nếu mức dầu quá thấp hoặc gần đến vạch dưới ở que

thăm dầu, nên châm thêm dầu khuyến cáo cho đến mứctrên.

• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:Dầu Honda 4 kỳ hoặc loại tương đương .Phân loại theo nhãn API: SG hoặc cao hơn Tiêu chuẩn JASO T903: MAĐô nhơt: SAE 10W-30

TRÊN

DƯỚI

• Tháo bu lông xả và vòng đệm kín. Xả hết dầu ra.

• Lắp bu lông xả dầu vào đệm kín mới vàsiết theo lực siết quy định.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào động cơ. • Kiểm tra phớt O trên nắp hộp dầu có còn dùng được tốt

khôngvà thay thế nếu cần.

• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:0,8 lít khi xả1,0 lít khi rã máy

24 N·m

• Xả hết dầu ra. Tháo ốp vách máy phải.

• Lắp lưới lọc dầu sao cho phần côn của nó hướng về phíavách máy.

SM K57A 39 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-13

ĐẦU QUY LÁTKHE HƠ XU PAP

• Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xu páp khi động cơ nguội(dưới 35°C).

• Ốp ống chính (Trang 3-4) • Ốp đầu quy lát (Trang 2-14)

• Sang số 3 hoặc 4. • Quay bánh sau ngược chiều kim đồng hồ từ từ. • Xác định vị trí bằng cách kiểm tra độ chùng ở cò mổ. Nếu

không bị chùng, quay bánh sau một lần nữa cho đến khixác định được đúng vị trí.

• Khe hở xu páp (Chèn thước lá vào giữa vít điều chỉnh xupáp và thân xu páp).HÚT: 0.10 ± 0.02 mm, XẢ: 0,10 ± 0,02 mmKhóa điều chỉnh xu páp 07708-0030400

• Nới lỏng ốc khóa và vặn vít điều chỉnh cho đến khi có trởlực nhẹ trên thước lá.

• Giữ vít điều chỉnh và siết ốc khóa. • Kiểm tra lại sau khi siết.

9 N·m

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-12

BƠM DẦU

5 N·m

• Xả dầu máy ra khỏi động cơ. • Ốp vách máy phải (Trang 2-20)

• Lắp trục bơm dầu sao cho bề mặt dẹt của trục bơm dầu phải khớp với rô to phía trong. • Lắp bơm dầu vào vách máy sao cho rãnh trục bơm dầu khowrp với trục nhông dẫn hướng xích cam.

• Kiểm tra bơm dầu.

SM K57A 40 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-13

ĐẦU QUY LÁTKHE HƠ XU PAP

• Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xu páp khi động cơ nguội(dưới 35°C).

• Ốp ống chính (Trang 3-4) • Ốp đầu quy lát (Trang 2-14)

• Sang số 3 hoặc 4. • Quay bánh sau ngược chiều kim đồng hồ từ từ. • Xác định vị trí bằng cách kiểm tra độ chùng ở cò mổ. Nếu

không bị chùng, quay bánh sau một lần nữa cho đến khixác định được đúng vị trí.

• Khe hở xu páp (Chèn thước lá vào giữa vít điều chỉnh xupáp và thân xu páp).HÚT: 0.10 ± 0.02 mm, XẢ: 0,10 ± 0,02 mmKhóa điều chỉnh xu páp 07708-0030400

• Nới lỏng ốc khóa và vặn vít điều chỉnh cho đến khi có trởlực nhẹ trên thước lá.

• Giữ vít điều chỉnh và siết ốc khóa. • Kiểm tra lại sau khi siết.

9 N·m

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-12

BƠM DẦU

5 N·m

• Xả dầu máy ra khỏi động cơ. • Ốp vách máy phải (Trang 2-20)

• Lắp trục bơm dầu sao cho bề mặt dẹt của trục bơm dầu phải khớp với rô to phía trong. • Lắp bơm dầu vào vách máy sao cho rãnh trục bơm dầu khowrp với trục nhông dẫn hướng xích cam.

• Kiểm tra bơm dầu.

SM K57A 41 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-15

27 N·m

• Tháo bu lông, nhông cam ra khỏi trục cam và tháo xích cam ra khỏi nhông cam. • Giữ nhông cam bằng dụng cụ chuyên dụng.

Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000 • Tháo trục cam ra khỏi đầu quy lát đồng thời giữ cò mổ để dễ tháo. • Kiểm tra nhông cam, trục cam và vòng bi trục cam xem có bị hư hỏng, bị mòn bất thường, bị biến dạng, cháy

hoặc kẹt đường dầu không. • Đo mỗi chi tiết theo thông số kỹ thuật xu páp/đầu quy lát. Thay mới nếu có chi tiết nằm ngoài giới hạn sửa

chữa. • Lắp trục cam lên đầu quy lát sao cho rãnh của nó hướng về phía trước đồng thời giữ các cò mổ để lắp

vào dễ dàng. • Lắp và siết bu lông bắt nhông cam theo lực siết quy định. • Kiểm tra trục cam.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-14

ỐP ĐẦU QUY LÁT

TRỤC CAM/CÒ MỔ

10 N·m

• Bôi keo làm kín (TB1215 do Three Bond sản xuất hoặc loại tương đương) vào khu vực bán nguyệt củaphớt cao su.

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6). • Ốp đầu quy lát (Trang 2-14). • Ốp sau vách máy trái (Trang 3-11) • Bu lông đệm kín tăng xích cam. • Để piston ở điểm chết trên ở

kỳ nén. • Xoay trục cơ ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi các

đường index trên nhông cam và trên bề mặt đầu quy láttrùng khớp với nhau.Vị trí này có thể được xác định bằng cách kiểm tra cò mổđã chùng chưa. Nếu vẫn không chùng, tiếp tục xoay trụccơ cho đến khi chùng.

SM K57A 42 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-15

27 N·m

• Tháo bu lông, nhông cam ra khỏi trục cam và tháo xích cam ra khỏi nhông cam. • Giữ nhông cam bằng dụng cụ chuyên dụng.

Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000 • Tháo trục cam ra khỏi đầu quy lát đồng thời giữ cò mổ để dễ tháo. • Kiểm tra nhông cam, trục cam và vòng bi trục cam xem có bị hư hỏng, bị mòn bất thường, bị biến dạng, cháy

hoặc kẹt đường dầu không. • Đo mỗi chi tiết theo thông số kỹ thuật xu páp/đầu quy lát. Thay mới nếu có chi tiết nằm ngoài giới hạn sửa

chữa. • Lắp trục cam lên đầu quy lát sao cho rãnh của nó hướng về phía trước đồng thời giữ các cò mổ để lắp

vào dễ dàng. • Lắp và siết bu lông bắt nhông cam theo lực siết quy định. • Kiểm tra trục cam.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-14

ỐP ĐẦU QUY LÁT

TRỤC CAM/CÒ MỔ

10 N·m

• Bôi keo làm kín (TB1215 do Three Bond sản xuất hoặc loại tương đương) vào khu vực bán nguyệt củaphớt cao su.

• Ốp bên ống chính (Trang 3-6). • Ốp đầu quy lát (Trang 2-14). • Ốp sau vách máy trái (Trang 3-11) • Bu lông đệm kín tăng xích cam. • Để piston ở điểm chết trên ở

kỳ nén. • Xoay trục cơ ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi các

đường index trên nhông cam và trên bề mặt đầu quy láttrùng khớp với nhau.Vị trí này có thể được xác định bằng cách kiểm tra cò mổđã chùng chưa. Nếu vẫn không chùng, tiếp tục xoay trụccơ cho đến khi chùng.

SM K57A 43 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-17

5 N·m

9.1-9.3 mm

• Tháo các móng chặn xu páp sử dụng dụng cụ đặc biệt.Dụng cụ nén lò xo xu páp 07757-0010000Dẫn hướng dụng cụ nén lò xo xu páp: 07959-KM30101

• Doa dẫn hướng xu páp. Đưa dao cắt [1] vào từ phía buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay theo chiềukim đồng hồ.Doa dẫn hướng xu páp, 5.0 mm: 07984-MA60001

• Đỡ đầu quy lát và đóng các dẫn hướng xu páp ra khỏi đầu quy lát từ phía buồng đốt.Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 5.0 mm 07942-MA60000

• Đóng dẫn hướng mới vào đầu quy lát tới chiều cao tiêu chuẩn từ đầu quy lát.PHẦN NHÔ RA DẪN HƯỚNG XUPÁP: HÚT/XẢ: 9,1 – 9,3 mmDụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp: 07743-0020000

• Lắp trụ cam vào đầu quy lát với rãnh của nó quay lên trên. • Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp. • Kiểm tra dẫn hướng xu páp. • Kiểm tra đế xu páp.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-16

13 N·m

• Ống nạp • Ống xả (Trang 3-15) • Trục cam (Trang 2-14) • Tháo các bu lông đầu quy lát. • Nới lỏng ốc bắt đầu quy lát theo đường chéo một vài bước.

SM K57A 44 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-17

5 N·m

9.1-9.3 mm

• Tháo các móng chặn xu páp sử dụng dụng cụ đặc biệt.Dụng cụ nén lò xo xu páp 07757-0010000Dẫn hướng dụng cụ nén lò xo xu páp: 07959-KM30101

• Doa dẫn hướng xu páp. Đưa dao cắt [1] vào từ phía buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay theo chiềukim đồng hồ.Doa dẫn hướng xu páp, 5.0 mm: 07984-MA60001

• Đỡ đầu quy lát và đóng các dẫn hướng xu páp ra khỏi đầu quy lát từ phía buồng đốt.Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 5.0 mm 07942-MA60000

• Đóng dẫn hướng mới vào đầu quy lát tới chiều cao tiêu chuẩn từ đầu quy lát.PHẦN NHÔ RA DẪN HƯỚNG XUPÁP: HÚT/XẢ: 9,1 – 9,3 mmDụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp: 07743-0020000

• Lắp trụ cam vào đầu quy lát với rãnh của nó quay lên trên. • Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp. • Kiểm tra dẫn hướng xu páp. • Kiểm tra đế xu páp.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-16

13 N·m

• Ống nạp • Ống xả (Trang 3-15) • Trục cam (Trang 2-14) • Tháo các bu lông đầu quy lát. • Nới lỏng ốc bắt đầu quy lát theo đường chéo một vài bước.

SM K57A 45 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-19

XY LANH/PISTON

176.0 ± 1.0 mm

• Đầu quy lát • Kéo xéc-măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.

• Cẩn thận ráp xéc măng vào các rãnh xéc-măng với các vạch dấu hương lên trên. • Lắp piston vào sao cho ký hiệu "IN" quay sang phía cổng nạp. • Không để khe hở của phe cài chốt piston trùng với phân khuyêt cua piston. • Kiểm tra piston và các xéc măng. • Kiểm tra xy lanh.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-18

TĂNG XÍCH CAM

16 N·m

22 N·m

• Ốp đầu quy lát (Trang 2-14) • Máy phát (Trang 2-26)

• Kiểm tra chiều dài lò xo tăng xích cam và cần đẩy.

SM K57A 46 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-19

XY LANH/PISTON

176.0 ± 1.0 mm

• Đầu quy lát • Kéo xéc-măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.

• Cẩn thận ráp xéc măng vào các rãnh xéc-măng với các vạch dấu hương lên trên. • Lắp piston vào sao cho ký hiệu "IN" quay sang phía cổng nạp. • Không để khe hở của phe cài chốt piston trùng với phân khuyêt cua piston. • Kiểm tra piston và các xéc măng. • Kiểm tra xy lanh.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-18

TĂNG XÍCH CAM

16 N·m

22 N·m

• Ốp đầu quy lát (Trang 2-14) • Máy phát (Trang 2-26)

• Kiểm tra chiều dài lò xo tăng xích cam và cần đẩy.

SM K57A 47 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-21

LY HỢP

• Có thể bảo dưỡng hệ thống ly hợp khi đã treo động cơ trên khung. • Vách máy phải (Trang 2-20) • Ốp lọc dầu ly tâm động cơ (Trang 2-11) • Tháo ốc khóa ly tâm bằng dụng cụ đặc biệt.

Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500Dụng cụ giữ tâm ly hợp: 07HMB-HB70100

• Giữ tấm nâng ly hợp và tháo ốc khóa tâm ly hợp bằng dụng cụ đặc biệt.Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500

• Tháo cả bộ ly hợp ly tâm, ly hợp điều khiển, và đĩa chắn dầu ra.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-20

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔỐP VÁCH MÁY PHẢI

• Xả dầu động cơ. • Nới lỏng các bu lông theo đường chéo một vài bước và tháo chúng ra.

• Kiểm tra phớt dầu trục cần khởi động xem có còn tốt không, thay thế nếu cần.

• Lắp vấu nâng/điều chỉnh ly hợp ăn khớp với lỗ trên ốp vách máy phải. • Điều chỉnh ốc khóa hệ thống ly hợp sau khi lắp ốp vách máy phải.

SM K57A 48 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-21

LY HỢP

• Có thể bảo dưỡng hệ thống ly hợp khi đã treo động cơ trên khung. • Vách máy phải (Trang 2-20) • Ốp lọc dầu ly tâm động cơ (Trang 2-11) • Tháo ốc khóa ly tâm bằng dụng cụ đặc biệt.

Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500Dụng cụ giữ tâm ly hợp: 07HMB-HB70100

• Giữ tấm nâng ly hợp và tháo ốc khóa tâm ly hợp bằng dụng cụ đặc biệt.Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500

• Tháo cả bộ ly hợp ly tâm, ly hợp điều khiển, và đĩa chắn dầu ra.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-20

LY HƠP/CƠ CÂU SANG SÔỐP VÁCH MÁY PHẢI

• Xả dầu động cơ. • Nới lỏng các bu lông theo đường chéo một vài bước và tháo chúng ra.

• Kiểm tra phớt dầu trục cần khởi động xem có còn tốt không, thay thế nếu cần.

• Lắp vấu nâng/điều chỉnh ly hợp ăn khớp với lỗ trên ốp vách máy phải. • Điều chỉnh ốc khóa hệ thống ly hợp sau khi lắp ốp vách máy phải.

SM K57A 49 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-23

LY HỢP LY TÂM

• Khớp vòng giữ lò xo/lò xo vào vỏ ly hợp sao cho khớp rãnh vòng giữ vào chốt.

• Kiểm tra ly hợp một chiều.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-22

54 N·m

54 N·m

Khớp

• Khớp các phần khuyết ở bánh răng sơ cấp và bánh răng phụ như hình vẽ, sau đó khớp các bánh răng bịđộng/chủ động sơ cấp. Lắp vỏ ly hợp ly tâm, ly hợp điều khiển bằng tay và tấm chắn dầu theo cả cụm.

• Ráp ốc ly hợp giữa. Giữ tấm hãm ly hợp và siết ốc khóa tâm ly hợp theo lực siết quy định bằng dụng cụđặc biệt.Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500Dụng cụ giữ tâm ly hợp: 07HMB-HB70100

• Lắp vòng đệm khóa vào trục cơ đồng thời khớp lẫy phía trong của nó vào rãnh cụm guốc văng ly hợp.Lắp đệm khóa sao cho ký hiệu "OUT SIDE" quay ra ngoài.

• Giữ tấm nâng ly hợp và lắp ốc khóa tâm ly hợp bằng dụng cụ đặc biệt. Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500

• Khớp lẫy vòng đệm khóa vào rãnh ốc khóa ly hợp ly tâm.

SM K57A 50 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-23

LY HỢP LY TÂM

• Khớp vòng giữ lò xo/lò xo vào vỏ ly hợp sao cho khớp rãnh vòng giữ vào chốt.

• Kiểm tra ly hợp một chiều.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-22

54 N·m

54 N·m

Khớp

• Khớp các phần khuyết ở bánh răng sơ cấp và bánh răng phụ như hình vẽ, sau đó khớp các bánh răng bịđộng/chủ động sơ cấp. Lắp vỏ ly hợp ly tâm, ly hợp điều khiển bằng tay và tấm chắn dầu theo cả cụm.

• Ráp ốc ly hợp giữa. Giữ tấm hãm ly hợp và siết ốc khóa tâm ly hợp theo lực siết quy định bằng dụng cụđặc biệt.Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500Dụng cụ giữ tâm ly hợp: 07HMB-HB70100

• Lắp vòng đệm khóa vào trục cơ đồng thời khớp lẫy phía trong của nó vào rãnh cụm guốc văng ly hợp.Lắp đệm khóa sao cho ký hiệu "OUT SIDE" quay ra ngoài.

• Giữ tấm nâng ly hợp và lắp ốc khóa tâm ly hợp bằng dụng cụ đặc biệt. Dụng cụ giữ đa năng: 07725-0030000Chìa vặn ốc khóa 20 x 24 mm: 07716-0020100Thanh nối: 07716-0020500

• Khớp lẫy vòng đệm khóa vào rãnh ốc khóa ly hợp ly tâm.

SM K57A 51 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-25

CƠ CÂU SANG SÔ

6.5±1 mmtính từ đỉnh

Khớp

6.5±1 mm

10 N·m

17 N·m

• Ly hợp (Trang 2-21) • Bàn đạp sang số (Trang 2-20) • Gạt cần sang số xuống để dễ tháo. • Khớp đĩa cam sang số với các chốt đĩa hãm. • Móc một đầu lò xo hồi vị vào vách máy.

• Kiểm tra bàn đạp sang số.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-24

LY HỢP ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY

12 N·m

Quay ly hợp một góc 45°

• Khớp mép vát trên đế lò xo với đĩa nâng ly hợp. • Quay đế lò xo ly hợp một góc 45°.

• Kiểm tra ly hợp điều khiển bằng tay.

SM K57A 52 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-25

CƠ CÂU SANG SÔ

6.5±1 mmtính từ đỉnh

Khớp

6.5±1 mm

10 N·m

17 N·m

• Ly hợp (Trang 2-21) • Bàn đạp sang số (Trang 2-20) • Gạt cần sang số xuống để dễ tháo. • Khớp đĩa cam sang số với các chốt đĩa hãm. • Móc một đầu lò xo hồi vị vào vách máy.

• Kiểm tra bàn đạp sang số.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-24

LY HỢP ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY

12 N·m

Quay ly hợp một góc 45°

• Khớp mép vát trên đế lò xo với đĩa nâng ly hợp. • Quay đế lò xo ly hợp một góc 45°.

• Kiểm tra ly hợp điều khiển bằng tay.

SM K57A 53 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-27

• Ốp vách máy trái (Trang 2-26)

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-26

MÁY PHÁT/LY HỢP ĐỀ

• Ốp thân (Trang 3-8)

• Kiểm tra phớt dầu trục sang số xem có bị xuống cấp hay hỏng không, thay thế nếu cần.Nếu thay mới phớt dầu, hãy lắp sao cho vừa khít.

• Tra dầu động cơ vào trục bánh răng giảm tốc khởi động. • Lắp dẫn hướng vào ốp vách máy trái.

SM K57A 54 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-27

• Ốp vách máy trái (Trang 2-26)

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-26

MÁY PHÁT/LY HỢP ĐỀ

• Ốp thân (Trang 3-8)

• Kiểm tra phớt dầu trục sang số xem có bị xuống cấp hay hỏng không, thay thế nếu cần.Nếu thay mới phớt dầu, hãy lắp sao cho vừa khít.

• Tra dầu động cơ vào trục bánh răng giảm tốc khởi động. • Lắp dẫn hướng vào ốp vách máy trái.

SM K57A 55 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-29

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ

10 mm

• Đầu quy lát (Trang 2-13), Xy lanh/piston (Trang 2-19) Ly hợp/cần sang số (Trang 2-20), Máy phát/ly hợp đề (Trang 2-26)

• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo 2-3 bước. • Đặt vách máy sao cho vách máy bên phải hướng xuống dưới và tháo ra. • Thay các chi tiết nếu vượt quá giới hạn sửa chữa.

• Lắp cả cụm trục chính, trục trung gian và heo số.

• Kiểm tra trục cơ. • Kiểm tra thanh truyền.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-28

16 N·m

40 N·m

[A]

[B]

Khớp

Khớp

• Có thể sửa chữa máy phát/stato với động cơ được treo trên khung. • Ốp vách máy trái (Trang 2-26) • Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ đặc biệt để tháo ốc.

[A] Dụng cụ giữ vô lăng điện: 07725-0040001 • Vô lăng điện

[B] Dụng cụ kéo vô lăng điện, 30 mm: 07KMC-HE00100 • Lắp vô lăng điện lên vách máy sao cho khớp các rãnh then trên vô lăng điện với then bán nguyệt. • Lắp bánh răng giảm tốc sao cho bánh răng chủ động ăn khớp với bánh răng và bánh răng bị động.

SM K57A 56 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-29

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ

10 mm

• Đầu quy lát (Trang 2-13), Xy lanh/piston (Trang 2-19) Ly hợp/cần sang số (Trang 2-20), Máy phát/ly hợp đề (Trang 2-26)

• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo 2-3 bước. • Đặt vách máy sao cho vách máy bên phải hướng xuống dưới và tháo ra. • Thay các chi tiết nếu vượt quá giới hạn sửa chữa.

• Lắp cả cụm trục chính, trục trung gian và heo số.

• Kiểm tra trục cơ. • Kiểm tra thanh truyền.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-28

16 N·m

40 N·m

[A]

[B]

Khớp

Khớp

• Có thể sửa chữa máy phát/stato với động cơ được treo trên khung. • Ốp vách máy trái (Trang 2-26) • Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ đặc biệt để tháo ốc.

[A] Dụng cụ giữ vô lăng điện: 07725-0040001 • Vô lăng điện

[B] Dụng cụ kéo vô lăng điện, 30 mm: 07KMC-HE00100 • Lắp vô lăng điện lên vách máy sao cho khớp các rãnh then trên vô lăng điện với then bán nguyệt. • Lắp bánh răng giảm tốc sao cho bánh răng chủ động ăn khớp với bánh răng và bánh răng bị động.

SM K57A 57 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-31

TRỤC CHÍNH

TRỤC TRUNG GIAN

• Kiểm tra hộp số

• Kiểm tra hộp số

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-30

KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ

HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG

• Đặt trục cơ lên một trụ đỡ hình chữ V và đo độ đảo bằngđồng hồ xo.

• GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,10 mm

46 mm

30 mm

120 mm

• Tháo vách máy (Trang 2-29) • Tháo trục chính (sơ cấp), trục thứ cấp và heo số theo cả bộ. • Lắp cả cụm trục chính, trục trung gian và heo số. • Xoay heo số để kiểm tra sự hoạt động của bộ số.

Ngàm đầu tấm khóa vào rãnh heo số.Lắp vách máy.

SM K57A 58 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-31

TRỤC CHÍNH

TRỤC TRUNG GIAN

• Kiểm tra hộp số

• Kiểm tra hộp số

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-30

KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ

HỘP SỐ/CẦN KHỞI ĐỘNG

• Đặt trục cơ lên một trụ đỡ hình chữ V và đo độ đảo bằngđồng hồ xo.

• GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,10 mm

46 mm

30 mm

120 mm

• Tháo vách máy (Trang 2-29) • Tháo trục chính (sơ cấp), trục thứ cấp và heo số theo cả bộ. • Lắp cả cụm trục chính, trục trung gian và heo số. • Xoay heo số để kiểm tra sự hoạt động của bộ số.

Ngàm đầu tấm khóa vào rãnh heo số.Lắp vách máy.

SM K57A 59 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-33

CỤM ĐỘNG CƠ

12 N·m

59 N·m59 N·m

12 N·m

• Ốp thân (Trang 3-8), Ống xả (Trang 3-15) • Ốp sau vách máy trái (Trang 3-11) • Siết ốc treo phía trên động cơ phía sau, ốc treo phía dưới động cơ phía sau, ốc treo động cơ phía trước

theo lực siết quy định. • Xoay tấm định vị và khớp vào các lỗ bu lông của chúng. Lắp và siết các bu lông đĩa cố định nhông tải.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-32

CÂN KHƠI ĐÔNG

• Kiểm tra cần khởi động

SM K57A 60 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-33

CỤM ĐỘNG CƠ

12 N·m

59 N·m59 N·m

12 N·m

• Ốp thân (Trang 3-8), Ống xả (Trang 3-15) • Ốp sau vách máy trái (Trang 3-11) • Siết ốc treo phía trên động cơ phía sau, ốc treo phía dưới động cơ phía sau, ốc treo động cơ phía trước

theo lực siết quy định. • Xoay tấm định vị và khớp vào các lỗ bu lông của chúng. Lắp và siết các bu lông đĩa cố định nhông tải.

XĂNG & ĐỘNG CƠ

2-32

CÂN KHƠI ĐÔNG

• Kiểm tra cần khởi động

SM K57A 61 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

3-1

3. KHUNG & THÂN XE

CÁC ỐP THÂN XE ···························· 3-2

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ······················ 3-14

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ················· 3-15

ỐNG XẢ ········································· 3-15

BÁNH TRƯỚC ································ 3-16

GIẢM XÓC······································ 3-19

TAY LÁI...................................................3-21

CỔ LÁI ···········································3-23

BÁNH SAU······································3-24

GIẢM XÓC SAU ·······························3-26

CÀNG SAU······································3-26

PHANH TRƯỚC·······························3-27

PHANH SAU····································3-31

GHI CHÚ

SM K57A 62 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

3-1

3. KHUNG & THÂN XE

CÁC ỐP THÂN XE ···························· 3-2

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ······················ 3-14

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ················· 3-15

ỐNG XẢ ········································· 3-15

BÁNH TRƯỚC ································ 3-16

GIẢM XÓC······································ 3-19

TAY LÁI...................................................3-21

CỔ LÁI ···········································3-23

BÁNH SAU······································3-24

GIẢM XÓC SAU ·······························3-26

CÀNG SAU······································3-26

PHANH TRƯỚC·······························3-27

PHANH SAU····································3-31

3-1

3. KHUNG & THÂN XE

CÁC ỐP THÂN XE ···························· 3-2

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ······················ 3-14

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ················· 3-15

ỐNG XẢ ········································· 3-15

BÁNH TRƯỚC ································ 3-16

GIẢM XÓC······································ 3-19

TAY LÁI...................................................3-21

CỔ LÁI ···········································3-23

BÁNH SAU······································3-24

GIẢM XÓC SAU ·······························3-26

CÀNG SAU······································3-26

PHANH TRƯỚC·······························3-27

PHANH SAU····································3-31

GHI CHÚ

SM K57A 63 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-3

ỐP TRƯỚC TAY LAI

ỐP SAU TAY LÁI

[A]

[B]

• Gương chiếu hậu. • Tháo hai vấu lồi trên ốp trước tay lái [A] ra khỏi lỗ trên ốp sau tay lái [B].

• Ốp trước tay lái (trang 3-3) • Tháo dây ga ra khỏi ốp sau tay lái. • Tháo dây le gió ra khỏi ốp sau tay lái.

KHUNG XE

3-2

FRAME & CHASSIS

ỐP THÂN

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[10]

[9]

[15]

[12]

[11]

[13][14]

[16]

[17][18]

AFS110MS/MCS:

[1] Ốp trước tay lái [10] Ốp thân[2] Ốp sau tay lái [11] Hộp đựng đồ[3] Mặt nạ trước [12] Chắn bùn sau[4] Chắn bùn trước A [13] Tay dắt sau[5] Chắn bùn trước B [14] Yên xe[6] Ốp ống chính [15] Giá gác chân sau[7] Ốp giữa [16] Hộp xích tải[8] Ốp bên ống chính [17] Ốp sau vách máy trái[9] Ốp bình điện [18] Thanh gác chân

SM K57A 64 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-3

ỐP TRƯỚC TAY LAI

ỐP SAU TAY LÁI

[A]

[B]

• Gương chiếu hậu. • Tháo hai vấu lồi trên ốp trước tay lái [A] ra khỏi lỗ trên ốp sau tay lái [B].

• Ốp trước tay lái (trang 3-3) • Tháo dây ga ra khỏi ốp sau tay lái. • Tháo dây le gió ra khỏi ốp sau tay lái.

KHUNG XE

3-2

FRAME & CHASSIS

ỐP THÂN

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[10]

[9]

[15]

[12]

[11]

[13][14]

[16]

[17][18]

AFS110MS/MCS:

[1] Ốp trước tay lái [10] Ốp thân[2] Ốp sau tay lái [11] Hộp đựng đồ[3] Mặt nạ trước [12] Chắn bùn sau[4] Chắn bùn trước A [13] Tay dắt sau[5] Chắn bùn trước B [14] Yên xe[6] Ốp ống chính [15] Giá gác chân sau[7] Ốp giữa [16] Hộp xích tải[8] Ốp bên ống chính [17] Ốp sau vách máy trái[9] Ốp bình điện [18] Thanh gác chân

SM K57A 65 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-5

ỐP GIƯA

TAY DẮT SAU

• Ốp ống chính (trang 3-4)

KHUNG XE

3-4

MẶT NẠ TRƯỚC

ỐP ỐNG CHÍNH

[A]

Tháo kẹp phe cài [A] ra.

• Mặt nạ trước (trang 3-4)

SM K57A 66 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-5

ỐP GIƯA

TAY DẮT SAU

• Ốp ống chính (trang 3-4)

KHUNG XE

3-4

MẶT NẠ TRƯỚC

ỐP ỐNG CHÍNH

[A]

Tháo kẹp phe cài [A] ra.

• Mặt nạ trước (trang 3-4)

SM K57A 67 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-7

CHẮN BÙN TRƯỚC A

CHẮN BÙN TRƯỚC B

• Ốp bên ống chính (trang 3-6)

• Chắn bùn trước A (trang 3-7) • Bánh trước (trang 3-16)

KHUNG XE

3-6

ỐP BÊN ỐNG CHÍNH

• Ốp giữa (trang 3-5)

SM K57A 68 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-7

CHẮN BÙN TRƯỚC A

CHẮN BÙN TRƯỚC B

• Ốp bên ống chính (trang 3-6)

• Chắn bùn trước A (trang 3-7) • Bánh trước (trang 3-16)

KHUNG XE

3-6

ỐP BÊN ỐNG CHÍNH

• Ốp giữa (trang 3-5)

SM K57A 69 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-9

HỘP ĐỰNG ĐỒ

ỐP BÌNH ĐIỆN

• Ốp bình điện (trang 3-9). • Tháo bốn ống lọc ra khỏi hộp lọc khí. • Tháo bó dây phụ bình điện ra khỏi hộp đựng đồ.

• Mở yên xe.

KHUNG XE

3-8

ỐP THÂN

• Ốp bên ống chính (trang 3-6) • Tay dắt sau (trang 3-5) • Căng nhẹ đầu trước của ốp thân và gỡ ra khỏi vòng đệm, tháo nó ra bằng cách kéo lùi về phía sau.

SM K57A 70 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-9

HỘP ĐỰNG ĐỒ

ỐP BÌNH ĐIỆN

• Ốp bình điện (trang 3-9). • Tháo bốn ống lọc ra khỏi hộp lọc khí. • Tháo bó dây phụ bình điện ra khỏi hộp đựng đồ.

• Mở yên xe.

KHUNG XE

3-8

ỐP THÂN

• Ốp bên ống chính (trang 3-6) • Tay dắt sau (trang 3-5) • Căng nhẹ đầu trước của ốp thân và gỡ ra khỏi vòng đệm, tháo nó ra bằng cách kéo lùi về phía sau.

SM K57A 71 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-11

YÊN XE

ỐP SAU VÁCH MÁY TRÁI

• Dùng khóa điện để mở yên xe

KHUNG XE

3-10

CHẮN BÙN SAU

HỘP XÍCH TẢI

• Ốp thân (trang 3-8). • Hộp đựng đồ (trang 3-9) • Bộ đèn phanh/đèn hậu (trang 4-9)

• Khớp các lẫy vào các rãnh.

SM K57A 72 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-11

YÊN XE

ỐP SAU VÁCH MÁY TRÁI

• Dùng khóa điện để mở yên xe

KHUNG XE

3-10

CHẮN BÙN SAU

HỘP XÍCH TẢI

• Ốp thân (trang 3-8). • Hộp đựng đồ (trang 3-9) • Bộ đèn phanh/đèn hậu (trang 4-9)

• Khớp các lẫy vào các rãnh.

SM K57A 73 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-13

Ổ KHÓA YÊN

[B]

[C]

[A]

• Ốp thân (trang 3-8) • Cụm đèn hậu (trang 4-9) • Tháo lò xo [A] bằng cách kéo nó lên phía trên. • Tháo ổ khóa yên [B] và vòng giữ [C]

KHUNG XE

3-12

THANH GAC CHÂN

GIÁ GIỮ GÁC CHÂN SAU

Hình bên phải:

• Ống xả (trang 3-15) (bên phải)

SM K57A 74 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-13

Ổ KHÓA YÊN

[B]

[C]

[A]

• Ốp thân (trang 3-8) • Cụm đèn hậu (trang 4-9) • Tháo lò xo [A] bằng cách kéo nó lên phía trên. • Tháo ổ khóa yên [B] và vòng giữ [C]

KHUNG XE

3-12

THANH GAC CHÂN

GIÁ GIỮ GÁC CHÂN SAU

Hình bên phải:

• Ống xả (trang 3-15) (bên phải)

SM K57A 75 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-15

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

ỐNG XẢ

27 N·m

15.0 ± 0.5 mm

7,5 N·m

KHUNG XE

3-14

CHÂN CHỐNG ĐỨNG

59 N·m

• Ống xả (trang 3-15)

SM K57A 76 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-15

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG

ỐNG XẢ

27 N·m

15.0 ± 0.5 mm

7,5 N·m

KHUNG XE

3-14

CHÂN CHỐNG ĐỨNG

59 N·m

• Ống xả (trang 3-15)

SM K57A 77 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-17

42 N·m

[A][B]

AFS110MS/MCS:

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moayơ.Đầu tháo, 12 mm 07746-0050300Trục tháo vòng bi: 07746-0050100

• Đối với AFS110MS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khivừa khít. Đối với AFS110MCS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt đánh dấu quay lên trêncho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 12 mm: 07746-0040200

• Lắp bạc cách vào • Đối với AFS110MS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [B] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi

mặt trong vòng bi tựa vào bạc cách. (Bôi mỡ vào tất cả các rãnh của vòng bi.)Đối với AFS110MCS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [B] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đếnkhi mặt trong vòng bi tựa vào bạc cách.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 12 mm: 07746-0040200

• Tháo bánh xe và kiểm tra.

KHUNG XE

3-16

BÁNH TRƯỚC

59 N·m

AFS110MS/MCS:

• Khớp rãnh hộp bánh răng vào chân giảm xóc bên trái.

SM K57A 78 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-17

42 N·m

[A][B]

AFS110MS/MCS:

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moayơ.Đầu tháo, 12 mm 07746-0050300Trục tháo vòng bi: 07746-0050100

• Đối với AFS110MS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khivừa khít. Đối với AFS110MCS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt đánh dấu quay lên trêncho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 12 mm: 07746-0040200

• Lắp bạc cách vào • Đối với AFS110MS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [B] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi

mặt trong vòng bi tựa vào bạc cách. (Bôi mỡ vào tất cả các rãnh của vòng bi.)Đối với AFS110MCS: Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [B] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đếnkhi mặt trong vòng bi tựa vào bạc cách.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 12 mm: 07746-0040200

• Tháo bánh xe và kiểm tra.

KHUNG XE

3-16

BÁNH TRƯỚC

59 N·m

AFS110MS/MCS:

• Khớp rãnh hộp bánh răng vào chân giảm xóc bên trái.

SM K57A 79 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-19

GIẢM XÓC

64 N·m

• Chắn bùn trước (trang 3-7) • Bánh trước (trang 3-16) • Ngàm phanh (trang 3-29) • Tháo các bu lông phía dưới để tháo giảm xóc. • Lắp ống giảm xóc vào cổ lái đồng thời khớp rãnh của nó vào lỗ bu lông kẹp phía trên.

KHUNG XE

3-18

59 N·m

AFS110MD:

16 ± 1.0 mm

PHANH ĐĨA PHANH TANG TRỐNG

13 ± 1.0 mm

• Khớp rãnh bát phanh vào chân giảm xóc bên trái.

SM K57A 80 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-19

GIẢM XÓC

64 N·m

• Chắn bùn trước (trang 3-7) • Bánh trước (trang 3-16) • Ngàm phanh (trang 3-29) • Tháo các bu lông phía dưới để tháo giảm xóc. • Lắp ống giảm xóc vào cổ lái đồng thời khớp rãnh của nó vào lỗ bu lông kẹp phía trên.

KHUNG XE

3-18

59 N·m

AFS110MD:

16 ± 1.0 mm

PHANH ĐĨA PHANH TANG TRỐNG

13 ± 1.0 mm

• Khớp rãnh bát phanh vào chân giảm xóc bên trái.

SM K57A 81 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-21

TAY LÁIAFS110MCS/MS:

20 N·m

59 N·m

TRƯỚC SAU

• Ốp sau tay lái (trang 3-3) • Ốp ống chính (trang 3-4)

• Xoay đối trọng bên trong tay lái và móc lẫy giữ vào lỗ trên tay lái. • Kiểm tra các dấu hiệu nhận biết khí nối dây ga và đảm bảo dây ga được nối đúng cách. Kiểm tra xem các

chi tiết tối màu có nằm vừa khít vào bên trong lỗ thanh trượt không. • Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" quay lên trên. Khớp mép bề mặt ăn khớp với

dấu đột trên tay lái. • Tháo/lắp tay lái và kiểm tra.

KHUNG XE

3-20

20 N·m

78,5 mm

• Tháo phớt dầu bằng dụng cụ chuyên dụng.Dụng cụ tháo phớt dầu: 07748-0010001 hoặc loại tương đương có sẵn trên thị trường.

• Đóng vuông góc phớt dầu mới sao cho mặt đánh dấu hướng lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200

• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với lượng nhất định.DẦU GIẢM XÓC KHUYẾN CÁO: Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W hay loại tương đươngDUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 64.5 ± 1 cm3

• Ép chân ống giảm xóc xuống hết và đo mực dầu tính từ đỉnh của ống giảm xóc.MỰC DẦU GIẢM XÓC: 78,5 mm

• Kéo ống giảm xóc lên và ráp lò xo ống giảm xóc vào sao so đầu côn hướng xuống.

• Tháo giảm xóc và kiểm tra.

SM K57A 82 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-21

TAY LÁIAFS110MCS/MS:

20 N·m

59 N·m

TRƯỚC SAU

• Ốp sau tay lái (trang 3-3) • Ốp ống chính (trang 3-4)

• Xoay đối trọng bên trong tay lái và móc lẫy giữ vào lỗ trên tay lái. • Kiểm tra các dấu hiệu nhận biết khí nối dây ga và đảm bảo dây ga được nối đúng cách. Kiểm tra xem các

chi tiết tối màu có nằm vừa khít vào bên trong lỗ thanh trượt không. • Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" quay lên trên. Khớp mép bề mặt ăn khớp với

dấu đột trên tay lái. • Tháo/lắp tay lái và kiểm tra.

KHUNG XE

3-20

20 N·m

78,5 mm

• Tháo phớt dầu bằng dụng cụ chuyên dụng.Dụng cụ tháo phớt dầu: 07748-0010001 hoặc loại tương đương có sẵn trên thị trường.

• Đóng vuông góc phớt dầu mới sao cho mặt đánh dấu hướng lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200

• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với lượng nhất định.DẦU GIẢM XÓC KHUYẾN CÁO: Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W hay loại tương đươngDUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 64.5 ± 1 cm3

• Ép chân ống giảm xóc xuống hết và đo mực dầu tính từ đỉnh của ống giảm xóc.MỰC DẦU GIẢM XÓC: 78,5 mm

• Kéo ống giảm xóc lên và ráp lò xo ống giảm xóc vào sao so đầu côn hướng xuống.

• Tháo giảm xóc và kiểm tra.

SM K57A 83 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-23

CỔ LÁI

83 N·m

[A]

[B]

[E]

[C] [F] [G]

[C] [D] [H]

• Giảm xóc (trang 3-16) • Tay lái (trang 3-18) • CỔ LÁI:

[A] Ống khớp cổ lái: 07916-3710101, [B] Chìa vặn ống khớp cổ lái: 07916-KM10000 • VÒNG BI CỔ LÁI

[C] Trục tháo vòng bi: 07GMD-KS40100, [D] Dụng cụ tháo vòng bi, 34.5 mm: 07948-4630100 • CỔ LÁI:

[A] Dụng cụ tháo cổ lái: 07916-3710101, [B] Chìa vặn ống khớp cổ lái: 07916-KM10000 • VÒNG BI CỔ LÁI

[E] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35.2 mm: 07947-KA20200, [F] Dụng cụ đóng: 07749-0010000[G] Dẫn hướng đóng vòng bi: 07946-3710701, [H] Dụng cụ đóng phớt dầu, 53.5 mm: 07947-SB00200

• Lắp ren trên cổ lái. Giữ cổ lái và siết ren trên cổ lái vào với mô men ban đầu bằng dụng cụ chuyên dụng. LỰCSIẾT: Thực tế: 25 N·m/Giá trị hiển thị: 21 N·m

• Xoay cổ lái qua vị trí khóa vài lần để vừa khít với vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên cổ lái. • Siết chặt ren trên cổ lái bằng tay đồng thời giữ cổ lái sau đó xoay và nới lỏng ren ngược chiều kim đồng hồ

khoảng 45 độ. • Giữ ren trên cổ lái sử dụng cờ lê chốt và nới lỏng ốc khóa cổ lái theo lực siết quy định. LỰC SIẾT: 83 N·m • Tháo/lắp cổ lái và kiểm tra.

KHUNG XE

3-22

AFS110MD:

1 N·m

9 N·m

4,5 N·m

59 N·m

• Ốp sau tay lái (trang 3-3) • Ốp ống chính (trang 3-7)

• Xoay đối trọng bên trong tay lái và móc lẫy giữ vào lỗ trên tay lái. • Kiểm tra các dấu hiệu nhận biết khí nối dây ga và đảm bảo dây ga được nối đúng cách. Kiểm tra xem các

chi tiết tối màu có nằm vừa khít vào bên trong lỗ thanh trượt không. • Tháo/lắp tay lái và kiểm tra.

SM K57A 84 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-23

CỔ LÁI

83 N·m

[A]

[B]

[E]

[C] [F] [G]

[C] [D] [H]

• Giảm xóc (trang 3-16) • Tay lái (trang 3-18) • CỔ LÁI:

[A] Ống khớp cổ lái: 07916-3710101, [B] Chìa vặn ống khớp cổ lái: 07916-KM10000 • VÒNG BI CỔ LÁI

[C] Trục tháo vòng bi: 07GMD-KS40100, [D] Dụng cụ tháo vòng bi, 34.5 mm: 07948-4630100 • CỔ LÁI:

[A] Dụng cụ tháo cổ lái: 07916-3710101, [B] Chìa vặn ống khớp cổ lái: 07916-KM10000 • VÒNG BI CỔ LÁI

[E] Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 35.2 mm: 07947-KA20200, [F] Dụng cụ đóng: 07749-0010000[G] Dẫn hướng đóng vòng bi: 07946-3710701, [H] Dụng cụ đóng phớt dầu, 53.5 mm: 07947-SB00200

• Lắp ren trên cổ lái. Giữ cổ lái và siết ren trên cổ lái vào với mô men ban đầu bằng dụng cụ chuyên dụng. LỰCSIẾT: Thực tế: 25 N·m/Giá trị hiển thị: 21 N·m

• Xoay cổ lái qua vị trí khóa vài lần để vừa khít với vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên cổ lái. • Siết chặt ren trên cổ lái bằng tay đồng thời giữ cổ lái sau đó xoay và nới lỏng ren ngược chiều kim đồng hồ

khoảng 45 độ. • Giữ ren trên cổ lái sử dụng cờ lê chốt và nới lỏng ốc khóa cổ lái theo lực siết quy định. LỰC SIẾT: 83 N·m • Tháo/lắp cổ lái và kiểm tra.

KHUNG XE

3-22

AFS110MD:

1 N·m

9 N·m

4,5 N·m

59 N·m

• Ốp sau tay lái (trang 3-3) • Ốp ống chính (trang 3-7)

• Xoay đối trọng bên trong tay lái và móc lẫy giữ vào lỗ trên tay lái. • Kiểm tra các dấu hiệu nhận biết khí nối dây ga và đảm bảo dây ga được nối đúng cách. Kiểm tra xem các

chi tiết tối màu có nằm vừa khít vào bên trong lỗ thanh trượt không. • Tháo/lắp tay lái và kiểm tra.

SM K57A 85 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-25

[B]

[C][A]

6 ± 1.0 mm

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moayơ.Đầu tháo, 15 mm 07746-0050400Trục tháo vòng bi: 07746-0050100

• Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Lắp bạc cách vào • Đóng vòng bi mới bên phải [B] cho đến khi vừa khít.

Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [C] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Tháo bánh xe và kiểm tra.

KHUNG XE

3-24

BÁNH SAU

59 N·m

22 N·m

• Hộp xích tải (trang 3-10) • Ống xả (trang 3-15)

SM K57A 86 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-25

[B]

[C][A]

6 ± 1.0 mm

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ bên đối diện của bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moayơ.Đầu tháo, 15 mm 07746-0050400Trục tháo vòng bi: 07746-0050100

• Đóng vuông góc vòng bi mới bên trái [A] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 42 x 47 mm: 07746-0010300Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Lắp bạc cách vào • Đóng vòng bi mới bên phải [B] cho đến khi vừa khít.

Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Đóng vuông góc vòng bi mới bên phải [C] sao cho mặt bịt kín quay lên trên cho đến khi vừa khít.Dụng cụ đóng: 07749-0010000Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100Định vị, 15 mm: 07746-0040300

• Tháo bánh xe và kiểm tra.

KHUNG XE

3-24

BÁNH SAU

59 N·m

22 N·m

• Hộp xích tải (trang 3-10) • Ống xả (trang 3-15)

SM K57A 87 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-27

PHANH TRƯỚCTHAY THẾ DẦU PHANH

XY LANH PHANH CHÍNH

• Quay tay lái cho đến khi hộp dầu phanh nằm song song với mặt đất trước khi tháo nắp hộp dầu. • Nối ống xả khí. Nới lỏng van xả khí và bóp phanh liên tục cho đến khi không còn dầu phanh chảy ra ngoài

van xả khí. • Hướng dẫn chi tiết về thay thế dầu phanh.

34 N·m

• Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ với dấu "UP" hướng lên. Khớp mép xy lanh chính với dấu đột trêntay lái.

KHUNG XE

3-26

GIẢM XÓC SAU

CÀNG SAU

24 N·m

• Ốp thân (trang 3-8)

59 N·m

• Ống xả (trang 3-15) • Bánh sau (trang 3-25)

SM K57A 88 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-27

PHANH TRƯỚCTHAY THẾ DẦU PHANH

XY LANH PHANH CHÍNH

• Quay tay lái cho đến khi hộp dầu phanh nằm song song với mặt đất trước khi tháo nắp hộp dầu. • Nối ống xả khí. Nới lỏng van xả khí và bóp phanh liên tục cho đến khi không còn dầu phanh chảy ra ngoài

van xả khí. • Hướng dẫn chi tiết về thay thế dầu phanh.

34 N·m

• Lắp xy lanh chính phanh và giá giữ với dấu "UP" hướng lên. Khớp mép xy lanh chính với dấu đột trêntay lái.

KHUNG XE

3-26

GIẢM XÓC SAU

CÀNG SAU

24 N·m

• Ốp thân (trang 3-8)

59 N·m

• Ống xả (trang 3-15) • Bánh sau (trang 3-25)

SM K57A 89 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-29

34 N·m

30 N·m

• Kiểm tra xy lanh ngàm phanh.

5,4 N·m

KHUNG XE

3-28

NGÀM PHANHTHAY THẾ MÁ PHANH

1,2 N·m

5,9 N·m

1 N·m

• Tháo phanh cài bằng dụng cụ chuyên dụng.Kìm tháo phe cài: 07914-SA50001

• Kiểm tra xy lanh chính.

17 N·m

• Lắp má phanh lên giá ngàm phanh và chốt giá ngàm phanh.

SM K57A 90 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

KHUNG XE

3-29

34 N·m

30 N·m

• Kiểm tra xy lanh ngàm phanh.

5,4 N·m

KHUNG XE

3-28

NGÀM PHANHTHAY THẾ MÁ PHANH

1,2 N·m

5,9 N·m

1 N·m

• Tháo phanh cài bằng dụng cụ chuyên dụng.Kìm tháo phe cài: 07914-SA50001

• Kiểm tra xy lanh chính.

17 N·m

• Lắp má phanh lên giá ngàm phanh và chốt giá ngàm phanh.

SM K57A 91 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

4-1

4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ····················· 4-2

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ····························· 4-5

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC················ 4-8

HỆ THỐNG ĐÈN································ 4-9

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ···························4-12

CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỆN········4-15

KHUNG XE

3-30

PHANH ĐÙM

PHANH SAUPHANH ĐÙM

10 N·m

• Bánh trước (trang 3-16)

10 N·m

• Bánh sau (trang 3-25)

SM K57A 92 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

4-1

4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ····················· 4-2

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ····························· 4-5

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC················ 4-8

HỆ THỐNG ĐÈN································ 4-9

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ···························4-12

CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỆN········4-15

4-1

4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ····················· 4-2

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN ····························· 4-5

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC················ 4-8

HỆ THỐNG ĐÈN································ 4-9

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ···························4-12

CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỆN········4-15

KHUNG XE

3-30

PHANH ĐÙM

PHANH SAUPHANH ĐÙM

10 N·m

• Bánh trước (trang 3-16)

10 N·m

• Bánh sau (trang 3-25)

SM K57A 93 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-3

THAY THẾ BUGI

KIỂM TRAĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Kiểm tra bugi

• Tham khảo sách "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biếtthông tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh cuộn đánh lửa.

• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.

• Nối một bugi chuẩn vào nắp chụp bugi và nối mát nóvới đầu quy lát giống khi thử bugi.

• Khi nối các dây sơ cấp cuộn đánh lửa, nối các đầu dòdụng cụ nắn điện áp đỉnh vào cực sơ cấp cuộn đánh lửavà mát.NỐI: Đen/vàng (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu tại thời điểm này.ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện

• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên. Khởi động máy bằng đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp cuộnđánh lửa.ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

• Làm nóng động cơ.

• Nối đèn thời điểm vào dây bugi. • Tháo nắp lỗ thời điểm ra khỏi ốp vách máy trái sử dụng

dụng cụ đặc biệt.Chìa vặn nắp thời điểm: 07709-0010001

• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1,400 ± 100 (vòng/phút)

• Thời điểm đánh lửa không đúng nếu dấu index trênbệ két tản nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.

• Lắp và siết nắp lỗ thời điểm theo mô men siết quy định.

16 N·m

1,5 N·m

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-2

ELECTRICAL SYSTEM

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

G: LụcR: ĐỏBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

R

G

R/B

l

BÌNH ĐIỆN MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA (ICM)

CUỘN PHÁT XUNG ĐÁNH LỬA

BUGI

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A Ổ KHÓA ĐIỆN

G GG Bu/

Y

R/Y

CUỘN ĐÁNH LỬA

Bl/Y Bu/

Y

SM K57A 94 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-3

THAY THẾ BUGI

KIỂM TRAĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Kiểm tra bugi

• Tham khảo sách "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biếtthông tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh cuộn đánh lửa.

• Tháo chụp bugi ra khỏi bugi.

• Nối một bugi chuẩn vào nắp chụp bugi và nối mát nóvới đầu quy lát giống khi thử bugi.

• Khi nối các dây sơ cấp cuộn đánh lửa, nối các đầu dòdụng cụ nắn điện áp đỉnh vào cực sơ cấp cuộn đánh lửavà mát.NỐI: Đen/vàng (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu tại thời điểm này.ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện

• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên. Khởi động máy bằng đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp cuộnđánh lửa.ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

• Làm nóng động cơ.

• Nối đèn thời điểm vào dây bugi. • Tháo nắp lỗ thời điểm ra khỏi ốp vách máy trái sử dụng

dụng cụ đặc biệt.Chìa vặn nắp thời điểm: 07709-0010001

• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.TỐC ĐỘC CẦM CHỪNG: 1,400 ± 100 (vòng/phút)

• Thời điểm đánh lửa không đúng nếu dấu index trênbệ két tản nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.

• Lắp và siết nắp lỗ thời điểm theo mô men siết quy định.

16 N·m

1,5 N·m

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-2

ELECTRICAL SYSTEM

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

G: LụcR: ĐỏBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

R

G

R/B

l

BÌNH ĐIỆN MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA (ICM)

CUỘN PHÁT XUNG ĐÁNH LỬA

BUGI

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A Ổ KHÓA ĐIỆN

G GG Bu/

Y

R/Y

CUỘN ĐÁNH LỬA

Bl/Y Bu/

Y

SM K57A 95 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-5

KHỞI ĐỘNG ĐIỆNVỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

G: LụcR: ĐỏW: TrắngBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

T

R/Bl

Y/R

BÌNH ĐIỆN

MÔTƠ KHỞI ĐỘNG

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A

R

CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG

G

R/W

RƠLE KHỞI ĐỘNG

Bl

Ổ KHÓA ĐIỆN

R/Y

G

CẦU CHÌ PHỤ 7,5 A

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-4

ICM

• Ốp bình điện (trang 3-4)

SM K57A 96 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-5

KHỞI ĐỘNG ĐIỆNVỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

G: LụcR: ĐỏW: TrắngBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

T

R/Bl

Y/R

BÌNH ĐIỆN

MÔTƠ KHỞI ĐỘNG

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A

R

CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG

G

R/W

RƠLE KHỞI ĐỘNG

Bl

Ổ KHÓA ĐIỆN

R/Y

G

CẦU CHÌ PHỤ 7,5 A

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-4

ICM

• Ốp bình điện (trang 3-4)

SM K57A 97 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-7

MÔTƠ KHỞI ĐỘNG

• Ốp thân (trang 3-8)

1,2 N·m

• Kiểm tra môtơ khởi động

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-6

TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆNMÔ TƠ ĐỀ KHÔNG QUAY

Sơ đồ đầu nối

• Ốp bình điện (trang 3-4) • Ốp thân(trang 3-8)

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực/đầu nối liên quan. • Tình trạng bình điện • Cháy cầu chì

Đầu nối 5P rơ le đề

Y/R G

1. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề

• Nối: Y/R (+) – G (–) • Ấn nút đề. • Có điện áp bình điện không?

Không►

• Kiểm tra như sau:– Ổ khóa điện.– Công tắc đề.– Mạch đầu vào cuộn rơ le đề

• Hỏng rơ le đề gốc.

Có ▼

2. Kiểm tra rơ le đề

• Thay mới rơ le đề và kiểm tra lại. • Mô tơ đề có quay không?

Có ►

Không ▼

• Kiểm tra ngắn mạch hoặc đứt mạch mô tơ đề • Nếu bị hỏng mạch nên hay mới mô tơ đề và

kiểm tra lại

SM K57A 98 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-7

MÔTƠ KHỞI ĐỘNG

• Ốp thân (trang 3-8)

1,2 N·m

• Kiểm tra môtơ khởi động

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-6

TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆNMÔ TƠ ĐỀ KHÔNG QUAY

Sơ đồ đầu nối

• Ốp bình điện (trang 3-4) • Ốp thân(trang 3-8)

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực/đầu nối liên quan. • Tình trạng bình điện • Cháy cầu chì

Đầu nối 5P rơ le đề

Y/R G

1. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề

• Nối: Y/R (+) – G (–) • Ấn nút đề. • Có điện áp bình điện không?

Không►

• Kiểm tra như sau:– Ổ khóa điện.– Công tắc đề.– Mạch đầu vào cuộn rơ le đề

• Hỏng rơ le đề gốc.

Có ▼

2. Kiểm tra rơ le đề

• Thay mới rơ le đề và kiểm tra lại. • Mô tơ đề có quay không?

Có ►

Không ▼

• Kiểm tra ngắn mạch hoặc đứt mạch mô tơ đề • Nếu bị hỏng mạch nên hay mới mô tơ đề và

kiểm tra lại

SM K57A 99 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-9

BÌNH ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÈN

• Ốp bình điện (trang 3-4)

• Bu lông điều chỉnh độ rọi đèn pha (trang 4-11) • Kẹp

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-8

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠCVỊ TRÍ HỆ THỐNG SẠC/BÌNH ĐIỆN

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG SẠC/BÌNH ĐIỆN

G

G

R/Y

BÌNH ĐIỆNMÁY PHÁT

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A

TIẾT CHẾ/CHỈNH LƯU

Y

W

Tới CÔNG TẮC ĐÈN

G: LụcR: ĐỏW: TrắngBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

Y G YWG

YW G

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.

SM K57A 100 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-9

BÌNH ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÈN

• Ốp bình điện (trang 3-4)

• Bu lông điều chỉnh độ rọi đèn pha (trang 4-11) • Kẹp

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-8

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠCVỊ TRÍ HỆ THỐNG SẠC/BÌNH ĐIỆN

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG SẠC/BÌNH ĐIỆN

G

G

R/Y

BÌNH ĐIỆNMÁY PHÁT

CẦU CHÌ CHÍNH 10 A

TIẾT CHẾ/CHỈNH LƯU

Y

W

Tới CÔNG TẮC ĐÈN

G: LụcR: ĐỏW: TrắngBl: ĐenY: VàngBu: Xanh

Y G YWG

YW G

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.

SM K57A 101 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-11

THAY BÓNG ĐÈN

ĐỘ RỌI ĐÈN PHA

Ốp trước tay lái (trang 3-3)

Ốp trước tay lái (trang 3-3)

Chế độ chiếu xa

Chế độ chiếu gần

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-10

• Ốp thân (trang 3-8)

SM K57A 102 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-11

THAY BÓNG ĐÈN

ĐỘ RỌI ĐÈN PHA

Ốp trước tay lái (trang 3-3)

Ốp trước tay lái (trang 3-3)

Chế độ chiếu xa

Chế độ chiếu gần

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-10

• Ốp thân (trang 3-8)

SM K57A 103 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-13

TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNGDẤU HIỆU BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG

• Cảm biến mực xăng (trang 4-14)

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực/đầu nối liên quan.

ĐẦU NỐI 3P BỘ BƠM XĂNG

ĐẦY

CẠN

G/Bl Y/W

1. Kiểm tra mạch cảm biến mực xăng

• Kiểm tra dây Y/W, G/Bl. • Có bị hở mạch hoặc ngắn mạch không?

Không ►

• Hỏng dây Y/W, G/Bl.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Ngắn đầu nối cảm biến mực xăngNối: Vàng/trắng–Lục/đen

• Tiêu chuân: ĐẦY 5 – 11 Ω, CẠN 265 – 275 Ω. • Có điện trở tiêu chuẩn không?

Không ►

• Thay mới cảm biến mực xăng (trang 4-14), và kiểmtra lại.

Có ▼

Thay mới cụm đồng hồ (trang 4-12), và kiểm tralại.

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-12

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

Ốp sau tay lái (trang 3-3)

SM K57A 104 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-13

TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNGDẤU HIỆU BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG

• Cảm biến mực xăng (trang 4-14)

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực/đầu nối liên quan.

ĐẦU NỐI 3P BỘ BƠM XĂNG

ĐẦY

CẠN

G/Bl Y/W

1. Kiểm tra mạch cảm biến mực xăng

• Kiểm tra dây Y/W, G/Bl. • Có bị hở mạch hoặc ngắn mạch không?

Không ►

• Hỏng dây Y/W, G/Bl.

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Ngắn đầu nối cảm biến mực xăngNối: Vàng/trắng–Lục/đen

• Tiêu chuân: ĐẦY 5 – 11 Ω, CẠN 265 – 275 Ω. • Có điện trở tiêu chuẩn không?

Không ►

• Thay mới cảm biến mực xăng (trang 4-14), và kiểmtra lại.

Có ▼

Thay mới cụm đồng hồ (trang 4-12), và kiểm tralại.

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-12

ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ

Ốp sau tay lái (trang 3-3)

SM K57A 105 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-15

CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỆNỔ KHÓA ĐIỆN

9 N·m

5,1 N·m

• Ốp bên ống chính (trang 3-6) • Cổ lái (trang 3-23)

• Lắp khóa an toàn đồng thời khớp các rãnh vào các lẫy • Lắp ổ khóa điện bằng cách khớp vấu lồi vào lỗ trên khung.

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-14

CẢM BIẾN MỰC XĂNG

• Đi dây cảm biến mực xăng qua dẫn hướng hợp lý.

SM K57A 106 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-15

CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐIỆNỔ KHÓA ĐIỆN

9 N·m

5,1 N·m

• Ốp bên ống chính (trang 3-6) • Cổ lái (trang 3-23)

• Lắp khóa an toàn đồng thời khớp các rãnh vào các lẫy • Lắp ổ khóa điện bằng cách khớp vấu lồi vào lỗ trên khung.

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-14

CẢM BIẾN MỰC XĂNG

• Đi dây cảm biến mực xăng qua dẫn hướng hợp lý.

SM K57A 107 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com

HỆ THỐNG ĐIỆN

4-16

CÔNG TẮC ĐÈN BÁO SỐ

CÒI

• Ốp sau vách máy trái (trang 3-11)

• Ốp bên ống chính (trang 3-6)

SM K57A 108 29/01/15 3:07 PM

www.oto-hui.com