bộ đề dược liệu tot nghiệp

26
BỘ ĐỀ ÔN TẬP DƯỢC LIỆU DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1 Câu 1: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ A. Sắn dây B. Bông C. Hoàng tinh D. Hoài sơn Câu 3: Dược liệu chứa carbohydrat, NGOẠI TRỪ: A. Sâm bố chính B. Mã tiền C. Bông D. Gôm arabic Câu 4: Alcaloid có thể tồn tại ở dạng nào? A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóa Câu 5: Ông tổ ngành Dược Việt Nam là ai? A. Hải thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh C. Thần Nông D. Võ Văn Chi Câu 6: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ: A. Quay về với thiên nhiên B. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụng C. Phòng bệnh hơn chữa bệnh D. Sử dụng thuốc tây y Câu 7: Ổn định dược liệu là gì? A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệu B. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệu Câu 8: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây: A. Lúc cây bắt đầu ra hoa C. Mùa xuân B. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây ra quả Câu 9: Các dược liệu chứa alcaloid, NGOẠI TRỪ: A. Canh ki na B. Ma hoàng C. Sử quân tử D. Tâm sen Câu 10: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid, NGOẠI TRỪ:

Upload: drdactrung

Post on 11-Apr-2017

8 views

Category:

Health & Medicine


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

BỘ ĐỀ ÔN TẬP DƯỢC LIỆU

DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1

Câu 1: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ A. Sắn dây B. Bông C. Hoàng tinh D. Hoài sơnCâu 3: Dược liệu chứa carbohydrat, NGOẠI TRỪ:A. Sâm bố chính B. Mã tiền C. Bông D. Gôm arabicCâu 4: Alcaloid có thể tồn tại ở dạng nào?A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóaCâu 5: Ông tổ ngành Dược Việt Nam là ai?A. Hải thượng Lãn Ông B. Tuệ Tĩnh C. Thần Nông D. Võ Văn ChiCâu 6: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ:A. Quay về với thiên nhiênB. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụngC. Phòng bệnh hơn chữa bệnhD. Sử dụng thuốc tây y Câu 7: Ổn định dược liệu là gì?A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệuB. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệuCâu 8: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây:A. Lúc cây bắt đầu ra hoa C. Mùa xuânB. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây ra quảCâu 9: Các dược liệu chứa alcaloid, NGOẠI TRỪ:A. Canh ki na B. Ma hoàng C. Sử quân tử D. Tâm senCâu 10: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid, NGOẠI TRỪ:A. Valse-Mayer B. Xanthydrol C. Bouchardat D. DragendorffCâu 11: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử:A. Acid citric B. Acid tartric C. Acid quisqualic D. CucurbitinCâu 12: Chất nào dùng để định tính acid hữu cơ A. Muối carbonat B. NaOH C. HCl D. Muối sulfatCâu 13: Công dụng chính của gôm:A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dượcB. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Kích thích thần kinh trung ươngCâu 14: Chất nào dưới đây có tính kiềm:A. Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. AlcaloidCâu 15: Độ tan của cellulose:A. Tan trong nước lạnh C. Tan trong ZnCl2

B. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóngCâu 16: Cấu trúc của tanin:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạp

Page 2: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 17: Cấu trúc của flavonoid:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạpCâu 18: Cấu trúc của coumarin:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạpCâu 19: Cấu trúc của anthranoidA. Diphenylpropan B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Khung steroidCâu 20: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi:A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 21: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi:A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 22: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung saponin:A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. LiebermannCâu 23: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid:A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Borntrager D. CyanidinCâu 24: Công dụng chính của tanin:A. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọt C. Chống co thắt cơ trơnB. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài daCâu 26: Dược liệu chứa glycosid tim, NGOẠI TRỪ:A. Ba gạc B. Thông thiên C. Trúc đào D. Đay quả dài Câu 27: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ:A. Ổi B. Trà C. Măng cụt D. Sài đấtCâu 28: Dược liệu chứa flavonoid, NGOẠI TRỪ:A. Sài đất B. Bạch chỉ C. Hòe D. Bồ công anhCâu 29: Dược liệu chứa saponin:A. Trúc đào B. Nhân sâm C. Bạch chỉ D. HòeCâu 30: Công dụng chính của saponin:A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràngB. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơnCâu 31: Nhóm hoạt chất nào thường có tính phá huyết?A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. SaponinCâu 32: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì?A. Tinh dầu B. Acid hữu cơ C. Dầu béo D. TaninCâu 33: Glycosid có phần aglycon có cấu trúc C6 - C3:A. Anthranoid B. Flavonoid C. Coumarin D. TaninCâu 34: Tác dụng, công dụng của anthranoid:A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổCâu 35: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪA. Bạch chỉ B. Muồng trâu C. Lô hội D. Thảo quyết minhCâu 36: Glycosid nào thường có vị chát?A. Flavonoid B. Saponin C. Tanin D. CoumarinCâu 37: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid?A. Flavonoid B. Tanin C. Glycosid tim D. Coumarin

Page 3: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 38: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ:A. Tan trong nước C. Có mùi thơmB. Dễ bay hơi D. Thường ở dạng lỏngCâu 39: Glycosid nào thường có màu vàng?A.Tanin B. Flavonoid C. Saponin D. AlcaloidCâu 40: Glycosid nào có khả năng thăng hoa? A. Tanin B. Anthranoid C. Alcaloid D. Glycosid timCâu 41: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu?A. Bạc hà B. Húng chanh C. Kinh giới D. Sắn dâyCâu 42: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất:A. 15% rutin B. 20% rutin C. 30% rutin D. 40 % rutinCâu 43: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ:A. Dùng dạng khử C. Dùng trị táo bónB. Không dùng cho phụ nữ có thai D. Ủ ít nhất 1 nămCâu 44: Hoạt chất nào không phải là glycosid?A. Alcaloid B. Flavonoid C. Glycosid tim D. TaninCâu 45: Phản ứng đặc trưng của tanin là:A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc daB. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng Liebermann

DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2Câu 1: Dược liệu chứa tanin, NGOẠI TRỪ:A. Sừng dê B. Trà C. Măng cụt D. SimCâu 3: Dược liệu chứa saponin:A. Trúc đào B. Đay quả đài C. Mù u D. Bồ kếtCâu 4: Công dụng chính của anthranoid:A. Bổ dưỡng, trị ho C. Nhuận tràngB. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Chống co thắt cơ trơnCâu 5: Nhóm hoạt chất nào thường có tính tạo bọt?A. Anthranoid B. Tinh dầu C. Flavonoid D. SaponinCâu 6: Thành phần hóa học chủ yếu của Kinh giới là gì?A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Saponin D. Tinh dầuCâu 8: Tác dụng, công dụng của saponin:A. Bổ dưỡng, trị ho C. Chống co thắt cơ trơn B. Trị tiêu chảy, cầm máu D. Nhuận tràng, tẩy xổCâu 9: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪA. Xuyên khung B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minhCâu 10: Hoạt chất nào thường có vị đắng?A. Tinh dầu B. Saponin C. Tanin D. Acid hữu cơCâu 11: Glycosid nào thường dùng để giải độc alcaloid?A. Flavonoid B. Glycosid tim C. Tanin D. CoumarinCâu 12: Đặc tính của tinh dầu, NGOẠI TRỪ:A. Dễ bay hơi C. Có mùi thơmB. Tan trong nước D. Thường ở dạng lỏng

Page 4: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 13: Glycosid nào thường có màu vàng?A.Flavonoid B. Tanin C. Saponin D. AlcaloidCâu 14: Glycosid nào có khả năng thăng hoa? A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. CoumarinCâu 15: Dược liệu nào dưới đây thành phần chính không phải tinh dầu?A. Bạc hà B. Hoài sơn C. Kinh giới D. Tía tôCâu 16: Dược liệu hoa hòe chứa ít nhất:A. 25% rutin B. 10% rutin C. 20% rutin D. 40 % rutinCâu 17: Cách sử dụng anthranoid, NGOẠI TRỪ:A. Dùng dạng khử C. Không dùng cho phụ nữ có thaiB. Dùng trị táo bón, tẩy xổ D. Ủ ít nhất 1 nămCâu 18: Hoạt chất nào không phải là glycosid?A. Saponin B. Flavonoid C. Glycosid tim D. AlcaloidCâu 19: Phản ứng đặc trưng của anthranoid là:A. Phản ứng tạo bọt C. Phản ứng thuộc daB. Phản ứng Borntrager D. Phản ứng LiebermannCâu 20: Dược liệu chứa tinh bột, NGOẠI TRỪ:A. Húng chanh B. Sắn dây C. Hoàng tinh D. Hoài sơnCâu 21: Công dụng chung của các glycosid tim đã học:A. Làm tá dược B. Trị táo bón C. Trị suy tim D. Trị hoCâu 22: Dược liệu chứa chất nhầy:A. Bạc hà B. Mã tiền C. Bồ kết D. Mã đềCâu 23: Glycosid có thể tồn tại ở dạng nào?A. Dạng tự do, kết hợp B. Dạng khử C. Dạng muối, base D. Dạng oxy hóaCâu 24: Ông tổ ngành Y Việt Nam là ai?A. Tuệ Tĩnh B. Hải thượng Lãn Ông C. Thần Nông D. Võ Văn ChiCâu 25: Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay, NGOẠI TRỪ:A. Quay về với thiên nhiênB. Sử dụng thuốc đông dược đã được chứng minh tác dụngC. Sử dụng thuốc tây y D. Phòng bệnh hơn chữa bệnh Câu 26: Ổn định dược liệu là gì?A. Loại bỏ nước trong dược liệu C. Loại bỏ đất cát có trong dược liệuB. Loại bỏ nấm mốc trong dược liệu D. Loại bỏ enzym để bảo vệ dược liệuCâu 27: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là lá:A. Lúc cây ra quả C. Mùa xuânB. Lúc cây tàn lụi D. Lúc cây bắt đầu ra hoaCâu 28: Dược liệu chứa alcaloid:A. Mã đề B. Bình vôi C. Bạch chỉ D. Sắn dâyCâu 29: Thuốc thử chung dùng để định tính alcaloid:A. Borntrager B. Xanthydrol C. Bouchardat D. FeCl3

Câu 30: Acid đặc trưng trong cây Sử quân tử:A. Acid quisqualic B. Acid tartric C. Acid citric D. CucurbitinCâu 31: Công thức chung của acid hữu cơ:A. RCHO B. ROH C. RCOOR D. RCOOH

Page 5: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 32: Công dụng chính của alcaloid:A. Chữa ho, nhuận tràng, chống loét dạ dày C. Làm tá dược, mỹ phẩmB. Kháng khuẩn, kháng viêm D. Tác dụng lên thần kinh trung ươngCâu 33: Chất nào dưới đây có tính kiềm:A. Tanin B. Saponin C. Alcaloid D. FlavonoidCâu 34: Độ tan của tinh bột:A. Tan trong nước lạnh C. Tan tốt trong cồnB. Tan nhiều trong nước lạnh và nước nóng D. Trương nở trong nước nóngCâu 35: Cấu trúc của flavonoid:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạpCâu 36: Cấu trúc của coumarin:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạpCâu 37: Cấu trúc của anthranoid:A. C6-C3-C6 B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. Polyphenol phức tạpCâu 38: Cấu trúc của saponin:A. Khung steroid B. 9, 10 anthracendion C. C6-C3 D. C6-C3-C6

Câu 39: Chiết xuất glycosid ta dùng dung môi:A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 40: Chiết xuất aglycon ta dùng dung môi:A. Đa số dùng nước B. Nước, cồn C. Kém phân cực D. Aceton Câu 41: Phản ứng định tính đặc trưng cho khung steroid:A. Xanthydrol B. Valse-Mayer C. Dragendorff D. LiebermannCâu 42: Phản ứng đặc trưng cho anthranoid:A. Xanthydrol B. Borntrager C. Valse-Mayer D. CyanidinCâu 43: Công dụng chính của coumarin:A. Kháng khuẩn, kháng viêm, chống đông máu C. Chống co thắt cơ trơnB. Trị tiêu chảy, cầm máu, săn se niêm mạc D. Trị táo bón, loét ngoài daCâu 44: Công dụng chính của anthranoid:A. Trị tiêu chảy, sát khuẩn, cầm máu C. Chống xơ vữa thành mạchB. Bổ dưỡng, điều hòa khí huyết D. Trị táo bón, hắc làoCâu 45: Dược liệu chứa glycosid tim:A. Sừng dê B. Bạch chỉ C. Hoài sơn D. Ổi

DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1Câu 1: Dược liệu nào sau đây ngoài công dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng?A. Bạc hà B. Hương nhu C. Kinh giới D. Canh ki naCâu 2: Quinin, quinidin có trong dược liệu nào sau đây?A. Canh ki na B. Thanh hoa hoa vàng C. Sài hồ D. Xuyên khungCâu 3: Tên khoa học của cây Bạc hà Á là gì?A. Mentha piperita B. Mentha viridis C. Mentha arvensis D. Mentha citrataCâu 4: Bộ phận dùng của cây Trúc đào là:A. Hoa B. Hạt C. Quả D. LáCâu 5: Bộ phận dùng của cây Sừng dê hoa vàng là:A. Quả B. Lá C. Hạt D. Hoa

Page 6: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 6: Bộ phận dùng của cây Ba gạc là:A. Rễ B. Hạt C. Lá D. HoaCâu 7: Dược liệu nào sau đây dùng để trị sốt rét, cảm sốt, kích thích tiêu hóa?A. Cúc hoa vàng B. Canh ki na C. Bạc hà D. Xuyên khung Câu 8: Phụ tử là vị thuốc được chế biến từ rễ củ con của cây nào?A. Mã tiền B. Ô đầu C. Thiên niên kiện D. Cốt toái bổCâu 9: Alcaloid chính có trong dược liệu Ô đầu là gì?A. Berberin B. Strychnin C. Quinin D. AconitinCâu 10: Các dược liệu nào sau đây có dùng bộ phận dùng là toàn cây?A. Ô đầu B. Ngưu tất C. Hy thiêm D. Cốt toái bổCâu 11: Tinh dầu, nhựa là thành phần hóa học chính của dược liệu nào sau đây?A. Tục đoạn B. Đỗ trọng C. Ngưu tất D. Hy thiêmCâu 12: Bộ phận dùng của cây Dừa cạn là:A. Toàn cây B. Hạt C. Lá D. HoaCâu 13: Dược liệu nào có bộ phận dùng là hạt, vỏ quả?A. Cau B. Bí ngô C. Lựu D. Sử quân tửCâu 14: Thành phần hóa học chủ yếu của hạt Cau là gì?A.Tanin, flavonoid B. Alcaloid, tanin C. Saponin, tanin D. Alcaloid, flavonoidCâu 15: Tên khoa học của cây Cau là gì?A. Leucaena glauca B. Punia granatum C. Cucurpita pepo D. Areca catechu Câu 16: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại?A. Nhục quế B. Đại hồi C. Sơn tra D. Thảo quảCâu 17: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng kích thích tiêu hóa?A. Sa nhân B. Ngũ bội tử C. Thảo quả D. Đại hồiCâu 18: Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì?A. Tanin B. Acid hữu cơ C. Tinh dầu D. AlcaloidCâu 19: Thảo quả thuộc họ thực vật nào?A. Lauraceae B. Lamiaceae C. Zingiberaceae D. IlliciaceaeCâu 20: Kích thích tiêu hóa, chữa chân tay lạnh, mệnh môn hỏa suy là công dụng của dược liệu nào?A. Đại hồi B. Sa nhân C. Thảo quả D. Nhục quếCâu 21: Tên khoa học của cây Kim ngân là gì?A. Xanthium strumarium C. Lactuca indicaB. Wedelia chinensis D. Lonicera japonica Câu 22: Alcaloid, iod hữu cơ có trong dược liệu nào sau đây?A. Sài đất B. Kim ngân C. Ké đầu ngựa D. Xuyên tâm liênCâu 23: Thương nhĩ tử là quả của cây nào sau đây?A.Sài đất B. Ké đầu ngựa C. Núc nác D. Bồ công anh

Page 7: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 24: Wedelolacton có trong cây nào?A. Sài đất B. Kim ngân C. Hồng hoa D. Bạch chỉCâu 25: Bộ phận dùng của cây Hòe là:A. Toàn cây B. Lá và hạt C. Nụ hoa D. Lá và nụ hoaCâu 26: Ngoài công dụng nhuận tẩy, Muồng trâu còn dùng để trị chứng bệnh nào?A. Hắc lào B. Tăng huyết áp C. Ho D. Tiêu chảyCâu 27: Thành phần hóa học chính của dược liệu Dành dành:A. Cynarin, flavonoid B. Glycosid C. Antraglycosid D. Cucumin, tinh dầuCâu 28: Dược liệu Gừng còn được gọi là:A. Liên nhục B. Chi tử C. Khương D. Bá tử nhânCâu 29: Dược liệu nào là toàn cây, thành phần hóa học chứa alkaloid, có công dụng trị ho, trị cảm sốt?A. Dâu tằm B. Thiên môn C. Cà độc dược D. Ma hoàngCâu 31: Dược liệu nào sau đây KHÔNG dùng cho phụ nữ có thai?A. Sa nhân B. Cam thảo C. Ngải cứu D. Đại hoàngCâu 32: Vị thuốc là nhựa, dùng để trị ăn không tiêu, táo bónA. Đại hoàng B. Muồng trâu C. Lô hội D. Phan tảCâu 33: KHÔNG dùng các dược liệu nhuận tẩy cho những đối tượng nào?A. Táo bón, viêm bàng quang C. Hắc lào, lang ben B. Viêm ruột, tắc ruột, phụ nữ có thai D. Người bị bệnh timCâu 34: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?A. Dành dành B. Cẩu tích C. Sa nhân D. Nhân trầnCâu 35: Hạt của cây Ích mẫu là vị thuốc nào sau đây?A. Xa tiền tử B. Ngũ vị tử C. Sung úy tử D. Bạch giới tửCâu 36: Dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật?A. Sơn tra, Thảo quả B. Quế, Hồi C. Tô mộc, Hồi D. Gừng, Thảo quảCâu 37: Tên khoa học của Hà thủ ô là gì?A. Rehmania glutinosa C. Fallopia multifloraB. Dioscorea persimilis D. Angelica sinensisCâu 38: Dược liệu nào sau đây cùng chi cùng họ với Bạch chỉ?A. Nhân sâm B. Đương quy C. Hoài sơn D. Tam thấtCâu 39: Thành phần hóa học chính của Nhân sâm là gì?A. Saponin B. Alcaloid C. Tanin D. FlavonoidCâu 40: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại?A. Câu kỷ B. Đương quy C. Kim anh D. Ngũ vịCâu 41: Tác dụng bổ máu, lưu thông khí huyết, chống viêm, tốt cho phụ nữ sau sinh là tác dụng của dược liệu nào sau đây?A. Ngũ vị B. Ba kích C. Kim anh D. Tam thất

Page 8: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 42: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính là dầu béo?A. Đan sâm B. Tam thất C. Màng hạt Gấc D. Ngũ vịCâu 43: Dược liệu nào sau đây thuộc họ Asteraceae?A. Ích mẫu, Hương phụ C. Hương phụ, Hồng hoaB. Hồng hoa, Ngải cứu D. Ngải cứu, Ích mẫuCâu 44: Thành phần hóa học chính của dược liệu Nghệ là gì?A. Tinh bột, curcumin C. Tinh dầu, saponin, flavonoidB. Cynarin, flavonoid D. Cucumin, glycoside timCâu 45: Thành phần hóa học chính của dược liệu Actiso:A. Cynarin, flavonoid C. Cynarin, coumarinB. Cynarin, antraglycosid D. Cynarin, saponin

DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2Câu 1: Dược liệu Hy thiêm có công dụng gì?A. Chống viêm, an thần, bổ dưỡng C. Chống viêm, trừ phong thấp, trị mụn nhọt, lở ngứa B. Chống viêm, hạ huyết áp, trị ho D. Chống viêm, hạ đường huyết, chữa cảm sốtCâu 2: Tác dụng trừ phong thấp, chống viêm, giải độc, lợi tiểu là của dược liệu nào?A. Thổ phục linh B. Cốt toái bổ C. Ngưu tất D. Mã tiềnCâu 3: Làm hạ huyết áp, làm bền thành mạch, cầm máu khi ho ra máu, tiểu tiện ra máu, thanh nhiệt là công dụng của dược liệu nào sau đây:A. Cúc hoa B. Hồng hoa C. Hòe hoa D. Kim ngân hoaCâu 4: Làm hồi tỉnh tim mạch, chữa trụy tim, dùng ngoài để sát trùng, xoa bóp, tiêu viêm là tác dụng của tinh dầu dược liệu nào sau đây:A. Hương nhu B. Bạc hà C. Tràm D. Long nãoCâu 5: Rheum officinale là tên khoa học của cây nào?A. Phan tả B. Muồng trâu C. Đại hoàng D. Thảo quyết minhCâu 6: Bộ phận dùng của Tô mộc là gì?A. Gỗ B. Rễ C. Lá D. HoaCâu 7: Dược liệu nào sau đây có cùng họ thực vật?A. Nhân sâm, Tam thất C. Đan sâm, Ngũ vịB. Đảng sâm, Đan sâm D. Hà thủ ô, Tam thấtCâu 8: Thành phần hóa học chủ yếu của Hà thủ ô là gì?A. Anthraglycosid, saponin C. Anhtraglycosid, coumarinB. Anthraglycosid, tanin D. Anthraglycosid, flavonoidCâu 9: Sâm đỏ còn là tên gọi khác của dược liệu nào sau đây?A. Tam thất B. Gấc C. Bạch truật D. Đan sâmCâu 10: Làm bền thành mạch, dùng trong các chứng trĩ, rối loạn vận mạch, dị cảm đầu chi, thiểu năng tuần hoàn não là công dụng của dược liệu nào sau đây:A. Trúc đào B. Trắc bách C. Bạch quả D. Hòe

Page 9: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 11: Wedelolacton là một kháng sinh thực vật có tác dụng kháng viêm có trong dược liệu nào sau đây:A. Hòe B. Trắc bách C. Bạch quả D. Cỏ mựcCâu 12: Bộ phận dùng của Cỏ mực là:A. Hạt phấn B. Toàn cây C. Hoa D. LáCâu 13: Dược liệu nào sau đây trong quá trình chế biến có tẩm nước đậu đen?A. Hà thủ ô B. Tam thất C. Nhân sâm D. Hoài sơnCâu 14: Tên khoa học của Nhân sâm là gì?A. Panax pseudoginseng C. Panax vietnamiensisB. Panax ginseng D. Panax japonicusCâu 15: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?A. Phan tả B. Muồng trâu C. Chút chít D. Đại hoàngCâu 16: Đại hoàng có công dụng gì?A. Trị tiêu chảy, hạ sốt C. Kích thích tiêu hóa, nhuận tẩy B. Kích thích tiêu hóa, an thần D. Trị cảm sốt, an thaiCâu 17: Dược liệu nào sau đây phải ủ 1 năm trước khi dùng?A. Cam thảo B. Muồng trâu C. Viễn chí D. Bách bộCâu 19: Dược liệu nào sau đây dùng trị ứ huyết sau sinh?A. Ngải cứu B. Ích mẫu C. Hương phụ D. Hạ khô thảoCâu 20: Hương phụ có tác dụng gì?A. Trị kinh nguyệt không đều, hạ sốt, kháng viêm B. Trị kinh nguyệt không đều, ứ huyết, an thaiC. Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, viêm cổ tử cungD. Trị đau bụng kinh, kháng khuẩn, hạ sốtCâu 21: Công dụng của các vị thuốc:A. Dành dành trị lở ngứa, mụn nhọt C. Actiso trị suy timB. Nhân trần trị giun D. Nghệ chữa đau dạ dàyCâu 22: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là quả:A. Actiso B. Nghệ C. Dành dành D. Nhân trầnCâu 23: Tên khoa học của cây Đinh hương là gì?A. Amomum aromaticum C. Illicum verumB. Eugenia caryophyllata D. Caesalpinia sappanCâu 24: Illicum verum là tên khoa học của cây nào?A. Hồi B. Quế C. Sa nhân D. Thảo quảCâu 25: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chính KHÔNG PHẢI là tinh dầu?A. Thảo quả B. Hồi C. Sơn tra D. Nhục quếCâu 26: Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là thân rễ?A. Xuyên khung B. Cát căn C. Bạch chỉ D. Canh ki na

Page 10: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 27: Thành phần hóa học chủ yếu của Xuyên khung là gì?A. Coumarin, tinh dầu C. Flavonoid, tinh dầuB. Alcaloid, tinh dầu D. Saponin, tinh dầuCâu 28: Các dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật?A. Canh ki na, Cát căn C. Bạch chỉ, Xuyên khungB. Bạc hà, Thanh hao hoa vàng D. Hương nhu, Cúc hoa vàngCâu 29: Cucurbita pepo là tên khoa học của cây nào?A. Lựu B. Sử quân tử C. Cau D. Bí ngôCâu 30: Công dụng của vỏ lựu là gì?A. Chữa ho, hen, viêm gan, thận yếu C. Kích thích tiêu hóa, trị ăn không tiêuB. Kháng khuẩn, kháng viêm, trị mụn nhọtD. Trị giun sán, cầm máu, thuốc ngậm chữa đau răngCâu 31: Dược liệu nào là hạt, chứa muối kali của acid quisqualic, có công dụng trị giun sán?A. Bí ngô B. Cau C. Keo giậu D. Sử quân tửCâu 32: Dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học chủ yếu là tinh bột, saponin, flavonoid?A. Cát căn B. Bạch chỉ C. Xuyên khung D. Canh ki naCâu 33: Đỗ trọng có tác dụng gì?A. Chống viêm, hạ huyết áp C. Chống viêm, bổ gan thận, trị thấp khớp, an thaiB. Chống viêm, trị ho, trị tăng huyết áp D. Chống viêm, kích thích tiêu hóaCâu 34: Công dụng hồi dương, chữa trụy tim mạch, trừ phong thấp là của dược liệu nào?A. Tục đoạn B. Phụ tử C. Ngưu tất D. Hy thiêmCâu 35: Tô mộc có tác dụng gì?A. Kích thích tiêu hóa C. Trị nhiễm khuẩn đường ruột B. Long đàm, kích thích tiêu hóa D. Kháng viêm, giãn mạchCâu 36: Thành phần chủ yếu là tinh bột và saponin là của dược liệu nào?A. Đảng sâm B. Đương quy C. Ba kích D. Hoài sơnCâu 37: Ké đầu ngựa có công dụng gì?A. Lợi tiểu, tiêu độc, hạ nhiệt C. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bổ sung iod B. Trị mụn nhọt, lở ngứa, bí tiểu D. Trị mụn nhọt, lở ngứa, sốtCâu 38: Dược liệu nào sau đây KHÔNG có tác dụng tiêu độc?A. Sài đất B. Đỗ trọng C. Kim ngân D. Hoàng kỳCâu 39: Cây Ké đầu ngựa thuộc họ thực vật nào?A. Asteraceae B. Lamiaceae C. Araceae D. FabaceaeCâu 40: Wedelia chinensis là tên khoa học của dược liệu nào?A. Sài đất B. Bồ công anh C. Kim ngân D. Ké đầu ngựaCâu 41: Bộ phận dùng của Hồng hoa là gì?A. Lá đài B. Cụm hoa C. Lá D. Hoa

Page 11: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Câu 42: Curcuma longa là tên khoa học của cây:A. Dành dành B. Nhân trần C. Nghệ D. ActisoCâu 43: Gardenia jasminoides là tên khoa học của cây:A. Nhân trần B. Dành dành C. Nghệ D. ActisoCâu 44: Dược liệu nào là rễ củ, có công dụng trị ho, trị táo bón?A. Thiên môn B. Bạch giới tử C. Dâu tằm D. Cà độc dượcCâu 45: Dược liệu nào dưới đây bộ phận dùng KHÔNG phải là rễ củ?A. Mạch môn B. Thiên môn C. Ma hoàng D. Bách bộ

DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 1A B C D A B C D A B C D

1 X 16 X 31 X2 17 X 32 X3 X 18 X 33 X4 X 19 X 34 X5 X 20 X 35 X6 X 21 X 36 X7 X 22 X 37 X8 X 23 X 38 X9 X 24 X 39 X10 X 25 40 X11 X 26 X 41 X12 X 27 X 42 X13 X 28 X 43 X14 X 29 X 44 X15 X 30 X 45 X

DƯỢC LIỆU 1 – ĐỀ 2A B C D A B C D A B C D

1 X 16 X 31 X2 17 X 32 X3 X 18 X 33 X4 X 19 X 34 X5 X 20 X 35 X6 X 21 X 36 X7 22 X 37 X8 X 23 X 38 X9 X 24 X 39 X10 X 25 X 40 X11 X 26 X 41 X12 X 27 X 42 X13 X 28 X 43 X14 X 29 X 44 X15 X 30 X 45 X

Page 12: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 1A B C D A B C D A B C D

1 X 16 X 31 X2 X 17 X 32 X3 X 18 X 33 X4 X 19 X 34 X5 X 20 X 35 X6 X 21 X 36 X7 X 22 X 37 X8 X 23 X 38 X9 X 24 X 39 X10 X 25 X 40 X11 X 26 X 41 X12 X 27 X 42 X13 X 28 X 43 X14 X 29 X 44 X15 X 30 45 X

DƯỢC LIỆU 2 – ĐỀ 2A B C D A B C D A B C D

1 X 16 X 31 X2 X 17 X 32 X3 X 18 33 X4 X 19 X 34 X5 X 20 X 35 X6 X 21 X 36 X7 X 22 X 37 X8 X 23 X 38 X9 X 24 X 39 X10 X 25 X 40 X11 X 26 X 41 X12 X 27 X 42 X13 X 28 X 43 X14 X 29 X 44 X15 X 30 X 45 X

Page 13: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Tên Việt Nam (0.2)

Họ khoa học(0.1)

Bộ phận dùng(0.1)

Thành phần hóa học

(0.2)

Tác dụng – Công dụng(0.4)

NHÓM PHỤ NỮÍch mẫu Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu,

flavonoidChữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, ứ huyết sau sinh

Ngải cứu Asteraceae Cành mang lá Tinh dầu, flavonoid

Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh

Hồng hoa Asteraceae Hoa Flavonoid Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, ứ huyết

NHÓM TIÊU ĐỘCKim ngân Caprifoliaceae Hoa mới nở

(nụ hoa)Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa,

viêm nhiễmSài đất Asteraceae Toàn cây Wedelolacton,

flavonoidTrị mụn nhọt, lở ngứa, viêm nhiễm

Bồ công anh

Asteraceae Lá Flavonoid Trị mụn nhọt, lở ngứa, thuốc thanh nhiệt

Ké đầu ngựa

Asteraceae Quả Alcaloid, iod hữu cơ

Trị mụn nhọt, lở ngứa, bổ sung iod

NHÓM GAN MẬTNghệ Zingiberaceae Thân rễ Tinh dầu, chất

màu curcuminTrị viêm gan, vàng da, đau dạ dày, làm lành sẹo

Dành dành Rubiaceae Quả Glycosid Trị viêm gan, vàng da, sốt nóng, phù thũng

NHÓM BỔ DƯỠNGBa kích Rubiaceae Rễ Anthranoid Trị liệt dương,

phong thấpHà thủ ô Polygonaceae Rễ củ Anthranoid,

taninNhuận tràng, bổ máu, làm đen râu tóc, trị đau nhức

Bạch thược Ranuculaceae Rễ Tinh dầu Trị ho ra máu, kinh nguyệt không đều

Bạch truật Asteraceae Thân rễ Tinh dầu Trị tiêu hóa kém, cơ thể suy nhược, trị đau dạ dày

Ngũ vị Schisandraceae Quả Tinh dầu Trị di mộng tinh, ho hen, tức ngực

Đảng sâm Campanulaceae Rễ Saponin Trị kém ăn, cơ thể suy

Page 14: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

nhược, thiếu máuHoài sơn Dioscoreaceae Thân rễ Saponin, tinh

bộtChữa suy nhược cơ thể, sốt khát nước, di mộng tinh

Ý dĩ Poaceae Nhân hạt (hạt) Tinh bột, chất béo

Lợi tiểu, trợ tiêu hóa, bồi bổ cơ thể

NHÓM THẤP KHỚPThổ phục linh

Smilacaceae Thân rễ Flavonoid Trị phong thấp, đau nhức xương khớp, dị ứng, mụn nhọt. Lợi tiểu

Thiên niên kiện

Araceae Thân rễ Tinh dầu Trị phong thấp, đau nhức xương khớp

Đỗ trọng Eucommiaceae Vỏ thân Nhựa, tinh dầu Trị phong thấp, đau nhức xương khớp, liệt dương. An thai

NHÓM LỢI TIỂUCỏ tranh Poaceae Thân rễ Đường, acid

hữu cơTrị bí tiểu, tiểu ra máu

Tỳ giải Dioscoreaceae Thân rễ Saponin Trị bí tiểu, phong thấp

NHÓM KÍCH THÍCH TIÊU HÓA – TIÊU CHẢY – LỴĐại hồi Illiciaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu

chảy, đau bụng lạnhThảo quả Zingiberaceae Quả Tinh dầu Trị ăn không tiêu,

tiêu chảy, trị ho, hôi miệng

Sa nhân Zingiberaceae Quả, hạt Tinh dầu Trị ăn không tiêu, tiêu chảy. An thai

Quế Lauraceae Vỏ thân Tinh dầu Trợ hô hấp, tuần hoàn, trị ăn không tiêu, tiêu chảy, tay chân lạnh

Trần bì Rutaceae Vỏ quả chín Tinh dầu Trị ăn không tiêu, trị ho

Đinh hương Myrtaceae Nụ hoa Tinh dầu Trị ăn không tiêu, đầy bụng, tiêu chảy, đau răng

Tô mộc Fabaceae Gỗ Saponin, chất màu

Trị nhiểm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, lỵ

Hoàng đằng Menispermaceae Thân, rễ Alcaloid (berberin)

Trị lỵ, viêm ruột, viêm gan

NHÓM NHUẬN TẨYĐại hoàng Polygonaceae Thân rễ Anthraglycosid Trị táo bón, chống

Page 15: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

xuất huyết tiêu hóaThảo quyết minh

Fabaceae Hạt Antraglycosid Trị táo bón, làm sáng mắt, trị hắc lào

NHÓM CẢM SỐTBạc hà Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu

(menthol)Trị cảm sốt, nhức đầu, kích thích tiêu hóa, trị viêm họng

Sắn dây Lamiaceae Rễ củ Tinh bột, saponin

Trị cảm sốt, nhức đầu, trị lỵ

Bạch chỉ Apiaceae Rễ củ Tinh dầu, coumarin

Trị cảm sốt, nhức đầu, thấp khớp, đau răng

NHÓM GIUN SÁNCau Arecaceae Hạt, vỏ quả Alcaloid, tanin Tri giun sán, viêm

ruột, lỵKeo giậu Fabaceae Hạt Acid béo,

leuceninTrị giun sán

Bí ngô Cucurbitaceae Hạt Saponin, lipid Trị giun sánNHÓM TIM MẠCH – CẦM MÁUHòe Fabaceae Nụ hoa Flavonoid

(rutin)Làm bền thành mạch, chống xuất huyết, phòng xơ vữa thành mạch

Trắc bá Cupressaceae Cành lá non Tinh dầu, flavonoid

Chữa xuất huyết dưới da, ho ra máu

NHÓM AN THẦNCâu đằng Rubiaceae Thân có móc câu Alcaloid Trị tăng huyết áp, đau

đầu, ù tai, trẻ sốt cao, co giật

Lạc tiên Passsifloraceae Toàn cây Alcaloid Trị mất ngủ, suy nhược, ngủ hay mơ

Táo nhân Rhamnaceae Nhân hạt (hạt)

Saponin, lipid Trị mất ngủ, suy nhược, trí nhớ kém

Page 16: Bộ đề dược liệu tot nghiệp

Những lưu ý khi học dược liệu khô:- Phần nhận thức dược liệu: * Những dược liệu dễ nhầm lẫn + Táo nhân (hạt có mặt lồi mặt lõm), keo giậu (hạt bóng, lồi hai mặt)+ Ích mẫu (thân vuông, to, có hoa), bạc hà (thân vuông, nhỏ, không có hoa)+ Thổ phục linh (màu nâu đỏ), hà thủ ô đỏ (nhỏ hơn, viền ngoài có màu đen, bên trong có lõi)+ Trắc bá (lá hình vảy), hòe (nụ hoa nên có dấu vết lá đài)+ Bạch chỉ (có đường chỉ, có vỏ), sắn dây (xơ, không có vỏ), hoài sơn (thường mịn, không có đường chỉ, không có vỏ)+ Bồ công anh (chỉ có lá), sài đất (có thân cứng, lá có những đốm lông trắng), ngải cứu (màu lá hai mặt khác nhau)+ Đỗ trọng (giữa các mảnh vỏ thân có đường chỉ trắng, giống da rắn), trần bì + Thảo quả (quả có sọc dọc, thường cứng, quả có ánh đỏ), sa nhân (bề mặt thường xù xì, màu xám, thường nhỏ hơn sa nhân), dành dành (quả có 5 đường sọc dọc)* Những dược liệu đặc trưng: + Lạc tiên: có tua cuốn+ Câu đằng: thân có 2 móc câu+ Thiên niên kiện: dược liệu xơ, cứng, màu nâu xám+ Hoàng đằng: có tia gỗ …- Phần tên khoa học: chỉ cần học họ khoa học.