chest x ray - basic interpreter
TRANSCRIPT
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
X quang ng cự – Đánh giá c b nơ ả (Chest X-Ray - Basic Interpretation)
Hình nh bình th ng và các bi n thả ườ ế ể
Chi u th sau – tr c (ề ế ướ PA view)
Trên phim x quang ng c th ng t th sau tr c, kh o sát t b ph i, vòm hoành, tim và các c u trúcự ẳ ư ế ướ ả ừ ờ ổ ấ khác trung th t.ở ấ
ranh gi i c a ph i – mô m m có th th y:Ở ớ ủ ổ ề ể ấ
Các đ ng ho c s c – ví v đ ng c nh khí qu n ph iườ ặ ọ ụ ườ ạ ả ả Bóng m - ví d bóng m bình th ng c a quai đ ng m ch ch hay th t tráiờ ụ ờ ườ ủ ộ ạ ủ ấ
Các đ ng hay các d u bóng m này h u ích cho vi c đ nh v trí c a b nh, do chúng có th b đ yườ ấ ờ ữ ệ ị ị ủ ệ ể ị ẩ l ch, xóa m các d u bóng m bình th ng. Đây đ c g i là d u hi u bóng m .ệ ờ ấ ờ ườ ượ ọ ấ ệ ờ
Đ ng c nh c t s ng có th b đ y l ch do kh i abscess c nh đ t s ng, xu t huy t do gãy hay do sườ ạ ộ ố ể ị ẩ ệ ố ạ ố ố ấ ế ự phát tri n m r ng ra ngoài đ t s ng c a kh i u.ể ở ộ ố ố ủ ố
Dãn r ng c a đ ng c nh khí qu n (> 2-3mm) có th do lymphadenopathy, dày màng ph i, xu tộ ủ ườ ạ ả ể ổ ấ huy t hay quá t i d ch và suy tim.ế ả ị
Đ y l ch đ ng c nh đ ng m ch ch có th do dãn đ ng m ch ch , túi phòng, bóc tách hay v .ẩ ệ ườ ạ ộ ạ ủ ể ộ ạ ủ ỡ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Các đ ng mép tr c và sau đ c t o b i vùng g p nhau phí tr c và phía sau c a thùy trên haiườ ướ ượ ạ ở ặ ướ ủ ph i. các đ ng mép này đôi khi không đ c th y rõ và chúng ta sẽ trao đ i v chúng sau.ổ ườ ượ ấ ổ ề
M t d u hi u quan tr ng do s ti p xúc c a ph i – trung th t là đ ng hay ngách tĩnh m ch đ n –ộ ấ ệ ọ ự ế ủ ổ ấ ườ ạ ơ th c qu n (mũi tên).ự ả
Ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n. mũi tên xanh ch đ ng c nh đ ng m ch ch .ạ ơ ự ả ỉ ườ ạ ộ ạ ủ
Ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n là vùng bên d i c a m c cung tĩnh m ch đ n, v trí này, ph iạ ơ ự ả ướ ủ ứ ạ ơ ở ị ổ ph i ti p xúc v i trung th t v i b tim phía tr c và c t s ng phía sau. Ngách này có b trai là th cả ế ớ ấ ớ ờ ở ướ ộ ố ờ ự qu n.ả
Các nguyên nhân gây đ y l ch đ ng tĩnh m ch đ n – th c qu n:ẩ ệ ườ ạ ơ ự ả
Thoát v hiatusị B nh lý th c qu nệ ự ả L n nhĩ tráiớ H ch b nh lý d i carina ạ ệ ướ Nang ph qu n b m sinh (Bronchogenic cyst)ế ả ẩ
Ghi nh n hình nh đ ng tĩnh m ch đ n – th c qu n b đ y l ch trên th sau – tr c, gây ra do thoátậ ả ườ ạ ơ ự ả ị ẩ ệ ế ướ v hoành, th y rõ sau khi ch p có u ng thu c t ng ph n.ị ấ ụ ố ố ươ ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Thùy tĩnh m ch đ n - ạ ơ Vena azygos lobe
Thùy tĩnh m ch đ n là m t bi n th bình th ng ph bi n.ạ ơ ộ ế ể ườ ổ ế
Thùy tĩnh m ch đ n đ c t o ra khi tĩnh m ch đ n b đ y l ch t o thành m t rãnh sâu ph n trênạ ơ ượ ạ ạ ơ ị ẩ ệ ạ ộ ở ầ c a ph i. Trên phim X quang ng c th y m t đ ng rõ nét ch y d c lên đ nh ph i ph i.ủ ổ ự ấ ộ ườ ạ ọ ỉ ổ ả
m t b nh nhân khác có thùy tĩnh m ch đ n.Ở ộ ệ ạ ơTĩnh m ch đ n đ c th y d ng m t c u trúc d y trong rãnh đ n.ạ ơ ượ ấ ạ ộ ấ ầ ơ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
m t s b nh nhân có th y đ c kh p ph c a ph n tr c x ng s n th nh t, t i v trí x ngỞ ộ ố ệ ấ ượ ớ ụ ủ ầ ướ ươ ườ ứ ấ ạ ị ươ ti p xúc v i ph n s n b vôi hóa (mũi tên). Hình nh kh p ph này c n phân bi t v i u ph i.ế ớ ầ ụ ị ả ớ ụ ầ ệ ớ ổ
In some patients an extra joint is seen in the anterior part of the first rib at the point where the bone meets the calcified cartilageneous part (arrow).
L ng ng c lõm hình thuy n - ồ ự ề Pectus excavatum
các b nh nhân có l ng ng c hình thuy n, b tim ph i có th không rõ nét, nh ng đây là bìnhỞ ệ ồ ự ề ờ ả ể ư th ng. D u hi u bóng m trong tr ng h p này có th nh m l n v i đông đ c ho c x p ph i thùyườ ấ ệ ờ ườ ợ ể ầ ẫ ớ ặ ặ ẹ ổ gi a ph i ph i.ữ ổ ả
Phim ch p bên có ích trong các tr ng h p này.ụ ườ ợ
Lõm ng c hình thuy n là bi n d ng b m sinh c a khung x ng s n và x ng c t o thành hìnhự ề ế ạ ẩ ủ ươ ườ ươ ứ ạ d ng lõm thành ng c tr c.ạ ở ự ướ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Th bên - ế Lateral view
phim ng c th bên, các đ ng cong c a tim th y đ c và th y c tĩnh m ch ch d i đi vào nhĩỞ ự ế ườ ủ ấ ượ ấ ả ạ ủ ướ ph i.ả
Khoang sau x ng c tăng sáng, do chúng ch ch a khí. B t c hình nh m nào c a khu v c này đ uươ ứ ỉ ứ ấ ứ ả ờ ủ ự ề ph i nghi ng , có th thu c trung th t tr c ho c thùy trên c a ph i.ả ờ ể ộ ấ ướ ặ ủ ổ
Các thân đ t s ng đi t trên xu ng d i sẽ đen d n, do vùng này ít mô m m và nhu mô ph i tăngố ố ừ ố ướ ầ ề ổ sáng h n (mũi tên đ ).ơ ỏ
N u có b t th ng, c n tìm ki m b nh lý thùy d i 2 ph i.ế ấ ườ ầ ế ệ ướ ổ
Vòm hoành trái và ph i th y đ cả ấ ượ trên th nghiêngế
Vòm hoành ph i th y đ c tr n v n cho đ n thành ng c tr c (mũi tên đ ).ả ấ ượ ọ ẹ ế ự ướ ỏ Th cự ra chúng ta th yấ đ c vùng ti p xúc gi a khí trong ph i và các c u trúc mô m m vùng b ng.ượ ế ữ ổ ấ ề ở ụ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Vòm hoành trái có th ch th y đ c đi m ti p xúc v i b c a tim (mũi tên xanh). vùng ti p xúc,ể ỉ ấ ượ ở ể ế ớ ờ ủ Ở ế ranh gi i c a tim và vòm hoành trái b xóa m do tim có cùng đ m đ v i các c u trúc phía d i vòmớ ủ ị ờ ậ ộ ớ ấ ướ hoành.
Đ ng m ch ph i chính trái (màu tím) v t qua ph qu n chính trái và cao h n so v i đ ng m chộ ạ ổ ượ ế ả ơ ớ ộ ạ ph i ph i (màu xanh). Đ ng m ch ph i ph i đi phía tr c ph qu n chính ph i.ổ ả ộ ạ ổ ả ướ ế ả ả
Ghi nh hình nh ph qu n và r n ph i hai bên c th th ng và nghiêng, t đó sẽ d dàng h n phátớ ả ế ả ố ổ ở ả ế ẳ ừ ễ ơ hi n các b t th ng.ệ ấ ườ
Trong tr ng h p trên, ta ghi nh n có l n r n ph i trái trên X quang ng c th ng. Tuy nhiên v nườ ợ ở ậ ớ ố ổ ự ẳ ẫ ch a rõ do m ch máu dãn l n hay do h ch l n. Trên X quang ng c nghiêng, ta th y các th ng t nư ạ ớ ạ ớ ự ấ ươ ổ tròn vùng không ph i do c u trúc m ch máu. V y chúng ta có th nghĩ đ n th ng t n do h chở ả ấ ạ ậ ể ế ươ ổ ạ b nh lý l n.ệ ớ
B nh nhân sau đó đ c ch n đoán sarcoidosis: Cũng ghi nh n có dãn đ ng c nh khí qu nh là k tệ ượ ẩ ậ ườ ạ ả ư ế qu c a h ch l n.ả ủ ạ ớ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên hình ph i th nghiêng, tình tr ng v o c t s ng có th gi th ng t n u ph i. Do v y, b t cổ ế ạ ẹ ộ ố ể ả ươ ổ ổ ậ ấ ứ vùng tăng đ m đ nào thân đ t s ng trên x quang ng c nghiêng cũng c n ki m tra l i trên t thậ ộ ở ố ố ự ầ ể ạ ư ế th ng tìm v o c t s ng. Th ng sẽ phát hi n gai x ng bên ph i c t s ng. Các gai x ng hìnhẳ ẹ ộ ố ườ ệ ươ ở ả ộ ố ươ thành bên trái c t s ng sẽ d b che khu t do đ ng m ch ch .ộ ố ễ ị ấ ộ ạ ủ
hình bên trên, trung th t trên dãn r ng. X quang ng c th nghiêng có l i giúp xác đ nh v trí c a b tỞ ấ ộ ự ế ợ ị ị ủ ấ th ng là thu c trung th t tr c, khoang sau x ng c. T đó gi i h n đ c các ch n đoán phân bi tườ ộ ấ ướ ươ ứ ừ ớ ạ ượ ẩ ệ c a u trung th t tr c (4 T’s). Ch n đoán cu i cùng là Hodgkins lymphoma.ủ ấ ướ ẩ ố
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
M t trong nh ng b t th ng th ng g p đ c phát hi n tình c ng i tr ng thành là thoát vộ ữ ấ ườ ườ ặ ượ ệ ờ ở ườ ưở ị Bochdalek, gây ra do khi m khuy t b m sinh ph n sau c a c hoành (các mũi tên). Trong h u h t cácế ế ẩ ầ ủ ơ ầ ế tr ng h p chúng ch ch a m sau phúc m c và không có tri u ch ng, tuy nhiên đôi khi có th có cácườ ợ ỉ ứ ỡ ạ ệ ứ ể c quan trong b ng.ơ ổ ụ
Thoát v l n th ng th y tr s sinh và có th gây bi n ch ng gi m s n ph i.ị ớ ườ ấ ở ẻ ơ ể ế ứ ả ả ổ
Thoát v l Morgagni là thoát v b m sinh do khi m khuy t c hoành, nh ng ít g p h n và ph nị ỗ ị ẩ ế ế ơ ư ặ ơ ở ầ tr c c a c hoành.ướ ủ ơ
Systematic ApproachTi p c n ch n đoán m t cách có h th ngế ậ ẩ ộ ệ ố
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
B t c khi nào b n đ c k t qu x-quang ng c, hãy luôn ti p c n chúng m t cách có h th ng, vì nh ấ ứ ạ ọ ế ả ự ế ậ ộ ệ ố ưv y sẽ tránh đ c b sót các th ng t n. ậ ượ ỏ ươ ổ
Chúng tôi s d ng cách ti p c n t trung tâm ra ngo i vi (inside-out approach). Đ u tiên đánh giá ử ụ ế ậ ừ ạ ầtim, ti p sau đó là trung th t, r n ph i, ph i, b ph i và cu i cùng là thành ng c, b ng.ế ấ ố ổ ổ ờ ổ ố ự ổ ụ
B n c n bi t đ c các hình nh và đ c đi m c a gi i ph u bình th ng cũng nh các bi n th bình ạ ầ ế ượ ả ặ ể ủ ả ẫ ườ ư ế ểth ng. Tìm ki m các b t th ng dù là kín đáo b ng cách s d ng d u hi u bóng m và các đ ng ườ ế ấ ườ ằ ử ụ ấ ệ ờ ườc a trung th t. M t khi b n tìm th y b t th ng, s d ng cách ti p c n theo hình m u (pattern ủ ấ ộ ạ ấ ấ ườ ử ụ ế ậ ẫapproach) đ tìm các ch n đoán g n gi ng nh t và ch n đoán phân bi t.ể ẩ ầ ố ấ ẩ ệ
Old filmsCác hình cũ:
Vi c so sánh v i các hình ch p cũ c a b nh nhân là vô cùng quan tr ng, do chúng cung câp cho b n r t nhi u ệ ớ ụ ủ ệ ọ ạ ấ ềthông tin. Chúng tôi sẽ trình bày cho b n th y m c đ quan tr ng c a chúng. ạ ấ ứ ộ ọ ủ
Ví d nh m t kh i u ph i n u không thay đ i sau nhi u năm thì chúng không ph i là ung th ph i.ụ ư ộ ố ổ ế ổ ề ả ư ổ
Đây là hình x-quang ng c đ u tiênự ầ
Và ti p sau đóế
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
D a trên hình X quang ng c b n v a xem, b n có th đ a ra ch n đoán là suy tim b m sinh, nh ng ự ự ạ ừ ạ ể ư ẩ ẩ ưcác d u hi u r t kín đáo.ấ ệ ấ
Tuy nhiên sau khi so sánh v i hình cũ, m i th tr nên rõ rang h n và b n sẽ t tin nhi u h n v i ớ ọ ứ ở ơ ạ ự ề ơ ớch n đoán c a mình:ẩ ủ
1. Kích th c tim tăng nh so v i hình cũướ ẹ ớ
2. Các m ch máu ph i tăng nh đ ng kính cho th y có tăng áp ph iạ ổ ẹ ườ ấ ổ
3. D u hi u m mô kẽ kín đáo do phù mô kẽấ ệ ờ
4. Có tràn d ch màn ph i hai bên. Ghi nh n có thay đ i v trí c a b d i thùy d i ph i.ị ổ ậ ổ ị ủ ờ ướ ướ ổ
T t c nh ng d u hi u tìm th y đ u ch ra r ng có suy timấ ả ữ ấ ệ ấ ề ỉ ằ
Silhouette sign in a consolidation located in the lingula (blue arrow). The silhouette of the left heart border will still be visible in a consolidation in the left lower lobe (red arrow).
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
D u bóng m (Silhouette sign)ấ ờ
Đây là d u hi u r t quan tr ng, nó cho phép chúng ta phát hi n nh ng b nh lý kín đáo và xác đ nh v ấ ệ ấ ọ ệ ữ ệ ị ịtrí c a chúng trong vùng ng c.ủ ự
M t bóng m c a c u trúc bình th ng đ c g i là “d u hi n bóng m ”.ấ ờ ủ ấ ườ ượ ọ ấ ệ ờ
Sau đây là m t ví d giúp gi i thích d u hi u bóng mộ ụ ả ấ ệ ờ
Tim n m phía tr c và đ c bao b i thùy l i c a ph i trái. S khác bi t v đ m đ gi a tim và ằ ở ướ ượ ở ưỡ ủ ổ ự ệ ề ậ ộ ữkhí trong ph i cho phép ta th y đ c d u bóng m c a th t trái.ổ ấ ượ ấ ờ ủ ấ
Khi có b t th ng c a thùy l i khi n nó tăng đ m đ nh đ m đ c a d ch trong tim, bóng m bìnhấ ườ ủ ưỡ ế ậ ộ ư ậ ộ ủ ị ờ th ng sẽ b m t (mũi tên xanh).ườ ị ấ
Khi có viêm ph i thùy d i ph i trái, n m h i phía sau c a ng c, th t trái v n đ c bao b i khí trongổ ướ ổ ằ ơ ủ ự ấ ẫ ượ ở thùy l i và chúng ta v n th y đ c d u bóng m c a tim (mũi tên đ ).ưỡ ẫ ấ ượ ấ ờ ủ ỏ
Phim X-quang ng c th ng cho th y d u bóng m c a b trái tim.ự ẳ ấ ấ ờ ủ ờ
K c khi không xem hình trên th nghiêng chúng ta cũng bi t đ c v trí c a b nh lý n m ph n ể ả ế ế ượ ị ủ ệ ằ ở ầtr c c a ph i trái.ướ ủ ổ
Đây là hình nh đông đ c do viêm ph i b i Streptococcus pneumonia.ả ặ ổ ở
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
tr ng h p bên trên, hình nh đông đ c c a thùy d i ph i trái. Đây là bóng m bình th ng c a Ở ườ ợ ả ặ ủ ướ ổ ờ ườ ủb tim trái.ờ
Trên phim X-quang th nghiêng có m t vùng tăng đ m đ h n so v i ph n d i c a c t s ng. Ch v iế ộ ậ ộ ơ ớ ầ ướ ủ ộ ố ỉ ớ vi c đánh giá vùng ti p xúc c a vòm hoành trái và ph i trên phim th nghiêng, có th xác đ nh đ c ệ ế ủ ả ế ể ị ượb nh lý n m phía nào c a l ng ng c.ệ ằ ở ủ ồ ự
First study the lateral film.Then continue.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên phim X quang ng c nghiêng bình th ng, bóng c a vòm hoành trái (màu xanh, s 2) có th th y ự ườ ủ ố ể ấđ c nh là vòm phía sau cho đ n b c a bóng tim, v i cùng đ m đ .ượ ư ở ế ờ ủ ớ ậ ộ
Trong khi đó bóng vòm hoành ph i (màu đ , s 1) th y đ c tr n v n t sau đ n tr c.ả ỏ ố ấ ượ ọ ẹ ừ ế ướ
Trong tr ng h p này bóng vòm hoành ph i không th th y đ c tr n v n phía sau, đi u này ch ườ ợ ả ể ấ ượ ọ ẹ ở ề ỉra r ng có b t th ng đ m đ d ch thùy d i ph i ph i (mũi tên đ ).ằ ấ ườ ậ ộ ị ở ướ ổ ả ỏ
Trên phim ng c th ng bóng c a b tim bình th ng, v y b nh lý không n m ph n tr c c a l ng ự ẳ ủ ờ ườ ậ ệ ằ ở ầ ướ ủ ồng c, t ng đ ng v i nghi ng ban đ u trên phim nghiêng.ự ươ ồ ớ ờ ầ
V y vì sao chúng ta v n th y đ c bóng c a vòm hoành ph i trên phim th ng?ậ ẫ ấ ượ ủ ả ẳ
Cái chúng ta th y đ c c a vòm hoành chính là ph n cao nh t c a nó, và vùng viêm ph i n m phía ấ ượ ủ ầ ấ ủ ổ ằ ởsau, không bao quanh đ nh vòm hoành. V y nên chúng ta v n th y đ c bóng m c a vòm hoành.ỉ ậ ẫ ấ ượ ờ ủ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Các vùng n - Hidden areasẩ
Có m t s vùng trên phim X quang ng c c n đ c l u ý khi đánh giá do các b nh lý nh ng vùng nàyộ ố ự ầ ượ ư ệ ở ữ d b b xót.ễ ị ỏ
Vùng đ nh ph iỉ ổ Vùng r n ph iố ổ Vùng sau tim Vùng d i vòm hoành ướ
Chúng còn đ c g i là vùng n.ượ ọ ẩ
Cũng c n l u ý r ng v n có m t ph n th tích ph i n m bên d i vòm hoành c n b n chú ý khi đánhầ ư ằ ẫ ộ ầ ể ổ ằ ướ ầ ạ giá (mũi tên đen).
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Đây là m t ví d v i m t th ng t n l n thùy d i ph i ph i, khó phát hi n trên X quang th ộ ụ ớ ộ ườ ổ ớ ở ướ ổ ả ệ ếth ng, tr khi đ c chú ý đ c bi t.ẳ ừ ượ ặ ệ
Đây là m t tr ng h p viêm ph i b n thùy d i ph i ph i, ch y u d i m c cù vòm hoành ộ ườ ợ ổ ị ẩ ở ướ ổ ả ủ ế ở ướ ứ(mũi tên đ ).ỏ
L u ý vùng tăng d m đ trên phim nghiêng vùng th p c a c t s ng.ư ậ ộ ở ấ ủ ộ ố
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ghi nh n vùng tăng đ m đ kín đáo vùng sau bóng tim, c n đ c s chú ý đ c bi t đ nh n ra (mũiậ ậ ộ ở ầ ượ ự ặ ệ ể ậ tên xanh). Ch n đoán viêm ph i thùy d i ph i trái.ẩ ổ ướ ổ
Chúng ta bi t r ng trong m t s tr ng h p sẽ có m t kh p ph ph n tr c c a x ng s n th ế ằ ộ ố ườ ợ ộ ớ ụ ở ầ ướ ủ ươ ườ ứnh t có th t o nh gi kh i u. Tuy nhiên đây cũng là vùng n, các kh i u có th khó phát hi n.ấ ể ạ ả ả ố ẩ ố ể ệ
Trong tr ng h p này có m t ung th ph i nh th y phía sau x ng s n th nh t bên trái. Ta cũng ườ ợ ộ ư ổ ỏ ấ ươ ườ ứ ấghi nh n đ c trên t th nghiêng kh i u vùng sau x ng c.ậ ượ ư ế ố ở ươ ứ
Xem ti p hình nh ch p PET-CT.ế ả ụ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
K t qu ch p PET-CT cho th y kh i u (mũi tên) đã phát tri n di căn đ n x ng và gan. Ch n đoán ế ả ụ ấ ố ể ế ươ ẩxác đ nh đ c đ a ra d a trên sinh thi t kh i u di căn h y x ng x ng ch u.ị ượ ư ự ế ố ủ ươ ở ươ ậ
Có m t vùng đông đ c kín đáo thùy d i ph i trái, phía sau bóng tim, th y đ c trên phim nghiêng ộ ặ ở ướ ổ ấ ượvùng th p c a c t s ng.ấ ủ ộ ố
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Tim và màng ngoài tim
Trên X quang ng c, ch có b ngoài c a tim là có th th y đ c.ự ỉ ờ ủ ể ấ ượ
Trong nhi u tr ng h p, chúng ta ch có th nói là bóng tim bình th ng hay dãn l n và sẽ khó có thề ườ ợ ỉ ể ườ ớ ể đ a ra b t c nh n đ nh nào v các bu ng tim.ư ấ ứ ậ ị ề ồ
Tuy nhiên, sẽ có ích n u bi t đ c v trí c a các bu ng tim trên phim.ế ế ượ ị ủ ồ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Th th ngế ẳ Th nghiêngếNhĩ trái – Left Atrium Là c u trúc sau cùngấ
Nh n máu t tĩnh m ch ph i, dòng ậ ừ ạ ổmáu g n nh ch y ngang vào nhĩ trái.ầ ư ạ
Ti u nhĩ trái (màu tím) đôi khi có th ể ểth y đ c nh là m t túi nh ngoài ấ ượ ư ộ ỏcùng ngay d i thân đ ng m ch ph i ướ ộ ạ ổ(pulmonary trunk)
Nhĩ trái dãn l n sẽ cho hình nh m t ớ ả ộtúi nh nhô ra ngoài c a b trên – ỏ ủ ờph i tim và xóa m góc t o b i ph ả ờ ạ ở ếqu n ph i và trái. Trên phim X quang ả ảng c nghiêng ph ng cung sau trên sẽ ự ồnhìn th y rõ h n.ấ ơ
B sau – trên c a tim đ c ờ ủ ượt o b i nhĩ trái.ạ ở
Nhĩ trái l n làm ph ng cung ớ ồsau - trên
Nhĩ ph i – Right Atriumả Nh n máu t tĩnh m ch ch trên và ậ ừ ạ ủd i.ướ
L n nhĩ ph i sẽ cho hình nh túi ớ ả ảph ng cung ph i tim.ồ ở ả
NA
Th t trái – Left Ventricularấ N m sau – trái c a th t ph iằ ở ủ ấ ả Th t trái l n sẽ cho bi u hi n l n kíchấ ớ ể ệ ớ
th c tim v bên trái và ph ng cung ướ ề ồsau – d i c a tim trên phim nghiêng.ướ ủ
T o nên b sau – d i.ạ ờ ướ Dãn th t trái đ y cung này ra ấ ẩ
phía sau.
Th t ph i – Right ấ ảVentricular
Là c u trúc n m phía tr c h t c a ấ ằ ướ ế ủtim và n m sau x ng c.ằ ươ ứ
Th t ph i dãn sẽ làm tăng kích th c ấ ả ướtim v bên ph i và có th cho hình ề ả ể
nh b trái c a tim đ c t o b i th t ả ờ ủ ượ ạ ở ấph i.ả
T o nên khoang sau x ng cạ ươ ứ – ph n d i.ầ ướ
Dãn th t ph i đ y cung này ấ ả ẩlên trên, che l p khoang sau ấx ng c.ươ ứ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
T th th ng:ư ế ẳ
Nhĩ trái – Left Atrium
Là c u trúc sau cùngấ Nh n máu t tĩnh m ch ph i, dòng máu g n nh ch y ngang vào nhĩ trái.ậ ừ ạ ổ ầ ư ạ Ti u nhĩ trái (màu tím) đôi khi có th th y đ c nh là m t túi nh ngoài cùng ngay d i thân đ ng ể ể ấ ượ ư ộ ỏ ướ ộ
m ch ph i (pulmonary trunk)ạ ổ Nhĩ trái dãn l n sẽ cho hình nh m t túi nh nhô ra ngoài c a b trên – ph i tim và xóa m góc t o b i ớ ả ộ ỏ ủ ờ ả ờ ạ ở
ph qu n ph i và trái. Trên phim X quang ng c nghiêng ph ng cung sau trên sẽ nhìn th y rõ h n.ế ả ả ự ồ ấ ơ
Nhĩ ph i – Right Atriumả
Nh n máu t tĩnh m ch ch trên và d i.ậ ừ ạ ủ ướ L n nhĩ ph i sẽ cho hình nh túi ph ng cung ph i tim.ớ ả ả ồ ở ả
Th t trái – Left Ventricleấ
N m sau – trái c a th t ph iằ ở ủ ấ ả Th t trái l n sẽ cho bi u hi n l n kích th c tim v bên trái và ph ng cung sau – d i c a tim trên ấ ớ ể ệ ớ ướ ề ồ ướ ủ
phim nghiêng.
Th t ph i – Right Ventricleấ ả
Là c u trúc n m phía tr c h t c a tim và n m sau x ng c.ấ ằ ướ ế ủ ằ ươ ứ Th t ph i dãn sẽ làm tăng kích th c tim v bên ph i và có th cho hình nh b trái c a tim đ c t o ấ ả ướ ề ả ể ả ờ ủ ượ ạ
b i th t ph i.ở ấ ả
T th nghiêngư ế
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Nhĩ trái – Left Atrium
B sau – trên c a tim đ c t o b i nhĩ trái.ờ ủ ượ ạ ở Nhĩ trái l n làm ph ng cung sau - trênớ ồ
Th t trái – Left Ventricleấ
1. T o nên b sau – d i.ạ ờ ướ2. Dãn th t trái đ y cung này ra phía sau.ấ ẩ
Th t ph i – Right Ventricleấ ả
T o nên khoang sau x ng c – ph n d i.ạ ươ ứ ầ ướ Dãn th t ph i đ y cung này lên trên, che l p khoang sau x ng c.ấ ả ẩ ấ ươ ứ
L n nhĩ trái – Left Atrium enlargementớ
đây là m t b nh nhân có b nh lý van 2 lá hay thay van 2 lá, bu ng nhĩ trái dãn r t l n, làm ph ng ộ ệ ệ ồ ấ ớ ồcung sau c a tim trên th nghiêng (mũi tên đen và xanh).ủ ế
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
L n th t ph i – Right ventricle enlargementớ ấ ả
Trên phim nghiêng này, tim dãn r t l n. Đ c bi t ghi nh n th t ph i dãn (mũi tên vàng).ấ ớ ặ ệ ậ ấ ả
Cũng ghi nh n nút đ ng m ch ch (aortic knot) nh (mũi tên xanh), trong khi đó thân đ ng m ch ậ ộ ạ ủ ỏ ộ ạph i và đ ng m ch ph i d i ph i b dãn l n. T t c nh ng d u hi u này có kh năng là do shunt ổ ộ ạ ổ ướ ả ị ớ ấ ả ữ ấ ệ ảtrái – ph i v i h u qu tăng áp đ ng m ch ph i.ả ớ ậ ả ộ ạ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
V trí các van tim d th y nh t là v i th nghiêng. Đ ng vẽ trên th nghiêng n i carina v i đ nh tim. ị ễ ấ ấ ớ ế ườ ế ố ớ ỉVan đ ng m ch ph i nhìn chung n m ngay trên đ ng này, trong khi đó van 3 lá và 2 lá n m d i ộ ạ ổ ằ ườ ằ ướđ ng n i này.ườ ố
Trên phim nghiêng b n có th n t ng rõ v i bu ng nhĩ trái dãn l n.ạ ể ấ ượ ớ ồ ớ
Câu h i: ranh gi i nào, tiêu chu n nào xác đ nh kích th c các bu ng tim bình th ng trên th th ng ỏ ớ ẩ ị ướ ồ ườ ế ẳvà nghiêng
Cardiac incisura
phía bên ph i c a ng c, ph i n m t a lên thành ng c tr c.Ở ả ủ ự ổ ằ ự ự ướ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Tuy nhiên phía bên trái, ph n d i c a ph i không th ch m đ n thành ng c tr c, do tim hay m ở ầ ướ ủ ổ ể ạ ế ự ướ ỡmàng ngoài tim hay tràn d ch màng ngoài tim n m vùng này.ị ằ ở
Nguyên nhân gây m phía tr c – d i trên th nghiêng có th có nhi u d ng. Đó d u hi u bình ờ ở ướ ướ ế ể ề ạ ấ ệth ng, khá th ng g p nên c n tránh nh m l n v i b nh lý c a thùy l i và thùy d i.ườ ườ ặ ầ ầ ẫ ớ ệ ủ ưỡ ướ
Ngách tim đ c gi i thích rõ ràng trên hình nh c a CT scan.ượ ả ả ủ
Thùy d i c a ph i ph i n m tr c h n so v i thùy d i ph i trái.ướ ủ ổ ả ằ ướ ơ ớ ướ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Máy t o nh p – Pacemakerạ ịCó nhi u d ng khác nhau c a máy t o nh p. Trên đây là hình nh m t máy t o nh p v i đi n c c đ t ề ạ ủ ạ ị ả ộ ạ ị ớ ệ ự ặ
nhĩ ph i và th t ph i. Đi n c c th 3 đi qua xoang vành, h ng đ n th t trái. Đi n c c n m c ở ả ấ ả ệ ự ứ ướ ế ấ ệ ự ằ ở ảhai th t cho phép đ ng b ch c năng co bóp và cho phân su t t ng máu t t h n.ấ ồ ộ ứ ấ ố ố ơ
More on cardiac pacemakers...
Tràn d ch màng ngoài tìm – Pericardial effusionị
B t c khi nào phát hi n có bóng tim to, luôn ph i nghĩ đ n kh năng tràn d ch màng ngoài tim. ấ ứ ệ ả ế ả ịTr ng h p trên cho th y hình nh bóng tim l n trên phim X-quang ph i th ng và nguyên nhân đ cườ ợ ấ ả ớ ổ ẳ ượ xác đ nh rõ v i hình nh CT scan là tràn d ch màng ngoài tim.ị ớ ả ị
Đ c bi t nh ng b nh nhân có ph u thu t tim g n đây thì hình nh bóng tim l n c n nghĩ đ n tràn ặ ệ ở ữ ệ ẫ ậ ầ ả ớ ầ ếmáu màng ngoài tim.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Siêu âm ch cho th y có m t l ng d ch nh màng ngoài tim, tuy nhiên trên hình CT cho chúng ta th yỉ ấ ộ ượ ị ỏ ấ l ng máu màng ngoài tim khá nhi u gây chèn ép tim trái.ượ ề
Tràn máu màng ngoài tim l ng nhi u, n m sau th t trái (mũi tên xanh). Th t trái th y đ c v i ượ ề ằ ở ấ ấ ấ ượ ớthu c t ng ph n l p bên trong, ghi nh n th t trái b chèn ép (mũi tên đ ). Khi ph u thu t, l y ra ố ươ ả ấ ậ ấ ị ỏ ẫ ậ ấkh i máu t l n ph n sau c a màng ngoài tim.ố ụ ớ ở ầ ủ
Cũng th y đ c có m t l ng nh d ch màng ngoài tim ph n tr c, đi u này gi i thích cho k t ấ ượ ộ ượ ỏ ị ở ầ ướ ề ả ếlu n c a siêu âm, đánh giá th p d i m c đ d ch màng ngoài tim.ậ ủ ấ ướ ứ ộ ị
M t tr ng h p khác v i ph u thu t thay van tim. Hình nh bóng tim l n, hình nh tái phân b h ộ ườ ợ ớ ẫ ậ ả ớ ả ố ệm ch máu ph i ch ra b nh nhân có suy tim. CT scan đ c th c hi n sau đó.ạ ổ ỉ ệ ượ ự ệ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên hình CT ta th y tràn d ch màng ngoài tim l ng nhi u. Luôn ph i so sánh hình tr c và sau ấ ị ượ ề ả ướph u thu t. ẫ ậ
Vôi hóa - Calcifications
Vôi hóa trong tim t ng đ i th ng g p.ươ ố ườ ặ
Th ng g p nh t là vôi hóa m ch vành và vôi hóa van tim.ườ ặ ấ ạ
Đây là m t tr ng h p vôi hóa màng ngoài tim cùng v i viêm màng ngoài tim co th t.ộ ườ ợ ớ ắ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
tr ng h p này, vôi hóa trông gi ng vôi hóa màng ngoài tim, nh ng đây là m t tr ng h p vôi hóa Ở ườ ợ ố ư ộ ườ ợc tim vùng nh i máu c a th t trái tr c đó.ơ ở ồ ủ ấ ướ
L u ý là m ng vôi u n cong theo c tim th t trái.ư ả ố ơ ấ
Notice that they follow the contour of the left ventricle.
M màng ngoài tim - Pericardial fatpadỡ
L ng đ ng m màng ngoài tim th ng g p, đôi khi th tích m l n đ đ th y đ c trên phim X ắ ọ ỡ ườ ặ ể ỡ ớ ủ ể ấ ượquang.
Ho i t m vùng này cũng có các đ c đi m b nh h c t ng t ho i t m m c n i trong b nh ạ ử ỡ ở ặ ể ệ ọ ươ ự ạ ử ỡ ạ ố ệc nh viêm b m m (epiploic appendagitis). Đây là m t tình tr ng b nh lành tính không th ng g p, ả ờ ỡ ộ ạ ệ ườ ặbi u hi n v i c n đau ng c d ng màng ph i c p tính ng i có ti n s kh e m nh.ể ệ ớ ơ ự ạ ổ ấ ở ườ ề ử ỏ ạ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Nang màng ngoài tim – Pericardial cyst
Các nang màng ngoài tim n m khoang màng ngoài tim và th ng ch a d ch. H u h t các nang này ằ ở ườ ứ ị ầ ến m góc tâm – hoành tr c, th ng g p h n bên ph i. H u h t b nh nhân không có tri u ch ng. ằ ở ướ ườ ặ ơ ở ả ầ ế ệ ệ ứ
Trên phim X-quang ng c, nang màng ngoài tim có th t o hình nh vòm hoành dâng cao, ví d trên, ự ể ạ ả ở ụnang ngoài tim bên trái, t o nh vòm hoành trái dâng cao. Trên hình nh CT scan, ta th y nang này ạ ả ả ấliên k t v i màng ngoài tim.ế ớ
R n ph i - Hiliố ổ
Bóng m r n ph i bình th ng trong 99% các tr ng h p sẽ bao g m các m ch máu.ờ ố ổ ườ ườ ợ ồ ạ
Mép m ch máu tr n và phân nhánh.ạ ơ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
The left hilum should never be lower than the right hilum.
Đ ng m ch ph i trái ch y vòng qua ph qu n chính trái, trong khi đ ng m ch ph i ph i đi ra phía ộ ạ ổ ạ ế ả ộ ạ ổ ảtr c c a ph qu n chính ph i, th ng n m v trí th p h n so v i ph qu n chính trái.ướ ủ ế ả ả ườ ằ ở ị ấ ơ ớ ế ả
Do v y, r n ph i trái n m cao h n ph i.ậ ố ổ ằ ơ ả
Ch m t vài tr ng h p r n ph i ph i nàm cùng m c v i r n ph i trái, nh ng không bao gi cao ỉ ộ ườ ợ ố ổ ả ở ứ ớ ố ổ ư ờh n so v i bên trái.ơ ớ
Trong hình minh h a bên trên, đ ng m ch thùy d i đ c tô màu xanh, chúng ch a máu nghèo oxy.ọ ộ ạ ướ ượ ứ
Các đ ng m ch này có khuynh h ng ch y theo chi u d c, trong khi các tĩnh m ch ph i có khuynh ộ ạ ướ ạ ề ọ ạ ổh ng đi theo chi u ngang, h ng v nhĩ trái, nhĩ trái n m d i đ ng m ch ph i chính.ướ ề ướ ề ằ ướ ộ ạ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
C hai đ ng m ch và tĩnh m ch ph i có th xác đ nh đ c trên th nghiêng và không nên đ nh m ả ộ ạ ạ ổ ể ị ượ ế ể ầl n v i h ch b nh lý.ẫ ớ ạ ệ
Đôi khi tĩnh m ch ph i có kích th c l n h n.ạ ổ ướ ớ ơ
Đ ng m ch ph i chính trái v t qua bên trên ph qu n chính trái và n m cao h n so đ ng m ch ộ ạ ổ ượ ế ả ằ ơ ộ ạph i ph i. Đ ng m ch ph i ph i đi ra phía tr c c a ph qu n chính ph i.ổ ả ộ ạ ổ ả ướ ủ ế ả ả
Các đ ng m ch ph i thùy d i phát tri n v phía d i c a r n ph i. Chúng đ c mô t nh hình ộ ạ ổ ướ ể ề ướ ủ ố ổ ượ ả ưd ng nh ng ngón tay út, do kích th c c a chúng t ng đ ng v i kích th c c a ngón út.ạ ữ ướ ủ ươ ươ ớ ướ ủ
bên ph i, ngón tay út th y đ c trong 94% các tr ng h p X quang ph i, trong khi t l này phía Ở ả ấ ượ ườ ợ ổ ỉ ệ ởbên trái là 62%.
Hình ch p X quang ng c c a b nh nhân nam 70 tu i, b té c u thang và có m t c n đau nhi u vùng ụ ự ủ ệ ổ ị ầ ộ ơ ề ởhông ph i.ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ghi nh n trên phim X quang ch p th sau – tr c, không th y d u hi u ngón tay út bên ph i, đ ng ậ ụ ế ướ ấ ấ ệ ả ồth i trên phim t th nghiêng th y có vùng tăng đ m đ ph n th p c a c t s ng.ờ ư ế ấ ậ ộ ở ầ ấ ủ ộ ố
Ch n đoán c a b n là gì?ẩ ủ ạ
What is your diagnosis?
X p thùy d i ph i ph i.ẹ ướ ổ ả
Ghi nh n có b t th ng b ph i c a tim.ậ ấ ườ ờ ả ủ
Đ ng m ch gian ti u thùy ph i không th y đ c, do nó không đ c bao quanh b i vùng ph i tăng ộ ạ ể ả ấ ượ ượ ở ổsang mà thay vào đó là nhu mô ph i b x p, n m c nh nhĩ ph i.ổ ị ẹ ằ ở ạ ả
hình ch p ti p sau đó, vùng nhu mô ph i b x p đã đ c đi u tr , chúng tôi cho r ng nhu mô ph i Ở ụ ế ổ ị ẹ ượ ề ị ằ ổx p là do thông khí kém sau ch n th ng kèm v i nút d ch nh y. Hình nh ngón tay út bên ph i đã ẹ ấ ươ ớ ị ầ ả ảđ c tái l p (mũi tên đ ) và b tim ph i bình th ng (mũi tên xanh)ượ ậ ỏ ờ ả ườ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
L n r n ph iớ ố ổM t bênộ Hai bên
Nhi m trùngễ Lao – virus – vi khu nẩ
Sarcoidosis/SilicosisNhi m trùngễ Lao – virus – vi khu nẩ
U Carcinoma ph i – ổ
lymphoma K di căno Ph i – đ u /cổ ầ ổo Tuy n giáp – tinh hoànế
U Lymphoma K di căn
M ch máuạ Túi phình hay h p đ ng ẹ ộ
m ch ph iạ ổ
M ch máuạ Tăng áp đ ng m ch ph iộ ạ ổo COPD – b nh lý van 2 láệo Shunt trái – ph iảo Huy t kh i tái di nế ố ễ
L n r n ph i - Hilar enlargementớ ố ổ
B ng trên t ng k t các nguyên nhân gây l n r n ph iả ổ ế ớ ố ổ
Đ c đi m r n ph i bình th ng:ặ ể ố ổ ườ
Trái cao h n ph iơ ả B ng nhau v đ m đằ ề ậ ộ Các m ch máu phân nhánh bình th ngạ ườ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
L n r n ph i th ng do b nh lý h ch ho c do dãn các m ch máu.ớ ố ổ ườ ệ ạ ặ ạ
Trong tr ng h p phía trên, ta th y bóng m r n ph i hai bên dãn l n. Nguyên nhân có th do dãn ườ ợ ấ ờ ố ổ ớ ểcác m ch máu ho c do h ch l n. M t d u hi u r t có ích trong tr ng h p này chính là kh i choán ạ ặ ạ ớ ộ ấ ệ ấ ườ ợ ốch l n bên ph i khí qu n.ỗ ớ ở ả ả
D u hi u này còn đ c bi t đ n v i tên ấ ệ ượ ế ế ớ “d u hi u 1-2-3”ấ ệ trong b nh lý sarcoidosis, bao g m: l n ệ ồ ớr n ph i trái, l n r n ph i ph i và l n kho ng c nh khí qu n.ố ổ ớ ố ổ ả ớ ả ạ ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
đây là m t s ví d khác v sarcoidosis Ở ộ ố ụ ề
1. H ch lympho b nh lý và d u hi u kính m (ạ ệ ấ ệ ờ groundglass appearance of the lungs)
2. Lymphadenopathy, d u hi u 1-2-3ấ ệ
3. Bulky lymphadenopathy
4. D u hi u 1-2-3 ấ ệ
5. Nodular lung pattern, no lymphadenopathy
6. H ch r n ph i và c nh khí qu nạ ố ổ ạ ả
Trung th t - Mediastinumấ
V trí khoangị C quan b t nơ ị ổ th ngươ
D chị Mỡ M ch máuạ
Tr cướ Tuy n c (thymic)ế ứLymphomaGerm cellGoiter
Nang tuy n cế ứU tuy n cế ứNang màng ngoài timGerm cellLymphoma
Germ cell-bThymolipomaM ng mả ỡ
Tuy n giápếTimM ch vànhạ
Gi aữ H ch lymphoạDuplication cystB t th ng cung ấ ườđ ng m ch chộ ạ ủ
Duplication cystH ch ho i tạ ạ ửNgách màng ngoài timSau phúc m cạ
LipomaTh c qu nự ảFV polyp
B t th ng cung ấ ườđ ng m ch chộ ạ ủTĩnh m ch đ nạ ơCác n t m ch máuố ạ
Sau NeurogenicX ng và t y x ngươ ủ ươ
Neurogenic cystSchwannomaNang màng não (meningocele)
Extramedullary hematopoiesis
Đ ng m ch ch ộ ạ ủxu ngố
Trên 1 khoang b ị Nhi m trùngễ Lymphangioma Liposarcoma U m ch máu ạ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
nh h ngả ưở Xu t huy tấ ếUng th ph iư ổ
Viêm trung th tấ (hemangioma)
Các kh i u trung th t sẽ đ c bàn kỹ h n trong ph n ố ấ ượ ơ ầ Mediastinal masses.
đây chúng tôi ch nêu tóm l c.Ở ỉ ượ
Trung th t có th đ c chia thành 3 khoang tr c, gi a và sau, m i khoang sẽ có đ c đi m b nh lý ấ ể ượ ướ ữ ỗ ặ ể ệriêng.
Các đ ng c a trung th t - Mediastinal linesườ ủ ấ
Các đ ng hay các d i c a trung th t v b n ch t chính là di n ti p xúc c a các c u trúc ph i và mô ườ ả ủ ấ ề ả ấ ệ ế ủ ấ ổm m c a trung th t. S đ y l ch các đ ng này có ích đ phát hi n các b nh lý trung th t, nh ề ủ ấ ự ẩ ệ ườ ể ệ ệ ấ ưchúng ta đã bàn lu n trên.ậ ở
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n – Azygoesophageal recessạ ơ ự ả
Đ ng trung th t quan tr ng nh t chính là đ ng tĩnh m ch đ n – th c qu n, bao quanh ngách tĩnh ườ ấ ọ ấ ườ ạ ơ ự ảm ch đ n – th c qu n.ạ ơ ự ả
Đ ng này th y đ c h u h t các phim X – quang ng c th ng.ườ ấ ượ ở ầ ế ự ẳ
Các nguyên nhân gây đ y l ch đ c tóm t t b ng sau:ẩ ệ ượ ắ ở ả
Ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n (Azygoesophageal recess)ạ ơ ự ảb đ y l ch trong tr ng h pị ẩ ệ ườ ợ
Th c qu nự ả- Thoát v hoành qua l th c qu n (hiatal hernia)ị ỗ ự ả- Dãn – Achalasia/Sclerodermia- Kh i u carcinomaố
Các h chạ- D i carina, h ch tr m 7ướ ạ ạ
Nhĩ trái- Dãn – h p van 2 láẹ
Nang- Bronchogenic cyst
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Hình nh thoát v hoành qua l th c qu n là nguyên nhân th ng g p nh t gây đ y l ch đ ng tĩnh ả ị ỗ ự ả ườ ặ ấ ẩ ệ ườm ch đ n – th c qu n ạ ơ ự ả
Ghi nh n có khí bên trong kh i thoát v trên hình nghiêng.ậ ố ị
M t nguyên nhân th ng g p khác đó chính là h ch b nh lý d i carina. Ghi nh n hình nh đ y l ch ộ ườ ặ ạ ệ ướ ậ ả ẩ ệph n trên c a đ ng tĩnh m ch đ n – th c qu n trên X quang ng c vùng d i carina. Đây là h u ầ ủ ườ ạ ơ ự ả ự ở ướ ậqu do h ch b nh lý l n vùng d i carina (tr m 7).ả ạ ệ ớ ở ướ ạ
Ngoài ra còn có vài n t h ch bên ph i khí qu n gây đ y l ch đ ng c nh khí qu n ph i.ố ạ ở ả ả ẩ ệ ườ ạ ả ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên hình ch p PET chúng ta có th th y các kh i h ch l n rõ r t h n so v i X-quang. Ngoài ra còn cóụ ể ấ ố ạ ớ ệ ơ ớ h ch lymphoma vùng c , đây là d u ch ng quan tr ng, các h ch này cho phép ti p c n sinh thi t.ạ ở ổ ấ ứ ọ ạ ế ậ ế
Hình siêu âm và CT sau đó.
Trên hình CT ta th y ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n b đ y l ch do h ch trung th t, kèm hình nh ấ ạ ơ ự ả ị ẩ ệ ạ ấ ảchèn ép nhĩ trái.
Ch n đoán cu i cùng là carcinoma ph i t bào nh đ c xác l p d a trên sinh thi t h ch vùng c .ẩ ố ổ ế ỏ ượ ậ ự ế ạ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ghi nh n các b t th ng trên X quang:ậ ấ ườ
1. Đ ng tĩnh m ch đ n – th c qu n b đ y l ch c ph n trên và d iườ ạ ơ ự ả ị ẩ ệ ở ả ầ ướ
2. Có m c khí – d ch (mũi tên) k t h p v i d u hi u trên g i ý có dãn th c qu n v i đ ng ứ ị ế ợ ớ ấ ệ ở ợ ự ả ớ ứ ọd ch. Ch n đoán cu i cùng là ị ẩ ố achalasia
3. Đám m ph i trái vùng thùy l i là h u qu c a viêm ph i do hít.ờ ở ổ ở ưỡ ậ ả ủ ổ
X quang: kh i m c nh ph i khí qu n. Ngách tĩnh m ch đ n – th c qu n không xác đ nh đ c do ố ờ ở ạ ả ả ạ ơ ự ả ị ượnó b đ y l ch và song song v i b c a nhĩ ph i. Đám m tròn ph i trái do hít s c.ị ẩ ệ ớ ờ ủ ả ờ ở ổ ặ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ghi nh n th c qu n dãn l n t o thành kh i l n trên hình CT.ậ ự ả ớ ạ ố ớ
C a s ph - ch (Aortopulmonary window)ử ổ ế ủ
C a s ph - ch là vùng d i đ ng m ch ch và trên thân đ ng m ch ph i, có d ng l i ho c ử ổ ế ủ ướ ộ ạ ủ ở ộ ạ ổ ạ ồ ặth ng.ẳ
tr ng h p trên, c a s ph ch l i sang bên do kh i u l p đ y kho ng sau x ng c trên phim Ở ườ ợ ử ổ ế ủ ồ ố ấ ầ ả ươ ứnghiêng.
Trên hình CT ta th y kh i u trung th t tr c. Ch n đoán xác đ nh: Hodgkins lymphomaấ ố ở ấ ướ ẩ ị
Đây là m t tr ng h p khác.ộ ườ ợ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên X quang ng c th ng th y m t th ng t n d ng kh i l p đ y c a s ph ch .ự ẳ ấ ộ ươ ổ ạ ố ấ ầ ử ổ ế ủ
Hình nh PET cho th y rõ h n m c đ lan r ng c a di căn h ch trên b nh nhân này. Ch n đoán xác ả ấ ơ ứ ộ ộ ủ ạ ệ ẩđ nh: Carcinoma t bào nh (small cell pulmonary carcinoma)ị ế ỏ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Ph i - Lungsổ
H u h t các b t th ng c a ph i sẽ có bi u hi n vùng tăng đ m đ , đ c đi m tăng đ m đ này có ầ ế ấ ườ ủ ổ ể ệ ậ ộ ặ ể ậ ộth đ c chia thành 4 d ng hình nh:ể ượ ạ ả
1. Đông đ c – Consolidation ặ
2. X p - Atelectasisẹ
3. N t hay u – đ n đ c ho c đa - nodule or massố ơ ộ ặ ổ
4. B nh lý mô kẽ - interstitial ệ
Bi u hi n gi m đ m đ ít g p h n, th ng th y trong khí ph th ng ho c các nang c a ph i.ể ệ ả ậ ộ ặ ơ ườ ấ ế ủ ặ ủ ổ
Các bi u hi n này sẽ đ c bàn lu n chi ti t h n bài vi t khác “Chest X-ray – Lung disease”.ể ệ ượ ậ ế ơ ở ế
Đông đ c ph i – Consolidationặ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
X p ph i – Atelectasisẹ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Nodule – Masses
Đ i v i tr ng h p n t ph i đ n đ c (Solitary pulmonary node – SPN) sẽ đ c bàn lu n thêm t i ố ớ ườ ợ ố ổ ơ ộ ượ ậ ạđây.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
M mô kẽ - Interstitial patternờ
B nh lý mô kẽ ph i đ c bàn lu n chi ti t h n t i ệ ổ ượ ậ ế ơ ạ đây.
Màng ph i – PleuraổTràn d ch màng ph i - Pleural fluidị ổ
Tràn d ch màng ph i v i s l ng ph i t 200-300ml m i đ th y đ c trên phim X quang. Và l ng ị ổ ớ ố ượ ả ừ ớ ủ ấ ượ ượd ch kho ng 5 lít đ có th làm m hoàn toàn m t bên l ng ng c.ị ả ể ể ờ ộ ồ ự
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
hình nh bên trên, ghi nh n m hoàn toàn n a vùng ng c ph i b nh nhân viêm màng ph i do Ở ả ậ ờ ữ ự ả ở ệ ổcarcinomatosa c 2 bên.ở ả
Bên ph i ghi nh n có m t vài bóng khí th y đ c các ph qu n l n t o hình nh khí nh n i ph ả ậ ộ ấ ượ ở ế ả ớ ạ ả ả ộ ếqu n trong vùng ng c b chèn ép.ả ự ị
On the right there is only some air visible in the major bronchi creating an air bronchogram within the compressed lung.
D ch màng ph i có th đóng kén. tr ng h p trên, d ch b gi l i trong các rãnh màng ph i. Đôi ị ổ ể Ở ườ ợ ị ị ữ ạ ở ổkhi d ch màng ph i đóng ngăn này có th gây hi u ch ng kh i chèn ép và đ c g i là “vanishing ị ổ ể ệ ứ ố ượ ọtumor”.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Tràn khí màng ph i – Pneumothoraxổ
b ng bên trên li t kê các nguyên nhân th ng g p c a tràn khí màng ph i.Ở ả ệ ườ ặ ủ ổ
B nh lý d ng nang khác c a ph i có th gây tràn khí màng ph i và Langerhans cell histiocytosis ệ ạ ủ ổ ể ổ(LCH) g p ng i hút thu c.ặ ở ườ ố
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
hình X quang ng c trên có 2 d u hi u quan tr ngỞ ự ấ ệ ọ
Co kéo màng ph i t ng (mũi tên xanh) ch ra r ng có tràn khí màng ph i.ổ ạ ỉ ằ ổ
Đ ng th i th y đ c m t đ ng n m ngang đáy ph i trái (mũi tên vàng).ồ ờ ấ ượ ộ ườ ằ ở ổ
Bình th ng ta không th y đ ng ngang này trên ng i tr khi có m c khí – d ch. Đi u này ch ra ườ ấ ườ ở ườ ừ ứ ị ề ỉr ng có tràn d ch – khí màng ph i.ằ ị ổ
Khi tràn khí màng ph i l ng ít, m c khí – d ch có th là d u hi u quan tr ng duy nh t giúp ch n ổ ượ ứ ị ể ấ ệ ọ ấ ẩđoán tràn khí màng ph i. ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Có 3 d u hi u quan tr ng:ấ ệ ọ
Ghi nh n trung th t b đ y l ch sang trái. => tràn khí màng ph i áp l c (tension pneumothorax)?ậ ấ ị ẩ ệ ổ ự
B n có g i ý nguyên nhân gây tràn khí màng ph i trong tr ng h p này không?ạ ợ ổ ườ ợ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Có tràn d ch – khí màng ph i. Ghi nh n có m c khí – d ch (mũi tên xanh).ị ổ ậ ứ ị
Thùy trên c a ph i dính vào thành ng c. Có kh năng b nh nhân đã đ c đi u tr tràn khí màng ph i ủ ổ ự ả ệ ượ ề ị ổtr c đó.ướ
Có m t nang ph i thùy trên ph i (mũi tên đ ).ộ ổ ở ả ỏ
Do v y chúng ta có th nói r ng tràn khí màng ph i tr ng h p này có liên quan đ n b nh ph i ậ ể ằ ổ ở ườ ợ ế ệ ổd ng nang. ạ
Thêm vào đó, b nh nhân là n , lymphangioleiomymatosis (LAM) là ch n đoán đ c nghĩ đ n. LAM là ệ ữ ẩ ượ ếb nh ph i hi m g p do s phát tri n c a c tr n ph i gây t c nghẽn đ ng d n khí, t o nang trong ệ ổ ế ặ ự ể ủ ơ ơ ổ ắ ườ ẫ ạph i và gây tràn khí màng ph i.ổ ổ
LAM đ ng th i cũng g p b nh nhân x ph i do lao (tuberous sclerosis).ồ ờ ặ ở ệ ơ ổ
Di n gi i thêm v ễ ả ề
lymphangioleiomyomatosis
A rare disorder of unknown etiology seen in women of reproductive age and in patients of either sex with tuberous sclerosis. Pulmonary complications are due to hamartomatous proliferation of smooth muscle cells preferentially along bronchovascular structures resulting in obliteration of the airways and consecutive development of cysts in the lungs. Usually progressive leading to death from respiratory failure. Treatment by lung transplantation has been successful. Syn: lymphangiomyomatosis.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Trên X quang trên g i ý ch n đoán là gìợ ẩ ?
Đây không ph i là tràn khí màng ph i mà là n p da. B nh nhân đ c ch p X quang ng c t th ả ổ ế ệ ượ ụ ự ở ư ến m, cassette đ c đ t bên d i b nh nhân, do v y gây ra n p da lung.ằ ượ ặ ướ ệ ậ ế ở
C n l u ý là các d u hi u nhu mô ph i v n th y đ c vùng nghi ng tràn khí màng ph i.ầ ư ấ ệ ổ ẫ ấ ượ ở ờ ổ
Đây là 2 b nh nhân khác có n p da t o nh gi c a tràn khí màng ph i.ệ ế ạ ả ả ủ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Bi u hi n c a tràn khí màng ph i ph thu c vào th tích khí trong khoang màng ph i và t th ch p ể ệ ủ ổ ụ ộ ể ổ ư ế ục a b nh nhân. t th n m, tràn khí màng ph i khó phát hi n, và kho ng 30% các tr ng h p ủ ệ Ở ư ế ằ ổ ệ ả ườ ợkhông đ c phát hi n.ượ ệ
M t d u hi u c n tìm các tr ng h p b nh nhân ch p t th n m là “d u hi u rãnh sâu”.ộ ấ ệ ầ ở ườ ợ ệ ụ ư ế ằ ấ ệ
Ghi nh n vùng hoành trái b chèn ép. Đây là d u hi u quan tr ng cho th y tràn khí màng ph i áp l c.ậ ị ấ ệ ọ ấ ổ ự
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Bên ph i là hình nh sau khi b nh nhân đ c đ t ng d n l u màng ph i.ả ả ệ ượ ặ ố ẫ ư ổ
Ta cũng th y vòm hoành cùng bên đã d n tr v hình dáng bình th ng.ấ ầ ở ề ườ
M màng ph i – Pleural opacitiesờ ổ
Các th ng t n m màng ph iươ ổ ờ ổ
Đ n đ cơ ộ Đa ổ
T d chụ ị Các m ng màng ph iả ổ
Tràn d ch màng ph i đóng kén – ị ổloculated pleural effusion
Organized empyema Hematoma
Các b nh lý liên quan đ n asbestosệ ế
T d chụ ị
Loculated pleural effusion
U U
Mesothelioma Di căn U th n kinh – Neural tumorầ Lipoma U x đ n đ c c a màng ph i – Solitary ơ ơ ộ ủ ổ
fibrous tumor of the pleura
Mesothelioma Di căn U th n kinh – Neural tumorsầ Splenosis
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
b ng trên li t kê các nguyên nhân th ng g p nh t c a m màng ph i.Ở ả ệ ườ ặ ấ ủ ờ ổ
Các th ng t n d ng m ng c a màng ph i.ươ ổ ạ ả ủ ổ
X quang ng c cho th y nhi u đám m , hình dáng không đ u và không gi ng nh kh i u ph i ho c ự ấ ề ờ ề ố ư ố ổ ặđông đ c ph i. M t s đám m có b khá rõ n t so v i thành ng c (mũi tên đ ).ặ ổ ộ ố ờ ờ ế ớ ự ỏ
T t c các d u hi u g i ý cho chúng ta nghĩ đ n th ng t n liên quan đ n asbestos.ấ ả ấ ệ ợ ế ươ ổ ế
Đ c đi m th ng g p c a các th ng t n d ng m ng màng ph i do Asbestos:ặ ể ườ ặ ủ ươ ổ ạ ả ổ
1. 2 bên và lan r ngộ
2. Có th bao g m c vòm hoànhể ồ ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Vôi hóa màng ph i m t bên th ng do:ổ ộ ườ
Nhi m trùng (lao)ễ
T mụ ủ
Xu t huy tấ ế
T máu màng ph i – Pleural hematomaụ ổHình nh c a m t b nh nhân có phát hi n m t đám m màng ph i sau ch n th ng ng c. Th ng ả ủ ộ ệ ệ ộ ờ ổ ấ ươ ự ươt n đ c cho là máu t và t bi n m t sau đó.ổ ượ ụ ự ế ấ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Thành ng c – Chest wallự
Gãy x ng s n – Ribfracturesươ ườ
Nguyên nhân th ng g p nh t c a b t th ng thành ng c là gãy cũ x ng s n.ườ ặ ấ ủ ấ ườ ự ươ ườ
Khi có m t v t gãy x ng s n đã lành, quá trình hình thành can x ng có th t o hình nh gi u ộ ế ươ ườ ươ ể ạ ả ả(mũi tên xanh).
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Đôi khi c n có thông tin b sung t CT đ giúp phân bi t v t gãy cũ và u ph i. ầ ổ ừ ể ệ ế ổ
tr ng h p trên ta cũng nghi nh n th tích ph i l n, dãn l n các m ch máu ph i. Kh năng có d u Ở ườ ợ ậ ể ổ ớ ớ ạ ổ ả ấhi u c a tăng áp đ ng m ch ph i trên b nh nhân COPD.ệ ủ ộ ạ ổ ệ
B t th ng thành ng c th ng g p th hai mà chúng ta có th g p trên X quang ng c là các th ng ấ ườ ự ườ ặ ứ ể ặ ự ươt n di căn x ng c t s ng và x ng s n. Khi nh n kh i u gây phá h y cung sau x ng s n bên ổ ươ ộ ố ươ ườ ậ ố ủ ươ ườph i.ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Vùng b ng – Abdomenụ
D u hi u d th y nh t trên X quang ng c là khí t do d i vòm hoành.ấ ệ ễ ấ ấ ự ự ướ
D u hi u này ch ra r ng có th ng ru t, tr khi b nh nhân có ti n căn v a đ c ph u thu t vùng ấ ệ ỉ ằ ủ ộ ừ ệ ề ừ ượ ẫ ậb ng và do đó còn sót m t ít khí trong b ng, l ng khí này sẽ còn l i trong b ng trong vài ngày.ụ ộ ổ ụ ượ ở ạ ụ
Cũng có nh ng d u hi u kín đáo khác thùy trên ph i trái. Th ng t n b che l p b i cung tr c ữ ấ ệ ở ổ ươ ổ ị ấ ở ướx ng s n 1. K t qu ch n đoán sau đó là K ph i.ươ ườ ế ả ẩ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
M t b nh nhân khác v i hình nh khí t do trong b ng. Ghi nh n có l p khí m ng, đ u d i vòm ộ ệ ớ ả ự ổ ụ ậ ớ ỏ ề ở ướhoành (mũi tên)
Here another patient with free abdominal air.
Notice the very thin regular line which is the diaphragm (arrow).
1. The Chest X-Ray: A Survival Guide by Gerald de Lacey et al.
2. introduction to chest radiology Introduction to chest radiology
3. Fleischner Society: Glossary of Terms for Thoracic Imaging by David M. Hansell et al Radiology 2008;246:697
4. Lines and Stripes: Where Did They Go? From Conventional Radiography to CT by Jerry M. Gibbs et al RadioGraphics 2007;27:33-48
5. Cardiac Valves: Assessment and Identification on RadDaily.com
6. A Diagnostic Approach to Mediastinal Abnormalities by Camilla R. WhittenMay 2007 RadioGraphics, 27,657-671.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
7. The Deep Sulcus Sign Radiology 2003; 228:415-416
8. Chest Radiology Plain Film Patterns and Differential Diagnoses by James C. Reed
9. Thoracic Imaging: Pulmonary And Cardiovascular Radiology by Richard Webb and Charles Higgins
10. Lesions of the Cardiophrenic Space: Findings at Cross-sectional Imaging Víctor Pineda et al.January 2007 RadioGraphics,27, 19-32.
11. Imaging of Cystic Masses of the Mediastinum By Mi-Young Jeung, et al.October 2002 RadioGraphics,22, S79-S93.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Hiatal hernia
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Bronchogenic cyst
http://radiopaedia.org/articles/bronchogenic-cyst
là b t th ng b m sinh c a cây ph qu n, bi u hi n là nang ch a d ch l n trung th t, gây chèn épấ ườ ẩ ủ ế ả ể ệ ứ ị ớ ở ấ khu trú. Đây cũng đ c xem là bi u hi n th ng g p nh t c a foregut duplication cysts.ượ ể ệ ườ ặ ấ ủ
D ch t :ị ể
Là b t th ng b m sinh hi m g p, kho ng t 5-10% các kh i u trung th t tr nh . Có th xu tấ ườ ẩ ế ặ ả ừ ố ấ ở ẻ ỏ ể ấ hi n trung th t ho c trong nhu mô ph i. Đ i v i t n th ng trung th t, phân b theo tu i làệ ở ấ ặ ổ ố ớ ổ ươ ở ấ ố ổ t ng đ ng nhau, tuy nhiên v i t n th ng trong nhu mô ph i đ c báo cáo xu t hi n nhi u h nươ ươ ớ ổ ươ ổ ượ ấ ệ ề ơ đ i v i tr nam.ố ớ ẻ
Bi u hi n lâm sàng:ể ệ
Trong nhi u tr ng h p chúng không có tri u ch ng, đ c phát hi n tình c . Khi th ng t n phátề ườ ợ ệ ứ ượ ệ ờ ươ ổ tri n kích th c l n sẽ có bi u hi n tri u ch ng do chèn ép t i ch , gây chèn ép khí qu n, b y khíể ướ ớ ể ệ ệ ứ ạ ỗ ả ẫ (air trapping) và bi u hi n nguy k ch hô h p (respiratory distress). Bi u hi n khác có th x y ra n uể ệ ị ấ ể ệ ể ả ế nang b nhi m trùng.ị ễ
B nh h c:ệ ọ
Bronchogenic cyst đ c t o ra do s n ra b t th ng c a cây ph qu n trong phôi thai (gi a tu nượ ạ ự ở ấ ườ ủ ế ả ữ ầ th 4-6), và đ c l p đ y b i d ch ti t c a niêm m c đ ng hô h p (cuboid or columnar ciliatedứ ượ ấ ầ ở ị ế ủ ạ ườ ấ epithelium). Thành nang có c u t o nh cây ph qu n bình th ng, bao g m s n, mô s i chun, cácấ ạ ư ế ả ườ ồ ụ ợ tuy n nh y và c tr n. Thông th ng chúng không thông v i cây ph qu n, và do v y không d n khíế ầ ơ ơ ườ ớ ế ả ậ ẫ vào, bên trong nang ch a d ch v i các thành ph n protein, các s n ph m c a máu, và calcium oxalate.ứ ị ớ ầ ả ẩ ủ Chính các thành ph n này khi n chúng có đ m đ gi th ng t n mô đ c. Hi m khi là th ng t n đaầ ế ậ ộ ả ươ ổ ặ ế ươ ổ
.ổ
Phân b :ố
Thông th ng đ c chia thành trong nhu mô ph i và trong trung th tườ ượ ổ ấ
V trí th ng g p nh t là trung th t gi a 65% - 90%ị ườ ặ ấ ấ ữ
Trung th t: 70%ấo Th ng không thông v i cây khí – ph qu n.ườ ớ ế ảo D i carina, v trí th ng g p nh t là c nh khí qu n ph i và r n ph i ph i.ướ ị ườ ặ ấ ạ ả ả ố ổ ả
D i carina – 50%ướ C nh khí qu n – 20%ạ ả Thành h u – h ng (oropharyngeal wall) – 15%ầ ọ Vùng sau tim – 10%
Trong nhu mô ph iổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
o Đi n hình là quanh r n ph iể ố ổo Khuynh h ng x y ra thùy d iướ ả ở ướ
Các v trí không th ng g p khácị ườ ặ :o Cổo D i daướo Màng ngoài timo Phát tri n r ng v t qua vòm hoành t o thành hình qu t đôiể ộ ượ ạ ả ạo Khoang sau phúc m cạ
Đ c đi m hình nh:ặ ể ả
M c dù bronchogenic cyst v m t b nh h c ch a thành ph n d ch bên trong, đôi khi có th x y raặ ề ặ ệ ọ ứ ầ ị ể ả nhi m trùng ho c do can thi p th thu t, t đó xu t hi n hình nh nang ch a khí và/ho c có m cễ ặ ệ ủ ậ ừ ấ ệ ả ứ ặ ứ khí – d ch bên trong nang.ị
X quang ng c:ự
Bi u hi n th ng t n d ng tròn, đ m đ mô m m, đôi khi gây chèn ép các c u trúc xung quanh, t đóể ệ ươ ổ ạ ậ ộ ề ấ ừ t o ra các b y khí, và bi u hi n vùng tăng sang m t bên ph iạ ẫ ể ệ ở ộ ổ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Bên trong nang có ch a thành ph n calcium oxalate, tùy thu c vào l p vôi hóa m t đ nhi u hay ít màứ ầ ộ ớ ậ ộ ề có th bi u hi n trên hình khác nhau.ể ể ệ
Computed tomography
Th ng t n d ng kh i hình c u ho c oval, v i đ m đ thay đ i.ươ ổ ạ ố ầ ặ ớ ậ ộ ổ
S thay đ i c a thành ph n d ch bên trong nang có th đ c lý gi i b i đ m đ quan sát th y trênự ổ ủ ầ ị ể ượ ả ở ậ ộ ấ hình CT.
Kho ng 50% có đ m đ d ch (0-20HU). Tuy nhiên cũng có m t t l đáng k nang có đ m đ d ngả ậ ộ ị ộ ỷ ệ ể ậ ộ ạ mô m m (>30HU), ho c có th cao h n c đ m đ c a mô trung th t xung quanh. CT t t đ phátề ặ ể ơ ả ậ ộ ủ ấ ố ể hi n calcium oxalate t o thành l p bên trong nang. ệ ạ ớ
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Th ng không có thành ph n mô đ c tăng quang sau tiêm thu c.ườ ầ ặ ố
MRI
T1:o C ng đ tín hi u thay đ i, t th p (g n v i tin hi u d ch) đ n cao (do thành ph n protein) ườ ộ ệ ổ ừ ấ ầ ớ ệ ị ế ầo Có th th y đ c m c d ch – d ch, do thành ph n khác nhau bên trong nangể ấ ượ ứ ị ị ầ
T2:o Th ng có tín hi u cao do thành ph n d ch.ườ ệ ầ ị
Đi u tr và tiên l ng b nh:ề ị ượ ệ
Vi c l a ch n đi u tr hi n nay v n còn đang tranh cãi. M t s tác gi khuy n cáo ph u thu t tách bệ ự ọ ề ị ệ ẫ ộ ố ả ế ẫ ậ ỏ th ng t n v i lý do khuynh h ng nhi m trùng ho c hi m h n là chuy n d ng ác tính. Ngày càngươ ổ ớ ướ ễ ặ ế ơ ể ạ tăng nh ng tr ng h p đ c đi u tr b ng ch c hút d i h ng d n c a CT, v a nh m xác đ nhữ ườ ợ ượ ề ị ằ ọ ướ ướ ẫ ủ ừ ằ ị ch n đoán, v a đ đi u tr . Các th ng t n nh có th theo dõi, tuy nhiên chúng có khuynh h ngẩ ừ ể ề ị ươ ổ ỏ ể ướ tăng d n kích th c theo th i gian, đôi khi v i t c đ nhanh.ầ ướ ờ ớ ố ộ
Bi n ch ng:ế ứ
T o đ ng dò v i câu ph qu nạ ườ ớ ế ả Loét thành nang Teo ph qu n th phátế ả ứ B i nhi mộ ễ Xu t huy tấ ế Chuy n d ng ác tính r t hi m g p, tuy nhiên đã có nh ng báo cáo bronchogenic chuy n d ng ácể ạ ấ ế ặ ữ ể ạ
tính thành:o Rhabdomyosarcomao U nguyên bào ph i – màng ph i (pleuropulmonary sarcoma)ổ ổo Anaplastic carcinomao Sarcoma c tr n (leiomyosarcoma)ơ ơo Carcinoma t bào tuy n (Adenocarcinoma)ế ế
Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ
N u nang không bi n ch ng c n ch n đoán phân bi t v i:ế ế ứ ầ ẩ ệ ớ
Các nang b m sinh và d d ngẩ ị ạo Nang màng ngoài timo Cystic hygroma/lymphangiomao Neurenteric cysto Nang màng não tr c ho c bên (meningocele)ướ ặo Oesophageal duplication cyst
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
o Nang giáp nh y (thyroid colloid cyst)ầo Nang tuy n giápế
Nang gi t y trong ng c (bronchogenic cyst sau phúc m c hay nang gi t y lan vào trong vùngả ụ ự ạ ả ụ ng c qua l đ ng m ch ch hay l th c qu n)ự ỗ ộ ạ ủ ỗ ự ả
N u nang có bi n ch ng (xu t huy t hay nhi m trùng) c n ch n đoán phân bi t v i:ế ế ứ ấ ế ễ ầ ẩ ệ ớ
Abscess H ch l n (đ c bi t n u có ho i t trung tâm)ạ ớ ặ ệ ế ạ ử U ph i:ổ
o Congenital cystic adenomatoid malformation (CCAM)o B nh ph i bi t trí (Pulmonary sequestration)ệ ổ ệo U di căn ph iổo Ung th ph iư ổo Gi u ph iả ổ
Xu t huy t khu trú – phân bi t b i b nh c nh lâm sàngấ ế ệ ở ệ ả
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
epiploic appendagitis.
.
CT characteristic of epiploic appendagitis with a right-sided fatty mass surrounded by a hyperattenuating ring.Epiploic appendagitis.
Epiploic appendages are small adipose protrusions from the serosal surface of the colon. An epiploic appendage may undergo torsion and secondary inflammation causing focal abdominal pain that simulates appendicitis when located in the right lower quadrant or diverticulitis when located in the left lower quadrant. The characteristic ring-sign corresponds to inflamed visceral peritoneal lining surrounding an infarcted fatty epiploic appendage.
X quang ng c – Võ Thành Luânự 2013
Left sided epiploic appendagitis in patient clinically suspected of having a diverticulitis.Characteristic hyperattenuating ring sign.
Epiploic appendagitis has been reported in approximately 1% of patients clinically suspected of having appendicitis.It is very important to make a positive diagnosis of this characteristic entity since epiploic appendagitis is a self-limiting disease. Both US and CT will depict an inflamed fatty mass adjacent to the colon.
Key finding: inflamed fatty mass adjacent to the colon withcharacteristic ring sign.