danh mục bảng biểu
TRANSCRIPT
![Page 1: Danh mục bảng biểu](https://reader037.vdocuments.net/reader037/viewer/2022100316/55985b551a28ab5f768b46b4/html5/thumbnails/1.jpg)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Quỹ truyền sóng GSM900/ không sử dụng MHA/ hai tần số/sử dụng
ghép trên không…………………………………………..…………………………..22
Bảng 2.1: Khái quát chức năng mạng………………………...……………….……..24
Bảng 2.2 : Mô hình lưu lượng cho các cuộc gọi MS chuyển mạch…………………..30
Bảng 2.3: Xác suất xuất hiện các cuộc gọi thử bị trì hoãn quá lâu trong tổng đài…..31
Bảng 2.4: Trễ báo nhận báo hiệu của người dung……………………………….….32
Bảng 2.5: Trễ chuyển báo hiệu……………………………………………….………32
Bảng 2.6: Trễ kết nối liên tục…………………………………………………….…..33
Bảng 2.7: Trễ chỉ gửi báo hiệu cuộc gọi vào…………………………………………34
Bảng 2.8: Trễ chỉ gửi báo hiệu cuộc gọi vào…………………………………………34
Bảng 2.9: Trễ giải phóng kết nối…………………………………………………..….35
Bảng 2.10: Định thời bắt đầu tính cước………………………………………………35
Bảng 2.11: Trễ thiết lập cuộc gọi………………………………………………..……36
Bảng 2.12: Trễ thiết lập cuộc gọi vô tuyến…………………………………...………36
Bảng 2.13/1: Giao diện vô tuyến và các độ dài của khung V.110 đối với các kênh lưu
lượng……………………………………………………………………….………….40
Bảng 2.13/2: Trễ của phương pháp đan xen/ giải đan xen đối với các kênh lưu
lượng………………………………………………………………….……………….40
![Page 2: Danh mục bảng biểu](https://reader037.vdocuments.net/reader037/viewer/2022100316/55985b551a28ab5f768b46b4/html5/thumbnails/2.jpg)
Bảng 2.13/3: Trễ đối với sự chuyển đổi bit/kí tự (11bits)………………..…………...41
Bảng 2.14/1: Mặt nạ của độ nhạy phát/ tần số………………………..………….…..44
Bảng 2.14/2: Mặt nạ của độ nhạy thu/ tần số………………………………………...44
Bảng 2.15: Các giới hạn cho tỷ số tín hiệu/ méo toàn phần đối với phương pháp1….45
Bảng 2.16: Các giới hạn cho tỷ số tín hiệu/ méo toàn phần đối với phương pháp 2…45
Bảng 2.17: Bản chỉ tiêu chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di
động…………………………………………………………………………………...53
Bảng 2.18: thông sốchỉ tiêu chất lượng cho từng trung tâm của công ty VMS…..…..65
Bảng 2.19: Kết quả đo kiểm Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di
động mặt đất của Công ty Thông tin di động(VMS) quý 2/2011 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương…………………………………………………………………………………73
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 : Cấu trúc chung của mạng GSM…………………………………………….1
Hình 1.2 : Sơ đồ báo hiệu trong mạng GSM………………………….………………14
Hình1.3: Sơ đồ các bản tin báo hiệu trong việc thiết lập một cuộc gọi: thuê bao di
động gọi thuê bao cố định……………………………………………………………16
Hình1.4: Sơ đồ các bản tin báo hiệu trong việc thiết lập một cuộc gọi: thuê bao cố
định gọi thuê bao di động…………………………………………………………….19
Hình 2.2: Các dịch vụ và các vùng…………………………..……………………….55
![Page 3: Danh mục bảng biểu](https://reader037.vdocuments.net/reader037/viewer/2022100316/55985b551a28ab5f768b46b4/html5/thumbnails/3.jpg)
Hình 3.1: Biểu đồ tăng trưởng HSPA khu vực châu Á – Thái Bình Dương giai đoạn
2008-
2009………………………………..………………………………………………….75
Hình 3.2: Dự báo sự phát triển thuê bao HSPA tới năm 2014……………………….76
Hình 3.3: Lưu lượng dữ liệu được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh……………………77
Hình 3.4: Dự báo sự phát triển của các thuê bao 3G toàn cầu theo các công nghệ giai
đoạn 2009-2014…………………………………………………………………...…..78
Hình 3.5: Dự báo sự phát triển của các thuê bao di động toàn cầu đến năm 2014….78
Hình 3.6: UMTS/HSPA vẫn là công nghệ chủ đạo trong họ 3G với 84% thị phần…..79
Hình 3.7: Công nghệ GSM đang chiếm 88,11% thị phần là tiền đề cho sự chiếm lĩnh
thị trường 3G của công nghệ UMTS/HSPA…………………………………………...79
Hình 3.8: Công nghệ Cell PCH của NSN giúp giảm đáng kể lượng tín hiệu mà
smartphone gửi đi……………………………………………………………………..83
Hình 3.9: Kết quả so sánh về thời lượng sử dụng pin của thiết bị trên mạng NSN và
các mạng khác……………………………………………………………..………….84
Hình 3.10: Giải pháp của NSN giúp giảm 50% lượng tín hiệu gửi đi từ thiết bị cầm tay
hoạt động trên mạng thương mại…………………………………………….……….85