Đánh giá nhân sự tất cả những gì bạn chưa...
TRANSCRIPT
26-03-2013
1
Đánh Giá Nhân SựTất cả những gì bạn chưa biết
Ông Rick Yvanovich-FCMA CGMA FCPA (AUST.)Giám đốc quốc gia Profiles InternationalVietnam• Chứng chỉ Chuyên gia tư vấn Cấp cao Profiles
International• Thành viên của Hiệp hội Kế toán Quản trị
Công chứng Anh Quốc (CIMA)• Hiệp hội Kế Toán Quản Trị Công Chứng Quốc
Tế (CGMA)• Hiệp hội Kế toán Công chứng Úc (CPA
Australia)
3
Profiles International Vietnam
Ông Trần Quốc HuyQuản lý Dịch vụ khách hàng ProfilesInternational VietnamChứng chỉ chuyên viên tư vấn Cấpcao Profiles International
4
Profiles International Vietnam
• Những thách thức về Nhân sự• Giải pháp• Các loại bài đánh giá• Những điểm cần lưu ý khi sử dụng bài
đánh giá• Ứng dụng• Câu hỏi
Mục lục
5
7
Những thách thức về Nhân sự
Những chuyển động về Nhân sựtrong năm 2012
8Nguồn: KCS 2013
Tình hình nghỉ việc giảm so với những năm 2010, 2011Những thách thức vẫn nằm ở:
Giữ chân nhân tàiPhát triển đội ngũTuyển dụng đúng người – đúng việc (Nguồn: Navigos)
Yêu cầu cắt giảm chi phí:Quỹ lươngTuyển dụng
Chi phí về Nhân sự gia tăng:TeambuildingPhát triển nhân viên
Những thách thức trong năm 2013
9
Chọn đúng người & Giữ chân họ
Cắt giảm chi phí
Nội địa hoá
Tự động hoá
Thuê ngoài
Quản lý hiệu suất tốt hơn
Tái cấu trúc
Nguồn: KCS 2013
Những vấn đề về Nhân viên
10
• 66%• 67%• 60%
Nguồn: Peter Drucker
Những vấn đề về Nhân viên
11
• Chiếm phần lớn chi phí doanh nghiệp (50-80%)• Khó xác định chính xác những chi phí đã mất
– Phí tuyển dụng– Phí nghỉ việc– Phí cơ hội
Nguồn: Peter Drucker
Vì sao chúng ta tuyển dụng sai ?
12
• Chúng ta thường chấp nhận “tuyểndụng sai” là một phần tất yếu
• Cảm tính• Chúng ta không xem nhân viên là tài
sản #1• Thậm chí, chúng ta dành nhiều thời
gian cho các hoạt động trong côngty nhiều hơn tuyển dụng
13
Thu thập nhiều thông tin về Ứng viên
Thu thập nhiều thông tinvề những kĩ năng, hànhvi, tính cách yêu cầu củacông việc
Thu thập nhiều thông tin về Nhân viên hiện tại
14
Nguồn: Làm thế nào để tuyển dụng & phát triển Nhân viên xuất sắcHerb Greenberg, Harold Weinstein, and Patrick Sweeney
55%25%
20%
Tuyển dụng nhân viên bán hàng
Giải pháp
15
Giải pháp là gì ?
• Một công cụ khoa học• Thu thập nhiều thông tin về Ứng viên• Cung cấp những thông tin sâu sắc, khách
quan & đáng tin cậy về Ứng viên• Giảm thiểu rủi ro & rút ngắn quy trình
tuyển dụng• Hỗ trợ nhiều hơn trong việc tuyển dụng,
phỏng vấn, đào tạo, phát triển,…
=> Bài đánh giá Nhân sự16
BÀI ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
Mục đích “Bạn là ai ?” “Bạn biết những gì ?”
Loạithông tinthu thập
Xu hướng hành vi, sởthích, tính cách, suy nghĩcủa bản thân
Kiến thức, tri thức, sự hiểubiết
Đối tượng Mọi người Có chọn lọc
Kết quả Bạn không thể TRƯỢTchính mình
Bạn có thể đỗ/trượt trênchính những gì bạnbiết/hiểu
Trả lời Không có câu trả lời đúnghoặc sai
Có tính chất đúng & saitrong mỗi câu trả lời
Ứng dụng Dự đoán & phát triển chotương lai
Phản hồi, xác nhận mứcđộ chính xác của kiến thức17
18
Các nhóm bài đánh giá
PHÂN LOẠI ĐẠI DIỆN
A. Phân loại tính cách • Myers-Briggs Type Indicator• Jung Indicator
B. Phong cách, xu hướng tính cách(Lý thuyết 4 yếu tố)
• Profiles• Thomas• DiSC• Bài đánh giá hình học
C. Những xu hướng tính cách• 16 PF• Hogan• NEO5
D. Phù hợp công việc (bao gồm Khảnăng, Xu hướng hành vi & Sởthích)
• Profiles• Manpower• SHL
19
A. Phân loại tính cách
• Đánh giá:– cách thức xử lý thông tin– nhóm tính cách– KHÔNG đánh giá năng lực
• Ứng dụng:– Tìm hiểu tính cách, con người của Ứng viên– Xây dựng đội ngũ– Đào tạo
20
Lưu ý !!!
• KHÔNG có mô hình công việc chuẩn• KHÔNG phục vụ cho mục đích tuyển dụng• Tính dự đoán cho tương lai không cao• Độ tin cậy không cao• Chỉ cung cấp một phần nhỏ trong bức tranh
toàn cảnh
21
B. Phong cách, xu hướng tính cách(Lý thuyết 4 yếu tố)
Bài đánh giá Yếu tố 1 Yếu tố 2 Yếu tố 3 Yếu tố 4
Thuyết hình học Hình vuông Hình tròn Hình xoắn ốc HÌnh tam giác
Thomas D I S CColor LingoPersonality
Xanh dương Vàng Cam Xanh lá
Lumina Spark Xanh dương Vàng Đỏ Xanh láJung Suy luận Cảm xúc Trực giác Cảm nhậnBirkman Đỏ Xanh lá Xanh dương VàngPersonalityPortraits
Lửa Gió Nước Đất
Smalley & Trent Sư tử Rái cá Chó Hải ly22
• Đánh giá: người làm bài tự đánh giábản thân
• Ứng dụng:– xây dựng đội ngũ– giao tiếp hiệu quả– khuyến khích nhân viên– quản lý năng suất
23
B. Phong cách, xu hướng tính cách(Lý thuyết 4 yếu tố)
• KHÔNG có hệ thống so khớp công việc –KHÔNG thể dùng cho tuyển dụng
• Chỉ đánh giá về mặt tính cách – không phảitoàn bộ “con người”
• Không có hệ thống đo lường Mức độ trungthực, kết quả có thể thiếu chính xác
• Độ tin cậy không cao, rất nhiều bài đánh giácó thang điểm tin cậy dưới 0.7
24
Lưu ý !!!
C. Những xu hướng tính cách
• Đánh giá: các xu hướng, đặc điểm trong tâm lý• Ứng dụng: đánh giá tính cách, tuyển dụng• Lưu ý:
– yêu cầu “chuyên viên” phân tích kết quả– đa số không dành cho môi trường doanh
nghiệp– đa số không có độ tin cậy cao
25
D. Phù hợp công việc
• Đánh giá: mức độ phù hợp công việc của ngườilàm bài với vị trí công việc
• Ứng dụng:– tuyển dụng– phỏng vấn– phát triển, đào tạo đội ngũ, cá nhân– quản lý nhân tài, hiệu suất– quản lý mối quan hệ nhân viên
26
• Yêu cầu được đào tạo & được cấp chứng chỉđọc báo cáo trước khi sử dụng
• Một số không có Mẫu công việc để so khớp• Một số không có độ tin cậy cao
27
Lưu ý !!!
Những điểm cần lưu ýkhi sử dụng bài đánh giá
28
1. Xác định mục đích của bài đánh giá
29
Nhu cầu cá nhân
Tuyển dụng
Đánh giá đội ngũ
Đánh giá kĩ năng
2. Độ tin cậy & Hợp lệ
• Độ tin cậy của bài đánh giá đo lường mức độnhất quán trong kết quả & ít sai sót nhất có thể.
• Tính hợp lệ của bài đánh giá đảm bảo mục đíchsử dụng đúng với chức năng của bài đánh giá đó.
• Độ tin cậy càng cao, mức độ tự tin khi sử dụngkết quả từ bài đánh giá càng cao– .70 - .79 – Trung bình– .80 – Tốt
30
31
Cần phải đảm bảo bài đánh giá đó đã được nghiêncứu riêng cho văn hoá, lối sống, cách suy nghĩ củangười làm bài
3. Sự phù hợp văn hoá
Điển hình (Ipsative) vs. Quy chuẩn (Normative)
Thang đo điển hình là thang đo mà theo đócác hành vi đặc điểm của một cá nhân đượcdùng làm chuẩn.
32
Thang đo quy chuẩn là thang đo mà theo đócác hành vi đặc điểm của một cá nhân được sosánh với những cá nhân khác.
Điển hình (Ipsative) vs. Quy chuẩn (Normative)
33
4. Dễ quản lý
34
• Câu hỏi dễ hiểu• Đúng ngôn ngữ địa phương• Không tính thời gian• Trực tuyến• Linh hoạt trong quá trình làm bài
5. Áp dụng phương thức “Toàn diện”
Tất cả các bài đánh giá đều có thể có sai sót. Phương thức “Toàn diện” là tốt nhất
Phương thức “toàn diện” là việc sử dụng nhiềugóc độ để cùng đánh giá về một cá nhân. Dùng nhiều bài đánh giá một lúc Dùng một bài đánh giá nhưng bao gồm nhiều
lĩnh vực đánh giá
35
36
Sử dụng đơn lẻ một công cụ đánh giá chỉcung cấp thông tin về ứng viên một cách giớihạn. Bằng cách sử dụng nhiều công cụ khácnhau (phương thức Toàn diện) sẽ giúp giảmthiểu rủi ro & làm tăng mức độ hiệu quả.”
Nguồn: Đánh giá & Kiểm tra: Hướng dẫndành cho nhà tuyển dụng, Bộ lao động Mỹ, 1999
37
Ứng dụng
Tuyển dụng đúng người – đúng việc
• 95% Ứng viên sẽ thổi phồng Hồ sơ xin việc & trong buổiphỏng vấn
• Hầu hết quyết định tuyển dụng sẽ được hình thành trong5 phút phỏng vấn đầu tiên
• Khoảng 2/3 Ứng viên sẽ bị đào thải sau 01 năm làm việc• Chi phí nghỉ việc của nhân viên thường không được chú
trọng đúng mức• Có thể giảm đến 80% lượng nghỉ việc
38
Ứng dụng bài đánh giá
• Tuyển dụng đúng người – đúng việc• Gia tăng năng suất & mức độ cam kết khi “Phù
hợp công việc”• Sử dụng nguồn nhân lực hiệu quả hơn• Giảm tỷ lệ nghỉ việc• Phát hiện tiềm năng của nhân viên
39
40
Sử dụng phương thức “Toàn diện”
Phỏng vấn
Kiểm tra chéo
Đánh giá tính cách
Đánh giá khả năng
Đánh giá sở thích
Phù hợp công việc
14%
26%
38%
54%
66%
75%
Sources: Professor Mike Smith, University of Manchester, August 1994, John E. Hunter and Ronda R. Hunter, Validityand Utility of Alternative Predictors of Job Performance, Psychology Bulletin, Vol. 96, No. 1, 1984, p. 90; Robert P. Tett,Douglas N. Jackson, and Mitchell Rothstein, Personality Measures as Predictors of Job Performance: a Meta-analyticalReview, Personnel Psychology, Winter 1991, p. 701. Michigan State University’s School of Business.
41
“…không phải kinh nghiệm, bằng cấp haynhững nhân tố khác; thành công trongcông việc phụ thuộc vào sự phù hợp côngviệc…”
“Job Matching for Better Sales Performance”, HBR, Vol. 58, No. 5
Để giải quyết vấn đề, chúng ta cần phảixác định rõ vấn đề đó là gì…
42
1. Hệ thống2. Nhân lực3. Vấn đề tài chính
Giải quyết vấn đề “Nhân lực”…
Và…• Họ sẽ giúp ta giải quyết vấn đề về Hệ thống
• Họ sẽ giúp ta giải quyết vấn đề về Tài chính
43
ProfileXT
44
Đánh giá Ứng viên & so khớpmức độ phù hợp công việcỨng dụng:• Sàn lọc• Phỏng vấn• Tuyển dụng• Quản lý & phát triển Nhân viên• Xây dựng Kế hoạch kế thừa
Profiles Sales Assessment
45
Đánh giá Ứng viên & so khớp mứcđộ phù hợp công việc Kinh doanh,Bán hàngỨng dụng:• Sàn lọc• Phỏng vấn• Tuyển dụng• Quản lý & phát triển Nhân viên• Xây dựng Kế hoạch kế thừa
Customer Service Profile
46
Đánh giá Ứng viên & so khớp mứcđộ phù hợp công việc về lĩnh vựcDịch vụ Khách hàngỨng dụng:• Sàn lọc• Phỏng vấn• Tuyển dụng• Quản lý & phát triển Nhân viên• Xây dựng Kế hoạch kế thừa
Profiles Managerial Fit
47
Đánh giá Ứng viên & so khớp mức độphù hợp giữa Ứng viên & Quản lýỨng dụng:• Quản lý & phát triển Nhân viên• Xây dựng đội ngũ• Xây dựng Kế hoạch kế thừa
Profiles Performance Indicator
48
Đánh giá tính cách Ứng viên &mức độ cân bằng của Đội ngũỨng dụng:• Xây dựng đội ngũ• Đánh giá tính cách Ứng viên• Quản lý & nâng cao năng suất
CheckPoint3600
49
Đánh giá kĩ năng Lãnh đạothông qua phương pháp phảnhồi 3600
Ứng dụng:• Đánh giá & phát triển năng
lực Lãnh đạo• Xây dựng kế hoạch kế thừa
50
Thiết lập hệ thống trực tuyến tự động giúp:• Quản lý Ứng viên• Chạy kết quả báo cáo• Xây dựng một quy trình chuẩn cho việc ứng dụng
công cụ đánh giá vào Doanh nghiệp• Cung cấp một trải nghiệm mới cho Ứng viên thông
qua việc tuyển dụng• Xây dựng & nâng cao giá trị của Doanh nghiệp trong
mắt Ứng viên• Lưu trữ thông tin của Ứng viên & kết quả báo cáo
Profiles Assessment CenterTrung tâm đánh giá Profiles
51
52
BẮT ĐẦU
Mục đích
Tuyển dụngKế hoạch kế thừaĐào tạo/Phát triển
Phân tích và xâydựng đội nhóm
Đánh giá kĩ năngLãnh đạo
Nhu cầu cánhân
Đánh giámức độphù hợpcông việc
Đánh giáhiệu quảlàm việc
nhóm
Phươngpháp
phản hồi3600
Đánh giátính cách,khả năng
Tiếng Việt ?Chuẩn hoá ?Tính tin cậy ?
Đào tạo ?Sử dụng dễ dàng ?Hỗ trợ trực tiếp ?
DỪNG LẠI
SỬ DỤNGCÓ
KHÔNG
CÓ CÓ CÓ CÓ
KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
53
Profiles International Vietnamwww.profilesvietnam.com
Thank you