Download - Viêm màng não mủ
![Page 1: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/1.jpg)
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
TS.BS Hồ Đặng Trung Nghĩa BM Nhiễm – ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
Bài giảng CK1 Nhiễm - 2015
![Page 2: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/2.jpg)
MỤC TIÊU
1. Mô tả dịch tễ học VMN mủ tại Việt Nam
2. Mô tả sinh lý bệnh VMN mủ và liên hệ với điều trị
3. Mô tả đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm chẩn đoán VMN mủ
4. Mô tả lưu đồ chẩn đoán viêm màng não mủ
5. Mô tả nguyên tắc điều trị kháng sinh trong VMN mủ
6. Mô tả nguyên tắc sử dụng dexamethasone trong VMN mủ
7. Đánh giá đáp ứng điều trị VMN mủ
8. Tư vấn dự phòng và chích ngừa VMN mủ
![Page 3: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/3.jpg)
LỊCH SỬ
• Năm 460 trước CN, Hippocrates nhận xét: “We need to pay
attention in acute ear pain accompanied by fever because the
patient can become delirious and, in a short time, die”.
• 1661, Thomas Willis, mô tả 1 đợt bùng phát viêm màng não (VMN)
• 1805, Vieusseux, mô tả chi tiết 1 đợt bùng phát VMN
• 1559, Andreas Vesalius “cổ gượng”
• 1882, Vladimir Milaihovich Kernig “Kernig”
• 1909, Jozef Brudzinski “Brudzinski”
• 1887, Anton Weichselbaum, khám phá ra VK gây bệnh trong DNT
• 1913, Simon Flexner, chữa bệnh bằng huyết thanh bơm kênh tuỷ
• 1935, điều trị bệnh bằng kháng sinh sulfonamide…
(Scheld, W.M. A brief history. In Bacterial meningitis. Philadelphia: L.W.W., 2001: 01-16.)
![Page 4: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/4.jpg)
ĐỊNH NGHĨA
• Viêm màng não: – Là tình trạng viêm của các màng
não + khoang dưới nhện
– Biểu hiện bằng sự gia tăng BC trong DNT
• Viêm màng não mủ (VMNM): – Do vi khuẩn sinh mủ
– Tăng BC đa nhân trung tính/DNT
• Thời gian: cấp tính – Vài giờ đến vài ngày
Nguồn: Moore Clinically Oriented Anatomy, 7th Ed., 2014
![Page 5: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/5.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
1. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
2. TẠI VIỆT NAM
![Page 6: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/6.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
![Page 7: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/7.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh
Tuổi
- <1 tháng (sơ sinh) Streptococcus agalactiae, Escherichia coli, Listeria monocytogenes
- 1-3 tháng S. agalactiae, E. coli, L. monocytogenes, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis
- 3 tháng – 5 tuổi H. influenzae type b, S. pneumoniae, N. meningitidis
- 5-55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis
- >55 tuổi S. pneumoniae, N. meningitidis, L. monocytogenes, S. agalactiae, trực trùng Gram âm
![Page 8: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/8.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
Yếu tố thuận lợi/Cơ địa Tác nhân gây bệnh
Cơ địa suy giảm miễn dịch: tiểu đường, xơ gan, nghiện rượu…
S. pneumoniae, N. meningitidis, L. monocytogenes, trực trùng Gram âm (bao gồm Pseudomonas aeruginosa)
Nhiễm giun lươn lan toả/ hội chứng siêu nhiễm trùng (hyperinfection syndrome)
Trực trùng Gram âm đường ruột
Nứt/vỡ nền sọ (CTSN cũ); dò DNT S. pneumoniae; H. influenzae; liên cầu tiêu huyết β, nhóm A
Chấn thương đầu hở; hậu phẫu ngoại thần kinh
Staphylococcus aureus, tụ cầu coagulase âm (Staphylococcus epidermidis), trực trùng Gram âm (bao gồm P. aeruginosa)
Viêm nội tâm mạc biến chứng lấp mạch não
viridans streptococci, S. aureus, Streptococcus bovis, nhóm HACEK hoặc enterococci
![Page 9: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/9.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
![Page 10: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/10.jpg)
![Page 11: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/11.jpg)
MacNeil JR, Cohn AC, Farley M, et al. Current epidemiology and trends in invasive Haemophilus influenzae diseases—United States, 1989-2008. Clin Infect Dis 2011; 53:1230–6.
![Page 12: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/12.jpg)
DỊCH TỄ HỌC
• Tác nhân gây bệnh thay đổi tuz theo:
– Tuổi
– Bệnh nền và yếu tố nguy cơ
– Tiêm chủng
– Vùng địa lý
![Page 13: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/13.jpg)
Tác nhân gây bệnh Đài Loan (1) n=263
Sudan(2) n=121
Hà Lan(3) n=696
Mỹ(4) n=253
S.pneumoniae 24% 12% 51% 38%
N.meningitidis 3% 81% 37% 14%
H.influenzae 2% 7% 2% 4%
Trực trùng Gram âm khác
43% - 0.7% 4%
Staphylococcus spp 14% - 1.4% 5%
(1) Q J Med (1999) 92:719-725
(2) Eur J Clin Microbiol Infect Dis (2009) 28:429–435
(3) N Engl J Med (2004) 351:1849-1859
(4) N Engl J Med (1993) 328:21-28
![Page 14: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/14.jpg)
TẠI VIỆT NAM?
![Page 15: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/15.jpg)
Tại BVBNĐ TpHCM
S.suis VK khác Không xác định
Nguoàn: CID 2008; 46: 659-667
Tỷ
lệ
% bệnh
nh
ân
Tổng số bệnh nhân
Năm
![Page 16: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/16.jpg)
Tại BVBNĐ TpHCM
![Page 17: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/17.jpg)
Tại BVBNĐ TW
Tình hình nhiễm S. suis tại khu vực phía Bắc
![Page 18: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/18.jpg)
![Page 19: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/19.jpg)
Tại BV Nhi đồng 1 TpHCM
• Tại BV NĐ1 (1998)
– H. influenzae type b 18/34 (53%)
– S. pneumoniae 06/34 (18%)
![Page 20: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/20.jpg)
• Tại 12 tỉnh thành
• 08/2007 – 04/2010
• 1241 bệnh nhân nghi ngờ nhiễm trùng hệ TKTW từ 1 tháng tuổi
![Page 21: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/21.jpg)
![Page 22: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/22.jpg)
– Nghiên cứu bệnh chứng (bệnh/chứng=1/3), thực hiện
tại BVBNĐ, TpHCM từ 05/2006 đến 06/2009
– 2 nhóm chứng:
• Nhóm chứng bệnh viện(không bắt cặp)
• Nhóm chứng cộng đồng (bắt cặp nơi cư trú và tuổi)
– Cỡ mẫu: 100 ca bệnh, 300 ca chứng bệnh viện và 300
ca chứng cộng đồng
![Page 23: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/23.jpg)
![Page 24: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/24.jpg)
SINH LÝ BỆNH
![Page 25: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/25.jpg)
SINH LÝ BỆNH
• Hàng rào giải phẫu chống lại nhiễm trùng – Xương sọ – Các màng não – Hàng rào máu-não; hàng rào máu-
mạch mạc
• Xâm nhập hệ TKTW theo các đường: – Xuyên qua gian bào (intercellular) – Xuyên tế bào (transcellular) – Được hỗ trợ bởi bạch cầu (leukocyte-
facilitated) – Không theo đường máu
• VK tăng sinh trong DNT như trong “canh cấy”
![Page 26: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/26.jpg)
SINH LÝ BỆNH
![Page 27: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/27.jpg)
SINH LÝ BỆNH
![Page 28: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/28.jpg)
SINH LÝ BỆNH
• PHẢN ỨNG VIÊM CỦA KHOANG DƯỚI NHỆN
Sự nhân lên và ly giải VK
các yếu tố độc lực của VK (peptidoglycan, lipo-oligosaccharide)
(TLR-2 & TLR-4)
kích thích đáp ứng viêm, SX và phóng thích cytokines và chemokines gây viêm (IL-1β, TNF, Prostaglandins…)
![Page 29: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/29.jpg)
![Page 30: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/30.jpg)
SINH LÝ BỆNH
CÁC THAY ĐỔI Ở HÀNG RÀO MÁU – NÃO (BBB)
• Tăng tính thấm của BBB – Tăng tạo pinocytotic
vesicles
– Tách rời các liên kết chặc gian bào
Tăng Albumin/DNT, tăng thấm KS qua BBB…
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ & PHÙ NÃO
• Phù não – Phù l/quan mạch máu
(hậu quả của BBB)
– Phù do độc tế bào (do yếu tố gây độc của neutrophils và VK)
– Phù mô kẽ (tắc nghẽn lưu thông bình thường của DNT như não úng thuỷ…)
![Page 31: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/31.jpg)
LÂM SÀNG
1. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
2. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN
![Page 32: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/32.jpg)
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – TRẺ EM
• Bệnh cảnh lâm sàng thay đổi tuz theo tuổi, giai đoạn bệnh, đáp ứng của ký chủ đối với nhiễm trùng
– Trẻ lớn: giống người lớn
– Trẻ sơ sinh & nhũ nhi: • Kín đáo, không điển hình
• Sốt/hạ thân nhiệt, li bì, kích thích, bú kém, nôn ói, tiêu chảy, suy hô hấp, co giật hoặc thóp phồng
• Thường không có dấu màng não (cổ gượng, Kernig, Brudzinski)
• Ban xuất huyết da…
– 4 dấu hiệu gợi ý viêm màng não cấp ở trẻ em: thóp phồng, cổ gượng, co giật và bú/ăn kém
![Page 33: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/33.jpg)
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN
TRIỆU CHỨNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI (%)
- Nhức đầu ≥85
- Sốt ≥80
- Dấu kích thích màng não ≥80
- Thay đổi ý thức ≥75
- Nôn ói ≈35
- Co giật ≈30
- Dấu thần kinh khu trú 10-35
- Phù gai thị <5
![Page 34: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/34.jpg)
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI LỚN
• 4 triệu chứng thường gặp: sốt, nhức đầu, cổ gượng, rối loạn ý thức – 95% bệnh nhân có 2 trong 4 triệu chứng trên – Tam chứng (sốt, cổ gượng, rối loạn ý thức) gặp trong 44%-66%
bệnh nhân
• Dấu màng não: – Cổ gượng (độ nhạy 30% và độ đặc hiệu 68%) – Kernig (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%) – Brudzinski (độ nhạy 5% và độ đặc hiệu 95%)
• Các biểu hiện: sốt, nhức đầu, sợ ánh sáng, buồn nôn, nôn ói gợi ý nghĩ đến viêm màng não (ngay cả khi không có cổ gượng)
• Ban xuất huyết…
BC/DNT>5/μl
![Page 35: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/35.jpg)
BAN XUẤT HUYẾT
![Page 36: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/36.jpg)
DẤU KERNIG (A) & BRUDZINSKI (B)
![Page 37: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/37.jpg)
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG – NGƯỜI GIÀ
• Đặc biệt bệnh nhân có bệnh nền: tiểu đường, bệnh lý tim phổi…
• Biểu hiện lâm sàng:
– Rối loạn ý thức, co giật, yếu ½ người
– ± Không sốt
– ± Không dấu màng não
![Page 38: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/38.jpg)
Đặc điểm lâm sàng VMN mủ do
Streptococcus suis tại Việt Nam
![Page 39: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/39.jpg)
CHẨN ĐOÁN
• Lâm sàng – Bệnh cấp tính (< 7 ngày) – Sốt – Hội chứng màng não – Ban xuất huyết (±)
• Dịch tễ: – Tuổi – Cơ địa/ bệnh nền – Yếu tố nguy cơ
• Xét nghiệm: – Cấy máu – Dịch não tuỷ – Soi + cấy tử ban – CTM: BC tăng cao, lệch trái
![Page 40: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/40.jpg)
CẤY MÁU
![Page 41: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/41.jpg)
![Page 42: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/42.jpg)
CẤY MÁU Kết quả vi sinh BVBND (*)
(n=248)
Hà Lan (**)
(n=301)
Mỹ (***)
(n=296)
Điều trị KS trước(%) 63 9 -
Nhuộm Gram(%)1 31 71 -
Cấy DNT (%)2 42 78 87
Cấy máu (%)3 23 44 -
PCR DNT (%)4 63 - -
(1) + (2) + (3) (%) 48
(1) + (2) + (3) + (4) (%) 75
(*) Y Học TpHCM (2010) 14(2): 105-110
(**) N Engl J Med (2002) 347:1549-1556
(***) N Engl J Med (1993) 328:21-28
![Page 43: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/43.jpg)
XÉT NGHIỆM DỊCH NÃO TUỶ
![Page 44: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/44.jpg)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHỌC DNT
• Khối choán chổ nội sọ
• Não úng thuỷ tắc nghẽn
• Nhiễm trùng da hoặc mô mềm nơi chọc
DNT
• Rối loạn đông máu nặng
![Page 45: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/45.jpg)
Rodrigo Hasbun et al. N Engl J Med 2001;345:1727-33.
![Page 46: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/46.jpg)
CHỈ ĐỊNH CHỤP CT SCAN TRƯỚC CHỌC DNT
• Dấu thần kinh định vị
• Phù gai thị
• Rối loạn nhịp thở
• Tăng huyết áp kèm mạch chậm
• Gồng cứng mất vỏ, duỗi cứng mất não
• Tri giác diễn tiến xấu nhanh
• Co giật (kéo dài/mới xảy ra)
• Bệnh nhân suy giảm MD
• Tiền căn mắc bệnh lý ở hệ TKTW
– Khối choán chổ
– Đột quỵ
– Nhiễm trùng khu trú (áp xe, tụ mủ…)
![Page 47: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/47.jpg)
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN
• Đẩy lệch cấu trúc
đường giữa
![Page 48: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/48.jpg)
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN
Xoá bể trên giao thoa thị và
bể quanh gian não
![Page 49: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/49.jpg)
CCĐ CHỌC DNT DỰA TRÊN CT SCAN • Xoá hoặc kéo lệc
não thất IV
• Xoá bể tiểu não
trên và bể củ não
sinh tư
(Ari R. Joffe. J Intensive Care
Med 2007; 22; 194)
![Page 50: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/50.jpg)
XÉT NGHIỆM
• Dịch não tuỷ: – Đục (trắng/vàng)
– Áp lực mở tăng
– Tế bào: • BC tăng: vài trăm vài
ngàn (BCÑNTT ưu thế)
– Sinh hoá: • Đạm tăng (>1g/l)
• Đường DNT/máu <0.5
• Lactate DNT tăng (>4.0 mmol/l)
– Vi sinh: • Nhuộm Gram
• Cấy
• Xét nghiệm ngưng kết latex tìm kháng nguyên hoà tan của S. pneumoniae, H. influenzae type b, N. meningitidis Streptococcus group B.
• PCR tìm S. pneumoniae, H. influenzae type b, N. meningitidis S. suis serotype 2
• 16S rRNA (giải trình tự)
![Page 51: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/51.jpg)
DNT ĐIỂN HÌNH CỦA VMN MỦ
Thông số DNT Giá trị điển hình
Áp lực mở 20-50 cmH2O
Bạch cầu 1000-5000/μl
% BC đa nhân trung tính ≥ 80
Đạm 1-5 g/l
Đường <2.2 mmol/l
Tỷ lệ đường DNT/máu <0.4
Nhuộm Gram Dương tính 60-80%
Cấy Dương tính 70-85%
![Page 52: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/52.jpg)
NHUỘM GRAM DNT
![Page 53: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/53.jpg)
BIỆN LUẬN DỊCH NÃO TUỶ VMN Mủ VMN siêu vi Lao màng não Viêm màng
não nấm Viêm màng não nghi do KST
Màu sắc Đục Trong Vàng mờ/trong
Trong/mờ Trong/mờ
Áp lực mở Bình thường/ nhẹ
Tế bào BC (đa nhân)
BC
(đơn nhân)
BC
(đơn nhân)
BC
(đơn nhân)
BC
(ái toan)
Đường DNT/máu
Bình thường / Bình thường
Bình thường
Đạm Bình thường/
Vi sinh Nhuộm Gram, cấy, PCR, Antigen
PCR
Nuôi cấy
Nhuộm ZN
Cấy
PCR
Nhuộm mực tàu
Cấy
Antigen
Huyết thanh chẩn đoán
![Page 54: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/54.jpg)
PHÂN BIỆT VMN MỦ VÀ VIRUS
• Lactate DNT?
• Procalcitonin máu?
• Đường DNT/máu?
![Page 55: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/55.jpg)
![Page 56: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/56.jpg)
![Page 57: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/57.jpg)
![Page 58: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/58.jpg)
ĐÁP ỨNG DNT SAU ĐIỀU TRỊ KS
![Page 59: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/59.jpg)
LƯU ĐỒ XỬ TRÍ VMN CẤP
![Page 60: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/60.jpg)
ĐIỀU TRỊ
1. Điều trị kháng sinh
2. Điều trị hỗ trợ: dexamethasone
3. Điều trị ngoại khoa
![Page 61: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/61.jpg)
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
![Page 62: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/62.jpg)
“The right drug for the right bug”
• 2 lý do:
– Hàng rào máu-não (BBB) hạn chế sự xâm nhập:
• Kháng sinh
• Immune effectors
– Bản chất nghiêm trọng của nhiễm trùng hệ TKTW
• Bệnh nặng, diễn tiến nhanh
• Tỷ lệ tử vong cao
![Page 63: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/63.jpg)
Nguyên tắc chọn kháng sinh
Kháng sinh được chọn dựa trên 1 số đặc tính sau:
1. Khả năng vượt qua BBB
2. Tính chất diệt khuẩn trong DNT
3. Ảnh hưởng của màng não bị viêm lên nồng độ KS
4. Phổ kháng khuẩn của thuốc
CẦN CÓ Hiểu biết về dược động học (PK) và dược lực học (PD) của thuốc kháng sinh
![Page 64: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/64.jpg)
PK ĐƯỜNG TM
– Tránh được các biến động của việc hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
– Tránh được tương tác thuốc-thuốc hoặc thuốc-thức ăn ở đường tiêu hoá
– Đạt nhanh được nồng độ đỉnh của thuốc trong máu đạt được nồng độ diệt khuẩn tối ưu trong DNT
– Moxifloxacin?
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
![Page 65: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/65.jpg)
PK
• BBB ngăn cản sự xâm nhập của thuốc – Hệ thống bơm protein ở đám rối mạch
mạc có khả năng bơm đẩy thuốc ra khỏi DNT
– Mức độ kỵ nước của KS • Kháng sinh ái nước (β-lactam, vancomycin)
xâm nhập vào DNT qua ngõ gian bào (nơi có các liên kết chặc) không thấm qua tốt khi màng não không bị viêm
• Kháng sinh kỵ nước (fluoroquinolones, rifampicin, chloramphenicol) xâm nhập vào DNT qua bằng cách xuyên bào vượt qua BBB dễ dàng hơn
– Trọng lượng phân tử thấp – Ảnh hưởng của protein gắn
• KS tự do thấm qua BBB • Trong DNT, KS gắn protein cao cũng giảm
hoạt tính
• pH acid của DNT viêm cũng làm giảm khả năng diệt khuẩn của 1 số KS (aminoglycosides)
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
![Page 66: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/66.jpg)
KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS
Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng
Bình thường
Màng não viêm
Penicillins 0.02 0.2 Penicillin G, Ampicillin, Amoxicillin
Cephalosporins 0.007-0.1 0.15 Ceftriaxone, cefotaxime, ceftazidime, cefepime
Carbapenems 0.2 0.3 Meropenem
Fluoroquinolones 0.3-0.7 0.7-0.9 Ciprofloxacin, Levofloxacin, Moxifloxacin
Chloramphenicol 0.6-0.7 0.6-0.7 Chloramphenicol
Metronidazole - 0.87 Metronidazole
(CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
![Page 67: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/67.jpg)
KHẢ NĂNG THẤM VÀO DNT CỦA KS
Kháng sinh AUCCSF /AUCS Thuốc KS thường sử dụng
Bình thường
Màng não viêm
Rifampin 0.22 - Rifampin
Vancomycin 0.18/0.14 0.30 Vancomycin
INH - 0.86 INH
Acyclovir 0.31 - Acyclovir, ganciclovir
Amphotericin B - Thaáp Amphotericin B
Flucytosine - 0.74 Flucytosine
Fluconazole - 0.86 Fluconazole
Albendazole 0.38-0.43 - Albendazole
(CLINICAL MICROBIOLOGY REVIEWS, Oct. 2010, p. 858–883)
![Page 68: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/68.jpg)
PK • Chuyển hoá:
– Hầu như không có sự chuyển hoá KS trong DNT
• Thải trừ:
– Hoạt động của bơm protein gắn trên màng có thể có ảnh hưởng đáng kể đến nồng độ KS trong DNT
– Ngoại trừ fluoroquinolones, hầu hết các KS đều có thời gian bán huỷ thải trừ trong DNT ngắn hơn trong máu
- HẤP THU
- PHÂN BỐ
- CHUYỂN HOÁ
- THẢI TRỪ
![Page 69: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/69.jpg)
PD • MBC/MIC ≤ 4: KS diệt khuẩn (β
lactam, vancomycin, fluoroquinolones)
• MBC/MIC > 4: KS kềm khuẩn (linezolid, nhóm macrolides, và nhóm tetracyclines)
• Tính chất diệt khuẩn hay kềm khuẩn thay đổi tuz theo: – Tác nhân (β lactam đ/v MSSA và
Enterococcus faecium) – MIC và MBC thay đổi tuz theo chủng
của cùng 1 loại VK
• VMN mủ chọn KS diệt khuẩn – “thiếu vắng” miễn dịch của DNT – Nồng độ VK cao trong DNT (hiện
tượng “moving MIC”) – Nồng độ KS cần >10-20 lần MBC
- KS diệt khuẩn – kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
![Page 70: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/70.jpg)
PD • KS diệt khuẩn phụ thuộc
nồng độ:
– Cmax/MIC; AUC; AUC/MIC
– Fluoroquinolones, aminoglycosides (bơm thuốc kênh tuỷ)
• KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian:
– t>MIC (ít nhất 40%)
– β lactam, vancomycin
– Truyền liên tục vs. chích TM?
- KS diệt khuẩn – kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
![Page 71: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/71.jpg)
PD
• Tác dụng hậu KS (PAE) – Khả năng ức chế sự tái mọc
VK sau khi nồng độ thuốc xuống dưới MIC của VK • β lactam có PAE ngắn
• Fluoroquinolones, aminoglycosides có PAE dài
– PAE kéo dài có thể do: • KS làm tổn thương thành tế
bào VK
• Gia tăng thực bào
• KS tồn dư thải trừ chậm
- KS diệt khuẩn – kềm khuẩn
- KS diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ - KS diệt khuẩn phụ thuộc thời gian
- Tác dụng hậu KS
![Page 72: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/72.jpg)
Nguồn: Goodman & Gilman’s the Pharmacologic Basic of Therapeutics, 12th Ed, 2011.
![Page 73: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/73.jpg)
![Page 74: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/74.jpg)
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
• Điều trị KS sớm hay muộn ảnh hưởng lên dự hậu?
• Kháng sinh dựa vào kinh nghiệm?
• Kháng sinh dựa trên tác nhân gây bệnh?
• Thời gian sử dụng kháng sinh?
![Page 75: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/75.jpg)
![Page 76: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/76.jpg)
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH BAN ĐẦU
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
![Page 77: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/77.jpg)
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH THEO TÁC NHÂN
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
![Page 78: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/78.jpg)
![Page 79: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/79.jpg)
LIỀU LƯỢNG KHÁNG SINH
![Page 80: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/80.jpg)
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
Clinical Infectious Diseases 2004; 39:1267–84
![Page 81: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/81.jpg)
VI KHUẨN PHÂN LẬP TỪ DNT TẠI BVBNĐ
(Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
![Page 82: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/82.jpg)
(Nguồn: Báo cáo SHKHKT_BVBNĐ, ThS.BS Phạm Phú Hương Lan)
![Page 83: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/83.jpg)
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. pneumoniae TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM 2008-2010
Kháng sinh Số chủng MIC50 MIC90 Tỷ lệ I+R (%)
PNC G 24 0.19 1 14/24 (58)
Ceftriaxone 25 0.125 1 3/25 (12)
Cefepime 23 0.38 1 8/23 (35)
Vancomycin - - - -
Levofloxacin 23 0.5 0.75 0/23 (0)
Rifampicin 23 0.016 0.032 0/23 (0)
Chloramphenicol 23 3 16 7/23 (30)
Độ nhạy cảm được xác định dựa trên MIC theo CLSI 2014
![Page 84: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/84.jpg)
TÌNH HÌNH KHÁNG THUỐC CỦA S. suis TẠI MIỀN NAM VIỆT NAM
• S. suis (175 chủng, 1997-2008)
![Page 85: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/85.jpg)
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ DEXAMETHASONE
Dexamethasone: 0.4 mg/kg/12 giờ, tiêm TM trước khi tiêm KS 15 phút (8 liều) Lợi ích (lý thuyết):
• Ức chế tổng hợp TNF-α, IL-1β • Giảm đề kháng hấp thu DNT • Ổn định hàng rào máu não
![Page 86: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/86.jpg)
CÓ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ VIÊM MÀNG NÃO MỦ BẰNG CORTICOSTEROIDS
TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG?
![Page 87: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/87.jpg)
Dexamethasone
![Page 88: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/88.jpg)
LO NGẠI…
• viêm của hàng rào máu não
– thấm của KS vào DNT
– hiệu quả điều trị
• đáp ứng MD loại trừ VK (KS kềm khuẩn)
• Tác dụng phụ: XHTH, tăng ĐH…
Thử nghiệm lâm sàng (RCT)
![Page 89: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/89.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 90: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/90.jpg)
![Page 91: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/91.jpg)
![Page 92: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/92.jpg)
![Page 93: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/93.jpg)
![Page 94: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/94.jpg)
![Page 95: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/95.jpg)
![Page 96: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/96.jpg)
![Page 97: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/97.jpg)
![Page 98: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/98.jpg)
![Page 99: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/99.jpg)
HIỆU QUẢ TRÊN TỬ VONG
• Không làm gia tăng tử vong
• Giảm tử vong trên nhóm S.pneumoniae
![Page 100: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/100.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 101: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/101.jpg)
![Page 102: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/102.jpg)
![Page 103: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/103.jpg)
![Page 104: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/104.jpg)
![Page 105: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/105.jpg)
![Page 106: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/106.jpg)
GIẢM ĐIẾC/DI CHỨNG TK?
• Giảm điếc và di chứng TK ngắn hạn.
• Không giảm di chứng TK dài hạn
• Giảm điếc ở một số tác nhân:
– H. influenzae
– S. suis
![Page 107: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/107.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 108: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/108.jpg)
![Page 109: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/109.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 110: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/110.jpg)
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
![Page 111: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/111.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 112: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/112.jpg)
![Page 113: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/113.jpg)
CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ DEXA…
• Giảm tử vong?
• Giảm điếc/di chứng TK?
• Tác dụng phụ?
– XHTH
– Tăng đường huyết
– Nổi herpes/Zona
• Giảm hiệu quả điều trị KS
![Page 114: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/114.jpg)
![Page 115: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/115.jpg)
![Page 116: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/116.jpg)
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
![Page 117: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/117.jpg)
LOẠI CORTICOSTEROIDS GÌ?
![Page 118: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/118.jpg)
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
![Page 119: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/119.jpg)
![Page 120: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/120.jpg)
CÁCH SỬ DỤNG CORTICOSTEROIDS
• 3 câu hỏi cần trả lời:
– Sử dụng loại thuốc corticosteroids nào?
– Sử dụng trong bao lâu? Liều lượng?
– Sử dụng trước hay sau KS? Sau bao lâu thì không dùng?
![Page 121: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/121.jpg)
![Page 122: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/122.jpg)
![Page 123: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/123.jpg)
CÁC ĐIỀU TRỊ KHÁC
1. Giảm áp lực nội sọ
2. Hạ Natri máu
3. Điều trị ngoại khoa
![Page 124: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/124.jpg)
GIẢM ÁP LỰC NỘI SỌ
5. Dexamethasone?
(Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
![Page 125: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/125.jpg)
Hạ Natri máu
• Nguyên nhân:
– SIADH
– Hội chứng thải muối não (Cerebral salt wasting syndrome)
– Truyền dịch nhiều (trong hồi sức) gây pha loãng?
• Không vội vàng quy kết cho SIADH để hạn chế nước
• Mục tiêu: duy trì cân bằng nước và điện giải
![Page 126: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/126.jpg)
Hạ Natri máu
(Nguồn: Infections of the Central nervous system, 4th Ed., 2014)
![Page 127: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/127.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
• Hội chẩn chuyên khoa ngoại TK khi có biến chứng tụ dịch và tụ mủ nội sọ (đa phần không cần can thiệp ngoại khoa).
• Nứt/vỡ sàn sọ (rách màng cứng) kèm theo dò DNT
– Chỉ định:
• Dò kéo dài nhiều tuần
• VMN mủ tái đi tái lại hoặc đáp ứng điều trị chậm
![Page 128: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/128.jpg)
DỰ PHÒNG
![Page 129: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/129.jpg)
DỰ PHÒNG
• H. influenzae type b: – Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6
– Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi
(CT TCMR VN: tiêm 3 mũi T2-T3-T4)
• S. pneumoniae: – Vắc-xin 13 type phế cầu (trẻ < 2 tuổi):
• Tiêm 3 mũi: T2-T4-T6
• Tiêm nhắc lúc trẻ 12-15 tháng tuổi
– Vắc-xin 23 type phế cầu (> 2 tuổi)
![Page 130: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/130.jpg)
DỰ PHÒNG
![Page 131: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/131.jpg)
DỰ PHÒNG
• N. meningitidis (xem bài Nhiễm não mô cầu)
• S. suis
![Page 132: Viêm màng não mủ](https://reader034.vdocuments.net/reader034/viewer/2022042510/5899c64f1a28ab45548b6113/html5/thumbnails/132.jpg)