e learning nhóm 13-văn hưng_công nhiều

56
Chào thầy và các bạn !

Upload: ta-la-cat-bui

Post on 13-Jul-2015

99 views

Category:

Education


1 download

TRANSCRIPT

Chào thầy và các bạn !

NHÓM 13

Thiêt kê môt hệ e-Learning theo ngư cảnh

SVTH: Nhóm 13SVHD: Võ Tâm Long (moodle)GVHD: Thầy Lê Đức Long

1.Thành Công Nhi uề2.Đoàn Văn H ngư

K37.103.063K37.103.046

Thành viên

Kiến truc tổng quát của một hê e-Learning

Giới thiêu về môi trường học tập ao

Khao sát một số LMS/LCMS thông dụng

Thiêt kê môt hệ e-Learning

theo ngư cảnh

Khao sát moodle

Kiến truc tổng quát của một hê e-Learning

Mô hình chức năng

Mô hình hệ thống

Mô hình chức năng

Mô hình chức năng có thể cung cấp một cái nhìn trực quan về các thành phần tạo nên nôi trường E-learning và những đối tượng thông tin giữa chúng. ADL (Advanced Distributed Learning) - một tổ chức chuyên nghiên cứu và khuyến khích việc phát triển và phân phối học liệu sử dụng các công nghệ mới, đã công bố các tiêu chuẩn cho SCORM (Mô hình chuẩn đơn vị nội dung chia sẻ) mô tả tổng quát chức năng của một hệ thống E-learning bao gồm :

Hệ thống quản lý học tập (LMS) như là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học, tức là LMS quản lý các quá trình học tập.

Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS): Một LCMS là

một môi trường đa người dùng, ở đó các cơ sở đào tạo có thể tạo ra, lưu trữ, sử dụng lại, quản lý và phân phối nội dung học tập trong môi trường ảo từ một kho dữ liệu trung tâm. LCMS quản lý các quá trình tạo ra và phân phối nội dung học tập.

[1]

Mô hình chức năng LMS cần trao đổi thông tin về hồ sơ người sử dụng và thông

tin đăng nhập của người sử dụng với các hệ thống khác, vị trí của khoá học từ LCMS và lấy thông tin về các hoạt động của học viên từ LCMS.

Chìa khoá cho sự kết hợp thành công giữa LMS và LCMS là tính mở, sự tương tác. Hình 1.3 mô tả một mô hình kiến trúc của hệ thống E-learning sử dụng công nghệ Web để thực hiện tính năng tương tác giữa LMS và LCMS cung như với các hệ thống khác.

Trên cơ sở các đặc tính của dịch vụ Web, người ta thấy rằng các dịch vụ Web có khả năng tốt để thực hiện tính năng liên kết của các hệ thống E-learning bởi các lý do sau:

Thông tin trao đổi giữa các hệ thống E-learning như LOM, gói tin IMS đều tuân thủ tiêu chuẩn XML.

Mô hình kiến trúc Web là nền tảng và độc lập về ngôn ngữ với E-learning Thông tin trao đổi giữa các hệ thống E-learning như LOM, gói tin IMS đều tuân thủ tiêu chuẩn XML.

( XML: eXtensible Markup Language ; LMS: Learning Management System ; LCMS: Learning Content Management System )[1]

Kiến trúc tổng quát

Một cách tổng thể một hệ thống E-learning bao gồm 3 phần chính:

- Hạ tầng truyền thông và mạng: Bao gồm các thiết bị đầu cuối người dùng (học viên), thiết bị tại các cơ sở cung cấp dịch vụ, mạng truyền thông,...

- Hạ tầng phần mềm : Các phần mềm LMS, LCMS (MarcoMedia, Aurthorware, Toolbook,...)

- Nội dung đào tạo (hạ tầng thông tin): Phần quan trọng của E-learning là nội dung các khoá học, các chương trình đào tạo, các courseware.

[1]

Giới thiệu môi trường học tập ảo

Giới thiêu về môi trường học tập ao

VLE la một phần mềm máy tinh đê tao thuận tiên cho tin học hoá học tập hoăc e-Learning. Những hê thống e-Learning như vậy đôi khi được gọi với nhiều tên khác nhau như:

Hiên nay , xu hướng tao một môi trường học ao - Virtual Learning Environment (VLE), trong đo tât ca mọi thứ trong 1 khoá học (môn học) đượcquan ly bởi một giao diên người dùng (user interface) nhât quán – cổng thông tin người dùng (user portal).

Learning Management System (LMS) Content Management System or Course

Management System (CMS) Learning Content Management System

(LCMS) Managed Learning Environment (MLE) Learning Support System (LSS) Online Learning Centre (OLC) Open CourseWare (OCW) Learning Platform (LP)

đA

Giới thiêu về môi trường học tập ao Computer-Mediated Communication or Online Education

Môt sô VLE thông dung hi n nay ệ Moodle: http://moodle.org/ Atutor: http://www.atutor.ca/ Lllias: http://www.ilias.de Dokeos: http://www.dokeos.com/ Sakai: http://sakaiproject.org/ Claroline: http://www.claroline.net/ WebCT(Blackboard): http://www.blackboard.com/ ZoomlaLMS: http://www.joomlalms.com/ SharePointLMS: http://www.sharepointlms.com/

Kh o sát m t s VLE thông d ngả ộ ố ụ

[2][3][4][5][6][7][8][9][10]

Kh o sát m t s VLE thông d ngả ộ ố ụ

[11][12][13][14][15][16][17][18][19][20]

MOODLEversion 2.6.3

Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment

Hướng Môđun -Hướng Năng động-Môi trường học tập

N I DUNG TRÌNH BÀYỘ• 1. Gi i thiêu tông quat vê công cu – xuât xơ ư

• 2. c iêm va ch c n ng cua công cuĐă đ ư ă

• 3. Ich l i cua viêc s dung công cu ơ ư

• 4. u iêm va han chê cua công cuƯ đ

• 5. Cai t va h ng dân s dung công cu  đă ươ ư

• 6. ng dung công cu trong day-hocƯ

15

1. Gi i thiêu tông quat vê công cu – xuât xơ ư

• Moodle (Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment) là m t LMS – LCMS – VLE mã ngu n m , cho phép t o các khóa h c trên ộ ồ ở ạ ọm ng hay các website h c t p tr c tuy n.ạ ọ ậ ự ế

Moodle đươc sáng lập năm 1999 bởi Martin Dougiamas, người tiếp tục điều hành và phát triển chính của dự án.

[1] https://docs.moodle.org/27/en/History

moreMôi trường học tập ảo, hay Virtual learning environment(VLE) là một cổng giao tiếpgiữa người dùng và hệ thốnge-Learning.

16

H TRỖ Ợ

Moodle installer package for Windows

Moodle installer package for Mac OS X

[2] moodle.org

17

HÀNH TRÌNH

Moodle đươc sáng lập năm 1999 bởi Martin Dougiamas

8/2002 Moodle 1.0(đa ngôn ngữ, thương mại)

10/2001 Peter Taylor

11/2010 moodle 2.0(100 ngôn ngữ)

2013 trở về sau(Đtdđ ưng dụng trên html5 )

https://docs.moodle.org/27/en/History

18

PHÁT HÀNH

Phiên bản Phát hành Hỗ trơ đến

Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003

… … …

Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012

Moodle 2.0.x 24 November 2010 June 2012

Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012

Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013

Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013

http://docs.moodle.org/dev/Releases/

Mơi nhất 2.7.2

19

INFORMATION

Phiên b nả

License

Mô tả

2.6.3

mã nguồn mở

Moodle là một ưng dụng quản lý khóa học đươc thiết kế để giúp các nhà giáo dục tạo ra các cộng đồng học tập trực tuyến hiệu quả. Moodle có thể mở rộng từ một trang web duy nhất-giáo viên một trường đại học vơi 200.000 học sinh.

20

C ng ng ng i dùng Moodleộ đồ ườ

•Trên thế giơi

Moodle đươc sư dụng tại 230 nươc và vùng lãnh thổ, cộng đồng moodle toàn thế giơi tại moodle.org có x p x 68 tri u ấ ỉ ệngười dùng!

21

T i Vi t Namạ ệ

• Cộng đồng Moodle Việt Nam thành lập năm 2005 do TS Vũ Hùng khởi xương, đến năm 2007 do TS Đinh Lư Giang quản lý và phát triển.

22

Một số dữ liệu về sư dụng Moodle

http:/ /moodle.net/stats/

23

Một vài so sánh

http:// lms.f indthebest.com/compare/32-226/Efront-vs-Moodle

24

S ch c n ng t ng quátơ đồ ư ă ổHệ thống Moodle

Quản lý

Site

Quản lý

Người dùng

Quản lý

Khóa học

Quản lý

Học viên

Chức năng

Quản trị viên (3)

Chức năng

Giảng viên (2)

Chức năng

Học viên (1)

25

Ch c n ng c a h c viênư ă ủ ọ

Chức năngHọc viên (1)

Download Tài nguyên

Làm bài tập lớn

Bài kiểm tra

Diễn đàn

Bình chọn, lựa chọn

Chat

Viết nhật ký

Đăng ký trở thành học viên

Xem danh sách lớp

Học

Tham gia

Thay đổi mật khẩu mới

Có thể thực hiện

Tìm kiếm khóa học, diễn đàn

Cập nhật thông tin cá nhân

26

Chưc năng của giảng viên

Quản lý Khoá học

Thiết lập Site

Thêm khoá học mới

Lựa chọn, thay đổi giao diện

Thiết lập các Môđun

Thay đổi nâng cấp ngôn ngữ

Cập nhật các thiết lập khóa học

Định dạng khóa học

Thêm các hoạt động (bài học,…)

Soạn thảo bởi trình soạn thảo

Tìm kiếm diễn đàn, khóa học

Quản lý Học viên

Phân nhóm cho các học viên

Tra cứu, cập nhật thông tin học viên

Xóa các giáo viên khác

Gởi thông báo đến các học viên

Xem danh sách lớp

Cập nhật thông tin của mình

Chức năngGiảng viên (2)

27

Ch c n ng c a Adminư ă ủ

Quản lý Site

Thiết lập Site

Thêm khoá học mới

Lựa chọn, thay đổi giao diện

Thiết lập các Module

Thay đổi /nâng cấp ngôn ngữ

Lựa chọn các thiết lập Lịch

Chức năngAdmin (3)

Quản lý người dùng

Lựa chọn các thiết lập Lịch

Thêm người sử dụng mới

Chứng thực người sử dụng

Kết nạp học viên

Phân công giáo viên

Cập nhật người dùng

Cập nhật thông tin của mình

28

2. c iêm va ch c n ng cua công cuĐă đ ư ă

- C I M:ĐẶ Đ Ể Moodle là 1 gói phần mềm nền cho hệ thống học tập trực tuyến –LMS được xây dựng bằng mã nguồn mở PHP nổi bật với thiết thế hướng tới giáo dục dành cho những người làm trong lĩnh vực giáo dục.

Moodle là 1 công cụ để tạo các trang hệ thống, các khóa học trực tuyến dựa trên nền web, nó phù hợp với nhiều cấp học và hình thức đào tạo: phổ thông, đại học/cao đẳng, không chính quy trong các tổ chức/công ty.

29

CH C N NG Ứ Ă• Tạo lập và quản lý các khóa học;

• Đưa nội dung học tới người học

• Trợ giúp người dạy tổ chức các hoạt động nhằm quản lý khóa học: Các đánh giá, trao

đổi thảo luận, đối thoại trực tiếp, trao đổi thông tin offline, các bài học, các bài kiểm cuối

khoá, các bài tập lớn…

• Quản lý người học.

• Quản lý tài nguyên từng khóa học: Bao gồm các file, website, văn bản.

• Tổ chức hội thảo: Các học viên có thể tham gia đánh giá các bài tập lớn của nhau.

30

CH C N NG Ứ Ă

- Báo cáo tiến trình của người học: báo cáo về điểm, về tính hiệu quả của việc sử dụng phần mềm

- Trợ giúp tạo lập nội dung khóa học.

- Quản lý các sự kiện, các thông báo theo thời gian.

31

3. Ich l i cua viêc s dung công cu ơ ư

- Là 1 gói phần mềm mã nguồn mở, không bị phụ thuộc vào các công ty phần mềm.

- Tùy biến được

- Hỗ trợ.

- Chất lượng.

- Miễn phí. - Sự tự do.

- Ảnh hưởng trên toàn thế giới.

32

4. u iêm va han chê cua công cuƯ đ • ƯU ĐIỂM:

- Moodle có thiết kế theo kiểu mô-đun (module, đơn vị thành phần, các chức năng được thiết kế thành từng phần, có thể thêm vào hoặc loại bỏ đi, tùy theo yêu cầu của từng hệ thống mà ta có thể chỉnh sửa mã nguồn cho phù hợp.

- Cách sử dụng đơn giản; cấu trúc mềm dẻo, hiệu quả; giao diện thân thiện, dễ dùng; dễ cài đặt và cấu hình.

- Danh sách các khóa học được trình bày đầy đủ chi tiết, các khóa học được đưa vào 1 danh mục tìm kiếm

- Tính bảo mật cao, phân quyền rõ ràng, quản trị hệ thống có thể tùy chỉnh vai trò của người dùng

- Hỗ trợ tất cả các định dạng tập tin.

33

Nh c i mươ đ ể

• có một số chưc năng còn hạn chế so với công cụ có phí khác…

34

5. Cai t va h ng dân s dung công đă ướ ư cu( phiên b n 2.6.3)  ả

C U HÌNHẤC n dung l ng aầ ươ đĩ 200 MB

C n phiên b n PHP th p nh tầ ả ấ ấ 5.3.3

C n phiên b n MySQL th p nh tầ ả ấ ấ 5.1.33

Host Host trên xamp,host th t,...ậ

Ngôn ngữ Ch n có h tr (19 ngôn ng )ọ ỗ ơ ữ

Administrator Username* Tên tài kho n qu n trả ả ị

Administrator Password* M t kh u tài kho n qu n trậ ẩ ả ả ị

35

6. ng dung công cu trong day-hocƯ Giáo viên

DẠY HỌC QUA MOODLE DẠY HỌC THỰC TẾ

Xem danh sách lớp

Phân nhóm cho các học viên

Gởi thông báo đến các học viên

Thêm các hoạt động (bài học,…) Tổ chưc các hoạt động trong bài dạy

Soạn thảo bởi trình soạn thảo Soan thảo bài dạy bằng tay (Microsoft word…)

Upload tài liệu Phát tài liệu cho học sinh

Chấm điểm hoạt động học tập Chấm điểm HĐHT trên lớp

Quản lý sổ điểm

36

Xem danh sách lớp

37

Phân nhóm cho các học viên

38

Gởi thông báo đến các học viên

39

Tổ chưc hoạt động

40

So n th o bài d yạ ả ạ

41

Tài liệu

42

Chấm Điểm

43

Quản lý sổ điểm

44

Người học DẠY HỌC QUA MOODLE DẠY HỌC THỰC TẾ

Xem danh sách lớp

Cập nhật thông tin cá nhân

Download Tài nguyên Nhận được tài liệu từ GV

Làm Bài kiểm tra

Làm bài tập lớn

Tham gia diễn đàn Tham gia trao đổi tại lớp học

Tham gia chat với nhau(gửi tin nhắn) Nói chuyện với nhau(lời nói)

Tham gia bình chọn ,lựa chọn (thông qua nút rate điểm cho đối tượng)

Tham gia bình chọn ,lựa chọn(bỏ phiếu bầu hoặc,bằng tay)

Viết nhật ký(thông qua Journal) Viết nhật ký,nháp(bằng tập,sổ tay)

Cập nhật thông tin cá nhân(trang cá nhân) Cập nhật thông tin cá nhân(qua giáo viên)

45

Cập nhật thông tin cá nhân

46

Download Tài nguyên

47

Làm bài kiểm tra

48

Làm bài tập lớn

49

Tham gia diễn đàn

50

Tham gia chat với nhau(gửi tin nhắn)

51

Tham gia bình chọn ,lựa chọn (thông qua nút rate điểm cho đối tượng)

52

Viết nhật ký(thông qua Journal)

53

Cập nhật thông tin cá nhân(trang cá nhân)

54

Tài li u tham kh o

[1]Trang web của viettotalhttp://www.viettotal.com/DesktopModules/VietTotal.Articles/PrintView.aspx?ItemID =44 [2] Trang chủ của black board - http:// www.blackboard.com [3] Trang chủ của joomlalms - http://www.joomlalms.com [4] Trang chủ của sharepointlms - www.sharepointlms.com [5] Trang chủ của angellearning - http://www.angellearning.com [6] Trang chủ của alphastudy - http://www.alphastudy.com [7] Trang chủ của questionmask - http:// www.questionmask.com [8] Trang chủ của desire2learn - http://www.desire2learn.com [9] Trang chủ của learn center - http://www.elearninglearning.com/learncenter/lms [10] Trang chủ của certpoint systems - http:// www.certpointsystems.com [11] Trang chủ của drupal - http://www.drupal.org [12] Trang chủ của efront- http://www.efrontlearning.net [13] Trang chủ của atutor - http:// www.atutor.ca [14] Trang chủ của ilias - http://www.ilias.de [15] Trang chủ của dokeos - http://www.dokeos.com [16] Trang chủ của sakai - http://www.sakaiproject.org [17] Trang chủ của claroline - http://www.claroline.net [18] Trang chủ của decebo - http://www.docebo.org [19] Trang chủ của kanataLV- http://www.kanataLV.ca [20]Trang chủ của web course works - http://www.webcourseworks.com

Thank you !