k tụy tổ 8

71
Pancreatic cancer Nguyễn Thị Thủy Tiên Bùi Thanh Liêm

Upload: dinh-ngo

Post on 04-Jul-2015

828 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: K tụy   tổ 8

Pancreatic cancer

Nguyễn Thị Thủy Tiên

Bùi Thanh Liêm

Page 2: K tụy   tổ 8

Pancreatic cancer facts?

• Hầu hết các bệnh ung thư tuyến tụy là carcinoma tuyến.

• Vài bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tuyến tụy có liên quan nhiều đến các yếu tố nguy cơ.

• Ung thư tuyến tụy rất nguy hiểm.

• Ung thư tuyến tụy khó chẩn đoán, chẩn đoán thường được thực hiện ở giai đoạn trễ. Cáctriệu chứng bao gồm giảm cân, đau lưng, vàvàng da.

Page 3: K tụy   tổ 8
Page 4: K tụy   tổ 8

Pancreatic cancer facts?

• Điều trị tốt nhất là cắt bỏ ung thư (phẫuthuật).

• Hóa trị sau phẫu thuật có thể làm giảm nguy cơ tái phát.

• Hóa trị ung thư tuyến tụy di căn có thể kéo dài tuổi thọ và cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân ung thư.

Page 5: K tụy   tổ 8
Page 6: K tụy   tổ 8
Page 7: K tụy   tổ 8

What is pancreatic cancer?

• Bệnh lí mà tế bào ác tính được tìm thấy trong mô tụy.

• Có 2 dạng ung thư tụy:– Thường gặp nhất là ung thư xuất phát từ tế bào ống tụy. Được

gọi là ung thư tụy ngoại tiết. (adenosquamouscarcinomas, squamous cell carcinomas, giant cell carcinomas andadenocarcinoma)

– Loại ít gặp hơn là ung thư xuất phát từ tế bào tạo ra hormon củatuyến tụy là ung thư tụy nội tiết. Hay còn gọi là ung thư đảo tụy.(insulinomas (insulin), glucagonomas (glucagon), gastrinomas(gastrin), somatostatinomas (somatostatin), and VIPomas(vasoactive intestinal peptide or VIP)

• Trong đó ung thư tụy nội tiết rất hiếm gặp. Phần lớn làung thư tụy ngoại tiết trong đó adenocarcinoma chiếmkhoảng 95%. Còn lại là adenosquamouscarcinomas, squamous cell carcinomas, and giant cell

Page 8: K tụy   tổ 8
Page 9: K tụy   tổ 8

What are pancreatic cancer causes and risk factors?

• Nam.• Người Mỹ gốc phi.• Lớn tuổi (thường trên 60 tuổi)• Hút thuốc lá, uống rượu.• Tiểu đường.• Thói quen ít hoạt động.• Tiền căn gia đình.• Viêm tụy mạn tính.• Xơ gan, Hp.• Béo phì.• Chế độ ăn nhiều mỡ, gen…

Page 10: K tụy   tổ 8
Page 11: K tụy   tổ 8

What are the symptoms and signs of pancreatic cancer?

• Ung thư tụy là bệnh “im Lặng” nên khi pháthiện được thường là đã ở giai đoạn trễ.

• Giai đoạn sớm triệu chứng không đặc hiệu vàrất mơ hồ.

• Giai đoạn trễ triệu chứng phụ thuộc vào vị trícủa khối u trên tụy và nơi khối u xâm lấn, dicăn.

Page 12: K tụy   tổ 8

What are the symptoms and signs of pancreatic cancer?

• Đau ở vùng bụng trên (khi u chèn ép thầnkinh): đau nhiều khi nằm, giảm khi ngồi, đaulan sau lưng, tăng nhiều về đêm..

• Vàng da, vàng mắt, nước tiểu sậm màu khi uđè ép vào đường mật chính.

• Mất cảm giác ngon miệng, buồn nôn, nônmửa.

• Giảm cân đáng kể và yếu.

• Phân bạt màu và tiêu phân lẫn mỡ.

Page 13: K tụy   tổ 8

What are the symptoms and signs of pancreatic cancer?

• Các thay đổi (u) gần vùng dạ dày, tụy, gan, túimật…

• Báng bụng (khi đã có di căn phúc mạc).

• Vàng da, vàng mắt.

Page 14: K tụy   tổ 8
Page 15: K tụy   tổ 8

How is the diagnosis of pancreatic cancer made?

• Hỏi bệnh sử Khám lâm sàng xét nghiệmnước tiểu, máu (công thức máu, billirubin,ALK), x-quang bụng đứng, siêu âm (75%) CTScan sinh thiết (dưới hướng dẫn siêuâm, CT, ERCP) xét nghiệm đánh giá di căn.

• CEA, CA 19-9, AFP.

• Xét nghiệm khác: EUS, ERCP, PTC, MRI, PET CT,Laparoscopi.

Page 16: K tụy   tổ 8
Page 17: K tụy   tổ 8
Page 18: K tụy   tổ 8

What Are The Stages Of Pancreatic Cancer?

T categories • TX: The main tumor cannot be assessed.• T0: No evidence of a primary tumor.• Tis: Carcinoma in situ (very few tumors are found at this

stage)• T1: The cancer has not spread beyond the pancreas and is

smaller than 2 cm (about ¾ inch) across.• T2: The cancer has not spread beyond the pancreas but is

larger than 2 cm across.• T3: The cancer has spread from the pancreas to

surrounding tissues near the pancreas but not to major blood vessels or nerves.

• T4: The cancer has extended further beyond the pancreas into nearby large blood vessels or nerves.

Page 19: K tụy   tổ 8

What Are The Stages Of Pancreatic Cancer?

N categories

• NX: Regional lymph nodes cannot be assessed.

• N0: Regional lymph nodes (lymph nodes near the pancreas) are not involved.

• N1: Cancer has spread to regional lymph nodes.

Page 20: K tụy   tổ 8

What Are The Stages Of Pancreatic Cancer?

M categories

• M0: The cancer has not spread to distant lymph nodes (other than those near the pancreas) or to distant organs such as the liver, lungs, brain, etc.

• M1: Distant metastasis is present.

Page 21: K tụy   tổ 8

What Are The Stages Of Pancreatic Cancer?

Stage grouping for pancreatic cancer • After the T, N, and M categories of the cancer have been

determined, this information is combined to assign a stage, which is expressed in Roman numerals I through IV. The process of assigning a stage number based on TNM stages is called stage grouping.

• Stage 0 (Tis, N0, M0): The tumor is confined to the top layers of pancreatic duct cells and has not invaded deeper tissues. It has not spread outside of the pancreas. These tumors are sometimes referred to as pancreatic carcinoma in situ or pancreatic intraepithelial neoplasia III (PanIn III).

• Stage IA (T1, N0, M0): The tumor is confined to the pancreas and is less than 2 cm in size. It has not spread to nearby lymph nodes or distant sites.

• Stage IB (T2, N0, M0): The tumor is confined to the pancreas and is larger than 2 cm in size. It has not spread to nearby lymph nodes or distant sites.

Page 22: K tụy   tổ 8

What Are The Stages Of Pancreatic Cancer?

• Stage IIA (T3, N0, M0): The tumor is growing outside the pancreas but not into large blood vessels. It has not spread to nearby lymph nodes or distant sites.

• Stage IIB (T1-3, N1, M0): The tumor is either confined to the pancreas or growing outside the pancreas but not into nearby large blood vessels or major nerves. It has spread to nearby lymph nodes but not distant sites.

• Stage III (T4, Any N, M0): The tumor is growing outside the pancreas into nearby large blood vessels or major nerves. It may or may not have spread to nearby lymph nodes. It has not spread to distant sites.

• Stage IV (Any T, Any N, M1): The cancer has spread to distant sites.

Page 23: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Điều trị ung thư phụ thuộc vào:

– Loại ung thư.

– Giai đoạn.

– Độ tuổi.

– Tình trạng sức khỏe.

– Các đặc tính cá nhân.

Page 24: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Các hình thức điều trị:

– Phẫu thuật.

– Hóa trị.

– Xạ trị.

Page 25: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Phẫu thuật:Có 2 loại phẫu thuật được sử dụng cho bệnh ung thư

tuyến tụy:Phẫu thuật triệt căn (giai đoạn 0, 1, 2): được sử

dụng khi kiểm tra hình ảnh cho thấy rằng nó có thể

loại bỏ tất cả các mô ung thư. (thường là ung thư

đầu tụy do phát hiện sớm)Phẫu thuật giảm nhẹ (giai đoạn 3, 4): có thể được

thực hiện nếu kiểm tra hình ảnh cho thấy khối u quákhả năng được loại bỏ hoàn toàn. Điều này đượcthực hiện để làm giảm các triệu chứng hoặc ngăn ngừa các biến chứng nhất định như tắc mật hoặc tắcruột.

Page 26: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Phẫu thuật triệt căn:

– Pancreaticoduodenectomy ( phẫu thuật Whipple): Đây là phẫu thuật phổ biến nhất để loại bỏ ung thư

tuyến tụy ngoại tiết. Nó loại bỏ đầu tụy và đôi khi cả

thân tụy. Một phần của dạ dày (môn vị), ruột non (tátràng), và các hạch bạch huyết gần tuyến tụy cũng bị

loại bỏ. Túi mật và một phần của ống mật chủ đượcloại bỏ và ống mật còn lại được gắn vào ruột non để

mật từ gan có thể tiếp tục vào ruột non.

Page 27: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Phẫu thuật triệt căn:– Các giai đoạn của phẫu thuật Whipple:

• Đánh giá khả năng cắt u.

• Cắt khối tá tụy.

• Nối lại.

– Các biến chứng của phẫu thuật Whipple:

• Bị rò rỉ từ các mối nối khác nhau.

• Nhiễm trùng.

• Chảy máu.

• Những vấn đề với dạ dày trống rỗng sau khi ăn.

– Nguy cơ tử vong từ phẫẫu thuật Whipple:

• Trung tâm ít kinh nghiệm: 15%

• Trung tâm nhiều kinh nghiệm: 5%

Page 28: K tụy   tổ 8
Page 29: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Phẫu thuật triệt căn:

– Cắt bỏ toàn bộ tụy: thường được chỉ định co u tụy nằm ở đầu và thân tụy. Phẫu thuật cắt bỏ

hoàn toàn tụy và lách. tỉ lệ tử vong tương đương Whipple. Tuy nhiên hiện nay nó ít được chỉ định.

– Cắt tụy phần xa: cắt đuôi tụy (hoặc đuôi và mộtphần thân tụy) và lách, thường được chỉ định chou ở vùng đuôi và thân tụy. Nhưng cũng thườngrất hiếm chỉ định cho u tụy ngoại tiết.

Page 30: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Phẫu thuật giảm nhẹ (tạm bợ): giải quyết tắcmật, tắc tá tràng.

– Nối OMC-hỗng tràng. (kèm theo cắt các dây thầnkinh dẫn đến tụy hoặc chích với alcohol để giảmđau)

– Nối vị tràng.

– Đặt stent OMC.

Page 31: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Xạ trị:– Ít có tác dụng và thường đi kèm với nhiều tác

dụng phụ do tụy nằm sâu trong ổ bụng.

– Có thể sử dụng trước mổ, trong mổ và sau mổnhưng thường được sử dụng trong mổ và trướcmổ nhiều hơn.

– Có thể kếp hợp với hóa trị và thường là dành chonhững trường hợp không thể phẫu thuật. Ngoàira xạ trị khi kết hợp với hóa trị sau mổ có thể làmgiảm tỉ lệ tái phát sau mổ.

Page 32: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Tác dụng phụ xạ trị:

– Thay đổi da nhẹ (giống như bị cháy nắng).

– Buồn nôn và nôn.

– Tiêu chảy.

– Mệt mỏi.

– Ăn không ngon miệng.

– Sụt cân.

– Giảm bạch cầu hạt và nhiễm trùng.

Page 33: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Hóa trị:

– Hóa trị có thể sử dụng bất cứ giai đoạn nào củaung thư tụy. Nhưng thường được dùng trongtrường hợp không thể phẫu thuật triệt căn được.

– Hóa trị có thể sử dụng trước mổ (làm nhỏ khối u) hoặc sau mổ (tiêu diệt tế bào ung thư còn sót lạivà hạn chế tái phát).

– Hóa trị còn giúp xạ trị đạt hiệu quả tốt hơn.

Page 34: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Các loại thuốc dùng trong xạ trị ung thư tụy:– Gemcitabine và 5-FU là 2 loại thuốc thường được sử

dụng.

– Các loại thuốc được dùng kết hợp với 2 loại trên là: cisplatin, irinotecan (Camptosar ®, CPT-11), paclitaxel (Taxol ®), docetaxel (Taxotere ®), capecitabine (Xeloda®), hoặc oxaliplatin ( Eloxitan ®)

• Tác dụng phụ: Buồn nôn và nôn, Mất cảm giácngon miệng, Rụng tóc, Miệng lưỡi lở loét, Tiêu chảy, tăng nguy cơ nhiễm trùng, chảy máu, mệtmỏi và khó thở.

Page 35: K tụy   tổ 8

What Are The Pancreatic Cancer Treatment Options?

• Liệu pháp nhắm trúng đích:– Erlotinib nhắm đến đích là protein EGFR

(epidermal growth factor receptor) _ một protein kích thích sự phát triển của tế bào ung thư, nhằmlàm hanjchees tế bào ung thư phát triển.

– Hiệu quả của gemcitabine được nâng lên khi kếthợp với erlotinib.

– Tác dụng phụ: phát ban giống như mụn trứngcá, tiêu chảy, mất cảm giác ngon miệng, và cảmgiác mệt mỏi.

Page 36: K tụy   tổ 8

Treating pancreatic cancer by stage

• U có thể cắt bỏ:

– Phẫu thuật Whipple, phẫu thuật xa: tùy vị trí khốiu.

– Hóa trị sau phẫu thuật: gemcitabine hoặc 5-FU (giảm thời gian tái phát khoảng 6 tháng).

– Hóa trị và xạ trị sau mổ làm tăng hiệu quả hơn.

– Có thể hóa trị trước mổ để là giảm bớt kíchthước khối u.

Page 37: K tụy   tổ 8

Treating pancreatic cancer by stage

• Tiến triển tại chỗ:

– Chủ yếu phẫu thuật tạm bợ giúp giải áp mật vàtắc nghẽn tá tràng.

– Hóa trị có thể giúp u nhỏ lại và hạn chế tiến triển. Thường dùng gemcitabine hoặc 5-FU.

– Kết hợp với xạ trị cho hiệu quả cao hơn nhưngtác dựng phụ cũng nhiều hơn và thường khóthực hiện hơn.

Page 38: K tụy   tổ 8

Treating pancreatic cancer by stage

• Di căn xa:

– Hóa trị với gemcitabine kết hợp với erlotinibhoặc capecitabine. Tuy nhiên tác dụng cũng cònrất hạn chế. Bệnh nhân có thể kéo dài thời giansống thêm 2 tuần.

– Đa hóa trị với 5-FU, leucovorin, irinotecan, vàoxaliplatin. Tuy nhiên hiện tại ở Việt Nam khôngdùng.

Page 39: K tụy   tổ 8

Treating pancreatic cancer by stage

• Tái phát: điều trị giống như ung thư di căn.

• Ung thư bóng Vater:

– Thường phát hiện sớm do u thường gây tắc mậtsớm.

– Điều trị trong trường hợp u còn nhỏ là phẫuthuật Whipple, sau đó có thể kết hợp hoá trị vàxạ trị.

– Tiên lượng sống 5 năm là từ 30-50%.

– Với u lớn thì điều trị như ung thư tụy.

Page 40: K tụy   tổ 8

Treating pancreatic cancer by stage

• Di căn xa:

– Hóa trị với gemcitabine kết hợp với erlotinibhoặc capecitabine. Tuy nhiên tác dụng cũng cònrất hạn chế. Bệnh nhân có thể kéo dài thời giansống thêm 2 tuần.

– Đa hóa trị với 5-FU, leucovorin, irinotecan, vàoxaliplatin. Tuy nhiên hiện tại ở Việt Nam khôngdùng.

Page 41: K tụy   tổ 8

Phác đồ Anderson

• Caùc ung thö tuïy ñeàu ñöôïc khaûo saùt

_ Sinh thieát qua choïc huùt

_ Chuïp caét lôùp

_ Chuïp maät tuïy ngöôïc doøng qua noäi soi

_ Chuïp maïch maùu.

• Neáu u coøn khu truù trong moâ tuïy

_ Hoùa trò vaø xaï trò keát hôïp

_ Sau 4 tuaàn ñieàu trò

_ Ñaùnh giaù laïi baèng chuïp caét lôùp, chuïp maïch

maùu, vaø x quang ngöïc

Page 42: K tụy   tổ 8

Phác đồ Anderson• Neáu khoái u nhoû laïi

_ Phaãu thuaät vaø xaï trò trong khi moå.

_ Lieàu phoùng xaï thay ñoåi theo meùp veát caét

coù coøn teá baøo ung thö hay khoâng.

• Neáu khoái u khoâng caét ñöôïc

_ Phoùng xaï tröôùc khi tieán haønh noái taéc.

_ Ñau nhieàu thì tieán haønh phong beá baèng coàn

70% vaøo haïch caïnh ñoäng maïch chuû buïng.

_ Neáu beänh nhaân khoâng khaû naêng caét u thì

ñieàu trò hoaù chaát.

Page 43: K tụy   tổ 8

Pancreatic cancer survival by stage

Stage5-year survival

Stage IA: 14%

Stage IB: 12%

Stage IIA: 7%

Stage IIB: 5%

Stage III: 3%

Stage IV: 1%

Page 44: K tụy   tổ 8

• Gemcitabine after Pancreatic Cancer Surgery Improves Survival• Adapted from the NCI Cancer Bulletin.• Patients who received the chemotherapy drug gemcitabine after surgery for

pancreatic cancer lived two months longer than patients who had surgery alone, according to the final results of a large, randomized clinical trial presented at the 2008 annual meeting of the American Society of Clinical Oncology (ASCO). Less than 20 percent of patients with pancreatic cancer are candidates for surgery, because the disease is often detected in the late stages. Gemcitabine has been a standard treatment for patients with advanced (and inoperable) pancreatic cancer for a decade. The new findings support use of the drug in the adjuvant setting.

• "We have shown that this treatment more than doubles the overall survival five years after treatment," said Dr. Helmut Oettle of the Charité School of Medicine in Berlin, Germany, who presented the results.

• The study included 368 patients who underwent surgery followed by six months of adjuvant gemcitabine treatment or surgery alone. In the gemcitabine group, 21 percent were alive at five years compared with 9 percent in the control group. Median survival in the gemcitabine group was 22.8 months compared with 20.2 months in the control group.

• Preliminary results from the trial were reported at ASCO in 2005 and showed that post-surgery gemcitabine could delay a recurrence of the disease. These findings led to an increase in the use of the drug in the United States and Europe, according to the researchers.

• "We can now say that giving this agent after surgery to patients with early stage disease will improve a patient's survival," commented Dr. Nicholas Petrelli of the Helen F. Graham Cancer Center (Wilmington, Del.) at the meeting. "We couldn't say that before."

Page 45: K tụy   tổ 8

How Can Pancreatic Cancer Be Prevented?

• Bỏ thuốc lá, rượu.

• Duy trì lối sống lành mạnh: tập thể dục, ăn nhiều rau xanh, trái cây, ngũ cốc, giảm thịt đỏ

và chất béo.

• Bổ sung vitamin D, B6, B12, Folate.

Page 46: K tụy   tổ 8

BỆNH ÁN MINH HỌA

Page 47: K tụy   tổ 8

I. HÀNH CHÁNH

BN Trần Thị T. 55 tuổi Nữ

Địa chỉ: Hóc Môn

Nghề nghiệp: Làm nông, đã nghỉ 2 năm nay

Nhập viện: 16 giờ 3/10/2012

P 204 Khoa TQ2 Bv Bình Dân

Page 48: K tụy   tổ 8

II. LDNV

Đau bụng vùng trên rốn

Page 49: K tụy   tổ 8

III. BỆNH SỬ

Cách nhập viện 3-4 ngày BN đau âm ỉ cảm giác tức,

rát vùng trên rốn lan lưng P, thường đau sau khi ăn

no, đau mức độ vừa, kéo dài 1-2 giờ thì hết. Đau

tăng khi nằm ngửa, giảm khi ngồi hay nằm nghiêng

trái, về đêm BN đau nhiều không ngủ được => tự

mua thuốc uống đau giảm ít.

Cùng với đau, BN còn sờ thấy khối vùng bụng ấn

tức nhẹ, , chán ăn-ngán thịt cá dầu mỡ (2 tuần), tiêu

phân đen sệt dính bóng hôi 1 lần, sau đó tiêu phân

vàng bình thường, không tiêu phân sống hay lẫn

váng mỡ.

Page 50: K tụy   tổ 8

III. BỆNH SỬ

BN không buồn nôn-nôn, không đầy bụng-khó tiêu,

không sốt, không vàng da, không ngứa, tiểu vàng

trong, mệt khi làm việc gắng sức, không hồi hộp

đánh trống ngực, không ho, không đau nhức cơ

xương, sụt cân 3kg/10ngày.

Cùng ngày nhập viện, BN đau bụng tính chất như

trên mức độ nhiều hơn, sốt nhẹ (không rõ nhiệt độ)

=> khám và nhập bệnh viện Bình Dân.

Page 51: K tụy   tổ 8

IV. TiỀN CĂN1. Bản thân

• PARA: 3003

• 1 năm nay bệnh nhân ăn không thấy ngonmiệng, ăn ít dần, thỉnh thoảng đau bụng trên rốntự hết, không điều trị gì.

• Chưa ghi nhận tiền căn Viêm loét dạ dày tátràng, sỏi mật, THA, ĐTĐ, phẫu thuật trước đây.

• Không hút thuốc lá, không uống rượu.

• Không có thói quen ăn nhiều mỡ, thức ăn cay

2. Gia đình: chưa ghi nhận bất thường

Page 52: K tụy   tổ 8

V. KHÁM 7giờ30 8/10/2012

1. Tổng trạng

Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt

Sinh hiệu M: 72 lần/phút HA: 130/80 mmHg

NĐ: 37oC

Da niêm nhạt, không xuất huyết dưới da, móngkhông sọc không mất bóng, tóc không dễ rụng, lòng bàn tay nhợt.

Thể trạng trung bình.

Hạch đầu cổ, bẹn không sờ chạm.

Không phù.

Page 53: K tụy   tổ 8

V. KHÁM

2. Đầu mặt cổ

Kết mạc mắt không vàng

3. Ngực

Tim: T1,T2 đều rõ 72 lần/phút, không âm thổi

Phổi: trong, không ran

Page 54: K tụy   tổ 8

V. KHÁM

3. Bụng

Bụng cân đối, không to bè, tham gia hô hấp

tốt, không sao mạch, không THBH, không nhìn

thấy u.

Nhu động ruột bình thường.

Gõ đục vùng thấp (-)

Bụng mềm, sờ thấy khối vùng trên rốn kích thước

5x5cm, giới hạn không rõ, mật độ chắc, không di

động khi lắc, gõ đục, ấn đau.

Rốn mềm, gan lách không sờ chạm.

Ấn không đau điểm Mayorobson.

Page 55: K tụy   tổ 8

V. KHÁM

4. Cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường

Page 56: K tụy   tổ 8

VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN

BN nữ, 55 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng trên

rốn. Bệnh 4 ngày.

TCCN

Đau bụng vùng trên rốn lan lưng

Chán ăn

Tiêu phân đen 1 lần

Mệt khi gắng sức

Sụt cân

TCTT

Da niêm nhạt

U vùng trên rốn chắc, không di động, ấn đau

Page 57: K tụy   tổ 8

VII. ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Đau vùng trên rốn

2. U vùng trên rốn

3. Hội chứng thiếu máu

Page 58: K tụy   tổ 8

VIII. BiỆN LUẬN

Bn nữ, lớn tuổi, có triệu chứng chán ăn kéo

dài, sụt cân, nhập viện vì đau bụng và khám thấy

có u vùng bụng, cần nghĩ tới u ác tính vùng bụng.

U vùng trên rốn có thể gặp là

Page 59: K tụy   tổ 8

U trên rốn

U DẠ DÀY

(+) u giới hạn ko rõ, thiếu máu, tiêu phân đen

(-) u thường di động trừ khi xâm lấn xungquanh thì ít di dộng và có thể gây đaulưng, kích thước to thì thường gây hẹp mônvị

U TỤY

(+) u ko di động, giới hạn không rõ, đau lanlưng tăng khi nằm giảm khi ngồi

(-) thiếu máu, tiêu phân đen trừ khi xâm lấn dạdày

U ĐẠI TRÀNG NGANG

(+) u giới han ko rõ, di động ít hay nhiều, thiếumáu

(-) triệu chứng rối loạn đi tiêu, u kích thước lớngây bán tắc hay tắc ruột

U GAN

(+) ít nghĩ

(-) u di động theo nhịp thở, sờ thấy bờ gan

Page 60: K tụy   tổ 8

VIII. BiỆN LUẬN

Biến chứng có thể gặp trên bệnh nhân:

Viêm tụy cấp

Page 61: K tụy   tổ 8

IX. CHẨN ĐOÁN

Chẩn đoán sơ bộ: K tụy

Chẩn đoán phân biệt

1. K dạ dày

2. K đại tràng ngang

Page 62: K tụy   tổ 8

X. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG

CĐ(+): Siêu âm bụng, Sinh thiết tụy, Nội soi dạ

dày tá tràng-đại trực tràng + sinh thiết GPB, CEA,

CA 19.9, AFP

CĐGĐ: CT scan bụng cản quang, XQ phổi

Thường quy: CTM, ĐMTB, ion đồ, đường huyết

lúc đói, ure, creatinin, AST, ALT, Bilirubin TP-GT-

TT, Amylase máu-nước tiểu, TPTNT, ECG,

Protein, Albumin máu

Page 63: K tụy   tổ 8

KẾT QUẢ CLS

CTM

3/10 4/10 6/10

WBC 3.94 3.71 4.72 K/uL

NEU 61.3 53.9 60.1 %

LYM 15.9 21.7 22.5 %

RBC 2,98 2.9 4.11 M/uL

HGB 7.2 7 11 g/dL

HCT 24 23.1 34.6 %

MCV 80.6 79.6 84.2 fL

MCH 24 24.1 26.8 Pg

PLT 354 364 357 K/uL

Page 64: K tụy   tổ 8

KẾT QUẢ CLS Sinh hóa

Billirubin TP 3.4 umol/L

GT 2.4 umol/L

TT 1.0 umol/L

AST 15 U/L ALT 6 U/L

Amylase máu 56 U/L

nước tiểu 270 U/L

Ure 3.9 mmol/L

Creatinin 52 mmol/L

Glucose 5.3 mmol/L

Protein TP 60 g/L

Page 65: K tụy   tổ 8

KẾT QUẢ CLS

TPTNT bình thường

ECG: thiểu năng vành

XQ phổi: bình thường

Miễn dịch

CA 19.9 : 423.72 U/ml

CEA : 14.5 ng/ml

AFP : 7.98 ng/ml

Page 66: K tụy   tổ 8

KẾT QUẢ CLS

Siêu âm bụng 4/10

U đầu tụy, d 49x37mm thâm nhiễm mỡ và khả

năng xâm lấn tá tràng, nhiều hạch mạc treo xung

quanh dmax 14x19mm.

Không dãn đường mật trong gan, OMC d 8mm.

Vài nốt gan P nghĩ do di căn d # 7-17mm

Ít dịch hạ vị

Page 67: K tụy   tổ 8

KẾT QUẢ CLS

Nội soi dạ dày tá tràng 5/10

Hang vị có u dạng loét nhiễm cứng lớn làm bán

hẹp môn vị. Tá tràng D1,D2, nhú vater bình

thường

KL: K hang vị

Page 68: K tụy   tổ 8

XI. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

K tụy giai đoạn IV (T4N1M1)

Page 69: K tụy   tổ 8

XII. ĐiỀU TRỊ

BN này K đã có di căn xa, không còn chỉ định phẫu

thuật, chỉ làm hóa trị đơn thuần, tuy nhiên cũng cải

thiện thời gian sống cho bệnh nhân.

Phối

Page 70: K tụy   tổ 8

XIII. TIÊN LƯỢNG

Xấu. Thời gian sống 5 năm 0-8%

Page 71: K tụy   tổ 8