lựa điều trị đái tháo nào tính an toàn tim...
TRANSCRIPT
Lựa chọn thuốc điều trị đái tháo
đường mới như thế nào để đảm
bảo tính an toàn tim mạch
PGS.TS. BS. Vũ Thị Thanh Huyền
Giảng viên, Trường Đại học Y Hà Nội
Khoa Khám Bệnh, Bệnh viện Lão khoa Trung Ương
Nguy cơ TM ở người ĐTĐ và không có tiền sử NMCT
tương đương với người không ĐTĐ có tiền sử NMCT
trước đó
So sánh tỷ lệ các biến cố TM trong 4 năm ở bệnh
nhân ngoại trú ổn định có nguy cơ hoặc có vữa
xơ mạch máu: REACH Registry
ĐTĐ và bệnh nhân có nguy cơ tim mạch
Đích điều trị
- HA tâm thu: < 140 mmHg
- HA tâm trương: < 90 mmHg
- Cân nhắc điều trị aspirin (75 – 162 mg/ngày): dự phòng tiên phát ở những
bệnh nhân có nguy cơ TM cao (nguy cơ TM 10 năm > 10%)
Chống ngưng tập tiểu cầu được cân nhắc ở các BN không dung
nạp aspirin
- Cân nhắc điều trị statin ở những BN có RLCH lipid
- BN cao tuổi (> 75 tuổi) kèm yếu tố nguy cơ TM, xơ vữa mạch cao: điều trị
statin liều trung bình - cao
ADA. Diabetes Care. 2016; 39(suppl 1): S1-s122
Đích HA trong bối cảnh nguy cơ TM-ĐTĐ
Kết quả từ một số thử nghiệm lớn: kiểm soát đường máu và HA quá
tích cực ở đối tượng NCT bệnh lý tiến triển có thể gặp nhiều nguy cơ
hơn lợi ích thu đượca
- ACCORD: tỷ lệ các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng
góp phần hạ áp thấp ở nhóm điều trị tích cực (đạt mức HA 119
mmHg) thấp hơn 2,5 lần so với nhóm chứng (đạt mức HA 133
mmHg)b
- Có liên quan đến đường cong J, một mục tiêu quá thấp làm
tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn
Inzucchi SE, etal. Diabetes Care. 2015; 38: 140-149
Emdin CA, et al. JAMA. 2015; 313: 603 - 615
Các thuốc điều trị ĐTĐ
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Approaches to
Glycemic Treatment. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1)
Các tác dụng không mong muốn của nhóm TZD
ở người ĐTĐ2
- Cả Rosiglitazon và Pioglitazon đều liên quan đến nguy cơ gia tăng
suy tim a, b
Nguy cơ cao hơn ở nhóm Rosiglitazon
Rosiglitazon có liên quan với nguy cơ gia tăng NMCT c
PROactive: không thấy sự khác biệt giữa nhóm sử dụng
Pioglitazon và nhóm chứng về tỷ lệ gia tăng các biến cố TM
(NMCT, đột quỵ )d
- TZD có liên quan với tăng cân, gãy xương và ung thư bàng quangb
Hạn chế tiềm tàng của các biến cố TM ở người
ĐTĐ: Các thử nghiệm về tính an toàn
- Bệnh nhân được theo dõi trong khuôn khổ thời gian
hạn chế, cả hiệu quả và tính an toàn đều giới hạn
trong thời giản thử nghiệm
- Tuyển chọn quần thể nghiên cứu có nguy cơ tim
mạch cao và HbA1c ≥ 7%, lợi ích và nguy cơ không
được áp dụng cho nhóm nguy cơ TM thấp
Các thử nghiệm an toàn tim mạch của các thuốc
ĐTĐ Type 2 mới
a Estimated; b Not currently approved by the US FDA for the treatment of T2DM. U.S. National Institutes of Health. https://clinicaltrials.gov/ct2/home
Class Trial Name (agent) Completiona
DPP-4
Inhibitors
EXAMINE (alogliptin) COMPLETED
SAVOR-TIMI 53 (saxagliptin) COMPLETED
TECOS (sitagliptin) COMPLETED
CARMELINA (linagliptin) January 2018
CAROLINA (linagliptin) September 2018
GLP-1 RAs ELIXA (lixisenatideb) COMPLETED
LEADER (liraglutide) COMPLETED
SUSTAIN 6 (semaglutideb) COMPLETED
EXSCEL (exenatide QW) April 2018
REWIND (dulaglutide) April 2019
HARMONY Outcomes (albiglutide) May 2019
SGLT2
Inhibitors
EMPA-REG OUTCOMES (empagliflozin) COMPLETED
CANVAS (canagliflozin) April 2017
DECLARE-TIMI 58 (dapagliflozin) April 2019
1. Scirica, BM, et al. New Eng J Med. 2013 Oct 3;369(14):1317-26.
2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013 Oct 3;369(14):1327-35.
3. Green JB, et al. N Engl J Med. 2015 Jul 16;373(3):232-42.
Composite of CV death, MI, or
ischemic stroke
0 180 360 540 720 900
Days
Pa
tie
nts
, %
Saxagliptin
Hazard ratio: 1.00
(95% CI: 0.89–1.12)
Placebo
P < 0.001 (noninferiority)
Saxagliptin (SAVOR-TIMI 53 Trial1)
N=16,492
14
12
10
8
6
4
2
0
Months
Composite of CV death, nonfatal MI,
or nonfatal stroke.
0 6 12 18 24 30
24
18
12
6
0
Alogliptin
Hazard ratio: 0.96
(upper boundary of one-
Placebo
sided repeated 95% CI: 1.16)
Alogliptin (EXAMINE Trial2)
N=5380
Months
15
10
0
Sitagliptin
Placebo
5
Sitagliptin (TECOS Trial3)
Composite of CV death, nonfatal
MI, nonfatal stroke, or
hospitalization for unstable angina
Hazard ratio: 0.98
(95% CI: 0.89, 1.08)
P=0.65
0 4 8 12 18 24 30 36 42 48
N=14,671
Các thử nghiệm an toàn tim mạch với các
thuốc ức chế men DPP-4: Kết cục chính
Ức chế DPP-4:
Kết quả từ các thử nghiệm hàng đầu
- Sitagliptin, Saxagliptin, Lindagliptin (ở dạng kết hợp
với các thuốc khác)
Giảm HbA1C (-0,43; -1,09 %)
Giảm FPG (-0,5; -1,8 mmol/L)
Giảm PPG (-1,14; -4,17 mmol/L)
Giảm cân nặng (+1,4; - 1,8 kg)
- Nguy cơ hạ đường máu thấp
1.00 0.83, 1.20 0.983
0 1 2
Favors Treatment Favors Placebo
SAVOR-TIMI 53, EXAMINE, and TECOS:
Nhập viện do suy tim
TECOS
(sitagliptin vs placebo)
228/7332
(3.1%)
Study Drug
n/N (%)
229/7339
(3.1%)
Placebo
n/N (%)
Hazard
Ratio
95%
CI
0.009*
0.238
p-Value
*Statistically significant increase in hospitalizations for heart failure associated with saxagliptin use in SAVOR-TIMI. 1. Scirica BM, et al. N Engl J Med. 2013;369:1317–1326. 2. White WB, et al. N Engl J Med. 2013;369:1327–1335.
SAVOR-TIMI 289/8280 228/8212 1.27 1.07, 1.51
(saxagliptin vs placebo) (3.5%) (2.8%)
EXAMINE 106/2701 89/2679 1.19 0.89, 1.58
(alogliptin vs placebo) (3.9%) (3.3%)
Đánh giá nhập viện do suy tim:
Có hay không các dấu hiệu gợi ý
Scirica BM, et al. Circulation. 2014;130:1579-1588
Saxagliptin PBO P value
Cân nặng (kg) 87.6 ± 18.4 87.9 ± 19.4 0.87
Phù (n) 45 46 n/a
Phù ngoại biên (n) 347 352 n/a
hsTNT (median change vs baseline, ng/l) 0.52 0.71 0.06
CRP (medican change vs baseline, ng/l) 0.15 0.08 0.75
• Không dấu hiệu gợi ý quá tải thể tích: xem xét qua tăng cân nặng, phù, tăng NT-proBNP
• Không dấu hiệu gợi ý tổn thương cơ tim: xem xét qua hsTnT, CRP
• Tăng nguy cơ khi giá trị NT-proBNP nền của bệnh nhân ở mức cao
Các nghiên cứu CVOT của đồng vận GLP1
ELIXA
(Lixisenatide)
LEADER
(Liraglutide)
EXSCEL
(Exenatide)
SUSTAIN 6
(segmaglutide)
N 6000 8754 14.000 3700
Tiêu chuẩn chọn bệnh
• Tiền sử hội chứng mạch vành cấp ( STEMI, NSTEMI, UA) từ 5-90 ngày trước khi vào nghiên cứu.
• A1c 5.5 – 11% • Tuổi >30
• Có bệnh ý tim mạch (Tuổi >50) hoặc không có bệnh lý tim mạch (Tuổi >60)
• A1c 7.0–10.5%
• TBD • A1c 6.5–10%
• >50 tuồi kèm bệnh lý tim mạch.
• >60 tuổi kem2 >2 YTNC tim mạch.
Tiêu chí chính
•Không kém hơn trên các tiêu chí:
• Tử vong tim mạch. • Nhồi máu cơ tim không tử vong.
•Đột quỵ không tử vong •Nhập viện do đau thắt ngực không ổn định
•Không kém hơn trên các tiêu chí:
• Tử vong tim mạch. • Nhồi máu cơ tim không tử vong.
•Đột quỵ không tử vong
•Không kém hơn trên các tiêu chí:
• Tử vong tim mạch. • Nhồi máu cơ tim không tử vong.
•Đột quỵ không tử vong
•Không kém hơn trên các tiêu chí:
• Tử vong tim mạch. • Nhồi máu cơ tim không tử vong.
• Đột quỵ không tử vong • Đau thắt ngực không ổn định
Số biến cố. 844 611 TBD TBD
T/g theo dõi ~4 years 6.5 years 7.5 years ~2.75 years
T/g hoàn thành 2015 10/2015 4/2018 1/2016
1. Marso SP, Poulter NR, Nissen SE, etal. Design of the liraglutide effect and action in diabetes:evaluation of CV outcome results (LEADER) trial. Am Heart J. 2013;166(5):823-830.e5 2. The evaluation of lixixeratide in ACS; the result of ELIXA. Presented at: ADA 75th Scientific sections, June 8,2015, Boston, MA.
ĐỒNG VẬN GLP-1
Những nghiên cứu đã công bố Hoạt chất Nghiên cứu Kết quả
Lixisenatide ELIXA An toàn tim mạch
Liraluglitide LEADER Giảm biến cố tim mạch
Segmaglutide SUSTAIN 6 Giảm biến cố tim mạch
GLP-1 RA:
Kết quả từ các thử nghiệm hàng đầu
- Exenatide, Liraglutide (ở dạng kết hợp với các
thuốc khác)
Giảm HbA1C (-0,9; -1,7 %)
Giảm FPG (-0,6; -2,1 mmol/L)
Giảm PPG (-1,33; - 5,3 mmol/L)
Giảm cân nặng (-0,80; - 3,58 kg)
- Nguy cơ hạ đường máu thấp
Các nghiên cứu CVOT của SGLT2i
a≥20 yrs in Japan and also ≤65 years in India ACEi, angiotensin converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin II receptor blocker; CANA, canagliflozin; CKD, chronic kidney disease; DAPA, dapagliflozin; EMPA, empagliflozin; ERTU, ertugliflozin; ESKD, end stage kidney disease; HbA1c, glycated hemoglobin; MI, myocardial infarction; PBO, placebo; TBD, to be determined Inzucchi SE, et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90–100
EMPA-REG CANVAS CANVAS-R CREDENCE DECLARE ErtugliflozinCVOT
N 7042 4330 5700 3700 17 150 3900
Phân nhóm
EMPA/PBO (2:1)
CANA/PBO (2:1)
CANA/PBO (1:1)
CANA/PBO (1:1)
DAPA/PBO (1:1)
ERTU/PBO (2:1)
Tiêu chuẩn chọn bệnh
• Bệnh lý tim mạch.
• HbA1c 7.0–10.0%
• Tuổi ≥18 a
• Có bệnh ý tim mạch (Tuổi >30) hoặc có ≥2 nguy cơ tim mạch (Tuổi >50)
• A1c 7.0–10.5%
• Có bệnh tim mạch hoa7c5 có ≥2 YTNC TM
• A1c 7.0–10.5%
• Tuổi >30
• Suy thận độ 2, 3 có microalbuminuria và đang dung ACEi/ARB
• A1c 6.5–10.5% • Tuổi >30
• Nguy cơ tim mạch cao.
• HbA1c TBD • Tuổi ≥40 years
• Có bệnh lý tim mạch
• HbA1c 7.0–10.5% • Tuổi ≥40
Tiêu chí chính
•Tử vong tim mạch.
•Nhồi máu cơ tim không tử vong.
• Đột quỵ không tử vong
•Tử vong tim mạch.
•Nhồi máu cơ tim không tử vong.
• Đột quỵ không tử vong
• Sự tiến triển của Albumin niệu
•Suy thận giai đoạn cuối,
•Tăng gấp đôi nồng độ creatinine huyết thanh,
•Tử vong do bệnh lý thận, tim mạch
•Tử vong tim mạch.
•Nhồi máu cơ tim không tử vong.
• Đột quỵ thiếu máu không tử vong
•Tử vong tim mạch.
•Nhồi máu cơ tim không tử vong.
• Đột quỵ không tử vong
Số biến cố.
691 ≥420 TBD TBD 1390 TBD
T/g theo
dõi ~3 years 6–7 years 3 years ~4 years 4–5 years 5–7 years
T/g hoàn
thành 2015 2017/2018 2017 2019 2019 2021
Ức chế SGLT2:
Kết quả từ các thử nghiệm hàng đầu
- Dapagliflozin, Canagliflozin, Empagliflozin (ở dạng
kết hợp với các thuốc khác)
Giảm HbA1C (-0,32; -1,17 %)
Giảm FPG (- 1,17; -2,0 mmol/L)
Giảm cân nặng (- 1,5; - 3,0 kg)
- Nguy cơ hạ đường máu thấp
SGLT2 tác động tích cực đến các yếu tố nguy cơ tim mạch
SNS activity (?)
Inzucchi et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90‒100.
Cân
Mỡ tạng
Huyết áp
Xơ cứng
thành mạch
Glucose Insulin
Albumin niệu
Acid uric
Các cơ
chế mới (?)
LDL-C
HDL-C
Triglycerides
Stress oxy hóa
hoạt tính
TK giao cảm
Tác động trên cân nặng của Dapagliflozin:
Giảm cân chủ yếu do giảm mỡ - Mỡ tạng
* Statistically significant vs placebo. Adjusted mean change from baseline using ANCOVA, excluding data after rescue (LOCF).
Accessed at: http://www.fda.gov/AdvisoryCommittees/CommitteesMeetingMaterials/Drugs/EndocrinologicandMetabolicDrugsAdvisoryCommittee/ucm379657.htm 12th December 2013.
DXA: dual X-ray absorptiometry
*FORXIGA không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Tất cả những thay đổi về cân nặng & huyết áp đều là tiêu chí thứ phát trong
chương trình thử nghiệm lâm sàng.
SGLT2i - Tăng bài tiết acid uric qua nước tiểu,
Giảm nồng độ acid uric trong huyết thanh
Musso G, et al. Ann Med 2012;172:761–9.
Dữ liệu trên an toàn tim mạch của
Dapagliflozin đến thời điểm hiện tại
Pa
tie
nts
(%
)
6.0
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50
Time (months)
Kaplan–Meier estimate for primary endpoint (MACE + unstable angina),
All phase 2b and 3 pool
Control
Dapagliflozin
• Một phân tích tổng hợp gồm 21 NC pha 2b/3 về biến cố TM cho thấy
dapagliflozin không làm tăng tổ hợp các biến cố TM chính gồm: tử
vong TM, đột quỵ, NMCT, nhập viện do ĐTN không ổn định
CV events were adjudicated by an independent committee
CV, cardiovascular; MACE, major adverse cardiovascular event; MI, myocardial infarction; UA, unstable angina
1. EMDAC background document:
www.fda.gov/downloads/advisorycommittees/committeesmeetingmaterials/drugs/endocrinologicandmetabolicdrugsadvisorycommittee/ucm378079.pdf
HR 0.79; 95% CI 0.58 – 1.07
-21%
Dapagliflozin và hồ sơ an toàn trên tim mạch
Đánh giá trên các biến cố tim mạch thành phần
CI, confidence interval; CV, cardiovascular; HR, hazard ratio; MACE, major adverse cardiovascular event; MI, myocardial infarction
List J, et al. AHA 2014, Abstract 2339
Subgroup Favors HR
Events DAPA Control
CV death 20/3825 18/220 0.70
MI 30/5244 33/3014 0.57
Stroke 25/4227 18/2412 1.00
Unstable angina 26/4592 20/2697 0.87
Unplanned coronary revascularization
58/5525 55/3153 0.73
Hospitalization for heart failure
10/2576 16/1780 0.36
0.1 1.0 10.0
HR (95% CI)
Individual components of CV endpoints
• Tỉ số nguy cơ (HR) ước đoán của các tiêu chí thành phần đóng góp vào tiêu chí
biến cố tim mạch nghiêm chính, và các biến cố tim mạch chính kèm thêm đau thắt
ngực không ổn định cũng như các biến cố tim mạch khác đều≤1.0
EMPA-REG: Tiêu chí tử vong do tim mạch, NMCT và đột quị
Cox regression analysis. MACE, Major Adverse Cardiovascular Event;
HR, hazard ratio; CV, cardiovascular; MI, myocardial infarction
*95.02% CI
Zinman et al N Engl J Med 2015 DOI: 10.1056/NEJMoa1504720
Kết luận - Các trị liệu hiện nay đã ảnh hưởng tới các đỉnh giao thoa
giữa ĐTĐ và bệnh lý tim mạch
- Mỗi thuốc điều trị ĐTĐ cần được xem xét kỹ các yếu tố nguy
cơ tim mạch → kiểm soát đường huyết một cách an toàn
trên phương diện tim mạch.
- Dữ liệu an toàn TM của các nhóm thuốc đái tháo đường mới
DPP4i: an toàn tim mạch, Sitagliptin là phân tử duy nhất trong nhóm được
chứng minh an toàn trên tim mạch và không làm tăng nguy cơ nhập viện do suy
tim.
Đồng vận GLP1: kết quả chưa đồng nhất (Lixisenetide: an toàn tim mạch,
ligralutide: giảm biến cố tim mạch). Lợi ích trên tim mạch được ghi nhận qua kết
quả nghiên cứu với Liraglutide nhưng chưa rõ cơ chế tác động trên việc giảm
kết cục tim mạch cũng như lợi ích trên BN nguy cơ tim mạch thấp
SGLT2i: kiểm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch (cân nặng, huyết áp, mỡ máu,
acid uric) tuy nhiên cũng cần hiểu rõ hơn về cơ chế giảm nguy cơ tim mạch
của nhóm thuốc này