m¸t s¨ tÍnh nĂng vƯÑt tr¸i cÕa máytínhđi»ntß vinacal 570 … · 2012-08-30 ·...
TRANSCRIPT
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
MỘT SỐ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI CỦAMáy tính điện tử VINACAL 570 ES PLUS
TS Nguyễn Thái Sơn
http://osshcmup.wordpress.com
Ngày 30 tháng 8 năm 2012
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
1 ON MODE 6 −→Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
2 Ta bấm 1 để chọn Ma trận A.
Màn hình sẽ xuất hiện tiếp:
MatA(m×n) m×n?1 : 4×4 2 : 4×33 : 4×2 4 : 4×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 3×4 2 : 3×33 : 3×2 4 : 3×1
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 2×4 2 : 2×33 : 2×2 4 : 2×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 1×4 2 : 1×33 : 1×2 4 : 1×1
Bấm vào nút 4 để tìm lại dạng ma trận phù hợp.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 2×4 2 : 2×33 : 2×2 4 : 2×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 1×4 2 : 1×33 : 1×2 4 : 1×1
Bấm vào nút 4 để tìm lại dạng ma trận phù hợp.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 2×4 2 : 2×33 : 2×2 4 : 2×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 1×4 2 : 1×33 : 1×2 4 : 1×1
Bấm vào nút 4 để tìm lại dạng ma trận phù hợp.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 2×4 2 : 2×33 : 2×2 4 : 2×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 1×4 2 : 1×33 : 1×2 4 : 1×1
Bấm vào nút 4 để tìm lại dạng ma trận phù hợp.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 2×4 2 : 2×33 : 2×2 4 : 2×1
Ta bấm vào nút 5 màn hình hiện tiếp
MatA(m×n) m×n?1 : 1×4 2 : 1×33 : 1×2 4 : 1×1
Bấm vào nút 4 để tìm lại dạng ma trận phù hợp.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 =
− 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 =
3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 =
4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 =
− 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 =
0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 =
5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 =
3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 =
2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 =
1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Giả sử ta muốn nhập ma trận A cấp 3×4 như sau: 1 −2 3 42 −1 0 54 3 2 1
ON MODE 6 1 5 1
1 = − 2 = 3 = 4 =
2 = − 1 = 0 = 5 =
4 = 3 = 2 = 1 =
Đến đây muốn nhập tiếp ma trận B, ta bấmSHIFT 4
Màn hình sẽ hiện: 1 :Dim 2 :Data , ta chọn 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Màn hình sẽ hiện tiếp:
Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
ta chọn 2 sau đó chọn tiếp thứ nguyên cho MatB vànhập liệu như cho ma trận A.
Tương tự nếu cần nhập ma trận C ta cũng bấm SHIFT
4 và tiếp tục như cho A và B.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Khai báo các ma trận
Màn hình sẽ hiện tiếp:
Matrix?1: MatA 2: MatB3: MatC
ta chọn 2 sau đó chọn tiếp thứ nguyên cho MatB vànhập liệu như cho ma trận A.
Tương tự nếu cần nhập ma trận C ta cũng bấm SHIFT
4 và tiếp tục như cho A và B.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Cách chọn các ma trận đã nhập
3 Nhập liệu xong, ta bấm AC , màn hình sẽ xuất hiệnnhư sau:
1: Dim 2: Data3: MatA 4: MatB5: MatC 6: MatAns7: det 8: Trn
Để lấy ma trận A ta chọn 3 . Để lấy các ma trận tiếp
theo ta bấm SHIFT 4 rồi chọn số thích hợp, ví dụ
để lấy ma trận B ta chọn 4 . Sau đó muốn lấy ma
trận C ta ta bấm SHIFT 4 rồi chọn 5 .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Cách chọn các ma trận đã nhập
3 Nhập liệu xong, ta bấm AC , màn hình sẽ xuất hiệnnhư sau:
1: Dim 2: Data3: MatA 4: MatB5: MatC 6: MatAns7: det 8: Trn
Để lấy ma trận A ta chọn 3 . Để lấy các ma trận tiếp
theo ta bấm SHIFT 4 rồi chọn số thích hợp, ví dụ
để lấy ma trận B ta chọn 4 . Sau đó muốn lấy ma
trận C ta ta bấm SHIFT 4 rồi chọn 5 .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Thực hiện các phép toán ma trận
1 Giả sử A,B,C là các ma trận đã nhập ta muốn tính2A+3B−C ta thực hiện như sau:
AC SHIFT 4 3 � 2 � + 3 SHIFT 4 4 −
SHIFT 4 5 −→MatAns
2 Giả sử A,B là các ma trận vuông đã nhập (thoả điềukiện tính được ma trận tích) ta muốn tính tích haima trận A.B ta thực hiện như sau:
AC SHIFT 4 3 × SHIFT 4 4 =−→MatAns
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Thực hiện các phép toán ma trận
1 Giả sử A,B,C là các ma trận đã nhập ta muốn tính2A+3B−C ta thực hiện như sau:
AC SHIFT 4 3 � 2 � + 3 SHIFT 4 4 −
SHIFT 4 5 −→MatAns
2 Giả sử A,B là các ma trận vuông đã nhập (thoả điềukiện tính được ma trận tích) ta muốn tính tích haima trận A.B ta thực hiện như sau:
AC SHIFT 4 3 × SHIFT 4 4 =−→MatAns
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4
(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:
1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 =
6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 =
− 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 =
6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 =
8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 =
1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 =
2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 =
5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 =
4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 =
3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 =
7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 =
1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 =
2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
Để tính định thức của một ma trận vuông cấp 4(đặc trưng của VINACAL 570 ES PLUS )
ta thực hiện như sau:1 Mở máy và nhập ma trận A:
A=
1 6 −5 6−7 8 1 2−6 5 4 35 7 1 2
ON MODE 6 1 1
1 = 6 = − 5 = 6 =
− 7 = 8 = 1 = 2 =
− 6 = 5 = 4 = 3 =
5 = 7 = 1 = 2 =
2 Bấm AC để kết thúc quá trình nhập liệu.TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA
=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Tính định thức của ma trận
2 Tính định thức
SHIFT 4 7 −→Det(
SHIFT 4 3 −→Det(MatA=
Kết quả là DetA=−2242
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
BÀI TẬP
1 Cho ba ma trận:
A=
(1 −3 4 7−2 5 6 3
),B =
(−1 2 4 25 −3 4 2
), và
C =
(−3 2 2 54 3 −4 −1
)
Tính A+B ,2A+3B −C ,3A−2B −2C .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
BÀI TẬP
1 Cho ba ma trận:
A=
(1 −3 4 7−2 5 6 3
),B =
(−1 2 4 25 −3 4 2
), và
C =
(−3 2 2 54 3 −4 −1
)
Tính A+B ,2A+3B −C ,3A−2B −2C .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
2 Tính tích của hai ma trận A và B biết rằng:
A=
(1 −3 4 7−2 5 6 3
);B =
1 −3 4 7−22−1
5−14
621
312
3 Tính các định thức bậc ba:
1)
∣∣∣∣∣∣2 1 25 −3 22 4 1
∣∣∣∣∣∣ 2)
∣∣∣∣∣∣4 1 12 2 11 −3 2
∣∣∣∣∣∣ c)
∣∣∣∣∣∣2 3 21 2 34 −2 3
∣∣∣∣∣∣
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
2 Tính tích của hai ma trận A và B biết rằng:
A=
(1 −3 4 7−2 5 6 3
);B =
1 −3 4 7−22−1
5−14
621
312
3 Tính các định thức bậc ba:
1)
∣∣∣∣∣∣2 1 25 −3 22 4 1
∣∣∣∣∣∣ 2)
∣∣∣∣∣∣4 1 12 2 11 −3 2
∣∣∣∣∣∣ c)
∣∣∣∣∣∣2 3 21 2 34 −2 3
∣∣∣∣∣∣TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
4 Tính các định thức bậc bốn:
1)
∣∣∣∣∣∣∣∣1 2 3 44 3 2 11 2 2 13 2 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ 2)
∣∣∣∣∣∣∣∣4 1 2 −22 −2 1 13 2 3 14 3 2 1
∣∣∣∣∣∣∣∣3)
∣∣∣∣∣∣∣∣5 4 3 21 −2 5 33 1 4 32 1 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
4 Tính các định thức bậc bốn:
1)
∣∣∣∣∣∣∣∣1 2 3 44 3 2 11 2 2 13 2 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ 2)
∣∣∣∣∣∣∣∣4 1 2 −22 −2 1 13 2 3 14 3 2 1
∣∣∣∣∣∣∣∣3)
∣∣∣∣∣∣∣∣5 4 3 21 −2 5 33 1 4 32 1 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Khai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
Bài tập định thức và ma trận
4 Tính các định thức bậc bốn:
1)
∣∣∣∣∣∣∣∣1 2 3 44 3 2 11 2 2 13 2 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ 2)
∣∣∣∣∣∣∣∣4 1 2 −22 −2 1 13 2 3 14 3 2 1
∣∣∣∣∣∣∣∣3)
∣∣∣∣∣∣∣∣5 4 3 21 −2 5 33 1 4 32 1 1 2
∣∣∣∣∣∣∣∣ .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Để giải hệ phương trình tuyến tính hai, ba hoặc bốn ẩntrên VINACAL 570 ES PLUS , ta phải mở máy bằng phímON , vào MODE 5 (giải phương trình và hệ phương
trình). Màn hình hiện ra như sau, trong đó 3 là chọn hệphương trình 4 ẩn:
51: 2 unknown EQN2: 3 unknown EQN3: 4 unknown EQN
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Để giải hệ phương trình tuyến tính hai, ba hoặc bốn ẩntrên VINACAL 570 ES PLUS , ta phải mở máy bằng phímON , vào MODE 5 (giải phương trình và hệ phương
trình). Màn hình hiện ra như sau, trong đó 3 là chọn hệphương trình 4 ẩn:
51: 2 unknown EQN2: 3 unknown EQN3: 4 unknown EQN
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Việc giải phương trình bậc 2, 3
Nếu dùng phím 5 trên REPLAY thì màn hình hiện tiếp:
1: ax2+bx+c= 02: ax3+bx2+cx+d= 0
Nếu chọn 2 sẽ dẫn tới việc giải phương trình bậc 3.
Sau đây ta sẽ xúc tiến việc giải hệ phương trình 4 ẩn làmột trong số các tính năng vượt trội củaVINACAL 570 ES PLUS .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Việc giải phương trình bậc 2, 3
Nếu dùng phím 5 trên REPLAY thì màn hình hiện tiếp:
1: ax2+bx+c= 02: ax3+bx2+cx+d= 0
Nếu chọn 2 sẽ dẫn tới việc giải phương trình bậc 3.
Sau đây ta sẽ xúc tiến việc giải hệ phương trình 4 ẩn làmột trong số các tính năng vượt trội củaVINACAL 570 ES PLUS .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Việc giải phương trình bậc 2, 3
Nếu dùng phím 5 trên REPLAY thì màn hình hiện tiếp:
1: ax2+bx+c= 02: ax3+bx2+cx+d= 0
Nếu chọn 2 sẽ dẫn tới việc giải phương trình bậc 3.
Sau đây ta sẽ xúc tiến việc giải hệ phương trình 4 ẩn làmột trong số các tính năng vượt trội củaVINACAL 570 ES PLUS .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Việc giải phương trình bậc 2, 3
Nếu dùng phím 5 trên REPLAY thì màn hình hiện tiếp:
1: ax2+bx+c= 02: ax3+bx2+cx+d= 0
Nếu chọn 2 sẽ dẫn tới việc giải phương trình bậc 3.
Sau đây ta sẽ xúc tiến việc giải hệ phương trình 4 ẩn làmột trong số các tính năng vượt trội củaVINACAL 570 ES PLUS .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 =
2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 =
− 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 =
1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 =
2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 =
3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 =
− 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 =
2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 =
3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 =
5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 =
− 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 =
4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 =
6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 =
3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 =
− 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 =
2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 =
3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Thí dụ 1: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn:2x+2y − z+ t = 2,
4x+3y − z+2t = 3,
8x+5y −3z+4t = 6,
3x+3y −2z+2t = 3.Giải:
ON MODE 5 3
2 = 2 = − 1 = 1 = 2 =
4 = 3 = − 1 = 2 = 3 =
8 = 5 = − 3 = 4 = 6 =
3 = 3 = − 2 = 2 = 3 =
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.
Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=12
= Y=12
= Z=−12
= T=−12
Thí dụ 2: Giải hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn3x −2y −5z+ t = 3,
4x −3y + z+5t =−5,
x+2y −4t =−3,
x − y −4z+9t = 22.Giải:Vì ta vẫn đang ở MODE 5 3 nên chỉ cần gõ dấu =
để tiếp tục với hệ phương trình mới.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 =
− 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 =
− 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 =
1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 =
3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =
4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 =
− 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 =
1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 =
5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 =
− 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =
1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 =
2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 =
0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 =
− 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 =
− 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =
1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 =
− 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 =
− 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 =
9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 =
22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1
= Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3
= Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2
= T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
3 = − 2 = − 5 = 1 = 3 =4 = − 3 = 1 = 5 = − 3 =1 = 2 = 0 = − 4 = − 5 =1 = − 1 = − 4 = 9 = 22 =
Bấm thêm dấu = sẽ nhận được nghiệm của hệ phươngtrình là:
X=−1 = Y= 3 = Z=−2 = T= 2
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Áp dụngViết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
A(2;4;−1),B(1;4;−1),C (2;4;3);D(2;2;−1)
Giải:Bài toán này sẽ dẫn đến hệ:
−4a−8b+2c+d +21= 0−2a−8b+2c+d +18= 0−4a−8b−6c+d +29= 0−4a−4b+2c+d +9= 0
ON MODE 5 3
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Áp dụngViết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
A(2;4;−1),B(1;4;−1),C (2;4;3);D(2;2;−1)
Giải:Bài toán này sẽ dẫn đến hệ:
−4a−8b+2c+d +21= 0−2a−8b+2c+d +18= 0−4a−8b−6c+d +29= 0−4a−4b+2c+d +9= 0
ON MODE 5 3
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Áp dụngViết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
A(2;4;−1),B(1;4;−1),C (2;4;3);D(2;2;−1)
Giải:
Bài toán này sẽ dẫn đến hệ:−4a−8b+2c+d +21= 0−2a−8b+2c+d +18= 0−4a−8b−6c+d +29= 0−4a−4b+2c+d +9= 0
ON MODE 5 3
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
Áp dụngViết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
A(2;4;−1),B(1;4;−1),C (2;4;3);D(2;2;−1)
Giải:Bài toán này sẽ dẫn đến hệ:
−4a−8b+2c+d +21= 0−2a−8b+2c+d +18= 0−4a−8b−6c+d +29= 0−4a−4b+2c+d +9= 0
ON MODE 5 3
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
− 4 = − 8 = 2 = 1 = − 21 =
− 2 = − 8 = − 6 = 1 = − 18 =
− 4 = − 8 = − 6 = 1 = − 21 =
− 4 = − 4 = 2 = 1 = − 9 =
= X=32
= Y= 3 = Z= 1 = T= 7
Vậy: a=32; b= 3 ; c= 1 ; d= 7
Do đó phương trình mặt cầu là:
x2+y2+z2−3x−6y−2z+7= 0
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
− 4 = − 8 = 2 = 1 = − 21 =
− 2 = − 8 = − 6 = 1 = − 18 =
− 4 = − 8 = − 6 = 1 = − 21 =
− 4 = − 4 = 2 = 1 = − 9 =
= X=32
= Y= 3 = Z= 1 = T= 7
Vậy: a=32; b= 3 ; c= 1 ; d= 7
Do đó phương trình mặt cầu là:
x2+y2+z2−3x−6y−2z+7= 0
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính bốn ẩn
− 4 = − 8 = 2 = 1 = − 21 =
− 2 = − 8 = − 6 = 1 = − 18 =
− 4 = − 8 = − 6 = 1 = − 21 =
− 4 = − 4 = 2 = 1 = − 9 =
= X=32
= Y= 3 = Z= 1 = T= 7
Vậy: a=32; b= 3 ; c= 1 ; d= 7
Do đó phương trình mặt cầu là:
x2+y2+z2−3x−6y−2z+7= 0
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Nội dung
1 TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNKhai báo các ma trậnTính toán trên các ma trậnThực hiện các phép toán ma trận
2 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨNVí dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
Bài tập
1 Giải các hệ phương trình bậc nhất ba ẩn sau đây:
a)
2x+3y−z= 1,
3x+5y+2z= 8,
x−2y−3z=−1.
b)
2x−5y+2z= 7,
x+2y−4z= 3,
3x−4y−6z=−5.
2 Giải các hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn sau đây:
a)
x−y−z+ t= 35,
2x−y+3z+5t=−70,
x+2y+3z−4t= 0,
x−y−4z+ t= 14.
b)
x+2y−4z+3t= 1,
−x−2y+5z−2t=−3,
x+2y−3z+4t= 5,
−2x−4y+10z−4t= 6.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
Bài tập
1 Giải các hệ phương trình bậc nhất ba ẩn sau đây:
a)
2x+3y−z= 1,
3x+5y+2z= 8,
x−2y−3z=−1.
b)
2x−5y+2z= 7,
x+2y−4z= 3,
3x−4y−6z=−5.
2 Giải các hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn sau đây:
a)
x−y−z+ t= 35,
2x−y+3z+5t=−70,
x+2y+3z−4t= 0,
x−y−4z+ t= 14.
b)
x+2y−4z+3t= 1,
−x−2y+5z−2t=−3,
x+2y−3z+4t= 5,
−2x−4y+10z−4t= 6.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
3 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoHải Phòng, Trung học cơ sở, 2007-2008.
1 Tìm đa thức bậc ba P(x) biết:
P(0)= 10; P(1)= 12; P(2)= 4; P(3)= 1.
2 Với đa thức P(x) tìm được ở câu trên, trình bàycách tìm giá trị đúng của P(2008).
ĐS: P(x)=52x3−
252
x2+12x+10 ; P(2008)= 20190584586
4 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoThừa Thiên-Huế, Trung học cơ sở, 2005-2006
Cho đa thức P(x)= ax3+bx2+cx+d. Biết:
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
3 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoHải Phòng, Trung học cơ sở, 2007-2008.
1 Tìm đa thức bậc ba P(x) biết:
P(0)= 10; P(1)= 12; P(2)= 4; P(3)= 1.
2 Với đa thức P(x) tìm được ở câu trên, trình bàycách tìm giá trị đúng của P(2008).
ĐS: P(x)=52x3−
252
x2+12x+10 ; P(2008)= 20190584586
4 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoThừa Thiên-Huế, Trung học cơ sở, 2005-2006
Cho đa thức P(x)= ax3+bx2+cx+d. Biết:
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
P(1)= 27 ; P(2)= 125 ; P(3)= 343 ; P(4)= 735.
1) Tính (kết quả chính xác) các giá trị
P(−1) ; P(6) ; P(15) ; P(2006)
2) Tìm số dư của phép chia P(x) cho 3x−5.
5 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoĐăk Nông, Trung học cơ sở, 2007-2008
Tìm một đa thức bậc ba P(x), biết rằng khi chia P(x)cho x−1 ; x−2 ; x−3 đều được số dư là 6 vàP(−1)=−18.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
P(1)= 27 ; P(2)= 125 ; P(3)= 343 ; P(4)= 735.
1) Tính (kết quả chính xác) các giá trị
P(−1) ; P(6) ; P(15) ; P(2006)
2) Tìm số dư của phép chia P(x) cho 3x−5.
5 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạoĐăk Nông, Trung học cơ sở, 2007-2008
Tìm một đa thức bậc ba P(x), biết rằng khi chia P(x)cho x−1 ; x−2 ; x−3 đều được số dư là 6 vàP(−1)=−18.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
6 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,Trung học cơ sở, 2007-2008
Cho đa thức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d thỏa mãn:
P(0)= 12, P(1)= 12, P(2)= 0, P(4)= 60.
1) Xác định các hệ số a,b,c của P(x).2) Tính P(2006).3) Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho 5x−6 .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
6 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,Trung học cơ sở, 2007-2008
Cho đa thức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d thỏa mãn:
P(0)= 12, P(1)= 12, P(2)= 0, P(4)= 60.
1) Xác định các hệ số a,b,c của P(x).2) Tính P(2006).3) Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho 5x−6 .
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
7 Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáodục và Đào tạo Thái Nguyên, Trung học cơ sở, 2006-2007. Cho đathức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d có
P(1)= 1, P(2)= 13, P(3)= 33, P(4)= 61.
Tính P(5),P(6),P(7),P(8).8 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạo
Phú Yên, Trung học cơ sở, 2006-2007. Cho đa thứcP(x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e. Biết
P(1)= 2;P(2)= 9;P(3)= 22;P(4)= 41;P(5)= 66
1) Tính P(2007).2) Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho nhị thức
3x−2.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
7 Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáodục và Đào tạo Thái Nguyên, Trung học cơ sở, 2006-2007. Cho đathức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d có
P(1)= 1, P(2)= 13, P(3)= 33, P(4)= 61.
Tính P(5),P(6),P(7),P(8).8 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Sở Giáo dục và Đào tạo
Phú Yên, Trung học cơ sở, 2006-2007. Cho đa thứcP(x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e. Biết
P(1)= 2;P(2)= 9;P(3)= 22;P(4)= 41;P(5)= 66
1) Tính P(2007).2) Tìm số dư của phép chia đa thức P(x) cho nhị thức
3x−2.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
9 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,Trung học cơ sở, 2008-2009.
Đa thức P(x)= x6+ax5+bx4+cx3+dx2+ex+ f có giátrị là 3;0;3;12;27;48 khi x lần lượt nhận các giá trịtương ứng là 1;2;3;4;5;6.
1) Xác định các hệ số a, b, c, d, e, f của P(x) .2) Tính giá trị của đa thức P(x) với
x= 11;12;13;14;15;16;17;18;19;20.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Bài tập Hệ phương trình tuyến tính
9 Thi học sinh giỏi Giải toán trên máy tính, Bộ Giáo dục và Đào tạo,Trung học cơ sở, 2008-2009.
Đa thức P(x)= x6+ax5+bx4+cx3+dx2+ex+ f có giátrị là 3;0;3;12;27;48 khi x lần lượt nhận các giá trịtương ứng là 1;2;3;4;5;6.
1) Xác định các hệ số a, b, c, d, e, f của P(x) .2) Tính giá trị của đa thức P(x) với
x= 11;12;13;14;15;16;17;18;19;20.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Một vài đề nghị
Mục đích của khoá tập huấn này nhằm giúp các bạnđồng nghiệp sử dụng thành thạo máy tính cầm tay, đặcbiệt là máy VINACAL 570 ES PLUS
1 Giáo viên sử dụng máy VINACAL 570 ES PLUS phục vụcho việc soạn bài, giảng dạy trên để lớp tiết giảm thờigian tính toán không cần thiết.
2 Hướng dẫn học sinh sử dụng hiệu quả máy tínhVINACAL 570 ES PLUS vì đa số học sinh chỉ dùng đểlàm 4 phép tính.
3 Gỡ rối cho học sinh khi máy tính của các embị trở ngại do sử dụng chưa hết tínhnăng.
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Cám ơn sự quan tâm của quí vị đồng nghiệp
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS
TÍNH TOÁN VỚI MA TRẬNHỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẨN
Ví dụ giải hệ phương trình 4 ẩnBài tập hệ phương trình tuyến tính
Cám ơn sự quan tâm của quí vị đồng nghiệp
TS Nguyễn Thái Sơn VINACAL 570 ES PLUS