nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp d影ng qu謂n lụ r...

143
HƠ Nӝi - 2016 BӜ GIỄO DӨC VẨ ẨO TҤO BӜ NỌNG NGHIӊP VẨ PTNT TRѬӠNG ҤI HӐC LỂM NGHIӊP ------------o0o---------- NGUYӈN TRѬӠNG HҦI NGHIểN CӬU ỄP DӨNG QUҦN Lụ RӮNG TӴ NHIểN BӄN VӲNG THEO TIểU CHUҬN FSC TҤI CHI NHỄNH LỂM TRѬӠNG TRѬӠNG SѪN THUӜC CỌNG TY TRỄCH NHIӊM HӲU HҤN MӜT THẨNH VIểN LỂM CỌNG NGHIӊP LONG ҤI, TӌNH QUҦNG BỊNH Chuyên ngƠnh: iӅu tra vƠ quy hoҥch rӯng Mƣ sӕ: 62.62.02.08 LUҰN ỄN TIӂN Sƾ LỂM NGHIӊP NGѬӠI HѬӞNG DҮN KHOA HӐC: 1. GS. TS. TRҪN HӲU VIểN 2. PGS. TS. NGUYӈN TRӐNG BỊNH HƠ Nӝi - 2017

Upload: others

Post on 28-Feb-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

HƠ N瓜i - 2016

B浦 GIỄO D影C VẨ ĐẨO T萎O B浦 NỌNG NGHI烏P VẨ PTNT

TR姶云NG Đ萎I H窺C LỂM NGHI烏P ------------o0o----------

NGUY右N TR姶云NG H謂I

NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R洩NG T衛 NHIểN B陰N V頴NG THEO TIểU CHU域N FSC T萎I CHI NHỄNH

LỂM TR姶云NG TR姶云NG S愛N THU浦C CỌNG TY TRỄCH NHI烏M H頴U H萎N M浦T THẨNH VIểN LỂM CỌNG

NGHI烏P LONG Đ萎I, T迂NH QU謂NG BỊNH

Chuyên ngƠnh: Đi隠u tra vƠ quy ho衣ch r瑛ng Mƣ s嘘: 62.62.02.08

LU一N ỄN TI蔭N Sƾ LỂM NGHI烏P

NG姶云I H姶閏NG D郁N KHOA H窺C:

1. GS. TS. TR井N H頴U VIểN 2. PGS. TS. NGUY右N TR窺NG BỊNH

HƠ N瓜i - 2017

Page 2: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

i

L云I CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan lu壱n án Ti院n sĩ Lơm nghi羽p v噂i đ隠 tƠi ắNghiên c泳u áp

d映ng qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Chi nhánh Lơm

Trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, t雨nh Qu違ng

Bình” lƠ công trình do chính tôi nghiên c泳u vƠ th詠c hi羽n. Các thông tin, s嘘

li羽u đư嬰c sử d映ng trong lu壱n án nƠy hoƠn toƠn trung th詠c vƠ chính xác, các

nội dung trích d磯n trong lu壱n án đã đư嬰c ch雨 rõ ngu欝n g嘘c rõ rƠng.

Tác gi違 lu壱n án

Nguy宇n Trư運ng H違i

Page 3: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

ii

L云I C謂M 愛N

Lu壱n án đư嬰c hoƠn thƠnh t衣i Trư運ng đ衣i học Lơm nghi羽p Vi羽t Nam

trong khuôn kh鰻 chư挨ng trình đƠo t衣o nghiên c泳u sinh niên khóa 2012 ậ

2016, nhơn d鵜p nƠy tác gi違 xin chơn thƠnh cám 挨n Ban giám hi羽u nhà trư運ng,

Phòng đƠo t衣o sau Đ衣i học, Khoa Lơm học, Bộ môn Đi隠u tra vƠ quy ho衣ch

r瑛ng trư運ng Đ衣i học Lơm nghi羽p Vi羽t Nam; T壱p th吋 Ban lãnh đ衣o Chi nhánh

Lơm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, t雨nh

Qu違ng Bình đã t衣o đi隠u ki羽n thu壱n l嬰i cho tác gi違 trong su嘘t quá trình học t壱p,

nghiên c泳u vƠ hoƠn thƠnh lu壱n án này.

Tác gi違 xin trơn trọng cám 挨n GS.TSKH. Nguy宇n Ngọc Lung, GS.TS.

Vũ Ti院n Hinh, PGS.TS Bùi Th院 Đ欝i, PGS.TS. Tr亥n Văn Con, PGS.TS. Vũ

Nhơm vƠ các đ欝ng nghi羽p đã có nh英ng ý ki院n đóng góp quý giá đ吋 tác gi違 b鰻

sung vƠ hoƠn thi羽n lu壱n án.

Tác gi違 xin bƠy tỏ lòng bi院t 挨n sơu s逸c đ院n GS.TS. Tr亥n H英u Viên,

PGS.TS. Nguy宇n Trọng Bình đã cùng đ欝ng hƠnh, hư噂ng d磯n và giúp đỡ tác

gi違 trong su嘘t quá trình th詠c hi羽n đ隠 tƠi lu壱n án.

Qua đơy tác gi違 cũng xin chơn thƠnh cám 挨n t医t c違 quý th亥y giáo, ngư運i

thơn trong gia đình, b衣n bè đ欝ng nghi羽p đã động viên, hỗ tr嬰 v隠 v壱t ch医t vƠ

tinh th亥n đ吋 tác gi違 có thêm ngh鵜 l詠c hoƠn thƠnh lu壱n án nƠy.

Hà Nội, tháng 01/2017

Tác gi違

Page 4: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

iii

M影C L影C

L云I CAM ĐOAN .............................................................................................. i

L云I C謂M 愛N ................................................................................................... ii

M影C L影C ........................................................................................................ iii

DANH M影C CÁC T洩 VI蔭T T溢T VÀ Kụ HI烏U ......................................... vi

DANH M影C CÁC B謂NG.............................................................................. vii

DANH M影C CÁC HÌNH .............................................................................. viii

M雲 Đ井U ........................................................................................................... 1

1. Tính c医p thi院t c栄a đ隠 tƠi nghiên c泳u ............................................................. 1

2. M映c tiêu nghiên c泳u ...................................................................................... 2

2.1. M映c tiêu t鰻ng quát ..................................................................................... 2

2.2. M映c tiêu c映 th吋 ........................................................................................... 2

3. ụ nghĩa khoa học vƠ th詠c ti宇n c栄a đ隠 tƠi ...................................................... 3

3.1. V隠 khoa học ................................................................................................ 3

3.2. V隠 th詠c ti宇n ................................................................................................ 3

4. Đ嘘i tư嬰ng vƠ ph衣m vi nghiên c泳u ................................................................. 3

4.1 Đ嘘i tư嬰ng nghiên c泳u.................................................................................. 3

4.2 Gi噂i h衣n nghiên c泳u .................................................................................... 3

5. Nh英ng đóng góp m噂i c栄a lu壱n án ................................................................. 3

6. B嘘 c映c lu壱n án ............................................................................................... 4

Chư挨ng 1 T蔚NG QUAN V遺N Đ陰 NGHIểN C永U ........................................ 5

1.1. Nh英ng v医n đ隠 chung v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng ........................................ 5

1.1.1. Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng ........................................................................... 5

1.1.2. Ch泳ng ch雨 r瑛ng ........................................................................................ 6

1.1.3. Đi隠u ki羽n đ吋 th詠c hi羽n QLRBV vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng ............................... 7

1.2. Trên th院 gi噂i ............................................................................................... 7

1.2.1. L鵜ch sử qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC.............................. 7

1.2.2. Th詠c tr衣ng ch泳ng ch雨 FSC ...................................................................... 9

Page 5: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

iv

1.2.3. Nghiên c泳u v隠 c医u trúc ......................................................................... 12

1.2.4. Nghiên c泳u v隠 tăng trư荏ng r瑛ng ........................................................... 13

1.2.5. Một s嘘 kỹ thu壱t khai thác r瑛ng t詠 nhiên ............................................... 14

1.2.6. Th違o lu壱n ............................................................................................... 15

1.3. 雲 Vi羽t Nam .............................................................................................. 16

1.3.1. Th詠c tr衣ng QLRBV vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng 荏 Vi羽t Nam ............................ 16

1.3.2. Xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng ......................................... 23

1.3.3. Th違o lu壱n ............................................................................................... 34

2.1. Nội dung nghiên c泳u ................................................................................ 37

2.1.1. Đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng ..................................................... 37

2.1.2. Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng vƠ phơn khu qu違n lý..................................... 37

2.1.3. Xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao ..................................................... 37

2.1.4. Xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng ........................... 37

2.2. Phư挨ng pháp nghiên c泳u .......................................................................... 37

2.2.1. Quan đi吋m vƠ phư挨ng pháp ti院p c壱n ..................................................... 37

2.2.2. Phư挨ng pháp thu th壱p s嘘 li羽u, tƠi li羽u vƠ tính toán các k院t qu違 ............ 38

Chư挨ng 3 ĐC ĐI韻M C愛 B謂N KHU V衛C NGHIểN C永U ....................... 50

3.1. Gi噂i thi羽u khái quát v隠 Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n ................... 50

3.1.1. S挨 lư嬰c v隠 quá trình hình thƠnh vƠ phát tri吋n ....................................... 50

3.1.2. Phư挨ng th泳c qu違n lý ............................................................................. 50

3.1.3. T鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh ................................................................ 51

3.1.4. C挨 s荏 v壱t ch医t vƠ máy móc thi院t b鵜 ph映c v映 s違n xu医t. .......................... 55

3.2. Đặc đi吋m đi隠u ki羽n t詠 nhiên .................................................................... 55

3.2.1. Đặc đi吋m đ鵜a hình ................................................................................. 55

3.2.2. Khí h壱u, thuỷ văn .................................................................................. 56

3.2.3. Đặc đi吋m v隠 th鰻 như荏ng ....................................................................... 57

3.2.4. Đánh giá chung ..................................................................................... 58

3.3. Đặc đi吋m kinh t院 - xã hội ......................................................................... 58

Page 6: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

v

3.3.1. Dơn s嘘, dơn tộc vƠ lao động .................................................................. 58

3.3.2. C挨 s荏 h衣 t亥ng vƠ d鵜ch v映 xã hội ............................................................ 59

3.3.3. Tình hình s違n xu医t nông lơm nghi羽p ..................................................... 61

3.3.4. Đánh giá chung ..................................................................................... 63

Chư挨ng 4 K蔭T QU謂 NGHIểN C永U VÀ TH謂O LU一N ............................. 65

4.1. Đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng ........................................................ 65

4.1.1. Hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng ................................................................... 65

4.1.2. Đặc đi吋m c医u trúc t亥ng cơy cao vƠ tái sinh r瑛ng .................................. 67

4.1.3. Tăng trư荏ng r瑛ng .................................................................................. 75

4.1.4. Đa d衣ng sinh học ................................................................................... 76

4.2. Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng vƠ phơn khu qu違n lý ........................................ 79

4.2.1. Xác đ鵜nh các ch泳c năng r瑛ng ................................................................ 79

4.2.2. Phơn khu qu違n lý r瑛ng .......................................................................... 85

4.2.3. Xơy d詠ng b違n đ欝 phơn khu qu違n lý ...................................................... 87

4.3. Xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao ........................................................ 88

4.3.1 R瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao .................................................................... 89

4.3.2. Xơy d詠ng b違n đ欝 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao ........................................ 93

4.4. Xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng .............................. 94

4.4.1. M映c tiêu c栄a K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng .................................... 94

4.4.2. Quy ho衣ch sử d映ng tƠi nguyên r瑛ng ..................................................... 96

4.4.3. Các ho衣t động kinh doanh r瑛ng ............................................................ 99

4.4.4. Các ho衣t động hỗ tr嬰 phát tri吋n cộng đ欝ng ......................................... 117

4.4.5. Các ho衣t động qu違n lý b違o v羽 môi trư運ng ......................................... 118

4.4.6. D詠 báo ngu欝n v嘘n đ亥u tư vƠ hi羽u qu違 kinh t院 giai đo衣n 2016 -2020 ......... 122

4.4.7. Đ隠 xu医t t鰻 ch泳c th詠c hi羽n K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng .............................. 122

K蔭T LU一N, T唄N T萎I, KHUY蔭N NGH卯 ................................................... 124

TÀI LI烏U THAM KH謂O

CÁC PH影 L影C

Page 7: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

vi

DANH M影C CỄC T洩 VI蔭T T溢T VẨ Kụ HI烏U

Vi院t t逸t/kỦ hi羽u N瓜i dung di宇n gi違i CCR Ch泳ng ch雨 r瑛ng CB-CNV Cán bộ công nhơn viên CDB Công ư噂c b違o t欝n đa d衣ng sinh học CITES Công ư噂c buôn bán động v壱t hoang dã CTLN Công ty Lơm nghi羽p CNLTTS Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n D1,3 (cm) Đư運ng kính 荏 v鵜 trí 1,3m ĐDSH Đa d衣ng sinh học ĐHLN Đ衣i học lơm nghi羽p ĐTQHR Đi隠u tra quy ho衣ch r瑛ng FAO T鰻 ch泳c nông lư挨ng th院 gi噂i FSC Hội đ欝ng qu違n tr鵜 r瑛ng GIZ C挨 quan h嬰p tác kỹ thu壱t Đ泳c H(m) Chi隠u cao bình quơn lơm ph亥n HCVF R瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao HCV Giá tr鵜 b違o t欝n cao ITTO T鰻 ch泳c gỗ nhi羽t đ噂i qu嘘c t院 KHLNVN Khoa học lơm nghi羽p Vi羽t Nam KHQLR K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng LNQG Chi院n lư嬰c lơm nghi羽p qu嘘c gia LNCĐ Lơm nghi羽p cộng đ欝ng LSNG Lơm s違n ngoƠi gỗ M(m3/ha) Tr英 lư嬰ng r瑛ng N (cây/ha) M壱t độ cơy trên ha NN&PTNT Nông nghi羽p vƠ phát tri吋n Nông thôn NWG Nhóm công tác qu嘘c gia OTC Ô tiêu chuẩn QLRBV Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng QSDĐ Quy隠n sử d映ng đ医t RĐD R瑛ng đặc d映ng RPH R瑛ng phòng hộ RSX R瑛ng s違n xu医t TNHH MTV Trách nhi羽m h英u h衣n một thƠnh viên TCLN T鰻ng c映c Lơm nghi羽p TSTV Tái sinh tri吋n vọng UBND Uỷ ban nhơn dơn WWF Quỹ b違o v羽 động v壱t hoang dã

Page 8: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

vii

DANH M影C CỄC B謂NG

TT Tên b違ng Trang

1.1 Di羽n tích vƠ s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo khu v詠c 9

1.2 T鰻ng h嬰p di羽n tích s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo ch栄 s荏 h英u 11

1.3 T鰻ng h嬰p di羽n tích s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo lo衣i r瑛ng 11

1.4 Tăng trư荏ng tr英 lư嬰ng thư運ng xuyên t衣i CTLN Đăk Tô 27

2.1 Kích thư噂c ô m磯u vƠ các lo衣i đo đ院m 40

2.2 S嘘 đ衣i di羽n cho một cơy m磯u 42

2.3 Các bư噂c vƠ quy trình xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng 45

2.4 Ch泳c năng r瑛ng theo phơn khu qu違n lý 46

2.5 B違ng chuy吋n đ鰻i ch泳c năng r瑛ng 47

3.1 Di羽n tích đ医t nông, lơm nghi羽p c栄a đ鵜a phư挨ng 62

4.1 T鰻ng h嬰p k院t qu違 v隠 tr衣ng thái di羽n tích r瑛ng 65

4.2 Phơn b嘘 cơy t亥ng cao theo c医p kính các tr衣ng thái r瑛ng 69

4.3 Phơn b嘘 cơy gỗ t亥ng cao theo nhóm gỗ các tr衣ng thái r瑛ng 69

4.4 Tr英 lư嬰ng bình quơn c栄a các tr衣ng thái r瑛ng 71

4.5 Phơn b嘘 tr英 lư嬰ng cơy đ泳ng bình quơn theo c医p kính 71

4.6 Phơn b嘘 tr英 lư嬰ng r瑛ng theo c医p kính khai thác t嘘i thi吋u 72

4.7 D詠 tính tăng trư荏ng r瑛ng t詠 nhiên 75

4.8 Th嘘ng kê th詠c v壱t kh違o sát 76

4.9 T鰻ng h嬰p di羽n tích các ch泳c năng r瑛ng 85

4.10 Ch泳c năng r瑛ng theo phơn khu qu違n lý 86

4.11 Các phơn khu qu違n lý r瑛ng 86

4.12 Hi羽n tr衣ng r瑛ng vƠ phơn b嘘 theo phơn khu qu違n lý 86

4.13 T鰻ng h嬰p đ鵜a danh, di羽n tích r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao 92

4.14 Quy ho衣ch các khu s違n xu医t 98

4.15 T鰻ng h嬰p quy ho衣ch sử d映ng đ医t 99

4.16 Ti院n độ th詠c hi羽n công tác khoanh nuôi tái sinh t詠 nhiên 110

Page 9: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

viii

DANH M影C CỄC HÌNH

TT Tên hình Trang

1.1 Bi吋u đ欝 di羽n tích ch泳ng ch雨 FSC theo t瑛ng khu v詠c 9

1.2 Bi吋u đ欝 s嘘 lư嬰ng ch泳ng ch雨 FSC theo t瑛ng khu v詠c 10

2.1 S挨 đ欝 b嘘 trí ô tiêu chuẩn 39

4.1 B違n đ欝 hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng 66

4.2 Bi吋u đ欝 t鰻 thƠnh loƠi theo các tr衣ng thái r瑛ng 68

4.3 Bi吋u đ欝 phơn b嘘 t亥ng cơy cao theo c医p kính, nhóm gỗ 70

4.4 Bi吋u đ欝 phơn b嘘 ti院t di羽n ngang theo nhóm gỗ các tr衣ng thái r瑛ng 71

4.5 Bi吋u đ欝 phơn b嘘 tr英 lư嬰ng theo c医p kính các tr衣ng thái r瑛ng 72

4.6 Bi吋u đ欝 m壱t độ tái sinh c栄a các tr衣ng thái r瑛ng 73

4.7 B違n đ欝 ch泳c năng r瑛ng vƠ phân khu qu違n lý 87

4.8 B違n đ欝 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao 93

4.9 B違n đ欝 quy ho衣ch, k院 ho衣ch kinh doanh r瑛ng 116

Page 10: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

1

M雲 Đ井U

1. Tính c医p thi院t c栄a đ隠 tài nghiên c泳u

Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC là một trong năm m映c tiêu

c挨 b違n trong Chi院n lư嬰c Phát tri吋n Lâm nghi羽p Vi羽t Nam giai đo衣n 2006 ậ

2020, c映 th吋 đ院n năm 2020 có kho違ng 30% di羽n tích r瑛ng s違n xu医t c栄a Vi羽t

Nam ậ tư挨ng đư挨ng v噂i trên 1 tri羽u ha r瑛ng đáp 泳ng Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

theo tiêu chuẩn FSC[61]. Tuy nhiên đ院n tháng 10 năm 2015, di羽n tích r瑛ng

đư嬰c c医p ch泳ng ch雨 FSC 荏 nư噂c ta ch雨 x医p x雨 150.000ha cho c違 đ嘘i tư嬰ng

r瑛ng tr欝ng và r瑛ng t詠 nhiên, trong đó r瑛ng t詠 nhiên ch雨 có 84.697ha [67]. Do

v壱y trong nh英ng năm t噂i ngành lâm nghi羽p nư噂c ta c亥n ph違i có nhi隠u nỗ l詠c

h挨n n英a đ吋 đ衣t đư嬰c m映c tiêu c栄a Chi院n lư嬰c đ隠 ra.

Một trong nh英ng nhi羽m v映 quan trọng và then ch嘘t c栄a qu違n lý r瑛ng

b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC là xây d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng phù h嬰p,

đư嬰c t鰻 ch泳c th詠c hi羽n và đánh giá ch泳ng ch雨 r瑛ng. Theo nguyên t逸c 7 c栄a

Tiêu chuẩn FSC-STD-01-001(V4-0) [61] thì K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

ph違i đáp 泳ng đ亥y đ栄 các y院u t嘘: Các m映c tiêu qu違n lý; Mô t違 tƠi nguyên r瑛ng;

Mô t違 h羽 th嘘ng lơm sinh; Đ鵜nh m泳c khai thác r瑛ng hƠng năm; Quan sát v隠

sinh trư荏ng vƠ di宇n th院 r瑛ng; Nh英ng bi羽n pháp b違o v羽 môi trư運ng; Các k院

ho衣ch xác đ鵜nh vƠ b違o v羽 các loƠi nguy c医p, quý hi院m; Các b違n đ欝 chuyên

đ隠; Mô t違 vƠ bi羽n lu壱n v隠 kỹ thu壱t khai thác, thi院t b鵜 sử d映ng. Như v壱y đ吋

th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng theo tiêu chuẩn FSC thì

trư噂c h院t ch栄 r瑛ng ph違i xây d詠ng KHQLR đáp 泳ng Nguyên t逸c 7 nói trên.

Tuy nhiên, th詠c tr衣ng hi羽n nay là đa s嘘 các ch栄 r瑛ng, đặc bi羽t là các ch栄

r瑛ng qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên chưa có đ栄 năng l詠c, trình độ đ吋 xây d詠ng

KHQLR phù h嬰p và t鰻 ch泳c th詠c hi羽n đáp 泳ng tiêu chuẩn FSC. Mặt khác,

cho đ院n nay 荏 nư噂c ta chưa có công trình nghiên c泳u t鰻ng quát, th嘘ng nh医t và

toàn di羽n v隠 c挨 s荏 khoa học vƠ th詠c ti院n cho qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng

Page 11: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

2

theo tiêu chuẩn FSC, do đó cách th泳c qu違n lý cũng như công tác t鰻 ch泳c s違n

xu医t còn thi院u c荏 s荏 đ吋 áp d映ng trong th詠c ti宇n.

Xu医t phát t瑛 th詠c tr衣ng và tính c医p thi院t c栄a v医n đ隠 nêu trên, tác gi違

th詠c hi羽n đ隠 tài: “Nghiên cứu áp dụng quản lý rừng tự nhiên bền vững theo

tiêu chuẩn FSC tại Chi nhánh Lâm Trường Trường Sơn thuộc Công ty TNHH

MTV LCN Long Đại, tỉnh Quảng Bình”. Nghiên c泳u nhằm b鰻 sung c挨 s荏

khoa học cho qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Chi

nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i

t雨nh Qu違ng Bình.

Đ隠 tƠi l詠a chọn đ鵜a đi吋m nghiên c泳u là Chi nhánh Lâm Trư運ng Trư運ng

S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i v噂i lý do: là đ挨n v鵜 qu違n lý

kinh doanh r瑛ng t詠 nhiên v噂i quy mô l噂n, công tác t鰻 ch泳c cũng như năng l詠c

s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜 c挨 b違n đ違m b違o đ吋 th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng. Mặt khác đ挨n v鵜 cũng đã đư嬰c D詠 án (GIZ) hỗ tr嬰 th詠c hi羽n qu違n lý

r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC, trong đó nghiên c泳u sinh là

ngư運i đã tr詠c ti院p tham gia th詠c hi羽n D詠 án nƠy.

2. M映c tiêu nghiên c泳u

2.1. M映c tiêu t鰻ng quát

Áp d映ng tiêu chuẩn qu違n lý r瑛ng c栄a FSC vƠo qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng t衣i Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, t雨nh Qu違ng Bình. 2.2. M映c tiêu c映 th吋

- Đánh giá đư嬰c hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng, xác đ鵜nh các ch泳c năng và

phân khu qu違n lý r瑛ng, xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao.

- Xơy d詠ng đư嬰c K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu

chuẩn FSC cho Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, t雨nh Qu違ng Bình.

Page 12: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

3

3. Ý nghƿa khoa h丑c và th詠c ti宇n c栄a đ隠 tài

3.1. V隠 khoa h丑c

Đ隠 tƠi nghiên c泳u đã góp ph亥n xơy d詠ng c挨 s荏 khoa học cho vi羽c xơy

d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Chi nhánh

Lơm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, t雨nh

Qu違ng Bình.

3.2. V隠 th詠c ti宇n

LƠ công trình nghiên c泳u có h羽 th嘘ng vƠ logic t瑛 đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi

nguyên r瑛ng, xác đ鵜nh ch泳c năng và phân khu qu違n lý r瑛ng, xác đ鵜nh r瑛ng có

giá tr鵜 b違o t欝n cao đ吋 xơy d詠ng b違n K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng

cho Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n, t雨nh Qu違ng Bình. Đ隠 tƠi lu壱n án là tài

li羽u có giá tr鵜 tham kh違o cho các ch栄 r瑛ng khác nhơn rộng trong qu違n lý r瑛ng t詠

nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC.

4. Đ嘘i t逢嬰ng và ph衣m vi nghiên c泳u

4.1 Đ嘘i t逢嬰ng nghiên c泳u

Đ嘘i tư嬰ng nghiên c泳u là di羽n tích r瑛ng t詠 nhiên t衣i Chi nhánh Lâm

trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i, Qu違ng Bình.

4.2 Gi噂i h衣n nghiên c泳u

Đ隠 tƠi t壱p trung nghiên c泳u xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên

b隠n v英ng theo Nguyên t逸c 7 c栄a bộ tiêu chuẩn FSC cho một đ嘘i tư嬰ng c映 th吋

lƠ r瑛ng t詠 nhiên, tác gi違 chưa có nghiên c泳u v隠 t鰻 ch泳c th詠c hi羽n vƠ đánh giá

ch泳ng ch雨 FSC.

5. Nh英ng đóng góp m噂i c栄a lu壱n án

- K院t qu違 nghiên c泳u đã xác đ鵜nh đư嬰c 13 ch泳c năng c映 th吋 vƠ phơn

chia r瑛ng t衣i khu v詠c nghiên c泳u thƠnh 3 nhóm ch泳c năng chính lƠ ch泳c năng

sinh thái môi trư運ng, ch泳c năng xã hội vƠ ch泳c năng kinh t院 lƠm căn c泳 xác

đ鵜nh các phân khu qu違n lý v噂i các m映c tiêu vƠ quy đ鵜nh qu違n lý rõ rƠng, bao

Page 13: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

4

g欝m các phơn khu: s違n xu医t, s違n xu医t h衣n ch院 vƠ không s違n xu医t cho Chi

nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n, t雨nh Qu違ng Bình.

- Xác đ鵜nh đư嬰c công th泳c tính toán s違n lư嬰ng khai thác gỗ r瑛ng t詠

nhiên b隠n v英ng (có tính đ院n h羽 s嘘 đ鰻 vỡ), có tính th詠c ti宇n cao vƠ kh違 thi h挨n

so v噂i công th泳c tính toán hi羽n hƠnh.

- Xơy d詠ng đư嬰c b違n KHQLR t詠 nhiên b隠n v英ng v噂i chu kỳ 25 năm

tư挨ng đư挨ng v噂i luơn kỳ khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên, bám sát đư嬰c các

tiêu chí, nguyên t逸c 7 c栄a tiêu chuẩn FSC vƠ bư噂c đ亥u có đư嬰c nh英ng d詠 báo

v隠 tăng trư荏ng r瑛ng, hoƠn c違nh r瑛ng sau khai thác vƠ ư噂c tính đư嬰c hi羽u qu違

kinh t院 c栄a vi羽c th詠c hi羽n b違n K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng.

6. B嘘 c映c lu壱n án

Ph亥n m荏 đ亥u: Lu壱n gi違i s詠 c亥n thi院t c栄a lu壱n án, m映c tiêu nghiên c泳u,

ý nghĩa khoa học và th詠c ti宇n c栄a lu壱n án.

Chư挨ng 1. T鰻ng quan nghiên c泳u: T鰻ng quan, phân tích và th違o lu壱n

các công trình và k院t qu違 nghiên c泳u trong và ngoài nư噂c liên quan đ院n

QLRBV làm c挨 s荏 xác đ鵜nh v医n đ隠 nghiên c泳u.

Chư挨ng 2. Nội dung và phư挨ng pháp nghiên c泳u

Chư挨ng 3. Khái quát đặc đi吋m vùng nghiên c泳u: trình bày các đặc

đi吋m v隠 đi隠u ki羽n t詠 nhiên, dân sinh, kinh t院 và xã hội t衣i khu v詠c nghiên c泳u

Chư挨ng 4. K院t qu違 và th違o lu壱n: trình bày và th違o lu壱n các k院t qu違

nghiên c泳u c栄a lu壱n án.

K院t lu壱n, t欝n t衣i, khuy院n ngh鵜: các k院t lu壱n rút ra t瑛 k院t qu違 nghiên c泳u,

nêu nh英ng h衣n ch院 t欝n t衣i c栄a lu壱n án và các khuy院n ngh鵜 cho các nghiên c泳u

ti院p theo.

Page 14: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

5

Ch逢挨ng 1

T蔚NG QUAN V遺N Đ陰 NGHIÊN C永U

1.1. Nh英ng v医n đ隠 chung v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

1.1.1. Quản lý rừng bền vững

Theo ITTO (T鰻 ch泳c gỗ nhi羽t đ噂i qu嘘c t院 - International Tropical

Timber Organization): Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng là quá trình qu違n lý nh英ng lâm

ph壱n 鰻n đ鵜nh nhằm đ衣t đư嬰c nhi隠u h挨n nh英ng m映c tiêu qu違n lý r瑛ng đã đ隠 ra

một cách rõ ràng, đ違m b違o s違n xu医t một cách liên t映c nh英ng s違n phẩm và d鵜ch

v映 mong mu嘘n mà không làm gi違m đáng k吋 nh英ng giá tr鵜 di truy隠n và năng

su医t tư挨ng lai c栄a r瑛ng, không gây ra nh英ng tác động không mong mu嘘n đ嘘i v噂i môi trư運ng t詠 nhiên và xã hội ắd磯n theo Cẩm nang ngƠnh Lơm nghi羽p, chư挨ng qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng [2]”.

Theo ti院n trình Hensinki: Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng là s詠 qu違n lý r瑛ng và

đ医t r瑛ng theo cách th泳c và m泳c độ phù h嬰p đ吋 duy trì tính đa d衣ng sinh học, năng su医t, kh違 năng tái sinh cũng như s泳c s嘘ng và duy trì ti隠m năng c栄a r瑛ng

trong quá trình th詠c hi羽n; trong tư挨ng lai các ch泳c năng sinh thái, kinh t院 và

xã hội c栄a r瑛ng 荏 c医p đ鵜a phư挨ng, c医p qu嘘c gia và toàn c亥u không gây ra

nh英ng tác h衣i đ嘘i v噂i h羽 sinh thái khác ắd磯n theo Cẩm nang ngƠnh Lơm nghi羽p, chư挨ng qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng [2]”.

T瑛 đ鵜nh nghĩa trên qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng đư嬰c chung quy l衣i hai v医n

đ隠 chính sau:

+ Là qu違n lý r瑛ng 鰻n đ鵜nh bằng các bi羽n pháp phù h嬰p nhằm đ衣t đư嬰c m映c tiêu đ隠 ra (các s違n phẩm gỗ, ngoài gỗ, b違o v羽 môi trư運ng, b違o t欝n đa

d衣ng sinh học, b違o t欝n các h羽 sinh thái, r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n caoầ)

+ Là qu違n lý r瑛ng đ違m b違o s詠 b隠n v英ng v隠 kinh t院, môi trư運ng và xã

hội, bao g欝m: - B隠n v英ng v隠 kinh t院 là đ違m b違o kinh doanh r瑛ng lâu dài liên t映c v噂i

năng su医t hi羽u qu違 ngày càng cao.

Page 15: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

6

- B隠n v英ng v隠 xã hội là đ違m b違o kinh doanh r瑛ng ph違i tuân th栄 các lu壱t

pháp, th詠c hi羽n t嘘t các nghĩa v映 đóng góp v噂i xã hội, đ違m b違o quy隠n h衣n và

quy隠n l嬰i cũng như m嘘i quan h羽 t嘘t v噂i nhân dân, cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng.

- B隠n v英ng v隠 môi trư運ng là đ違m b違o kinh doanh r瑛ng duy trì kh違 năng

phòng hộ môi trư運ng và duy trì đư嬰c tính đa d衣ng sinh học c栄a r瑛ng đ欝ng

th運i không gây ra tác h衣i đ嘘i v噂i h羽 sinh thác khác .

1.1.2. Chứng chỉ rừng

Ch泳ng ch雨 r瑛ng (Forest Certification) là s詠 xác nh壱n bằng văn b違n

(ch泳ng ch雨) rằng một đ挨n v鵜 qu違n lý r瑛ng đư嬰c c医p ch泳ng ch雨 đã đư嬰c qu違n

lý kinh doanh trên c挨 s荏 r瑛ng đư嬰c tái t衣o lâu dài, không 違nh hư荏ng đ院n các

ch泳c năng sinh thái c栄a r瑛ng và môi trư運ng xung quanh, không làm suy gi違m

tính đa d衣ng sinh học .C挨 quan c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng là một t鰻 ch泳c th泳 ba độc

l壱p, có đ栄 tư cách và có trình độ nghi羽p v映 đư嬰c đông đ違o các t鰻 ch泳c môi

trư運ng, kinh t院 và xã hội công nh壱n, đư嬰c c違 ngư運i s違n xu医t và tiêu dùng tín

nhi羽m. Một s嘘 các t鰻 ch泳c c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng chính trên ph衣m vi toàn c亥u

như [2]:

- T鰻 ch泳c c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng liên Châu Âu (Pan-European Forest

Certification - PEFC): ho衣t động ch栄 y院u trên đ鵜a bàn châu Âu.

- Hội đ欝ng qu違n tr鵜 r瑛ng th院 gi噂i (Forest Sterwardship Council-FSC).

- T鰻 ch泳c c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng qu嘘c gia Malaisia và Kerhout: ho衣t động

ch栄 y院u trong khu v詠c nhi羽t đ噂i. - H羽 th嘘ng qu違n lý môi trư運ng ISO 140001.

- Sáng ki院n b隠n v英ng r瑛ng Mỹ (American Sustainable Forestry Intiative)

Hội đ欝ng qu違n tr鵜 r瑛ng th院 gi噂i FSC (Forest Sterwardship Council),

hi羽n nay đã 栄y quy隠n cho 10 c挨 quan đư嬰c c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng là:

- Anh qu嘘c: SGS ậ Chư挨ng trình QUALIOR

- Anh qu嘘c: Hi羽p hội đ医t ậ Chư挨ng trình Woodmark

- Anh qu嘘c: BM TRADA Certification

Page 16: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

7

- Mỹ: H羽 th嘘ng ch泳ng ch雨 khoa học ậ Chư挨ng trình b違o t欝n r瑛ng

- Mỹ: Liên minh v隠 r瑛ng nhi羽t đ噂i ậ Chư挨ng trình Smartwood

- Hà Lan: SKAL

- Canada: Silva Forest Foundation

- Đ泳c: GFA Terra System

- Nam phi: South African Bureau for Standards (SABS)

- Th映y Sĩ: Institute for Martokologic (LMO)

1.1.3. Điều kiện để thực hiện QLRBV và chứng chỉ rừng

Đi隠u ki羽n c亥n và đ栄 đ吋 ch栄 r瑛ng th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng

ch雨 r瑛ng theo tiêu chuẩn FSC là có quy隠n s荏 h英u, sử d映ng đ医t h嬰p pháp, rõ ràng

và xây d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng phù h嬰p, đư嬰c t鰻 ch泳c tri吋n khai th詠c hi羽n. 1.2. Trên th院 gi噂i 1.2.1. Lịch sử quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC

FSC đư嬰c thành l壱p vào tháng 10 năm 1993 t衣i Toronto ậ Canada b荏i một nhóm g欝m 130 thành viên khác nhau t瑛 26 qu嘘c gia, bao g欝m đ衣i di羽n

c栄a các c挨 quan môi trư運ng, các thư挨ng gia, các cộng đ欝ng dân b違n x泳, đ衣i di羽n các ngành công nghi羽p và các c挨 quan c医p ch泳ng ch雨. FSC c医p ch泳ng ch雨 QLRBV cho r瑛ng ôn đ噂i, nhi羽t đ噂i, r瑛ng t詠 nhiên, r瑛ng tr欝ng và đang m荏

rộng ra r瑛ng s違n xu医t lâm s違n ngoài gỗ. T鰻 ch泳c này có tr映 s荏 chính đặt t衣i thành ph嘘 Bonn ậ Đ泳c có c医u trúc qu違n tr鵜 duy nh医t d詠a trên các nguyên t逸c

s詠 tham gia, dân ch栄, công bằng. FSC có đ衣i di羽n t衣i h挨n 50 qu嘘c gia. Thành

viên FSC đư嬰c chia thành nhóm xã hội, nhóm môi trư運ng và nhóm kinh t院, mỗi nhóm l衣i đư嬰c chia ra thành nhóm B逸c (các nư噂c công nghi羽p) và nhóm

Nam (các nư噂c đang phát tri吋n). B医t kỳ ai hỗ tr嬰 c違i thi羽n qu違n lý r瑛ng trên

th院 gi噂i đ隠u có th吋 tr荏 thành thành viên c栄a FSC.

Hội đ欝ng qu違n tr鵜 r瑛ng qu嘘c t院 (FSC) đ隠 xu医t 10 tiêu chuẩn bao g欝m: (1)Tuơn th栄 theo pháp lu壱t,(2) Quy隠n vƠ trách nhi羽m v噂i vi羽c sử d映ng vƠ s荏 h英u, (3) Quy隠n c栄a ngư運i b違n x泳, (4) M嘘i quan h羽 cộng đ欝ng vƠ quy隠n c栄a ngư運i lao động,(5) Các l嬰i ích t瑛 r瑛ng, (6) Tác động v隠 môi trư運ng,(7)K院

Page 17: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

8

ho衣ch qu違n lý, (8)Giám sát vƠ đánh giá, (9)Duy trì các khu r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao,(10) Các khu r瑛ng tr欝ng. Dư噂i tiêu chuẩn lƠ các tiêu chí, các ch雨 s嘘 đ吋 b鰻 sung lƠm rõ tiêu chuẩn[61].

Theo Christopher Upton và Stephen Bass (1996) [58], h亥u h院t các tiêu

chuẩn qu違n lý r瑛ng do các t鰻 ch泳c qu嘘c t院 đưa ra đ隠u đư嬰c ch医p nh壱n 荏 m泳c

cao. Trong đó các tiêu chuẩn c栄a FSC đư嬰c coi là sát th詠c và có kh違 năng 泳ng

d映ng rộng rãi h挨n c違. Tuy nhiên, cho đ院n nay tình hình QLRBV trên th院 gi噂i v磯n chưa đư嬰c c違i thi羽n đáng k吋, nhi隠u khu r瑛ng v磯n đ泳ng trư噂c nguy c挨 b鵜 tàn phá nghiêm trọng.

Năm 1997, Ngân hàng th院 gi噂i và Quỹ b違o t欝n động v壱t hoang dã th院

gi噂i (WWF) công b嘘 chư挨ng trình h嬰p tác v噂i m映c tiêu đưa 200 tri羽u ha r瑛ng

đư嬰c qu違n lý s違n xu医t gỗ vào chư挨ng trình ắQu違n lý b隠n v英ng đư嬰c c医p

ch泳ng ch雨 độc l壱p” vào năm 2005. K院t qu違 đ衣t đư嬰c m映c tiêu v噂i 31,8 tri羽u

ha (16% m映c tiêu), trong đó ch雨 có 1/3 荏 các khu r瑛ng nhi羽t đ噂i [20].

H嬰p tác lâm nghi羽p trong kh嘘i ASEAN ch栄 y院u xoay quanh ch栄 đ隠

QLRBV v噂i 2 lý do, một là xu hư噂ng m医t r瑛ng c栄a các nư噂c đang phát tri吋n

do áp l詠c dân s嘘, lư挨ng th詠c, khai thác l壱u, cháy r瑛ng..., hai là b鵜 th鵜 trư運ng

th院 gi噂i t瑛 ch嘘i n院u gỗ không có ch泳ng ch雨 QLRBV c栄a một t鰻 ch泳c độc l壱p

qu嘘c t院. Bỏ qua quan ni羽m rào c違n thư挨ng m衣i, các nư噂c thành viên ASEAN

đ隠u c亥n b違o v羽 r瑛ng nư噂c mình và đ隠u c亥n bán s違n phẩm đ欝 gỗ vào các th鵜 trư運ng qu嘘c t院 v噂i giá bán cao. Vì đơy là nhu c亥u c医p bách, khách quan, nên

trong các năm 1995-2000 ASEAN đã hoàn thành d詠 th違o bộ tiêu chuẩn

QLRBV cho mình vào năm 2000 t衣i thành ph嘘 H欝 Chí Minh và đư嬰c phê

duy羽t t衣i Hội ngh鵜 Bộ trư荏ng Nông - Lâm nghi羽p Phnom-penk 2001. Song, do

Bộ tiêu chuẩn QLRBV c栄a ASEAN so衣n th違o theo 7 tiêu chí c栄a ITTO, nên

gặp khó khăn khi xin c医p ch泳ng ch雨 c栄a t鰻 ch泳c FSC. Tuy v壱y, các nư噂c có

n隠n lâm nghi羽p m衣nh trong ASEAN như: Indonesia (Kim ng衣ch xu医t khẩu gỗ

5-5,5 tỷ USD/năm), Malaysia (4,7-5 tỷ USD/năm), sau đó đ院n Philippines,

Thailand đ隠u đư嬰c c医p ch泳ng ch雨 FSC (theo 10 nguyên t逸c c栄a FSC) trong

các năm 2002 - 2005, tuy rằng di羽n tích đư嬰c c医p còn h衣n ch院 [18].

Page 18: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

9

1.2.2. Thực trạng chứng chỉ FSC

Đ嘘i v噂i tiêu chuẩn FSC, th嘘ng kê đ院n tháng 11 năm 2014 trên toàn c亥u

có kho違ng 183,1 tri羽u ha r瑛ng tư挨ng đư挨ng v噂i 1.303 ch泳ng ch雨 đã đư嬰c c医p.

Trong đó ph亥n l噂n là Châu âu chi院m 44.49%, ti院p theo là Nam mỹ chi院m

38,64% và th医p nh医t là Châu đ衣i dư挨ng chi院m 1,41%[65], c映 th吋 di羽n tích vƠ

ch泳ng ch雨 r瑛ng trên toƠn c亥u đư嬰c th嘘ng kê theo b違ng sau:

B違ng 1.1: Di羽n tích vƠ s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo khu v詠c

TT Khu v詠c Di羽n tích (ha) S嘘 l逢嬰ng (Ch泳ng ch雨)

1 Châu phi 5.672.979 45,0

2 Châu á 9.496.830 189,0

3 Châu âu 81.844.151 536,0

4 Chơu Mỹ Latin vƠ Caribê 12.745.115 246,0

5 Nam Mỹ 70.761.471 248,0

6 Chơu Đ衣i Dư挨ng 2.582.594 39,0

T鰻ng (79 n逢噂c) 183.103.140,0 1.303,0

(Nguồn: Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014)

Di羽n tích, ch泳ng ch雨 FSC theo khu v詠c trên toƠn c亥u đư嬰c mô t違 theo s挨 đ欝 sau:

(Nguồn: Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014)

Hình 1.1: Bi吋u đ欝 di羽n tích ch泳ng ch雨 FSC theo t瑛ng khu v詠c

Page 19: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

10

(Nguồn: Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014)

Hình 1.2: Bi吋u đ欝 s嘘 l逢嬰ng ch泳ng ch雨 FSC theo t瑛ng khu v詠c

Theo s嘘 li羽u vƠ bi吋u đ欝 thì Châu âu và Nam mỹ là hai châu l映c đư嬰c

c医p ch泳ng ch雨 nhi隠u nh医t, lý do là:

- Các nư噂c 荏 hai châu l映c này h亥u h院t là nh英ng nư噂c phát tri吋n, ch医t

lư嬰ng qu違n lý r瑛ng đã đ衣t trình độ cao, h亥u như đã đ衣t tiêu chuẩn CCR c栄a

các quy trình ch泳ng ch雨 ngay t瑛 trư噂c khi có tiêu chuẩn v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng.

- Quy mô qu違n lý r瑛ng thư運ng là r医t l噂n, hàng trăm nghìn ha hay h挨n

n英a vƠ ph亥n l噂n là r瑛ng tr欝ng nên vi羽c đánh giá c医p ch泳ng ch雨 d宇 dàng và ít

t嘘n kém h挨n nhi隠u so v噂i di羽n tích r瑛ng t詠 nhiên khu v詠c nhi羽t đ噂i.

- Do s違n xu医t lâm nghi羽p 荏 các qu嘘c gia này có quy mô l噂n, mỗi năm

khai thác hàng ch映c tri羽u m3 gỗ, nhu c亥u thâm nh壱p th鵜 trư運ng có ch泳ng ch雨

rộng, làm cho động l詠c th鵜 trư運ng c栄a CCR r医t l噂n. Mặt khác quy隠n s荏 h英u

r瑛ng t衣i các qu嘘c gia này ch栄 y院u là s荏 h英u tư nhân, do v壱y tính t詠 ch栄, độc

l壱p c栄a ch栄 r瑛ng trong mọi ho衣t động v隠 qu違n lý, tái đ亥u tư, sử d映ng tài chính

Page 20: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

11

trong kinh doanh và qu違n lý r瑛ng r医t cao, t衣o đi隠u ki羽n thu壱n l嬰i cho vi羽c

nâng cao và duy trì qu違n lý r瑛ng đ衣t yêu c亥u đ隠 ra.

S詠 phơn b嘘 di羽n tích vƠ s嘘 lư嬰ng ch泳ng ch雨 FSC có s詠 chênh l羽ch l噂n

gi英a các ch栄 s荏 h英u, trong đó s嘘 lư嬰ng ch泳ng ch雨 l噂n nh医t thuộc v隠 kh嘘i tư

nhơn, ti院p theo lƠ kh嘘i cộng cộng vƠ ngư運i b違n đ鵜a chi院m s嘘 lư嬰ng r医t ít, c映

th吋 di羽n tích, s嘘 ch泳ng ch雨 theo ch栄 s荏 h英u trên toƠn c亥u đư嬰c th嘘ng kê như sau:

B違ng 1.2: T鰻ng h嬰p di羽n tích, s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo ch栄 s荏 h英u

TT Ch栄 s荏 h英u Di羽n tích (tri羽u ha) S嘘 lư嬰ng (ch泳ng ch雨 )

1 Cộng đ欝ng 1,96 93,00

2 Chính ph栄 36,62 172,00

3 Ngư運i b違n đ鵜a 0,27 3,00

4 Tư nhơn 55,23 699,00

5 Công cộng 89,02 337,00

T鰻ng 183,1 1.304,00

(Nguồn: Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014)

Đ嘘i v噂i t瑛ng lo衣i r瑛ng thì k院t qu違 th嘘ng kê cho th医y r瑛ng t詠 nhiên lƠ

đ嘘i tư嬰ng có di羽n tích vƠ s嘘 lư嬰ng ch泳ng ch雨 l噂n nh医t, ti院p theo r瑛ng bán t詠

nhiên vƠ r瑛ng tr欝ng hỗn h嬰p & r瑛ng t詠 nhiên, c映 th吋 cho mỗi lo衣i r瑛ng đư嬰c

th嘘ng kê theo b違ng 1.3:

B違ng 1.3: T鰻ng h嬰p di羽n tích, s嘘 ch泳ng ch雨 FSC theo lo衣i r瑛ng

TT Lo衣i r瑛ng Di羽n tích (tri羽u ha) S嘘 l逢嬰ng (ch泳ng ch雨)

1 R詠ng t詠 nhiên 114,62 542,00

2 R瑛ng tr欝ng 15,56 340,00

3R瑛ng bán t詠 nhiên vƠ r瑛ng tr欝ng h鰻n h嬰p&r瑛ng t詠 nhiên

52,87 420,00

4R瑛ng bán t詠 nhiên vƠ r瑛ng tr欝ng

0,06 2,00

T鰻ng 183,11 1.304,00 (Nguồn: Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014)

Page 21: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

12

1.2.3. Nghiên cứu về cấu trúc

Nghiên c泳u c医u trúc r瑛ng nhằm sử d映ng tài nguyên r瑛ng b隠n v英ng,

nhi隠u nhà khoa học nư噂c ngoài đi sâu nghiên c泳u c挨 s荏 sinh thái c栄a c医u trúc

r瑛ng. Đi吋n hình, Baur G.N (1962) [1][20], Odum E.P (1971) [30][20]...các

tác gi違 đã t壱p trung nghiên c泳u các v医n đ隠 sinh thái nói chung và c挨 s荏 sinh

thái cho kinh doanh r瑛ng mưa nói riêng. Các nghiên c泳u đã nêu lên quan

đi吋m, khái ni羽m và mô t違 đ鵜nh tính v隠 t鰻 thành, d衣ng s嘘ng và t亥ng phi院n c栄a

r瑛ng, đặc bi羽t là qua các nghiên c泳u đã làm sáng tỏ khái ni羽m v隠 h羽 sinh thái

r瑛ng, đơy là c挨 s荏 đ吋 nghiên c泳u các nhân t嘘 c医u trúc đ泳ng trên quan đi吋m

sinh thái học.

Richards P.W (1959) [36] [20] đã phân bi羽t t鰻 thành th詠c v壱t c栄a r瑛ng

mưa thành hai lo衣i r瑛ng mưa hỗn h嬰p có t鰻 thành loài cây ph泳c t衣p và r瑛ng

mưa đ挨n ưu có t鰻 thành loài cây đ挨n gi違n, trong nh英ng l壱p đ鵜a đặc bi羽t thì

r瑛ng mưa đ挨n ưu ch雨 bao g欝m một vài loài cây. Vi羽c mô hình hoá c医u trúc

đư運ng kính thân cây v噂i phân b嘘 s嘘 cây theo cỡ đư運ng kính đư嬰c nhi隠u tác

gi違 quan tâm, ki吋u c医u trúc này thư運ng đư嬰c bi吋u di宇n dư噂i d衣ng toán học v噂i

nhi隠u d衣ng phân b嘘 khác nhau. Nhi隠u tác gi違 khác dùng hàm Hyperbol,

Meyer, Poisson. Cũng t瑛 phư挨ng pháp đ鵜nh lư嬰ng, nhi隠u tác gi違 đã xây d詠ng

c医u trúc v嘘n r瑛ng và nêu lên ngu欝n g嘘c sinh thái c栄a nó.

Nghiên c泳u c医u trúc r瑛ng nhằm qu違n lý và sử d映ng r瑛ng b隠n v英ng, d磯n

d逸t, đ鵜nh hư噂ng các lâm ph亥n chưa chuẩn v隠 tr衣ng thái chuẩn, đ衣t đư嬰c s詠 cân

bằng, 鰻n đ鵜nh và năng su医t cao đã đư嬰c nhi隠u nhà khoa học trên th院 gi噂i

nghiên c泳u và mang l衣i nhi隠u k院t qu違 kh違 quan. Ph亥n l噂n các tác gi違 đã đi sâu

đ鵜nh lư嬰ng các quy lu壱t phân b嘘 s嘘 cây theo đư運ng kính, phân b嘘 s嘘 cây theo

cỡ chi隠u cao thân cây, đư運ng kính tán và ti院t di羽n ngang. Các nghiên c泳u v隠

các lĩnh v詠c trên đã đặt ra n隠n móng quan trọng cho các nghiên c泳u 泳ng d映ng

sau này[20].

Page 22: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

13

1.2.4. Nghiên cứu về tăng trưởng rừng

Nghiên c泳u tăng trư荏ng và d詠 đoán s違n lư嬰ng r瑛ng là nội dung chính

c栄a khoa học s違n lư嬰ng r瑛ng đư嬰c hình thành và phát tri吋n đ亥u tiên 荏 Châu

Âu t瑛 th院 kỷ 19. S詠 phát tri吋n c栄a khoa học s違n lư嬰ng r瑛ng g逸n li隠n v噂i tên

tu鰻i c栄a các nhà khoa học như: Oettlt, G. Baur, Borggreve, Breymann, H.

Cotta, Draudt, M. Hartig, E. Weise, H. ThomasiusầNh英ng nghiên c泳u v隠

sinh trư荏ng c栄a cây r瑛ng và lâm ph亥n đư嬰c xây d詠ng thành các mô hình toán

học và đư嬰c công b嘘 trong các công trình nghiên c泳u c栄a Meyer, H.A và D.D

Stevenson (1943), Schumacher, F.X và Coil, T.X (1960), Alder (1980), Clutter

J. L; Allion B.J (1973)ầCó th吋 khái quát quá trình nghiên c泳u tăng trư荏ng, s違n

lư嬰ng r瑛ng đi theo 2 hư噂ng: (1) Đo đ衣c lặp l衣i nhi隠u l亥n trong nhi隠u năm các

ch雨 tiêu sinh trư荏ng trong các ô đ鵜nh v鵜 đ衣i di羽n cho các lâm ph亥n nghiên c泳u

đ吋 bi院t c違 quá trình phát sinh, phát tri吋n, già cỗi và di羽t vong.

Cho đ院n nay đã có nhi隠u mô hình d詠 đoán s違n lư嬰ng r瑛ng t詠 nhiên

nhi羽t đ噂i, trong đó có mô hình d詠 đoán s違n lư嬰ng d詠a vào lư嬰ng tăng trư荏ng

c栄a t瑛ng c医p kính l亥n đ亥u tiên đư嬰c sử d映ng 荏 Myanmar vào năm 1856

FAO,1995 [60]; mô hình luỹ tích sinh trư荏ng cây cá lẻ theo kinh nghi羽m

đư嬰c áp d映ng 荏 Malaysia (Ong R và Kleine M, 1995), mô hình Cohort áp

d映ng 荏 Brazil, Alder D, 1995 [56], mô hình SIRENA áp d映ng 荏 Costarica và

các nư噂c Trung Mỹ (Alder D, 1995 [56]), mô hình Queensland áp d映ng 荏

Australia (Vanclay J.P, 1989, 1991). Nh英ng mô hình này có th吋 đư嬰c áp d映ng

t嘘t cho vi羽c d詠 đoán s違n lư嬰ng r瑛ng t詠 nhiên nhi羽t đ噂i 荏 nhi隠u nư噂c khác

nhau v噂i nh英ng c違i bi院n đ吋 phù h嬰p v噂i th詠c ti宇n.

FAO (1996) đã t鰻ng k院t nhi隠u công trình nghiên c泳u v隠 đi隠u ch雨nh s違n

lư嬰ng r瑛ng, như công trình nghiên c泳u c栄a Brasnett N.V (1953) [57]; Davis

K.P (1966) [59] đã đưa ra khái ni羽m v隠 đi隠u ch雨nh s違n lư嬰ng như sau: "Đi隠u

ch雨nh s違n lư嬰ng bao g欝m vi羽c t衣o ra các quy院t đ鵜nh đ吋 xác đ鵜nh rõ ràng v隠 đ鵜a

Page 23: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

14

đi吋m và nh英ng đi隠u ki羽n c栄a vi羽c khai thác r瑛ng v噂i vi羽c sử d映ng các thông

tin v隠 lư嬰ng khai thác cho phép hàng năm và nh英ng thông tin kỹ thu壱t khác.

Đi隠u ch雨nh s違n lư嬰ng là một ph亥n quan trọng đặc bi羽t c栄a đi隠u ch院 r瑛ng nhi羽t

đ噂i b隠n v英ng".

1.2.5. Một số kỹ thuật khai thác rừng tự nhiên

V隠 phư挨ng th泳c khai thác, theo CIFOR (2000) 荏 Indonesia đã ti院n hành

nghiên c泳u v隠 phư挨ng th泳c khai thác ít tác động (RIL - Reduce Impact Logging)

trên r瑛ng t詠 nhiên 荏 BulunganậBorneo, bư噂c đ亥u cho th医y đã gi違m đư嬰c tác h衣i

trên nh英ng cây còn l衣i ít h挨n 38% so v噂i phư挨ng pháp truy隠n th嘘ng. T瑛 năm

1967, Indonesia đã có qui đ鵜nh đư運ng kính cây khai thác trên 50 cm, s嘘 cây khai

thác đ院n 20 cây/ha và luân kỳ khai thác là 35 năm. Một chu kỳ khai thác t瑛 25ậ

30 năm đã đư嬰c Perera G.A.D (2001) đ隠 ngh鵜 áp d映ng cho r瑛ng th泳 sinh 荏

Srilanca và đ嘘i v噂i các khu r瑛ng m映c đích s違n xu医t gỗ đ隠 ngh鵜 ti院n hành t雨a thưa

sau 5ậ6 năm đ吋 t衣o đi隠u ki羽n sinh trư荏ng cho các loài cây gỗ m映c đích.

Kỹ thu壱t khai thác tác động th医p RIL đã đư嬰c ch泳ng minh làm gi違m

thi吋u tác động đ院n môi trư運ng đ院n 50% so v噂i phư挨ng pháp khai thác thông

thư運ng(khai thác chọn), các khu v詠c r瑛ng sau khai thác công ngh羽 RIL có t嘘c

độ ph映c h欝i nhanh h挨n, Pinard and Putz (1997) [63].

Vi羽n sinh học và khoa học môi trư運ng Malaysia đã ti院n hành nghiên

c泳u đ隠 tài S詠 tác động c栄a khai thác và kh違 năng ph映c h欝i CO2 sau khai thác

tác động th医p, k院t qu違 cho th医y tỷ l羽 cây b鵜 tác động (t鰻n thư挨ng) 荏 phư挨ng

pháp thông thư運ng cao h挨n RIL. Sau khai thác độ che ph栄 c栄a RIL duy trì 荏

m泳c 81%, phư挨ng pháp thông thư運ng là 51%. Lư嬰ng lưu tr英 CO2 sau khai

thác RIL cao h挨n đ院n 41%, Philippa R. Lincoln (2008) [64].

V隠 chặt nuôi dưỡng r瑛ng, theo Shen Guofang (2001) [42][20], chặt nuôi

dưỡng r瑛ng còn gọi là ắchặt trung gian nuôi dưỡng”. Trong khi r瑛ng chưa

thành th映c, đ吋 t衣o đi隠u ki羽n cho cây gỗ còn l衣i sinh trư荏ng phát tri吋n t嘘t, c亥n

Page 24: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

15

ph違i chặt b噂t một ph亥n cây gỗ. Thông qua chặt t雨a b噂t một ph亥n cây gỗ mà thu

đư嬰c một s嘘 lư嬰ng gỗ nên gọi là ắchặt l嬰i d映ng trung gian”, gọi t逸t là ắchặt

trung gian”. Chặt nuôi dưỡng c亥n đ衣t đư嬰c các m映c đích: (1) M壱t độ lâm ph亥n

gi違m xu嘘ng, c違i thi羽n đi隠u ki羽n sinh trư荏ng c栄a cây r瑛ng; (2) Xúc ti院n sinh

trư荏ng cây r瑛ng, rút ng逸n th運i gian; (3) Lo衣i bỏ đư挨c chơ囲t lư挨ng xơ囲u c栄a gô,

nâng cao chơ囲t lư挨ng lâm phơ偉n; (4) L挨i d映ng s挨囲 m nâng cao đư挨c tông lư挨ng gô;

(5) C違i thiên vê sinh lâm phơ偉n tăng đư挨c sư囲 c đ隠 kháng c栄a lâm phơ偉n; (6) Xây

dưng kê囲t cơ囲u lâm phơ偉n thích h挨p, phát huy hiêu năng đa d衣ng c栄a rư偉 ng. Các

nư噂c có n隠n lâm nghi羽p phát tri吋n như Trung Qu嘘c, Mỹ, Nh壱t B違n...v医n đ隠

chặt nuôi dưỡng đư嬰c quan tâm đ泳ng m泳c. Năm 1950, Trung Quô囲c đa ban

hƠnh Quy trình chăt nuôi dư挨ng, ch栄 yê囲u dưa vƠo các giai đoan tuôi c栄a lâm

phơ偉n tư偉 đo囲 đưa ra nhiêm v映 vƠ quy đinh th挨偉 i kỳ chăt vƠ phư挨ng pháp chăt.

1.2.6. Thảo luận

- Tiêu chuẩn FSC đư嬰c xây d詠ng và ban hành t瑛 nh英ng năm 1993, sau

đó r医t nhi隠u nư噂c trên th院 gi噂i đã áp d映ng bộ tiêu chuẩn này đ吋 th詠c hi羽n qu違n lý

r瑛ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng. Ph鰻 bi院n nh医t là 荏 Châu âu và Nam Mỹ, di羽n tích đư嬰c

ch泳ng ch雨 FSC r医t l噂n chi院m 83,4% t鰻ng di羽n tích ch泳ng ch雨 c栄a các châu l映c khác

trên th院 gi噂i. Ngoài ra còn có tiêu chuẩn qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng khác mà các nư噂c

trên th院 cũng đã và đang áp d映ng th詠c hi羽n như: Quy trình qu嘘c t院 PFFC(Châu âu),

quy trình qu嘘c gia MTCC (Malaysia), quy trình vùng SFI( Mỹ và Canada).

- Khoa học kỹ thu壱t và công ngh羽 sử d映ng trong qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

đã phát tri吋n phong phú và đa d衣ng trong nh英ng th壱p niên g亥n đơy 荏 h亥u h院t

các khu v詠c trên th院 gi噂i. Các thành t詠u này đư嬰c các nư噂c 泳ng d映ng trong

qu違n lý r瑛ng nhằm đ違o b違o vi羽c cân bằng gi英a 3 y院u t嘘 kinh t院, xã hội và môi

trư運ng trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng.

- Trên th院 gi噂i đặc bi羽t là 荏 Châu âu, B逸c Mỹ có quy mô qu違n lý r瑛ng

r医t l噂n và ph亥n l噂n là r瑛ng tr欝ng nên vi羽c đánh giá c医p ch泳ng ch雨 d宇 dàng và

Page 25: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

16

ít t嘘n kém h挨n nhi隠u so v噂i r瑛ng t詠 nhiên nhi羽t đ噂i. V噂i mỗi năm khai thác

hàng ch映c tri羽u m3 gỗ, nhu c亥u thâm nh壱p th鵜 trư運ng có ch泳ng ch雨 r医t l噂n vì

v壱y động l詠c th詠c hi羽n ch泳ng ch雨 r瑛ng r医t rõ ràng. Mặt khác 荏 các nư噂c trên

th院 gi噂i quy隠n s荏 h英u r瑛ng ch栄 y院u là s荏 h英u tư nhân, do v壱y tính t詠 ch栄, độc

l壱p c栄a ch栄 r瑛ng trong mọi ho衣t động v隠 qu違n lý, tái đ亥u tư, sử d映ng tài chính

trong kinh doanh r瑛ng r医t cao, t衣o đi隠u ki羽n quan trọng cho vi羽c duy trì và

phát tri吋n di羽n tích ch泳ng ch雨 r瑛ng theo yêu c亥u c栄a các tiêu chuẩn.

1.3. 雲 Vi羽t Nam

1.3.1. Thực trạng QLRBV và chứng chỉ rừng ở Việt Nam

1.3.1.1. Về chủ trương, chính sách có liên quan

a) Các văn bản pháp luật

- Lu壱t b違o v羽 môi trư運ng 2014 [34]: Lu壱t b違o v羽 môi trư運ng có quy đ鵜nh

liên quan đ院n Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng như sau:

Các ngu欝n tài nguyên thiên nhiên và đa d衣ng sinh học ph違i đư嬰c đi隠u

tra, đánh giá th詠c tr衣ng, kh違 năng tái sinh, giá tr鵜 kinh t院 đ吋 làm căn c泳 l壱p

quy ho衣ch sử d映ng h嬰p lý; xác đ鵜nh gi噂i h衣n cho phép khai thác, m泳c thu院 tài

nguyên, phí b違o v羽 môi trư運ng, ký quỹ ph映c h欝i môi trư運ng, b欝i hoàn đa

d衣ng sinh học, b欝i thư運ng thi羽t h衣i v隠 môi trư運ng, các bi羽n pháp khác đ吋 b違o

v羽 tài nguyên và môi trư運ng.

Mọi ho衣t động s違n xu医t, kinh doanh, d鵜ch v映 và các ho衣t động khác tác

động đ院n môi trư運ng đ医t, nư噂c, không khí và đa d衣ng sinh học liên quan đ院n

r瑛ng ph違i th詠c hi羽n theo quy đ鵜nh c栄a Lu壱t này.

- Lu壱t đ医t đai 2013 [33]: Trong lu壱t này, đ医t Lâm nghi羽p đư嬰c x院p vào

một trong các lo衣i đ医t Nông nghi羽p mà không đ吋 m映c đ医t Lâm nghi羽p như

trư噂c đơy và đư嬰c phân lo衣i như sau: Đ医t r瑛ng s違n xu医t; Đ医t r瑛ng phòng hộ;

Đ医t r瑛ng đặc d映ng; V隠 nguyên t逸c sử d映ng đ医t, có quy đ鵜nh: Vi羽c sử d映ng đ医t

ph違i tôn trọng các nguyên t逸c sau đơy: Ti院t ki羽m, có hi羽u qu違, b違o v羽 môi

Page 26: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

17

trư運ng và không làm t鰻n h衣i đ院n l嬰i ích chính đáng c栄a ngư運i sử d映ng đ医t

xung quanh.

- Lu壱t Đa d衣ng sinh học 2009 [32]: Lu壱t Đa d衣ng sinh học quy đ鵜nh liên

quan đ院n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng như sau: Kê囲t h挨p hài hòa gi英a b違o t欝n v挨囲 i

khai thác, sử d映ng h嬰p lý đa d衣ng sinh học; gi英a b違o t欝n, khai thác, sử d映ng

h嬰p lý đa d衣ng sinh học v噂i vi羽c xóa đói, gi違m nghèo. B違o tô偉n t衣i chô lƠ

chính, kê囲t h挨p b違o tô偉n t衣i chỗ v噂i b違o t欝n chuyên chô. Tô chư囲 c, cá nhân

hư挨ng l挨i tư偉 vi羽c khai thác, sử d映ng đa d衣ng sinh học ph違i chia sẻ l挨i ích v噂i

các bên có liên quan; b違o đ違m hài hoà gi英a l嬰i ích c栄a Nhà nư噂c v噂i l嬰i ích

c栄a t鰻 ch泳c, cá nhân;

- Lu壱t b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng 2004 [31]: T衣i Đi隠u 9 c栄a Lu壱t, v医n đ隠

qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng đư嬰c đ隠 c壱p như sau:

Ho衣t động b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng ph違i b違o đ違m phát tri吋n b隠n v英ng v隠

kinh t院, xã hội, môi trư運ng, qu嘘c phòng, an ninh; phù h嬰p v噂i chi院n lư嬰c phát

tri吋n kinh t院 - xã hội, chi院n lư嬰c phát tri吋n lâm nghi羽p; đúng quy ho衣ch, k院

ho衣ch b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng c栄a c違 nư噂c và đ鵜a phư挨ng; tuân theo quy ch院

qu違n lý r瑛ng do Th栄 tư噂ng Chính ph栄 quy đ鵜nh.

B違o v羽 r瑛ng là trách nhi羽m c栄a mọi c挨 quan, t鰻 ch泳c, hộ gia đình, cá nhân.

Ho衣t động b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng ph違i b違o đ違m nguyên t逸c qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng; k院t h嬰p b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng v噂i khai thác h嬰p lý đ吋 phát huy hi羽u

qu違 tài nguyên r瑛ng; k院t h嬰p chặt ch胤 gi英a tr欝ng r瑛ng, khoanh nuôi tái sinh ph映c

h欝i r瑛ng, làm giàu r瑛ng v噂i b違o v羽 di羽n tích r瑛ng hi羽n có; k院t h嬰p lâm nghi羽p

v噂i nông nghi羽p và ngư nghi羽p; đẩy m衣nh tr欝ng r瑛ng kinh t院 g逸n v噂i phát tri吋n

công nghi羽p ch院 bi院n lâm s違n nhằm nâng cao giá tr鵜 s違n phẩm r瑛ng.

Vi羽c b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng ph違i phù h嬰p v噂i quy ho衣ch, k院 ho衣ch sử

d映ng đ医t. Vi羽c giao, cho thuê, thu h欝i, chuy吋n m映c đích sử d映ng r瑛ng và đ医t

ph違i tuân theo các quy đ鵜nh c栄a Lu壱t này, Lu壱t đ医t đai và các quy đ鵜nh khác

Page 27: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

18

c栄a pháp lu壱t có liên quan, b違o đ違m 鰻n đ鵜nh lâu dài theo hư噂ng xã hội hóa

ngh隠 r瑛ng.

B違o đ違m hài hòa l嬰i ích gi英a Nhà nư噂c v噂i ch栄 r瑛ng; gi英a l嬰i ích kinh t院

c栄a r瑛ng v噂i l嬰i ích phòng hộ, b違o v羽 môi trư運ng và b違o t欝n thiên nhiên; gi英a

l嬰i ích trư噂c m逸t và l嬰i ích lâu dài; b違o đ違m cho ngư運i làm ngh隠 r瑛ng s嘘ng

ch栄 y院u bằng ngh隠 r瑛ng.

Ch栄 r瑛ng th詠c hi羽n các quy隠n, nghĩa v映 c栄a mình trong th運i h衣n sử d映ng

r瑛ng theo quy đ鵜nh c栄a Lu壱t này và các quy đ鵜nh khác c栄a pháp lu壱t, không

làm t鰻n h衣i đ院n l嬰i ích chính đáng c栄a ch栄 r瑛ng khác.

b) Các văn bản dưới luật

- Quy院t đ鵜nh s嘘 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 c栄a Th栄 tư噂ng Chính

ph栄 v隠 vi羽c sửa đ鰻i, b鰻 sung một s嘘 đi隠u c栄a Quy院t đ鵜nh s嘘 147/2007/QĐ-TTg

ngày 10/9/2007 v隠 một s嘘 chính sách phát tri吋n r瑛ng s違n xu医t giai đo衣n 2007 ậ

2015. Trong đó, t衣i đi吋m đ kho違n 6, Đi隠u 1 đã quy đ鵜nh hỗ tr嬰 chi phí c医p ch泳ng

ch雨 r瑛ng b隠n v英ng 100.000 đ欝ng/ha cho ch栄 r瑛ng có di羽n tích đ衣t ch泳ng ch雨.

- Quy院t đ鵜nh s嘘 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 c栄a Th栄 tư噂ng Chính

ph栄 v隠 một s嘘 chính sách phát tri吋n r瑛ng s違n xu医t giai đo衣n 2007 - 2015.

- Chi院n lư嬰c phát tri吋n Lâm nghi羽p Qu嘘c gia giai đo衣n 2006 ậ 2020[45]:

Theo chi院n lư嬰c này thì Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC là 1

trong 5 m映c tiêu c挨 b違n đư嬰c xác đ鵜nh trong Chi院n lư嬰c Phát tri吋n Lâm

nghi羽p Qu嘘c gia đ院n năm 2020. Theo đó kho違ng 30% di羽n tích r瑛ng s違n xu医t

c栄a Vi羽t Nam ậ tư挨ng đư挨ng v噂i trên 1 tri羽u ha s胤 đáp 泳ng tiêu chí qu違n lý

r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC. Một trong nh英ng bi羽n pháp quan trọng

hi羽n nay đư嬰c c違 cộng đ欝ng Qu嘘c t院 cũng như t瑛ng qu嘘c gia đặc bi羽t quan

tâm, đó là l壱p K院 ho衣ch Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng.

- Ngành Lâm nghi羽p Vi羽t Nam hi羽n nay có hai s詠 ki羽n đư嬰c đặc bi羽t

quan tâm đó là đƠm phán Hi羽p đ鵜nh đ嘘i tác t詠 nguy羽n VPA/FLEGT gi英a Vi羽t

Page 28: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

19

Nam và liên minh Châu âu (EU) và Chư挨ng trình REDD+ Qu嘘c gia. C違 hai

đ隠u là nh英ng sáng ki院n quan trọng đ吋 tăng cư運ng qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

nhằm b鰻 sung đ亥y đ栄 vào khung chính sách và các quy trình qu違n lý ngành

Lâm nghi羽p hi羽n nay.

- Ngh鵜 đ鵜nh s嘘 118/2014/VĐ-CP ngày 17/12/2014 c栄a Chính ph栄 v隠 s逸p

x院p, đ鰻i m噂i và phát tri吋n nâng cao ho衣t động c栄a Công ty nông, lâm

nghi羽p[48]. Trong ngh鵜 đ鵜nh này quy đ鵜nh: Duy trì, c栄ng c嘘, phát tri吋n và tái

c挨 c医u Công ty Lâm nghi羽p có di羽n tích r瑛ng nhiên giàu và trung bình t瑛 70%

di羽n tích đ医t đư嬰c giao, thuê tr荏 lên và đã đư嬰c c挨 quan nhà nư噂c có thẩm

quy隠n phê duy羽t K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, đư嬰c c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng

qu嘘c t院 v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng th詠c hi羽n nhi羽m v映 s違n xu医t kinh doanh sau

khi đư嬰c Th栄 tư噂ng Chính ph栄 ch医p thu壱n.

- Quy院t đ鵜nh s嘘 2242/2014/QĐ-TTg ngƠy 11/12/2014 c栄a Th栄 tư噂ng

Chính ph栄 v隠 vi羽c phê duy羽t Đ隠 án tăng cư運ng công tác qu違n lý khai thác gỗ

r瑛ng t詠 nhiên giai đo衣n 2014 ậ 2020.

- Quy院t đ鵜nh s嘘 2810/2015/QĐ-BNN-TCLN ngƠy 16/7/2015 c栄a Bộ

NN&PTNT v隠 vi羽c phê duy羽t K院 ho衣ch hƠnh động QLRBV vƠ CCR giai

đo衣n 2015 ậ 2020.

- Quy院t đ鵜nh s嘘 83/QĐ-BNN-TCLN ngƠy 12/01/2016 c栄a Bộ

NN&PTNT v隠 vi羽c phê duy羽t Đ隠 án th詠c hi羽n QLRBV vƠ CCR giai đo衣n

2016 ậ 2020.

c) Các văn bản quy phạm pháp luật và hướng dẫn kỹ thuật

Trong th運i gian qua ngành lâm nghi羽p đã ban hành các thông tư, quy ch院

hư噂ng d磯n v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, một trong nh英ng hư噂ng d磯n quan trọng

đó là:

- Thông tư s嘘 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 v隠 vi羽c hư噂ng

d磯n v隠 Phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, Thông tư này đã hư噂ng d磯n v隠:

Page 29: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

20

Xây d詠ng phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng; Khai thác r瑛ng theo tiêu chí tác

động th医p; Kỹ thu壱t đi隠u tra tài nguyên r瑛ng; Hư噂ng d磯n v隠 kỹ thu壱t phân

vùng ch泳c năng và Bộ nguyên t逸c qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng c栄a Vi羽t Nam.

- Thông tư 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 v隠 Hư噂ng d磯n khai

thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên;

- Thông tư s嘘 05/2008/TT-BNN ngày 14/1/2008 c栄a Bộ Nông ngfhi羽p

& PTNT v隠 hư噂ng d磯n l壱p Quy ho衣ch, k院 ho衣ch b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng.

- Thông tư s嘘 57/2007/TT-BNN ngày 13/6/2007 c栄a Bộ Nông nghi羽p

và PTNT v隠 s英a đ鰻i, b鰻 sung một s嘘 đi吋m c栄a thông tư s嘘 99/2006/TT-BNN

ngày 6/11/2006 c栄a Bộ NN&PTNT v隠 hư噂ng d磯n một s嘘 đi隠u c栄a quy ch院

qu違n lý r瑛ng ban hành theo Quy院t đ鵜nh s嘘 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006

c栄a Th栄 tư噂ng Chính ph栄.

- Thông tư s嘘 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 c栄a Bộ Nông nghi羽p và

PTNT v隠 hư噂ng d磯n một s嘘 đi隠u c栄a quy ch院 qu違n lý r瑛ng ban hành kèm theo

Quy院t đ鵜nh s嘘 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 c栄a Th栄 tư噂ng Chính ph栄.

d) Xây dựng bộ tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững quốc gia

Thông tư s嘘 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 v隠 vi羽c hư噂ng

d磯n v隠 Phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng đã đư嬰c ban hành, kèm theo Thông

tư là Bộ nguyên t逸c qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng c栄a Vi羽t Nam. Bộ nguyên t逸c này

đư嬰c hoàn thi羽n d詠a trên phiên b違n 9c c栄a Vi羽n QLRBV và ch泳ng ch雨 r瑛ng

đã cùng v噂i các chuyên gia hàng đ亥u trong và ngoài nư噂c xây d詠ng trên c挨 s荏

10 tiêu chuẩn, 56 tiêu chí c栄a bộ tiêu chuẩn FSC.

Hi羽n nay, đ吋 bộ tiêu chuẩn FSC Vi羽t Nam đư嬰c FSC phê duy羽t, D詠 án

Ch泳ng ch雨 r瑛ng cho các d鵜ch v映 h羽 sinh thái (ForCES - SNV) đang hỗ tr嬰

T鰻ng c映c Lâm nghi羽p xây d詠ng bộ tiêu chuẩn FSC Vi羽t Nam d詠a trên Bộ ch雨

s嘘 chung c栄a FSC qu嘘c t院 và bộ ch雨 s嘘 phiên b違n 9c c栄a Bộ tiêu chuẩn FSC

Vi羽t Nam đ吋 trình qu嘘c t院 phê duy羽t.

Page 30: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

21

Năm 2002, d詠a theo bộ tiêu chuẩn qu嘘c gia và theo sát qui trình CCR

c栄a các t鰻 ch泳c đánh giá và c医p CCR do FSC uỷ nhi羽m, Vi羽n QLRBV và

CCR, trư運ng ĐHLN đã so衣n th違o Quy trình đánh giá và hư噂ng d磯n đánh giá

QLRBV nhằm m映c đích cung c医p nh英ng c挨 s荏 đánh giá ch泳ng ch雨 r瑛ng cho

t鰻 ch泳c đánh giá r瑛ng nội bộ trong nư噂c đ吋: Giúp cho các ch栄 r瑛ng có đ亥y đ栄

các d英 li羽u đ吋 quy院t đ鵜nh có nên đ隠 ngh鵜 FSC t噂i đánh giá c医p CCR cho mình

hay chưa; Giúp cho c挨 quan qu違n lý nhà nư噂c v隠 lâm nghi羽p n逸m đư嬰c th詠c

tr衣ng qu違n lý r瑛ng c栄a các đ挨n v鵜 tr詠c thuộc theo phư挨ng th泳c QLRBV đ吋 có

các xử lý, ch雨 đ衣o c亥n thi院t [29].

1.3.1.2. Các công trình nghiên cứu có liên quan

Đã có nhi隠u nghiên c泳u v隠 qu違n lý và sử d映ng tài nguyên r瑛ng b隠n

v英ng 荏 Vi羽t Nam như:

- Tác gi違 Nguy宇n Tu医n Hưng, 2014[20]: Nghiên c泳u c挨 s荏 khoa học và

th詠c ti宇n ph映c v映 cho vi羽c qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng t衣i Công ty Lâm nghi羽p

Đ逸c Tô và vùng Tây Nguyên;

- Tác gi違 Đinh Văn Đ隠, 2012[17] đã nghiên c泳u đ隠 tài ắ Nghiên c泳u c挨

s荏 khoa học c栄a đi隠u ch院 r瑛ng t詠 nhiên t衣i Lâm trư運ng Con Cuông, t雨nh Ngh羽

An”. Đ隠 tài đã nghiên c泳u v隠 c医u trúc và tăng trư荏ng các ki吋u tr衣ng thái r瑛ng,

đ欝ng th運i đánh giá các ho衣t động động qu違n lý r瑛ng, t鰻 ch泳c đ挨n v鵜 đi隠u ch院

r瑛ng và xác đ鵜nh các y院u t嘘 kỹ thu壱t cho các lo衣i hình đi隠u ch院 r瑛ng t衣i Lâm

trư運ng Con Cuông t雨nh Ngh羽 An. Đ隠 tài cũng xây d詠ng đư嬰c k院 ho衣ch khai

thác cho các lo衣i hình đi隠u ch院 r瑛ng, tuy nhiên h衣n ch院 c栄a đ隠 tài là ch雨 xây

d詠ng đư嬰c lo衣i hình lý thuy院t đi隠u ch院 r瑛ng gỗ lá rộng thư運ng xanh, v隠 v医n

đ隠 tăng trư荏ng chưa có s嘘 li羽u c映 th吋, v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu

chuẩn FSC đ隠 tài ch雨 t壱p trung đi sâu nghiên c泳u v隠 đi隠u ch院 r瑛ng, các y院u t嘘

khác c栄a K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng theo tiêu chuẩn FSC chưa đư嬰c đ隠 c壱p

nghiên c泳u.

Page 31: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

22

- Vi羽n tư v医n phát tri吋n KT-XH nông thôn và mi隠n núi, 2009 đã có báo

cáo nghiên c泳u v隠 th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng 荏 Vi羽t Nam, trong đó một

trong nh英ng k院t lu壱n và bài học kinh nghi羽m quan trọng mà báo cáo đưa ra là:

Các ch栄 r瑛ng c亥n xây d詠ng một K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng

ch雨 r瑛ng tuân theo tiêu c栄a c栄a FSC thay cho phư挨ng án đi隠u ch院 r瑛ng đ挨n

gi違n hi羽n nay.

- Ngoài ra có các công trình nghiên c泳u khác như: Võ Đình Tuyên

(2012), Nghiên c泳u các gi違i pháp nâng cao hi羽u qu違 qu違n lý r瑛ng cộng đ欝ng 荏

Vi羽t Nam; Nguy宇n Ti院n Thành (2007), Quy ho衣ch kinh doanh r瑛ng theo tiêu

chuẩn QLRBV t衣i Lâm trư運ng Yên S挨n; Tr亥n H英u Viên (2005), Nghiên c泳u

c挨 s荏 khoa học qu違n lý b隠n v英ng r瑛ng trên núi đá vôi; Vũ Nhâm (2005) đã

th詠c hi羽n đ隠 tài nghiên c泳u và xây d詠ng đư嬰c ắHư噂ng d磯n t鰻 ch泳c đánh giá

r瑛ng theo tiêu chuẩn QLRBV qu嘘c gia ắnhằm hỗ tr嬰 cho 10 lâm trư運ng thuộc

Bô Nông nghi羽p và PTNT ký cam k院t th詠c hi羽n K院 ho衣ch QLRBV; Lê Văn

Hùng (2004), Nghiên c泳u c挨 s荏 và th詠c ti宇n làm căn c泳 đ隠 xu医t các gi違i pháp

quy ho衣ch QLRBV t衣i lâm trư運ng Ba R隠n, Công ty Lâm nghi羽p Long Đ衣i; L衣i

H英u Hoàn (2003), Nghiên c泳u đ隠 xu医t một s嘘 gi違i pháp qu違n lý sử d映ng tài

nguyên r瑛ng b隠n v英ng t衣i xã Hư挨ng Lộc, huy羽n Nam Đông, t雨nh Th瑛a Thiên

Hu院; Tác gi違 Đỗ Đình Sâm (1998), Du canh v噂i v医n đ隠 QLRBV 荏 Vi羽t Nam.

1.3.1.3. Thực trạng QLRBV, chứng chỉ rừng

Theo Chi院n lư嬰c phát tri吋n Lâm nghi羽p Qu嘘c gia giai đo衣n 2006 - 2020

thì qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC là một trong năm m映c tiêu c挨

b違n đư嬰c xác đ鵜nh trong chi院n lư嬰c này. Theo đó kho違ng 30% di羽n tích r瑛ng

s違n xu医t c栄a Vi羽t Nam ậ tư挨ng đư挨ng v噂i trên 1 tri羽u ha s胤 đáp 泳ng qu違n lý

r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC [45].

T瑛 năm 2006, Bộ Nông nghi羽p và PTNT đã l詠a chọn 05 đ挨n v鵜 qu違n lý

kinh doanh r瑛ng t詠 nhiên là Lâm trư運ng Văn Ch医n, Yên Bái; Lâm trư運ng

Page 32: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

23

Trư運ng S挨n, Qu違ng Bình; Lâm trư運ng Ninh S挨n, Ninh Thu壱n; Lâm Trư運ng

ĐakTô, KonTum và Lâm trư運ng ManDrak, Đăk L逸c đ吋 th詠c hi羽n D詠 án

ắChư挨ng trình hỗ tr嬰 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, thư挨ng m衣i và ti院p th鵜 các lâm

s違n chính t衣i Vi羽t Nam” do Cộng hòa liên Bang Đ泳c tài tr嬰. K院t thúc 9 năm

th詠c hi羽n D詠 án, vào năm 2014 đã có 02 đ挨n v鵜 đã th詠c hi羽n thí đi吋m K院

ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và đ衣t đư嬰c ch泳ng ch雨 FSC FM/CoC đó là Lâm

trư運ng Trư運ng S挨n, t雨nh Qu違ng Bình (Di羽n tích 33.149,2ha) [65]và Công ty

Lâm nghi羽p Đaktô, t雨nh Kon Tum (Di羽n tích:16.318ha) [65]

T瑛 nh英ng năm 2004, Quỹ r瑛ng nhi羽t đ噂i (TFT) t衣i Vi羽t nam đã ti院n

hành hỗ tr嬰 th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng cho các đ挨n v鵜 qu違n lý

r瑛ng t詠 nhiên th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng như: Công

ty lâm nghi羽p L挨 Ku và Công ty lâm nghi羽p Hào Quang t雨nh Đăk Nông;

Tr衣m L壱p t雨nh Gia Lai; Công ty lâm nghi羽p B違o Yên t雨nh Lào Cai. Tuy nhiên

sau khi k院t thúc hỗ tr嬰 các đ挨n v鵜 v磯n chưa đ衣t đư嬰c ch泳ng ch雨 r瑛ng.

1.3.2. Xây dựng Kế hoạch quản lý rừng bền vững

Nguyên t逸c 7 c栄a tiêu chuẩn FSC[61] quy đ鵜nh: K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng

và các văn b違n liên quan ph違i th吋 hi羽n:

a) Các m映c tiêu qu違n lý;

b) Mô t違 tƠi nguyên r瑛ng đư嬰c qu違n lý, quan tơm v隠 môi trư運ng, hi羽n

tr衣ng s荏 h英u vƠ sử d映ng đ医t, các đi隠u ki羽n v隠 kinh t院 xã hội, vƠ tình hình các

vùng xung quanh;

c) Mô t違 h羽 th嘘ng lơm sinh hoặc các h羽 th嘘ng qu違n lý khác trên c挨 s荏

sinh thái c栄a khu r瑛ng vƠ thông tin thu th壱p thông qua đi隠u tra tƠi nguyên;

d) C挨 s荏 c栄a vi羽c đ鵜nh m泳c khai thác r瑛ng hƠng năm vƠ l詠a chọn loƠi.

e) Các nội dung quan sát v隠 sinh trư荏ng vƠ di宇n th院 r瑛ng

f) Nh英ng bi羽n pháp b違o v羽 môi trư運ng d詠a trên đánh giá môi trư運ng.

Page 33: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

24

g) Các k院 ho衣ch xác đ鵜nh vƠ b違o v羽 các loƠi nguy c医p, quý hi院m.

h) B違n đ欝 mô t違 tƠi nguyên r瑛ng bao g欝m r瑛ng b違o v羽, nh英ng ho衣t

động qu違n lý trong k院 ho衣ch vƠ quy隠n s荏 h英u vƠ sử d映ng đ医t.

i) Mô t違 vƠ bi羽n lu壱n v隠 kỹ thu壱t khai thác, nh英ng thi院t b鵜 sử d映ng.

1.3.2.1. Vấn đề kinh tế trong Kế hoạch quản lý rừng bền vững

Như đã đ隠 c壱p 荏 trên qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng là qu違n lý r瑛ng đ違m b違o s詠

b隠n v英ng v隠 kinh t院, môi trư運ng và xã hội. Trong đó, b隠n v英ng v隠 kinh t院 là đ違m

b違o kinh doanh r瑛ng lâu dài liên t映c v噂i năng su医t hi羽u qu違 ngày càng cao.

B違n ch医t kinh t院 c栄a r瑛ng th吋 hi羽n 荏 3 tính ch医t sau: (1) R瑛ng v瑛a là

s違n phẩm, v瑛a là tư li羽u s違n xu医t và là một kh嘘i th嘘ng nh医t c栄a hai y院u t嘘

này; (2) R瑛ng có giá tr鵜 sử d映ng t鰻ng h嬰p; (3) Giá tr鵜 sử d映ng c栄a r瑛ng mang

tính ti隠m năng, (l嬰i ích c栄a r瑛ng đư嬰c xác đ鵜nh bao g欝m giá tr鵜 sử d映ng c栄a

các lâm s違n, d鵜ch v映 và kh違 năng tái s違n xu医t ra nh英ng s違n phẩm trên)[2].

Đ吋 đ違m b違o b隠n v英ng v隠 kinh t院 trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

trư噂c h院t ph違i đ隠 c壱p đ院n các lĩnh v詠c sau:

a) Công tác điều tra tài nguyên rừng

Đi隠u tra tài nguyên r瑛ng là c挨 s荏 đ吋 tri吋n khai mọi ho衣t động kinh

doanh sử d映ng r瑛ng. M映c tiêu ch栄 y院u c栄a đi隠u tra r瑛ng là đi隠u tra đ吋 đánh

giá tài nguyên r瑛ng, đi隠u tra nghiên c泳u đặc đi吋m sinh trư荏ng, bi院n động c栄a

di羽n tích và tr英 lư嬰ng r瑛ng...NgoƠi ra đi隠u tra r瑛ng giúp đánh giá tình hình

ho衣t động kinh doanh sử d映ng r瑛ng qua các giai đo衣n, cung c医p c挨 s荏 d英 li羽u

đ吋 xây d詠ng phư挨ng án quy ho衣ch phát tri吋n lâm nghi羽p, s逸p x院p và quy

ho衣ch một cách h嬰p lý các k院 ho衣ch s違n xu医t lâm nghi羽p, và quan trọng h挨n,

đi隠u tra r瑛ng còn cung c医p thông tin ph映c v映 vi羽c xây d詠ng chính sách và

chi院n lư嬰c phát tri吋n lâm nghi羽p dài h衣n[5].

L鵜ch sử đi隠u tra r瑛ng 荏 Vi羽t Nam đư嬰c b逸t đ亥u t瑛 năm 1945, tr違i qua

t瑛ng th運i kỳ công tác đi隠u tra r瑛ng có nh英ng c違i thi羽n đáng k吋. 雲 c医p qu嘘c

Page 34: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

25

gia đã có nhi隠u công trình đi隠u tra r瑛ng quan trọng như: Chư挨ng trình đi隠u

tra, đánh giá và theo dõi di宇n bi院n tài nguyên r瑛ng toàn qu嘘c 5 năm 2000 -

2005; giai đo衣n 1996 ậ 2000; và Chư挨ng trình t鰻ng ki吋m kê r瑛ng toàn qu嘘c

năm 1997-1999.

Hi羽n nay 荏 c医p độ qu嘘c gia đang th詠c hi羽n chư挨ng trình đi隠u tra, ki吋m

kê r瑛ng toàn qu嘘c giai đo衣n 2012 ậ 2015 cho một s嘘 t雨nh 荏 vùng Tây nguyên

và vùng Tây B逸c. Phư挨ng pháp th詠c hi羽n theo Hư噂ng d磯n Đi隠u tra, Ki吋m kê

r瑛ng toàn qu嘘c giai đo衣n 2012-2015 Quy院t đ鵜nh s嘘 3183/QĐ-BNN-TCLN

ngày 21/12/2012 c栄a Bộ Nông nghi羽p và Phát tri吋n nông thôn. Trong giai

đo衣n 2016 ậ 2020 s胤 ti院n hành Đi隠u tra, ki吋m kê r瑛ng toàn di羽n trên ph衣m v鵜

c違 nư噂c.

Ngày 22/10/2014, t衣i Hà Nội, D詠 án NFA đã t鰻 ch泳c hội th違o ắCác

phư挨ng pháp Đi隠u tra, Đánh giá và Theo dõi R瑛ng toàn qu嘘c”. Hội th違o đã

nh壱n đư嬰c các ý ki院n đóng góp v隠 nội dung các phư挨ng pháp đi隠u tra, đánh

giá và theo dõi r瑛ng toàn qu嘘c cũng như các ki院n ngh鵜 đ隠 xu医t v隠 th吋 ch院 t鰻

ch泳c th詠c hi羽n và k院t n嘘i, l欝ng ghép v噂i các chư挨ng trình, d詠 án liên quan.

K院t qu違 hội th違o góp ph亥n vào vi羽c xây d詠ng, hoàn ch雨nh b違n đ隠 xu医t cho

chư挨ng trình đi隠u tra theo dõi tài nguyên r瑛ng toàn qu嘘c m噂i, bao g欝m

phư挨ng pháp đi隠u tra th壱p s嘘 li羽u tài nguyên r瑛ng, thông tin kinh t院 xã hội; sử

d映ng các lo衣i 違nh v羽 tinh độ phân gi違i khác nhau xây d詠ng, c壱p nh壱t b違n b違n

đ欝 r瑛ng; 泳ng d映ng các ph亥n m隠m tiên ti院n trong nh壱p và xử lý s嘘 li羽u; c違i

thi羽n và tăng cư運ng th吋 ch院 tri吋n khai thác chư挨ng trình trong các chu kỳ ti院p

theo t衣i Vi羽t Nam[66].

b) Xác định lượng tăng trưởng, sản lượng khai thác hàng năm.

Tăng trư荏ng r瑛ng và d詠 đoán s違n lư嬰ng là một ph亥n vi羽c quan trọng

trong qu違n lý kinh doanh r瑛ng. Đó là c挨 s荏 đ吋 tri吋n khai mọi ho衣t động kinh

Page 35: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

26

doanh sử d映ng r瑛ng. M映c tiêu ch栄 y院u là d詠 báo đư嬰c thành qu違 kinh doanh

r瑛ng. T瑛 đó làm c挨 s荏 đ吋 đưa ra các bi羽n pháp kỹ thu壱t lâm sinh h嬰p lý và có

th吋 h衣ch toán hi羽u qu違 kinh t院 trong các Phư挨ng án kinh doanh r瑛ng.

V隠 sinh trư荏ng cá th吋 và quẩn th吋 cây r瑛ng t詠 nhiên đã đư嬰c tác gi違

Phùng Ngọc Lan nghiên c泳u t瑛 nh英ng năm đ亥u th壱p niên 80 c栄a th院 kỷ 20

thông qua kh違o nghi羽m một s嘘 phư挨ng trình đã đư嬰c sử d映ng 荏 Châu Âu cho

một s嘘 lo衣i cây tr欝ng và r瑛ng t詠 nhiên 荏 nư噂c ta. Tác gi違 cho th医y các đư運ng

công sinh trư荏ng lý thuy院t đa s嘘 c逸t nhau t衣i một s嘘 đi吋m. Nguy宇n Ngọc

Lung(1987) và các tác gi違 khác Vũ Đình Phư挨ng(1987), Vũ Nhâm

(1992)ầđã mô hình hóa sinh trư荏ng cho t瑛ng loài cây 荏 các ki吋u r瑛ng khác

nhau theo hàm toán học [17].

Vi羽n Đi隠u tra quy ho衣ch r瑛ng (2005) đã nghiên c泳u và xây d詠ng bi吋u

sinh trư荏ng cho các loài ch栄y院u g欝m các t雨nh mi隠n B逸c và B逸c Trung bộ: 43

loài v噂i 1187 cây; Vùng Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ: 26 loài v噂i 631

cây; Vùng Tây Nguyên: 26 loài v噂i 556 cây. Đ欝ng th運i sử d映ng 04 hàm sinh

trư荏ng là Hàm Korf, Gompert, Schumacher, Verhulst ậ Robertson đ吋 xác

đ鵜nh su医t tăng trư荏ng và lư嬰ng tăng trư荏ng bình quân hàng năm v隠 tr英 lư嬰ng

c栄a một s嘘 lo衣i r瑛ng t詠 nhiên lá rộng thư運ng xanh các vùng B逸c Trung Bộ,

Tây nguyên và Đông Nam Bộ[6].

Tác gi違 Đinh Văn Đ隠, 2012 [17] đã nghiên c泳u và xác đ鵜nh đư嬰c lư嬰ng

tăng trư荏ng đư運ng kính bình quân c栄a 6 loài cây ch栄 y院u t衣i Lâm trư運ng Con

Cuông, Ngh羽 An là 5,43cm/10 năm và su医t tăng trư荏ng bình quân c栄a tr衣ng

thái r瑛ng giàu là 3,06 và r瑛ng trung bình là 3,48 (D詠a vào phân b嘘 N/D1.3 và

phư挨ng trình tư挨ng quan Hvn/D1.3).

D詠a trên tư挨ng quan Hvn/D1,3 và gi違 thi院t các cây trong cỡ kính phân

b嘘 đ隠u và t嘘c độ sinh trư荏ng c栄a chúng là như nhau, tác gi違 Nguy宇n T医n

Page 36: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

27

Hưng (2014[20]) đã xác đ鵜nh đư嬰c tăng trư荏ng thư運ng xuyên hàng năm v隠

tr英 lư嬰ng ZM cho các tr衣ng thái r瑛ng t衣i Công ty Lâm nghi羽p Đ逸k Tô như sau:

B違ng 1.4: Tăng tr逢荏ng tr英 l逢嬰ng th逢運ng xuyên t衣i CTLN Đăk Tô

STT Tr衣ng thái ZM (m3/năm) Tăng trư荏ng tính theo % 1 R瑛ng giàu 5,8 1,77 2 R瑛ng trung bình 3,7 2,34 3 R瑛ng nghèo 2,5 3,22

(Nguồn: Nguyễn Tấn Hưng (2014), Luận án tiến sĩ)

Theo đó đ鵜nh m泳c lư嬰ng khai thác hàng năm tác gi違 đã tính d詠a trên

di羽n tích và lư嬰ng tăng trư荏ng hàng năm c栄a đ嘘i tư嬰ng r瑛ng giàu, t泳c là di羽n

tích nhân v噂i lư嬰ng tăng trư荏ng hàng bằng s違n lư嬰ng khai thác hàng năm.

V噂i cư運ng độ t嘘i đa đư嬰c khai thác theo quy đ鵜nh nhà nư噂c tác gi違 tính đư嬰c

di羽n tích khai thác.

Skt = 15.801 m3/105 (35% c栄a trung bình tr英 lư嬰ng r瑛ng giàu 300

m3/ha) = 150,4 ha. V壱y di羽n tích khai thác hàng năm c栄a Công ty là 150,4 ha

c栄a tr衣ng thái r瑛ng giàu, v噂i s違n lư嬰ng khai thác hàng năm t嘘i đa là 15.801

m3/năm [20].

c) Kỹ thuật thiết kế, khai thác rừng tự nhiên

V隠 kỹ thu壱t khai thác r瑛ng t詠 nhiên, năm 2005 Bộ NN&PTNT có

Quy院t đ鵜nh s嘘 S嘘: 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 07 năm 2005 v隠 vi羽c ban

hành Quy ch院 khai thác gỗ và lâm s違n khác, đ院n năm 2011 đã có Thông tư

S嘘: 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 v隠 vi羽c Hư噂ng d磯n

th詠c hi羽n khai thác, t壱n thu gỗ và lâm s違n ngoài gỗ thay th院 Quy院t đ鵜nh s嘘 40

nói trên. Nội dung thông tư này ch栄 y院u quy đ鵜nh v隠 quy đ鵜nh th栄 t映c hành

chính, đ嘘i tư嬰ng và trình t詠 c栄a quy trình khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên cho các

ch栄 r瑛ng. Chưa có đi sâu vào kỹ thu壱t khai thác.

D詠 án ắChư挨ng trình Qu違n lý sử d映ng r瑛ng b隠n v英ng, Thư挨ng m衣i và

ti院p th鵜 các lâm s違n chính 荏 Vi羽t Nam (GIZ)” th詠c hi羽n t衣i một s嘘 t雨nh 荏 Vi羽t

Page 37: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

28

Nam đã hỗ tr嬰 bộ NN&PTNT xây d詠ng Hư噂ng d磯n kỹ thu壱t khai thác tác

động th医p cho các đ挨n v鵜 ch栄 r瑛ng th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên theo tiên

chuẩn FSC. Tài li羽u này đã đi sâu vào hư噂ng d磯n kỹ thu壱t xây d詠ng đư運ng

v壱n xu医t, v壱n chuy吋n, chặt h衣, an toàn lao động và các yêu c亥u v隠 khai thác có

liên quan theo tiêu chuẩn qu嘘c t院 [39]. Và T鰻 ch泳c WWF t衣i Vi羽t Nam cũng

đã xây d詠ng hư噂ng d磯n kỹ thu壱t khai thác tác động th医p, đơy là tài li羽u h英u

ích cho các ch栄 r瑛ng th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng.

V隠 công tác thi院t k院 khai thác r瑛ng t詠 nhiên, hi羽n nay chúng ta đang áp

d映ng th詠c hi羽n theo hư噂ng d磯n c栄a Thông tư s嘘 S嘘: 87/2009/TT- BNNPTN

ngày 31/12/2009 v隠 hư噂ng d磯n thi院t k院 khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên. Hi羽n

nay một s嘘 ch栄 r瑛ng cũng đã tham kh違o và áp d映ng hư噂ng d磯n thi院t k院 khai

thác r瑛ng tác động th医p cho Chư挨ng trình Lâm nghi羽p Vi羽t Đ泳c biên so衣n khi

th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng.

1.3.2.2. Vấn đề xã hội trong Kế hoạch quản lý rừng bền vững

Như đã đ隠 c壱p v隠 khái ni羽m qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, trong đó b隠n v英ng

v隠 xã hội là đ違m b違o kinh doanh r瑛ng ph違i tuân th栄 các lu壱t pháp, th詠c hi羽n

t嘘t các nghĩa v映 đóng góp v噂i xã hội, đ違m b違o quy隠n h衣n và quy隠n l嬰i cũng

như m嘘i quan h羽 t嘘t v噂i nhân dân, cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng.

Trong bộ tiêu chuẩn c栄a FSC có 3 nguyên t逸c chính đ隠 c壱p đ院n v医n đ隠

xã hội đó là: Nguyên t逸c 3, Quy隠n h嬰p pháp và truy隠n th嘘ng c栄a ngư運i b違n

đ鵜a v隠 qu違n lý, sử d映ng và qu違n lý đ医t đai, lãnh th鰻 và tài nguyên đư嬰c công

nh壱n và tôn trọng. Nguyên t逸c 4, Các ho衣t động qu違n lý r瑛ng ph違i duy trì

hoặc tăng cư運ng phúc l嬰i kinh t院 xã hội lâu dài c栄a công nhân lâm nghi羽p và

các cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng. Nguyên t逸c 5, Nh英ng ho衣t động qu違n lý r瑛ng ph違i

khuy院n khích sử d映ng có hi羽u qu違 các s違n phẩm và d鵜ch v映 đa d衣ng c栄a r瑛ng

đ吋 đ違m b違o tính b隠n v英ng kinh t院 và tính đa d衣ng c栄a nh英ng l嬰i ích môi

trư運ng và xã hội.

Page 38: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

29

a) Các chính sách, công trình đã nghiên cứu

+ Chính sách

Lu壱t đ医t đai (2013)[33] quy đ鵜nh rõ t衣i Đi隠u 5 - Ngư運i sử d映ng đ医t là:

Cộng đ欝ng dân cư g欝m cộng đ欝ng ngư運i Vi羽t Nam sinh s嘘ng trên cùng đ鵜a

bàn thôn, làng, 医p, b違n, buôn, phum, sóc và các đi吋m dân cư tư挨ng t詠 có cùng

phong t映c, t壱p quán hoặc có chung dòng họ; Hộ gia đình, cá nhân trong nư噂c.

Lu壱t b違o v羽 và phát tri吋n r瑛ng (2004)[31] quy đ鵜nh rõ: Nhà nư噂c giao

r瑛ng phòng hộ, r瑛ng s違n xu医t không thu ti隠n sử d映ng r瑛ng cho cộng đ欝ng dân

cư thôn qu違n lý, sử d映ng 鰻n đ鵜nh, lâu dài v噂i tư cách như một ch栄 r瑛ng. Đi隠u

29 quy đ鵜nh cộng đ欝ng đư嬰c giao r瑛ng là cộng đ欝ng dân cư thôn có cùng

phong t映c, t壱p quán, có truy隠n th嘘ng g逸n bó v噂i r瑛ng trong s違n xu医t, đ運i

s嘘ng, văn hóa, tín ngưỡng; có kh違 năng qu違n lý r瑛ng, có nhu c亥u và đ挨n xin

giao r瑛ng. Vi羽c giao r瑛ng cho cộng đ欝ng dân cư thôn phù h嬰p v噂i quy họach,

k院 họach b違o v羽vƠ phát tri吋n r瑛ng đã đư嬰c phê duy羽t; phù h嬰p v噂i kh違 năng

quỹ r瑛ng c栄a đ鵜a phư挨ng. Đi隠u 29 còn quy đ鵜nh rõ nh英ng khu r瑛ng đư嬰c giao

cho cộng đ欝ng dân cư là nh英ng khu r瑛ng hi羽n cộng đ欝ng dân cư thôn đang

qu違n lý, sử d映ng có hi羽u qu違; nh英ng khu r瑛ng gi英 ngu欝n nư噂c ph映c v映 tr詠c

ti院p cho cộng đ欝ng, ph映c v映 l嬰i ích chung khác c栄a cộng đ欝ng mà không th吋

giao cho t鰻 ch泳c, hộ gia đình, cá nhân; nh英ng khu r瑛ng giáp ranh gi英a các

thôn, xã, huy羽n không th吋 giao cho các t鰻 ch泳c, hộ gia đình, cá nhân mà c亥n

giao cho cộng đ欝ng đ吋 ph映c v映 l嬰i ích c栄a cộng đ欝ng.

Đi隠u 2 - Ngh鵜 đ鵜nh 135/CP (2005)[47] quy đ鵜nh rõ đ嘘i tư嬰ng đư嬰c giao

khoán là: Cán bộ, công nhân, viên ch泳c đang làm vi羽c cho bên giao khoán, hộ

gia đình có ngư運i đang làm vi羽c cho bên giao khoán hoặc đã nghĩ hưu, nghĩ

m医t s泳c lao động, đư嬰c hư荏ng ch院 độ đang cư trú trên đ鵜a bàn, hộ gia đình có

nhu c亥u tr詠c ti院p s違n xu医t nông, lâm nghi羽p, nuôi tr欝ng th栄y s違n đang cư trú

trên đ鵜a bàn, các đ嘘i tư嬰ng này đư嬰c gọi là bên nh壱n khoán.

Page 39: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

30

+ Các công trình nghiên cứu:

Tr亥n Văn Con (2011) đã nêu quan đi吋m: V隠 mặt xã hội, đ吋 qu違n lý

r瑛ng b隠n v英ng ph違i b違o đ違m đư嬰c 3 y院u t嘘: Thứ nhất, t衣o sinh k院 b隠n v英ng

đ吋 duy trì và nâng cao m泳c s嘘ng c栄a cộng đ欝ng dân cư s嘘ng trong và g亥n

r瑛ng, bao g欝m các khía c衣nh: S詠 an toàn và đ亥y đ栄 trong quy隠n sử d映ng tài

nguyên; Ngoài vi羽c t衣o ra s違n phẩm mà th鵜 trư運ng c亥n thi院t thì ho衣t động

qu違n lý r瑛ng ph違i t衣o đư嬰c c挨 hội kinh t院 đ吋 nâng cao thu nh壱p cho hộ gia đình; Dân đ鵜a phư挨ng có quy隠n tham gia đ亥y đ栄 trong các quy院t đ鵜nh có liên quan đ院n

đ運i s嘘ng c栄a họ; Gi違i quy院t tho違 đáng các xung đột và phân ph嘘i công bằng các

l嬰i ích, quy隠n h衣n và trách nhi羽m trong qu違n lý, sử d映ng ngu欝n tài nguyên; B違o

đ違m quy隠n t詠 ch栄 và an ninh cho dân đ鵜a phư挨ng. Thứ hai, b違o đ違m các đi隠u

ki羽n đ吋 nâng cao năng l詠c qu違n lý c栄a ch栄 th吋 qu違n lý r瑛ng và cộng đ欝ng đ鵜a

phư挨ng như: Đ医t r瑛ng ph違i đư嬰c qui ho衣ch và có ranh gi噂i rõ ràng; Ch栄 r瑛ng

ph違i có năng l詠c đ吋 b違o v羽 tài nguyên r瑛ng và có quy隠n ch栄 động trong kinh

doanh r瑛ng; Có c挨 ch院 hi羽u qu違 đ吋 ra quy院t đ鵜nh và gi違i quy院t các tranh ch医p;Có

năng l詠c ki吋m soát ch医t lư嬰ng tài nguyên r瑛ng; Tính hi羽u qu違 c栄a các t鰻 ch泳c

cộng đ欝ng;Có c挨 ch院 phân chia l嬰i ích rõ ràng, công bằng; Có lao động, công

ngh羽, thông tin và các đ亥u vào c亥n thi院t cho qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng. Thứ ba, b違o

đ違m s詠 công bằng và bình đẳng trong phân ph嘘i l嬰i ích cho các th院 h羽. Vai trò xã hội c栄a làng b違n đ嘘i v噂i qu違n lý b違o v羽 r瑛ng: Trên th詠c t院 có

một s嘘 lo衣i r瑛ng, như r瑛ng b違o v羽 ngu欝n nư噂c, r瑛ng phòng hộ b違n làng, r瑛ng

ma, r瑛ng thiêng, đang do cộng đ欝ng qu違n lý và chính quy隠n đ鵜a phư挨ng chưa

làm th栄 t映c giao quy隠n sử d映ng lâu dài cho các cộng đ欝ng. Tuy nhiên mọi s詠

tác động c栄a Nhà nư噂c và các t鰻 ch泳c nhà nư噂c vào các lo衣i r瑛ng này đ隠u

ph違i có s詠 thỏa thu壱n và đ欝ng ý c栄a cộng đ欝ng [13].

Đi隠u tra đánh giá tác động xã hội là một trong nh英ng k院t qu違 đ亥u vào

quan trọng đ吋 xây d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC

đ嘘i v噂i các ch栄 r瑛ng qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên.

Page 40: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

31

b) Thực tiễn sản xuất

Mặc dù đã có một s嘘 Lu壱t, Ngh鵜 đ鵜nh quy đ鵜nh các v医n đ隠 liên quan đ院n

cộng đ欝ng nhưng đa s嘘 các k院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng hi羽n nay hay phư挨ng án đi隠u

ch院 r瑛ng trư噂c đơy v医n đ隠 xã hội không đư嬰c quan tâm đúng m泳c, c映 th吋 là:

Vi羽c xây d詠ng Phư挨ng án đi隠u ch院 r瑛ng do ch栄 r瑛ng t詠 quy院t đ鵜nh, không hoặc

r医t ích có s詠 tham v医n ý ki院n c栄a cộng động đ鵜a phư挨ng, vi羽c này s胤 gây ra

nh英ng mâu thuẩn, b医t c壱p trong t鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh c栄a các ch栄 r瑛ng.

Các quy隠n c栄a ngư運i dân như các quy隠n thu hái lâm s違n, c栄i và nh英ng

quy隠n s荏 t衣i khác không đư嬰c tôn trọng và quan tâm đúng m泳c, d磯n đ院n gây

ra mâu thuẩn gi英a cộng đ欝ng và ch栄 r瑛ng.

H挨n n英a v医n đ隠 hỗ tr嬰, t衣o công ăn vi羽c làm cho cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng

cũng chưa đư嬰c ưu tiên, vi羽c chia s胤 l嬰i ích và hỗ tr嬰 cộng đ欝ng không th詠c

hi羽n vì không có trong k院 ho衣ch khi xây d詠ng phư挨ng án đi隠u ch院. Đi隠u này

d磯n đ院n mâu thuẩn một s嘘 l嬰i ích v噂i cộng đ欝ng như gây ra ô nhi吋m ngu欝n

nư噂c sinh ho衣t, xói mòn đ嘘i v噂i cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng.

Do không đư嬰c đáp 泳ng các nhu c亥u nói trên nên áp l詠c c栄a động đ欝ng

đ鵜a phư挨ng vào r瑛ng là r医t l噂n, gây ra nh英ng hành vi vi ph衣m pháp lu壱t. Đi隠u

đó d磯n đ院n là r瑛ng không đư嬰c b違o v羽 t嘘t và không b隠n v英ng mà nguyên

nhân chính là do ch栄 r瑛ng chưa xây d詠ng một k院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t嘘t.

1.3.2.3. Vấn đề bảo vệ môi trường trong kế hoạch quản lý rừng bền vững

Trong khái ni羽m v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng thì b隠n v英ng khía c衣nh b隠n

v英ng v隠 môi trư運ng đư嬰c đ隠 c壱p là đ違m b違o kinh doanh r瑛ng duy trì kh違 năng

phòng hộ môi trư運ng và duy trì đư嬰c tính đa d衣ng sinh học c栄a r瑛ng đ欝ng

th運i không gây ra tác h衣i đ嘘i v噂i h羽 sinh thác khác.

Mặt khác trong bộ tiêu chuẩn FSC qu嘘c t院 thì có 02 nguyên t逸c nói đ院n

v医n đ隠 môi trư運ng đó là: Nguyên t逸c 6, Ch栄 r瑛ng ph違i th詠c hi羽n b違o t欝n đa

d衣ng sinh học và nh英ng giá tr鵜 liên quan, sông su嘘i, đ医t đai, nh英ng h羽 sinh

Page 41: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

32

thái và sinh c違nh đặc thù d宇 b鵜 t鰻n thư挨ng, và duy trì các ch泳c năng sinh thái

và toàn vẹn c栄a r瑛ng và Nguyên t逸c 9, Nh英ng ho衣t động qu違n lý 荏 nh英ng khu

r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao (HCVF) ph違i duy trì hoặc tăng cư運ng các thuộc

tính c栄a nh英ng khu r瑛ng đó. Do đó khi xơy d詠ng KHQLR theo tiêu chuẩn

FSC, nh英ng quy院t đ鵜nh liên quan đ院n đa d衣ng sinh học vƠ r瑛ng có giá tr鵜 b違o

t欝n cao luôn đư嬰c cân nh逸c cẩn th壱n trên c挨 s荏 gi違i pháp phòng ng瑛a.

a) Các công trình đã nghiên cứu

雲 nư噂c ta, đã có các nghiên c泳u v隠 đa d衣ng sinh học, r瑛ng có giá tr鵜 b違o

t欝n cao nhưng ch栄 y院u t壱p trung cho các Vư運n qu嘘c gia, các khu b違o t欝n, khu d詠

trử sinh quy吋n. R医t ít và h亥u như không có nh英ng nghiên c泳u cho các ch栄 r瑛ng là

các công ty lâm nghi羽p, vì v壱y v医n đ隠 l欝ng ghép y院u t嘘 s違n xu医t kinh doanh và

b違o t欝n đa đ衣ng sinh học h亥u như chưa đư嬰c quan tâm trong các ch栄 r瑛ng qu違n lý

r瑛ng t詠 nhiên. Đi隠u này không đáp 泳ng tiêu chuẩn 6 và 9 c栄a FSC qu嘘c t院.

V隠 kỹ thu壱t khai thác: T鰻 ch泳c H嬰p tác phát tri吋n Đ泳c (GIZ), WWF đã

có hư噂ng d磯n khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên theo phư挨ng pháp tác động th医p

(RIL). Bi羽n pháp kỹ thu壱t trong hư噂ng d磯n này đã chú trọng đ院n v医n đ隠 b違o

v羽 môi trư運ng đ嘘i v噂i ho衣t động khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên.

Nguy宇n T医n Hưng (2014) đã xác đ鵜nh đư嬰c h羽 s嘘 đ鰻 vỡ sau khai thác

tác động th医p, trung bình là 3,7%. S詠 tác động đ院n cây tái sinh và môi trư運ng

xung quanh đư嬰c gi違m thi吋u đáng k吋. Tỷ l羽 cây tái sinh b鵜 ch院t hoặc m医t tích

r医t th医p, trung bình cây tái sinh b鵜 ch院t và m医t tích 375 cây/ha, chi院m 8,7% t衣i

Công ty Lâm nghi羽p ĐakTô [20].

b) Thực tiễn sản xuất

Trong k院 ho衣ch s違n xu医t kinh doanh c栄a các ch栄 r瑛ng qu違n lý r瑛ng t詠

nhiên v医n đ隠 môi trư運ng đư嬰c đi隠u ch雨nh b荏i Lu壱t, Ngh鵜 đ鵜nh và Thông tư

hư噂ng d磯n c映 th吋 là: Lu壱t đa d衣ng sinh học (2009), Đ隠u 19 quy đ鵜nh: Khu b違o

tô偉n loƠi ậ sinh c違nh c医p quô囲c gia là n挨i sinh s嘘ng t詠 nhiên thư運ng xuyên hoặc

Page 42: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

33

theo mùa c栄a ít nh医t một loài thuộc Danh m映c loài nguy c医p, quý, hi院m đư嬰c

ưu tiên b違o v羽 và có giá tr鵜 đặc bi羽t v隠 khoa học, giáo d映c. Bên c衣nh đó

Thông tư s嘘: 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 c栄a Bộ NN & PTNT

v隠 vi羽c hư噂ng d磯n thi院t k院 khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên đã quy đ鵜nh v隠 đ嘘i

tư嬰ng r瑛ng đư嬰c phép khai thác, v隠 cư運ng độ khai thác và các loài cây đư嬰c

phép khai thác. Ngoài ra thông tư cũng đã quy đ鵜nh vi羽c tr瑛 bỏ nh英ng di羽n

tích b違o v羽 ven khe su嘘i, không m荏 đư運ng v壱n xu医t , v壱n chuy吋n theo khe

su嘘iầNgoƠi ra các Lu壱t và văn b違n dư噂i lu壱t như: Lu壱t b違o v羽 môi trư運ng,

Ngh鵜 đ鵜nh 32, Quy ho衣ch 3 lo衣i r瑛ng c栄a t雨nh cũng đi隠u ch雨nh v医n đ隠 môi

trư運ng trong k院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng c栄a các ch栄 r瑛ng.

Áp d映ng nhưng quy đ鵜nh trên, hi羽n nay đa các ch栄 r瑛ng th詠c hi羽n tuân

th栄 theo quy đ鵜nh c栄a lu壱t và ch雨 d瑛ng 荏 m泳c độ đ挨n gi違n. Qua xem xét đánh

giá một s嘘 Phư挨ng án đi隠u ch院 r瑛ng v医n đ隠 môi trư運ng đa s嘘 c欝n thi院u hẳn

nh英ng y院u t嘘 c挨 b違n so v噂i quy đ鵜nh c栄a tiêu chuẩn FSC như sau:

+ Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng và phân khu qu違n lý: ch栄 r瑛ng ch雨 căn c泳

theo quy ho衣ch 3 lo衣i r瑛ng c栄a t雨nh đ吋 b嘘 trí s違n xu医t kinh doanh mà không

quan tâm đ院n trên toàn tộ di羽n tích k吋 c違 di羽n tích r瑛ng s違n xu医t đ吋 xác đ鵜nh

các ch泳c năng khác như b違o t欝n đ医t, b違o t欝n động v壱t hoang dã, b違o v羽

nư噂cầđ吋 t瑛 đó phân khu qu違n lý phù h嬰p đó là: phân khu s違n xu医t, phân khu

s違n xu医t h衣n ch院 và phân khu không s違n xu医t.

+ Đi隠u tra đa d衣ng sinh học, r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao: Các ch栄 r瑛ng

h亥u như chưa có th詠c hi羽n các kh違o sát toàn di羽n v隠 đa d衣ng động th詠c v壱t

r瑛ng đ吋 có k院 ho衣ch b違o t欝n, phát tri吋n cũng như nh英ng bi羽n pháp gi違m thi吋u

nh英ng tác động đ院n đa d衣ng sinh học đ欝ng bộ trên toàn di羽n tích qu違n lý.

+ Đánh giá tác động môi trư運ng đ嘘i v噂i các ho衣t động s違n xu医t lâm

nghi羽p h亥u như chưa đư嬰c th詠c hi羽n, t瑛 đó chưa có nh英ng bi羽n pháp gi違m

thi吋u và kh逸c ph映c đ院n tác động môi trư運ng.

Page 43: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

34

1.3.3. Thảo luận

(1) Về các chính sách, chủ trương

Ch栄 trư挨ng và chính sách là hành lang pháp lý quan trọng trong qu違n lý

r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng. Có th吋 nói rằng, đ院n nay các lu壱t, ch栄

trư挨ng, chính sách và các quy đ鵜nh c栄a nhà nư噂c là căn c泳 khá đ亥y đ栄 đ吋 th詠c

hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và c医p ch泳ng ch雨 r瑛ng qu嘘c t院. Tuy nhiên đ吋 th詠c

hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng đư嬰c d吋 dƠng vƠ thu壱n l嬰i h挨n c亥n có thêm nh英ng

nghiên c泳u, hư噂ng d磯n kỹ thu壱t chuyên sâu như đánh giá tác động môi trư運ng cho

các ho衣t động s違n xu医t lâm nghi羽p, khai thác động th医p, r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n

caoầMặt khác c亥n xây d詠ng bộ tiêu chuẩn FSC qu嘘c gia đư嬰c qu嘘c t院 công nh壱n

đ吋 th詠c qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng đ欝ng bộ trên toàn qu嘘c.

(2) Các công trình đã nghiên cứu

Đã có nhi隠u công trình, nghiên c泳u có liên quan đ院n qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng nhưng đa s嘘 các nghiên c泳u này ch雨 t壱p trung chuyên sâu vào t瑛ng khía

c衣nh, t瑛ng ch栄 đ隠 c映 th吋 mƠ chưa có nghiên c泳u th嘘ng nh医t, xuyên su嘘t vi羽c

qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng như một công c映 hư噂ng d磯n cho các ch栄 r瑛ng

áp d映ng trong th詠c ti宇n s違n xu医t. Chính vì v壱y vi羽c nghiên c泳u tiêu chuẩn

FSC áp d映ng vào th詠c ti宇n s違n xu医t t瑛 khâu xây d詠ng, th詠c hi羽n, đánh giá c医p

ch泳ng ch雨 đ吋 rút ra quy trình hay s鰻 tay hư噂ng d磯n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng

theo tiêu chuẩn FSC là r医t c亥n thi院t.

(3) Xây dựng Kế hoạch quản lý rừng

Trư噂c đơy cũng như hi羽n nay, vi羽c xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng

hay Phư挨ng án đi隠u ch院 r瑛ng chưa đáp 泳ng đư嬰c tiêu chuẩn qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng c栄a qu嘘c t院, c映 th吋 lƠ: Phư挨ng án đi隠u ch院 đư嬰c xơy d詠ng chưa có các

đi隠u tra toƠn di羽n vƠ đ亥y đ栄 v隠 hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng như tr英 lư嬰ng r瑛ng,

tỷ l羽 tăng trư荏ng, các giá tr鵜 đa d衣ng sinh học, r瑛ng có giá tr鵜 t欝n cao. Quá

trình xơy d詠ng k院 ho衣ch ch雨 t壱p trung vƠo khía c衣nh kinh t院, các y院u t嘘 lơm

Page 44: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

35

sinh, môi trư運ng vƠ xã hội chưa đư嬰c quan tơm vƠ đ亥u tư đúng m泳c. Mặt

khác vi羽c t鰻 ch泳c th詠c hi羽n các ch雨 tiêu s違n xu医t kinh doanh đ隠u theo ch栄

quan mƠ không căn c泳 vƠo năng l詠c s違n xu医t th詠c t院 c栄a v嘘n r瑛ng, s違n lư嬰ng

khai thác r瑛ng t詠 nhiên hƠng năm th詠c hi羽n theo ch雨 tiêu c栄a nhƠ nư噂c

giaoầT医t c違 nh英ng y院u t嘘 nƠy chung quy l衣i chưa đáp 泳ng đư嬰c yêu c亥u c栄a

tiêu chuẩn FSC vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng. Vì v壱y đ吋 th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng vƠ ch泳ng ch雨 r瑛ng thì ph違i xơy d詠ng vƠ th詠c hi羽n K院 ho衣ch qu違n lý

r瑛ng đáp 泳ng đư嬰c t医t c違 các nội dung quy đ鵜nh t衣i Tiêu chuẩn 7 c栄a bộ tiêu

chuẩn FSC, c映 th吋 là K院 ho衣ch qu違n lý ph違i phù h嬰p v噂i quy mô vƠ cư運ng độ

ho衣t động lơm nghi羽p, ph違i đư嬰c xơy d詠ng, th詠c hi羽n vƠ thư運ng xuyên c壱p

nh壱t. Các m映c tiêu qu違n lý dƠi h衣n, các bi羽n pháp đ吋 đ衣t đư嬰c m映c tiêu ph違i

đư嬰c xác đ鵜nh rõ rƠng. K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng đư嬰c l欝ng ghép vƠo quá trình

l壱p k院 ho衣ch sử d映ng đ医t t鰻ng th吋 vƠ d詠a trên k院t qu違 đi隠u tra r瑛ng đ鵜nh kỳ.

(4) Thực trạng về quản lý rừng tự nhiên bền vững và chứng chỉ rừng

Đ嘘i v噂i r瑛ng t詠 nhiên 荏 nư噂c ta hi羽n nay, di羽n tích qu違n lý b隠n v英ng và

đ衣t ch泳ng ch雨 FSC FM/CoC là 64.952,0ha [67], trong đó có 2 đ挨n v鵜 qu違n lý

khai thác r瑛ng t詠 nhiên lƠ Trư運ng S挨n v噂i di羽n tích lƠ 32.149ha và ĐăkTô v噂i

di羽n tích lƠ 16.318ha, còn l衣i là ch泳ng ch雨 r瑛ng tr欝ng xen l磯n một ph亥n di羽n

tích r瑛ng t詠 nhiên mà nh英ng di羽n tích này không có s違n phẩm tham gia ph衣m

vi ch泳ng ch雨. Do v壱y vi羽c hỗ tr嬰, hư噂ng d磯n th詠c hi羽n và m荏 rộng di羽n tích

ch泳ng ch雨 qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng trên toàn qu嘘c là r医t c亥n thi院t và

hoàn toàn phù h嬰p v噂i chi院n lư嬰c phát tri吋n lâm nghi羽p qu嘘c gia giai đo衣n

2006 ậ 2020.

(5) Trình độ quản lý và kiến thức về quản lý rừng bền vững

Trình độ qu違n lý r瑛ng 荏 Vi羽t Nam đang nằm 荏 m泳c th医p so v噂i tiêu

chuẩn QLRBV qu嘘c t院. Vi羽c c違i thi羽n qu違n lý r瑛ng đ吋 đ衣t tiêu chuẩn c亥n ph違i

có ngu欝n l詠c và th運i gian dài. Mặt khác s詠 hi吋u bi院t v隠 QLRBV và CCR còn

Page 45: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

36

r医t h衣n ch院 c違 荏 c医p trung ư挨ng và đ鵜a phư挨ng, đa s嘘 các ch栄 r瑛ng v磯n chưa

hi吋u bi院t th医u đáo v隠 tiêu chuẩn QLRBV, m映c tiêu và l嬰i ích c栄a quá trình

c栄a CCR. Vì v壱y c亥n có nh英ng nghiên c泳u, đƠo t衣o và nâng cao năng l詠c cho

cán bộ ngành c医p trung ư挨ng, đ鵜a phư挨ng và đặc bi羽t là các ch栄 r瑛ng.

Xu医t phát t瑛 th詠c tr衣ng nêu trên, vi羽c th詠c hi羽n đ隠 tƠi ắNghiên c泳u áp

d映ng qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Chi nhánh Lơm

trư運ng Trư運ng S挨n thuộc Công ty trách nhi羽m h英u h衣n một thƠnh viên Lơm

Công Nghi羽p Long Đ衣i t雨nh Qu違ng Bình” nhằm gi違i quy院t một s嘘 h衣n ch院

trong qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên như đã th違o lu壱n.

Page 46: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

37

Ch逢挨ng 2

N浦I DUNG VÀ PH姶愛NG PHÁP NGHIÊN C永U

2.1. N瓜i dung nghiên c泳u

2.1.1. Đánh giá hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng

2.1.1.1. Hiện trạng tài nguyên rừng

2.1.1.2. Đặc điểm cấu trúc và tái sinh rừng

2.1.1.3. Tăng trưởng rừng

2.1.1.4. Đa dạng sinh học

2.1.2. Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng và phân khu qu違n lý

2.1.2.1. Xác định các chức năng rừng

2.1.2.2. Phân khu quản lý rừng và xây dựng bản đồ chức năng rừng

2.1.3. Xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao

2.1.3.1. Xác định các loại rừng có giá trị bảo tồn cao

2.1.3.2. Xây dựng bản đồ rừng có giá trị bảo tồn cao

2.1.4. Xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lỦ r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng 2.1.4.1. Xác định mục tiêu của Kế hoạch quản lý rừng

2.1.4.2. Đề xuất Quy hoạch sử dụng tài nguyên rừng

2.1.4.3. Xác định cơ sở khoa học, đề xuất các hoạt động quản lý kinh doanh rừng

2.1.4.4. Xác định các hoạt động hỗ trợ cộng đồng

2.1.4.5. Xây dựng các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường

2.1.4.6. Dự báo nguồn vốn và hiệu quả của Kế hoạch quản lý rừng

2.1.4.7. Đề xuất tổ chức thực hiện Kế hoạch quản lý rừng

2.2. Ph逢挨ng pháp nghiên c泳u

2.2.1. Quan đi吋m và ph逢挨ng pháp ti院p c壱n

2.2.1.1. Quan điểm nghiên cứu

Page 47: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

38

- Quan đi吋m v隠 qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng là mọi đ嘘i tư嬰ng r瑛ng đư嬰c

qu違n lý d詠a trên c挨 s荏 khoa học vƠ th詠c ti宇n là b隠n v英ng.

- Quan đi吋m nghiên c泳u nhằm qu違n lý sử d映ng t鰻ng h嬰p h羽 sinh thái

r瑛ng t詠 nhiên nhiên g逸n v噂i phát tri吋n b隠n v英ng v隠 kinh t院, xã hội vƠ môi

trư運ng.

- Đ隠 xu医t m映c tiêu qu違n lý, đ鵜nh hư噂ng quy ho衣ch sử d映ng tài nguyên

b隠n v英ng ph違i xu医t phát t瑛 đặc trưng riêng c栄a vùng, tính đặc thù v隠 kinh t院,

xã hội c栄a đ鵜a phư挨ng, đ欝ng th運i các đ隠 xu医t cũng d詠a trên c挨 s荏 khoa học

c栄a vi羽c đánh giá tài nguyên r瑛ng và s詠 ch医p thu壱n c栄a ch栄 r瑛ng.

2.2.1.2. Phương pháp tiếp cận

- V瑛a tham gia nghiên c泳u, v瑛a tri吋n khai th詠c hi羽n đ隠 tài và chuy吋n

giao kỹ thu壱t, chuy吋n giao k院t qu違 nghiên c泳u đ吋 th詠c hi羽n trong s違n xu医t

kinh doanh là một phư挨ng pháp ti院p c壱n xuyên su嘘t đ隠 tài.

- K院t h嬰p gi英a nghiên c泳u lý thuy院t vƠ th詠c ti宇n áp d映ng trong s違n xu医t

đ吋 đưa ra k院t lu壱n và các đ隠 xu医t.

2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu và tính toán các kết quả

2.2.2.1. Đánh giá đặc điểm cơ bản của khu vực nghiên cứu

Đ隠 tài k院 th瑛a có chọn lọc các s嘘 li羽u, tài li羽u liên quan t衣i Chi nhánh

Lơm trư運ng Trư運ng S挨n [14].

2.2.2.2. Điều tra tài nguyên rừng

a) Phương pháp thu thập số liệu hiện trường

Nghiên c泳u k院 th瑛a h羽 th嘘ng OTC vƠ s嘘 li羽u đi隠u tra r瑛ng do t鰻 ch泳c

GIZ (Cộng hoƠn liên bang Đ泳c) hỗ tr嬰 Chi nhánh lơm trư運ng Trư運ng S挨n

th詠c hi羽n trong năm 2013, g欝m 44 ô tiêu chuẩn cho tr衣ng thái r瑛ng r医t giàu,

34 ô tiêu chuẩn cho tr衣ng thái r瑛ng giàu. Đ欝ng th運i l壱p b鰻 sung thêm (th詠c

hi羽n năm 2014) 21 ô ti吋u chuẩn, g欝m: 8 ô tiêu chuẩn 荏 tr衣ng thái r瑛ng giàu và

Page 48: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

39

13 ô tiêu chuẩn 荏 tr衣ng thái r瑛ng trung bình đ吋 th詠c hi羽n đo đ院m, thu th壱p s嘘

li羽u và tính toán k院t qu違 đi隠u tra r瑛ng. Phư挨ng pháp đi隠u tra đư嬰c mô t違 c映

th吋 như sau[38]:

* Phư挨ng pháp l壱p ô tiêu chuẩn

Phư挨ng pháp l壱p ô tiêu chuẩn theo lư噂i h羽 th嘘ng, trong đó t鰻ng s嘘 ô

tiêu chuẩn g欝m: 44 ô tr衣ng thái r瑛ng r医t giƠu, 42 ô tr衣ng thái r瑛ng giƠu vƠ 13

ô tr衣ng thái r瑛ng trung bình. OTC đư嬰c đ鵜nh hình theo d衣ng hình vuông có

c衣nh 100m x 100m, di羽n tích th詠c hi羽n đo đ院m trong mỗi ô tiêu chuẩn lƠ

2.000m2, đư嬰c b嘘 trí đ隠u trên 4 đ挨n v鵜 ti吋u ô m磯u (mỗi đ挨n v鵜 ti吋u ô m磯u có

di羽n tích 500 m2) thi院t k院 t衣i 4 góc c栄a hình vuông. Trong mỗi đ挨n v鵜 ti吋u ô

m磯u đư嬰c thi院t k院 4 ô đo đ院m (3 ô hình tròn vƠ 01 ô hình ch英 nh壱t) đ吋 th詠c

hi羽n đo đ院m, thu th壱p s嘘 li羽u khác nhau. Hình d衣ng OTC đư嬰c mô t違 c映 th吋

theo hình 2.1 và b違ng 2.1.

100 m

50 m 50 m

Sub-Unit A

Sub-Unit B Sub-Unit C

Sub-Unit D

Hình 2.1: S挨 đ欝 b嘘 trí ô tiêu chu育n

Page 49: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

40

* Phư挨ng pháp thu th壱p s嘘 li羽u

Trên mỗi ô đo đ院m ti院n hành đo đ院m toàn bộ s嘘 cây gỗ có D>8cm, xác

đ鵜nh tên cây, đo đ院m các ch雨 tiêu sinh trư荏ng v隠 đư運ng kính D1,3m, chi隠u cao

(Hdc), xác đ鵜nh cây tái sinh, t医t c違 s嘘 li羽u đư嬰c ghi vào phi院u đi隠u tra. (M磯u

phi院u đi隠u tra xem Ph映 l映c 1)

B違ng 2.1: Kích th逢噂c ô m磯u và các lo衣i đo đ院m

Đ挨n v鵜 ti吋u ô m磯u ( A, B, C, D)

Kích th逢噂c (m)

Di羽n tích (m2)

Ki吋u đo đ院m

Ô đo đ院m hình tròn nhỏ R = 1,41 6,25 Đo đ院m cơy tái sinh

Ô đo đ院m hình tròn v瑛a R = 2,82 25 Đo cơy gỗ nhỏ, non

Ô đo đ院m hình tròn l噂n R = 5,64 100 Cơy gỗ v瑛a, gỗ nhỡ

Ô đo đ院m hình ch英 nh壱t 10 x 50 500 Cơy gỗ l噂n

- Ô đo đ院m hình tròn nhỏ: Tái sinh t詠 nhiên

Bán kính c栄a đư運ng tròn m磯u lƠ 1,41 m. C逸t một chi院c que có chi隠u dƠi

1,41m vƠ xoay quanh tơm theo hư噂ng đ欝ng h欝, b逸t đ亥u t瑛 hư噂ng c栄a hư噂ng

đi隠u tra. Xác đ鵜nh các loƠi t医t c違 các lo衣i cơy thư挨ng m衣i vƠ phi thư挨ng m衣i

có D1,3 < 8 cm và cao trên 1,5 m.

- Ô đo đ院m hình tròn v瑛a: Cơy nhỏ vƠ non

Bán kính c栄a đư運ng tròn m磯u lƠ 2,82 mét. Xác đ鵜nh các cơy m磯u theo

hư噂ng kim đ欝ng h欝 b逸t đ亥u theo hư噂ng đi隠u tra, ki吋m tra cơy ranh gi噂i bằng

cọc. Cơy non vƠ cọc bao g欝m t医t c違 các lo衣i cơy thư挨ng m衣i vƠ phi thư挨ng

m衣i có D1,3 t瑛 8 < 15 cm. Đ嘘i v噂i t瑛ng cơy m磯u, xác đ鵜nh đư運ng kính 荏 v鵜 trí

1,3m vƠ chi隠u cao.

- Ô đo đ院m hình tròn l噂n: Cơy gỗ nhỡ vƠ v瑛a

Bán kính c栄a vòng đư運ng tròn m磯u lƠ 5,64 m. Đư運ng tròn m磯u đư嬰c sử

d映ng đ吋 đo cơy cỡ v瑛a (15cm <D1,3m< 30 cm), đo chi隠u cao Hdc, đư運ng kính

vƠ xác đ鵜nh tên cơy.

Page 50: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

41

- Ô đo đ院m hình chử nh壱t: Cơy gỗ l噂n

Kích thư噂c ô đo đ院m lƠ 10m x 50m đo t医t c違 cơy l噂n bằng vƠ trên 30 cm, đư嬰c l壱p vƠ xác đ鵜nh như sau: Đo t瑛 tơm c栄a ô một đư運ng thẳng theo

hư噂ng đi隠u tra v噂i chi隠u dƠi lƠ 50m, chi隠u rộng lƠ 10m, mỗi bên 5m tính t瑛 tâm ô. C泳 10m theo hư噂ng đi隠u tra đặt một cột m嘘c, vi羽c xác đ鵜nh cơy m磯u bằng cách đi bộ dọc t瑛 tâm ô theo hư噂ng đi隠u tra vƠ ki吋m tra đ嘘i v噂i các cơy bên ph違i vƠ bên trái. Các cơy ranh gi噂i (trong ph衣m vi 4 ậ 6 m) đư嬰c ki吋m tra bằng thư噂c ng逸m laze v噂i t亥m ng逸m gi噂i h衣n cho c違 2 bên tính t瑛 đư運ng tơm lƠ 5m, cơy nằm ngoƠi gi噂i h衣n 5m c違 hai bên tính t瑛 đư運ng tơm thì lo衣i tr瑛.

b) Phương pháp tính toán các kết quả

- Thể tích dưới cành

Trong đó: Vdc lƠ th吋 tích c栄a một cơy tính t瑛 g嘘c lên đ院n đi吋m chia cƠnh

phơn tán đ亥u tiên bao g欝m c違 vỏ (m3/ha)

G1.3: Ti院t di羽n đo t衣i v鵜 trí 1.3 m so v噂i g嘘c (cm) ( )*4

23.13.1 DG

Hdc: Chi隠u cao dư噂i cƠnh (m) f1.3: Hình s嘘 đư嬰c tính toán cho t瑛ng cơy m磯u d詠a vƠo đư運ng kính vƠ chi隠u cao dư噂i cƠnh, sử d映ng công th泳c toán học sau:

23.1

23.1 ** Dchbaf dc

a, b vƠ c lƠ: h羽 s嘘 c映 th吋 c栄a t瑛ng loƠi, đã bao g欝m h羽 s嘘 gi違m c栄a th吋 tích g嘘c.

- Thể tích cây đứng CfVV dccđ /

Trong đó: Vdc: lƠ th吋 tích c栄a một cơy tính t瑛 g嘘c lên đ院n đi吋m chia cƠnh phơn tán đ亥u tiên bao g欝m c違 vỏ (m3/ha)

dcdcdc hfhfGV **4

*D** 3.1

21.3

3.13.1

Page 51: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

42

Cf: lƠ h羽 s嘘 chuy吋n đ鰻i th吋 tích dư噂i cƠnh sang th吋 tích cơy đ泳ng c栄a t瑛ng loƠi c映 th吋 đã tính toán cho khu v詠c nghiên c泳u.

- Tính toán kết quả trên từng ô tiêu chuẩn điều tra

Đ嘘i v噂i t瑛ng ô tiêu chuẩn, giá tr鵜 trên mỗi ha c栄a các ch雨 tiêu N/ha,

Ga/ha, Vdc/ha và Vcđ/ha đư嬰c tính bằng cách nhơn s嘘 li羽u c栄a t瑛ng cơy m磯u

v噂i một h羽 s嘘 gọi là s嘘 đ衣i di羽n. S嘘 đ衣i di羽n ph映 thuộc vƠo kích thư噂c ô đo

đ院m, tuỳ theo kích thư噂c c栄a ô đo đ院m, mỗi cơy đo đ院m đ衣i di羽n cho nh英ng

con s嘘 sau trên một ha.

B違ng 2.2: S嘘 đ衣i di羽n cho m瓜t cơy m磯u

C医p kính (cm) Kích th逢噂c m磯u (m2) H羽 s嘘 đ衣i di羽n (fr)

< 8 25 400 8 <15 100 100

15 < 30 400 25 >30 2.000 5

- Giá trị trên mỗi ha của mỗi ô tiêu chuẩn được tính như sau:

n

iiiunit frXhaX

1

*/

Trong đó:

Giá tr鵜 X thay cho tính toán các ch雨 tiêu: M壱t độ cơy t亥ng cao, tái sinh

(N/ha); Di羽n tích ti院t di羽n (Ga/ha); Th吋 tích cơy đ泳ng (Vcđ/ha); Th吋 tích dư噂i

cành (Vdc/ha).

fri: H羽 s嘘 đ衣i di羽n cho kích thư噂c c栄a ô đo đ院m theo b違ng 2.2

- Tính toán kết quả cho các trạng thái rừng

K院t qu違 trên mỗi ha cho một tr衣ng thái r瑛ng lƠ k院t qu違 bình quơn c栄a

t医t c違 các ô tiêu chuẩn c栄a tr衣ng thái r瑛ng đó.

N

haXhaX

N

iunit

stratum

1

//

Trong đó: N lƠ t鰻ng s嘘 ô tiêu chuẩn cho t瑛ng tr衣ng thái r瑛ng

Page 52: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

43

- Xác định tỷ lệ tổ thành và hệ số tổ thành của từng loài được tính theo công thức:

+ Tỷ l羽 t鰻 thƠnh:

100*%

1

m

i

Ni

NiN

N院u: - Ni ≥5% thì loƠi đó đư嬰c tham gia vƠo công th泳c t鰻 thƠnh - Ni < 5% thì loƠi đó không đư嬰c tham gia công th泳c t鰻 thƠnh.

+ H羽 s嘘 t鰻 thƠnh

10*m

NiKi

Trong đó: Ki lƠ h羽 s嘘 t鰻 thƠnh loƠi th泳 i; Ni lƠ s嘘 lư嬰ng các th吋 loƠi th泳

I; m lƠ t鰻ng s嘘 cá th吋 đi隠u tra. - Tăng tr逢荏ng r瑛ng

Đ隠 tài k院 th瑛a k院t qu違 tính toán, phân tích tăng trư荏ng r瑛ng t詠 nhiên do

chuyên gia qu嘘c t院 Schindele[40] đã th詠c hi羽n t衣i di羽n tích r瑛ng c栄a Chi nhánh

Lâm trư運ng Trư運ng S挨n trên c挨 s荏 d英 li羽u đo đ院m c栄a 2.770cây có đư運ng kính

t瑛 8cm tr荏 lên trong các ô tiêu chuẩn thuộc các tr衣ng thái r瑛ng khác nhau, th運i gian đo đ院m gi英a 2 l亥n đ吋 tính toán tăng trư荏ng r瑛ng là 5 năm (đo đ院m l亥n đ亥u vào năm 2008 vƠ l亥n sau vào năm 2013).

c) Phân loại tài nguyên rừng

* Thu th壱p s嘘 tài li羽u, s嘘 li羽u ban đ亥u: K院 th瑛a s嘘 li羽u v隠 hi羽n tr衣ng r瑛ng d詠a k院t qu違 gi違i đoán 違nh SPOT 5 trư噂c đó c栄a đ挨n v鵜, c壱p nh壱t các thay đ鰻i hi羽n có.

* Phân lo衣i tài nguyên r瑛ng hi羽n t衣i: Trên c挨 s荏 k院t qu違 phân tích, tính

toán tr英 lư嬰ng cây đ泳ng c映 th吋 cho các tr衣ng thái r瑛ng t瑛 s嘘 li羽u thu th壱p đư嬰c trên các OTC, căn c泳 Thông tư s嘘 34/2009/TT - BNNPTNT ngày

10/6/2009 c栄a Bộ NT và PTNT[10] đ吋 phân lo衣i tài nguyên r瑛ng hi羽n t衣i, c映

th吋 phân lo衣i theo đ鵜nh lư嬰ng như sau:

- R瑛ng r医t giàu: tr英 lư嬰ng cây đ泳ng trên 300 m3/ha;

- R瑛ng giàu: tr英 lư嬰ng cây đ泳ng t瑛 201- 300 m3/ha;

Page 53: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

44

- R瑛ng trung bình: tr英 lư嬰ng cây đ泳ng t瑛 101 - 200 m3/ha;

- R瑛ng nghèo: tr英 lư嬰ng cây đ泳ng t瑛 10 đ院n 100 m3/ha;

- R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng: r瑛ng gỗ đư運ng kính bình quân < 8 cm, tr英

lư嬰ng cây đ泳ng dư噂i 10 m3/ha.

2.2.2.3. Phương pháp điều tra đa dạng sinh học

Đ隠 tài k院 th瑛a có chọn lọc các s嘘 li羽u, tài li羽u, k院t qu違 nghiên c泳u có liên quan trư噂c đơy t衣i Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n, bao g欝m: Đi隠u tra đa d衣ng h羽 th詠c v壱t r瑛ng c栄a tác gi違 H欝 Văn Cử, Vũ Anh TƠi [43], Đi隠u tra, kh違o sát tƠi nguyên chim, thú, bò sát c栄a tác gi違 Lê Đình Thuỷ, Đỗ Tư噂c[49].

2.2.2.4 .Xác định chức năng rừng và phân khu quản lý

a) Mô tả chức năng

Căn c泳 yêu c亥u c栄a qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC, d詠a trên

các nhóm ch泳c năng r瑛ng chính c栄a r瑛ng là ch泳c năng kinh t院, sinh thái môi

trư運ng và ch泳c năng xã hội. Mỗi nhóm ch泳c năng ti院n hành li羽t kê, mô t違 các

ch泳c năng có cùng m映c đích hoặc các tác động đ院n qu違n lý r瑛ng (m泳c độ qu違n

lý, h衣n ch院). Các ch泳c năng đư嬰c xác đ鵜nh và mô t違 trong mỗi nhóm ch泳c năng là:

- Ch泳c năng kinh t院: Khu v詠c đ吋 s違n xu医t kinh doanh

- Ch泳c năng sinh thái, môi trư運ng, bao g欝m các ch泳c năng: B違o v羽 đ医t; B違o t欝n đ医t; Phòng hộ dọc sông su嘘i; B違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c; B違o t欝n

lưu v詠c nư噂c; B違o v羽 động v壱t hoang dã; B違o t欝n sinh c違nh động v壱t hoang

dã; B違o v羽 h羽 sinh thái quý hi院m; B違o v羽 h羽 sinh thái đ衣i di羽n; - Ch泳c năng xã hội: Sử d映ng t衣i chỗ k院t h嬰p sử d映ng thư挨ng m衣i; B違o

v羽 đ鵜a danh văn hoá, tín ngư荏ng; Vùng đ羽m ranh gi噂i qu嘘c t院; Vùng đ羽m các

tuy院n đư運ng. b) Phương pháp xác định chức năng

Đ隠 tài th詠c hi羽n xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng theo Phư挨ng pháp c栄a ắD詠

án Chư挨ng trình tăng cư運ng qu違n lý và sử d映ng b隠n v英ng r瑛ng t詠 nhiên,

thư挨ng m衣i và ti院p th鵜 lâm s違n (GIZ)”[19] biên so衣n. Vi羽c xác đ鵜nh ch泳c năng

r瑛ng đư嬰c ti院n hành theo các bư噂c và quy trình mô t違 trong b違ng sau:

Page 54: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

45

B違ng 2.3: Các b逢噂c và quy trình xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng

TT Ch泳c năng r瑛ng

Ngu欝n thông tin

Lo衣i thông tin thu th壱p

1 - B違o t欝n thiên nhiên

Gi違i đoán 違nh v羽 tinh, l壱p b違n đ欝 hi羽n tr衣ng r瑛ng (Sử d映ng k院t qu違 nghiên c泳u nội dung 1 c栄a lu壱n án)

Các lo衣i r瑛ng vƠ sử d映ng đ医t; Xác đ鵜nh h羽 sinh thái quý hi院m; Sinh c違nh động v壱t hoang dã ti隠m năng

2 - B違o t欝n đ医t, b違o t欝n lưu v詠c nư噂c - Ch泳c năng xã hội

Tài li羽u v隠 Quy ho衣ch 3 lo衣i r瑛ng (K院 th瑛a k院t qu違 quy ho衣ch 3 lo衣i r瑛ng c栄a t雨nh Qu違ng Bình)

Quy ho衣ch v噂i các m映c đích khác nhau như công trình thuỷ l嬰i, thuỷ đi羽n, giao đ医t, vùng đ羽m cho khu v詠c b違o v羽, phát tri吋n du l鵜ch sinh thái, nghiên c泳u vƠ giáo d映c, gi違i trí, ngh雨 dưỡngầ

3 - Ch泳c năng b違o t欝n đ医t; - B違o t欝n nư噂c

Phân tích GIS (k院 th瑛a b違n đ欝 đ鵜a hình hi羽n có 荏 lơm trư運ng ậ ti院n hƠnh phơn lo衣i độ d嘘c)

Phơn lo衣i độ d嘘c; nh英ng khu v詠c có độ d嘘c trên 35 độ đư嬰c phơn lo衣i lƠ b違o v羽 đ医t, khu v詠c có độ d嘘c t瑛 20-35 độ vƠ có đ鵜a hình chia c逸t m衣nh đư嬰c phơn lo衣i lƠ b違o t欝n đ医t; Xác đ鵜nh khu v詠c xung y院u vƠ r医t xung y院u, khu đ鵜nh cư, h衣 t亥ngầ Đ鵜a danh văn hoá, tôn giáoầDi羽n tích lưu v詠c nư噂c

4 - B違o t欝n thiên nhiên; - Ch泳c năng xã hội

Đi隠u tra r瑛ng (Sử d映ng k院t qu違 nghiên c泳u nội dung 1 c栄a lu壱n án)

H羽 sinh thái quý hi院m; Động v壱t hoang dã; Sinh c違nh động v壱t hoang dã; Sử d映ng t衣i chỗ vƠ tác động c栄a con ngư運i; Xác minh các khu v詠c xung y院u; Xác minh phơn lo衣i sử d映ng đ医t

5 - Ch泳c năng xã hội; - B違o t欝n thiên nhiên; - B違o t欝n nư噂c vƠ r瑛ng đ亥u ngu欝n

Đánh giá xã hội (thu th壱p, tham kh違o s嘘 li羽u đã có t衣i đ挨n v鵜)

Phơn b嘘 v鵜 trí vƠ không gian c栄a các lo衣i sử d映ng r瑛ng t衣i đ鵜a phư挨ng; Xác đ鵜nh nhu c亥u sử d映ng r瑛ng 荏 đ鵜a phư挨ng vƠ tính toán di羽n tích s違n xu医t b隠n v英ng; Xác đ鵜nh các ch泳c năng xã hội;Xác đ鵜nh đ鵜a danh văn hoá vƠ n挨i linh thiêng; Xác đ鵜nh ngu欝n cung c医p nư噂c t衣i đ鵜a phư挨ng; Thông tin v隠 động v壱t hoang dã vƠ sinh c違nh c栄a chúng, HST quý hi院mầ

6 B違o t欝n thiên nhiên

Đi隠u tra da d衣ng h羽 động, th詠c v壱t r瑛ng (Sử d映ng k院t qu違 nghiên c泳u nội dung1 lu壱n án)

H羽 động th詠c v壱t r瑛ng c亥n b違o v羽, Sinh c違nh động v壱t hoang dã vƠ HST quý hi院m

7 B違o t欝n thiên nhiên

Các h羽 sinh thái đ衣i di羽n (Sử d映ng k院t qu違 nghiên c泳u nội dung 1 c栄a lu壱n án)

Di羽n tích r瑛ng đ衣i di羽n cho mỗi ki吋u r瑛ng chính

Page 55: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

46

c) Phân khu quản lý

Sau khi xác đ鵜nh đư嬰c ch泳c năng r瑛ng, ti院n hành xác đ鵜nh và phân chia

toàn bộ di羽n tích r瑛ng thành ba phân khu qu違n lý, g欝m (1) Phân khu không

s違n xu医t; (2) Phân khu s違n xu医t h衣n ch院; (3) Phân khu s違n xu医t. Vi羽c phân

chia ba phân khu qu違n lý đư嬰c th詠c hi羽n bằng cách gộp nhóm ch泳c năng r瑛ng

và gộp các phân khu có di羽n tích nhỏ h挨n 1ha vào các phân khu l噂n h挨n li隠n

k隠 c映 th吋 như b違ng dư噂i đơy:

B違ng 2.4: Ch泳c năng r瑛ng theo phân khu qu違n lý

Phân khu

không s違n xu医t (NTP)

Phân khu s違n

xu医t h衣n ch院 (RTP)

Phân khu

s違n xu医t( TP)

B違o v羽 đ医t B違o t欝n đ医t Khu v詠c s違n xu医t Phòng hộ dọc sông su嘘i B違o t欝n lưu v詠c nư噂c

B違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c B違o t欝n sinh c違nh động v壱t hoang dã

B違o v羽 động v壱t hoang dã Sử d映ng t衣i chỗ k院t h嬰p

sử d映ng thư挨ng m衣i

B違o v羽 h羽 sinh thái đ衣i di羽n

B違o v羽 h羽 sinh thái quý hi院m

Vùng đ羽m ranh gi噂i qu嘘c gia

Vùng đ羽m cho tuy院n đư運ng

2.2.2.5. Xác định rừng có giá trị bảo tồn cao

Trên c挨 s荏 đ鵜nh nghĩa v隠 các lo衣i r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao c栄a FSC,

r瑛ng đư嬰c coi là một HCV n院u nó ch泳a đ詠ng một hay nhi隠u giá tr鵜 đư嬰c nêu

theo đ鵜nh nghĩa HCV c栄a FSC. V医n đ隠 là quan ni羽m v隠 các giá tr鵜, các giá tr鵜

có liên quan nhi隠u đ院n ch泳c năng c栄a một khu r瑛ng, đó có th吋 là nh英ng ch泳c

năng như phòng hộ đ亥u ngu欝n hoặc duy trì ngu欝n th詠c phẩm cho ngư運i dân

đ鵜a phư挨ng. Tuy nhiên nó cũng bao g欝m nh英ng y院u t嘘 mang tính t詠 có như

một qu亥n th吋 loài đặc h英u có th吋 không có giá tr鵜 kinh t院 nhưng có t亥m quan

trọng trong vi羽c duy trì tính đa d衣ng c栄a s詠 s嘘ng.

Page 56: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

47

V噂i l壱p lu壱n trên, đ隠 tài đã sử d映ng k院t h嬰p 2 phư挨ng pháp đ吋 xác đ鵜nh

r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao t衣i khu v詠c nghiên c泳u, c映 th吋:

a) Chuy吋n một s嘘 ch泳c năng r瑛ng t瑛 k院t qu違 xác đ鵜nh và phân khu qu違n

lý sang r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao, c映 th吋 các ch泳c năng sau đư嬰c chuy吋n

sang HCVF [15]:

B違ng 2.5: B違ng chuy吋n đ鰻i ch泳c năng r瑛ng

TT Ch泳c năng r瑛ng HCVF 1 B違o v羽 h羽 sinh thái quý hi院m HCVF3

2 B違o v羽 h羽 sinh thái đ衣i di羽n HCVF3

3 B違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c HCVF4

4 B違o t欝n lưu v詠c nư噂c HCVF4

5 B違o v羽 động v壱t hoang dã HCVF1

6 B違o v羽 đ医t HCVF4

7 Phòng hộ dọc sông su嘘i HCVF4

8 Sử d映ng t衣i chỗ k院t h嬰p sử d映ng thư挨ng m衣i HCVF5,6

b) K院 th瑛a có chọn lọc k院t qu違 báo cáo xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n

cao c栄a tác gi違 Nguy宇n Qu嘘c D詠ng [16] đã xác đ鵜nh t衣i Chi nhánh Lâm

trư運ng Trư運ng S挨n v噂i phư挨ng pháp theo Hư噂ng d磯n Bộ công c映 xác đ鵜nh

r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao c栄a Quỹ qu嘘c t院 b違o v羽 thiên nhiên - WWF

Chư挨ng trình Vi羽t Nam[55].

2.2.2.6. Tính toán các yếu tố kỹ thuật và đề xuất các hoạt động của Kế hoạch

quản lý rừng bền vững.

a) Tính toán, xác định các yếu tố kỹ thuật

* Xác đ鵜nh s違n l逢嬰ng khai thác hàng năm

Vi羽c tính toán s違n lư嬰ng khai thác hàng năm đư嬰c th詠c hi羽n theo

hư噂ng d磯n t衣i Ph映 l映c V c栄a Thông tư s嘘 38/2014/TT- BNNPTNT hư噂ng d磯n

v隠 Phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng, c映 th吋 theo công th泳c [8]:

L (m3/năm) = Mt . Ptb. R . K

Page 57: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

48

Trong đó: - L là s違n lư嬰ng khai thác hàng năm (m3)

- Mt là t鰻ng tr英 lư嬰ng c栄a đ嘘i tư嬰ng r瑛ng đưa vào khai thác (m3)

- Ptb là su医t tăng trư荏ng bình quân hàng năm (%)

- R là tỷ l羽 l嬰i d映ng gỗ (%)

- K là h羽 s嘘 ti院p c壱n (%)

* Xác đ鵜nh c逢運ng đ瓜 khai thác

D詠a trên k院t qu違 v隠 cư運ng độ khai thác bình quơn 5 năm g亥n nh医t c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n đã th詠c hi羽n khai thác, k院t h嬰p v噂i k院t qu違 nghiên c泳u trư噂c đó c栄a tác gi違 Schindele v隠 cư運ng độ khai thác [40] đ吋 phơn tích, l壱p lu壱n vƠ xác đ鵜nh cư運ng độ khai thác cho khu v詠c khai thác.

* Di羽n tích khai thác hàng năm

SKT (ha) = L/MKT

Trong đó: - SKT là di羽n tích khai thác hàng năm (ha)

- L là s違n lư嬰ng khai thác hàng năm(m3)

- MKT là tr英 lư嬰ng khai thác (m3/ha)

* Xác đ鵜nh luân kỳ khai thác

Luân kỳ khai thác đư嬰c xác đ鵜nh theo công th泳c[12] : T = MKT/ΔM

Trong đó: - T là luân kỳ khai thác (năm) - MKT là t鰻ng tr英 lư嬰ng khai thác (m3/ha)

- ΔM là lư嬰ng tăng trư荏ng bình quân hàng năm v隠 tr英 lư嬰ng

(m3/ha/năm) b) Đề xuất các hoạt động của Kế hoạch quản lý rừng tự nhiên

Phư挨ng pháp đ隠 xu医t các nội dung s違n xu医t kinh doanh c栄a K院 ho衣ch qu違n lý các căn c泳 các y院u t嘘 sau:

- Căn c泳 Thông tư s嘘 38/2014/TT - BNNPTNT ngƠy 03/11/2014 c栄a

Bộ Nông nghi羽p vƠ PTNT hư噂ng d磯n v隠 xơy d詠ng Phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng;

Page 58: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

49

- Căn c泳 k院t qu違 đi隠u tra tƠi nguyên r瑛ng, phân khu ch泳c năng r瑛ng,

r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao; đi隠u ki羽n kinh t院, xã hội, vƠ văn hóa đ鵜a phư挨ng;

Các r栄i ro xã hội vƠ môi trư運ng ch栄 y院u trong khu v詠c.

- Căn c泳 vƠo đi隠u ki羽n s違n xu医t kinh doanh, năng l詠c t鰻 ch泳c s違n xu医t

và tài chính c栄a Lơm trư運ng cũng như nhu c亥u tiêu th映 c栄a th鵜 trư運ng.

c) Bố trí địa điểm và đề xuất biện pháp kỹ thuật

- B嘘 trí k院 ho衣ch s違n xu医t hàng năm, giai đo衣n và c違 luân kỳ đư嬰c xây

d詠ng d詠a trên hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng, k院t qu違 phân khu qu違n lý, r瑛ng có

giá tr鵜 b違o t欝n cao. K院t qu違 b嘘 trí s違n xu医t đư嬰c xác minh th詠c t院 v隠 đ鵜a danh,

di羽n tích và s嘘 hóa b違n đ欝 k院 ho衣ch kinh doanh r瑛ng c映 th吋 cho giai đo衣n 5

năm đ亥u và t鰻ng quát các giai đo衣n sau.

- Đ隠 xu医t các bi羽n pháp th詠c hi羽n các nội dung khai thác r瑛ng t詠 nhiên,

khoanh nuôi, nuôi dưỡng r瑛ng, làm giàu r瑛ng th詠c hi羽n theo các quy trình,

quy ph衣m hư噂ng d磯n hi羽n hành.

d) Tính toán nguồn vốn và dự báohiệu quả kinh tế

Áp d映ng đ挨n giá, chi phí cho các h衣ng m映c s違n xu医t kinh doanh Lơm trư運ng đang th詠c hi羽n trong các năm 2014 - 2015 .

e) Đề xuất tổ chức thực hiện Kế hoạch quản lý rừng

- T鰻ng h嬰p, phân tích các yêu c亥u t瑛 tiêu chuẩn FSC và đi隠u ki羽n th詠c

ti宇n t衣i khu v詠c nghiên c泳u.

- Tham gia ý ki院n Lâm trư運ng;

Page 59: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

50

Ch逢挨ng 3

ĐC ĐI韻M C愛 B謂N KHU V衛C NGHIÊN C永U

3.1. Gi噂i thi羽u khái quát v隠 Chi nhánh Lâm tr逢運ng Tr逢運ng S挨n

3.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển

Theo Quy院t đ鵜nh 342/2005/QĐ-TTg ngày 26/12/2005 c栄a th栄 tư噂ng

chính ph栄, Quy院t đ鵜nh s嘘 3561/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 c栄a ch栄 t鵜ch

UBND t雨nh Qu違ng Bình và Quy院t đ鵜nh s嘘 1481/QĐ-UBND ngày 30/6/2010

c栄a UBND t雨nh Qu違ng Bình Ban hành đi隠u l羽 t鰻 ch泳c và ho衣t động c栄a Công

ty THHH một thành viên LCN Long Đ衣i thì ch泳c năng, nhi羽m v映 c栄a Chi

nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n đư嬰c giao như sau :

- Qu違n lý, b違o v羽 r瑛ng hi羽n có.

- Khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên.

- Phát tri吋n r瑛ng bằng các bi羽n pháp kỹ thu壱t lâm sinh như tr欝ng,

chăm sóc, khoanh nuôi r瑛ng;

- T壱n thu, t壱n d映ng một s嘘 lâm s違n khác như gỗ cành ngọn, gỗ lóc lõi,

lâm s違n ph映...

Trên c挨 s荏 nhi羽m v映 đư嬰c giao, Lâm trư運ng đã t鰻 ch泳c s違n xu医t theo

s詠 ch雨 đ衣o và qu違n lý c栄a c医p trên tr詠c ti院p là Công ty TNHH một thành viên

LCN Long Đ衣i. 雲 Lâm trư運ng có các đội s違n xu医t chuyên th詠c hi羽n các gi違i

pháp kỹ thu壱t lâm sinh ph映c v映 khai thác, làm giàu, tr欝ng r瑛ng... Các tr衣m

qu違n lý b違o v羽 r瑛ng làm công tác b違o v羽 r瑛ng, các phòng ban ch泳c năng ch雨

đ衣o qu違n lý theo các nhi羽m v映 chuyên môn.

3.1.2. Phương thức quản lý

Phư挨ng th泳c t鰻 ch泳c qu違n lý s違n xu医t: Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng

S挨n là đ挨n v鵜 tr詠c thuộc Công ty TNHH một thành viên LCN Long Đ衣i, ho衣t

động theo Đi隠u 21, Quy院t đ鵜nh s嘘 1481/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 c栄a

Page 60: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

51

UBND t雨nh Qu違ng Bình Ban hành đi隠u l羽 t鰻 ch泳c và ho衣t động c栄a Công ty

THHH một thành viên LCN Long Đ衣i, c映 th吋 như sau:

a) Mối quan hệ giữa Công ty và Lâm trường: Lâm trư運ng là đ挨n v鵜 có

tư cách pháp nhân không đ亥y đ栄, h衣ch toán ph映 thuộc vào Công ty, ho衣t động

theo s詠 phân c医p và 栄y quy隠n c栄a Công ty. Lâm trư運ng có con d医u riêng theo

qui đ鵜nh c栄a pháp lu壱t.

b) Nguyên tắc hoạt động của Lâm trường

* Trong lĩnh v詠c s違n xu医t kinh doanh

- Lâm trư運ng xây d詠ng k院 ho衣ch s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜 phù

h嬰p v噂i k院 ho衣ch s違n xu医t ậ kinh doanh c栄a Công ty trên c挨 s荏 đ違m b違o các

m映c tiêu, ch雨 tiêu, các đ鵜nh m泳c kinh t院 kỹ thu壱t. Ch栄 động tri吋n khai, th詠c

hi羽n k院 ho衣ch khi đư嬰c Công ty phê duy羽t.

- Đư嬰c ký k院t các h嬰p đ欝ng kinh t院 trong s違n xu医t ậ kinh doanh và tiêu

th映 các s違n phẩm c栄a đ挨n v鵜 theo phân c医p và 栄y quy隠n c栄a Công ty.

* Trong lĩnh v詠c ho衣t động tài chính và h衣ch toán kinh t院

Chi nhánh Lâm trư運ng đư嬰c nh壱n và sử d映ng v嘘n cùng các ngu欝n l詠c

khác mà Công ty giao cho, có trách nhi羽m b違o toàn và phát tri吋n ngu欝n v嘘n

và các ngu欝n l詠c khác.

* Trong vi羽c t鰻 ch泳c ậ lao động

Vi羽c tuy吋n chọn, sử d映ng CBCNV và b鰻 nhi羽m các ch泳c danh cán bộ c栄a

Lâm trư運ng th詠c hi羽n đúng theo quy đ鵜nh c栄a Công ty và pháp lu壱t nhà nư噂c.

3.1.3. Tổ chức sản xuất kinh doanh

* Ban Giám đ嘘c: Có 2 ngư運i, bao g欝m 1 giám đ嘘c và 1 phó giám đ嘘c

Giám đ嘘c Lâm trư運ng đư嬰c Công ty b鰻 nhi羽m và ch鵜u trách nhi羽m

trư噂c Công ty, qu違n lý và đi隠u hành toàn bộ ho衣t động s違n xu医t kinh doanh,

qu違n lý toàn bộ di羽n tích r瑛ng và đ医t r瑛ng c栄a đ挨n v鵜 đư嬰c Nhà nư噂c giao

qu違n lý.

Page 61: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

52

Giám đ嘘c th詠c hi羽n đ亥y đ栄 các nhi羽m v映, quy隠n h衣n, trách nhi羽m trong

vi羽c b違o toàn và phát tri吋n v嘘n kinh doanh đư嬰c Nhà nư噂c giao g欝m: Tài s違n

c嘘 đ鵜nh, v嘘n lưu động, tài nguyên r瑛ng.T鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh có hi羽u

qu違, th詠c hi羽n đ亥y đ栄 nghĩa v映 v噂i Nhà nư噂c.

Th詠c hi羽n đúng ch院 độ, chính sách c栄a Nhà nư噂c đ嘘i v噂i ngư運i lao

động. Chăm lo đ運i s嘘ng cho công nhân viên và l詠c lư嬰ng tham gia làm ngh隠

r瑛ng v噂i Lâm trư運ng, t衣o mọi đi隠u ki羽n cho các t鰻 ch泳c Công đoƠn, Thanh

niên ho衣t động.

Giám đ嘘c tr詠c ti院p đi隠u hành các công vi羽c sau: Tr詠c ti院p đi隠u hành

công tác t鰻 ch泳c, khen thư荏ng và kỷ lu壱t, quy ho衣ch, k院 ho衣ch, kinh doanh,

tài chính và công nghi羽p r瑛ng; Quy院t đ鵜nh K院 ho衣ch s違n xu医t kinh doanh c栄a

Lâm trư運ng, ký k院t các h嬰p đ欝ng kinh t院 v噂i các đ嘘i tác; Giám đ嘘c th詠c hi羽n, duy trì ch院 độ giao ban hàng tu亥n.

Phó Giám đ嘘c Lâm trư運ng: là ngư運i giúp vi羽c cho giám đ嘘c, ch鵜u trách

nhi羽m chính sau: Tr詠c ti院p đi隠u hành công tác kỹ thu壱t lâm sinh, QLBVR,

s違n xu医t kinh doanh và các ho衣t động c栄a các đội s違n xu医t; Thay mặt Giám

đ嘘c đi隠u hành các công vi羽c khi Giám đ嘘c đi v逸ng. T鰻 ch泳c Công đoƠn c挨 s荏: Chăm lo đ運i s嘘ng cán bộ công nhân viên

trong Lâm trư運ng, cùng ban Giám đ嘘c Lâm trư運ng bàn b衣c và gi違i quy院t các

ch院 độ c栄a ngư運i lao động. T鰻 ch泳c ĐoƠn thanh niên c挨 s荏: Ph映 trách các ho衣t động c栄a thanh niên

t衣i Lâm trư運ng dư噂i s詠 đi隠u hành c栄a ĐoƠn thanh niên c栄a Công ty.

* Phòng T鰻 ch泳c - Hành chính

Dư噂i s詠 đi隠u hành c栄a Công ty, Giám đ嘘c Lâm trư運ng s胤 ch雨 đ衣o phòng

T鰻 ch泳c ậ Hành chính c栄a Lâm trư運ng th詠c hi羽n các nội dung cộng vi羽c :

- Xây d詠ng k院 ho衣ch và và biên ch院 lao động hàng năm, th嘘ng kê đánh

giá tình hình v隠 s嘘 lư嬰ng và ch医t lư嬰ng, sử d映ng lao động, tuy吋n d映ng lao

động;

Page 62: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

53

- Xây d詠ng chư挨ng trình, k院 ho衣ch, ph嘘i h嬰p t鰻 ch泳c b欝i dưỡng nâng

cao trình độ ngh隠, trình độ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên - lao động;

thi nâng b壱c, chuy吋n ng衣ch;

- Hư噂ng d磯n, th詠c hi羽n các ch院 độ chính sách liên quan đ院n ngư運i lao

động theo quy đ鵜nh c栄a pháp lu壱t;

- T鰻 ch泳c xây d詠ng và qu違n lý đ鵜nh m泳c lao động, đ挨n giá ti隠n lư挨ng

t鰻ng h嬰p;

- Xây d詠ng quy ch院 tr違 lư挨ng, tr違 thư荏ng, thi đua khen thư荏ng, kỷ lu壱t;

- Xây d詠ng ch泳c danh tiêu chuẩn chuyên môn nghi羽p v映, c医p b壱c kỹ

thu壱t;

- Ki吋m tra tình hình th詠c hi羽n chính sách lao động ti隠n lư挨ng;

- Xây d詠ng k院 ho衣ch b違o hộ lao động, xây d詠ng quy trình, gi違i pháp và

ch雨 đ衣o th詠c hi羽n công tác an toàn v羽 sinh lao động;

- Đ隠 xu医t gi違i pháp t鰻 ch泳c l衣i, gi違i th吋, chuy吋n đ鰻i, quy ch院 ho衣t động

các đ挨n v鵜 tr詠c thuộc Lâm trư運ng.

- Quy ho衣ch, b鰻 nhi羽m, mi吋n nhi羽m, l詠a chọn b嘘 trí, luân chuy吋n, thay

đ鰻i v鵜 trí công tác và chính sách cán bộ;

- L壱p k院 ho衣ch, mua sằm, qu違n lý trang thi院t b鵜 ph映c v映 công tác t衣i văn

phòng;

- Th詠c hi羽n công tác l宇 tân, ph映c v映, văn thư, lưu tr英ầ

- Th詠c hi羽n các nhi羽m v映 khác khi đư嬰c giám đ嘘c Lâm trư運ng phân công.

* Phòng K院 toán

Dư噂i s詠 đi隠u hành c栄a Công ty, Giám đ嘘c Lâm trư運ng s胤 ch雨 đ衣o

phòng th詠c hi羽n các nội dung cộng vi羽c :

- Xây d詠ng k院 ho衣ch kinh doanh và phư挨ng án đ亥u tư c栄a Lâm trư運ng ;

- Xây d詠ng h嬰p đ欝ng mua, bán, vay, cho vay và các d詠 án đ亥u tư khác;

Page 63: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

54

- Đ隠 xu医t các gi違i pháp phát tri吋n th鵜 trư運ng, h嬰p tác, ti院p c壱n, m荏 rộng

và chia sẻ thông tin, th鵜 trư運ng;

- Xây d詠ng giá thành s違n xu医t, giá thành s違n phẩm;

- Tìm hi吋u giá c違 th鵜 trư運ng v壱t tư, nguyên nhiên v壱t li羽u, s違n phẩm;

- Xây d詠ng quy ch院 chi tiêu nội bộ, đ鵜nh m泳c kinh t院;

- Th詠c hi羽n nghi羽p v映 k院 toán - th嘘ng kê, báo tài chính, báo cáo quy院t

toán c栄a Lâm trư運ng;

- Đ隠 xu医t phư挨ng án sử d映ng l嬰i nhu壱n hoặc xử lý lỗ trong kinh doanh.

- Th詠c hi羽n các nhi羽m v映 khác khi đư嬰c giám đ嘘c Lâm trư運ng phân công.

* Phòng Kỹ thu壱t - FSC

Dư噂i s詠 đi隠u hành c栄a Công ty, Giám đ嘘c Lâm trư運ng s胤 ch雨 đ衣o

phòng kỹ thu壱t th詠c hi羽n các nội dung công vi羽c sau :

- Qu違n lý, nghiên c泳u, 泳ng d映ng, phát tri吋n, ti院p nh壱n, chuy吋n giao

khoa học công ngh羽 s違n xu医t;

- Qu違n lý máy móc thi院t b鵜, Xây d詠ng và ch雨 đ衣o th詠c hi羽n các ch雨 tiêu,

đ鵜nh m泳c kỹ thu壱t;

- Ph嘘i h嬰p t鰻 ch泳c b欝i dưỡng nâng cao trình độ ngh隠, trình độ chuyên

môn cho cán bộ công nhân viên - lao động; thi nâng b壱c, chuy吋n ng衣ch;

- Xây d詠ng, ch雨 đ衣o th詠c hi羽n quy ho衣ch, phư挨ng án sử d映ng r瑛ng, đ医t

lâm nghi羽p;

- Xây d詠ng quy trình, t鰻 ch泳c th詠c hi羽n quy ph衣m, quy trình kỹ thu壱t

s違n xu医t c栄a Lâm trư運ng;

- Đi隠u tra, theo dõi di宇n bi院n tài nguyên r瑛ng, l壱p h欝 s挨 qu違n lý r瑛ng, ch雨

đ衣o, ki吋m tra giám sát qu違n lý b違o v羽 r瑛ng, phát tri吋n r瑛ng và sử d映ng r瑛ng;

- Thẩm đ鵜nh d詠 án, t鰻 ch泳c nghi羽p thu h衣ng m映c d詠 án, s違n phẩm.

- Th詠c hi羽n các nhi羽m v映 khác khi đư嬰c giám đ嘘c Lâm trư運ng phân công.

Page 64: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

55

* Tr衣m, Đội qu違n lý b違o v羽 r瑛ng

Tham mưu cho Ban giám đ嘘c v隠 lĩnh v詠c qu違n lý b違o v羽 r瑛ng. T鰻 ch泳c

tu亥n tra, qu違n lý b違o v羽 r瑛ng theo ch泳c trách nhi羽m v映 đư嬰c giao. L壱p biên

b違n vi ph衣m lâm lu壱t, áp gi違i ngư運i, phư挨ng ti羽n ph衣m pháp, tang v壱t v隠 Lâm

trư運ng đ吋 xử lý theo trình t詠 pháp lu壱t.

* Các đội s違n xu医t

- Đội trư荏ng có trách nhi羽m qu違n lý và đi隠u hành nhân viên, phân công

ngư運i ki吋m tra, bám sát đ鵜a bàn đ吋 n逸m ch逸c di宇n bi院n phá r瑛ng làm r磯y, khai

thác lâm s違n, tình hình l医n chi院m đ医t r瑛ng trái phép đ吋 có nh英ng bi羽n pháp

thích h嬰p, h衣n ch院 th医p nh医t thi羽t h衣i tài nguyên r瑛ng x違y ra.

- Tri吋n khai th詠c hi羽n k院 ho衣ch tr欝ng, chăm sóc r瑛ng tr欝ng hàng năm,

Ph違i thư運ng xuyên ki吋m tra di羽n tích r瑛ng tr欝ng đư嬰c giao, không đ吋 x違y ra

hi羽n tư嬰ng chặt phá, l医n chi院m đ医t, chăn th違 gia súc vào r瑛ng tr欝ng, làm t嘘t

công tác phòng ch嘘ng cháy, qu違n lý t嘘t s違n phẩm sau khai thác.

- Giúp Giám đ嘘c Lâm trư運ng qu違n lý toàn bộ r瑛ng và đ医t r瑛ng 荏 các

ti吋u khu đư嬰c giao và t鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh .

3.1.4. Cơ sở vật chất và máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.

V噂i ch泳c năng, nhi羽m v映 đư嬰c giao, Lâm trư運ng có đ栄 kh違 năng v隠

nhân l詠c, máy móc thi院t b鵜 và kh違 năng t鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh theo k院

ho衣ch và nhi羽m v映 đư嬰c giao. Lâm trư運ng có h羽 th嘘ng nhà làm vi羽c, tr衣m b違o

v羽 r瑛ng, đội s違n xu医t đư嬰c xây d詠ng kiên c嘘 và ti羽n nghi t衣o đi隠u ki羽n thu壱n

l嬰i trong ph映c v映 s違n xu医t kinh doanh. C挨 s荏 v壱t ch医t, phư挨ng ti羽n làm vi羽c

như xe ô tô, xe v壱n chuy吋n đáp 泳ng yêu c亥u c栄a s違n xu医t.

3.2. Đặc đi吋m đi隠u ki羽n t詠 nhiên

3.2.1. Đặc điểm địa hình

Toàn bộ di羽n tích c栄a Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n thuộc dãy

Trư運ng S挨n B逸c v噂i đặc trưng: Đ欝i núi ch衣y theo hư噂ng Tây B逸c - Đông

Page 65: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

56

Nam, độ d嘘c l噂n và hi吋m tr荏, đ鵜a hình chia c逸t m衣nh, ph泳c t衣p, có nhi隠u khe

su嘘i, thác gh隠nh, ...vv. Có th吋 phân chia đ鵜a bàn lâm trư運ng thành hai vùng

như sau:

a. Vùng núi đất

Ki吋u đ鵜a hình núi đ医t chi院m 64,6% di羽n tích, g欝m núi trung bình và núi

th医p, đư嬰c phân b嘘 h亥u h院t là di羽n tích đ医t r瑛ng t詠 nhiên. Vùng này bao g欝m

nhi隠u dãy núi cao t瑛 400 đ院n 600 m, độ d嘘c trung bình 250. Trên ki吋u đ鵜a hình

này h亥u h院t là di羽n tích r瑛ng t詠 nhiên, đơy là vùng t壱p trung ngu欝n tài nguyên

r瑛ng l噂n nh医t c栄a lâm trư運ng Trư運ng S挨n nói riêng và Công ty LCN Long

Đ衣i nói chung.

b. Vùng núi đá

Vùng núi đá t壱p trung 荏 phía Nam và Tây Nam c栄a lâm trư運ng. Đ鵜a

hình 荏 đơy khá ph泳c t衣p g欝m nhi隠u đ雨nh cao độ d嘘c l噂n xen l磯n v噂i nh英ng

thung lũng hẹp.

3.2.2. Khí hậu, thuỷ văn

a. Khí hậu

Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n nằm trong vùng ti吋u khí h壱u vùng

núi phía Tây Nam Qu違ng Bình, ch鵜u 違nh hư荏ng c栄a ch院 độ khí h壱u nhi羽t đ噂i gió mùa. Khí h壱u trong năm phân thành 2 mùa rõ r羽t: Mùa khô t瑛 tháng 3 đ院n

tháng 8, mùa mưa t瑛 tháng 9 đ院n tháng 2 năm sau.

- Ch院 độ nhi羽t: Nhi羽t độ bình quân năm là 23 ậ 24 0C, nhi羽t độ t嘘i cao

tuy羽t đ嘘i là 390C - 400C, nhi羽t độ t嘘i th医p tuy羽t đ嘘i 9 0C.

- Ch院 độ mưa, ẩm: T鰻ng lư嬰ng mưa bình quân năm t瑛 2.500 đ院n 3.000

mm, lư嬰ng mưa tăng d亥n theo độ cao.Mưa t壱p trung v噂i cư運ng độ l噂n, lư嬰ng

mưa phân b嘘 không đ隠u trong năm thư運ng t壱p trung ch栄 y院u vào các tháng 10

và 11 hàng năm, chi院m kho違ng 60 - 70% lư嬰ng mưa năm. Độ ẩm không khí:

Độ ẩm không khí bình quân năm 86%, độ ẩm không khí th医p nh医t vào nh英ng

ngày có gió tây nam, có khi xu嘘ng dư噂i 70%.

Page 66: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

57

- Ch院 độ gió: Trong khu v詠c ch鵜u 違nh hư荏ng c栄a hai lo衣i gió mùa

chính. Gió mùa Đông B逸c, ho衣t động t瑛 tháng 10 đ院n tháng 3 năm sau. Gió

th鰻i theo hư噂ng B逸c hoặc Đông B逸c. Nhi羽t độ không khí th医p, ẩm độ cao,

thư運ng kèm theo mưa. T嘘c độ gió trung bình t瑛 2 - 4 m/s. Gió mùa Tây Nam,

ho衣t động t瑛 tháng 4 đ院n tháng 9. Do b鵜 ch逸n b荏i dãy Trư運ng S挨n, nên bi院n

tính, làm cho không khí khô và nóng, nhi羽t độ cao, độ ẩm th医p.

Khu v詠c có t鰻ng nhi羽t độ trong năm cao, lư嬰ng mưa l噂n, tư挨ng đ嘘i

thu壱n l嬰i cho phát tri吋n nông - lâm nghi羽p. Tuy nhiên, cũng gặp ph違i nh英ng

mặt h衣n ch院 như: lư嬰ng mưa phân b嘘 không đ隠u trong năm, mùa mưa thư運ng

gây lũ l映t; mùa khô ch鵜u 違nh hư荏ng c栄a gió Tây Nam khô nóng, lư嬰ng mưa

nhỏ, d磯n t噂i h衣n hán.

b. Thuỷ văn

Di羽n tích Lâm trư運ng qu違n lý nằm trên lưu v詠c sông C鰻 Tràng thuộc

thư嬰ng ngu欝n sông Long Đ衣i và thư嬰ng ngu欝n Sông Dinh, v噂i m衣ng lư噂i

sông su嘘i tr違i đ隠u trên toàn khu v詠c. Khe và su嘘i 荏 đơy đ隠u có đặc đi吋m

chung là ng逸n, d嘘c và hẹp, có nhi隠u thác gh隠nh. Lưu lư嬰ng dòng ch違y ph映

thuộc theo mùa, kh違 năng v壱n chuy吋n đư運ng thuỷ khó khăn.

3.2.3. Đặc điểm về thổ nhưởng

Qua tham kh違o các tài li羽u v隠 nông hoá th鰻 nhưỡng t雨nh Qu違ng Bình

c栄a S荏 Đ鵜a chính, n隠n v壱t ch医t trong khu v詠c g欝m 4 lo衣i đá mẹ chính, đó là:

đá Granít, đá Cát k院t, đá Sét và Đá vôi. Trên c挨 s荏 n隠n v壱t ch医t c栄a các lo衣i

đá mẹ, y院u t嘘 đ鵜a hình, độ cao... Trong khu v詠c có th吋 chia thành hai nhóm

d衣ng đ医t chính:

- Nhóm d衣ng đ医t feralít núi th医p phát tri吋n trên các lo衣i đá granít, đá cát

k院t, đá sét, đá vôi.

- Nhóm d衣ng đ医t feralít mùn trên núi trung bình phát tri吋n trên đá

granít, đá vôi.

Page 67: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

58

Nhìn chung đ医t trong khu v詠c có độ d亥y t亥ng đ医t t瑛 mỏng đ院n trung

bình (30 - 80 cm), hàm lư嬰ng mùn trung bình. Riêng các nhóm d衣ng đ医t feralit đ欝i - núi th医p phát tri吋n trên đá sét, cát k院t có t亥ng đ医t d亥y(>80 cm).

Đ医t trên đ鵜a bàn lâm trư運ng ch栄 y院u là đ医t đư嬰c hình thành do quá trình

feralit hoá, v噂i n隠n v壱t ch医t là phi院n th衣ch sét, granit. Ngoài ra còn có các lo衣i đ医t d嘘c t映, đ医t mùn trên thung lũng đá vôi và đ医t phù sa b欝i t映 ven sông su嘘i. 3.2.4. Đánh giá chung

- Nhìn chung đ医t đai, khí h壱u còn gi英 nguyên đư嬰c b違n ch医t đ医t r瑛ng t詠

nhiên, màu m荏 và r医t phù h嬰p cho công tác tr欝ng r瑛ng đặc bi羽t là tr欝ng r瑛ng

l医y gỗ và nguyên li羽u gi医y. - Tuy nhiên đ鵜a hình chia c逸t l噂n, có nhi隠u h羽 th嘘ng khe su嘘i và khí

h壱u chia thành 2 mùa mưa n逸ng rõ r羽t có 違nh hư荏ng r医t l噂n đ院n ho衣t động

s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜. Đặc bi羽t v隠 mùa mưa thư運ng có b違o l噂n x違y

ra trong khu v詠c. Vì v壱y khi l詠a chọn loài cây tr欝ng r瑛ng cũng như xây

d詠ng k院 ho衣ch s違n xu医t kinh doanh c亥n l詠a chọn loài cây tr欝ng và b嘘 trí th運i gian, đ鵜a đi吋m phù h嬰p đ吋 tránh nh英ng 違nh hư荏ng tiêu c詠c t瑛 đi隠u ki羽n t詠

nhiên mang l衣i. 3.3. Đặc đi吋m kinh t院 - xƣ h瓜i

Lâm ph亥n c栄a Lâm trư運ng Trư運ng S挨n nằm trong đ鵜a gi噂i hành chính 2

xã và một th鵜 tr医n đó là : Xã Trư運ng S挨n thuộc huy羽n Qu違ng Ninh và xã Phú

Đ鵜nh, th鵜 tr医n Nông Trư運ng Vi羽t Trung thuộc huy羽n B嘘 Tr衣ch. Tình hình dân

sinh, kinh t院 - xã hội c栄a các xã này đư嬰c mô t違 như sau :

3.3.1. Dân số, dân tộc và lao động a. Dân số, dân tộc và lao động

* Dân s嘘: T鰻ng s嘘 hộ là 4.537 v噂i t鰻ng s嘘 khẩu là 14.912

* Dân tộc: Trên đ鵜a bàn lâm trư運ng có 2 dân tộc sinh s嘘ng là dân tộc

Kinh và dân tộc Vân Ki隠u, trong đó: - Dân tộc Kinh có 11.763 khẩu, chi院m 78,8% t鰻ng dân s嘘; - Dân tộc Vân Ki隠u có 3.149 khẩu, chi院m 21,2% t鰻ng dân s嘘.

Page 68: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

59

* Lao động: T鰻ng lao động là 9.551 ngư運i, trong đó: Nam 5.386 ngư運i, chi院m 56%; N英 4.165 ngư運i, chi院m 44%;

b. Phong tục tập quán và văn hóa

- Ngư運i Kinh ch栄 y院u s嘘ng t壱p trung dọc theo các tr映c đư運ng chính, các

khu trung tâm n挨i có đi隠u ki羽n buôn bán và phát tri吋n. Ph亥n l噂n dân tộc Vân

Ki隠u s嘘ng 荏 nh英ng n挨i hẻo lánh xa trung tâm. T壱p quán canh tác v磯n còn l衣c

h壱u, ho衣t động đ嘘t r瑛ng làm r磯y và săn b逸t thú r瑛ng đ吋 đ違m b違o một ph亥n

cuộc s嘘ng gia đình v磯n còn di宇n ra. Một s嘘 hộ gia đình đã bi院t làm lúa nư噂c, làm vư運n nhưng đ運i s嘘ng c栄a họ còn gặp nhi隠u khó khăn.

- V噂i tỷ l羽 ngư運i Vân Ki隠u chi院m đa s嘘 荏 xã Trư運ng S挨n, đ運i s嘘ng c栄a

ngư運i dân còn nhi隠u khó khăn v噂i nh英ng nét đặc trưng 荏 các vùng sinh s嘘ng

c栄a ngư運i Vân Ki隠u nói chung trên đ鵜a bàn toàn t雨nh Qu違ng Bình.

- Hi羽n t衣i v磯n còn tình tr衣ng cúng bái đ吋 ch英a b羽nh, v磯n còn hi羽n tư嬰ng

t違o hôn và sinh con th泳 3 tr荏 lên. Tình hình du canh du cư, đ嘘t nư挨ng làm rẩy

đã c挨 b違n ch医m d泳t. 3.3.2. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội

* Giao thông

H羽 th嘘ng đư運ng giao thông hi羽n có trong vƠ li隠n k隠 v噂i đ鵜a bƠn qu違n

lý c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n , bao g欝m:

- Tuy院n đư運ng H欝 Chí Minh nhánh Tơy ch衣y qua đ鵜a ph壱n Lơm trư運ng

v噂i chi隠u dƠi 40 km, n隠n đư運ng nh詠a rộng 6,0m có ch医t lư嬰ng r医t t嘘t.

- Tuy院n t雨nh lộ 11 t瑛 Đ欝ng H噂i - Trư運ng S挨n qua đ鵜a ph壱n lơm trư運ng

v噂i chi隠u dƠi 21 km, n隠n đư運ng nh詠a rộng 4,0 m ch医t lư嬰ng r医t t嘘t.

- Các tuy院n đư運ng nội vùng như đư運ng Đội 10, Đội 11 c栄a Lơm trư運ng

đư嬰c s英a ch英a, nơng c医p thu壱n l嬰i ph映c v映 s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜.

- Một s嘘 đư運ng xư挨ng cá trong đ鵜a ph壱n lơm trư運ng có chi隠u dƠi 52,0

km ch栄 y院u lƠ đư運ng v壱n chuy吋n cũ, ph亥n l噂n đã b鵜 xu嘘ng c医p đã hư hỏng.

ToƠn bộ đư運ng v壱n chuy吋n lƠ đư運ng đ医t, ch雨 lưu thông đư嬰c trong mùa khô.

Page 69: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

60

- Hi羽n t衣i, trên đ鵜a bƠn khu v詠c Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n, t医t c違 các xã đ隠u đã có đư運ng giao thông n嘘i li隠n trung tơm xã t噂i các vùng trọng đi吋m phát tri吋n kinh t院, thư挨ng m衣i c栄a huy羽n vƠ t雨nh. 雲 xã Phú Đ鵜nh vƠ th鵜 tr医n Nông trư運ng Vi羽t Trung, đư運ng giao thông c医p thôn đã đư嬰c c違i thi羽n đáng k吋, đư運ng đã r違i đá c医p ph嘘i. Tuy nhiên, đư運ng giao thông 荏 các b違n c栄a xã Trư運ng S挨n ch医t lư嬰ng v磯n còn kém. H亥u h院t lƠ đư運ng đ医t vƠ đi隠u đó gơy c違n tr荏 r医t l噂n cho vi羽c đi l衣i c栄a bƠ con vƠo mùa mưa. Đư運ng mòn đi vƠo các b違n Zìn Zìn vƠ PLoang lƠ đư運ng v壱n chuy吋n gỗ c栄a Lơm trư運ng Trư運ng S挨n, ph違i đi qua nhi隠u khe su嘘i sơu vƠ rộng, v隠 mùa mưa có th吋 không đi đư嬰c.

V噂i đi隠u ki羽n, c挨 s荏 giao thông như trên r医t thu壱n l嬰i cho Lơm trư運ng trong s違n kinh doanh vƠ v壱n chuy吋n hƠng hóa c栄a đ挨n v鵜, đặc bi羽t lƠ mùa khô đi l衣i r医t thu壱n l嬰i trên mọi đ鵜a bƠn Lơm trư運ng qu違n lý. Tuy nhiên v隠 mùa mưa các tuy院n đư運ng nội vùng đi l衣i còn gặp khó khăn, l亥y lội, các tuy院n đư運ng nh詠a có th吋 s衣t lỡ gơy ách t逸c giao thông.

Tuy nhiên y院u t嘘 giao thông thu壱n l嬰i l衣i lƠ một khó khăn l噂n trong công tác b違o v羽 r瑛ng vì giao thông thu壱n l嬰i s胤 có r医t nhi隠u phư挨ng ti羽n, hƠnh vi vi ph衣m lơm lu壱t x違y ra, khó qu違n lý. Đơy lƠ y院u t嘘 c亥n quan tơm trong xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng vƠ công tác b違o v羽 r瑛ng c栄a đ挨n v鵜.

(Chi ti院t h羽 th嘘ng đư運ng giao thông xem Bi吋u 05 Ph映 l映c 7) * Thông tin liên l衣c

雲 xã Phú Đ鵜nh và Vi羽t Trung đã có bưu đi羽n đ吋 ph映c v映 nhu c亥u thông

tin, liên l衣c c栄a nhân dân, sóng đi羽n tho衣i di động đã ph栄 g亥n như đ亥y đ栄 trên

toàn đ鵜a bàn (t医t c違 các m衣ng di động c栄a t雨nh Qu違ng Bình). T瑛 trung tâm xã

t噂i các khu v詠c xung quanh đã trang b鵜 h羽 th嘘ng loa truy隠n thanh, một công

c映 h英u hi羽u trong công tác tuyên truy隠n, v壱n động trong nhân dân.

T衣i xã Trư運ng S挨n là vùng trọng đi吋m trong Lâm ph亥n Lâm trư運ng

Trư運ng S挨n, hi羽n t衣i v磯n chưa có bưu đi羽n. Tuy nhiên sóng đi羽n tho衣i Vinaphone, Vietel đã ph栄 sóng đư嬰c một s嘘 khu v詠c văn phòng Lâm trư運ng,

Page 70: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

61

UBND xã, trư運ng học, đ欝n biên phòng, tr衣m đội c挨 s荏. Ngư運i dân có th吋

dùng đi羽n tho衣i di động đ吋 liên l衣c khi c亥n thi院t. * Y t院 - k院 ho衣ch hóa gia đình

T医t c違 các xã đ隠u đư嬰c trang b鵜 c挨 s荏 v壱t ch医t ph映c v映 công tác khám

và ch英a b羽nh c栄a bà con t衣i các tr衣m y t院 xã. Tuy nhiên, v噂i đ鵜a bàn quá rộng

và giao thông khó khăn như Trư運ng S挨n, cán bộ y t院 ph違i v隠 làm vi羽c t衣i c挨

s荏 là các thôn, b違n nhưng hi羽n nay v磯n chưa xây d詠ng đư嬰c các tr衣m y t院 d詠

phòng hoặc tr衣m y t院 c挨 s荏 t衣i các thôn, b違n. Ngành y t院 v磯n thư運ng xuyên phát thu嘘c men cho nhân dân, nh医t là

trong các đ嬰t phòng ch嘘ng d鵜ch h衣ch, tuyên truy隠n v壱n động k院 ho衣ch hóa gia

đình. 100% b羽nh nhân đư嬰c đi隠u tr鵜 phòng ch嘘ng s嘘t rét, không có b羽nh nhân

m逸c b羽nh d鵜ch s嘘t xu医t huy院t. * Giáo d映c

Trên đ鵜a bàn có đ亥y đ栄 h羽 th嘘ng trư運ng học t瑛 m磯u giào đ院n PTTH

(Xã Trư運ng S挨n chưa có trư運ng PTTH). Ch医t lư嬰ng d衣y và học đư嬰c đ鰻i m噂i, các em đư嬰c đ院n trư運ng đúng tu鰻i. Đa s嘘 t衣i các b違n xa học sinh đã

đư嬰c ph鰻 c壱p ti吋u học, đ栄 kh違 năng đọc, vi院t. Trong hè, sau khi đ衣t ph鰻 c壱p, các em đư嬰c b鰻 tr嬰 ki院n th泳c đ吋 t嘘t nghi羽p ti吋u học. Tỷ l羽 ph鰻 c壱p giáo d映c

ti吋u học đúng độ tu鰻i đ衣t 63,6%, ph鰻 c壱p giáo d映c trung học c挨 s荏 đ衣t 56,1%,

ch医t lư嬰ng học t壱p, giáo d映c c栄a các đ鵜a phư挨ng trên đ鵜a bàn tư挨ng đ嘘i t嘘t. 3.3.3. Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp

- V噂i di羽n tích ph亥n l噂n là vùng núi, xã Trư運ng S挨n đặc bi羽t khó khăn

h挨n trong phát tri吋n, s違n xu医t nông nghi羽p so v噂i các xã khác là Phú Đ鵜nh, th鵜 tr医n NT Vi羽t Trung. Có nhi隠u lo衣i hình cây tr欝ng, c挨 c医u mùa v映 đư嬰c áp

d映ng 荏 xã Trư運ng S挨n cho th医y nỗ l詠c tìm ki院m mô hình phát tri吋n nông

nghi羽p phù h嬰p v噂i đ鵜a phư挨ng đặc bi羽t khó khăn. Trong khi đó, v噂i di羽n tích

đ医t canh tác bằng phẳng, thu壱n l嬰i h挨n, rõ ràng xã Phú Đ鵜nh và nông trư運ng

Vi羽t Trung có c挨 c医u cây tr欝ng đ挨n gi違n h挨n v噂i các mô hình phát tri吋n kinh

t院 hi羽u qu違 h挨n.

Page 71: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

62

- T衣i xã Trư運ng S挨n đã th詠c hi羽n vi羽c giao đ医t lâm nghi羽p cho các hộ, v隠 c挨 b違n, h亥u h院t các hộ dân c栄a xã Trư運ng S挨n đ隠u đư嬰c tham gia công tác

tr欝ng, khoanh nuôi b違o v羽 r瑛ng, trung bình 1- 2ha/hộ, ch雨 một s嘘 ít các hộ

không tham gia (công ch泳c, bộ đội hoặc kinh doanh thư挨ng m衣i, d鵜ch v映

khác). Ngoài vi羽c phát tri吋n di羽n tích và ch医t lư嬰ng các lo衣i r瑛ng tr欝ng, khoanh nuôi b違o v羽 v噂i s詠 hỗ tr嬰 c栄a Nhà nư噂c là 2 tri羽u đ欝ng/ha (bao g欝m

c違 ti隠n cây gi嘘ng kho違ng 500 nghìn đ欝ng), các lâm s違n ph映 cũng đư嬰c khai

thác (chưa th嘘ng kê đư嬰c tr英 lư嬰ng) v瑛a ph映c v映 nhu c亥u t衣i chỗ (tre n泳a, măng, lá cọ), v瑛a làm háng hóa, nguyên li羽u xu医t đi n挨i khác (Song, mây,

chít) qua đó đóng góp đáng k吋 vào thu nh壱p cho nh英ng ngư運i tham gia.

B違ng 3.1: Di羽n tích đ医t nông, lâm nghi羽p c栄a đ鵜a ph逢挨ng

1 Đ医t nông nghi羽p NNP 8,368.40 2,267.48 3,920.51

1.1 Đ医t s違n xu医t nông nghi羽p SXN 268.90 1,449.14 2,529.15

1.1.1 Đ医t tr欝ng cơy hƠng năm CHN 193.00 369.52 1,150.15

1.1.1.1 Đ医t tr欝ng lúa LUA 22.96 128.99 457.94

1.1.1.1.1 Đ医t chuyên tr欝ng lúa nư噂c LUC 10.19 24.93 31.71

1.1.1.1.2 Đ医t tr欝ng lúa nư噂c còn l衣i LUK 12.77 104.06 426.23

1.1.1.1.3 Đ医t tr欝ng lúa nư挨ng LUN - -

1.1.1.2 Đ医t tr欝ng cơy hƠng năm khác HNK 170.04 240.53 692.21

1.1.1.2.1 Đ医t bằng tr欝ng cơy hƠng năm khác BHK 170.04 240.53 692.21

1.1.1.2.2 Đ医t nư挨ng r磯y tr欝ng cơy hƠng năm khác NHK - -

1.1.2 Đ医t tr欝ng cơy lơu năm CLN 75.90 1,079.62 1,379.00

1.2 Đ医t lơm nghi羽p LNP 8,099.46 812.32 1,377.20

1.2.1 Đ医t r瑛ng s違n xu医t RSX 7,663.68 812.32 1,377.20

1.2.2 Đ医t r瑛ng phòng hộ RPH 435.79 -

1.2.3 Đ医t r瑛ng đặc d映ng RDD - -

1.3 Đ医t nuôi tr欝ng th栄y s違n NTS 0.04 6.02 14.16

1.4 Đ医t lƠm mu嘘i LMU - -

1.5 Đ医t nông nghi羽p khác NKH - -

TT LO萎I Đ遺T MÃ Xƣ Tr逢運ng S挨n Xƣ Phú Đ鵜nh TT Nông tr逢運ng Vi羽t Trung

Page 72: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

63

- D鵜ch v映 xã hội và thư挨ng m衣i: 雲 Trư運ng S挨n có có các d鵜ch v映

thư挨ng m衣i khác như hàng quán, bưu chính vi宇n thông... nhưng t医t c違 còn khá

đ挨n gi違n, chưa đ違m b違o đư嬰c nhu c亥u t衣i chỗ và s泳c mua cũng h衣n ch院 do

m泳c s嘘ng th医p c栄a đa ph亥n ngư運i Vân Ki隠u. Ch雨 荏 khu v詠c trung tâm xã m噂i có nhi隠u d鵜ch v映, hàng hóa và thư挨ng m衣i, đ栄 cung c医p cho nhu c亥u t嘘i thi吋u, t衣i chỗ. Còn l衣i 荏 các b違n h亥u như không có hoặc ch雨 có 1-2 hộ dân tham gia

vào các d鵜ch v映 này, như v壱n chuy吋n các v壱t d映ng thi院t y院u t瑛 trung tâm xã

v隠 bán t衣i b違n, sau đó thu mua lâm s違n c栄a thôn b違n đ吋 bán cho các nhà tiêu

th映 trung gian 荏 xã hoặc m嘘i lái dư噂i xuôi.

雲 th鵜 tr医n Nông trư運ng Vi羽t Trung, các lo衣i hình d鵜ch v映 phát tri吋n 鰻n

đ鵜nh h挨n v噂i 15 doanh nghi羽p ngoài qu嘘c doanh, 410 c挨 s荏 s違n xu医t kinh

doanh buôn bán thư挨ng m衣i và d鵜ch v映 khác qua đó t衣o thu nh壱p 鰻n đ鵜nh cho

ngư運i lao động trong các lo衣i hình d鵜ch v映 này trung bình t瑛 0,9-1,2 tri羽u

đ欝ng/tháng. 雲 Phú Đ鵜nh đã phát tri吋n tr荏 l衣i ngh隠 làm nón, cũng gi嘘ng như 荏 Vi羽t

Trung, 荏 đơy đã có ch嬰 là trung tâm thư挨ng m衣i c栄a xã.

3.3.4. Đánh giá chung

Đánh giá đặc đi吋m v隠 đi隠u ki羽n t詠 nhiên vƠ kinh t院 xã hội t衣i khu v詠c nghiên c泳u có nh英ng tác động đ院n công tác qu違n lý r瑛ng:

a) Tích cực

- Nhìn chung đ医t đai, khí h壱u còn gi英 nguyên đư嬰c b違n ch医t đ医t r瑛ng t詠 nhiên, mƠu m荏 vƠ r医t phù h嬰p cho công tác tr欝ng r瑛ng đặc bi羽t lƠ tr欝ng r瑛ng l医y gỗ vƠ nguyên li羽u gi医y.

- K院t c医u h衣 t亥ng như phư挨ng ti羽n, giao thông, thông tin liên l衣c, trư運ng học, y t院ầ trên đ鵜a bƠn ngƠy cƠng đư嬰c hoƠn thi羽n.

- L詠c lư嬰ng lao động trên đ鵜a bƠn khá l噂n, ch栄 y院u lƠ lao động ph鰻 thông đã quen v噂i ho衣t động ngh隠 r瑛ng, thu壱n l嬰i cho Lơm trư運ng thu hút đư嬰c lao động tham gia vƠo K院 ho衣ch s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜.

Page 73: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

64

b) Tiêu cực

- Đi隠u ki羽n v隠 đ鵜a hình chia c逸t l噂n, có nhi隠u h羽 th嘘ng khe su嘘i, khí h壱u chia thƠnh 2 mùa mưa n逸ng rõ r羽t vƠ có 違nh hư荏ng l噂n đ院n ho衣t động s違n xu医t kinh doanh. Đặc bi羽t v隠 mùa mưa thư運ng có bão l噂n x違y ra, mùa n逸ng h衣n hán kéo dƠi. Vì v壱y khi xơy d詠ng k院 ho衣ch s違n xu医t c亥n l詠a chọn loƠi cơy tr欝ng vƠ b嘘 trí th運i gian, đ鵜a đi吋m phù h嬰p đ吋 tránh nh英ng 違nh hư荏ng tiêu c詠c do đi隠u ki羽n t詠 nhiên mang l衣i.

- Đ鵜a bƠn thuộc mi隠n núi, vùng cao, trình độ dơn trí th医p, đ運i s嘘ng nghèo vƠ còn t欝n t衣i nhi隠u phong t映c, t壱p quán l衣c h壱u. C挨 s荏 h衣 t亥ng mặc dù đã đư嬰c nhƠ nư噂c đ亥u tư nhi隠u so v噂i trư噂c đơy nhưng so v噂i mặt bằng xã hội thì v磯n còn kém, đặc bi羽t lƠ một s嘘 b違n 荏 xa.

- Cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng còn thi院u đ吋 s違n xu医t nông nghi羽p, thi院u lư嬰ng th詠c ph映c v映 cho cuộc s嘘ng sinh ho衣t hƠng ngƠy, gơy áp l詠c l噂n đ院n r瑛ng t詠 nhiên.

- L詠c lư嬰ng lao động nhƠn rỗi trong cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng khá nhi隠u, trong đó một s嘘 bộ ph壱n lao động không ch鵜u khó lao động s違n xu医t mƠ ch栄 y院u lƠ s嘘ng d詠a vƠo r瑛ng, đi隠u nƠy gơy nên áp l詠c v隠 qu違n lý vƠ b違o v羽 r瑛ng t衣i khu v詠c nghiên c泳u.

Page 74: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

65

Ch逢挨ng 4

K蔭T QU謂 NGHIÊN C永U VÀ TH謂O LU一N

4.1. Đánh giá hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng

4.1.1. Hiện trạng tài nguyên rừng

4.1.1.1. Diện tích và trạng thái rừng

K院t qu違 tính toán tr英 lư嬰ng bình quơn c栄a các tr衣ng thái r瑛ng, c映 th吋

là: R瑛ng r医t giƠu 340,0 m3/ha; r瑛ng giƠu 248,3 m3/ha; r瑛ng trung bình lƠ

132,0 m3/ha, v壱n d映ng Quy đ鵜nh tiêu chí xác đ鵜nh vƠ phơn lo衣i r瑛ng theo

Thông tư s嘘 34/2009/TT-BNNPTNT c栄a Bộ Nông nghi羽p vƠ PTNT[10], ti院n

hƠnh phơn lo衣i tr衣ng thái r瑛ng hi羽n t衣i v噂i k院t qu違 v隠 di羽n tích vƠ tr衣ng thái

r瑛ng c映 th吋 đư嬰c t鰻ng h嬰p theo b違ng sau:

B違ng 4.1: T鰻ng h嬰p k院t qu違 v隠 tr衣ng thái di羽n tích r瑛ng

R瑛ng phòng h瓜 R瑛ng s違n xu医t T鰻ng di羽n tích t詠 nhiên 32.122,54 6.935,80 25.186,74

I Di羽n tích có r瑛ng 31.092,18 6.890,61 24.201,57 1 R瑛ng t詠 nhiên 28.884,28 6.788,31 22.095,97 - R瑛ng r医t giƠu 9.849,01 2.475,50 7.373,51 - R瑛ng giƠu 14.577,91 2.940,94 11.636,97 - R瑛ng trung bình 2.656,33 696,61 1.959,72 - R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng 1.801,03 675,26 1.125,77 2 R瑛ng tr欝ng 2.207,90 102,30 2.105,60 - R瑛ng gỗ (Keo, TrƠm) 1.672,00 - 1.672,00 - R瑛ng tr欝ng cơy b違n đ鵜a 535,90 102,30 433,60 III Đ医t ch逢a có r瑛ng 986,27 9,10 977,17 - Đ医t tr嘘ng không có cơy gỗ tái sinh 986,27 9,10 977,17 III Đ医t khác 44,09 36,09 8,00 - Đ医t tr映 s荏 c挨 quan 8,00 8,00 - Đ医t khác 36,09 36,09 -

T鰻ng c瓜ng (ha) Trong đó Lo衣i đ医t, lo衣i r瑛ng TT

Page 75: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

66

4.1.1.2. Xây dựng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng

Trên c挨 s荏 k院t qu違 đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng, ti院n hƠnh sử

d映ng ph亥n m隠m Mapinfo s嘘 hóa di羽n tích, hi羽n tr衣ng vƠ biên t壱p b違n đ欝 hi羽n

tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng, k院t qu違 xơy d詠ng b違n đ欝 hi羽n tr衣ng tỷ l羽 1/25.000 đư嬰c

trình bày dư噂i đơy:

Hình 4.1: B違n đ欝 hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng

Page 76: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

67

4.1.2. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao và tái sinh rừng

Nghiên c泳u c医u trúc r瑛ng nhằm đ隠 ra nh英ng bi羽n pháp tác động, can

thi羽p phù h嬰p đ吋 đáp 泳ng các m映c tiêu kinh doanh r瑛ng mƠ v磯n đ違m b違o duy

trì ch泳c năng sinh thái c栄a r瑛ng, đ欝ng th運i đi隠u ch雨nh, d磯n d逸t r瑛ng đ院n c医u

trúc r瑛ng chuẩn cho luơn kỳ kinh doanh ti院p theo.

4.1.2.1. Cấu trúc, trữ lượng tầng cây cao

a) Mật độ tầng cây cao

M壱t độ cơy 荏 t亥ng cao lƠ ch雨 s嘘 cho th医y tác động đ院n r瑛ng t詠 nhiên có 違nh

hư荏ng r医t l噂n đ院n m壱t độ cơy t亥ng cao. M壱t độ cơy t亥ng cao bình quơn (cơy/ha)

đ嘘i v噂i r瑛ng r医t giƠu lƠ 1.027 cây, r瑛ng giƠu lƠ 823 cơy vƠ r瑛ng trung bình là 606

cây. M壱t độ cơy 荏 t亥ng cao gi英a r瑛ng r医t giƠu vƠ r瑛ng giƠu không khác bi羽t l噂n và

m壱t độ th医p nh医t 荏 r瑛ng trung bình, lý do là r瑛ng trung bình có s詠 xơm h衣i, tác

động l噂n t瑛 các y院u t嘘 bên ngoài lƠm gi違m s嘘 lư嬰ng cơy gỗ 荏 t亥ng cao.

b) Tổ thành loài tầng cây cao

* T鰻ng cộng đã xác đ鵜nh đư嬰c 175 loƠi. S嘘 lư嬰ng loƠi thay đ鰻i theo đ嘘i

tư嬰ng vƠ ch医t lư嬰ng r瑛ng. M泳c độ đa d衣ng loƠi l噂n nh医t xu医t hi羽n 荏 r瑛ng giƠu

(141 loƠi), ti院p đ院n lƠ r瑛ng r医t giƠu (107 loƠi) vƠ m泳c độ đa d衣ng loƠi th医p

nh医t lƠ 荏 r瑛ng trung bình (46 loài).

* S詠 xu医t hi羽n t鰻 thƠnh các loƠi cơy ch栄 y院u c栄a các tr衣ng thái r瑛ng như sau:

- R瑛ng r医t giƠu

+ LoƠi cơy chi院m ưu th院: Táu tr逸ng (Vatica odorata), SP3 (Unknown-

poor quality), Nang (Alangium ridleyi King), Sao hòn gai (Hopea chinensis),

Gáo vàng (Adina pilulifra), Ngát (Gironniera subaequalis), Trư運ng m壱t

(Paviesia annamensis), Trơm tr逸ng (Canarium album), Gội tr逸ng (Aia

elaeagnoidea), Nhọc đen (Polyalthia thorelii).

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,14 TT + 0,67SP + 8,19LK.

Page 77: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

68

- R瑛ng giƠu

+ LoƠi cơy chi院m ưu th院: Táu tr逸ng (Vatica odorata), SP3 (Unknown-

poor quality), Ngát (Gironniera subaequalis), Ch栄a (Garuga pierrei), Trám

tr逸ng (Syzygium wightianum), Mít (Sugerada multiflora), Nang (Alangium

ridleyi King), Máu chó lá l噂n (Knema pierrei), Đẻn ba lá (Vitex trifolia),

V衣ng tr泳ng (Endosperrmun sinensis).

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,54TT + 0,68SP + 7,78LK.

- R瑛ng trung bình

+ LoƠi cơy chi院m ưu th院: Nang (Alangium ridleyi King). Ngát

(Gironniera subaequalis). Xoan đƠo (Prunus arborea). Nhọc đen (Polyalthia

thorelii). V衣ng tr泳ng (Endosperrmun sinensis). Trư運ng m壱t (Paviesia

annamensis). Chua l映y (Bursera tonkinensis). Máu chó lá l噂n (Knema pierrei).

Ch栄a (Garuga pierrei). D胤 ke (Quercus kerrii).

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,31Na + 1,02Ng + 0,93XĐ + 0,76NĐ + 0,69

VT + 0,56TM +4,73LK

Trong đó: TT ậ Táu tr逸ng; SP ậ SP3; Na ậ Nang; Ng ậ Ngát; NĐ ậ

Xoan đƠo; VT ậ V衣ng tr泳ng; TM ậ Trư運ng m壱t; LK ậ Loài khác.

Hình 4.2: Bi吋u đ欝 t鰻 thành loài theo các tr衣ng thái r瑛ng

Page 78: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

69

c) Phân bố cây tầng cao theo đường kính, nhóm gỗ

- Phân b嘘 cây t亥ng cao theo c医p đư運ng kính cho ba lo衣i r瑛ng theo hình

4.3, t鰻ng s嘘 cây trong t瑛ng c医p kính gi違m theo t瑛ng tr衣ng thái r瑛ng, s嘘 cây

chi院m tỷ l羽 nhi隠u nh医t 荏 c医p kính 8 -15 và gi違m d亥n, ít nh医t là 荏 c医p l噂n h挨n

60cm. Tuy nhiên, v噂i 823 cây t亥ng cao 荏 r瑛ng giàu và 606 cây/ha cây t亥ng

cao 荏 r瑛ng trung bình lƠ tư挨ng đ嘘i th医p.

B違ng 4.2: Phân b嘘 cây t亥ng cao theo c医p kính các tr衣ng thái r瑛ng

C医p đ逢運ng kính 8-15 cm 16-30 cm 31-45 cm 46-60 cm D>60 cm T鰻ng s嘘 (cây/ha)

R瑛ng r医t giƠu 647 246 89 25 21 1027

R瑛ng giƠu 496 227 69 19 13 823

R瑛ng trung bình 427 128 38 9 3 606

- Theo hình 4.3, tr衣ng thái r瑛ng r医t giàu v噂i s嘘 lư嬰ng cây là 1.027 cây,

phân b嘘 trư挨ng đ嘘i đ欝ng đ隠u gi英a các nhóm gỗ, trong đó nhóm gỗ chi院m

ph亥n l噂n là các nhóm có giá tr鵜 như nhóm 2 và nhóm 5, 6,7,8; nhóm chi院m tỷ

l羽 ít là nhóm 1, 3, 4. Ngư嬰c l衣i 荏 r瑛ng giàu và r瑛ng trung bình s嘘 lư嬰ng cây ít

và nghèo v隠 ch栄ng loài, các loài có giá tr鵜 như nhóm 1, 2, 3, 4 chi院m r医t ít và

nhóm gỗ không có giá tr鵜 chi院m tỷ l羽 l噂n như nhóm 6, 7, 8.

B違ng 4.3: Phân b嘘 cây g厩 t亥ng cao theo nhóm g厩 các tr衣ng thái r瑛ng

Tr衣ng thái R瑛ng r医t giƠu

(cây/ha)R瑛ng giƠu (cây/ha)

R瑛ng trung bình (cây/ha)

Nhóm gỗ 1 11 4 3

Nhóm gỗ 2 226 99 10

Nhóm gỗ 3 18 22 10

Nhóm gỗ 4 12 10 9 Nhóm gỗ 5 155 96 87 Nhóm gỗ 6 209 185 249 Nhóm gỗ 7 253 249 147 Nhóm gỗ 8 141 158 90

T鰻ng s嘘 1.027 823 606

Page 79: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

70

V噂i s嘘 li羽u b違ng trên, phân b嘘 cây gỗ t亥ng cao theo c医p kính và nhóm

gỗ c栄a các tr衣ng thái r瑛ng đư嬰c mô t違 theo bi吋u đ欝 sau đơy:

Hình 4.3: Bi吋u đ欝 phân b嘘 t亥ng cây cao theo c医p kính, nhóm g厩

d) Phân bố tiết diện ngang

K院t qu違 v隠 ti院t di羽n ngang bình quân: r瑛ng r医t giàu 39,1m2/ha; r瑛ng

giàu 30,2 m2/ha; r瑛ng trung bình 18,1m2/ha. S詠 phân b嘘 ti院t di羽n ngang là

một ch雨 s嘘 t嘘t cho th医y s詠 phong phú c栄a một loài hoặc nhóm loài. So sánh s詠

phân b嘘 này theo nhóm gỗ cho th医y s詠 khác bi羽t gi英a các tr衣ng thái r瑛ng khác

nhau. Đ嘘i v噂i r瑛ng r医t giàu tỷ l羽 ph亥n trăm c栄a các loài gỗ t嘘t, đặc bi羽t là

nhóm 2, cao h挨n nhi隠u so v噂i r瑛ng giàu và r瑛ng trung bình, ngư嬰c l衣i, nhóm

gỗ t瑛 nhóm 5 đ院n nhóm 8 l衣i phân b嘘 nhi隠u 荏 r瑛ng trung bình. Đi隠u này ch雨

ra rằng càng tăng s詠 m荏 tán r瑛ng thì nh英ng loài cây có giá tr鵜 th医p càng chi院m

ưu th院. Trên quan đi吋m lâm sinh, có th吋 k院t lu壱n như sau: Khi khai thác gỗ,

nên c嘘 g逸ng m荏 tán càng ít càng t嘘t và khu r瑛ng không khai thác là r瑛ng giàu,

trung bình, chưa có tr英 lư嬰ng c亥n đư嬰c làm giàu v噂i nh英ng loài cây có giá tr鵜.

Page 80: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

71

Hình 4.4: Bi吋u đ欝 phân b嘘 ti院t di羽n ngang theo nhóm g厩 các tr衣ng thái r瑛ng

e) Trữ lượng rừng

- K院t qu違 tr英 lư嬰ng c栄a các tr衣ng thái r瑛ng (Phân lo衣i theo Thông tư s嘘

34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 c栄a Bộ NT và PTNT) t衣i Chi nhánh

Lâm trư運ng Trư運ng S挨n đư嬰c t鰻ng h嬰p theo b違ng sau:

B違ng 4.4: Tr英 l逢嬰ng bình quân c栄a các tr衣ng thái r瑛ng

Tr衣ng thái Tr英 l逢嬰ng bình quân(m3/ha)

- R瑛ng r医t giƠu 340,0 - R瑛ng giƠu 248,3 - R瑛ng trung bình 132,0

- Phân b嘘 tr英 lư嬰ng cây đ泳ng bình quân theo c医p kính c栄a ba tr衣ng thái

r瑛ng đư嬰c trình bày theo b違ng dư噂i đơy:

B違ng 4.5: Phơn b嘘 tr英 l逢嬰ng cơy đ泳ng bình quơn theo c医p kính

C医p kính 8-15 16 -30 31- 45 46 - 60 D > 60 T鰻ng (m3/ha)

R瑛ng r医t giƠu 32,1 70,0 85,0 50,4 102,5 340,0

R瑛ng giƠu 26,9 67,6 64,4 39,0 50,4 248,3

R瑛ng trung bình 24,3 39,2 34,4 16,8 17,2 132,0

Page 81: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

72

- Phân b嘘 tr英 lư嬰ng cây đ泳ng bình quân theo c医p kính c栄a các tr衣ng

thái r瑛ng đư嬰c trình bày trong bi吋u đ欝 dư噂i đơy:

Hình 4.5: Bi吋u đ欝 phân b嘘 tr英 l逢嬰ng theo c医p kính các tr衣ng thái r瑛ng

- Phân b嘘 tr英 lư嬰ng r瑛ng theo c医p kính khai thác quy đ鵜nh t嘘i thi吋u

B違ng 4.6: Phơn b嘘 tr英 l逢嬰ng r瑛ng theo c医p kính khai thác t嘘i thi吋u

N/ha Vcđ/ha N/ha Vcđ/ha N/ha Vcđ/ha N/ha Vcđ/ha N/ha Vcđ/ha N/ha Vcđ/ha

Nhóm gỗ 1 45 0,34 2,22 0,1 1,58 0,7 1,35 0,0 0,00 0,38 0,71 0,0 0,00

Nhóm gỗ 2 45 16,02 39,91 3,3 15,26 9,8 23,96 1,8 8,69 0,38 0,49 0,0 0,00

Nhóm gỗ 3 40 2,95 12,41 1,0 7,92 0,8 1,83 0,0 0,00 1,15 2,07 0,0 0,00

Nhóm gỗ 4 40 1,70 3,33 0,1 0,40 2,0 4,12 0,1 0,57 0,38 0,50 0,0 0,00

Nhóm gỗ 5 40 10,45 31,24 2,3 15,75 11,2 25,59 1,1 6,41 6,92 16,14 0,4 5,34

Nhóm gỗ 6 40 12,39 32,92 1,6 12,07 7,0 17,27 1,2 5,32 6,92 12,42 1,2 6,51

Nhóm gỗ 7 35 21,59 54,10 4,4 24,38 18,7 34,53 2,0 10,59 16,15 22,26 0,8 2,40

Nhóm gỗ 8 35 4,66 7,23 0,3 1,95 5,6 10,07 0,4 3,02 1,54 2,30 0,0 0,00

T鰻ng cộng 70 183,36 13 79,31 56 118,71 7 34,60 34 56,88 2 14,24

R瑛ng trung bình

Đ衣t c医p kính t嘘i thi吋u

Đ衣t c医p kính trên 65cm

Đ衣t c医p kính t嘘i thi吋u

Đ衣t c医p kính trên 65cm

Đ衣t c医p kính t嘘i thi吋u

Đ衣t c医p kính trên 65cm

C医p kính khai thác quy đ鵜nh t嘘i thi吋u

(cm)

R瑛ng r医t giƠu R瑛ng giƠu

Nhóm g厩

Page 82: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

73

4.1.2.2. Tái sinh tự nhiên

a) Mật độ cây tái sinh

Tái sinh t詠 nhiên lƠ nói đ院n s嘘 cơy có chi隠u cao trên 1,5m vƠ có đư運ng kính nhỏ h挨n 8cm. V隠 m泳c độ tái sinh, s嘘 cơy tái sinh trong r瑛ng r医t giƠu (3.564cơy/ha) ít h挨n v噂i r瑛ng giƠu (3.638cơy/ha) vƠ r瑛ng trung bình (3.600cơy/ha). Tỷ l羽 các loƠi cơy ưa sáng c栄a nhóm 8 trong r瑛ng giƠu vƠ r瑛ng trung bình cao h挨n trong r瑛ng r医t giƠu trong khi đó đ嘘i v噂i nhóm 2 thì ngư嬰c l衣i. Tuy nhiên m壱t độ cơy tái sinh không chênh l羽ch nhi隠u gi英a các tr衣ng thái r瑛ng, 荏 r瑛ng giƠu vƠ r瑛ng trung bình có m壱t độ cơy tái sinh l噂n h挨n lƠ vì có nhi隠u loƠi cơy ưu sáng mọc nhanh 荏 đ嘘i tư嬰ng r瑛ng nƠy.

Hình 4.6: Bi吋u đ欝 m壱t đ瓜 tái sinh c栄a các tr衣ng thái r瑛ng

b) Tổ thành cây tái sinh

* Đã xác đ鵜nh đư嬰c t鰻ng cộng có 88 loƠi trong t亥ng cơy tái sinh, đa d衣ng loƠi l噂n nh医t thuộc đ嘘i tư嬰ng r瑛ng r医t giƠu có 85 loƠi, ti院p đ院n lƠ r瑛ng giƠu có 82 loƠi vƠ ít nh医t lƠ đ嘘i tư嬰ng r瑛ng trung bình ch雨 có 21 loƠi.

* S詠 xu医t hi羽n t鰻 thƠnh các loƠi cơy ch栄 y院u c栄a các tr衣ng thái r瑛ng:

- R瑛ng r医t giƠu + LoƠi cơy chi院m ưu th院: Táu tr逸ng (Vatica odorata), Nhọc đen (Polyalthia thorelii), Trám tr逸ng (Canarium album), Xoan đƠo (Prunus

arborea), B泳a (Garcinia oblongifolia); Nhọc(Polyalthia cerasoides), Côm

t亥ng (Eleocarpus dubius), Huỷnh (Tarrietia javanica), Nhọ n欝i (Diospyros

apiculata), B泳a vƠng (Garcinia xanthochymus).

Page 83: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

74

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,89TT + 0,54NĐ + 7,57LK ( trong đó: TT ậ

Táu tr逸ng; NĐ ậ Nhọc đen; LK ậ Loài khác).

- R瑛ng giƠu + LoƠi cơy chi院m ưu th院: Táu tr逸ng (Vatica odorata), Huỷnh (Tarrietia

javanica), Nhọc đen (Polyalthia thorelii), Ch栄a (Garuga pierrei), Xoan đƠo (Prunus arborea); Trám tr逸ng (Canarium album), Gội đen (Amoora

gigantea), Trư運ng m壱t (Paviesia annamensis), Trư運ng Sơng (Amesiodendron

chinensis), Chua l映y (Bursera tonkinensis).

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,36TT + 0,73H + 0,58NĐ + 0,53Ch + 6,80LK

(Trong đó: TTậTáu tr逸ng; HậHuỷnh; NĐậNhọc đen; ChậCh栄a; LKậLoài

khác).

- R瑛ng trung bình

+ LoƠi cơy chi院m ưu th院: Ch栄a (Garuga pierrei), Xoan đƠo (Prunus

arborea), Huỵnh (Tarrietia javanica), Ràng ràng mít (Ormosia balansae),

Trư運ng m壱t (Paviesia annamensis); Nhọc (Polyalthia cerasoides), Máu chó

lá l噂n (Knema pierrei), Nang (Alangium ridleyi King), Chua L映y (Bursera

tonkinensis); Trâm tr逸ng (Syzygium wightianum).

+ Công th泳c t鰻 thƠnh : 1,54Ch + 1,28XĐ + 1,11H + 0,68RR + 0,68TM

+ 0,61NĐ + 0,51MCLL + 0,51N+ 0,51TC + 2,57LK (trong đó: Ch-Ch栄a;

XĐậXoan đƠo; HậHuỷnh; RR ậ Ràng ràng; TMậTrư運ng m壱t; NĐ- Nhọc đen;

MCLLậMáu chó lá l噂n; NậNang; TCậTrư運ng chôm; LKậLoài khác)

* T瑛 s嘘 li羽u vƠ hình 4.6 cho th医y rằng m壱t độ tái sinh c栄a các tr衣ng thái

r瑛ng tư挨ng đ嘘i đ違m b違o, tuy nhiên m泳c độ tái sinh 荏 r瑛ng r医t giƠu so v噂i r瑛ng

giƠu vƠ r瑛ng trung bình lƠ th医p h挨n. Đặc bi羽t lƠ đa d衣ng loƠi gi違m d亥n t瑛

tr衣ng thái r瑛ng r医t giƠu cho đ院n r瑛ng trung bình, v医n đ隠 nƠy c亥n đư嬰c c違i

thi羽n v隠 m壱t độ khi l壱p k院 ho衣ch kinh doanh r瑛ng t泳c lƠ c亥n có bi羽n pháp lơm

sinh phù h嬰p đ吋 tái sinh r瑛ng đ違m b違o m壱t độ trong kinh doanh r瑛ng.

Page 84: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

75

4.1.3. Tăng trưởng rừng

4.1.3.1. Kết quả dự báo tỷ lệ tăng trưởng chung

V噂i c挨 s荏 d英 li羽u đi隠u tra trên 2.770 cây có đư運ng kính l噂n h挨n 8cm

trong các ô tiêu chuẩn thuộc các tr衣ng thái r瑛ng đã l壱p, tác gi違 Werner

Schindele[40] đã ti院n hành phân tích, tính toán lư嬰ng tăng trư荏ng hàng năm

cho các đ嘘i tư嬰ng r瑛ng t衣i Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n. Tác gi違 đã

phân tích h欝i quy đ吋 tính toán tăng trư荏ng th吋 tích bằng cách sử d映ng th吋 tích

gỗ c栄a l亥n đi隠u tra đ亥u như là bi院n s嘘 ph映 thuộc vƠ phư挨ng trình h欝i quy đa

th泳c (IncVt = a + b* Vt + c*Vt ²) đã cho k院t qu違 phù h嬰p nh医t vƠ đư嬰c chọn

làm phư挨ng trình tiêu chuẩn đ吋 tính tăng trư荏ng th吋 tích các nhóm loài khác

nhau. K院t qu違 phân tích d詠 báo tỷ l羽 tăng trư荏ng th吋 tích bình quơn chung c栄a

r瑛ng s違n xu医t t衣i khu v詠c nghiên c泳u đ衣t 1,9 % vƠ giá tr鵜 nƠy g亥n như đ欝ng

đ隠u cho các tr衣ng thái r瑛ng. K院t qu違 d詠 báo c映 th吋 cho mỗi tr衣ng thái r瑛ng đư嬰c

th嘘ng kê theo b違ng 4.7:

B違ng 4.7: D詠 báo tăng tr逢荏ng r瑛ng t詠 nhiên

Tr衣ng thái r瑛ng Tăng tr逢荏ng r瑛ng

(m³/ha) % R瑛ng r医t giƠu 4,5 2,02 R瑛ng giƠu 3,5 1,90 R瑛ng trung bình 2,9 1,81 BQ r瑛ng t詠 nhiên s違n xu医t 3,4 1,90

4.1.3.2. Kết quả tính toán tỷ lệ tăng trưởng thuần

Theo Tác gi違 Werner Schindele, (2013) [40] thì t嘘c độ sinh trư荏ng th詠c

t院 hay tăng trư荏ng thu亥n là s詠 khác nhau v隠 tr英 lư嬰ng gỗ ư噂c tính trong hai

l亥n đi隠u tra tr瑛 ph亥n gỗ m医t do cây ch院t, k吋 c違 gió bão, gãy đ鰻.Trong một lâm

ph亥n, tăng trư荏ng thu亥n có th吋 là s嘘 âm. Tác gi違 Werner Schindele,(2013)[40]

cũng đã phơn tích, tính toán tỷ l羽 tăng trư荏ng thu亥n hàng năm c栄a r瑛ng khai

Page 85: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

76

thác t衣i sau khi tr瑛 đi tr英 lư嬰ng gỗ m医t do cơy ch院t, k吋 c違 gió bão, gãy đ鰻ầ

Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n là 1,0%.

4.1.4. Đa dạng sinh học

4.1.4.1. Đa dạng thực vật rừng

Đ隠 tƠi k院 th瑛a k院t qu違 đánh giá đa d衣ng th詠c v壱t r瑛ng 荏 Chi nhánh Lâm

trư運ng Trư運ng S挨n c栄a nhóm tác gi違 Vũ Anh TƠi, H欝 Văn Cử [43]:

* Đa d衣ng phân lo衣i h羽 th詠c v壱t K院t qu違 ghi nh壱n có 663 loài, thuộc 131 họ và 408 chi c栄a 4 ngành th詠c v壱t

có m衣ch, ngành giàu loài nh医t 荏 đơy là ngành Mộc lan (hay còn gọi là ngành H衣t kín) và ngành nghèo loài nh医t là Thông đ医t, c映 th吋 đư嬰c th嘘ng kê như sau:

B違ng 4.8: Th嘘ng kê th詠c v壱t kh違o sát

Các ngành S嘘 loài S嘘 chi S嘘 h丑 Lycopodiophyta 4 2 2

Polypodiophyta 31 23 15

Pinophyta (Gymnospermae) 6 4 2

Magnoliophyta (Angiospermae) 622 379 113

T鰻ng 663 408 132 (Nguồn: Vũ Anh Tài, Hồ Văn Cử (2006), Báo cáo điều tra đa dạng hệ thực vật)

* Các loài th詠c v壱t nguy c医p

- K院t qu違 ghi nh壱n có 27 loài c栄a h羽 th詠c v壱t 荏 LTTS là các loài nguy

c医p (xem Ph映 l映c 6) theo quy đ鵜nh c栄a Sách đỏ Vi羽t Nam (1996), bao g欝m: 1

loài Nguy c医p (EN), 9 loài s胤 nguy c医p (VU), 5 loài b鵜 Đe dọa (NT), 7 loài

Hi院m (LR) và 5 loài còn chưa đ栄 thông tin đ吋 k院t lu壱n (DD). Ph亥n l噂n chúng

là các loài th詠c v壱t có hoa (ngành Mộc lan), ch雨 có một loài thuộc v隠 ngành

H衣t tr亥n và 1 loài khác thuộc v隠 ngành Dư挨ng x雨.

- K院t qu違 ghi nh壱n có 17 loài đư嬰c li羽t tên trong danh sách b違o v羽 c栄a

T鰻 ch泳c b違o t欝n thiên nhiên th院 gi噂i (IUCN2000), trong đó: 3 loài nguy c医p,

8 loài s胤 nguy c医p, 4 loài hi院m và 2 loài còn chưa đ栄 thông tin đ吋 khẳng đ鵜nh

m泳c độ nguy c医p.

Page 86: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

77

* Các loài có giá tr鵜 kinh t院

Th詠c v壱t đư嬰c phân chia thành hai nhóm l嬰i ích đó là nhóm cho gỗ và

nhóm lâm s違n ngoài gỗ. - Nhóm cho gỗ: giá tr鵜 nh医t là các loài Lim (Erythrophleum fordii),

Trư運ng (Xerosperum noronhianum), Táu (Hopea chinensis), Táu m壱t (Vatica

cinerea), Táu mu嘘i (Vatica diospyroides), Mun s瑛ng (Diospyros mollis), Mun

sọc (Diospyros labata), Trư運ng sâng (Pometia pinnata), S院n m壱t (Madhuca

pierrei), S院n (Madhuca pasquieri), G映 (Sindora siamensis) và các loài cây gỗ

khác: Lim xẹt (Peltophorum pterocarpum), Ngát (Gironniera subaequalis),

Gội gác (Aphanamisis polystachya), các loài Trám (Canarium spp.), Huỷnh

(Heritiera cochinchinensis), Đinh (Markhamia stipiaris), Thông tre

(Podocarpus neriiflius)...

- Nhóm lâm s違n ngoài gỗ: đư嬰c sử d映ng b荏i nhu c亥u thi院t y院u và ph映c

v映 kinh t院 gia đình c栄a ngư運i đ鵜a phư挨ng, bao g欝m các loài ăn qu違, rau, cây

c違nh, cây thu嘘c, cây l医y s嬰i, cây làm nguyên li羽u th栄 công như: các loài Mây

(Calamus spp), các loài Lá nón (Licuala spp, Rhapis spp), Môn (Homalomena

pierreana), Rau s逸ng (Meliantha suavis), G逸m (Gnetum montanum), các loài

Trám (Canarium spp), Khôi tía (Ardisia silvestris), Kim tuy院n (Anoectochilus

roxburghii), các loài Lan c亥u hành (Bulbophyllum spp), các loài Lan hoàng

th違o (Dendrobium spp), Lan tai trâu (Acampe ochracea)...

4.1.4.2. Đa dạng động vật

Đ隠 tƠi k院 th瑛a k院t qu違 đánh giá đa d衣ng động v壱t r瑛ng 荏 Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n c栄a nhóm tác gi違 Lê Đình Th栄y, Đỗ Tư噂c [49]:

* Khu h羽 chim

- K院t qu違 ghi nh壱n có 162 loài chim, thuộc 50 họ và 15 bộ. V隠 s嘘 lư嬰ng

loài khu h羽 chim khu v詠c nghiên c泳u chi院m 19,56%, s嘘 họ chi院m 61,72%, s嘘 bộ

chi院m 78,94% so v噂i s嘘 loài, s嘘 họ và s嘘 bộ chim Vi羽t Nam (Võ Quý và Nguy宇n

Cử, 1995). So v噂i VQG Phong Nha-Kẻ Bàng, s嘘 loài chim 荏 lâm trư運ng Trư運ng

Page 87: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

78

S挨n chi院m 63,52%, s嘘 họ chi院m 91% và s嘘 bộ chi院m 83,33%. So v噂i VQG Vũ

Quang, s嘘 loài chim 荏 lâm trư運ng Trư運ng S挨n chi院m 59,55%, s嘘 họ chi院m

98,03% và s嘘 bộ chi院m 100%. So v噂i Vi羽t Nam, s嘘 loài chim 荏 lâm trư運ng

Trư運ng S挨n chi院m 19,56%, s嘘 họ chi院m 61,72% và s嘘 bộ chi院m 79%.

- K院t qu違 ghi nh壱n có 33 loài chim quý hi院m có giá tr鵜 b違o t欝n ngu欝n

gen và giá tr鵜 kinh t院, chi院m 20,50% t鰻ng s嘘 loài chim 荏 Chi nhánh lâm

trư運ng Trư運ng S挨n. Trong 33 loài chim quí hi院m có giá tr鵜 b違o t欝n ngu欝n

gien và có giá tr鵜 kinh t院, có 14 loài ghi trong Sách Đỏ Vi羽t Nam, 2000 g欝m:

2 loài b壱c R, 11 loài b壱c T, 1 loài b壱c EN. Có 9 loài ghi trong Danh l映c đỏ

IUCN, 2006, bao g欝m: 7 loài b壱c NT, 1 loài b壱c VU, 1loài b壱c EN. Có 21 loài

trong Danh sách c栄a Cites, 2006. Có 14 loài trong NĐ 32/2006 (6 loài nhóm

I, 8 loài nhóm II).

* Khu h羽 thú và bò sát

K院t qu違 ghi nh壱n có 66 loài Thú, 33 loài Bò sát. Đặc trưng c挨 b違n nh医t c栄a

khu h羽 là mang tính đặc h英u cao, đặc trưng cho khu h羽 thú, Bò sát B逸c Trư運ng

S挨n. Vì v壱y, 荏 đơy có t噂i 8 loài đang đư嬰c quan tâm b違o t欝n hàng đ亥u 荏 Vi羽t

Nam; đó là Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus), Vư嬰n b衣c má (Nomascus

leucogenys), Voọc Hà Tĩnh (Trachypithecus hatinhensis), L嬰n chào vao (Sus

buculentus), Thỏ vằn (Nesolagus timinsi), Rùa ba v衣ch (Cuora trifasciata), H鰻

mang chúa (Ophiopagus hannah), và Trăn g医m (Python morurus).

Nh壱n xét, đánh giá: Các k院t qu違 nghiên c泳u cho th医y tình tr衣ng qu亥n

th吋 c栄a một s嘘 loài động th詠c v壱t quan trọng đang t欝n t衣i 荏 khu v詠c nghiên

c泳u, đơy lƠ các thông s嘘 đi隠u tra quan trọng cho vi羽c b違o t欝n và ph映c h欝i đa

d衣ng sinh học trong tư挨ng lai. Trong đó chú trọng các loài quý hi院m như Chà

vá, Vư嬰n b衣c má, Bò tót, Nai, H鰻, Voọc gáy tr逸ng, Rùa ba v衣ch, H鰻 mang

chúa. H挨n n英a vi羽c b違o t欝n đa d衣ng sinh học trong khu v詠c r瑛ng c栄a Chi

nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n có giá tr鵜 quan trọng, hỗ tr嬰 cho s詠 ph映c h欝i

Page 88: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

79

qu亥n th吋 một s嘘 loài 荏 vư運n qu嘘c gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Các m嘘i đe do衣

đ院n ngu欝n l嬰i đa d衣ng sinh học t衣i khu v詠c nhiên c泳u ch栄 y院u là săn b逸n, khai

thác trái phép. Tuy v壱y, do dân cư thưa, ch雨 có 2 b違n trong lâm ph亥n đ挨n v鵜

qu違n lý nên s胤 có đi隠u ki羽n thu壱n l嬰i cho công tác qu違n lý, b違o v羽 đa d衣ng

sinh học sau này.

4.2. Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng vƠ phân khu qu違n lý

Phơn khu qu違n lý r瑛ng trên c挨 s荏 các ch泳c năng c映 th吋 c栄a r瑛ng lƠ một

công c映 hi羽u qu違 đ吋 xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng v噂i đa m映c

đích sử d映ng tƠi nguyên r瑛ng. Theo đó, s胤 xác đ鵜nh t医t c違 các ch泳c năng kinh

t院, xã hội và sinh thái, môi trư運ng trên toƠn bộ di羽n tích qu違n lý c栄a lơm

trư運ng, trên c挨 s荏 đó tích h嬰p các ch泳c năng r瑛ng phân thành các khu qu違n lý

đ吋 đi隠u ch雨nh m泳c độ tác động trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng nhằm cơn bằng

các m映c tiêu kinh doanh r瑛ng.

4.2.1. Xác định các chức năng rừng

Bằng các phư挨ng pháp xác đ鵜nh khác nhau, đ隠 tƠi đã xác đ鵜nh đư嬰c 13

ch泳c năng trong nhóm 3 ch泳c năng chính c栄a r瑛ng t衣i Chi nhánh Lâm trư運ng

Trư運ng S挨n, c映 th吋 đư嬰c trình bƠy như sau:

4.2.1.1. Chức năng sinh thái, môi trường

a) Bảo vệ và bảo tồn đất

- Khu v詠c b違o v羽 đ医t và b違o t欝n đ医t đư嬰c xác đ鵜nh trên c挨 s荏 phân lo衣i

độ d嘘c, nh英ng khu v詠c có độ d嘘c trên 35 độ đư嬰c phân lo衣i là b違o v羽 đ医t, khu

v詠c có độ d嘘c t瑛 20-35 độ và có đ鵜a hình chia c逸t m衣nh đư嬰c phân lo衣i là b違o

t欝n đ医t. Chi nhánh Lâm trư運ng Trư運ng S挨n có v鵜 trí đ鵜a lý trên vùng đ鵜a hình

đ欝i núi, và có tỷ l羽 di羽n tích b違o v羽 đ医t và b違o t欝n đ医t tư挨ng đ嘘i l噂n. Khu v詠c

b違o v羽 đ医t là nh英ng di羽n tích r医t nh衣y c違m v噂i xói mòn đ医t (ví d映 như l荏 đ医t).

Nh英ng khu v詠c này có độ d嘘c l噂n, có nhi隠u núi đá, và là di羽n tích có tình

tr衣ng xói mòn. Độ d嘘c không 鰻n đ鵜nh, có v鵜 trí 荏 bên trên hoặc g亥n v噂i các

Page 89: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

80

công trình như thôn b違n, khu đ鵜nh cư, nhà dân, đư運ng sá, đ医t nông nghi羽pầ

Nh英ng khu v詠c này có tính ch医t b違o v羽 nên đư嬰c xác đ鵜nh là khu v詠c b違o v羽

đ医t. Khu v詠c b違o v羽 đ医t có t鰻ng di羽n tích 4.321,5 ha chi院m 13,5% t鰻ng di羽n

tích r瑛ng c栄a Lâm trư運ng.

Đ吋 phòng ng瑛a thi羽t h衣i do l荏 đ医t, đá r挨i và các tác động v壱t lý khác

gây ra, và đ吋 b違o v羽 đ医t ch嘘ng xói mòn và duy trì độ màu c栄a đ医t, nghiêm

c医m chặt cây. C亥n tránh xây d詠ng đư運ng sá, trong trư運ng h嬰p xây d詠ng

đư運ng sá là b医t kh違 kháng thì ph違i áp d映ng t医t c違 các bi羽n pháp c亥n thi院t trong

kh違 năng cho phép đ吋 ngăn chặn xói mòn đ医t.

- B違o t欝n đ医t: Đ吋 gi違m thi吋u hoặc ngăn chặn tác động tiêu c詠c c栄a vi羽c

sử d映ng tài nguyên r瑛ng nhằm b違o v羽 đ医t, ch嘘ng xói mòn và các quá trình suy

thoái khác, đ欝ng th運i đ吋 duy trì độ màu c栄a đ医t, t医t c違 các khu v詠c có độ d嘘c

l噂n, đ鵜a hình chia c逸t m衣nh, khu v詠c có kh嘘i lư嬰ng đ医t b鵜 đƠo đ逸p nhi隠u, khu

v詠c có nguy c挨 xói mòn cao đư嬰c phân lo衣i thành khu v詠c b違o t欝n đ医t, t鰻ng

cộng có 4.981,4 ha chi院m 15,5% t鰻ng di羽n tích r瑛ng c栄a Lâm trư運ng.

Khu v詠c b違o t欝n đ医t thuộc di羽n ph違i áp d映ng các bi羽n pháp h衣n ch院.

Các ho衣t động khai thác ph違i gi違m thi吋u tác h衣i đ院n th違m th詠c bì và các cây

còn l衣i. C亥n áp d映ng phư挨ng pháp khai thác tác động th医p. Nghiêm c医m khai

thác tr逸ng trên di羽n rộng. Th運i kỳ ph映c h欝i nên đ吋 kéo dài h挨n đ吋 phát tri吋n

c医u trúc đa t亥ng tán và không đ欝ng tu鰻i c栄a lâm ph亥n. Nh英ng lâm ph壱n m噂i

khai thác c亥n đư嬰c b違o v羽 không cho chăn th違 gia súc. C亥n áp d映ng các bi羽n

pháp c違i thi羽n lâm sinh 荏 nh英ng khu v詠c r瑛ng nghèo ki羽t. C亥n áp d映ng các

bi羽n pháp h衣n ch院 nghiêm đ嘘i v噂i công ngh羽 khai thác. Áp d映ng khai thác tác

động th医p, gi違m cư運ng độ khai thác.

b) Bảo vệ nguồn cung cấp nước

Sử d映ng ngu欝n nư噂c s衣ch là nhu c亥u c挨 b違n c栄a con ngư運i. Vì th院 b違o

v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c cho đ鵜a phư挨ng và tránh ô nhi宇m ngu欝n nư噂c do sử

Page 90: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

81

d映ng tài nguyên r瑛ng gây ra có vai trò quan trọng đ嘘i v噂i cộng đ欝ng. Vùng

đ羽m có chi隠u rộng 100m xung quanh h欝 ch泳a nư噂c Thác Chu嘘i đư嬰c xác

đ鵜nh là khu v詠c b違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c có di羽n tích là 953,4ha.

c) Chức năng bảo tồn lưu vực nước

Khu v詠c thư嬰ng ngu欝n c栄a lưu v詠c ngu欝n nư噂c trên sư運n d嘘c đ泳ng,

các khu v詠c có tác d映ng làm ch壱m lũ và đi隠u ti院t ngu欝n nư噂c đ隠u đư嬰c phân

lo衣i là r瑛ng b違o t欝n lưu v詠c nư噂c.

Ch医t lư嬰ng nư噂c có th吋 b鵜 違nh hư荏ng do quá trình phân h栄y nhanh l噂p

mùn nguyên ch医t, rửa trôi l噂p đ医t mặt do lư嬰ng mưa l噂n và do chăn th違 gia

súc t壱p trung. Đ吋 duy trì và 鰻n đ鵜nh ngu欝n cung c医p nư噂c, c亥n gi英 cho tỷ l羽

thẩm th医u nư噂c càng cao càng t嘘t. Do đó ho衣t động khai thác ph違i gi違m thi吋u

tác h衣i t噂i th違m th詠c bì và duy trì c医u trúc r瑛ng đa t亥ng tán c栄a r瑛ng. Nghiêm

c医m khai thác tr逸ng và chuy吋n đ鰻i r瑛ng t詠 nhiên sang r瑛ng tr欝ng. Cư運ng độ

chăn th違 gia súc ph違i gi英 荏 m泳c độ th医p và c医m chăn th違 gia súc 荏 nh英ng lâm

ph亥n m噂i qua khai thác.

Thư嬰ng ngu欝n c栄a h欝 Thác Chu嘘i có di羽n tích 7.302,65 ha chi院m

22,7% t鰻ng di羽n tích thuộc các ti吋u khu 257; 263; 264; 273; 275; 278 c栄a lâm

trư運ng đư嬰c phân lo衣i là b違o t欝n lưu v詠c nư噂c.

d) Phòng hộ dọc sông suối

Khu v詠c phòng hộ dọc sông su嘘i là nh英ng di羽n tích nằm dọc hai bên b運

sông su嘘i. Di羽n tích này bao g欝m c違 lòng sông su嘘i, nh英ng di羽n tích b鵜 nằm

trong khu v詠c ng壱p l映t theo mùa. Nh英ng khu v詠c này tr違i dài t瑛 đáy lòng

sông su嘘i cho đ院n chỗ cao nh医t c栄a b運 sông su嘘i.

雲 c医p độ này chưa th吋 khoanh v胤 và xác đ鵜nh khu phòng hộ dọc sông

su嘘i c栄a t瑛ng con sông su嘘i riêng lẻ đư嬰c, nên di羽n tích phòng hộ dọc sông

su嘘i s胤 đư嬰c áp d映ng theo nguyên t逸c chung sau đơy:

Page 91: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

82

- 50m dọc hai bên sông Zìn Zìn bao g欝m nh英ng khu v詠c gi英a sông

Zìn Zìn và đư運ng H欝 Chí Minh

- 30m dọc hai bên b運 sông su嘘i

- 10m dọc hai bên b運 su嘘i c衣n

T鰻ng di羽n tích phòng hộ dọc sông su嘘i kho違ng 790,0 ha chi院m 2,46%

di羽n tích r瑛ng. Khu v詠c phòng hộ dọc sông su嘘i là di羽n tích ph違i b違o v羽

nghiêm ngặt. Không đư嬰c phép ti院n hành b医t c泳 ho衣t động lâm nghi羽p nào tr瑛

ho衣t động c亥n th詠c hi羽n đ吋 nâng cao ch医t lư嬰ng r瑛ng và ph映c h欝i nguyên

tr衣ng đi隠u ki羽n t詠 nhiên. Vì nh英ng lý do th詠c t院, không th吋 c医m làm đư運ng

nhưng c亥n h衣n ch院 làm đư運ng 荏 nh英ng khu v詠c có th吋. N院u các tuy院n đư運ng

buộc ph違i đi qua nh英ng khu v詠c phòng hộ dọc sông su嘘i thì ph違i áp d映ng t医t

c違 các bi羽n pháp có th吋 (làm rãnh thoát nư噂c, c亥u vư嬰tầ) đ吋 ngăn chặn xói

mòn đ医t và t衣o đi隠u ki羽n kh挨i thông dòng ch違y.

e) Bảo vệ động vật hoang dã

Đ吋 ngăn chặn tác động c栄a con ngư運i đ院n cuộc s嘘ng c栄a các loài động

v壱t quý hi院m b鵜 đe do衣, ph違i lo衣i tr瑛 khu v詠c b違o v羽 động v壱t hoang dã. Ch雨

đư嬰c phép sử d映ng r瑛ng t衣i chỗ (hái n医m, thu hái cây thu嘘cầ) n院u b違o đ違m

đư嬰c vi羽c sử d映ng này không làm thay đ鰻i ch医t lư嬰ng và c医u trúc sinh c違nh

động v壱t r瑛ng. Ch雨 làm đư運ng trong trư運ng h嬰p không còn bi羽n pháp nào

khác. C医m săn b逸n.

Căn c泳 vào k院t qu違 đi隠u tra đa d衣ng động v壱t r瑛ng, đã xác đ鵜nh đư嬰c

khu v詠c t衣i ti吋u khu 264, 273, 340, 351 v噂i t鰻ng di羽n tích 3.661,8ha (chi院m

11,4% di羽n tích r瑛ng) có qu亥n th吋 các loài quý hi院m v噂i s嘘 lư嬰ng l噂n nh医t là

các loài linh trư荏ng v嘘n s嘘ng ph映 thuộc vào môi trư運ng r瑛ng.

f) Bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã

Khu v詠c b違o t欝n sinh c違nh động v壱t hoang dã là nh英ng n挨i t壱p trung

đông các loài động v壱t quý hi院m b鵜 đe do衣 n挨i cư ng映. Đ嘘i l壱p v噂i khu v詠c

Page 92: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

83

b違o v羽 động v壱t r瑛ng, sinh c違nh c栄a các loài động v壱t r瑛ng 荏 đơy đã qua tác

động và phân b嘘 r違i rác trong r瑛ng lá rộng. Do đó đư嬰c phép ti院n hành các

ho衣t động lâm nghi羽p nhưng ph違i có k院 ho衣ch và th詠c hi羽n sao cho không 違nh

hư荏ng t噂i thú r瑛ng trong mùa giao ph嘘i và sinh s違n. Ngoài ra không đư嬰c làm

thay đ鰻i l噂n ch医t lư嬰ng sinh c違nh và ph違i duy trì c医u trúc đa t亥ng tán c栄a

r瑛ng. C医m khai thác tr逸ng. Không bài chặt cây ăn trái và cây b鵜 m映c v嘘n là

n挨i cư ng映 và là ngu欝n th泳c ăn c栄a động v壱t r瑛ng. Ph違i đ吋 m荏 nh英ng kho違ng

tr嘘ng và độ m荏 tán nhỏ. Ph違i ki吋m soát các ho衣t động săn b逸n. Khu v詠c này bao g欝m các hành lang di chuy吋n c栄a chúng sang các khu

v詠c b違o v羽 động v壱t hoang dã khác.Theo k院t qu違 đi隠u tra đa d衣ng động v壱t r瑛ng, ph亥n l噂n di羽n tích r瑛ng c栄a lâm trư運ng Trư運ng S挨n có r医t nhi隠u lo衣i động v壱t r瑛ng nh医t là 荏 khu v詠c nửa phía tây theo hư噂ng Vư運n qu嘘c gia

Phong Nha - Kẻ Bàng. T鰻ng cộng kho違ng 9.956,8ha t衣i các ti吋u khu 278, 299,

300; 301; 302; 280; 281; 326; 342 chi院m 31% t鰻ng di羽n tích r瑛ng đ吋 b違o t欝n

động sinh c違nh động v壱t hoang dã.

g) Bảo vệ hệ sinh thái đại diện

H羽 sinh thái đ衣i di羽n là nh英ng h羽 sinh thái 鰻n đ鵜nh không b鵜 xáo trộn

dùng làm m磯u đ衣i di羽n cho các nghiên c泳u sinh thái và th詠c v壱t. Không ti院n

hành các ho衣t động 荏 nh英ng khu v詠c này bao g欝m các ho衣t động sử d映ng t衣i chỗ và sử d映ng thư挨ng m衣i. K院t qu違 nghiên c泳u đã xác đ鵜nh đư嬰c một khu

v詠c r瑛ng t衣i ti吋u khu 341 di羽n tích 378,6ha là h羽 sinh thái đ衣i di羽n cho r瑛ng lá

rộng thư運ng xanh.

h) Bảo vệ hệ sinh thái

M映c tiêu c栄a ch泳c năng này là b違o t欝n h羽 sinh thái đặc bi羽t quý hi院m. Không ti院n hành các ho衣t động qu違n lý r瑛ng 荏 trong nh英ng khu v詠c này. Khu

v詠c r瑛ng trên núi đá vôi 荏 phía Nam đư嬰c xác đ鵜nh là khu v詠c b違o v羽 h羽 sinh

thái, có di羽n tích kho違ng 412,9ha. Không đư嬰c phép ti院n hành các ho衣t động

qu違n lý r瑛ng trong khu v詠c này ngo衣i tr瑛 thu hái lâm s違n ph映 như trái cây,

n医m, cây thu嘘cầ đ吋 sử d映ng t衣i chỗ.

Page 93: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

84

4.2.1.2 Chức năng xã hội a) Sử dụng tại chỗ kết hợp sử dụng thương mại

Các ti吋u khu sau đã đư嬰c thỏa thu壱n v噂i ngư運i dân s荏 t衣i đ吋 hộ sử d映ng

thu hái lâm s違n ngoài gỗ, đó là các ti吋u khu: 326, 327, 336, 341, 342, 343,

344. Ph亥n l噂n các ti吋u khu này là r瑛ng nghèo và r瑛ng tái sinh. T鰻ng di羽n tích

khu v詠c này là 4.501,78ha chi院m 14,01% t鰻ng di羽n tích r瑛ng. Lâm trư運ng

cam k院t cho phép ngư運i dân s荏 t衣i đư嬰c phép ti院p c壱n các khu v詠c r瑛ng này

đ吋 duy trì quy隠n sử d映ng theo truy隠n th嘘ng c栄a họ. Trong quá trình xây d詠ng

k院 ho衣ch khai thác, c亥n gi違i quy院t tho違 đáng các nhu c亥u c栄a ngư運i dân s荏

(không bài chặt các cây mà ngư運i dân s荏 t衣i sử d映ng). b) Vùng đệm của ranh giới quốc tế

Dọc theo biên gi噂i qu嘘c t院 v噂i Lào 荏 phía nam, một vùng đ羽m đư嬰c giành

ra làm khu v詠c b違o v羽 vì lý do an ninh qu嘘c gia theo quy đ鵜nh. Khu v詠c này có

di羽n tích 1.856,4 ha (chi院m 5,7% di羽n tích r瑛ng). c) Vùng đệm cho các tuyến đường

Vùng đ羽m cho các tuy院n đư運ng là nh英ng khu v詠c nằm dọc theo các tuy院n

đư運ng mà n院u ti院nh hành các ho衣t động qu違n lý r瑛ng thì có th吋 gây tác động tiêu

c詠c tr詠c ti院p đ院n các tuy院n đư運ng hoặc an toàn giao thông. M映c đích c栄a khu

v詠c phòng hộ các tuy院n đư運ng là b違o v羽 các con đư運ng ch嘘ng đá lăn, l荏 đ医t, cu嘘n trôi l噂p và sói mòn do mưa l噂n và b違o đ違m an toàn giao thông

Dọc theo đư運ng H欝 Chí Minh, đã xác đ鵜nh đư嬰c một vùng đ羽m có

chi隠u ngang 50m có di羽n tích kho違ng 1.300 ha chi院m 4% t鰻ng di羽n tích r瑛ng. C医m khai thác thư挨ng m衣i trong vùng đ羽m c栄a các tuy院n đư運ng, k吋 c違 chặt h衣 và v壱n chuy吋n cây cho sử d映ng t衣i chỗ. Tuy nhiên, nh英ng cây là ngu欝n g嘘c

gây nguy hi吋m cho các tuy院n đư運ng hoặc giao thông thì ph違i chặt càng s噂m

càng t嘘t. Nh英ng cây này là nh英ng cây ch院t, m映c hoặc nh英ng cây có th吋 đ鰻

g磯y khi có bão hay gió l噂n. Ngư運i dân đ鵜a phư挨ng đư嬰c phép thu hái lơm s違n ngoƠi gỗ như trái cây, cây thu嘘c, n医m và l医y c栄i đ吋 sử d映ng t衣i chỗ.

Page 94: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

85

4.2.1.3 Chức năng kinh tế

Ch泳c năng s違n xu医t gỗ: T鰻ng cộng có 12.281,1ha r瑛ng (chi院m 38,23%)

không thuộc ch泳c năng nào c映 th吋 và đư嬰c qu違n lý theo m映c đích s違n xu医t gỗ

mà không c亥n ph違i áp d映ng b医t c泳 bi羽n pháp h衣n ch院 nào ngoài vi羽c ph違i tuân

th栄 các lu壱t và quy đ鵜nh hi羽n hành.

B違ng 4.9: T鰻ng h嬰p di羽n tích các ch泳c năng r瑛ng

ha Tỷ l羽(%) 1. Ch泳c năng sinh thái, môi tr逢運ng - B違o v羽 đ医t SP 4.321,48 13,45 - B違o t欝n đơt SC 4.981,38 15,51 - B違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c WSP 953,44 2,97 - B違o t欝n lưu v詠c nư噂c WCC 7.302,65 22,73 - B違o v羽 động v壱t hoang dã NWP 3.661,83 11,40 - B違o t欝n sinh c違nh động v壱t hoang dã NWC 9.956,79 31,00 - B違o v羽 h羽 sinh thái đ衣i di羽n NREP 378,62 1,18 - B違o v羽 h羽 sinh thái quy hi院m NEP 412,90 1,29 - Phòng hộ dọc sông su嘘i WRB 790,00 2,46 2. Ch泳c năng xƣ h瓜i- Sử d映ng t衣i chỗ k院t h嬰p sử d映ng thư挨ng m衣i SocLC 4.501,78 14,01 - Vùng đ羽m c栄a ranh gi噂i qu嘘c t院 OBB 1.856,40 5,78 - Vùng đ羽m cho các tuy院n đư運ng ORB 1.300,00 4,05 3. Ch泳c năng kinh t院- S違n xu医t kinh doanh TP 12.281,10 38,23

Di羽n tíchKỦ hi羽u Ch泳c năng r瑛ng

4.2.2. Phân khu quản lý rừng

Trong công tác qu違n lý kinh doanh r瑛ng, tùy thuộc vƠo t瑛ng ch泳c năng

c映 th吋 c栄a r瑛ng đ吋 đi隠u ch雨nh các m泳c độ tác động khác nhau. Một s嘘 ch泳c

năng r瑛ng đòi hỏi ph違i lo衣i bỏ t医t c違 các ho衣t động qu違n lý r瑛ng, một s嘘 ch泳c

năng khác ch雨 cho phép khai thác gỗ thư挨ng m衣i hoặc ch雨 sử d映ng t衣i ch鰻, còn

một s嘘 ch泳c năng khác ch雨 áp d映ng bi羽n pháp qu違n lý đ挨n gi違n. Căn c泳 vào

ch泳c năng r瑛ng và bi羽n pháp qu違n lý cho mỗi ch泳c năng, di羽n tích r瑛ng đư嬰c

chia ra làm 3 phơn khu qu違n lý r瑛ng. Trong nhi隠u trư運ng h嬰p, ch泳c năng r瑛ng

có th吋 trùng lặp và trư運ng h嬰p này ph違i tuân th栄 t医t c違 các bi羽n pháp h衣n ch院.

Page 95: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

86

B違ng 4.10: Các ch泳c năng r瑛ng theo phân khu qu違n lỦ

Phân khu không s違n xu医t (TP)

Phân khu s違n xu医t h衣n ch院 (RTP)

Phân khu s違n xu医t (TP)

B違o v羽 đ医t B違o t欝n đ医t Khu v詠c s違n xu医t Phòng hộ dọc sông su嘘i B違o t欝n lưu v詠c nư噂c B違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c B違o t欝n sinh c違nh, hành lang

di chuy吋n động v壱t hoang dã

B違o v羽 động v壱t hoang dã Sử d映ng t衣i chỗ k院t h嬰p sử d映ng thư挨ng m衣i

B違o v羽 h羽 sinh thái đ衣i di羽n B違o v羽 h羽 sinh thái quý hi院m Vùng đ羽m ranh gi噂i qu嘘c gia Vùng đ羽m cho tuy院n đư運ng

V噂i ch泳c năng đư嬰c nhóm theo các khu qu違n lý trên, di羽n tích r瑛ng đư嬰c t鰻ng h嬰p theo các phân khu qu違n lý theo hi羽n tr衣ng r瑛ng đư嬰c t鰻ng h嬰p trong các b違ng sau:

B違ng 4.11: Các phân khu qu違n lý r瑛ng

ha %

Phơn khu s違n xu医t TP 12.281,10 38,2

Phơn khu s違n xu医t h衣n ch院 RTP 11.922,42 37,1

Phơn khu không s違n xu医t NTP 7.919,02 24,7

T鰻ng c瓜ng 32.122,54 100,0

KỦ hi羽u Phơn khu qu違n lỦ r瑛ng Di羽n tích (ha)

B違ng 4.12: Hi羽n tr衣ng r瑛ng và phân b嘘 theo phân khu qu違n lý

ha % ha % ha %R瑛ng r医t giƠu 4.993,76 40,66 2.379,75 19,96 2.475,50 20,76 9.849,01 R瑛ng giƠu 4.493,47 36,59 6.398,90 53,67 3.685,54 30,91 14.577,91 R瑛ng trung bình 687,93 5,60 1.092,67 9,16 875,73 7,35 2.656,33 R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng 349,04 2,84 717,23 6,02 734,76 6,16 1.801,03 R瑛ng tr欝ng Keo, trƠm 991,30 8,07 680,70 5,71 - 1.672,00 R瑛ng tr欝ng cơy b違n đ鵜a 278,50 2,27 155,10 1,30 102,30 0,86 535,90 Đ医t chưa có r瑛ng 479,10 3,90 498,07 4,18 9,10 0,08 986,27 Đ医t xơy d詠ng tr映 s荏 c挨 quan 8,00 0,07 8,00 Đ医t khác - 36,09 0,30 36,09

T鰻ng c瓜ng 12.281,10 100,00 11.922,42 100,00 7.919,02 100,00 32.122,54

T鰻ng c瓜ng Tr衣ng thái r瑛ng Phơn khu s違n

xu医t (TP)Phơn khu s違n xu医t

h衣n ch院 (RTP)Phân khu không s違n xu医t (NTP)

Page 96: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

87

4.2.3. Xây dựng bản đồ phân khu quản lý

Trên c挨 s荏 k院t qu違 xác đ鵜nh ch泳c năng vƠ phơn khu qu違n lý, ti院n hƠnh

sử d映ng ph亥n m隠m Mapinfo đ吋 s嘘 hóa vƠ biên t壱p b違n đ欝. K院t qu違 b違n đ欝

ch泳c năng vƠ phơn khu qu違n lý r瑛ng tỷ l羽 1/25.000 đư嬰c trình bƠy dư噂i đơy.

Hình 4.7: B違n đ欝 ch泳c năng và phơn khu qu違n lỦ r瑛ng

Page 97: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

88

4.3. Xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao

Trong s嘘 10 nguyên t逸c c栄a tiêu chuẩn c栄a FSC [61], nguyên t逸c s嘘 9

quy đ鵜nh v隠 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao, c映 th吋 lƠ ch栄 r瑛ng ph違i duy trì, c違i thi羽n các r瑛ng giá tr鵜 b違o t欝n cao trong lơm ph亥n qu違n lý thông qua vi羽c áp d映ng bi羽n pháp phòng ng瑛a.

Nhằm đưa ra nh英ng hư噂ng d磯n chi ti院t cho các ch栄 r瑛ng, FSC đi xa

h挨n trong vi羽c đ鵜nh nghĩa r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao là nh英ng lo衣i r瑛ng có

một hay nhi隠u thuộc tính sau:

HCV 1 ậ Đa d衣ng loƠi. R瑛ng ch泳a d詠ng các giá tr鵜 da d衣ng sinh học có ý nghĩa qu嘘c gia, khu v詠c hoặc toƠn c亥u, như các loƠi các loƠi đặc h英u, quý hi院m, b鵜 de dọa hoặc nguy c医p;

HCV 2 ậ Các ki吋u r瑛ng vƠ h羽 sinh thái c医p c違nh quan. H羽 sinh thái c医p sinh c違nh l噂n có ý nghĩa qu嘘c gia, khu v詠c hoặc toƠn c亥u có các qu亥n th吋 c栄a h亥u h院t các loƠi xu医t hi羽n t詠 nhiên theo ki吋u phơn b嘘 vƠ độ phong phú t詠 nhiên.

HCV 3 ậ Các h羽 sinh thái vƠ sinh c違nh. Các h羽 sinh thái, sinh c違nh hoặc n挨i ẩn náu c栄a các loƠi hi院m, b鵜 đe dọa, hoặc nguy c医p.

HCV 4 ậ D鵜ch v映 h羽 sinh thái xung y院u. D鵜ch v映 h羽 sinh thái c挨 b違n trong các tình hu嘘ng xung y院u, bao g欝m khu v詠c b違o v羽 c栄a vùng đ亥u ngu欝n nư噂c vƠ ki吋m soát xói mòn đ医t vƠ nh英ng vùng đ医t d嘘c d宇 b鵜 t鰻n thư挨ng.

HCV 5 ậ Các nhu c亥u c栄a cộng đ欝ng. Các đ鵜a đi吋m vƠ tƠi nguyên c挨 b違n đ吋 đáp 泳ng các nhu c亥u c挨 b違n c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng hoặc ngư運i dơn b違n đ鵜a (v隠 sinh k院, s泳c khỏe, dinh dưỡng, nư噂c, v.v.), đư嬰c xác đ鵜nh thông qua s詠 tham gia v噂i các cộng đ欝ng hoặc ngư運i dơn b違n đ鵜a.

HCV 6 ậ Các giá tr鵜 văn hóa. Các đ鵜a đi吋m, tƠi nguyên, sinh c違nh vƠ c違nh quan có ý nghĩa qu嘘c gia hoặc toƠn c亥u v隠 văn hóa, kh違o c鰻 học hoặc l鵜ch sử, vƠ/hoặc có t亥m quan trọng đặc bi羽t v隠 văn hóa, sinh thái, kinh t院 hoặc tôn giáo/tơm linh quan trọng đ嘘i v噂i các n隠n văn hóa truy隠n th嘘ng c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng hoặc ngư運i dơn b違n đ鵜a, đư嬰c xác đ鵜nh thông qua s詠 tham gia v噂i cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng hay ngư運i dơn b違n đ鵜a.

Page 98: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

89

Như v壱y, r瑛ng đư嬰c coi là một HCV n院u nó ch泳a đ詠ng một hay nhi隠u giá

tr鵜 đư嬰c nêu 荏 trên. Các giá tr鵜 có liên quan nhi隠u đ院n ch泳c năng c栄a một khu

r瑛ng, đó có th吋 là nh英ng ch泳c năng như phòng hộ đ亥u ngu欝n hoặc duy trì ngu欝n

th詠c phẩm cho ngư運i dân đ鵜a phư挨ng. Tuy nhiên nó cũng bao g欝m nh英ng y院u t嘘

mang tính t詠 có như một qu亥n th吋 loài đặc h英u có th吋 không có giá tr鵜 kinh t院

nhưng có t亥m quan trọng trong vi羽c duy trì tính đa d衣ng c栄a s詠 s嘘ng. 4.3.1 Rừng có giá trị bảo tồn cao

4.3.1.1. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV1

Rừng chứa dựng các giá trị da dạng sinh học có ý nghĩa quốc gia, khu vực hoặc toàn cầu, như các loài các loài đặc hữu, quý hiếm, bị de dọa hoặc nguy cấp.

- HCV1 荏 CNLT Trư運ng S挨n ch泳a đ詠ng các giá tr鵜 đa d衣ng sinh học c映

th吋 là: khu r瑛ng có li隠n k隠 khu b違o t欝n, có tính ch医t, đặc đi吋m tư挨ng t詠 như

khu r瑛ng đặc d映ng li隠n k隠; Có nhi隠u loài đư嬰c li羽t kê trong danh sách các loài

b鵜 đe dọa và nguy c医p c栄a Vi羽t Nam đư嬰c tìm th医y trong khu r瑛ng; Khu r瑛ng

đư嬰c đánh giá là có t亥m quan trọng đa d衣ng sinh học và khu này nằm trong

khu v詠c trư噂c đơy đư嬰c ghi nh壱n là có t亥m quan trọng đa d衣ng sinh học; Có

một loài đặc h英u hoặc c壱n đặc h英u đư嬰c ghi nh壱n 荏 khu r瑛ng này và khu r瑛ng

này có nằm trong khu v詠c trư噂c đơy đư嬰c nh壱n bi院t là có tính đặc h英u cao.

- T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV1 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng S挨n

có di羽n tích là 11.078,89ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê theo b違ng 4.13.

4.3.1.2. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV2

Hệ sinh thái cấp sinh cảnh lớn có ý nghĩa quốc gia, khu vực hoặc toàn cầu có các quần thể của hầu hết các loài xuất hiện tự nhiên theo kiểu phân bố và độ phong phú tự nhiên.

- HCV2 荏 CNLT Trư運ng S挨n có ý nghĩa: là một ph亥n c栄a d違i rư偉 ng liên

t映c, và là t壱p h嬰p c栄a một khu rư偉 ng rộng h挨n 10.000 ha; Khu v詠c ti院p giáp v噂i biên gi噂i Vi羽t ậ Lào, đư嬰c coi là một ph亥n trong ch栄 trư挨ng b違o t欝n đa d衣ng

sinh học liên biên gi噂i gi英a Vi羽t Nam và Lào. R瑛ng 荏 đơy đư嬰c xem là một

Page 99: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

90

ph亥n r瑛ng c栄a c医p c違nh quan khu v詠c Trung Trung Bộ, một trong nh英ng trung

tâm đa d衣ng sinh học toàn c亥u (Global 200, WWF 2000), và toàn bộ khu v詠c

này chi院m tỷ l羽 kho違ng 5-7% t鰻ng di羽n tích t壱p h嬰p r瑛ng liên t映c trong khu v詠c. - T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV2 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng S挨n

có di羽n tích là 7.312,61ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê trong b違ng 4.13.

4.3.1.3. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV3

Các hệ sinh thái, sinh cảnh hoặc nơi ẩn náu của các loài hiếm, bị đe dọa, hoặc nguy cấp.

- R瑛ng t詠 nhiên trong khu v詠c ch雨 có 01 ki吋u r瑛ng đó là r瑛ng nhi羽t đ噂i thư運ng xanh trên vùng đ医t th医p. C医u trúc c栄a ki吋u r瑛ng này: T亥ng vư嬰t tán

g欝m các cây gỗ cao trên 35m, t亥ng sinh thái g欝m cây gỗ cao kho違ng 15 - 25m,

đư運ng kính 荏 v鵜 trí 1,3m kho違ng 20 - 40cm, t亥ng cây gỗ dư噂i tán g欝m các cây

non c栄a các cây t亥ng trên và các loài cây gỗ khác, t亥ng cây b映i g欝m các cây non

tái sinh, t亥ng th違m tư挨i và th詠c v壱t ngo衣i t亥ng g欝m các loài dây leo và bì sinh.

Đơy là ki吋u r瑛ng đặc trưng cho r瑛ng vùng th医p c栄a dãy Trư運ng S挨n. Đ鵜a hình

tư挨ng đ嘘i ph泳c t衣p, khu h羽 động th詠c v壱t có tính đặc h英u cao. Nhi隠u loài gỗ có

giá tr鵜 kinh t院 cũng như giá tr鵜 b違o t欝n cao, khu h羽 động v壱t tư挨ng đ嘘i đa d衣ng. - T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV3 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng

S挨n có di羽n tích là 7.312,61ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê theo

b違ng 4.13 dư噂i đơy. 4.3.1.4. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV4

Dịch vụ hệ sinh thái cơ bản trong các tình huống xung yếu, bao gồm khu vực bảo vệ của vùng đầu nguồn nước và kiểm soát xói mòn đất và những vùng đất dốc dễ bị tổn thương.

- Khu v詠c này có r瑛ng phòng hộ 荏 là các ti吋u khu 257, 263, 264, 273,

340, 351 đư嬰c xác đ鵜nh trong h羽 th嘘ng r瑛ng phòng hộ Vi羽t Nam, các ti吋u khu

tham gia b違o t欝n lưu v詠c nư噂c là 275, 278. R瑛ng phòng hộ c栄a Lâm trư運ng

đóng vai trò chính 荏 đ亥u ngu欝n các sông su嘘i trong khu v詠c. Ngư運i dân sử

Page 100: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

91

d映ng nư噂c cho tư噂i tiêu, sinh ho衣t t瑛 các ngu欝n nư噂c b逸t ngu欝n t瑛 r瑛ng đ亥u

ngu欝n c栄a Lâm trư運ng. - T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV4 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng S挨n

có di羽n tích là 9.571,95ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê t衣i b違ng 4.13.

4.3.1.5. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV5

Các địa điểm và tài nguyên cơ bản để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của cộng đồng địa phương hoặc người dân bản địa (về sinh kế, sức khỏe, dinh dưỡng, nước, v.v.), được xác định thông qua sự tham gia với các cộng đồng hoặc người dân bản địa.

- Di羽n tích r瑛ng c栄a Lâm trư運ng xen k胤 v噂i các thôn, b違n c栄a đ欝ng bào

Vân Ki隠u. Các thôn b違n này tuy nhỏ, thư運ng ch雨 t瑛 15 đ院n 30 hộ gia đình, nhưng đ運i s嘘ng g亥n như ph映 thuộc vào tài nguyên r瑛ng. Nhu c亥u c挨 b違n c栄a

cộng đ欝ng ch栄 y院u là các s違n phẩm t瑛 nư挨ng r磯y và tài nguyên r瑛ng như rau,

c栄, qu違, động v壱t (chim, thú, cá, 院ch nhái, bò sát, côn trùng,...). Đánh giá

nhanh cho th医y kinh t院 mang tính n隠n t違ng c栄a cộng đ欝ng d詠a tài nguyên

r瑛ng. Nh英ng hỗ tr嬰 v隠 kinh t院 t瑛 bên ngoài càng ngày càng tăng, nhưng trong

giai đo衣n hi羽n nay, nhu c亥u t瑛 các s違n phẩm t瑛 r瑛ng v磯n là n隠n t違ng đ嘘i v噂i các thôn, b違n sinh s嘘ng 荏 nh英ng vùng sâu xa nh医t c栄a Lâm trư運ng như Zìn

Zìn, Ploang, B違n S逸t, D嘘c Mây, Là A.

- T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV5 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng S挨n

có di羽n tích là 4.501,78ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê t衣i b違ng 4.13.

4.3.1.6. Rừng có giá trị bảo tồn cao - HCV6

Các địa điểm, tài nguyên, sinh cảnh và cảnh quan có ý nghĩa quốc gia hoặc toàn cầu về văn hóa, khảo cổ học hoặc lịch sử, và/hoặc có tầm quan trọng đặc biệt về văn hóa, sinh thái, kinh tế hoặc tôn giáo/tâm linh quan trọng đối với các nền văn hóa truyền thống của cộng đồng địa phương hoặc người dân bản địa, được xác định thông qua sự tham gia với cộng đồng địa phương hay người dân bản địa.

Page 101: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

92

- Có nhi隠u thôn b違n đ欝ng bào Vân Ki隠u s嘘ng xen k胤 g亥n r瑛ng c栄a Lâm

Trư運ng. Các ho衣t động văn hóa truy隠n th嘘ng đặc trưng c栄a ngư運i Vân Ki隠u h亥u

h院t có ngu欝n g嘘c t瑛 quá trình sử d映ng tài nguyên r瑛ng, như các khu r瑛ng ma,

các l宇 hội lúa nư挨ng m噂i, l宇 hội cúng th亥n r瑛ng, các câu truy羽n và truy隠n thuy院t c栄a ngư運i Vân Ki隠u. N院u các khu r瑛ng không t欝n t衣i thì b違n s逸c văn hóa c栄a

ngư運i Vân Ki隠u trong khu v詠c cũng s胤 mai một. B荏i v壱y, một s嘘 khu r瑛ng ven

các thôn b違n Vân Ki隠u có vai trò c医p thi院t trong vi羽c nh壱n di羽n văn hóa c栄a họ. - T鰻ng di羽n tích các khu r瑛ng có giá tr鵜 HCV6 c栄a lâm Trư運ng Trư運ng S挨n

có di羽n tích là 4.501,78ha, phân b嘘 t衣i các ti吋u khu theo th嘘ng kê t衣i b違ng 4.13.

B違ng 4.13: T鰻ng h嬰p đ鵜a danh, di羽n tích r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao

HCV1 HCV2 - HCV3 HCV4 HCV5 - HCV6

257 1.090,51 1.090,51 1.090,51 1.090,51 -

263 1.274,13 1.274,13 1.274,13 1.274,13 -

264 1.681,47 1.681,47 1.681,47 1.681,47 -

273 997,20 997,20 997,20 997,20 -

275 909,21 - - 909,21 -

278 1.350,13 - - 1.350,13 -

281 1.022,11 1.022,11

300 1.016,94 1.016,94

301 794,79 794,79

302 932,44 932,44

326 1.354,35 - - - 1.354,35

327 438,52 - - - 438,52

328 158,43 - - - 158,43

329 411,80 - - - 411,80

340 1.601,70 1.601,70 1.601,70 1.601,70 -

341 1.396,12 412,90 412,90 412,90 983,22

342 665,14 - - - 665,14

343 313,51 - - - 313,51

344 176,81 - - - 176,81

351 254,70 254,70 254,70 254,70 -

T鰻ng s嘘 17.840,01 11.078,89 7.312,61 9.571,95 4.501,78

Ti吋u khu Di羽n tích HCVF(ha)

Trong đó

Page 102: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

93

4.3.2. Xây dựng bản đồ rừng có giá trị bảo tồn cao

Trên c挨 s荏 k院t qu違 xác đ鵜nh các r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao, ti院n hƠnh

sử d映ng ph亥n m隠m Mapinfo đ吋 s嘘 hóa vƠ biên t壱p b違n đ欝, k院t qu違 b違n đ欝

r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao tỷ l羽 1/25.000 đư嬰c trình bƠy dư噂i đơy.

Hình 4.8: B違n đ欝 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao

Page 103: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

94

4.4. Xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lỦ r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng

Căn c泳 Thông tư s嘘 38/2014/TT - BNNPTNT ngƠy 03/11/2014 c栄a Bộ Nông nghi羽p vƠ PTNT hư噂ng d磯n v隠 xơy d詠ng Phư挨ng án qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng; Căn c泳 hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng, k院t qu違 phơn vùng ch泳c năng r瑛ng vƠ r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao; Căn c泳 c挨 s荏 h衣 t亥ng, năng l詠c s違n xu医t, nhu c亥u tiêu th映 gỗ r瑛ng t詠 nhiên trên th鵜 trư運ng vƠ m映c tiêu qu違n lý kinh doanh c栄a r瑛ng Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n.

K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n đư嬰c đ隠 xu医t như sau:

4.4.1. Mục tiêu của Kế hoạch quản lý rừng bền vững

4.4.1.1 Mục tiêu tổng quát

- Khai thác vƠ sử d映ng b隠n v英ng r瑛ng vƠ đ医t r瑛ng, b違o t欝n vƠ c違i thi羽n năng l詠c r瑛ng, đ違m b違o các yêu c亥u đa ch泳c năng c栄a r瑛ng v噂i chi phí h嬰p lý vƠ l嬰i nhu壱n cao, đ違m b違o hi羽u qu違 kinh t院 鰻n đ鵜nh vƠ lơu dƠi.

- Tăng cư運ng các ch泳c năng phòng hộ, nơng cao che ph栄 c栄a r瑛ng. Phát huy t嘘i đa ch泳c năng b違o v羽 đ医t, b違o v羽 ngu欝n nư噂c; b違o t欝n ngu欝n gen các loƠi động, th詠c v壱t quý hi院m vƠ đa d衣ng sinh học thông qua các bi羽n pháp

b違o v羽 duy trì vƠ phát tri吋n các ch泳c năng, r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao c栄a phơn khu không s違n xu医t.

- T衣o vi羽c lƠm, tăng thu nh壱p, nơng cao đ運i s嘘ng cho ngư運i dơn đ鵜a phư挨ng s嘘ng g亥n vƠ ven r瑛ng, nh医t lƠ cộng đ欝ng các đ欝ng bƠo dơn tộc thi吋u s嘘. Tôn trọng vƠ t衣o đi隠u ki羽n duy trì phong t映c t壱p quán sinh ho衣t c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng. 4.4.1.2. Mục tiêu cụ thể trong giai đoạn 2016 - 2040

a) M映c tiêu kinh t院

- Khai thác và cung c医p 鰻n đ鵜nh s違n lư嬰ng khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên hƠng năm cho th鵜 trư運ng đ衣t 9.917,0 m3, c違 luơn kỳ đ衣t 247.925,0m3.

Page 104: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

95

- Đ院n năm 2040 di羽n tích và ch医t lư嬰ng r瑛ng đư嬰c khôi ph映c, tăng

cư運ng tr英 lư嬰ng thông qua các bi羽n pháp kỹ thu壱t lâm sinh như nuôi dưỡng

r瑛ng đ衣t 1.780,6ha, khoanh nuôi tái sinh t詠 nhiên đ衣t 891,3ha và làm giàu

r瑛ng đ衣t 175,0ha, qu違n lý b違o v羽 vƠ phát tri吋n r瑛ng trên di羽n tích 11.326,48ha.

- Các ch雨 tiêu kinh t院 bình quơn hƠng năm đ衣t: doanh thu 73.433,17 tri羽u đ欝ng, chi phí 68.320,355 tri羽u đ欝ng, l嬰i nhu壱n trư噂c thu院 5.112,815 tri羽u đ欝ng, l嬰i nhu壱n sau thu院 4.090,252 tri羽u đ欝ng, đóng góp ngơn sách nhƠ nư噂c 7.310,020 tri羽u đ欝ng.

b) Mục tiêu xã hội

Gi違i quy院t đư嬰c nhu c亥u đ医t Lâm nghi羽p cho cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng t瑛

di羽n tích lâm trư運ng đang qu違n lý 荏 nh英ng vùng g亥n thôn b違n phù h嬰p v噂i s違n xu医t nông lơm k院t h嬰p; T衣o thêm tăng thu nh壱p cho các hộ gia đình trong

khu v詠c ho衣t động c栄a Lâm trư運ng thông qua các ho衣t động qu違n lý kinh doanh r瑛ng; Hàng năm th詠c hi羽n hỗ tr嬰 cộng đ欝ng phát tri吋n ngành lâm

nghi羽p, nơng cao đ運i s嘘ng c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng; Phát tri吋n c挨 s荏 h衣

t亥ng, đư運ng giao thông liên xã, liên thôn, t鰻 ch泳c t嘘t d鵜ch v映 đ違m b違o s違n

phẩm hàng hoá đ鵜a phư挨ng thu壱n l嬰i tiêu th映.

c) Mục tiêu môi trường

Áp d映ng kỹ thu壱t khai thác gỗ tác động th医p (RIL) đ吋 h衣n ch院 t嘘i đa m泳c độ tƠn phá các h羽 sinh thái, tăng tỷ l羽 l嬰i d映ng gỗ, di羽n tích vƠ ch医t lư嬰ng r瑛ng sau khai thác đư嬰c đ違m b違o duy trì vƠ phát tri吋n t嘘t;

Ki吋m soát, b違o v羽 môi trư運ng r瑛ng thông qua các bi羽n pháp qu違n lý các

ho衣t động liên quan, bao g欝m: Các quy đ鵜nh v隠 sử d映ng hóa ch医t; Qu違n lý và

xử lý ch医t th違i; Qu違n lý vi羽c xây d詠ng và phát tri吋n c挨 s荏 h衣 t亥ng; Đánh giá

tác động vƠ bi羽n pháp gi違m thi吋u đ嘘i v噂i các ho衣t động s違n xu医t kinh doanh

đ院n các giá tr鵜 môi trư運ng;

Page 105: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

96

Phát huy t嘘i đa các ch泳c năng c栄a r瑛ng, b違o t欝n các giá tr鵜 đa d衣ng sinh học hi羽n có trong lâm ph亥n thông qua xác đ鵜nh vƠ phơn vùng ch泳c năng r瑛ng

vƠ đi隠u ch雨nh m泳c độ tác động đ嘘i v噂i t瑛ng ch泳c năng r瑛ng. T瑛ng bư噂c ph栄 xanh toƠn bộ di羽n tích đ医t chưa có r瑛ng, tăng độ che

ph栄, nơng cao giá tr鵜 vƠ ch医t lư嬰ng r瑛ng các lo衣i, góp ph亥n b違o v羽 môi trư運ng vƠ gi違m thi吋u bi院n đ鰻i khí h壱u trong khu v詠c.

4.4.2. Quy hoạch sử dụng tài nguyên rừng Đ吋 đ衣t đư嬰c m映c tiêu qu違n lý kinh doanh r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu

chuẩn FSC, vi羽c đ鵜nh hư噂ng quy ho衣ch qu違n lý, kinh doanh cho các đ嘘i tư嬰ng r瑛ng lƠ r医t c亥n thi院t đ吋 xơy d詠ng K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng. Trên c挨 s荏 đi隠u tra, đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng vƠ đ医t r瑛ng nói trên, di羽n tích qu違n lý c栄a Lơm trư運ng đư嬰c chia thƠnh 3 phơn khu qu違n lý r瑛ng đó lƠ: Phơn khu không s違n xu医t, phơn khu s違n xu医t h衣n ch院 vƠ phơn khu s違n xu医t. Vi羽c đ鵜nh hư噂ng quy ho衣ch sử d映ng tƠi nguyên b隠n v英ng 荏 c医p độ vi mô đư嬰c ho衣ch đ鵜nh t瑛 các phơn khu nƠy. 4.4.2.1. Đặc điểm tài nguyên rừng các phân khu quản lý

- Phơn khu không s違n xu医t, di羽n tích 7.919,02ha: Đơy lƠ khu v詠c không t鰻 ch泳c s違n xu医t kinh doanh, ch泳a đ詠ng các ch泳c năng sau: B違o v羽 đ医t, b違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c, b違o v羽 động v壱t hoang dã, vùng đ羽m ranh gi噂i Qu嘘c t院, Phòng hộ dọc sông su嘘i, vùng đ羽m các tuy院n đư運ng, b違o v羽 h羽 sinh thái hi院m vƠ h羽 sinh thái đặc bi羽t, HCVF1, HCVF2, HCVF3 vƠ các ti吋u khu phòng hộ c栄a HCVF4. V噂i khu nƠy ph違i th詠c hi羽n các bi羽n pháp qu違n lý, b違o v羽 vƠ duy trì các ch泳c năng c栄a r瑛ng. Đ欝ng th運i th詠c hi羽n các bi羽n pháp qu違n lý, giám sát đ吋 duy trì vƠ phát tri吋n các r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao.

- Phân khu s違n xu医t h衣n ch院 (RTP) có di羽n tích 11.922,42ha: lƠ nh英ng khu v詠c có ch泳a đ詠ng các ch泳c năng b違o t欝n đ医t, b違o t欝n lưu v詠c nư噂c; b違o t欝n sinh c違nh động v壱t hoang dã, HCVF5, HCVF6. Khu nƠy đư嬰c phép s違n

Page 106: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

97

xu医t kinh doanh thư挨ng m衣i nhưng ph違i áp d映ng các bi羽n pháp h衣n ch院 như cư運ng độ (s嘘 cơy chặt), th運i gian khai thác vƠ công ngh羽 áp d映ng phù h嬰p.

- Phơn khu s違n xu医t có di羽n tích 12.281,1ha thuộc ch泳c năng s違n xu医t. Đơy lƠ nh英ng di羽n tích r瑛ng không h衣n ch院 tác động b荏i các ch泳c năng khác c栄a r瑛ng.

Di羽n tích, tr衣ng thái r瑛ng các phơn khu s違n xu医t t鰻ng h嬰p theo b違ng sau: B違ng 4.14: Quy ho衣ch các khu s違n xu医t

T鰻ng S違n xu医t S違n xu医t h衣n ch院

T鰻ng c瓜ng 32.122,54 24.203,52 12.281,10 11.922,42 7.919,02 1. Đ医t có r瑛ng 31.092,18 23.218,35 11.794,00 11.424,35 7.873,83 1.1 Rừng tự nhiên 28.884,28 21.112,75 10.524,20 10.588,55 7.771,53 - R瑛ng r医t giƠu 9.848,50 7.373,00 4.993,25 2.379,75 2.475,50 - R瑛ng giƠu 14.578,42 10.892,88 4.493,98 6.398,90 3.685,54 - R瑛ng trung bình 2.656,33 1.780,60 687,93 1.092,67 875,73 - R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng 1.801,03 1.066,27 349,04 717,23 734,76 1.2 R瑛ng tr欝ng 2.207,90 2.105,60 1.269,80 835,80 102,3- R瑛ng tr欝ng Keo, trƠm 1.672,00 1.672,00 991,30 680,70 - R瑛ng tr欝ng cơy b違n đ鵜a 535,90 433,60 278,50 155,10 102,30 2. Đ医t ch逢a có r瑛ng 986,27 977,17 479,10 498,07 9,10 - Đ医t tr嘘ng không có cơy gỗ tái sinh

986,27 977,17 479,10 498,07 9,10

3. Đ医t khác 44,09 8,00 8,00 - 36,09 - Đ医t xơy d詠ng tr映 s荏 44,09 8,00 8,00 - 36,09

Lo衣i đ医t, lo衣i r瑛ng Phơn khu s違n xu医t

T鰻ng c瓜ng(ha)

Phân khu không s違n

xu医t

4.4.2.2. Quy hoạch sử dụng tài nguyên rừng

a) Quy hoạch phân khu không sản xuất V噂i di羽n tích 7.919,02 ha c栄a phơn khu không s違n xu医t, không th詠c

hi羽n s違n xu医t kinh doanh. Th詠c hi羽n các bi羽n pháp qu違n lý, b違o v羽 vƠ duy trì các ch泳c năng c栄a r瑛ng, duy trì vƠ phát tri吋n các r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao. Khi xơy d詠ng k院 ho衣ch qu違n lý ph違i có các gi違i pháp can thi羽p phù h嬰p nhằm đ違m b違o m映c tiêu b違o v羽 môi trư運ng.

Page 107: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

98

b) Quy hoạch khu sản xuất Khu s違n xu医t có di羽n tích lƠ 24.203,52ha, trong đó: Phơn khu s違n xu医t

h衣n ch院 (RTP) có di羽n tích 11.922,42 vƠ phơn khu s違n xu医t có di羽n tích 12.281,10ha. Khu s違n xu医t lƠ đ嘘i tư嬰ng tác động chính đ吋 th詠c hi羽n m映c tiêu kinh t院, xã hội trong qu違n lý kinh doanh r瑛ng t衣i Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n. Đ吋 đ衣t đư嬰c m映c tiêu qu違n lý thì công tác quy ho衣ch sử d映ng đ医t đ違m b違o ph違i phù h嬰p, đ欝ng th運i ph違i l詠a chọn, xác đ鵜nh hình th泳c và

bi羽n pháp kinh doanh th詠c s詠 có hi羽u qu違. Quy ho衣ch trong khu s違n xu医t bao g欝m: Quy ho衣ch sử d映ng đ医t có r瑛ng, Quy ho衣ch sử d映ng đ医t chưa có r瑛ng và

Quy ho衣ch khác. C映 th吋 b嘘 trí các nội dung ho衣t động trong mỗi Quy ho衣ch đư嬰c t鰻ng h嬰p trong b違ng sau:

B違ng 4.15: T鰻ng h嬰p quy ho衣ch s穎 d映ng đ医t

TT N瓜i dung quy ho衣ch Di羽n tích (ha)

T鰻ng c瓜ng ( I+II) 32.122,54

I Quy ho衣ch s違n xu医t 32.114,54

A Quy ho衣ch khu không s違n xu医t 7.919,02

B Quy ho衣ch khu s違n xu医t 24.195,52

- Quy ho衣ch khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên (R瑛ng r医t giƠu) 7.373,00

- Quy ho衣ch nuôi dưỡng r瑛ng sau khai thác chọn (R瑛ng trung bình) 1.780,60

- Quy ho衣ch di羽n tích th詠c hi羽n KNXTTS (R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng) 891,27

- Quy ho衣ch di羽n tích th詠c hi羽n lƠm giƠu r瑛ng (R瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng) 175,00

- Quy ho衣ch tr欝ng r瑛ng (Đ医t chưa có r瑛ng) 977,17

- Quy ho衣ch khai thác gỗ r瑛ng tr欝ng (R瑛ng tr欝ng) 1.672,00

- Di羽n tích b違o v羽, phát tri吋n v嘘n r瑛ng (R瑛ng giƠu, r瑛ng tr欝ng cơy b違n đ鵜a) 11.326,48

II Quy ho衣ch khác 8,00

- Xơy d詠ng tr映 s荏 c挨 quan 8,00

7.919,02

B違o v羽 đ医t, b違o v羽 ngu欝n cung c医p nư噂c, b違o v羽 động v壱t hoang dã, vùng đ羽m ranh gi噂i qu嘘c t院, Phòng hộ dọc sông su嘘i, vùng đ羽m các tuy院n đư運ng, b違o v羽 h羽 sinh thái hi院m vƠ h羽 sinh thái đặc bi羽t, HCVF1, HCVF2, HCVF3 vƠ các ti吋u khu phòng hộ c栄a HCVF4.

-

Page 108: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

99

4.4.3. Các hoạt động kinh doanh rừng

4.4.3.1. Khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên

(1) Cơ sở khoa học

Đ嘘i tư嬰ng r瑛ng áp d映ng phư挨ng th泳c khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên

là tr衣ng thái r瑛ng r医t giàu có di羽n tích là 7.373,0 ha, có các ch雨 tiêu bình quân

là: M壱t độ cơy gỗ t亥ng cao 1.027cơy/ha; Di羽n tích ti院t di羽n ngang 39,1m2/ha;

Tr英 lư嬰ng cơy đ泳ng 340,0m3/ha; M壱t độ cơy tái sinh t詠 nhiên 3.564,0cơy/ha;

Tăng trư荏ng tư挨ng đ嘘i hƠng năm v隠 tr英 lư嬰ng lƠ 1,0%[40]; Tr英 lư嬰ng cơy gỗ

có phẩm ch医t C lƠ 10,3%;

Đặc đi吋m c栄a phư挨ng th泳c khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên lƠ khai thác

chọn theo nguyên t逸c chặt nh英ng cơy có đư運ng kính l噂n trư噂c, chặt 荏 t医t c違

các loƠi cơy, kích thư噂c khác nhau nhằm t衣o không gian sinh trư荏ng vƠ phát

tri吋n cơy k院 c壱n. V噂i các đặc đi吋m r瑛ng như trên, vi羽c xác đ鵜nh vƠ l詠a chọn

phư挨ng khai thác nƠy hoƠn toƠn phù h嬰p v噂i quy đ鵜nh t衣i Thông tư s嘘

35/2011/TT-BNNPTNT ngƠy 20/5/2011 c栄a Bộ NN&PTNT v隠 vi羽c hư噂ng

d磯n khai thác, t壱n thu gỗ vƠ lơm s違n.

D詠a trên nguyên t逸c khai thác gỗ đ違m b違o m映c tiêu kinh doanh đ隠 ra

mƠ không l衣m d映ng đ院n v嘘n r瑛ng, t泳c lƠ tr英 lư嬰ng khai thác hƠng năm (k吋 c違

tr英 lư嬰ng cơy đ鰻 g磯y) luôn luôn nhỏ h挨n hoặc bằng lư嬰ng tăng trư荏ng th詠c t院

hƠng năm c栄a r瑛ng, đ隠 tƠi xác đ鵜nh các y院u t嘘 kỹ thu壱t cho phư挨ng th泳c khai

thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên c映 th吋 như sau:

a) Xác định sản lượng khai thác hàng năm theo lý thuyết

S違n lư嬰ng khai thác hƠng năm đư嬰c tính toán t瑛 tr英 lư嬰ng bình quơn

c栄a đ嘘i tư嬰ng r瑛ng r医t giƠu sau khi đã lo衣i tr瑛 tr英 lư嬰ng cơy gỗ có phẩm ch医t

C c亥n ph違i chặt v羽 sinh, bƠi th違i. C映 th吋 tr英 lư嬰ng cơy đ泳ng bình quơn trư噂c

khi khai thác đư嬰c hi羽u ch雨nh lƠ:

M (m3/ha) = 340 m3/ha ậ (340m3/ha *10,3%) = 305,0 m3/ha

Page 109: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

100

V壱y tr英 lư嬰ng bình quơn c栄a r瑛ng trư噂c khi khai thác lƠ 305,0 m3/ha

- Tính toán s違n lư嬰ng khai thác hƠng năm theo lý thuy院t:

L(m3/năm) = 2.248.765,0* 1,0% * 0,70 * 0,70 = 11.019,0m3/năm

Trong đó:

+ Mt lƠ t鰻ng tr英 lư嬰ng c栄a khu v詠c đ嘘i tư嬰ng r瑛ng đưa vƠo khai thác:

M t (m3) = 305,0m3/ha * 7.373,0ha = 2.248.765,00m3.

+ Ptb lƠ su医t tăng trư荏ng hay tăng trư荏ng tư挨ng đ嘘i v隠 tr英 lư嬰ng bình

quơn hƠng năm c栄a đ嘘i tư嬰ng r瑛ng khai thác t衣i Chi nhánh Lơm trư運ng

Trư運ng S挨n đư嬰c phơn tích, tính toán theo th詠c t院 lƠ 1,0% năm [40].

Ptb = 1,0 %

+ R lƠ tỷ l羽 l嬰i d映ng gỗ (%): Theo m泳c quy đ鵜nh hư噂ng d磯n c栄a Thông

tư s嘘 38/2014/TT - BNNPTNT ngƠy 3/11/2014 c栄a Bộ NN&PTNT,.

R = 0,7

+ K lƠ h羽 s嘘 ti院p c壱n (%): K= 0,7 [Thông tư s嘘 38/2014/TT -

BNNPTNT ngƠy 3/11/2014 c栄a Bộ NN&PTNT]

- S違n lư嬰ng có th吋 khai thác t嘘i đa hƠng năm cho đ嘘i tư嬰ng r瑛ng khai

thác c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng trư運ng S挨n đư嬰c tính toán lý thuy院t theo

hư噂ng d磯n c栄a Bộ NN & PTNT lƠ 11.019,0m3/năm.

b) Đề xuất sản lượng khai thác hàng năm theo thực tế

S違n lư嬰ng có th吋 khai thác t嘘i đa hƠng năm cho đ嘘i tư嬰ng r瑛ng khai

thác c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng trư運ng S挨n đư嬰c tính toán lý thuy院t theo

hư噂ng d磯n c栄a Bộ NN & PTNT lƠ 11.019,0m3/năm. Tuy nhiên th詠c t院 khai

thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên ph違i tính đ院n h羽 s嘘 đ鰻 vỡ, t泳c lƠ lo衣i tr瑛 thêm kh嘘i

lư嬰ng c栄a nh英ng cơy gãy đỗ, cơy chặt m荏 đư運ng v壱n xu医t, v壱n chuy吋n ph映c

v映 cho khai thác...theo quy đ鵜nh t衣i Thông tư 87/TT BNNPTNT[3]. Vì v壱y

s違n lư嬰ng th詠c t院 khai thác hƠng năm b隠n v英ng ph違i lƠ kh嘘i lư嬰ng th医p h挨n

kh嘘i lư嬰ng đã tính toán theo lý thuy院t 荏 trên. N院u khai thác đúng kh嘘i lư嬰ng

Page 110: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

101

trên thì tr英 lư嬰ng khai thác hƠng năm l噂n h挨n lư嬰ng tăng trư荏ng tr英 lư嬰ng

c栄a r瑛ng hƠng năm, do đó ho衣t động khai thác r瑛ng không đ違m b違o y院u t嘘

b隠n v英ng.

Đ吋 th詠c s詠 đ違m b違o y院u t嘘 b隠n v英ng trong khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên, đ隠 tƠi tính toán, đ隠 xu医t s違n lư嬰ng khai thác th詠c t院 hƠng năm d詠a trên c挨 s荏 lý lu壱n như sau:

* Tr英 lư嬰ng bình quơn r瑛ng khai thác

Tr英 lư嬰ng bình quơn ban đ亥u c栄a đ嘘i tư嬰ng r瑛ng đưa vƠo khai thác sau khi lo衣i tr瑛 cơy có phẩm ch医t C lƠ: Mbđ = 340 - 340 * 10,3% = 305,0 m3/ha

* Xác đ鵜nh tr英 lư嬰ng khai thác hƠng năm c栄a r瑛ng khai thác

Tr英 lư嬰ng khai thác hƠng năm c栄a khu v詠c r瑛ng khai thác đư嬰c tính toán theo su医t tăng trư荏ng hƠng năm lƠ :

Mkt (m3/năm) = 7373,0 * (305,0* 1%) * 0.7=7373,0 * 3,05 * 0,7 =

15.741,4 m3/năm. * Xác đ鵜nh cư運ng độ khai thác

- Tr英 lư嬰ng cơy khai thác vƠ đ鰻 vỡ cho di羽n tích ti院p c壱n đư嬰c(m3/ha)

là: Mkt (m3/ha) = 305 * 22,5% + 10% * 22,5% * 305 = 75,5 (m3/ha).

- Tr英 lư嬰ng cơy đ衣t kích thư噂c khai thác vƠ đ鰻 vỡ cho c違 khu v詠c (m3/ha) là: Mkt = 75,5 * 0,7 = 52,9 m3/ha

D詠a trên k院t qu違 đi隠u tra tr英 lư嬰ng r瑛ng, tác gi違 Schindele [40] đã xác đ鵜nh tr英 lư嬰ng khai thác t嘘i đa không quá 65m3/ha, tư挨ng đư挨ng v噂i 18 cây/ha bài chặt theo nguyên t逸c nói trên cho đ嘘i tư嬰ng r瑛ng khai thác t衣i Lơm trư運ng Trư運ng S挨n.

K院t qu違 th詠c hi羽n thi院t k院 khai thác hƠng năm c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n qua các năm 2010, 2011, 2012, 2013 vƠ năm 2015 lƠ 24,6%; 22,0%; 23,6%; 23,1% và 23,1%, bình quơn cư運ng độ c栄a 5 năm lƠ 22,5%. V噂i các cư運ng độ khai thác như trên r瑛ng sau khai thác đã đư嬰c nghi羽m thu, đánh giá đ違m b違o các y院u k院 kỹ thu壱t sau khai thác theo quy đ鵜nh.

Page 111: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

102

Gi違 đ鵜nh cư運ng độ khai thác l医y k院t qu違 bình quơn c栄a 5 năm trư噂c

(22,5%) thì tr英 lư嬰ng khai thác trên 1 ha c栄a cơy đ衣t kích thư噂c khai thác vƠ

đ鰻 vỡ cho c違 khu v詠c (m3/ha) là: Mkt = 75,5 * 0,7 = 52,9 m3/ha, như v壱y k院t

qu違 nƠy th医p h挨n vƠ nằm trong gi噂i h衣n phù h嬰p v噂i k院t qu違 nghiên c泳u trư噂c

đó c栄a tác gi違 Schindele.

V壱y đ隠 tƠi xác đ鵜nh vƠ đ隠 xu医t cư運ng độ khai thác lƠ 22,5%, cư運ng độ nƠy hoƠn toƠn phù h嬰p v噂i quy đ鵜nh t衣i Thông tư s嘘 87/2009/TT-BNNPTNT

ngƠy 31/12/2009 c栄a Bộ NN&PTNT v隠 hư噂ng d磯n thi院t k院 khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên.

* Xác đ鵜nh di羽n tích vƠ luơn kỳ khai thác

- Di羽n tích khai thác hƠng năm đư嬰c tính toán lƠ: Shn = 15.741,4/52,9 =

297,8ha.

- Luơn kỳ khai thác đư嬰c xác đ鵜nh lƠ: T = 7.373,0/297,8 = 24,7 năm, lƠm tròn 25 năm.

- Vì luơn kỳ khai thác đư嬰c lƠm tròn nên di羽n tích khai thác hƠng năm đư嬰c tính toán l衣i theo công th泳c lƠ: 7.373,0/25 = 294,9ha.

- S違n lư嬰ng khai thác th詠c t院 trên ha cho di羽n tích khai thác ti院p c壱n đư嬰c lƠ: L= 305 * 22,5% * 0,7 = 48,04 m3/ha (0,7 lƠ tỷ l羽 l嬰i d映ng gỗ ).

* Xác đ鵜nh s違n lư嬰ng khai thác th詠c t院 hƠng năm S違n lư嬰ng khai thác th詠c t院 hƠng năm đư嬰c tính toán lƠ: L = 48,04 *

294,9 * 0,7 = 9.917,05 m3/năm ( 0,7 lƠ h羽 s嘘 ti院p c壱n - tỷ l羽 di羽n tích r瑛ng ti院p c壱n đư嬰c khi khai thác).

S荏 dĩ k院t qu違 đ隠 xu医t có s詠 chênh l羽ch gi英a s違n lư嬰ng tính toán th詠c t院

hƠng năm (9.917,0 m3) so v噂i s違n lư嬰ng khai thác tính toán theo hư噂ng d磯n

c栄a Bộ NN&PTNT[8](11.019,0 m3) lƠ do tr英 lư嬰ng khai thác hƠng năm đư嬰c

tính toán theo quy đ鵜nh không bao g欝m tr英 lư嬰ng đ鰻 vỡ trong khai thác.

V壱y, đ隠 tƠi đ隠 xu医t s違n lư嬰ng khai thác th詠c t院 hƠng năm c栄a khu v詠c

r瑛ng khai thác t衣i Chi nhánh lơm trư運ng Trư運ng S挨n lƠ: 9.917,0 m3/năm.

Page 112: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

103

K院t qu違 đ隠 xu医t s違n lư嬰ng khai thác c栄a đ隠 tƠi lu壱n án lƠ đ違m b違o tính

khoa học vƠ b隠n v英ng. Tuy nhiên khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên ch鵜u 違nh hư荏ng,

ph映 thuộc thêm các y院u t嘘 khách quan như: (1) Đi隠u ki羽n đ鵜a hình, khí h壱u vƠ

th運i ti院t, (2) Năng l詠c s違n xu医t vƠ máy móc thi院t b鵜,(3) R栄i ro v隠 thiên tai như

bão, s映t lún ầ vì v壱y tuỳ theo đi隠u ki羽n th詠c t院 s違n xu医t kinh doanh, ch栄 r瑛ng

có th吋 quy院t đ鵜nh s違n lư嬰ng khai thác hƠng năm khác phù h嬰p h挨n nhưng

không đư嬰c l噂n h挨n s違n lư嬰ng khai thác đã tính toán đ隠 xu医t lƠ 9.917,0m3/ha.

c) Dự báo hoàn cảnh rừng sau khai thác

Khai thác r瑛ng t詠 nhiên đư嬰c áp d映ng theo phư挨ng pháp khai thác tác

động th医p, có đ吋 l衣i cơy gieo gi嘘ng, cơy b違o v羽, cơy tri吋n vọng, r瑛ng sau khai

thác đư嬰c dọn v羽 sinh vƠ ti院n hƠnh bi羽n pháp kỹ thu壱t nuôi dưỡng r瑛ng, qu違n

lý b違o v羽 đ吋 đ違m b違o ch医t lư嬰ng vƠ tr英 lư嬰ng r瑛ng khai thác cho luơn kỳ ti院p

theo. D詠 báo hoƠn c違nh r瑛ng sau khai thác lƠ: Tr英 lư嬰ng bình quơn c栄a r瑛ng

sau khai thác là 229,5 m3/ha; Tr英 lư嬰ng bình quơn c栄a r瑛ng sau khai thác đ院n

luơn kỳ ti院p theo lƠ 309,0m3/ha.

C挨 s荏 tính toán như sau:

- Như đ隠 c壱p 荏 trên, tr英 lư嬰ng bình quơn r瑛ng khai thác t衣i Lơm trư運ng

Trư運ng S挨n lƠ 305,0m3/ha, v噂i mỗi ha tr英 lư嬰ng khai thác lƠ 75,5m3 (68,60

m3 khai thác và 6,9m3 tỷ l羽 đỗ v荏) thì tr英 lư嬰ng r瑛ng sau khai thác còn l衣i lƠ

229,5 m3/ha.

- R瑛ng sau khai thác có tr英 lư嬰ng lƠ 229,5 m3/ha, sau khai thác không

gian dinh dư荏ng c栄a t瑛ng cơy đư嬰c c違i thi羽n, đặc bi羽t nh英ng cơy phẩm ch医t

x医u đã đư嬰c chặt v羽 sinh nên su医t tăng trư荏ng đư嬰c d詠 báo lƠ 1,2 %. T瑛 đó

tăng trư荏ng luỹ ti院n sau 25 năm s胤 lƠ 79,7 m3 vƠ tr英 lư嬰ng r瑛ng sau 25 năm s胤

là 309,0 m3/ha, l噂n h挨n tr英 lư嬰ng r瑛ng đưa vƠo khai thác đ亥u luơn kỳ lƠ

305,0m3/ha, đ違m b違o đ栄 tiêu chuẩn đ吋 ti院p t映c khai thác 荏 luơn kỳ ti院p theo.

Page 113: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

104

(2) Bố trí thời gian, địa điểm khai thác

- Giai đo衣n 2016 ậ 2020 khai thác trên di羽n tích 1.475,0ha v噂i t鰻ng s違n

lư嬰ng lƠ 49.585,0m3 t衣i các ti吋u khu: 275; 277; 278; 279;280; 281; 299; 300;

301; 302; 303; 304; 305; 306; 316; 317; 318; 326; 327; 328; 329; 335; 336;

342; 343; 344. Bình quơn 294,9ha/năm.

- Giai đo衣n 2021 ậ 2040 khai thác trên di羽n tích 5.898,0ha v噂i t鰻ng s違n

lư嬰ng 198.340,0m3 t衣i các ti吋u khu: 276A; 276B; 274; 275; 277; 278; 279;

280; 281; 299; 300; 301; 302; 303; 304; 305; 306; 316; 317; 326; 327; 328;

329; 335; 336; 342; 343; 344.

( B嘘 trí th運i gian, đ鵜a đi吋m khai thác t衣i Bi吋u 07 ậ Ph映 l映c 7 kèm theo )

(3) Xác định loài cây cấm khai thác

- Trong quá trình th詠c hi羽n thi院t k院 khai thác c亥n tuơn theo các quy

đ鵜nh v隠 quy ch院 khai thác gỗ vƠ lơm s違n. C医m khai thác các loƠi có nguy c挨

tuỵêt ch栄ng, loƠi có giá tr鵜 b違o t欝n cao,ầ các loƠi đư嬰c ghi trong sách đỏ Vi羽t

Nam. Chú ý đ院n cơy đ吋 l衣i lƠm gi嘘ng, cơy b違o v羽, phơn khu s違n xu医t gỗ h衣n

ch院 ph違i áp d映ng các bi羽n pháp h衣n ch院 tác động;

- Có 27 lo衣i th詠c v壱t đư嬰c xác đ鵜nh c医m khai thác t衣i khu v詠c Lơm

trư運ng Trư運ng S挨n như: Tr亥m gió (Aquilaria crassna Pierre et Lec), Khôi tía

(Ardisia silvestris Pit), C栄 gió (Balanophora laxiflora Hemsley)... (c映 th吋

đư嬰c li羽t kê t衣i ph映 l映c 6 kèm theo).

(4) Quy trình, công nghệ khai thác

* Quy trình khai thác: áp d映ng phư挨ng th泳c khai thác tác động th医p,

trong đó quy trình thi院t k院 vƠ khai thác ph違i đ違m b違o các v医n đ隠 chính sau:

- Trên mỗi ha s胤 kh嘘ng ch院 s嘘 lư嬰ng cơy bƠi chặt (s嘘 lư嬰ng đư嬰c 医n

đ鵜nh bình quơn không quá 18 cơy/ha). Đ吋 xác đ鵜nh to衣 độ cơy khai thác ph違i

ti院n hƠnh chia d違i vƠ phơn ô đi隠u tra sau đó đo đ院m toƠn bộ các thông s嘘

đư運ng kính, chi隠u cao, đánh giá phẩm ch医t, xác đ鵜nh tên cơy, đánh s嘘 th泳 t詠

Page 114: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

105

vƠ v鵜 trí cơy trên b違n đ欝. Trên c挨 s荏 đó l詠a chọn cơy khai thác, cơy b違o v羽,

cơy mẹ gieo gi嘘ng v噂i nguyên t逸c:

+ Khai thác cơy có đư運ng kính l噂n nh医t trư噂c, có giá tr鵜 thư挨ng m衣i,

kho違ng cách t嘘i thi吋u gi英a các cơy khai thác là 10 m.

+ Cơy mẹ gieo gi嘘ng: ệt nh医t 4 cơy/ha hay 1 cơy/2.500 m2, không l詠a

chọn nhi隠u cá th吋 trên 1 loƠi, ưu tiên cơy mẹ có giá tr鵜 kinh t院 cao.

+ Cơy b違o v羽: LƠ nh英ng cơy 荏 nh英ng n挨i có đ鵜a hình d嘘c, hai bên sông

su嘘i, n挨i d宇 xói mòn;

- Ti院n hƠnh đánh d医u cho nh英ng cơy bƠi chặt vƠ đánh ký hi羽u cho các

cơy b違o v羽, cơy mẹ gieo gi嘘ng.

- Xơy d詠ng phư挨ng án khai thác tuơn th栄 kỹ thu壱t khai thác tác động

th医p vƠ đư嬰c ti院n hƠnh như sau:

+ L壱p b違n đ欝 khai thác tỷ l羽 1:1.000 trên đó khoanh v胤 rõ vùng ch泳c

năng r瑛ng. Trong quá trình bƠi cơy, các ch泳c năng b違o v羽 đ医t, phòng hộ dọc

sông su嘘i, hai bên đư運ng, môi trư運ng s嘘ng c栄a động v壱t hoang dã, đa d衣ng

sinh học v隠 ch栄ng loƠi, dòng ch違y vƠ ngu欝n nư噂c c亥n đư嬰c rƠ soát, đi隠u ch雨nh

m泳c độ khai thác h嬰p lý.

- M壱t độ đư運ng v壱n xu医t ph違i tuơn th栄 theo quy trình khai thác tác động

th医p vƠ ph違i ít nh医t có th吋.

- S嘘 lư嬰ng vƠ di羽n tích các b違i gỗ ph違i ít nh医t có th吋 vƠ tuơn th栄 quy

trình khai thác tác động th医p.

- Các ho衣t động khai thác đư嬰c giám sát thư運ng xuyên, liên t映c vƠ th壱n

trọng; Th詠c hi羽n đánh giá tác động môi trư運ng c栄a các ho衣t động khai thác.

* Công ngh羽 khai thác: C挨 gi噂i hóa, chặt h衣 bằng các lo衣i cưa xăng, v壱n

xu医t, v壱n chuy吋n bằng các lo衣i xe c挨 gi噂i như xe Reo, máy DT55...nh英ng n挨i

có độ d嘘c cao, khó ti院p c壱n thì v壱n xu医t bằng trơu vƠ t運i.

Page 115: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

106

4.4.3.2. Nuôi dưỡng rừng M映c tiêu c栄a nuôi dưỡng r瑛ng lƠ t瑛ng bư噂c ti院n t噂i thơm canh r瑛ng,

xơy d詠ng lơm ph亥n có năng su医t cao, ch医t lư嬰ng 鰻n đ鵜nh vƠ phát tri吋n theo

hư噂ng xơy d詠ng c医u trúc qu亥n th吋 v噂i t鰻 thƠnh tinh gi違m chọn lọc, c医u trúc

r瑛ng đáp 泳ng đư嬰c nh英ng yêu c亥u kinh doanh r瑛ng.

(1) Cơ sở khoa học

K院t qu違 đi隠u tra r瑛ng đã xác đ鵜nh tr衣ng thái r瑛ng trung bình có các ch雨

tiêu bình quân là: M壱t độ cơy gỗ t亥ng cao 606 cơy/ha; Di羽n tích ti院t di羽n

ngang 18,1m2/ha; Tr英 lư嬰ng cơy đ泳ng 132,0m3/ha; M壱t độ cơy tái sinh t詠

nhiên 3.600cơy/ha. K院t qu違 cho th医y r瑛ng trung bình đã qua khai thác ki羽t

trư噂c đơy, c医u trúc r瑛ng b鵜 phá vỡ, r瑛ng có tr英 lư嬰ng th医p, kh違 năng sinh

trư荏ng vƠ phát tri吋n t詠 nhiên đ吋 cung c医p gỗ cho luơn kỳ ti院p theo lƠ r医t th医p,

vì v壱y c亥n ti院n hƠnh nuôi dưỡng r瑛ng nhằm lo衣i tr瑛 nh英ng cơy phẩm ch医t

x医u, t衣o không gian dinh dưỡng cho cơy m映c đích phát tri吋n thu壱n l嬰i, đ欝ng

th運i v羽 sinh r瑛ng vƠ t壱n thu s違n phẩm gỗ t瑛 bi羽n pháp chặt nuôi dưỡng r瑛ng

v噂i m映c đích cu嘘i cùng lƠ cho phép kinh doanh gỗ l噂n trong luơn kỳ ti院p theo.

a) Xác đ鵜nh nhóm loƠi cơy ch栄 y院u

Căn c泳 k院t qu違 nghiên c泳u nhóm loƠi cơy ưu th院 c栄a tr衣ng thái r瑛ng

trung bình, ta xác đ鵜nh nhóm loƠi cơy ch栄 y院u cho tr衣ng thái r瑛ng trung bình 荏

Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n đ吋 th詠c hi羽n nuôi dưỡng lƠ: Nang

(Alangium ridleyi King); Ngát (Gironniera subaequalis); Xoan đƠo (Prunus

arborea); Nhọc đen (Polyalthia thorelii); V衣ng tr泳ng (Endosperrmun sinensis);

Trư運ng m壱t (Paviesia annamensis); Chua l映y (Bursera tonkinensis); Máu chó lá

l噂n (Knema pierrei); Ch栄a (Garuga pierrei); D胤 ke (Quercus kerrii).

b) Xác định phương pháp và đối tượng chặt

K院t qu違 nghiên c泳u các ch雨 tiêu bình quơn, r瑛ng trung bình có m壱t độ

t亥ng cơy cao bình quơn lƠ 606 cơy/ha, tỷ l羽 nƠy lƠ khá th医p so v噂i các tr衣ng thái

Page 116: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

107

r瑛ng r医t giƠu vƠ r瑛ng giƠu t衣i khu v詠c nghiên c泳u. Tuy nhiên theo mô hình c医u

trúc m磯u mƠ tác gi違 Đinh Văn Đ隠 [17] đã nghiên c泳u vƠ xác đ鵜nh cho tr衣ng thái

r瑛ng giƠu t衣i lơm trư運ng Con Cuông, Ngh羽 An v噂i m壱t độ lƠ 554 cơy/ha thì

m壱t độ hi羽n t衣i c栄a r瑛ng trung bình 荏 khu v詠c nghiên c泳u cao h挨n vƠ đ違m b違o

đ吋 nuôi dưỡng r瑛ng cho kinh doanh gỗ l噂n 荏 các luơn kỳ ti院p theo.

Do v壱y phư挨ng pháp chặt nuôi dưỡng đư嬰c xác đ鵜nh lƠ: C挨 b違n gi英

nguyên m壱t độ, ch雨 chặt đi隠u ti院t c医u trúc r瑛ng lƠ nh英ng cơy phẩm ch医t C, cơy

công queo, sơu b羽nh, phi m映c đíchầk院t h嬰p v羽 sinh r瑛ng, luỗng phát dơy leo,

b映i r壱m, t雨a thưa cơy tái sinh ch医t lư嬰ng, cơy có giá tr鵜 th医p 荏 nh英ng n挨i có

m壱t độ dƠy, t壱n d映ng cơy tái sinh có giá tr鵜 kinh t院 cao tham gia vƠo t亥ng cơy

nuôi dưỡng, k院 c壱n cho các luơn kỳ ti院p theo.

c) Xác định cường độ và trữ lượng gỗ chặt tận dụng

K院t qu違 nghiên c泳u cho th医y m壱t độ cơy t亥ng cao c栄a tr衣ng thái r瑛ng

trung bình là 606 cây/ha v噂i tr英 lư嬰ng bình quơn cơy đ泳ng lƠ 132,0m3/ha,

trong đó tr英 lư嬰ng cơy đ泳ng có phẩm ch医t C, sơu b羽nh lƠ 5,33m3/ha.

Như v壱y cư運ng độ chặt nuôi dưỡng tính theo tỷ l羽 th吋 tích gỗ c栄a tr衣ng

thái r瑛ng tính theo công th泳c Pv = v/V * 100%

Trong đó: Pv: Cư運ng độ chặt nuôi dưỡng tính theo th吋 tích (%)

v: Th吋 tích mỗi l亥n chặt nuôi dưỡng (m3/ha)

V: Th吋 tích c栄a tr衣ng thái r瑛ng (m3/ha)

V壱y cư運ng độ chặt lƠ: Pv = 5,33/132 = 4,03%

* Tr英 lư嬰ng gỗ t壱n d映ng trong bi羽n pháp chặt nuôi dưỡng

V噂i tr衣ng thái r瑛ng trung bình đư嬰c xác đ鵜nh có t鰻ng di羽n tích lƠ

1.780,6ha, t鰻ng tr英 lư嬰ng chặt nuôi dưỡng lƠ:

M = 5,33m3/ha * 1.780,6ha = 9.490,6m3

* Tr英 lư嬰ng gỗ chặt nuôi dưỡng hƠng năm

Page 117: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

108

V噂i t鰻ng di羽n tích r瑛ng trung bình lƠ 1.780,6ha, v噂i luơn kỳ khai thác lƠ

25 năm như đã xác đ鵜nh 荏 trên, căn c泳 kh違 năng tƠi chính vƠ nhơn l詠c t鰻 ch泳c

s違n xu医t, di羽n tích chặt nuôi dưỡng đư嬰c th詠c hi羽n d亥n theo th運i gian c栄a K院

ho衣ch qu違n lý r瑛ng lƠ 25 năm, c映 th吋 di羽n tích hƠng năm đư嬰c xác đ鵜nh lƠ:

- Di羽n tích: SND = 1.780,6/25 = 71,2ha/năm

- Tr英 lư嬰ng: LND = 1.780,6ha/25năm * 5,33m3 = 379,6 m3/năm

- S違n lư嬰ng: L = 379,6 * 0,7 = 265,72m3/năm

(2) Bố trí thời gian, diện tích và địa điểm nuôi dưỡng rừng

- Giai đo衣n 2016 ậ 2020 th詠c hi羽n k院 ho衣ch nuôi dưỡng r瑛ng trên di羽n

tích 356,0ha t衣i các ti吋u khu 279; 280; 316; 328; 335.

- Giai đo衣n 2021 ậ 2040: th詠c hi羽n k院 ho衣ch nuôi dưỡng r瑛ng trên di羽n

tích 1.424,6ha t衣i các ti吋u khu: 279; 280; 281; 301; 302; 303; 304; 305; 306;

316; 317; 329; 335; 336.

(Chi tiết địa danh, diện tích và tiến độ tại biểu 08 – Phụ lục 7 kèm theo)

(3) Biện pháp thực hiện

Ti院n hƠnh chặt nuôi dưỡng v噂i các nội dung sau [35]:

+ Lo衣i bỏ cơy phi m映c đích: Đi隠u ch雨nh t鰻 thƠnh trong th院 h羽 m噂i tái sinh

+ Lo衣i bỏ b噂t một s嘘 cơy phi m映c đích 荏 t亥ng cơy cao, cơy sơu b羽nh...

đ違m b違o ch院 độ ánh sáng thích h嬰p v噂i s詠 phát tri吋n c栄a h羽 sinh thái r瑛ng.

+ Phát luỗng dơy leo, b映i r壱m không c亥n phát cơy b映i, th違m tư挨i.

(4) Dự báo chất lượng rừng sau khi nuôi dưỡng

Tr英 lư嬰ng r瑛ng bình quơn còn l衣i sau khi th詠c hi羽n nuôi dưỡng lƠ

126,67m3/ha ( Tr英 lư嬰ng ban đ亥u lƠ 132,0 m3/ha ậtr瑛 đi 5,33 m3/ha chặt nuôi

dưỡng), sau khi chặt nuôi dưỡng không gian dinh dư荏ng c栄a t瑛ng cơy đư嬰c

c違i thi羽n, đặc bi羽t nh英ng cơy phẩm ch医t x医u, sơu b羽nh đã đư嬰c chặt v羽 sinh

nên su医t tăng trư荏ng đư嬰c d詠 báo s胤 lƠ 1,2 %. T瑛 đó tăng trư荏ng luỹ ti院n sau

Page 118: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

109

25 năm s胤 lƠ 44,01 m3 vƠ tr英 lư嬰ng r瑛ng đư嬰c nuôi dưỡng đ院n năm 2040 s胤 lƠ

170,68m3/ha, đ栄 tiêu chuẩn đ吋 đưa vƠo khai thác 荏 luơn kỳ ti院p theo.

4.4.3.3. Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

(1) Xác định đối tượng

K院t qu違 nghiên c泳u v隠 hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng 荏 Chi nhánh Lơm

trư運ng Trư運ng S挨n đã xác đ鵜nh đư嬰c di羽n tích lƠ 891,27 thuộc tr衣ng thái r瑛ng

chưa có tr英 lư嬰ng. Đ鵜nh hư噂ng qu違n lý r瑛ng theo tiêu chuẩn FSC lƠ t医t c違 các

đ嘘i tư嬰ng r瑛ng đư嬰c qu違n lý kinh doanh theo hư噂ng t詠 nhiên, thơn thi羽n v噂i

môi trư運ng nhằm h衣n ch院 phá vỡ c医u trúc r瑛ng vƠ các h羽 sinh thái xung

quanh, b違o v羽 môi trư運ng t詠 nhiên. Theo quan đi吋m trên đ隠 tƠi xác đ鵜nh đ隠

xu医t phư挨ng th泳c qu違n lý cho tr衣ng thái r瑛ng chưa có tr英 lư嬰ng lƠ khoanh

nuôi xúc ti院n tái sinh t詠 nhiên.

(2) Bố trí địa danh, diện tích và tiến độ thực hiện

- Địa danh: Giai đo衣n 2016 ậ 2020 th詠c hi羽n khoanh nuôi tái sinh r瑛ng

t衣i các ti吋u khu: 276B; 274; 275; 277; 278; 279;280; 281; 299; 300; 301; 302;

303; 304; 305; 316; 317; 318; 326; 328; 329; 335; 336.

- Diện tích và tiến độ: Trong giai đo衣n 2016 ậ 2020 k院 ho衣ch khoanh

nuôi tái sinh t詠 nhiên đư嬰c th詠c hi羽n trên toƠn bộ di羽n tích c栄a tr衣ng thái r瑛ng

chưa có tr英 lư嬰ng lƠ 891,27ha. Sau 5 năm s胤 ti院n hƠnh đánh giá ch医t lư嬰ng

r瑛ng đ吋 l詠a chọn phư挨ng th泳c lơm sinh phù h嬰p như nuôi dưỡng, lƠm giƠu

r瑛ng. H院t th運i gian khoan nuôi n院u r瑛ng ph映c h欝i đã khép tán, đư嬰c phép

chuy吋n sang áp d映ng gi違i pháp nuôi dưỡng hoặc lƠm giƠu, n院u r瑛ng v磯n chưa

ph映c h欝i thì đư嬰c phép chuy吋n sang áp d映ng gi違i pháp tr欝ng r瑛ng đ吋 nơng cao

năng su医 vƠ ch医t lư嬰ng r瑛ng, đa d衣ng hoá s違n phẩm.

Page 119: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

110

B違ng 4.16: Ti院n đ瓜 th詠c hi羽n khoanh nuôi tái sinh t詠 nhiên

H衣ng m映c T鰻ng di羽n

tích (ha)

Phơn theo năm k院 ho衣ch

2016 2017 2018 2019 2020

Khoanh nuôi tái

sinh t詠 nhiên

5 năm

891,27

năm 1

891,27

năm 2

891,27

năm 3

891,27

năm 4

891,27

năm 5

891,27

(Thời gian, địa điểm, diện tích khoanh nuôi tại biểu 09-Phụ lục 07 kèm theo)

(3) Biện pháp kỹ thuật áp dụng

- L壱p h欝 s挨, đóng m嘘c b違ng phơn đ鵜nh ranh gi噂i rõ rƠng, giao cho ch栄

c映 th吋 đ吋 qu違n lý b違o v羽 có hi羽u qu違.

- Trong trư運ng h嬰p c亥n thi院t, ph違i xơy d詠ng chòi canh, đư運ng băng c違n

lửa xanh hoặc tr逸ng hay hƠng rƠo, hƠo ngăn chặn n衣n chăn th違 hoang dã. T鰻

ch泳c t嘘t vi羽c tu亥n tra canh gác.

- Đ院n năm 2020 s胤 ti院n hƠnh đánh giá ch医t lư嬰ng r瑛ng, n院u r瑛ng ph映c

h欝i đã khép tán, đư嬰c phép chuy吋n sang áp d映ng gi違i pháp nuôi dưỡng hoặc

lƠm giƠu. N院u đ院n th運i h衣n xác đ鵜nh mƠ r瑛ng v磯n chưa ph映c h欝i n院u có đi隠u

ki羽n đư嬰c phép chuy吋n sang áp d映ng gi違i pháp tr欝ng r瑛ng.

4.4.3.4. Làm giàu rừng

M映c đích c栄a làm giàu r瑛ng là t壱n d映ng s詠 hỗ tr嬰 c栄a n隠n r瑛ng cũ đ嘘i

v噂i cây tr欝ng đ吋 xây d詠ng r瑛ng v噂i cây tr欝ng làm giàu chi院m ưu th院, hỗn loài

v噂i cây sẵn có trong r瑛ng t詠 nhiên. Cây tr欝ng làm giàu là nh英ng loài đ鵜a

phư挨ng có giá tr鵜 kinh t院 cao, d宇 gây tr欝ng, tăng trư荏ng nhanh, đặc bi羽t là

tăng trư荏ng chi隠u cao.

(1) Xác định đối tượng

Đ嘘i tư嬰ng áp d映ng phư挨ng th泳c nƠy lƠ tr衣ng thái r瑛ng chưa có tr英

lư嬰ng đư嬰c quy ho衣ch cho lƠm giƠu r瑛ng v噂i di羽n tích lƠ 175,0ha.

Page 120: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

111

(2) Bố trí thời gian, địa điểm

- Giai đo衣n 2016 ậ 2020 th詠c hi羽n k院 ho衣ch lƠm giƠu r瑛ng trên di羽n

tích 35,0ha t衣i các ti吋u khu 316; 305.

- Giai đo衣n 2021 ậ 2040 th詠c hi羽n k院 ho衣ch lƠm giƠu r瑛ng trên di羽n

tích 140,0ha t衣i các ti吋u khu 279; 304; 305; 316; 329.

(Chi tiết thời gian, địa điểm làm giàu rừng có biểu 10 – Phụ lục 7 kèm theo)

(3) Biện pháp kỹ thuật áp dụng

Phư挨ng th泳c làm giàu r瑛ng theo r衣ch, bi羽n pháp kỹ thu壱t[35] như sau:

- T衣o r衣ch tr欝ng cây

Căn c泳 vào tính ch鵜u bóng c栄a cây tr欝ng và chi隠u cao c栄a băng ch瑛a

sau khi xử lý đ吋 xác đ鵜nh chi隠u rộng r衣ch, r衣ch tr欝ng cơy ph違i b嘘 trí cách đ隠u,

chi隠u rộng r衣ch kho違ng t瑛 4 - 8m. Ph違i chặt s衣nh cây trong r衣ch, nhưng ch瑛a

l衣i toàn bộ cây có giá tr鵜 kinh doanh cao. Sau khi t壱n d映ng gỗ c栄i và thu dọn,

v羽 sinh r衣ch đ吋 làm đ医t.

- Xử lý băng ch瑛a

Chi隠u rộng băng ch瑛a t瑛 8 - 12 m. Băng ch瑛a ph違i đư嬰c xử lý đ欝ng

th運i v噂i t衣o r衣ch tr欝ng cây theo các nội dung sau: Luỗng dây leo có h衣i; chặt

lo衣i bỏ cây phi m映c đích, gi英 l衣i toàn bộ cây có giá tr鵜 kinh doanh.

- M壱t độ tr欝ng: Mỗi r衣ch tr欝ng 1 hàng cây, c詠 ly cây trong hàng bằng

1/3 đ院n 1/2 l亥n đư運ng kính bình quân tán lá 荏 tu鰻i khai thác.

- Tiêu chuẩn cây tr欝ng. Cây tr欝ng ph違i đư嬰c tuy吋n chọn kỹ, ph違i lo衣i

bỏ cây không đ衣t tiêu chuẩn. Cây tr欝ng ph違i đ衣t chi隠u cao 0,8 - 1,0 m tr荏 lên.

Đư嬰c phép gieo thẳng hoặc tr欝ng cây có chi隠u cao nhỏ h挨n v噂i đi隠u ki羽n sau

1 năm tăng trư荏ng chi隠u cao bình quân c栄a cây ph違i đ衣t trên 1m. Đư嬰c phép

tr欝ng bằng cơy con có b亥u hoặc r宇 tr亥n theo loài cây và đi隠u ki羽n c映 th吋.

Page 121: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

112

- Kỹ thu壱t xử lý th詠c bì, làm đ医t, tr欝ng, chăm sóc, th運i v映 tr欝ng theo quy

đ鵜nh c栄a tr欝ng r瑛ng, nhưng kích thư噂c h嘘 tr欝ng cây nhỏ nh医t là 40 x 40 x 40 cm.

- Th運i gian chăm sóc: 2 l亥n/ năm trong th運i gian 4 năm.

4.4.3.5. Quản lý bảo vệ, duy trì và phát triển vốn rừng

(1) Xác định đối tượng

- K院t qu違 đi隠u tra cho th医y, tr衣ng thái r瑛ng giƠu v噂i di羽n tích

10.892,88ha mặc dù tr英 lư嬰ng r瑛ng đ違m đ違o đ栄 đi隠u ki羽n đ吋 khai thác theo

quy đ鵜nh [3], tuy nhiên v隠 ch医t lư嬰ng r瑛ng c栄a tr衣ng thái nƠy không đ違m b違o,

c映 th吋 lƠ: m壱t độ t亥ng cơy cao 823,0/ha; tr英 lư嬰ng c栄a t医t c違 nh英ng cơy đ衣t

c医p kính khai thác lƠ 118,0m3/ha vƠ đ衣t c医p kính l噂n h挨n 65cm lƠ 34,6m3/ha.

N院u th詠c hi羽n khai thác thì không đ違m b違o các y院u t嘘 đ亥u tư cũng như ch医t

lư嬰ng r瑛ng sau khai thác, vì v壱y đ嘘i tư嬰ng r瑛ng giƠu không phù h嬰p đ吋 khai

thác gỗ mƠ th詠c hi羽n qu違n lý, b違o v羽 đ吋 duy trì vƠ phát tri吋n v嘘n r瑛ng v噂i

m映c tiêu s胤 kinh doanh gỗ l噂n trong giai đo衣n 5 ậ 10 năm t噂i. Tư挨ng t詠 có

433,6ha lƠ r瑛ng tr欝ng cơy b違n đ鵜a có tu鰻i t瑛 35 - 40 cũng th詠c hi羽n qu違n lý,

b違o v羽 đ吋 duy trì vƠ phát tri吋n v嘘n r瑛ng v噂i m映c tiêu s胤 kinh doanh gỗ l噂n

trong giai đo衣n 10 ậ 15 năm t噂i.

- K院t qu違 đi隠u tra r瑛ng vƠ phơn vùng ch泳c năng đã xác đ鵜nh có di羽n

tích 7.919,02 ha r瑛ng t詠 nhiên c栄a thuộc không s違n xu医t. V噂i di羽n tích nƠy

không th詠c hi羽n s違n xu医t kinh doanh, th詠c hi羽n các bi羽n pháp qu違n lý, b違o v羽

các ch泳c năng c栄a r瑛ng, duy trì vƠ phát tri吋n các r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n caoầ

M映c tiêu b違o t欝n đa d衣ng sinh học vƠ b違o v羽 môi trư運ng.

(2) Địa danh, diện tích quản lý, bảo vệ

T鰻ng di羽n tích th詠c hi羽n qu違n lý b違o v羽 lƠ 19.245,5ha, thuộc các ti吋u

khu: 257; 263; 264; 273; 274; 275;276A; 276B; 277; 278; 279; 280; 281; 299;

Page 122: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

113

300; 301; 302; 303; 304; 305; 306; 316; 317; 318; 326; 327; 328; 329; 335;

336; 340; 341; 342; 343; 344; 348; 351.

(3) Biện pháp bảo vệ

* Đối với diện tích rừng giàu, rừng cây bản địa, thực hiện các biện pháp:

- Ph嘘i h嬰p chặt ch胤 v噂i chính quy隠n đ鵜a phư挨ng vƠ các c挨 quan ch泳c

năng c栄a hai huy羽n Qu違ng Ninh vƠ B嘘 Tr衣ch xơy d詠ng Phư挨ng án phòng

cháy ch英a cháy r瑛ng theo Quy院t đ鵜nh 127/2000/ QĐ-BNN-KL c栄a Bộ

NN&PTNT.

- HƠng năm t鰻 ch泳c xơy d詠ng Phư挨ng án vƠ k院 ho衣ch phòng cháy ch英a

cháy r瑛ng.

- T鰻 ch泳c giao khoán r瑛ng đ院n ti吋u khu r瑛ng cho t瑛ng cán bộ b違o v羽

r瑛ng t衣i các tr衣m vƠ hộ dơn đ鵜a phư挨ng đ吋 qu違n lý b違o v羽.

- T壱p trung b違o v羽 các khu r瑛ng có tính nh衣y c違m cao như các di羽n tích

r瑛ng giƠu, các khu r瑛ng có nhi隠u loƠi gỗ quý hi院m, các khu ti院p giáp v噂i dơn

cư, khu v詠c giáp ranh.

- T鰻 ch泳c các đ嬰t tuyên truy隠n giáo d映c v噂i nội dung đ挨n gi違n, d宇 hi吋u

nhằm ph鰻 bi院n nh英ng hi吋u bi院t v隠 t亥m quan trọng c栄a r瑛ng cho trư荏ng thôn,

giƠ lƠng vƠ cán bộ xã. Đ欝ng th運i có nh英ng hình th泳c tuyên truy隠n phù h嬰p

như l欝ng ghép trong các cuộc họp thôn, lƠng đ吋 nơng cao nh壱n th泳c c栄a ngư運i

dơn v隠 các quy đ鵜nh, các văn b違n có liên quan đ院n b違o v羽 tƠi nguyên r瑛ng,

ngh鵜 đ鵜nh c栄a Chính ph栄 v隠 nghiêm c医m khai thác vƠ sử d映ng các loƠi động

v壱t hoang dã quý hi院m.

- Ph嘘i h嬰p v噂i chính quy隠n đ鵜a phư挨ng, các c挨 quan ch泳c năng trên đ鵜a

bƠn ki吋m tra giám sát vƠ xử lý các vi ph衣m.

Page 123: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

114

- Thư運ng xuyên t鰻 ch泳c tu亥n tra canh gác t衣i các đi吋m nóng, ngăn chặn

các hƠnh vi khai thác lơm s違n vƠ săn b逸t, v壱n chuy吋n động v壱t hoang dã b医t

h嬰p pháp, xử lý k鵜p th運i các trư運ng h嬰p xơm ph衣m trái phép tƠi nguyên r瑛ng.

- C栄ng c嘘 các tr衣m b違o v羽 r瑛ng đã có, tăng cư運ng l詠c lư嬰ng vƠ trang

thi院t b鵜 đ違m b違o th詠c hi羽n t嘘t công tác qu違n lý b違o v羽 r瑛ng.

* Đối với rừng tự nhiên khu không sản xuất, thực hiện các biện pháp:

- Ph嘘i h嬰p v噂i các c挨 quan nghiên c泳u khoa học ti院n hƠnh đi隠u tra chi

ti院t đ吋 đánh giá s詠 đa d衣ng sinh học lƠm c挨 s荏 cho vi羽c nghiên c泳u vƠ b違o t欝n

h羽 sinh thái.

- H嬰p tác chặt ch胤 v噂i các c挨 quan nghiên c泳u vƠ b違o t欝n động v壱t

hoang dã trong vƠ ngoƠi nư噂c đ吋 nơng cao năng l詠c cho cán bộ tr詠c ti院p lƠm

công tác qu違n lý b違o v羽 tƠi nguyên r瑛ng đ吋 b違o t欝n các loƠi động th詠c v壱t quý

hi院m đang có nguy c挨 b鵜 tuy羽t ch栄ng.

- Nghiêm c医m các ho衣t động săn, b逸n, bẩy, b逸t các lo衣i động v壱t r瑛ng

trong danh m映c qúy hi院m có xu医t hi羽n trong khu v詠c lo衣i tr瑛 như Vư嬰n, kh雨

Mặt đỏ, kh雨 Đuôi l嬰n, Mang l噂n vƠ một s嘘 loƠi chim quý hi院m theo Ngh鵜 đ鵜nh

32/2006/NĐ-CP c栄a Chính ph栄.

- Không khai thác, sử d映ng động v壱t hoang dã cho m映c đích thư挨ng

m衣i. Trong khu v詠c ch雨 khai thác lơm s違n ngoƠi gỗ ...vv nhưng không th詠c

hi羽n các ho衣t động trong mùa giao ph嘘i vƠ sinh s違n c栄a động v壱t hoang dã.

B違o v羽 môi trư運ng s嘘ng vƠ ngu欝n th泳c ăn c栄a động v壱t hi羽n có t衣i đơy.

- C医m khai thác 27 lo衣i th詠c v壱t quý hi院m đư嬰c xác đ鵜nh t衣i khu v詠c

Lơm trư運ng Trư運ng S挨n như: Tr亥m gió (Aquilaria crassna Pierre et Lec),

Khôi tía (Ardisia silvestris Pit), C栄 gió (Balanophora laxiflora Hemsley)...

- Không xơy d詠ng đư運ng, không sử d映ng hoá ch医t trong khu v詠c.

Page 124: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

115

- B違o v羽 nghiêm ngặt r瑛ng phòng hộ đ亥u ngu欝n, tăng độ che ph栄 c栄a

r瑛ng đ吋 đ違m b違o cung c医p ngu欝n nư噂c cho các h欝 ch泳a.

4.4.3.6. Theo dõi diển biến tài nguyên rừng

K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng đư嬰c xây d詠ng cho luân kỳ 25 năm vƠ chia

theo các giai đo衣n 5 năm đ吋 phù h嬰p v噂i kỳ k院 ho衣ch phát tri吋n kinh t院 xã

hội c栄a đ鵜a phư挨ng. Vì v壱y, c泳 sau năm năm th詠c hi羽n k院 ho衣ch, ph違i đi隠u

ch雨nh, b鰻 sung k院 ho衣ch cho 5 năm ti院p theo d詠a trên k院 ho衣ch c栄a c違 chu

kỳ kinh doanh vƠ đi隠u ki羽n th詠c t院 t衣i th運i đi吋m xây d詠ng k院 ho衣ch. Trư噂c

khi k院t thúc mỗi giai đo衣n 5 năm, ph違i ti院n hƠnh đi隠u tra r瑛ng đ吋 c壱p nh壱t

nh英ng thay đ鰻i ph映c v映 xây d詠ng K院 ho衣ch ho衣t động c映 th吋 cho giai đo衣n

5 năm ti院p theo.

M映c tiêu đi隠u tra r瑛ng lƠ (1) Đi隠u tra tính toán tr英 s違n lư嬰ng; (2) Báo

cáo th嘘ng kê hi羽n tr衣ng tài nguyên r瑛ng và b違n đ欝 tƠi nguyên đư嬰c c壱p nh壱t;

(3) Bi吋u tăng trư荏ng hƠng năm cho đ嘘i tư嬰ng r瑛ng t詠 nhiên;

4.4.3.7. Tổng hợp hoạt động của Kế hoạch quản lý rừng và xây dựng bản đồ

quy hoạch kinh doanh rừng

a) Tổng hợp kế hoạch quản lý rừng

K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng đư嬰c xơy d詠ng v噂i 3 hoat động chính đó là: (1)

Ho衣t động kinh doanh r瑛ng; (2) Ho衣t động hỗ tr嬰 phát tri吋n cộng đ欝ng đ鵜a

phư挨ng; (3) Ho衣t động qu違n lý, b違o v羽 môi trư運ng.

Ho衣t động kinh doanh r瑛ng hƠng năm bao g欝m các nội dung chính:

Khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên, di羽n tích bình quân 294,9ha ; Nuôi dưỡng r瑛ng,

di羽n tích bình quân 71,2ha/năm; Khoanh nuôi tái sinh t詠 nhiên, di羽n tích bình

quân 891,3ha; LƠm giƠu r瑛ng, di羽n tích bình quân 7,0ha/năm; Qu違n lý b違o v羽,

duy trì vƠ phát tri吋n vỗn r瑛ng, di羽n tích 19.245,5ha; Theo dõi di吋n bi院n tƠi

nguyên r瑛ng 5 năm 1 l亥n;

Page 125: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

116

b) Xây dựng Bản đồ quy hoạch, kế hoạch kinh doanh rừng

Trên c挨 s荏 k院t qu違 đ隠 xu医t ho衣t động qu違n lý r瑛ng, sử d映ng ph亥n m隠m

Mapinfo đ吋 s嘘 hóa và biên t壱p b違n đ欝, k院t qu違 b違n đ欝 quy ho衣ch, k院 ho衣ch

kinh doanh r瑛ng tỷ l羽 1/25.000 đư嬰c trình bƠy như sau:

Hình 4.9: B違n đ欝 quy ho衣ch, k院 ho衣ch kinh doanh r瑛ng

Page 126: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

117

4.4.4. Các hoạt động hỗ trợ phát triển cộng đồng

Lơm ph亥n qu違n lý c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n nằm trên đ鵜a gi噂i hƠnh chính c栄a 2 xã vƠ 1 th鵜 tr医n. Các thôn, b違n c栄a các xã vƠ th鵜 tr医n nƠy đa s嘘 nằm cách xa đ鵜a bƠn ho衣t động c栄a Lơm trư運ng, ch雨 có 03 b違n t衣i xã Trư運ng S挨n nằm trong vùng lõi c栄a Lơm trư運ng qu違n lý. Đ吋 qu違n lý r瑛ng đ違m b違o b隠n v英ng c違 3 mặt kinh t院, xã hội vƠ môi trư運ng thì ph違i xơy k院 ho衣ch đ吋 hỗ tr嬰, phát tri吋n Lơm nghi羽p cộng đ欝ng trên đ鵜a bƠn, đặc bi羽t t壱p trung các thôn b違n nằm trong vùng lõi c栄a Lơm trư運ng. Các ho衣t động hỗ tr嬰 cộng đ欝ng đư嬰c đ隠 xu医t trong K院 ho衣ch qu違n lý t壱p trung các nội dung chính sau:

4.4.4.1. Bốc tách, bổ sung quỹ đất cho cộng đồng quản lý sử dụng từ diện tích quản lý của Lâm trường.

Trong th運i gian qua lơm trư運ng đã th詠c hi羽n b嘘c tách, chuy吋n v隠 đ鵜a phư挨ng một ph亥n di羽n tích đ医t đ吋 qu違n lý, sử d映ng. Tuy nhiên theo kh違o sát, đánh giá thì cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng đang có nhu c亥u sử d映ng đ医t, vì v壱y trong giai đo衣n 2016 ậ 2020 đ隠 xu医t ti院p t映c b嘘c tách một s嘘 di羽n tích g亥n các b違n c栄a lơm trư運ng đang qu違n lý đ吋 giao l衣i cho đ鵜a phư挨ng qu違n lý sử d映ng nhằm b鰻 sung, t衣o thêm quỹ đ医t đ吋 cộng đ欝ng th詠c hi羽n s違n xu医t kinh doanh vƠ 鰻n đ鵜nh phát tri吋n kinh t院 hộ gia đình b隠n v英ng. Trình t詠, th栄 t映c bóc giao đ医t v隠 đ鵜a phư挨ng đư嬰c th詠c hi羽n theo quy đ鵜nh c栄a nhƠ nư噂c. 4.4.4.2. Bố trí, tạo công căn việc làm cho cộng đồng

V噂i các nội dung th詠c hi羽n trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng, hƠng năm đ挨n v鵜 s胤 ưu tiêu t衣o công ăn vi羽c lƠm cho cộng đ欝ng thôn b違n thông qua các ho衣t động như: V羽 sinh r瑛ng, lƠm giƠu r瑛ng, khai thác lơm s違n ngoƠi gỗ như lu欝ng, song mơy; Ph嘘i h嬰p qu違n lý b違o v羽 r瑛ng ầ

4.4.4.3. Hỗ trợ gống cây trồng rừng

Trên c挨 s荏 đi隠u ki羽n l壱p đ鵜a vƠ tình hình th詠c t院 t衣i đ鵜a phư挨ng, đ隠 tƠi xác đ鵜nh c亥n hỗ tr嬰 cho cộng đ欝ng đ吋 th詠c hi羽n tr欝ng r瑛ng kinh t院 t衣i khu v詠c nghiên c泳u, loƠi cơy hỗ tr嬰 tr欝ng r瑛ng lƠ Keo lai giâm hom. Đ嘘i tư嬰ng hỗ tr嬰

Page 127: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

118

lƠ ngư運i d壱n đ鵜a phư挨ng đang sinh s嘘ng t衣i các b違n trong vùng lõi c栄a Lơm trư運ng, ưu tiên các hộ nghèo lƠ ngư運i dơn tộc thi吋u s嘘. S嘘 lư嬰ng hỗ tr嬰 bình

quơn 1 năm đư嬰c th詠c hi羽n trên c挨 s荏 đánh giá nhu c亥u th詠c t院 c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng vƠ cơn đ嘘i năng l詠c tƠi chính c栄a Lơm trư運ng, s嘘 lư嬰ng đ隠 xu医t ít nh医t ph違i đ衣t t瑛 20.000 cơy/năm tr荏 lên. 4.4.3.4. Cung cấp, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật lâm nghiệp cho cộng đồng

V噂i m映c tiêu t衣o lƠ công ăn vi羽c lƠm, nơng cao thu nh壱p, 鰻n đ鵜nh đ運i s嘘ng c栄a cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng thông qua ho衣t động hỗ tr嬰 phát tri吋n, đa d衣ng hóa lĩnh v詠c lơm nghi羽p đ鵜a phư挨ng. Lơm trư運ng s胤 ph嘘i h嬰p, hỗ tr嬰 cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng th詠c hi羽n các ho衣t động: Quy ho衣ch sử d映ng đ医t vƠ phát tri吋n lơm nghi羽p cho thôn, xã; Hỗ tr嬰 thi院t k院 các công trình lơm sinh như: Thi院t k院 tr欝ng r瑛ng, khoanh nuôi, lƠm giƠu r瑛ngầ ĐƠo t衣o, t壱p hu医n cho cộng đ欝ng đ吋

th詠c hi羽n công tác lơm sinh như tr欝ng r瑛ng, chăm sóc r瑛ng tr欝ngầ

4.4.5. Các hoạt động quản lý bảo vệ môi trường Đ吋 gi違m thi吋u tác động c栄a các ho衣t động s違n xu医t kinh doanh đ院n môi

trư運ng, nh英ng nội dung ho衣t động qu違n lý, b違o v羽 môi trư運ng ph違i đư嬰c tích

h嬰p vƠo các quy trình kỹ thu壱t tư挨ng 泳ng v噂i ho衣t động SXKD hoặc xơy d詠ng quy trình riêng đ吋 ki吋m soát, b違o v羽 các giá tr鵜 môi trư運ng.

Các bi羽n pháp qu違n lý, b違o v羽 môi trư運ng trong t瑛ng ho衣t động qu違n lý r瑛ng c映 th吋 như sau:

4.4.5.1. Quản lý rừng trồng

Quy trình qu違n lý r瑛ng tr欝ng đư嬰c l欝ng ghép các bi羽n pháp b違o v羽 môi trư運ng c映 th吋 sau đơy:

- Khi thi院t l壱p khu r瑛ng tr欝ng, ph違i tuơn th栄 các lu壱t vƠ quy đ鵜nh hi羽n hƠnh c栄a Bộ NN&PTNT, cũng như tiêu chuẩn qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng FSC. - Vi羽c sử d映ng các loƠi nh壱p nội đư嬰c ki吋m soát cẩn th壱n đ吋 tránh nh英ng tác h衣i sinh thái, không sử d映ng các sinh v壱t bi院n đ鰻i gen.

Page 128: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

119

- Đ嘘i v噂i vi羽c xử lý th詠c bì, h衣n ch院 vƠ không khuy院n khích dùng lửa.

Tuy nhiên, một s嘘 trư運ng h嬰p b医t kh違 kháng, yêu c亥u ph違i đ嘘t đ吋 xử lý th詠c

bì, ph違i th詠c hi羽n các ho衣t động sau:

+ Ti院n hƠnh đánh giá tác động môi trư運ng nhằm xác đ鵜nh các loƠi động

th詠c v壱t có giá tr鵜 (khu v詠c r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao). Khi phát hi羽n có các

giá tr鵜 nƠy thì di羽n tích đó s胤 đư嬰c ch瑛a l衣i, tách khỏi di羽n tích thi院t k院.

+ Ch瑛a l衣i nh英ng h羽 sinh thái quý hi院m d宇 b鵜 t鰻n thư挨ng; ch瑛a l衣i một

s嘘 cơy ch院t, cơy gãy đ鰻 lƠm n挨i cư trú cho các loƠi côn trùng;

+ Thông báo cho các bên liên quan, c挨 quan qu違n lý vƠ các đ挨n v鵜 cá

nhơn v隠 k院 ho衣ch đ嘘t xử lý th詠c bì.

+ Phát dọn đư運ng ranh c違n lửa gi英a các khu v詠c v噂i b隠 rộng đ違m b違o

an toƠn. Chọn th運i đi吋m đ嘘t phù h嬰p nhằm tránh hi羽n tư嬰ng cháy lan.

+ Huy động nhơn l詠c đ栄 nhằm hỗ tr嬰 qu違n lý đám cháy.

- Có k院 ho衣ch b違o v羽 động, th詠c v壱t các vùng lơn c壱n n院u công tác

tr欝ng r瑛ng, khai thác r瑛ng tr欝ng có 違nh hư荏ng.

- Đ嘘i v噂i nh英ng di羽n tích có độ d嘘c l噂n, khe su嘘i rộng đặc bi羽t lƠ các

khu v詠c có các h欝 ch泳a nư噂c sinh ho衣t, h欝 đ壱p thuỷ đi羽n c亥n ph違i ch瑛a l衣i

kho違ng cách tr瑛 bỏ t嘘i thi吋u theo qui đ鵜nh c栄a NhƠ nư噂c.

- Vi羽c ăn 荏, sinh ho衣t c栄a ngư運i lao động c亥n ph違i có khu nhƠ v羽 sinh,

nghiêm c医m v泳t rác th違i b瑛a b違i trên hi羽n trư運ng thi công.

- N院u khu tr欝ng r瑛ng nằm ti院p giáp v噂i r瑛ng t詠 nhiên thì c亥n ch瑛a l衣i

vƠnh đai kho違ng 25-30 m nằm gi英a khu r瑛ng tr欝ng vƠ r瑛ng t詠 nhiên.

4.4.5.2. Sử dụng hóa chất

Vi羽c sử d映ng hóa ch医t(n院u có) tuơn th栄 các yêu c亥u sau:

+ Sử d映ng thu嘘c b違o v羽 th詠c v壱t (n院u có) ph違i th詠c hi羽n theo quy đ鵜nh

t衣i Thông tư s嘘 10/2012/BNNPTNT ngƠy 22/2/2012 c栄a Bộ NN&PTNT v隠

Page 129: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

120

vi羽c ban hƠnh Danh m映c thu嘘c b違o v羽 th詠c v壱t đư嬰c phép sử d映ng, h衣n ch院

sử d映ng, c医m sử d映ng 荏 Vi羽t Nam.

+ Không sử d映ng nh英ng hóa ch医t lo衣i 1A vƠ 1B, các thu嘘c tr瑛 sơu ch泳a

hydrat cacbon chlorin trong danh m映c c栄a T鰻 ch泳c y t院 th院 gi噂i (WHO); các

lo衣i thu嘘c tr瑛 sơu khó phơn h栄y, các ch医t độc đ吋 l衣i trong các ho衣t ch医t sinh

học trong các chuỗi th泳c ăn, cũng như t医t c違 các lo衣i thu嘘c phòng tr瑛 sơu

b羽nh h衣i khác do các hi羽p đ鵜nh qu嘘c t院 c医m. N院u các hóa ch医t khác đư嬰c sử

d映ng thì ph違i có các trang thi院t b鵜 phù h嬰p vƠ công nhơn ph違i đư嬰c đƠo t衣o đ吋

gi違m thi吋u t嘘i đa r栄i ro đ院n s泳c khỏe vƠ môi trư運ng.

+ Nh英ng hoá ch医t, bao bì, ch医t th違i lỏng vƠ r逸n vô c挨, k吋 c違 nhiên li羽u

vƠ d亥u, đư嬰c xử lý 荏 bên ngoƠi r瑛ng bằng các phư挨ng th泳c an toƠn đ嘘i v噂i

môi trư運ng.

+ Vi羽c sử d映ng các ch院 phẩm sinh học đư嬰c quy đ鵜nh bằng văn b違n,

đư嬰c h衣n ch院 vƠ giám sát nghiêm ngặt phù h嬰p v噂i lu壱t pháp qu嘘c gia vƠ các

quy trình khoa học.

+ Các h羽 th嘘ng qu違n lý ph違i thúc đẩy vi羽c phát tri吋n vƠ sử d映ng các

phư挨ng pháp qu違n lý d鵜ch h衣i phi hóa ch医t thơn thi羽n v噂i môi trư運ng vƠ tránh

sử d映ng thu嘘c tr瑛 sơu

4.4.5.3. Quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng

Vi羽c xơy d詠ng, lƠm đư運ng m噂i, khai thác gỗ r瑛ng t詠 nhiên ph違i th詠c

th詠c hi羽n theo quy đ鵜nh c栄a kỹ thu壱t khai thác tác động th医p RIL.

4.4.5.4. Quản lý và xử lý chất thải

Ch医t th違i t瑛 các ho衣t động s違n xu医t vƠ sinh ho衣t 荏 hi羽n trư運ng ph違i

đư嬰c qu違n lý vƠ xử lý phù h嬰p, c映 th吋 lƠ:

- Ch医t th違i vô c挨 t瑛 máy móc, thi院t b鵜 như d亥u nh運n, ch医t cặn b違 ph違i

đư嬰c thu gom,có d映ng c映 ch泳a đ詠ng cẩn th壱n, an toƠn vƠ có bi羽n pháo xử lý

thích h嬰p.

Page 130: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

121

- Khu d詠 tr英 nhiên li羽u xăng, d亥u, nh運n ph違i đ吋 xa n噂i có ngu欝n nư噂c

sông, su嘘i. Ph違i đư嬰c b違o qu違n th壱n trọng vƠ không đư嬰c r挨i vãi ra môi

trư運ng.

- Rác th違i sinh ho衣t ph違i đư嬰c thu gom vƠ xử lý phù h嬰p, đ違m b違o

không 違nh hư荏ng đ院n môi trư運ng c違nh quan.

- Xơy d詠ng lán tr衣i sinh ho衣t ph違i có nhƠ v羽 sinh đ亥y đ栄 vƠ đ違m b違o an

toƠn v羽 sinh môi trư運ng.

4.4.5.5. Đánh giá tác động môi trường

Th詠c hi羽n đánh giá, báo cáo tác động c栄a các ho衣t động s違n xu医t kinh

doanh đ院n các giá tr鵜 môi trư運ng, bao g欝m các ho衣t động sau: Khai thác gỗ

r瑛ng t詠 nhiên; Xơy d詠ng, m荏 đư運ng m噂i, Tr欝ng r瑛ng; Khai thác r瑛ng tr欝ng

nhằm có bi羽n pháp h衣n ch院 vƠ gi違m thi吋u tác động đ院n các giá tr鵜 môi trư運ng

r瑛ng.

4.4.5.6. Bảo vệ rừng có giá trị bảo tồn cao

Th詠c hi羽n qu違n lý, giám sát vƠ các bi羽n pháp can thi羽p nhằm duy trì,

phát tri吋n r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao trên di羽n tích đã đư嬰c xác đ鵜nh và th吋

hi羽n trên b違n đ欝, bao g欝m các ho衣t động đư嬰c đ隠 xu医t như sau:

- Xơy d詠ng k院 ho衣ch chi ti院t, l壱p h欝 s挨 b違o v羽 đa d衣ng động th詠c v壱t

r瑛ng, c映 th吋: Đi隠u tra, đánh giá chi ti院t vƠ l壱p h欝 s挨 qu違n lý các loƠi động v壱t,

th詠c v壱t nguy c医p; Phơn công các tr衣m đội b違o v羽 r瑛ng vƠ giám sát r瑛ng có

giá tr鵜 b違o t欝n cao.

- Ph嘘i h嬰p cộng đ欝ng tham gia b違o v羽 r瑛ng, đa d衣ng sinh học vƠ r瑛ng

có giá tr鵜 b違o t欝n cao, h衣n ch院 các ho衣t động sử d映ng r瑛ng trong khu v詠c r瑛ng

có giá tr鵜 b違o t欝n cao

- Thư運ng xuyên c壱p nh壱t các phát hi羽n m噂i v隠 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n

cao vƠ c違i t衣o, nơng cao giá tr鵜 c栄a r瑛ng nhằm t衣o môi trư運ng an toƠn cho các

giá tr鵜 đa d衣ng sinh học.

Page 131: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

122

- Tuyên truy隠n, hư噂ng d磯n sử d映ng r瑛ng b隠n v英ng: L壱p các b違ng thông

tin v隠 khu r瑛ng vƠ tuyên truy隠n b違o v羽 r瑛ng; Xơy d詠ng hư噂ng d磯n, t壱p hu医n

sử d映ng r瑛ng b隠n v英ng, hư噂ng d磯n các lo衣i lơm s違n đư嬰c sử d映ng, mùa sử

d映ng, các bi羽n pháp s挨 ch院; L壱p các đi隠u kho違n trong quy ư噂c, hư挨ng ư噂c v隠

các lơm s違n đư嬰c phép sử d映ng.

4.4.6. Dự báo nguồn vốn đầu tư và hiệu quả kinh tế giai đoạn 2016 -2020

4.4.6.1. Nhu cầu vốn đầu tư

- Nhu c亥u v嘘n đ亥u tư đ吋 th詠c hi羽n trong k院 ho衣ch qu違n lý giai đo衣n

2016 ậ 2020 là 341.601,777 tri羽u đ欝ng.

- Kh違 năng huy động v嘘n giai đo衣n 2016 ậ 2020 lƠ 367.165,853 tri羽u đ欝ng.

4.4.6.2. Các chi tiêu kinh tế đạt được giai đoạn 2016 - 2020

Các ch雨 tiêu kinh t院 bình quơn hƠng năm đ衣t: doanh thu 73.433,17 tri羽u

đ欝ng, chi phí 68.320,355 tri羽u đ欝ng, l嬰i nhu壱n trư噂c thu院 5.112,815 tri羽u

đ欝ng, l嬰i nhu壱n sau thu院 4.090,252 tri羽u đ欝ng, đóng góp ngơn sách nhƠ nư噂c

7.310,020 tri羽u đ欝ng.

4.4.7. Đề xuất tổ chức thực hiện Kế hoạch quản lý rừng

Đ吋 t鰻 ch泳c th詠c hi羽n K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng đã đư嬰c đ隠 xu医t,

Lơm trư運ng ph違i xơy d詠ng S鰻 tay qu違n lý ch医t lư嬰ng đư嬰c nhằm xác đ鵜nh ph衣m

vi, mô t違 quá trình ho衣t động vào h羽 th嘘ng Qu違n lý ch医t lư嬰ng theo tiêu chuẩn

FSC. S鰻 tay qu違n lý ch医t lư嬰ng ph違i đ違m b違o các nội dung chính như sau:

a) Về công tác quản lý

Xác đ鵜nh, mô t違 c映 th吋 trách nhi羽m vƠ quy隠n h衣n c栄a nh英ng cán bộ

ch栄 ch嘘t trong đ挨n v鵜 vƠo H羽 th嘘ng qu違n lý ch医t lư嬰ng, đ違m b違o rằng t医t c違

cán bộ trong Lơm trư運ng đ隠u hi吋u rõ trách nhi羽m vƠ nhi羽m v映 đư嬰c giao, c映

th吋 bao g欝m các bộ ph壱n chính sau: Ban lãnh đ衣o; Phòng Kỹ thu壱t ậ FSC;

Phòng K院 toán; Phòng T鰻 ch泳c - Hành chính; Tr衣m, Đội qu違n lý b違o v羽 r瑛ng;

Các Đội s違n xu医t c栄a Chi nhánh Lơm trư運ng.

Page 132: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

123

b) Về kỹ thuật Xác đ鵜nh, c映 th吋 hóa lu壱t, ngh鵜 đ鵜nh, quy đ鵜nh, các văn b違n ầcó liên

quan đ院n các ho衣t động trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng đ吋 xơy d詠ng quy trình

hư噂ng d磯n cho t瑛ng ho衣t động, tích h嬰p vƠo S鰻 tay qu違n lý ch医t lư嬰ng c栄a đ挨n v鵜, trong đó bao g欝m các quy trình c挨 b違n như: Quy trình tham v医n các bên liên quan; Các quy trình liên quan đ院n cộng đ欝ng; Quy trình ki吋m tra,

đánh giá an toƠn lao động; Các quy trình qu違n lý kỹ thu壱t bao g欝m: khai thác, qu違n lý r瑛ng tr欝ng, b違o v羽 r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao, lƠm đư運ng, qu違n lý ch医t th違i, hóa ch医t; Quy trình truy xu医t ngu欝n g嘘c gỗ vƠ bán gỗầ

c) Về tài chính Đ吋 đ違m b違o t医t c違 các trong ho衣t động s違n xu医t kinh doanh đư嬰c th詠c

hi羽n, Phòng tƠi chính c栄a Lơm trư運ng s胤 tính toán, huy động các ti隠m l詠c tƠi chính, v嘘n t瑛 vi羽c bán các s違n phẩm s違n xu医t kinh doanh c栄a đ挨n v鵜 đ吋 th詠c hi羽n các ho衣t động s違n xu医t theo K院 ho衣ch qu違n lý đư嬰c đ隠 xu医t. Ngoài ra

Phòng tƠi chính c栄a Lơm trư運ng ph違i xơy d詠ng Phư挨ng án thêm thu hút, huy động v嘘n t瑛 các thƠnh ph亥n kinh t院 khác cùng tham gia đ吋 th詠c hi羽n kinh doanh r瑛ng theo K院 ho衣ch qu違n lý khi c亥n thi院t.

d) Về công tác giám sát, đánh giá Giám sát, đánh giá th詠c hi羽n các ho衣t động trong k院 ho衣ch QLRBV c栄a

Lơm trư運ng lƠ nhằm đ違m b違o các ho衣t động đư嬰c th詠c hi羽n đúng theo k院 ho衣ch đã l壱p vƠ đ衣t đư嬰c hi羽u qu違. Đ欝ng th運i giám sát, đánh giá còn phát hi羽n ra nh英ng vư噂ng m逸c khó khăn trong vi羽c th詠c hi羽n, vƠ t瑛 đó k鵜p th運i đi隠u ch雨nh k院 ho衣ch qu違n lý hoặc đi隠u ch雨nh các bi羽n pháp th詠c hi羽n đ吋 đ衣t k院t qu違 cao nh医t so v噂i k院 ho衣ch đã l壱p.

Cử cán bộ ch鵜u trách nhi羽m giám sát vƠ đánh giá theo t瑛ng nội dung vƠ lĩnh v詠c ho衣t động đư嬰c phơn công. Công tác giám sát, đánh giá vƠ ch院 độ báo cáo tuơn th栄 các nội dung hư噂ng d磯n c栄a S鰻 tay qu違n lý ch医t lư嬰ng, Thông tư s嘘 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014 và các quy đ鵜nh c栄a tiêu

chuẩn FSC.

Page 133: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

124

K蔭T LU一N, T唄N T萎I, KHUY蔭N NGH卯

K院t lu壱n

V噂i m映c tiêu nghiên c泳u c挨 s荏 khoa học vƠ th詠c ti宇n cho qu違n lý r瑛ng t詠

nhiên b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n

thuộc Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i - t雨nh Qu違ng Bình, đ隠 tƠi lu壱n án

đã ti院n hƠnh nghiên c泳u một s嘘 nội dung c亥n thi院t, t瑛 k院t qu違 nghiên c泳u rút

ra các k院t lu壱n chính như sau:

1) Đánh giá hi羽n tr衣ng tƠi nguyên r瑛ng K院t qu違 đánh giá phơn lo衣i tài nguyên r瑛ng đã ph違n ánh đúng th詠c t院 phân

b嘘 tƠi nguyên r瑛ng hi羽n t衣i, phù h嬰p v噂i các quy đ鵜nh vƠ đ違m b違o đ栄 tin c壱y đ吋 sử

d映ng trong th詠c ti宇n s違n xu医t, các thông s嘘 chính v隠 hi羽n tr衣ng r瑛ng như sau:

- M壱t độ phơn b嘘 t亥ng cơy cao bình quơn đ嘘i v噂i tr衣ng thái r瑛ng r医t

giàu, r瑛ng giƠu vƠ r瑛ng trung bình: 1.027 cây/ha, 823 cây/ha và 606 cây/ha;

Đã xác đ鵜nh t鰻ng cộng 175 loƠi 荏 t亥ng cơy cao, s嘘 lư嬰ng loƠi thay đ鰻i theo

tr衣ng thái vƠ ch医t lư嬰ng r瑛ng. M泳c độ đa d衣ng loƠi l噂n nh医t xu医t hi羽n 荏 r瑛ng

giƠu (141 loƠi), ti院p đ院n lƠ r瑛ng r医t giƠu (107 loƠi) vƠ m泳c độ đa d衣ng loƠi

th医p nh医t lƠ 荏 r瑛ng trung bình (46 loƠi); Ti院t di羽n ngang bình quơn c栄a các

tr衣ng thái: r瑛ng r医t giƠu 39,1 m2/ha; r瑛ng giƠu 30,2 m2/ha; r瑛ng trung bình

18,1 m2/ha; Th吋 tích cơy đ泳ng bình quơn c栄a các tr衣ng thái rưng: R瑛ng r医t

giàu là 340,0 m3/ha, r瑛ng giƠu lƠ 248,3 m3/ha, r瑛ng trung bình lƠ 132,0 m3/ha.

- Tái sinh t詠 nhiên bình quơn đ嘘i v噂i tr衣ng thái r瑛ng r医t giƠu, r瑛ng giƠu vƠ

r瑛ng trung bình lƠ: 3.564 cơy/ha, 3.638 cơy/ha vƠ 3.600 cơy/ha, đã xác đ鵜nh đư嬰c

t鰻ng cộng có 88 loƠi 荏 t亥ng cơy tái sinh, l噂n nh医t thuộc đ嘘i tư嬰ng r瑛ng r医t giƠu

(85 loƠi), ti院p đ院n lƠ r瑛ng giƠu (82 loƠi), ít nh医t lƠ r瑛ng trung bình (21 loài).

- R瑛ng khai thác có tỷ l羽 tăng trư荏ng chung bình quơn đư嬰c d詠 báo lƠ

1,9% và tỷ l羽 tăng trư荏ng thu亥n bình quơn đư嬰c tính toán là 1,0%.

Page 134: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

125

2) Xác đ鵜nh ch泳c năng r瑛ng vƠ phơn khu qu違n lỦ

Đ隠 tƠi đã xác đ鵜nh đư嬰c 13 ch泳c năng c映 th吋 cho 3 nhóm ch泳c năng

chính là kinh t院, xã hội, sinh thái môi trư運ng t衣i khu v詠c nghiên c泳u và tích

h嬰p thành 3 phân khu qu違n lý là khu s違n xu医t có di羽n tích 12.281,10ha, khu

s違n xu医t h衣n ch院 có di羽n tích 11,922,42ha và khu không s違n xu医t có di羽n tích

7.919,02ha.

3) Xác đ鵜nh r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao

Đ隠 tƠi xác đ鵜nh vƠ xơy d詠ng đư嬰c b違n đ欝 phơn b嘘 6 lo衣i r瑛ng có giá tr鵜

b違o t欝n cao v噂i t鰻ng di羽n tích là 17.840,01ha t衣i khu v詠c nghiên c泳u vƠ đ隠

xu医t các bi羽n pháp qu違n lý, b違o v羽, duy trì, phát tri吋n các giá tr鵜 b違o t欝n cao.

K院t qu違 xác đ鵜nh phù h嬰p th詠c t院 v隠 phơn b嘘 tƠi nguyên, các quy đ鵜nh hi羽n

hành và đ違m b違o tuơn th栄 Nguyên t逸c s嘘 9 c栄a bộ tiêu chuẩn FSC.

4) K院 ho衣ch qu違n lỦ r瑛ng t詠 nhiên b隠n v英ng

Đ隠 tƠi lu壱n án đã đ隠 xu医t một K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng dƠi h衣n v噂i th運i

gian đư嬰c xác đ鵜nh lƠ 25 năm bằng luơn kỳ khai thác chọn gỗ r瑛ng t詠 nhiên

đã xác đ鵜nh trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng.

- M映c tiêu K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng đã bám sát yêu c亥u c栄a tiêu chuẩn

c栄a FSC v噂i đ亥y đ栄 các y院u t嘘 kinh t院, xã hội vƠ môi trư運ng, v噂i các ch雨 tiêu

c映 th吋, phù h嬰p v噂i đi隠u ki羽n t詠 nhiên, kinh t院 xã hội vƠ tình hình s違n xu医t

kinh doanh c栄a Lơm trư運ng, có tính kh違 thi cao vƠ ki吋m ch泳ng đư嬰c trong

quá trình giám sát, đánh giá th詠c hi羽n K院 ho衣ch qu違n lý.

- Đ隠 tƠi lu壱n án đã quy ho衣ch phơn khu không s違n xu医t có di羽n tích

7.919,02ha và phơn khu s違n xu医t có di羽n tích 24.203,5ha cho K院 ho衣ch qu違n

lý r瑛ng v噂i 03 lĩnh v詠c ho衣t động chính đó lƠ: Ho衣t động s違n xu医t kinh

doanh, hỗ tr嬰 phát tri吋n cộng đ欝ng vƠ qu違n lý b違o v羽 môi trư運ng.

Page 135: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

126

- Ho衣t động s違n xu医t kinh doanh r瑛ng đư嬰c xác đ鵜nh lƠ: Khai thác chọn

gỗ r瑛ng t詠 nhiên; Nuôi dưỡng r瑛ng; Khoanh nuôi tái sinh t詠 nhiên; LƠm giƠu

r瑛ng; Qu違n lý b違o v羽, duy trì vƠ phát tri吋n v嘘n r瑛ng t詠 nhiên; Theo dõi di吋n

bi院n tƠi nguyên r瑛ng 5 năm 1 l亥n. Nội dung các ho衣t động đư嬰c xác đ鵜nh c映

th吋 đ院n t瑛ng đ嘘i tư嬰ng, di羽n tích, th運i gian vƠ đ鵜a đi吋m th詠c hi羽n, s嘘 hoá vƠ

biên t壱p trên b違n đ欝 quy ho衣ch kinh doanh r瑛ng.

- Ho衣t động hỗ tr嬰 phát tri吋n cộng đ欝ng đư嬰c xác đ鵜nh: Quy ho衣ch, b鰻

sung quỹ đ医t đ吋 cộng đ欝ng qu違n lý, sử d映ng; B嘘 trí, t衣o công ăn vi羽c lƠm; Hỗ

tr嬰 cơy gi嘘ng vƠ cung c医p các d鵜ch v映 tư v医n cho cộng đ欝ng. Các nội d映ng

ho衣t động đã xác đ鵜nh d詠a trên c挨 s荏 đánh giá nhu c亥u c栄a cộng đ欝ng đ鵜a

phư挨ng, phù h嬰p v噂i đi隠u ki羽n th詠c t院 s違n xu医t kinh doanh c栄a Lơm trư運ng,

đ違m b違o k院t h嬰p hƠi hòa gi英a l嬰i ích c栄a ch栄 r瑛ng v噂i cộng đ欝ng đ鵜a phư挨ng.

- Ho衣t động qu違n lý b違o v羽 môi trư運ng đư嬰c xơy d詠ng l欝ng ghép thông

qua các ho衣t động qu違n lý r瑛ng tr欝ng, sử d映ng hóa ch医t, qu違n lý ch医t th違i, xơy

d詠ng c挨 s荏 h衣 t亥ng, b違o v羽 các r瑛ng có giá tr鵜 b違o t欝n cao vƠ đánh giá tác

động môi trư運ng trong quá trình t鰻 ch泳c th詠c hi羽n K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng.

Các nội dung đ隠 xu医t trong các ho衣t động phù h嬰p th詠c ti宇n s違n xu医t, các quy

đ鵜nh hi羽n hƠnh vƠ đ違m b違o phù h嬰p v噂i tiêu chuẩn FSC.

- Đ隠 tài lu壱n án đã d詠 báo c映 th吋 ngu欝n v欝n đ亥u tư vƠ hi羽u qu違 c栄a K院

ho衣ch qu違n lý r瑛ng, đ欝ng th運i đ隠 xu医t các gi違i pháp tri吋n th詠c hi羽n trong th詠c

ti宇n s違n xu医t.

Các nội dung đ隠 xu医t ho衣t động trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng là có c挨

s荏 khoa học, nh医t quán hoƠn toƠn v噂i các m映c tiêu đã đ隠 ra, đ欝ng th運i tuơn

th栄 quy đ鵜nh hi羽n hƠnh và đáp 泳ng các yêu c亥u quy đ鵜nh theo Nguyên t逸c 7

bộ tiêu chuẩn FSC.

Page 136: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

127

T欝n t衣i Trong khuôn kh鰻 đi隠u ki羽n gi噂i h衣n v隠 th運i gian vƠ kinh phí th詠c hi羽n

đ隠 tƠi lu壱n án nghiên c泳u sinh, vi羽c hoƠn thi羽n đ隠 tƠi còn một s嘘 t欝n t衣i sau:

- Đ隠 tài t壱p trung nghiên c泳u trên đ嘘i tư嬰ng lƠ r瑛ng t詠 nhiên s違n xu医t,

các đ嘘i tư嬰ng khác như r瑛ng tr欝ng, khai thác r瑛ng tr欝ngầchưa đư嬰c nghiên

c泳u l欝ng ghép toƠn di羽n đ吋 đưa vƠo K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng.

- Đ隠 tƠi nghiên c泳u t壱p trung xơy d詠ng một K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng t詠

nhiên b隠n v英ng, chưa có nghiên c泳u thêm v隠 vi羽c tri吋n khai th詠c hi羽n, các nội

dung giám sát, đánh giá vƠ t鰻 ch泳c đánh giá ch泳ng ch雨 theo tiêu chuẩn FSC.

Khuy院n ngh鵜 Đ吋 có cách nhìn t鰻ng quan, xuyên su嘘t c栄a quá trình qu違n lý r瑛ng b隠n

v英ng theo tiêu chuẩn FSC, công trình c亥n đư嬰c ti院p t映c nghiên c泳u hoƠn thi羽n

đ吋 泳ng d映ng trong th詠c ti宇n s違n xu医t. C映 th吋 c亥n đư嬰c ti院p t映c nghiên c泳u

vi羽c tri吋n khai th詠c hi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng theo K院 ho衣ch đã xơy d詠ng

và t鰻 ch泳c đánh giá ch泳ng ch雨 r瑛ng theo tiêu chuẩn FSC. Nghiên c泳u s胤 ti院p

t映c đi sơu xơy d詠ng quy trình qu違n lý ch医t lư嬰ng cho các nội dung ho衣t động

đã đ隠 xu医t trong K院 ho衣ch qu違n lý r瑛ng, k院t qu違 nghiên c泳u lƠ cẩm nang, s鰻

tay qu違n lý r瑛ng cho các ch栄 r瑛ng nói chung vƠ Chi nhánh Lơm trư運ng

Trư運ng S挨n nói riêng áp d映ng th詠c hi羽n. Đi xa h挨n n英a ti院p t映c nghiên c泳u

nh英ng mơu thuẩn, rƠo c違n trong h羽 th嘘ng các quy đ鵜nh qu違n lý r瑛ng hi羽n t衣i

so v噂i tiêu chuẩn FSC đ吋 có đ隠 xu医t gi違i pháp đ欝ng bộ th詠c hi羽n Qu違n lý

r瑛ng b隠n v英ng theo tiêu chuẩn FSC t衣i Vi羽t Nam.

Page 137: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

DANH M影C CÔNG TRÌNH CÔNG B渦 C曳A TỄC GI謂

1. Nguy宇n Trư運ng H違i, Tr亥n H英u Viên (2016), Nghiên cứu đặc điểm

cấu trúc và tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Chi nhánh Lâm

trường Trường Sơn thuộc Công ty TNHH MTV LCN tỉnh Quảng Bình. T衣p

chí Nông nghi羽p vƠ Phát tri吋n nông thôn s嘘 12/2016, trang 118 - 126.

2. Nguy宇n Trư運ng H違i, Tr亥n H英u Viên (2016), Nghiên cứu và đề xuất

hệ thống lâm sinh cho Kế hoạch quản lý rừng tự nhiên bền vững tại Chi

nhánh Lâm trường Trường Sơn, tỉnh Quảng Bình. T衣p chí Khoa học và Công

ngh羽 Lơm nghi羽p s嘘 4/2016, trang 11- 24.

Page 138: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

TÀI LI烏U THAM KH謂O

I. Ti院ng Vi羽t 1. Baur G.N (1962), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa, (Vư挨ng

T医n Nh鵜 d鵜ch), Nxb Khoa học kỹ thu壱t, Hà Nội.

2. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chư挨ng

Qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và Chư挨ng ch泳ng ch雨 r瑛ng.

3. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2009), Thông tư số 87/TT-BNNPTNT ngày

31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của

Bộ NN và PTNT.

4. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2011), Thông tư số 35/TT-BNNPTNT ngày

23/5/2011 về hướng dẫn khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ của Bộ Nông

nghiệp và PTNT.

5. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chư挨ng

Công tác đi隠u tra r瑛ng 荏 Vi羽t Nam.

6. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Chư挨ng

tăng trư荏ng r瑛ng.

7. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2006), Cẩm nang ngành lâm nghiệp, Lâm

nghi羽p cộng đ欝ng.

8. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2014), Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT

ngày 03/11/2014 về việc hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền

vững của Bộ Nông nghiệp và PTNT, HƠ Nội.

9. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2011), Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày

20/5/2011 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn khai thác, tận thu gỗ và lâm sản.

10. Bộ Nông nghi羽p và PTNT (2009), Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT

ngày 10/6/2009 về việc quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng

11. Nguy宇n Trọng Bình (2012), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu

khoa học chuyên ngành, NXB Nông nghi羽p, Hà Nội

Page 139: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

12. Chư挨ng trình Lâm nghi羽p xã hội ậ Bài gi違ng Quy ho衣ch lâm nghi羽p và

đi隠u ch院 r瑛ng ậ 10/2002

13. Tr亥n Văn Con (2011), Các cơ sở khoa học để xây dựng mô hình quản lý

bền vững rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên, Vi羽n khoa

học Lâm nghi羽p Vi羽t Nam, HƠ Nội.

14. Chi nhánh Lơm trư運ng Trư運ng S挨n, Công ty TNHH MTV LCN Long Đ衣i

(2010), Phương án thí điểm quản lý rừng bền vững giai đọan 2010 –

2015 của Lâm trường Trường Sơn thuộc Công ty TNHH MTV LCN

Long Đại

15. Ph衣m M衣nh Cư運ng, W.Schindele (2008), Báo cáo kết quả lập bản đồ

phân vùng chức năng rừng Lâm trường Trường Sơn

16. Nguy宇n Qu嘘c D詠ng (2012), Báo cáo xác định rừng có giá trị bảo tồn cao

tại CNLT Trường Sơn

17. Đinh Văn Đ隠 (2012), Nghiên cứu cơ sở khoa học của điều chế rừng tự

nhiên tại Lâm trường Con Cuông, tỉnh Nghệ An, Lu壱n án Ti院n sỹ,

Trư運ng Đ衣i học Lâm nghi羽p, Hà Nội.

18. Ph衣m Hoài Đ泳c (1999), Báo cáo hội thảo tổ chức vùng ASEAN quản lý

rừng bền vững, Kuala Lum pur, Malaysia.

19. Hư噂ng d磯n phân vùng và l壱p b違n đ欝 ch泳c năng r瑛ng c栄a do chuyên gia

qu嘘c t院 c栄a ắD詠 án Chư挨ng trình tăng cư運ng qu違n lý và sử d映ng b隠n

v英ng r瑛ng t詠 nhiên, thư挨ng m衣i và ti院p th鵜 lâm s違n”(GIZ) th詠c hi羽n.

20. Nguy宇n T医n Hưng (2014), Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục

vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô và

vùng Tây Nguyên, Lu壱n án Ti院n sỹ, Trư運ng Đ衣i học Lâm nghi羽p.

21. Vũ Ti院n Hinh (2012), Điều tra rừng, NXB Nông nghi羽p, Hà Nội.

22. Vũ Ti院n Hinh(2012), Phương pháp lập biểu thể tích thân cây đứng rừng

tự nhiên ở Việt Nam, NXB Nông nghi羽p, Hà Nội.

Page 140: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

23. L衣i H英u Hoàn (2003), Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp quản lý sử

dụng tài nguyên rừng bền vững tại xã Hương Lộc, huy羽n Nam Đông, t雨nh Th瑛a Thiên Hu院.

24. Lê Văn Hùng (2004), Nghiên cứu cơ sở và thực tiễn làm căn cứ đề xuất các giải pháp quy hoạch QLRBV tại lâm trường Ba Rền, Công ty Lâm

nghi羽p Long Đ衣i, t雨nh Qu違ng Bình.

25. Ph衣m Đ泳c Lân và Lê Huy Cư運ng (1998), Quản lý sử dụng tài nguyên

rừng bền vững lưu vực sông Sê San, hội thảo quốc gia về Quản lý rừng

bền vững và chứng chỉ rừng, Nhà xu医t b違n Nông nghi羽p, Hà Nội. 26. Ngọc Th鵜 M院n (d鵜ch) (2004), Sách hướng dẫn Chứng chỉ nhóm FSC về

quản lý rừng, Chư挨ng trình Lâm nghi羽p WWF.

27. Nguy宇n Bá Ngãi, Nguy宇n Quang Tân (2009), Kỷ yếu hội thảo quốc gia về

quản lý rừng cộng đồng, NXB Nông nghi羽p Hà Nội. 28. Vũ Nhâm (2005), Hướng dẫn tổ chức đánh giá rừng theo tiêu chuẩn

Quản lý rừng bền vững quốc gia, Đ隠 tài c医p bộ. 29. Vũ Nhâm (2007), Quản lý rừng bền vững, T壱p bài gi違ng cho cao học Lâm

nghi羽p và nghiên c泳u sinh, Trư運ng Đ衣i học Lâm nghi羽p, Hà Tây.

30. Odum E.P (1978), Cơ sở sinh thái học, T壱p 1, Nxb Đ衣i học và Trung học

chuyên nghi羽p, Hà Nội. 31. Qu嘘c Hội (2004), Luật Bảo vệ và phát triển rừng, NXB Chính tr鵜 qu嘘c

gia, Hà Nội 32. Qu嘘c Hội (2009), Luật Đa dạng sinh, NXB Chính tr鵜 qu嘘c gia, Hà Nội 33. Qu嘘c Hội (2013), Luật Đất Đai, NXB Chính tr鵜 qu嘘c gia, Hà Nội 34. Qu嘘c Hội (2014), Luật bảo vệ môi trường, NXB Chính tr鵜 qu嘘c gia, Hà Nội. 35. Quy ph衣m các gi違i pháp kỹ thu壱t lâm sinh áp d映ng cho r瑛ng s違n xu医t gỗ

và tre n泳a (QPN 14 - 92).

36. Richards P.W (1959, 1968, 1970), Rừng mưa nhiệt đới (Vư挨ng T医n Nh鵜 d鵜ch), Nxb Khoa học Kỹ thu壱t, Hà Nội.

Page 141: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

37. Đỗ Đình Sâm (1998), Du canh với vấn đề QLRBV ở Việt Nam.

38. Shindele, Ph衣m Qu嘘c Tu医n (2006), Sổ tay điều tra hiện trường về Quản lý

rừng, Chư挨ng trình Lâm nghi羽p Vi羽t - Đ泳c, GIZ.

39. Shindele (2010), Hướng dẫn khai thác rừng tác động thấp, Chư挨ng trình

Lâm nghi羽p Vi羽t ậ Đ泳c, GIZ.

40. Schindele (2013), Báo cáo phân tích sinh trưởng theo kết quả điều tra rừng

2008 và 2013, khuyến nghị điều chỉnh sản lượng khai thác hàng năm AAC.

41. Shindele (2014), Hướng dẫn thiết kế khai thác tác động thấp, Chư挨ng

trình Lâm nghi羽p Vi羽t - Đ泳c, GIZ.

42. Shen Guofang (2001), Chặt nuôi dưỡng rừng, (Tr亥n Văn Mão và Hoàng

Kim Ngũ d鵜ch), Nxb Nông nghi羽p, Hà Nội. 43. Vũ Anh Tài, H欝 Văn Cử (2006), Báo cáo điều tra đa dạng hệ thực vật

Lâm trường Trường Sơn tỉnh Quảng Bình;

44. Nguy宇n Ti院n Thành (2007), Quy hoạch kinh doanh rừng theo tiêu chuẩn

QLRBV tại Lâm trường Yên Sơn.

45. Th栄 tư噂ng Chính ph栄 (2007), Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg, ngày

5/2/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chiến lược PTLN giai

đoạn 2006-2020, HƠ Nội. 46. Th栄 tư噂ng chính ph栄 (2012), Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 27/6/2012

về việc phê duyệt chương trình hành động quốc gia về giảm phát thải

khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng,

quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng

cacbon rừng giai đoạn 2011 – 2020, HƠ Nội.

47. Th栄 tư噂ng Chính ph栄 (2007), Nghị định số 135/NĐ-CP ngày 8/11/2005 về

việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước

nuôi trồng thủy sản trong các nông, lâm trường quốc doanh, HƠ Nội.

Page 142: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

48. Th栄 tư噂ng Chính ph栄 (2014), Nghị định số 118/2014/VĐ-CP ngày

17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hoạt động của

Công ty nông, lâm nghiệp, HƠ Nội. 49. Lê Đình Thuỷ, Đỗ Tư噂c (2007), Báo cáo khảo sát, đánh giá tài nguyên

chim, thú, bò sát ở Lâm trường Trường Sơn, Long Đ衣i, Qu違ng Bình.

50. UBND t雨nh Qu違ng Bình (2014), Quyết định 2410/QĐ-UBND ngày

03/9/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh

Quảng Bình giai đoạn đến năm 2020, Qu違ng Bình. 51. Vi羽n Đi隠u tra quy ho衣ch r瑛ng (1995), Sổ tay điều tra quy hoạch rừng,

NXB Nông nghi羽p, Hà Nội. 52. Tr亥n H英u Viên (2006), Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý bền vững rừng

trên núi đá vôi, Hà Nội. 53. Tr亥n H英u Viên và nhóm nghiên c泳u (2006 - 2010), Nghiên cứu xây dựng

phương án điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản

xuất ở vùng núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên, Đ隠 tài c医p Bộ. 54. Vi羽n qu違n lý r瑛ng b隠n v英ng và ch泳ng ch雨 r瑛ng - SFMI (2007), Tiêu chuẩn

quốc gia quản lý rừng bền vững (d詠 th違o 9C tháng 7/2007).

55. WWF Chư挨ng trình Vi羽t Nam (2008), Bộ Công cụ xác định rừng có giá

trị bảo tồn cao Việt Nam, Hà Nội.

II. Tiếng anh

56. Alder D (1995), Growth modelling for mixed tropical forest, Tropical

forestry paper No. 30, Oxford forestry institute, University of Oxford

57. Brasnett N.V (1953), Planned management of forests, Alien & Unwin,

London.

58. Christopher Upton and Stephen Bass (1996), Discussion Paper on Forest

Certification, Program on Forest Certification, Global Institute of

Sustainable Forestry. Yale School of Forestry and Environmental

Studies.

Page 143: NGUYN TR姶云NG H謂I NGHIểN C永U ỄP D影NG QU謂N Lụ R …sdh.vnuf.edu.vn/documents/779420/0/LuanAn (ncs... · 2017. 1. 25. · nguyn tr姶云ng h謂i nghiển c永u Ễp

59. Davis K.P (1966), Forest managment, Second Ed. McGraw-Hill Inc,

USA.

60. FAO (1995), Planning for sustainable use of land resources: towards a

new approach. Land and water Bulletin No. 2, Rome.

61. FSC(2014), Tiêu chuẩn FSC-STD-01-001(V4-0) FSC Principles and

Crriteria for Forest Stewardship

62. Gomez-Pompa and Burley (1991), The management of natural tropical

forests. In Rain Forest Regeneration and Management, National

Research Council (U.S.), Committee on Sustainable Agriculture and

the Environment in the Humid Tropics

63. PINARD, M. and PUTZ, F., (1997), Monitoring carbon sequestration

benefits associated with a reduced impact logging project in Malaysia.

Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change, 2.

64. Philippa R. Lincoln (2008), Stalled gaps or rapid recovery the infuence of

damage on post-logging forest Dynamics and Carbon balance, Institute

of Biological and Environmental Sciences, University of Aberdeen,

Malaysia.

III. Website

65. Website: https://ic.fsc.org/en/facts-figures/facts-figures-2014

66. Website: http://fipi.vn/index.aspx?u=nws&su=d&cid=231&id=744

67. Website:http://tongcuclamnghiep.gov.vn/quan-ly-rung-ben-vung-va-

chung-chi-rung/thong-ke-dien-tich-cap-chung-chi-rung-fsc-tai-viet-nam-

a2743.