trac nghiem tctt chuong 3

23
CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: a.Các nhà quản lý của chính công ty b.Các cổ đông c.Hội đồng quản trị d.Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là: a.Ngân hàng và liên ngân hàng b.Các quỹ tiết kiệm c.Các cá nhân d.Chỉ a và b đúng Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là: a.Doanh nghiệp tư nhân b.Công ty nhỏ c.Công ty hợp danh d.Người nhận thầu độc lập Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:. a.Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. b.Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả c. Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp d.Chỉ a và b đúng Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì: a.Được miễn thuế b.Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c.Trách nhiệm vô hạn d.Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Upload: tu-titi

Post on 30-Jul-2015

243 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Trac nghiem tctt chuong 3

CHƯƠNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPCâu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:a.Các nhà quản lý của chính công tyb.Các cổ đôngc.Hội đồng quản trịd.Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là:a.Ngân hàng và liên ngân hàngb.Các quỹ tiết kiệmc.Các cá nhând.Chỉ a và b đúng

Câu 3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:a.Doanh nghiệp tư nhânb.Công ty nhỏc.Công ty hợp danhd.Người nhận thầu độc lập

Câu 4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:.a.Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.b.Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quảc. Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệpd.Chỉ a và b đúng

Câu 8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:a.Được miễn thuếb.Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lýc.Trách nhiệm vô hạnd.Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Câu 9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần làa.Doanh số tối đab.Tối đa hóa lợi nhuận c.Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đôngd.Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Page 2: Trac nghiem tctt chuong 3

Câu 10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:a.Máy móc thiết bịb.Bất động sảnc.Các loại chứng khoánd.Phương tiện vận tải

Câu 11: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần:a.Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.b.Tối đa hóa thị phần của công tyc.Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty.d.Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty

Câu 12: Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?a.Công ty cổ phần b.DN tư nhânc.Công ty trách nhiệm hữu hạnd.Chỉ a và c đúng

Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:a.Công ty tư nhânb.Công ty hợp danhc.Công ty cổ phầnd.Chỉ a và b đúng

Câu 14. Vai trò của tài chính doanh nghiệp là:

A. Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của doanh nghiệp diễn ra bình thường và liên tục

B. Nâng cao hiệu quả hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệpC. Công cụ hữu ích để kiểm soát tình hình kinh doanh của doanh nghiệpD. Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của doanh nghiệp diễn ra bình

thường và liên tục, Nâng cao hiệu quả hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp, Công cụ hữu ích để kiểm soát tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 15. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính doanh nghiệp là:a.Cắt giảm chi phí sản xuất kinh doanhb.Nâng cao năng lực của người lao động

Page 3: Trac nghiem tctt chuong 3

c.Quyết định chính sách cổ tứcd.Chỉ a và b đúng

Câu 16. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ

tài sản sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là:

A. Doanh nghiệp tư nhânB. Công ty hợp danh C. Công ty cổ phầnD. Công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 17. Điều nào sau đây là sai khi nói về công ty trách nhiệm hữu hạn một thành

viên

A. Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một các nhân làm chủ sở hữu B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh

doanhC. Xác định và tách biệt tài sản của chủ sở hữu Công ty và tài sản công tyD. Được quyền phát hành cổ phiếu

Câu 18. Điều nào sau đây là sai khi nói về công ty cổ phần

A. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phầnB. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh

nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào Công tyC. Cố đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người

khác D. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân, số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không

hạn chế số lượng tối đa

Câu 19. Điều nào sau đây là Sai khi nói về công ty trách nhiệm hữu hạn có hai

thành viên trở lên

A. Số lượng thành viên có thể trên năm mươiB. Thành viên có thể là tổ chức, các nhân

C. Phần góp vốn của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp luật

D. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp

Câu 20. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến việc tổ chức tài chính doanh nghiệp

Page 4: Trac nghiem tctt chuong 3

A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệpB. Đặc điểm kinh tế -Kỹ thuật của ngành kinh doanhC. Môi trường kinh doanhD. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp, Đặc điểm kinh tế -Kỹ thuật của

ngành kinh doanh, Môi trường kinh doanh

Câu 21. Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường....... Sau đó chứng khoán này sẽ được giao dịch trên thị trường........a. Sơ cấp, thứ cấpb. Thứ cấp, sơ cấpc. OTC, đấu giád.Môi giới qua mạng đấu giá

Câu 22. Tài chính doanh nghiệp là công cụ hữu ích để kiểm soát tình hình kinh

doanh của doanh nghiệp vì

A. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp liên quan và ảnh hưởng tới tất cả các hoạt động của doanh nghiệp

B. Quy mô kinh doanh và nhu cầu vốn cho hoạt động của doanh nghiệp ngày càng lớn

C. Các thông tin về tình hình tài chính là căn cứ quan trọng đối với các nhà quản lý doanh nghiệp để kiểm soát và chỉ đạo các hoạt động của doanh nghiệp

D. Hoạt động tài chính của doanh nghiệp liên quan và ảnh hưởng tới tất cả các hoạt động của doanh nghiệp, Quy mô kinh doanh và nhu cầu vốn cho hoạt động của doanh nghiệp ngày càng lớn, Các thông tin về tình hình tài chính là căn cứ quan trọng đối với các nhà quản lý doanh nghiệp để kiểm soát và chỉ đạo các hoạt động của doanh nghiệp

Câu 23. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:a. Vayb. Tạo ra lợi nhuậnc. Cho vayd.Chỉ a và c đúng

Câu 24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này

Page 5: Trac nghiem tctt chuong 3

b. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới.c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thườngd. Không nhận được gì

Câu 25: Nội dung nào thể hiện vai trò của TCDN?a.Huy động vốn, bảo đảm vốn cho SXKD của doanh nghiệp.b.Có quyền lựa chọn hình thức huy động vốn phù hợp với pháp luật.c.Chủ động sử dụng hình thức huy động vốn và tài sản của doanh nghiệp.d.Tôn trọng pháp luật.

Câu 26: Vốn kinh doanh là:

A. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào

hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm mục đích sinh lời.

B. toàn bộ tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh

nhằm mục đích sinh lời.

C. những tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh

nhằm mục đích sinh lời.

D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào

hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 27: Căn cứ vào tính chất luân chuyển khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh

doanh, vốn kinh doanh được chia thành:

A. Vốn cố định và vốn lưu động

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên

D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài

Câu 28: Căn cứ vào tính chất tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, vốn kinh

doanh được chia thành:

A. Vốn cố định và vốn lưu động

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên

D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài

Câu 29: Căn cứ vào nguồn hình thành vốn khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh

doanh, vốn kinh doanh được chia thành:

A. Vốn cố định và vốn lưu động

Page 6: Trac nghiem tctt chuong 3

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên

D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài

Câu 30: Căn cứ vào phạm vi, vốn kinh doanh được chia thành:

A. Vốn cố định và vốn lưu động

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Vốn tạm thời và vốn thường xuyên

D. Vốn bên trong và vốn bên ngoài

Câu 31: Vốn lưu động của doanh nghiệp bao gồm những khoản mục nào sau đây:

A. Vốn bằng tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho.

B. Vốn bằng tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho,tài sản lưu động

khác.

C. Vốn bằng tiền, vốn chủ sở hữu, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho,

tài sản lưu động khác.

D. Vốn bằng tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn

hạn, hàng tồn kho, tài sản lưu động khác.

Câu 32: Căn cứ theo hình thái biểu hiện tài sản cố định được chia thành:

A. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình

B. Tài sản cố định dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh và tài sản cố định

ngoài sản xuất kinh doanh

C. Tài sản hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu và tài sản hình thành từ nguồn

vốn vay nợ.

D. Tài sản cố định tự có và tài sản cố định đi thuê.

Câu 33: Một trong những tiêu chuẩn để nhân biết một tài sản là tài sản cố định của

doanh nghiệp:

A. Có giá trị từ 5 triệu đồng trở lên

B. Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên

C. Có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên

D. Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên

Câu 34: Doanh nghiệp có thể trích khấu hao tài sản cố định theo phương pháp nào

sau đây:

A. Phương pháp đường thẳng

Page 7: Trac nghiem tctt chuong 3

B. Phương pháp số dư tăng dần có điều chỉnh

C. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.

D. Chỉ A và C đúng

E. Phương pháp đường tròn

Câu 35: Vốn kinh doanh tại một thời điểm của doanh nghiệp được xác định như thế

nào?

A. Vốn cố định + Vốn lưu động

B. Nợ phải trả + Tài sản dài hạn

C. Tài sản ngắn hạn + Vốn chủ sở hữu

D. Chỉ B và C đúng

Câu 36: Dây chuyên máy móc của doanh nghiệp là:

A. Tài sản cố định hữu hình

B. Tài sản cố định vô hình

C. Tài sản lưu động

D. Tài sản ngắn hạn

Câu 37: Bằng phát minh, sáng chế của doanh nghiệp là:

A. Tài sản cố định hữu hình

B. Tài sản cố định vô hình

C. Tài sản lưu động

D. Tài sản ngắn hạn

Câu 38: Nguyên liệu vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh là:

A. Tài sản cố định hữu hình

B. Tài sản cố định vô hình

C. Tài sản lưu động

D. Tài sản dài hạn

Câu 39: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản lưu động của doanh nghiệp:

A. Thành phẩm

B. Tiền mặt

C. Các khoản phải trả

D. Chỉ A và B đúng

Câu 40: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản cố định của doanh nghiệp:

Page 8: Trac nghiem tctt chuong 3

A. Phương tiện vận tải

B. Dây chuyền máy móc

C. Hàng tồn kho

D. Chỉ A và B đúng

Câu 41: Loại hình doanh nghiệp nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn:

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty hợp danh

Câu 42: Loại hình doanh nghiệp nào có thể phát hành trái phiếu để huy động vốn:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 43: Loại hình doanh nghiệp nào không được phép phát hành bất kỳ loại chứng

khoán để huy động vốn:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

Câu 44: Nguồn vốn tín dụng của doanh nghiệp thuộc khoản mục nào trong bảng cân

đối kế toán là:

A. Nợ phải trả

B. Vốn chủ sở hữu

C. Tài sản lưu động

D. Tài sản cố định

Câu 45: Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp có thể được hình thành từ:

A. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu

B. Vốn vay nợ từ ngân hàng

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Chỉ A và C đúng

Page 9: Trac nghiem tctt chuong 3

Câu 46: Tài sản cố định của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây:

A. Giá trị dưới 30 triệu đồng

B. Thời gian thu hồi vốn dài (qua nhiều chu kỳ kinh doanh)

C. Không bị hao mòn trong quá trình sử dụng

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 47: Tài sản lưu động của doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây:

A. tham gia 1 chu trình sản xuất kinh doanh, giá trị của TSLĐ được chuyển dịch

toàn bộ vào giá thành sản xuất sản phẩm trong kỳ.

B. Chỉ tồn tại dưới hình thái tiền tệ

C. Bị hao mòn trong quá trình sử dụng

D. Giá trị tài sản lưu động thực hiện xong 1 vòng tuần hoàn sau khi kết thúc

nhiều chu trình sản xuất kinh doanh.

Câu 48: Tài sản cố định không có đặc điểm nào sau đây:

A. Có giá trị lớn từ 30 triệu đồng trở lên

B. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

C. Thời gian thu hồi vốn ngắn

D. Bị hao mòn trong quá trình sử dụng

Câu 49: Tài sản lưu động không có đặc điểm nào sau đây:

A. Tồn tại dưới hình thái khái khác nhau có thể tồn tại dưới hình thái tiền tệ

hoặc hình thái vật tư sản xuất

B. Tài sản lưu động tham gia 1 chu trình sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản

lưu động được chuyển dịch toàn bộ vào giá thành sản xuất sản phẩm trong kỳ.

C. Giá trị tài sản lưu động thực hiện xong 1 vòng tuần hoàn sau khi kết thúc một

chu trình sản xuất kinh doanh

D. Bị hao mòn trong quá trình sử dụng

Câu 50: Vốn bằng tiền thuộc khoản mục nào:

A. Tài sản cố định

B. Tài sản lưu động

C. Nợ phải trả

D. Vốn chủ sở hữu

Câu 51 Khoản mục chi phí nào thuộc chi phí biến đổi: a. Chi phí thuê nhà xưởng, văn phòng

Page 10: Trac nghiem tctt chuong 3

b. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấpc. Chi phí khấu hao tài sản cố địnhd. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn

phòngCâu 52: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

a. Chi phí SX của DNb. Chi phí lưu thông của DNc. Chi phí cho các hoạt động khácd. Cả Chi phí SX của DN, Chi phí lưu thông của DN, Chi phí cho các hoạt động khác

Câu 53 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: a. Chi phí tài chínhb. Chi phí bán hàngc. Chi phí quản lý doanh nghiệpd. Chi phí khác

Câu 54: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố địnhb. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tếc. Chi phí góp vốn liên doanh liên kếtd. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

 Câu 55: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc: a. Chi phí bán hàngb. Chi phí quản lý doanh nghiệpc. Chi phí tài chínhd. Chi phí sản xuất

Câu 56: Chi phí nào là chi phí cố định a. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

b. Chi phí nhân công trực tiếpc. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếpd. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

Câu 57: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụb. Chi phí bán hàngc. Chi phí quản lý doanh nghiệpd. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 58: Giá thành sản phẩm chứa đựng các chi phí sau:a. Chi phí sản xuất

Page 11: Trac nghiem tctt chuong 3

b. Chi phí quản lý doanh nghiệp c. Chi phí bán hàngd. Chi phí sản xuất, chi phí quản lý doanh nghiệp và Chi phí bán hàngCâu 59. Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:

a) Phải chi bằng tiền mặtb)Khoản chi phí không bằng tiền mặtc) Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặtd)Dùng để thanh lý tài sản cố định

Câu 60: Tiền thuê đất được xếp vào:a. Chi phí bán hàngb. Chi phí quản lý doanh nghiệpc. Chi phí sản xuất d. Chi phí tài chínhCâu 61: Những loại chi phí nào được gọi là chi phí theo yếu tố:a. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hóab. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành doanh nghiệp c. Chi phí thuế đất, thuế môn bài thuế tài nguyênd. Chi phí sản xuất chungCâu 62: Kết cấu chi phí bao gồm:

a. Chi phí kinh doanh b. Chi phí kinh doanh và chi phí khácc. Chi phí kinh doanh hàng hóa dịch vụ, chi phí hoạt động tài chính d. Chi phí kinh doanh hàng hóa dịch vụ, chi phí khác

Câu 63. Nếu căn cứ vào thời gian và số liệu tính toán, người ta đề cập đến những loại giá thành sản phẩm dịch vụ nào?

a. Giá thành định mức và giá thành kế hoạch b. Giá thành kế hoạch và giá thành thực tế c. Giá thành định mức và giá thành thực tếd. Giá thành định mức, giá thành kế hoạch và giá thành thực tế

Câu 64: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng: a. Chi phí biến đổib. Chi phí cố địnhc. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp d. Doanh thu

Câu 65: Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định? a. Cổ tức cổ phần thườngb. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tứcc. Lãi vayd. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức và lãi vay

Page 12: Trac nghiem tctt chuong 3

Câu 66. Chi phí nào dưới đây là chi phí được phân loại theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí:

a. Chi phí nguyên vật liệu b. Chi phí nhân công trực tiếpc. Chi phí sản xuất chungd. Chi phí sử dụng máy

Câu 67. Chi phí biến đổi hoạt động có tính chất sau: a. Thay đổi theo hoạt độngb. Không thay đổi theo hoạt độngc. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tùy từng hoạt độngd. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng

Câu 68. Những chi phí sau đâu là chi phí biến đổi: a. Chi phí khấu hao tài sản cố định b. Chi phí quảng cáo c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếpd. Chi phí tiền lương cho bộ phận lao động gián tiếp

Câu 69: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định: a. Chi phí khấu hao máy móc thiết bịb. Chi phí nhân công trực tiếpc. Chi phí quảng cáo d. Chi phí tiền lương nhân viên quản lý

Câu 70. Nếu khối lượng sản xuất kinh doanh tăng, chi phí biến đổi trên từng đơn vị sản phẩm sẽ:

a. Tăngb. Giảmc. Không thay đổid. Vừa tăng vừa giảm

Câu 71: Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố chi phí dưới đây không phải là kết quả của việc phân loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí.

a. Chi phí NVL trực tiếpb. Chi phí nhân côngc. Chi phí khấu hao TSCĐd. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Câu 72. Nếu tổng khối lượng sản xuất kinh doanh tăng: a. Chi phí biến đổi tăng tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh b. Chi phí biến đổi giảm tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh c. Tổng chi phí biến đổi tăngd. Tổng chi phí biến đổi không thay đổi

Câu 73. Khi khối lượng sản xuất kinh doanh giảm trong phạm vi phù hợp, chi phí cố định sẽ:

Page 13: Trac nghiem tctt chuong 3

a. Không thay đổi khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm b. Giảm khi tính cho 1 đơn vị sản phẩmc. Tăng khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm d. Giảm tính theo tổng chi phí

Câu 74. Nếu khối lượng sản phẩm sản xuất giảm 20% thì chi phí cố định đơn vị: a. Giảm 20%b. Tăng 20%c. Không đổid. Tăng ít hơn 20%

Câu 75. Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà: a. Tăng tỷ lệ với khối lượng SX b. Giảm khi khối lượng SX tăngc. Không đổi khi khối lượng Sx giảmd. Vừa có tính chất của chi phí biến đổi vừa có tính chất của chi phí cố

định

Câu 76: Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm

a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng

b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác

c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ

d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

Câu 77: Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm

a. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Doanh thu từ hoạt động tài chính

b. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Doanh thu khácc. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Doanh thu từ hoạt động

tài chính, Doanh thu khácd. Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, Doanh thu từ hoạt động bán

hàng, Doanh thu khác

Câu 78: Doanh thu thuần của doanh nghiệp được xác định:

a. Doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu

b. Doan thu – chi phí

c. Doanh thu – chi phi hoa hồng

d. Doanh thu – chi phí môi giới

Câu 79: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm

Page 14: Trac nghiem tctt chuong 3

a. Khối lượng sản phẩm, giá bán sản phẩm, chất lượng sản phẩm, kết cấu mặt hàng, thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, tổ chức công tác thanh toán

b. Khối lượng sản phẩm, giá bán sản phẩm, lợi nhuận của doanh nghiệp, kết cấu mặt hàng, thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, tổ chức công tác thanh toán

c. Khối lượng sản phẩm, giá bán sản phẩm, chất lượng sản phẩm, kết cấu mặt hàng, thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Khối lượng sản phẩm, giá bán sản phẩm, thuế thu nhập doanh nghiệp, kết cấu mặt hàng, thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, tổ chức công tác thanh toán

Câu 80: Doanh thu được xác định

a. Giá bán x Sản lượng sản xuấtb. Giá thành x Sản lượng tiêu thục. Giá bán x Sản lượng tiêu thụd. Giá thành x Sản lượng sản xuất

Câu 81: Khoản mục nào không được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính

a. Cổ tức và lợi nhuận được chiab. Lãi tiền gửi ngân hàngc. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐd. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Câu 82: Thu nhập giữ lại là

a. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại đượcb. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trảc. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phầnd. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 83: Khoản mục nào không được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp

a. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sảnb. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồngc. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổd. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán

Câu 84: Doanh thu biên là

a. Phần doanh thu có thêm nhờ sản xuất và tiêu thụ thêm 1 đơn vị sản phẩm

b. Phần doanh thu bình quân tính trên từng đơn vị sản phẩm sản xuất

Page 15: Trac nghiem tctt chuong 3

c. Phần doanh thu có được nhờ sản xuất và tiêu thụ toàn bộ số sản phẩm trong kỳ

d. Doanh thu thuần + Thu nhập khác

Câu 85: Khoản mục nào không bị loại trừ ra khỏi doanh thu thuần

a. Hàng bán bị trả lạib. Giảm giá hàng bánc. Chiết khấu thương mạid. Hoa hồng môi giới

Câu 86: Doanh thu chắc chắn sẽ tăng nếu

a. Giá thành giảm, điều kiện khác không đổib. Giá bán tăng, điều kiện khác không đổic. Giá bán giảm, điều kiện khác không đổid. Giá thành tăng, điều kiện khác không đổi

Câu 87: Lợi nhuận sau thuế được xác định

a. Thu nhập chịu thuế - Thuế suất thuế TNDN

b. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay – Lãi vay

c. Lợi nhuận trước thuế - Thuế suất thuế TNDN

d. Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN

Câu 88: Thuế TNDN phải nộp được tính (công thức nào chính xác nhất)

a. Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế x Thuế suất thuế TNDNb. Lợi nhuận trước thuế x Thuế suất thuế TNDNc. (Doanh thu – Chi phí) x Thuế suất thuế TNDNd. (Doanh thu thuần – Chi phí hợp lý) x Thuế suất thuế TNDN

Câu 89: Ý nghĩa của chỉ tiêu tiêu doanh thu tiêu thụ sản phẩm không phải là:

a. Là nguồn tài chính quan trọng để trang trải các khoản chi phíb. Chứng tỏ sản phẩm làm ra được khách hàng chấp nhận về giá trị và giá trị sử

dụngc. Là căn cứ để doanh nghiệp xác định giá cả đơn vị từng loại sản phẩmd. Góp phần tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động

Câu 90: Lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm

a. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chínhb. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động bất

thườngc. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính, lợi nhuận từ hoạt động khác

Page 16: Trac nghiem tctt chuong 3

d. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động khác

Câu 91: Ý nghĩa của chỉ tiêu lợi nhuận không bao gồm

a. Là nguồn vốn cơ bản để tái đầu tưb. Là nguồn tài chính quan trọng để trang trải các khoản chi phíc. Là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh kết quả tài chính cuối cùng của

doanh nghiệpd. Là đòn bẩy tài chính hữu hiệu thúc đẩy mọi hoạt động của doanh nghiệp

Câu 92: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay được tính:

a. Lợi trước thuế - Lãi vayb. Lợi nhuận trước thuế + Lãi vayc. Lợi nhuận sau thuế + Thuế TNDNd. Doanh thu – Chi phí

Câu 93: Lợi nhuận gộp về hoạt động kinh doanh được tính bằng

a. Doanh thu – Chi phíb. Doanh thu bán hàng - Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệpc. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bánd. Doanh thu – Chi phí lãi vay

Câu 94: Sau khi bù đắp tất cả các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận

sau thuế để:

a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp b. Trả lãi vay ngân hàngc. Trả cổ tức cho cổ đôngd. Nộp thuế giá trị gia tăng

Câu 95: Lợi nhuận sau thuế là nguồn để:

a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợib. Hình thành quỹ lươngc. Hình thành quỹ bảo hiểm d. Hình thành quỹ lương, quỹ bảo hiểm, trích quỹ khen thưởng, phúc lợi

Câu 96: Lợi nhuận sau thuế không dùng để trích lập/bù đắp:

a. Quỹ khen thưởng phúc lợib. Quỹ lương c. Quỹ dự phòng tài chínhd. Quỹ đầu tư phát triển

Page 17: Trac nghiem tctt chuong 3

Câu 97: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

a. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanhb. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay c. Lợi nhuận ròngd. Lợi nhuận trước thuế

Câu 98: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

a. Lợi nhuận trước thuếb. Lợi nhuận trước thuế và lãi vayc. Lợi nhuận sau thuếd. Lợi nhuận gộp

Câu 99: Lợi nhuận trước thuế được tính:a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay – Lãi vayb. Doanh thu – Chi phí hoạt động c. Lợi nhuận từ kinh doanh + Lợi nhuận từ hoạt động khácd. Lợi nhuận sau thuế - Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 100: Doanh nghiệp sẽ giảm lợi nhuận nếu:

a. Tăng doanh thub. Tăng giá bánc. Tăng sản lượngd. Tăng giá thành