[]-tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương ii- tổ hợp và xác suất

27
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : TOÁN - LỚP 11 – BAN CƠ BẢN Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : TOÁN - KHỐI 11 - BAN CƠ BẢN. Tiết : 36 ( theo phân phối chương trình ). I. Mục tiêu: - Củng cố và ôn tập kiến thức đã học về Tổ hợp – Xác suất. - Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập và quá trình tiếp thu của học sinh về chương II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT . - Kết quả học –để từ đó điều chỉnh quá trình dạy và học cho thật hợp lí. II.Chuẩn bị : - Giáo viên: ma trận đề, đề và đáp án . - Học sinh: chuẩn bị giấy kiểm tra kĩ và các dụng các dụng cụ khác. III.Các bước tiến hành kiểm tra : 1. Ma trận đề : MỨC ĐỘ NỘI DUNG Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Số tiế t TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL - Quy tắc đếm. 1 0.5 1 1.0 1 0.5 3 2.0 02 tiế t - Hoán vị - 1 1 1 3 05

Upload: so-rj

Post on 04-Aug-2015

873 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN : TOÁN - LỚP 11 – BAN CƠ BẢNThời gian : 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN : TOÁN - KHỐI 11 - BAN CƠ BẢN.Tiết : 36 ( theo phân phối chương trình ).

I. Mục tiêu: - Củng cố và ôn tập kiến thức đã học về Tổ hợp – Xác suất. - Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập và quá trình tiếp thu của học sinh về chương II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT . - Kết quả học –để từ đó điều chỉnh quá trình dạy và học cho thật hợp lí.II.Chuẩn bị : - Giáo viên: ma trận đề, đề và đáp án . - Học sinh: chuẩn bị giấy kiểm tra kĩ và các dụng các dụng cụ khác.III.Các bước tiến hành kiểm tra : 1. Ma trận đề :

MỨC ĐỘ

NỘI DUNG

Nhận Biết Thông hiểu Vận dụngTổng cộng

Số tiết

TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL

- Quy tắc đếm.1

0.5

1

1.0

1

0.5

3

2.0

02 tiết

- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp.

10.5

1 0.5

12.5

33.5

05 tiết

- Nhị thức Niu-Tơn.1

0.51

0.52

1.001 tiết

- Phép thử và biến cố.1

0.5

1

1.0

2

1.5

02 tiết

- Xác suất của biến cố.1

0.5

1

1.5

2

2.0

02 tiết

Page 2: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Tổng

6 3.5

5

4.0

2

2.5

12 10

.0

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 36MÔN : TOÁN - LỚP 11 – BAN CƠ BẢNThời gian : 45 phútĐỀ

I. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 4.0 điểm ) : 08 câu. Hãy khoanh tròn các câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1: Trong một xã có 52 thanh niên tiên tiến, chọn ra 2 thanh niên xuất sắc từ 52 thanh niên đó để khen thưởng. Số cách chọn là:A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652. Câu 2: Có năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế để dự một cuộc họp. Số cách sắp xếp là:A. 50 B. 100 C. 120 D. 24.Câu 3: Gieo ba con súc sắc . Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là:

A. B. C. D.

Câu 4: Các thành phố A, B, C được nối với nhau bởi các con đường như vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần A B C D

A. 20 B. 576 C. 24 D. 9

Page 3: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 5: Từ các chữ số 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhauA. 12 B. 8 C. 4 D. 6

Câu 6 : Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức là:

A. 24 B. 12 C. 6 D. 20Câu 7: Biết hệ số của x2 trong khai triển của là 90. Khi đó giá trị n bằngA. 5 B. 10 C. 6 D. 12Câu 8 : Một hộp chứa bốn thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ, khi đó số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là:A. 10 B. 4 C. 12 D. 6II. Phần II : Tự luận ( 6.0 điểm ) : Bài 1(1.0 điểm ) : Bạn Nam có bốn cái áo màu khác nhau và bốn cái quần kiểu khác nhau. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn bộ quần áo? Bài 2 ( 2.5 điểm ) : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu số ?b) Có bao nhiêu số chẳn, bao nhiêu số lẻ ?c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ?

Bài 3 ( 1.0 điểm ): Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ 7, 8, 9, 10 đánh màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Kí hiệu A, B, C là các biến cố sau: A: “ Lấy được thẻ màu đỏ ”; B: “ Lấy được thẻ màu trắng ”; C: “ Lấy được thẻ ghi số chẳn ”; D: “ Lấy được thẻ ghi số lẻ ”.Hãy biểu diễn các biến cố A, B, C bởi các tập hợp con của không gian mẫu. Bài 4 ( 1.5 điểm ): Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho:

a) Bốn quả lấy ra cùng màu.b) Có ít nhất một quả màu trắng.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦNI. Đáp án trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án B D C C A B Â D

Page 4: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

II. Đáp án tự luận:

BÀI Nội dungThang điểm

Bài 1

- Bốn áođược ghi là a, b, c, d ; bốn quần được đánh số là 1, 2, 3, 4.- Để chọn một bộ quần áo ta phải thực hiện liên tiếp hai hành động.- Hành động 1: Chọ áo, có bốn cách chọn ( hoặc a, hoặc b, hoặc c, hoặc d )- Hành động 2: Chọn quần. Ứng với mỗi cách chọn áo có bốn cách chọn quần ( chọn 1, hoặc chọn 2, hoặc chọn 3, hoặc chọn 4 ).Theo quy tắc nhân thì có 4 x 4 = 16 ( cách )

0.5

0.5

Bài 2

a) Mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau được đồng nhất với một hoán vị của sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Vậy có 6! = 720 ( số ) b) Để tạo một số chẳn hoặc lẻ thì ta chọn chữ số hàng đơn vị là số chẳn hay lẻ. Do đó có 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị sao cho chẳn hoặc lẻ từ sáu chữ số trên. Khi đó 5 chữ số còn lại ( sau khi chọn chữ số hàng đơn vị ) được sắp xếp theo thứ tự sẽ tạo nên một hoán vị của 5 phần tử. Có 5! Cách chọn. - Vậy có : 3 x 5! = 360 ( số chẳn có sáu chữ số tạo từ 1, 2, 3, 4, 5, 6 ). - Vậy có : 3 x 5! = 360 ( số lẻ có sáu chữ số tạo nên từ 1, 2, 3, 4, 5, 6 ). c) * Các số có chữ số hàng trăm nghìn nhỏ hơn 4. - Có 3 cách chọn chữ số hàng trăm nghìn, đó là 1, 2, 3. - Sau khi chọn chữ số hàng trăm nghìn xong thì ta chọn tiếp 5 chữ số còn lại, mỗi lần chọn là một hoán vị của 5 phần tử, tức là có 5! Cách.Do đó theo quy tắc nhân có 3 x 5! = 360 ( số ) * Lập luận tương tự như trên ta có: 2 x 4! = 48 ( số có chữ số hàng trăm nghì là 4 và chữ số hàng chục nghìn nhỏ hơn 3 ). 1 x 3! = 6 ( số có chữ số hàng trăm nghìn là 4, chữ số hàng là 3 và hàng nghìn là 1 ).Vậy theo quy tắc cộng thì có 360 + 48 + 6 = 414 ( số bé hơn 432000 )

0.5

0.5

0.250.25

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3

Theo đề bài ta cóA = 1, 2, 3, 4, 5 là biến cố: “ Lấy được thẻ màu đỏ ”.B = 7, 8, 9, 10 là biến cố: “ Lấy được thẻ màu trắng ”.C = 2, 4, 6, 8, 10 là biến cố: “ Lấy được thẻ ghi số chẳn ”.D = 1, 3, 5, 7, 9 là biến cố: “ Lấy được thẻ ghi số lẻ ”

0.250.250.250.25

Bài 4 a) Ta có n(Ω) = = 210.Kí hiệu A : “ Bốn quả lấy ra cùng màu ”. Ta có: n(A) = + = 16

0.25

0.25

Page 5: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Vậy P(A)

b) Kí hiệu B: “ Trong bốn quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng ”. Do đó:

: “ Cả 4 quả lấy ra đều màu đen ”, nên n( ) = = 1. Từ đó:P( ) = n( )/n(Ω) = 1/210. Vậy P(B) = 1 - P( ) = 1 – 1/210 = 209/210.

0.25

0.25

0.5

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 1 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, có 6 học sinh khối 11, có 5 học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy.

b) Giải phương trình: + = 14 .

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: (4x – 1)12

b)Tìm hệ số của x8 trong khai triển: (4x – 1)12

Câu 3: (4 điểm) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cốA:“Không lần gieo nào xuất hiện mặt 6 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 1 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, có 6 học sinh khối 11, có 5 học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy.

b) Giải phương trình: + = 14 .

Page 6: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: (4x – 1)12

b)Tìm hệ số của x8 trong khai triển: (4x – 1)12

Câu 3: (4 điểm) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xácđịnh biến cố A:“Không lần gieo nào xuất hiện mặt 6 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 2 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 21 em, trong đó có 8 học sinh khối 12, có 7 học sinh khối 11, có 6 học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy.

b) Giải phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: ( – )6

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Tổng số chấm xuất hiện 2 mặt bằng 7”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 2 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Đội tuyển học sinh giỏi gồm 21 em, trong đó có 8 học sinh khối 12, có 7 học sinh khối 11, có 6 học sinh khối 10. Cử 6 em đi dự trại hè sao cho mỗi khối có 2 em được chọn. Hỏi có bao nhiêu cách cử như vậy.

b) Giải phương trình:

Page 7: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: ( – )6

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên.Câu 3: (4 điểm) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Tổng số chấm xuất hiện 2 mặt bằng 7”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 3 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một thập giác lồi?

b)Giải phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 3 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một thập giác lồi?

b)Giải phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên.

Page 8: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 4 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 15 cạnh?

b)Giải bất phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 4 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 15 cạnh?

b)Giải bất phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên.

Page 9: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 con súc sắc, bạn thứ 2 có 1 đồng tiền(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo con súc sắc, sau đó bạn thứ hai gieo đồng tiền”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 4 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 5 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 18 cạnh?

b)Giải bất phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 đồng tiền, bạn thứ 2 có 1 con súc sắc(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 5 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 18 cạnh?

b)Giải bất phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển trên.

Page 10: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 đồng tiền, bạn thứ 2 có 1 con súc sắc(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 6 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 19 cạnh?

b)Giải phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

b)Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 đồng tiền, bạn thứ 2 có 1 con súc sắc(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 3 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

Sở GD& ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 Trường THPT Tiền Phong (Chương II:Tổ hợp-Xác suất) Đề số 6 Thời gian : 45 phút======================================================Câu1:(3 điểm) a)Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi có 19 cạnh?

b)Giải phương trình:

Câu 2:(3 điểm) a)Tìm số hạng tổng quát trong khai triển:

Page 11: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

b)Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên. Câu 3: (4 điểm) Bạn thứ nhất có 1 đồng tiền, bạn thứ 2 có 1 con súc sắc(đều cân đối đồng chất). Xét phép thử : “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc”. a)Hãy mô tả không gian mẫu. b)Xác định biến cố A: “Con súc sắc xuất hiện mặt 3 chấm”. Tính P(A).====================================================== GV : Vũ Thị Thu Hằng

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 11Đề j

Câu 1.a) Cho các chữ số : 1,3,5,6,8 .Tìm số các số tự nhiên có hai chữ số là số lẻ lập từ các số trên. b) Một lớp có 4 tổ , tổ 1 có 8 bạn , ba tổ còn lại có 9 bạn .Cần chon 1 bạn làm lớp trưởng có bao nhiêu cách? Câu 2. Trong lớp học có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ.Cần chọn ra 3 học sinh:a)Trong đó có 3 học sinh nam ngồi vào một dãy bàn đánh số 1,2,3.Có bao nhiêu cách?b) Trong đó có ít nhất 2 nữ để đi tập huấn Đoàn.Có bao nhiêu cách?c) Đếm số không gian mẫu của phép thử chon một tổ 3 học sinh .Tính xác suất để chon ra ít nhất 1 nam đi công tác mùa hè xanh. Câu 3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần.Tính xác suất để có đúng một lần gieo là một chấm.

Câu 4. Cho nhị thức .Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển của

nhi thức . .....................................%..%..%...........................................

Họ và Tên:...............................

Họ và Tên:...............................

Page 12: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 11Đề i

Câu 1. a) Cho các chữ số : 2,4,7,6,9. Tìm số các số tự nhiên có hai chữ số là số chẵn lập từ các số trên.

b) Một lớp có 15 sách toán, 20 sách văn , 13 sách lý ,5 sách sử. Cần chọn một quyển sách để ủng hộ có bao nhiêu cách ? Câu 2. Trong một lớp có 8 nam và 12 nữ. Cần chon ra 4 học sinh:

a) Trong đó có 4 nữ ngồi vào một bàn dài đã đánh số 1,2,3,4.Có bao nhiêu cách ?

b) Trong đó có ít nhất 3 nữ để đi tập huấn Đoàn .Có bao nhiêu cách?

c) Đếm số không gian mẫu của phép thử chọn một nhóm gồm 4 học sinh. tính xác suất để chon ra ít nhất 2 nam đi công tác mùa hè xanh.

Câu 3. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần. Tính xác suất để có đúng hai lần gieo là 3 chấm.

Câu 4. Cho nhị thức .Tìm số hạng chứa x10 trong khai triển của

nhi thức ......................................&...&..&.....................................

Họ vaø teân : Lớp :

KIEÅM TRA 1 TIEÁT TOAÙN 11 CHÖÔNG II ( ÑAÏI SOÁ )ÑEÀ 1 I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (3 ñieåm) Choïn keát quaû ñuùng :1 . Gieo ngaãu nhieân moät con suùc saéc caân ñoái vaø ñoàng chaát hai laàn.Xaùc suaát ñeå toång soá chaám trong hai laàn gieo khoâng beù hôn 10 laø :

a. b. c. d.

2 . Töø moäït hoäp chöùa 6 bi xanh vaø 4 bi traéng , laáy ngaãu nhieân 4 vieân bi. Xaùc suaát ñeå 4 vieân bi laáy ra cuøng maøu laø :

Page 13: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

a. b. c.

d.

3. Töø moäït hoäp chöùa 3 quaû caàu traéng vaø 2 quaû caàu ñen, laáy ngaãu nhieân 2 quaû. Xaùc suaát ñeå laáy ñöôïc caû 2 quaû traéng laø :

a. b. c. d.

4. Choïn ngaãu nhieân moät soá nguyeân döông beù hôn 60 vaø goïi A laø bieán coá “ soá ñöôïc choïn chia heát cho 9”. Xaùc suaát cuûa bieán coá A laø :

a. b. c. d.

5. Choïn ngaãu nhieân hai soá trong caùc soá töï nhieân töø 10 ñeán 20. Tính xaùc suaát ñeå hai soá ñöôïc choïn laø soá nguyeân toá .

a. b. c. d.

6. Danh saùch lôùp cuûa baïn M ñaùnh soá töø 1 ñeán 30. Baïn M coù soá thöù töï laø 9. Choïn ngaãu nhieân 1 baïn trong lôùp, xaùc suaát ñeå baïn M khoâng ñöôïc choïn laø :

a. b. c. d.

II PHAÀN TÖÏ LUAÄN (7 ñieåm)Baøi 1 (3ñ): Tìm soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån

(k = 8,126720)

Baøi 2( 2,5ñ ): Töø caùc chöõ soá 0;1;2;3;4;5 coù theå thaønh laäp ñöôïc maáy soá töï nhieân chaún goàm 4 chöõ soá khaùc nhau ? ( 156)Baøi 3 ( 1,5ñ): Giaûi phöông trình ( x = 6)Ñaùp aùn :

1 2 3 4 5 6c b c d a b

Họ vaø teân : Lớp :

KIEÅM TRA 1 TIEÁT TOAÙN 11 CHÖÔNG II ( ÑAÏI SOÁ )

Page 14: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

ÑEÀ 2 I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (3 ñieåm) Choïn keát quaû ñuùng :1 . Gieo ngaãu nhieân moät con suùc saéc caân ñoái vaø ñoàng chaát hai laàn.Xaùc suaát ñeå toång soá chaám trong hai laàn gieo lôùn hôn 10 laø :

a. b. c. d.

2 . Töø moäït hoäp chöùa 5 bi xanh vaø 3 bi traéng , laáy ngaãu nhieân 3 vieân bi. Xaùc suaát ñeå 3 vieân bi laáy ra cuøng maøu laø :

a. b. c. d.

3. Töø moäït hoäp chöùa 4 quaû caàu traéng vaø 3 quaû caàu ñen, laáy ngaãu nhieân 2 quaû. Xaùc suaát ñeå laáy ñöôïc caû 2 quaû traéng laø :

a. b. c. d.

4. Choïn ngaãu nhieân moät soá nguyeân döông beù hôn 31 vaø goïi A laø bieán coá “ soá ñöôïc choïn chia heát cho 7”. Xaùc suaát cuûa bieán coá A laø :

a. b. c. d.

5. Choïn ngaãu nhieân hai soá trong caùc soá töï nhieân töø 4 ñeán 14. Tính xaùc suaát ñeå hai soá ñöôïc choïn laø soá nguyeân toá .

a. b. c. d.

6. Danh saùch lôùp cuûa baïn M ñaùnh soá töø 1 ñeán 30. Baïn M coù soá thöù töï laø 9. Choïn ngaãu nhieân 1 baïn trong lôùp, xaùc suaát ñeå baïn M ñöôïc choïn laø :

a. b. c. d.

II PHAÀN TÖÏ LUAÄN (7 ñieåm)Baøi 1 (3ñ): Tìm soá haïng khoâng chöùa x trong khai trieån

(k = 15)

Baøi 2( 2,5ñ ): Moät toå coù 10 nöõ vaø 5 nam . Caàn laáy moät nhoùm 3 ngöôøi trong ñoù coù nhieàu nhaát laø 1 nam. Hoûi coù bao nhieâu caùch laäp nhoùm ?

(345)

Page 15: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

Baøi 3 ( 1,5ñ): Giaûi phöông trình (x = 4)Ñaùp aùn :

1 2 3 4 5 6d c b a d c

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11Đề 1

Câu 1 (3đ) Từ các số 0,1,3,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu:a. Số gồm 4 chữ số.b. Số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau.c. Số gồm ba chữ số khác nhau và có tổng bằng 13.

Câu 2 (1,5đ) Tìm số hạng chứa trong khai triển .

Câu 3 (1,5đ) Giải bất phương trình .Câu 4(3đ) Một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ và 7 bi vàng.a. Chọn ra 4 viên bi, tính xác suất để được 1 bi xanh và 3 bi đỏ.b. Chọn ra 5 viên bi, tính xác suất để có ít nhất 1 viên bi đỏ.c. Chọn liên tiếp 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để cả 2 viên bi đều xanh.Câu 4 (1đ) Xác suất bắn trúng bia của 2 xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất để cả hai đều bắn trượt.

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11Đề 2

Câu 1 (3đ) Từ các số 0,1,3,4,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu:a.Số gồm 3 chữ số khác nhau. b. Số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau.c. Số gồm ba chữ số khác nhau và có tổng bằng 13.

Câu 2 (1,5đ) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .

Câu 3 (1,5đ) Giải bất phương trình Câu 4(3đ) Một hộp đựng 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 4 bi vàng.a. Chọn ra 4 viên bi, tính xác suất để được 1 bi đỏ và 3 bi xanh.

Page 16: []-Tổng hợp 21 đề kiểm tra 1 tiết chương II- Tổ hợp và xác suất

b. Chọn ra 5 viên bi, tính xác suất để có ít nhất 1 viên bi vàng.c. Chọn liên tiếp 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để cả 2 viên bi đều đỏ.Câu 4 (1đ) Xác suất bắn trúng bia của 2 xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất để cả hai đều bắn trượt.

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Môn: Toán giải tích Nâng cao

Câu 1 (1,5 đ). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số.Câu 2 (2,5 đ). Từ 4 bông hồng đỏ, 3 bông hồng vàng, 2 bông hồng trắng ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra 7 bông hoa. a/ Có bao nhiêu cách chọn ra 7 bông hoa, trong đó có đúng 2 bông hồng đỏ.b/ Có bao nhiêu cách chọn ra 7 bông hoa, trong đó có ít nhất 3 bông hồng đỏ và ít nhất 3 bông hồng vàng.Câu 3 (2đ). Có hai xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,8 ; 0,9. Tính xác suất để.a/ Có đúng một xạ thủ bắn trúng bia.b/ Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia.Câu 4 (2đ). Gieo một con súc sắc đến khi xuất hiện mặt 3 chấm thì dừng lại. Tính xác suất để.a/ Quá trình gieo dừng lại ở lần thứ hai.b/ Quá trình gieo dừng lại không quá hai lần.Câu 5 (2đ). Tìm hệ số của x11 trong khai triển của biểu thức .