bỘ giÁo dỤc vÀ ĐÀo tẠofit.ntu.edu.vn/maicuongtho/uploads/2019/09/he-thong... · web...

60
B GIO DC V ĐO TO TRƯNG ĐI HC NHA TRANG CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM Đc lp – T do – Hnh phc CHƯƠNG TRNH ĐO TO (Ban hnh theo Quyt đnh s: /QĐ-ĐHNT, ngy thng năm 2016 ca Hiu trưng Trưng Đi hc Nha Trang) I. THÔNG TIN CHUNG I.1. Tên chương trnh đo to Ting Vit: H thống thông tin quản lý Ting Anh: Management Information System I.2. Tên ngnh: Hệ thống thông tin quản lý M số: 52480201 I.3. Trnh độ đo to: Đi học I.4. Hnh thc đo to: Chnh quy. I.5. Định hướng đo to: Ứng dụng. I.6. Thi gian đo to: 4 năm I.7. Khối lưng kin thc ton kha: 140 tn ch (bao gm cả kin thc giáo dục thể chất v quốc phòng) I.8. Khoa/vin quản lý: Khoa Kinh t I.9. Giới thiu v chương trnh: Ngnh H thống thông tin quản lý hướng đn vic đo to các cử nhận c khả năng xây dựng các quy trnh quản trị phục vụ hot động sản xuất kinh doanh doanh nghip, quản trị mng máy tnh trong tổ chc, doanh nghip v triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hot động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mi đin tử của doanh nghip. II. MC TIÊU ĐO TO

Upload: others

Post on 28-Jan-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNT, ngày tháng năm 2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. THÔNG TIN CHUNG

I.1. Tên chương trình đào tạo

Tiếng Việt: Hệ thống thông tin quản lý

Tiếng Anh: Management Information System

I.2. Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý

Mã số: 52480201

I.3. Trình độ đào tạo: Đại học

I.4. Hình thức đào tạo: Chính quy.

I.5. Định hướng đào tạo: Ứng dụng.

I.6. Thời gian đào tạo: 4 năm

I.7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ (bao gồm cả kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng)

I.8. Khoa/viện quản lý: Khoa Kinh tế

I.9. Giới thiệu về chương trình:

Ngành Hệ thống thông tin quản lý hướng đến việc đào tạo các cử nhận có khả năng xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp, quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp và triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mại điện tử của doanh nghiệp.

II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

II.1. Mục tiêu chung:

Chương trình giáo dục đại học Hệ thống thông tin quản lý cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết về công nghệ thông tin và kinh tế nhằm đạt được thành công trong công việc liên quan đến việc vận dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý, quản trị mọi chức năng hoạt động của tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp.

II.2. Mục tiêu cụ thể:

1.Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.

2.Có kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin để vận dụng vào lĩnh vực thiết kế, vận hành hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức, doanh nghiệp.

3.Có kiến thức chuyên sâu về kinh tế, quản lý và công nghệ thông tin: Kế toán tài chính, Hệ thống thông tin kế toán, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử và giải thuật, Thiết kế Web phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, Mạng máy tính và bảo mật…

4.Có các kỹ năng cơ bản về tổ chức triển khai và phát triển các ứng dụng tin học cho hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp như: tham mưu tư vấn các giải pháp tin học hóa, triển khai các hệ thống thông tin quản lý cho đơn vị.

5.Có các kỹ năng mềm như: khả năng tự học, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và với cộng đồng, sử dụng công nghệ thông tin và trình độ tiếng Anh đạt quy định của Trường Đại học Nha Trang

III. CHUẨN ĐẦU RA

III.1. Nội dung chuẩn đầu ra

IV. Phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khỏe

A1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm công dân,

A2. Có hiểu biết cơ bản về kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội

A3. Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ;

A4. Có đủ sức khỏe để làm việc.

V. Kiến thức

B1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam;

B2. Hiểu và vận dụng kiến thức toán, quản lý, quản trị kinh doanh và công nghệ thông tin vào các lĩnh vực chuyên môn được đào tạo

B3. Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau:

Theo quy định chung của Nhà trường

B5. Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau:

B5.1 Những nguyên lý của kinh tế học và thống kê. kế toán;

B5.2 Quản trị kinh doanh và các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;

B5.3 Quản trị mạng và quản trị hệ thống thông tin trong tổ chức và doanh nghiệp;

B5.4 Thương mại điện tử và thiết kế Web phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

VI. Kỹ năng

C1. Kỹ năng nghề nghiệp:

C1.5 Xây dựng các quy trình quản trị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh doanh nghiệp

C1.1 Quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;

C1.2 Triển khai các giải pháp tin học phục vụ cho hoạt động quản trị, sản xuất kinh doanh, thương mại điện tử của doanh nghiệp;

C2. Kỹ năng mềm:

C2.1. Làm việc độc lập theo nhóm và với cộng đồng;

C2.2 Tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ

C2.3 Phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo

III.2. Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp

· Chuyên viên quản lý phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp;

· Chuyên viên quản trị mạng máy tính trong tổ chức, doanh nghiệp;

· Chuyên viên tổ chức, thực hiện, phát triển thương mại điện tử cho doanh nghiệp;

VII. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

IV.1. Cấu trúc chương trình đào tạo

KHỐI KIẾN THỨC

Tổng

Kiến thức bắt buộc

Kiến thứctự chọn

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

I. Kiến thức giáo dục đại cương

54

38.57

42

77.78

12

22.22

Khoa học xã hội và nhân văn

22

15.71

14

63.64

8

36.36

Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường

13

9.29

11

84.62

2

15.38

Ngoại ngữ

8

5.71

8

100

-

Giáo dục thể chất và QP-AN

11

7.86

9

81.82

2

18.18

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

86

61.43

76

88.37

10

11.63

Kiến thức cơ sở ngành

41

29.29

37

90.24

4

9.76

Kiến thức ngành

45

32.14

39

86.67

6

13.33

Tổng cộng

140

100.00

118

84.29

22

15.71

IV.2. Đối tượng tuyển sinh

IV.3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Theo Quyết định số 179/QĐ-ĐHNT ngày 28/02/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.

IV.4. Nội dung chương trình đào tạo

TT

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

Phân bổ theo tiết

Học phần tiên quyết (*)

Phục vụ chuẩn đầu ra

Lên lớp

Thực hành

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

54

I

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

22

I.1

Các học phần bắt buộc

14

1

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

2

30

A1, A2, B1

2

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2

3

45

A1, A2, B1

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

A1, A2, B1

4

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

45

A1, A2, B1

5

Pháp luật đại cương

2

30

A1, A2, B2

6

Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

2

30

C1, C2

I.2

Các học phần tự chọn

8

7

Tâm lý học đại cương

2

30

C1, C2

8

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

30

C1, C2

9

Lịch sử văn minh thế giới

2

30

C1, C2

10

Logic học đại cương

2

30

C1, C2

11

Nhập môn hành chính nhà nước

2

30

C1, C2

12

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

2

30

C1, C2

13

Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định

2

30

C1, C2

14

Nhập môn quản trị học

2

30

A2, B2, B5.1

II

TOÁN, KHOA HỌC TỰ NHIÊN- MÔI TRƯỜNG

13

II.1

Các học phần bắt buộc

11

15

Đại số tuyến tính

2

30

B2

16

Giải tích

3

45

B2

17

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

45

B2

18

Tin học cơ sở

2

30

B2,C1.1,C2.5

19

Thực hành Tin học cơ sở

1

15

B2,C1.1,C2.5

II.2

Các học phần tự chọn

2

20

Con người và môi trường

2

30

A2

21

Biến đổi khí hậu

2

30

A2

III.

NGOẠI NGỮ

8

22

Ngoại ngữ 1

4

60

B3

23

Ngoại ngữ 2

4

60

B3

IV.

GIÁO DỤC THẾ CHẤT VÀ QUỐC PHÒNG AN NINH

11

IV.1

Các học phần bắt buộc

9

24

Điền kinh

1

15

A4

25

Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

3

45

A1

26

Công tác quốc phòng - an ninh

2

30

A1

27

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC

3

45

A1

IV.2

Các học phần tự chọn

2

28

Bóng đá

1

15

A4

29

Bóng chuyền

1

15

A4

30

Cầu lông

1

15

A4

31

Võ thuật

1

15

A4

32

Bơi lội

1

15

A4

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

86

I

Kiến thức cơ sở

41

 

I.1

Các học phần bắt buộc

37

 

33

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

30

C2.1, C2.2, C2.3

34

Kinh tế vi mô

3

45

A2, B2, B5.1

35

Kinh tế vĩ mô

3

45

A2, B2, B5.1

36

Quản trị doanh nghiệp

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2

37

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

30

15

B2, B5.3

38

Hệ thống thông tin quản lý

3

45

B2, B5.3, C1.3

39

Marketing căn bản

2

30

A2, B2, B5.1

40

Nguyên lý kế toán

3

45

A2, B2, B5.1

41

Nhập môn lập trình

3

45

15

B2, B5.3, C1.3

42

Lập trình hướng đối tượng

3

30

15

B2, B5.3, C1.3

43

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

30

15

B2, B5.3, C1.3

44

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

15

15

B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

46

Quản lý dự án bằng Microsoft Project

2

15

15

B5.3, C1.1, C1.3

45

Nguyên lý thống kê kinh tế

2

30

A2, B2, B5.1

I.2

Các học phần tự chọn

4

46

Kinh tế lượng

2

30

A2, B2, B5.1

47

Thị trường chứng khoán

2

30

A2, B2, B5.1

48

Công nghệ XML và ứng dụng

2

30

15

B2, B5.3, C1.3

II

Kiến thức ngành

45

II.1

Các học phần bắt buộc

29

49

Toán kinh tế

2

30

B2

50

Kế toán tài chính

3

45

A2, B2, B5.1

51

Quản lý dự án phần mềm

3

30

15

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

52

Cơ sở dữ liệu

3

45

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

53

Thiết kế Web kinh doanh

3

30

15

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

54

Mạng máy tính và bảo mật

3

30

15

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.2, C1.3

55

Tài chính doanh nghiệp

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1

56

Marketing điện tử

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

57

Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin

3

30

15

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

58

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

30

15

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

II.2

Các học phần tự chọn

6

59

Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

60

Hệ thống thông tin kế toán

3

45

15

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

61

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

62

Khai thác thông tin kinh doanh (Business Intelligence)

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

63

Quản trị sản xuất

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

64

Đạo đức kinh doanh

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

10

65

Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến

3

45

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3

66

Dự báo kinh tế và kinh doanh

3

45

A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

67

Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

4

60

B2, B5.3, B5.4, C1.1, C1.3, A2, B2, B5.1, B5.2, C1.1, C1.3

IV.5. Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

116 TC

Các học phần bắt buộc

14

 

Tin học cơ sở

2

Thực hành tin học cơ sở

1

 

Ngoại ngữ 1

4

 

Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

2

Pháp luật đại cương

2

 

Nguyên lý kế toán

3

Các học phần tự chọn

2

Con người và môi trường

2

Biến đổi khí hậu

2

220TC

Các học phần bắt buộc

16

 

Giải tích

3

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

2

Ngoại ngữ 2

4

 

Nhập môn lập trình

3

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

 

Đại số tuyến tính

2

Các học phần tự chọn

4

 

Tâm lý học đại cương

2

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

Lịch sử văn minh thế giới

2

Logic học đại cương

2

319TC

Các học phần bắt buộc

17

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2

3

 

Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

3

 

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

Kế toán tài chính

3

Kinh tế vi mô

3

Marketing căn bản

2

Các học phần tự chọn

2

Nhập môn hành chính nhà nước

2

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

2

420TC

Các học phần bắt buộc

16

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Quản trị học

2

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

 

Kinh tế vĩ mô

3

 

Cơ sở dữ liệu

3

Lập trình hướng đối tượng

3

Các học phần tự chọn

4

Toán kinh tế

2

 

Thị trường chứng khoán

2

Đạo đức kinh doanh

2

519TC

Các học phần bắt buộc

17

Quản lý dự án bằng Microsoft Project

2

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

 

Hệ quản trị CSDL

3

 

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

Công nghệ XML và ứng dụng

3

Các học phần tự chọn

2

Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định

2

Kinh tế lượng

2

620TC

Các học phần bắt buộc

17

Mạng máy tính và bảo mật

3

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Quản trị doanh nghiệp

3

 

Tài chính doanh nghiệp

3

 

Hệ thống thông tin quản lý

3

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

Các nhóm học phần tự chọn

3

 

Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)

3

 

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

Đạo đức kinh doanh

3

716TC

Các học phần bắt buộc

13

Thiết kế web kinh doanh

3

Quản lý dự án phần mềm

3

Marketing điện tử

2

 

Hệ thống thông tin kế toán

3

Kiến tập nghề nghiệp

2

Các nhóm học phần tự chọn

3

 

Khai thác thông tin kinh doanh

3

 

Quản trị sản xuất

3

810TC

Các học phần bắt buộc

10

Khóa luận tốt nghiệp

10

Thay thế khóa luận tốt nghiệp

Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến

3

Dự báo kinh tế và kinh doanh

3

Chuyên đề thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

4

IV.6. Lưu đồ kế hoạch thực hiện chương trình

SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

IV.7. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần

1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism 1) – MS:

2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.

2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) – MS:

3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.

3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) – MS:

2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.

4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) – MS:

3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.

5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.

Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.

6. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm (Communication Skills and Team Works)

2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.

7. Tâm lý học đại cương

2TC

8. Lịch sử văn minh thế giới

2TC

9. Logic học đại cương

2TC

10. Nhập môn hành chính nhà nước

2TC

11. Kỹ thuật soạn thảo văn bản

2TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.

12. Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định 2TC

13. Kinh tế học đại cương (General Economics) 2TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế, nghiên cứu sự vận động của các quan hệ kinh tế của xã hội, chủ yếu là các quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất, để từ đó rút ra các phạm trù, các nguyên lí, các quy luật kinh tế chi phối sự hoạt động của toàn bộ nền kinh tế quốc dân, cũng như từng lĩnh vực kinh tế riêng biệt

14. Ngoại ngữ 1

3 TC

- Tiếng Anh 1 (English 1)

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.

15. Ngoại ngữ 2

4 TC

- Tiếng Anh 2 (English 2)

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 350 điểm trở lên.

16. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) – MS:

2 TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.

17. Giáo dục thể chất 2 và 3 (Physical Education 2 and 3) – MS:

4 TC

Người học được tự chọn hai trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.

- Bơi lội (Swiming):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá (Football):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền (Volleyball):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.

- Bóng rổ (Basketall):

Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.

- Cầu lông (Badminton):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.

- Võ thuật (Martial Art):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

18. Giáo dục quốc phòng – an ninh

6 TC

- Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks):

Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.

· Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques):

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

19. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.

20. Khoa học giao tiếp (Communication Science) – MS:

2TC

Học phần cung cấp cho người học: giao tiếp và truyền thông, các nhu cầu cơ bản của con người, khái niệm bản thân, cơ chế phòng vệ, giao tiếp không lời và có lời, các kỹ năng giao tiếp, tâm lý nhóm, lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.

21. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving Skills) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các công cụ và các bước trong việc nhận dạng và giải quyết các vấn đề; nhằm giúp người học phân tích nguyên nhân và cải thiện kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề.

22. Quản lý dự án bằng Micorosoft Project (Project Management by Using Microsoft Project) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về dự án và quản lý dự án cũng như phương pháp áp dụng trong thực tế. Sử dụng thành thạo phần mềm quản lý dự án Microsoft Project để giải quyết các bài toán trong quản lý dự án.

23. Kỹ năng làm việc nhóm (Team-work Skills) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng làm việc theo nhóm nhằm giúp người học có khả năng tham gia một cách có hiệu quả vào các hoạt động xã hội.

24. Nhập môn hành chính Nhà nước (Introduction to public adminstration) – MS:2TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ cấu tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính Nhà nước Việt Nam. Giáo dục sinh viên ý thức và động cơ học tập môn học, thực hiện tốt các qui định trong qui trình tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước, tích cực tham gia tuyên truyền và hiện thực hóa quá trình cải cách thủ tục hành chính.

25. Cơ sở văn hóa Việt Nam (Fundamentals of Vietnamese culture) – MS:

2TC

Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề khái quát về văn hóa, diễn trình, các phân vùng và đặc điểm Văn hóa Việt Nam trên các lĩnh vực; nhằm giáo dục ý thức giữ gìn phát huy những tinh hoa văn hóa dân tộc, có bản lĩnh vững vàng khi tiếp biến giao lưu với bên ngoài.

26. Logic đại cương (General Logics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và phương pháp lập luận chuẩn xác.

27. Đại số tuyến tính:

4TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng của giải tích toán học, đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính phù hợp với ngành học về các nội dung: phép tính giới hạn, phép tính vi tích phân của hàm một và nhiều biến số; ma trận định thức, hệ phương trình tuyến tính; bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu, bài toán vận tải; nhằm giúp người học rèn luyện tư duy logic, nắm và vận dụng các kiến thức toán học để giải quyết các bài toán thực tế có nội dung kinh tế.

28. Tin học cơ sở (Basic Informatics)

2TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành Microsoft Windows 7 và bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office 2013.

Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng được hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.

29. Thực hành tin học cơ sở

1TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin. Sau khi học xong học phần này, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows 7, các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, xử lý bảng tính Microsoft Excel, công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint trong bộ MS Office 2013, đồng thời có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin…phục vụ học tập và công việc.

30. Con người và môi trường

2TC

31. Biến đổi khí hậu

2TC

32. Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

3TC

33. Công tác quốc phòng - an ninh

2TC

34. Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC

3TC

35. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.

36. Tin học ứng dụng trong kinh tế (Applied Informatics in Economics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về xử lý số liệu thực nghiệm, các kỹ năng thu thập dữ liệu, phân tích dữ liệu và dự báo theo yêu cầu, thông qua các phần mềm MS Excel và SPSS; nhằm giúp người học có kỹ năng cần thiết cho các công việc nghiên cứu thị trường, nghiên cứu khoa học và xử lý dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.

37. Toán kinh tế (Economic Mathematics) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các công cụ toán học nhằm mô hình hóa và phân tích định lượng các hiện tượng và quá trình diễn ra trong các hoạt động kinh tế phù hợp với ngành học về các nội dung: quy hoạch động; các mô hình cân bằng và mô hình tối ưu, các bài toán tối ưu trên mạng, lý thuyết phục vụ đám đông và lý thuyết quản lý dự trữ; nhằm giúp người học có thể vận dụng vào việc phân tích và ra các quyết định liên quan đến các hoạt động kinh tế.

38. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Method) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học các khái niệm và bản chất logic của nghiên cứu khoa học, phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế; nhằm giúp người học bước đầu hiểu và có thể thực hiện nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế.

39. Kinh tế vi mô (Microeconomics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học lý thuyết cung cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi của doanh nghiệp, thị trường cạnh tranh hoàn hảo và không hoàn hảo, thị trường độc quyền; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng các quy luật kinh tế thị trường ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.

40. Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học: thu nhập quốc dân, tăng trưởng kinh tế, lạm phát - thất nghiệp, tiền tệ - giá cả và chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ nhằm giúp sinh viên có khả năng phân tích tác động của chính sách kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

41. Nhập môn quản trị học (Principles of Management) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng của quản trị, quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệp; nhằm giúp người học biết cách lập kế hoạch chiến lược, kế hoạch tác nghiệp, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc trong tổ chức sản xuất và quản lý ở doanh nghiệp.

42. Kiến trúc máy tính và hệ điều hành (Computer Architecture & Operating System) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính, giới thiệu cấu trúc của bộ xử lý trung tâm, mô tả diễn tiến thi hành một lệnh mã máy, …. Ngoài ra còn trang bị cho sinh viên kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ điều hành như quản lý tiến trình, đồng bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống trên một số hệ điều hành thông dụng như Windows, Linux.

43. Hệ thống thông tin quản lý (Management of Information System) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, đánh giá các hệ thống quản lý nhằm cải thiện và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp; nhằm giúp sinh viên đánh giá và lựa chọn các giải pháp công nghệ thông tin để triển khai và quản lý hệ thống thông tin trong doanh nghiệp.

44. Marketing căn bản (Basic Marketing) – MS:

2TC

Học phần sẽ cung cấp cho người học những kiến thức căn bản về marketing trong kinh doanh và tầm quan trọng của nó trong kinh doanh như: thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường Marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến; nhằm giúp người học những kiến thức và kỹ năng để xây dựng và hoạch định các chiến lược marketing cho doanh nghiệp.

45. Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học bản chất kế toán, đối tượng và phương pháp kế toán, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán, tài khoản và ghi sổ kép, kế toán các yếu tố và quá trình SXKD chủ yếu, chứng từ, kiểm kê, hình thức kế toán; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công việc hạch toán kế toán, phân tích dữ liệu kế toán trong kinh doanh.

46. Nhập môn lập trình (Programming) – MS:

3TC

Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở về kỹ thuật lập trình cấu trúc: Các khái niệm và nguyên lý cơ bản của lập trình cấu trúc, kỹ thuật khai báo và sử dụng mảng, con trỏ, cấu trúc, vào ra trên tệp, kỹ thuật lập trình với danh sách liên kết. Trong các chương có ví dụ mẫu minh hoạ và bài tập lập trình. Sau khi học xong, sinh viên có thể lập trình cho các bài toán kỹ thuật bằng ngôn ngữ C, hoặc tự học các ngôn ngữ lập trình cấu trúc khác như Pascal, Fortran, ...

47. Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming)

3 TC

Học phần cung cấp những nguyên lý, cách tiếp cận và phương pháp lập trình hướng đối tượng, đồng thời áp dụng những nguyên lý đó xây dựng những ứng dụng trên ngôn ngữ lập trình C++.

Kết thúc học phần, người học có khả năng tự xây dựng được các ứng dụng thực tế với ngôn ngữ C++.

48. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structure and Algorithms) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông tin máy tính, từ đó biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đồ thị...), thuật toán sắp xếp, tìm kiếm.

49. Kinh tế lượng (Econometrics) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học mô hình hồi quy hai biến, hồi quy bội, hồi quy với biến giả, đa cộng tuyến, phương sai, sự tương quan, chọn mô hình và kiểm định chọn mô hình, định dạng, ước lượng và kiểm định các mô hình kinh tế lượng; nhằm giúp người học những kỹ năng cần thiết để tự mình thực hiện các phân tích định lượng.

50. Thị trường chứng khoán (Stock Market) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về thị trường chứng khoán, cơ chế vận hành và những qui định của các sở giao dịch chứng khoán, hoạt động của các công ty chứng khoán và quỹ đầu tư, các kỹ thuật định giá và đầu tư các loại chứng khoán như: cổ phiếu, trái phiếu và chứng khoán phái sinh; nhằm giúp người học nắm được bản chất và nguyên tắc vận hành của thị trường chứng khoán.

51. Quản trị doanh nghiệp (Enterprise Management) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp như: lập kế hoạch sản xuất, quản trị quá trình sản xuất, quản trị khoa học - công nghệ, quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, đánh giá hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp; nhằm giúp người học nắm được những nguyên tắc và phương pháp quản trị doanh nghiệp một cách hiệu quả.

52. Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học các khái niệm sử dụng trong thống kê: thu thập, sắp xếp và trình bày dữ liệu thống kê, xác suất thống kê, ứng dụng tham số thống kê, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan - hồi quy; nhằm giúp người học rèn luyện kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê để đưa ra các nhận định về bản chất của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các điều kiện không gian và thời gian cụ thể.

53. Kế toán tài chính (Financial Accounting) – MS:

4TC

Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các nguyên tắc kế toán được thừa nhận, phương pháp kế toán: những vấn đề cơ bản của kế toán tài chính, kế toán tiền lương, kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp.

54. Cơ sở dữ liệu (Database) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức toán học, công cụ, nguyên lý thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ... Trên cơ sở này người học có thể nắm vững phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, tổ chức và truy vấn cơ sở dữ liệu tối ưu, nhằm ứng dụng vào thực tế và nghiên cứu.

55. Thiết kế Web kinh doanh (Business Web Design) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các kỹ thuật thiết kế trang Web, lập trình Web động có truy vấn cơ sở dữ liệu bằng ngôn ngữ script như PHP hoặc ASP. Nắm vững các giai đoạn thiết kế website, từ việc lập kế hoạch cho một website cho đến việc kết nối với cơ sở dữ liệu và ứng dụng chúng vào việc giải quyết bài toán thực tiễn như: xây dựng website của một tổ chức, xây dựng website thương mại điện tử, xây dựng website quản lý, website bán hàng, …

56. Mạng máy tính và bảo mật (Computer Network and Security) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, đặc điểm và nguyên lý hoạt động của các thiết bị mạng LAN, các cuẩn kết nối mạng, trình bày được quy trình thiết kế một mạng nội bộ đơn giản. Ngoài ra, học phần trang bị cho người học những cơ chế, mô hình và kỹ thuật để giữ bí mật, bảo đảm tính toàn vẹn và sẵn sàng trong các hệ thống thông tin.

57. Tài chính doanh nghiệp (Business Finance) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học hiểu các yếu tố xác định chi phí, lập kế hoạch giá thành, xác định doanh thu, thu nhập và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp; phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ, phương pháp tính khấu hao TSCĐ; xác định nhu cầu vốn lưu động.

58. Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) – MS:

3TC

Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và thực hành chủ yếu về khái niệm hệ thống thông tin kế toán, phân tích, thiết kế hệ thống thông tin kế toán và tổ chức kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong các chu trình như: Chu trình doanh thu, chu trình chi phí, chu trình tài chính, chu trình chuyển đổi.

59. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System) – MS:

2TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ QTCSDL và chức năng của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu hỏi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu trữ và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server hay DB2, Oracle.

60. Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến (Web Technologies and Online Services) – MS: 3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày nay bao gồm HTML-HTML5, XHTML, CSS-CSS3, Javascript, PHP (ASP.NET), Ajax, ứng dụng Mashups… Người học còn được trang bị kỹ năng sử dụng công cụ thiết kế - lập trình web để thiết kế hệ thống web điều khiển liên kết dữ liệu cũng như các điều khiển đặc biệt khác, có khả năng cài đặt và sử dụng WebService và quản trị CMS web.

61. Lập và thẩm định dự án đầu tư (Investment Project Planning and Appraisal) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học các quan điểm về đầu tư và dự án đầu tư; phân tích các yếu tố về thị trường đầu ra, đầu vào, nguồn nhân lực và phân tích tài chính của một dự án đầu tư; cách thức tiến hành lập dự án và nội dung thẩm định dự án đầu tư; nhằm giúp người học có thể tham gia vào hoạt động lập và thẩm định dự án đầu tư trong ngành thủy sản.

62. Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin (Information Systems Analysis and Design) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý. Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.

63. Dự báo kinh tế và kinh doanh (Economics & Business Forecasting) – MS:

3TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức căn bản về khoa học dự báo, bao gồm các mô hình dự báo định tính và định lượng phổ biến nhất như: phương pháp chuyên gia, đường số mũ, hồi qui, phương pháp chuỗi thời gian và mô hình ARIMA; nhằm giúp người học vận dụng các mô hình dự báo để hoạch định trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.

64. Công nghệ XML và ứng dụng

Học phần trang bị cho người học các kiến thức về dữ liệu bán cấu trúc XML như: dữ liệu XML, lược đồ dữ liệu XML Schema, truy vấn dữ liệu XPath, XQuery, xử lý dữ liệu XSLT. Kiểu dữ liệu XML trong cơ sở dữ liệu quan hệ và một số ứng dụng sử dụng XML. Trên cơ sở đó người học có kỹ năng lập trình xử lý dữ liệu XML trong các vấn đề thực tế.

65. Quản lý dự án phần mềm

Cung cấp kiến thức về các khái niệm trong quản lý dự án công nghệ thông tin đặc biệt l à dự án công nghệ phần mềm. Môn học tập trung vào những việc trong quản lý dự án công nghệ phần mềm như cách lập kế hoạch cho dự án, quan sát quá trình phát triển dự án. Đồng thời môn học giúp sinh viên hiểu rõ việc lập kế hoạch cho dự án, vai trò của những người tham gia vào dự án.

66. Marketing điện tử

Học phần này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về E-Marketing, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học và internet hỗ trợ các hoạt động lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ các hoạt động marketing trong doanh nghiệp; có khả năng sử dụng thông tin trên internet để nghiên cứu hành vi của khách hàng điện tử; từ đó hoạch định, tổ chức và thực hiện các chiến lược cho hoạt động E-marketing; cung cấp cho người học các kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy để phối hợp, chuyển đổi mô hình marketing cổ điển sang marketing dựa trên công nghệ thông tin.

67. Quản trị quan hệ khách hàng

Môn học nghiên cứu tổng thể về quản trị quan hệ khách hàng (CRM) gồm chiến lược, những đo lường marketing, tổ chức, sử dụng cơ sở dữ liệu khách hàng… Qua việc phối hợp lý thuyết và thực hành, môn học giúp sinh viên trả lời được các câu hỏi như: Thế nào là CRM? CRM giúp ta đạt được gì và đạt được như thế nào? Cách thức thực hiện chiến lược CRM trong tổ chức?

68. Quản trị sản xuất

Học phần trang bị cho người học: những kiến thức cơ bản về tổ chức quá trình sản xuất trong doanh nghiệp, công tác dự báo nhu cầu thị trường, công tác hoạch định tổng hợp các nguồn lực, công tác điều độ sản xuất, quản trị các yếu tố sản xuất và công tác kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất của doanh nghiệp; nhằm giúp người học phát triển kiến thức và rèn luyện các kỹ năng tổ chức và điều hành sản xuất trong doanh nghiệp.

69. Khai thác thông tin kinh doanh

Học phần cung cấp các kiến thức về kinh doanh thông minh, các giải thuật các công cụ kỹ thuật để khai thác dữ liệu từ đó giúp cho người học có thể áp dụng để giải quyết các bài toán về quản lý cũng như ra quyết định.

70. Thực tập nghề nghiệp (Internship) – MS:

4TC

Học phần này giúp cho người học có thể thâm nhập vào môi trường làm việc thực tế, áp dụng các kiến thực đã học vào công việc thực tiễn trong các cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp. Tùy theo đơn vị thực tập, người học phải nắm vững các công việc và quy trình xây dựng phần mềm tại đơn vị thực tập, làm chủ được các công nghệ, ngôn ngữ lập trình được sử dụng và viết báo cáo theo đúng chuẩn quy định. Ngời ra, học phần này là dịp để người học có cơ hội học hỏi những kinh nghiệm thực tiễn của cuộc sống, rèn luyện phong cách làm việc, tinh thần tập thể, tính kỷ luật trong lao động và các ứng xử trong các mối quan hệ công tác tại cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp nơi người học thực tập.

IV.8. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình (cơ hữu, thỉnh giảng)

X.1 Cơ hữu

TT

Họ và tên

Chức danh,

học vị

Năm

sinh

Học phần phụ trách

1

Ninh Thị Kim

Anh

GV, ThS

1978

Quản trị học

2

Nguyễn Thị Trâm

Anh

GVC, TS

1969

Kinh tế vĩ mô

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Quản trị chuỗi cung ứng

3

Nguyễn Thị Hải

Anh

GV, ThS

1981

Kinh tế vĩ mô

4

Huỳnh Tuấn

Anh

GV, ThS

1970

Hệ quản trị cở sở dữ liệu

Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến

5

Ngô Xuân cô

Ban

GV, ThS

1978

Hệ thống thông tin kế toán

6

Võ Văn

Cần

GV, TS

1974

Tài chính – Tiền tệ

Tài chính doanh nghiệp

7

Ngô Văn

Công

GV, ThS

1980

Mạng máy tính và bảo mật

8

Nguyễn Thành

Cường

GVC, ThS

1971

Hệ thống thông tin kế toán

9

Phan Thị

Dung

GVC, TS

1964

Kế toán tài chính

10

Chu Lê

Dung

GV, ThS

1975

Tài chính doanh nghiệp

11

Lê Thị Thùy

Dương

GV, CN

1981

Lập và thẩm định dự án đầu tư

12

Lê Thị Bích

Hằng

GV, ThS

1979

Nhập môn lập trình

Quản lý dự án phần mềm

13

Tăng Thị

Hiền

GV, ThS

1983

Kinh tế vi mô

14

Nguyễn Thị

Hiển

GVC, TS

1970

Lập và thẩm định dự án đầu tư

15

Vũ Thị

Hoa

GV, ThS

1983

Marketing căn bản

16

Hà Việt

Hùng

GV, ThS

1972

Thị trường chứng khoán

17

Nguyễn Đình

Hưng

GV, ThS

1978

Nhập môn lập trình

18

Lê Ngọc

Hương

GV, ThS

1982

Quản trị học

19

Phan Thị Xuân

Hương

GV, ThS

1975

Dự báo kinh tế và kinh doanh

20

Hoàng Văn

Huy

GVC, ThS

1955

Kinh tế vi mô

21

Nguyễn Hữu

Khôi

ThS, 1984

1984

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

Hệ quản trị cở sở dữ liệu

Hệ thống thông tin quản lý

22

Lê Hồng

Lam

GVC, ThS

1971

Quản trị học

23

Đinh Đồng

Lưỡng

GV, ThS

1978

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

24

Nguyễn Hữu

Mạnh

GV, ThS

1981

Thị trường chứng khoán

25

Phạm Văn

Nam

GV, ThS

1978

Mạng máy tính và bảo mật

26

Cao Thị Hồng

Nga

GV, ThS

1983

Kinh tế lượng

27

Hà Thị Thanh

Ngà

GV, ThS

1980

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

28

Đặng Thị Tâm

Ngọc

GV, ThS

1977

Nguyên lý kế toán

29

Nguyễn Văn

Ngọc

GV, TS

1970

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Dự báo kinh tế và kinh doanh

30

Quách Thị Khánh

Ngọc

GV, TS

1977

Phương pháp nghiên cứu khoa học

31

Thái

Ninh

GVC, ThS

1960

Nguyên lý kế toán

Lập và thẩm định dự án đầu tư

Phân tích tài chính doanh nghiệp

32

Trương Ngọc

Phong

GV, CN

1985

Marketing căn bản

33

Võ Đình

Quyết

GV, CN

1978

Quản trị doanh nghiệp

Hệ thống thông tin quản lý

34

Nguyễn Đình Hoàng

Sơn

GV, ThS

1976

Thiết kế web kinh doanh

Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến

35

Trần Công

Tài

GVC, ThS

1960

Kinh tế vi mô

Marketing căn bản

36

Phạm Thành

Thái

GV, TS

1977

Kinh tế lượng

Marketing căn bản

Phương pháp nghiên cứu khoa học

37

Nguyễn B. Hương

Thảo

GV, ThS

1979

Nguyên lý kế toán

38

Lê Văn

Tháp

GV, ThS

1976

Kinh tế vĩ mô

Nguyên lý thống kê kinh tế

39

Đàm Khánh Hữu

Thể

GV, CN

1985

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Quản lý dự án bằng Microsoft Project

40

Nguyễn Đức

Thuần

GVC, TS

1962

Cơ sở dữ liệu

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

41

Phạm Thị Thu

Thúy

GV, TS

1978

Hệ quản trị cở sở dữ liệu

Quản lý dự án bằng Microsoft Project

Thiết kế web kinh doanh

Công nghệ XML và ứng dụng

42

Hoàng Thu

Thủy

GV, ThS

1972

Quản trị học

43

Võ Hải

Thủy

GV, ThS

1963

Nguyên lý thống kê kinh tế

44

Nguyễn Thu

Thủy

GV, ThS

1978

Nguyên lý thống kê kinh tế

45

Nguyễn Thủy Đoan

Trang

GV, ThS

1976

Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin

46

Võ Thị Thùy

Trang

GV, ThS

1974

Kế toán tài chính

47

Lê Văn

Tháp

GV, TS

1971

Kinh tế vĩ mô

48

Trần Minh

Văn

GV, ThS

1977

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Cơ sở dữ liệu

Mạng máy tính và bảo mật

49

Bùi Bích

Xuân

GV, ThS

1975

Kinh tế vi mô

50

Hà Thị Thanh

Ngà

ThS

Công nghệ XML và ứng dụng

51

Bùi Chí

Thành

ThS

Quản lý dự án phần mềm

52

Võ Đình

Quyết

ThS

1978

Marketing điện tử

53

Quản trị quan hệ khách hàng

54

Đỗ Thùy

Trinh

ThS

1986

Quản trị sản xuất

55

Khai thác thông tin kinh doanh

X.2 Xếp theo học phần

TT

Học phần phụ trách

Họ và tên

C.danh,Học vị

Năm sinh

1

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

Khoa Khoa học chính trị

2

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

5

Pháp luật đại cương

6

Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

7

Tâm lý học đại cương

8

Cơ sở văn hóa Việt Nam

9

Lịch sử văn minh thế giới

10

Logic học đại cương

11

Nhập môn hành chính nhà nước

12

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

13

Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định

14

Nhập môn quản trị học

15

Kinh tế học đại cương

16

Đại số

BM.TOÁN

K.CNTT

17

Giải tích

18

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

19

Tin học cơ sở

Khoa CNTT

20

Thực hành tin học cơ sở

Khoa CNTT

27

Con người và môi trường

28

Biến đổi khí hậu

29

Tiếng Anh 1

K.NNgữ

30

Tiếng Anh 2

31

Điền kinh

Trung tâm GDQP

32

Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam

33

Công tác quốc phòng - an ninh

34

Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC

35

Bóng đá

36

Bóng chuyền

37

Cầu lông

38

Võ thuật

39

Bơi lội

40

Quản lý dự án bằng MP

Phạm Thị Thu Thúy

Đàm Khánh Hữu Thể

GV, TS

GV, ThS

1978

1985

41

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Nguyễn Văn Ngọc

GV, TS

1970

Quách Thị Khánh Ngọc

GV, TS

1977

Phạm Thành Thái

GV, TS

1977

42

Kinh tế vi mô

Hoàng Văn Huy

GVC, ThS

1955

Trần Công Tài

GVC, ThS

1959

Bùi Bích Xuân

GV, ThS

1975

Tăng Thị Hiền

GV, ThS

1983

43

Kinh tế vĩ mô

Nguyễn Thị Trâm Anh

GVC, TS

1969

Hồ Huy Tựu

GV, TS

1971

Lê Văn Tháp

GV, ThS

1976

Nguyễn Thị Hải Anh

GV, ThS

1981

44

Quản trị học

Lê Hồng Lam

GVC, ThS

1971

Ninh Thị Kim Anh

GV, ThS

1977

Hoàng Thu Thủy

GV, ThS

1971

Lê Ngọc Hương

GV, ThS

1982

45

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

Nguyễn Hữu Khôi

Trần Minh Văn

Đinh Đồng Lưỡng

GV, ThS

GV, ThS

GV, ThS

1984

1977

1978

46

Hệ thống thông tin quản lý

Võ Đình Quyết

GV, CN

1978

47

Marketing căn bản

Trần Công Tài

GVC, ThS

1960

Phạm Thành Thái

GV, TS

1977

Vũ Thị Hoa

GV, ThS

1983

Trương Ngọc Phong

GV, CN

1985

48

Nguyên lý kế toán

Thái Ninh

GVC, ThS

1959

Đặng Tâm Ngọc

GV, ThS

1977

Nguyễn Bích Hương Thảo

GV, ThS

1979

49

Nhập môn lập trình

Nguyễn Đình Hưng

Lê Thị Bích Hằng

GV, ThS

GV, ThS

1978

1977

50

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Nguyễn Đức Thuần

Trần Minh Văn

Đàm Khánh Hữu Thể

GVC, TS

GV, ThS

GV, ThS

1962

1977

1985

51

Kinh tế lượng

Cao Thị Hồng Nga

GV, ThS

1982

Phạm Thành Thái

GV, ThS

1977

52

Tài chính - Tiền tệ

Võ Văn Cần

GV, ThS

1974

Nguyễn Hữu Mạnh

GV, CN

1982

53

Thị trường chứng khoán

Hà Việt Hùng

GV, ThS

1972

Nguyễn Hữu Mạnh

GV, ThS

1982

54

Quản trị doanh nghiệp

Võ Đình Quyết

GV, CN

1978

55

Nguyên lý thống kê kinh tế

Võ Hải Thủy

GVC, ThS

1963

Nguyễn Thu Thủy

GV, ThS

1978

56

Kế toán tài chính

Phan Thị Dung

GVC, TS

1964

Võ Thị Thùy Trang

GV, ThS

1974

57

Cơ sở dữ liệu

Nguyễn Đức Thuần

Trần Minh Văn

GVC, TS

GV, ThS

1962

1977

58

Thiết kế Web kinh doanh

Nguyễn Đình Hoàng Sơn

Phạm Thị Thu Thúy

GV, ThS

GV, TS

1976

1978

59

Mạng máy tính và bảo mật

Phạm Văn Nam

Trần Minh Văn

Ngô Văn Công

GV, ThS

GV, ThS

GV, ThS

1978

1977

1980

60

Tài chính doanh nghiệp

Chu Lê Dung

GV, ThS

1975

Võ Văn Cần

GV, TS

1974

61

Hệ thống thông tin kế toán

Nguyễn Thành Cường

GVC, ThS

1971

Ngô Xuân Ban

GV, ThS

1978

62

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Nguyễn Hữu Khôi

Huỳnh Tuấn Anh

PhạmThị Thu Thúy

GV, CN

GV, ThS

GV, TS

1984

1970

1978

63

Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến

Nguyễn Đình Hoàng Sơn

Huỳnh Tuấn Anh

GV, ThS

GV, ThS

1976

1970

64

Lập và thẩm định dự án đầu tư

Nguyễn Thị Hiển

GVC, TS

1970

Lê Thị Thùy Dương

GV, CN

1981

65

Phân tích thiết kế Hệ thống thông tin

Hà Thị Thanh Ngà

Nguyễn Thủy Đoan Trang

GV, ThS

GV, ThS

1980

1976

66

Dự báo kinh tế và kinh doanh

Nguyễn Văn Ngọc

Phan Thị Xuân Hương

GV, TS

GV, ThS

1970

1975

67

Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

Bộ môn Hệ thống thông tin quản lý

68

Công nghệ XML và ứng dụng

Phạm Thị Thu Thúy

Hà Thị Thanh Ngà

TS

ThS

1978

1980

69

Quản lý dự án phần mềm

Lê Thị Bích Hằng

Bùi Chí Thành

ThS

ThS

1979

1979

70

Marketing điện tử

Võ Đình Quyết

ThS

1978

71

Quản trị quan hệ khách hàng

72

Quản trị sản xuất

Quach Thi Khanh Ngoc

Nguyễn Ngọc Duy

Đỗ Thùy Trinh

Phạm Thị Thanh Bình

TS

TS

Ths

Ths

1977

1979

1985

1975

73

Khai thác thông tin kinh doanh

IV.9. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

Số TT

Loại phòng học

(Phòng học, giảng đường, phòng học đa phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính…)

Số lượng

Diện tích (m2)

Danh mục trang thiết bị chính

hỗ trợ giảng dạy

Tên thiết bị

Số lượng

Phục vụ học phần/môn học

1

Phòng học, giảng đường

85

25.944

- Projector

- Âm thanh (bộ)

85

85

Tất cả các môn học lý thuyết

2

Phòng học đa phương tiện

01

120

- Máy tính

- Projector

- Âm thanh (bộ)

- Camera

40

01

01

02

Tất cả các môn học lý thuyết và đào tạo từ xa

3

Phòng học ngoại ngữ

01

220

Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn

40

Phục vụ các môn học ngoại ngữ

4

Phòng máy tính

10

1212

Máy tính cá nhân

40

Tất cả các môn học có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính

5

Phòng chứng khoán ảo

01

80

Máy tính + phần mềm giao dịch chứng khoán ảo

40 máy tính

Các học phần liên quan tới kiến thức chứng khoán

2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.

Phòng máy được kết nối mạng và các phần mềm hỗ trợ để phục vụ cho các môn thực hành trên máy và học qua mạng (E-Learning).

3. Tài liệu

TT

Tên học phần

Giáo trình/Tài liệu

Tác giả

Năm XB

Nhà XB

1.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị quốc gia

Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2006

Chính trị quốc gia

Giáo trình Triết học Mác - Lênin

Hội đồng TW

1999

Chính trị quốc gia

Những chuyên đề Triết học

Nguyễn Thế Nghĩa

2007

Khoa học Xã hội

Từ điển Triết học giản yếu

Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng

1987

ĐH & THCN

2.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2009

Chính trị quốc gia

Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006

Chính trị quốc gia

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.

Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2006

Chính trị quốc gia

3.

Tư tưởng

Hồ Chí Minh

Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Chính trị quốc gia

Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh

Hội đồng TW

2003

Chính trị quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp

Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương

2002

Chính trị quốc gia

Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh

Bảo tàng Hồ Chí Minh

2003

Chính trị quốc gia

Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946

Bảo tàng cách mạng Việt Nam

1995

Hà Nội

Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh

Hoàng Chí Bảo

2002

Chính trị quốc gia

Đồng chí Hồ Chí Minh

E. Côbêlep

1985

Tiến bộ, Matxcova

Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam

Võ Nguyên Giáp

1997

Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam

PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý

2003

Chính trị quốc gia

Toàn tập (12 tập)

Hồ Chí Minh

1997

Chính trị quốc gia

Biên niên tiểu sử

Hồ Chí Minh

1997

Chính trị quốc gia

Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh

Lê Hữu Nghĩa

2000

Lao động

Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh

Nguyễn Duy Niên

2002

Chính trị quốc gia

Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh

Học viện Chính trị quốc gia HCM

2001

Chính trị quốc gia

Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)

Nguyễn Đình Thuận

2002

Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam

PGS - TS Mạnh Quang Thắng

1995

Chính trị quốc gia

Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)

Chu Đức Tính

2001

Chính trị quốc gia

Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN

Nguyễn Anh Tuấn

2003

ĐHQG TP HCM

Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh

Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật

2000

Chính trị quốc gia

Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)

Thu Trang

2002

Chính trị quốc gia

Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969

Trần Minh Trưởng

2005

CA nhân dân

Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)

Phạm Xanh

1990

Thông tin lý luận

4.

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN

Bộ giáo dục và đào tạo

2009

Chính trị quốc gia

Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)

Đảng cộng sản Việt Nam

1987, 2005, 2006

Chính trị quốc gia

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Đảng cộng sản Việt Nam

1991

Sự thật Hà Nội

GT kinh tế chính trị

Bộ giáo dục đào tạo

2006

Chính trị quốc gia

Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010

Nguyễn xuân Dũng

2002

Khoa học xã hội, Hà Nội

Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN

Đại học quốc gia HN

2008

LLCT

Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bộ giáo dục và đào tạo

2008

BGDĐT

Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN

Đinh Xuân Lý

2008

Sự thật

Bản án chế độ thực dân Pháp

Nguyễn Ái Quốc

2009

Trẻ

5.

Tin học cơ sở

Giáo trình Tin học cơ sở

BM Kỹ thuật phần mềm

2013

ĐH Nha Trang

Thực hành Tin học cơ sở

BM Kỹ thuật phần mềm

2011

ĐH Nha Trang

Giáo trình Windows XP, MS. Word, MS. Excel, MS. Power Point

Nguyễn Đình Thuân

2008

ĐH Nha Trang

Hướng dẫn sử dụng Internet

Nguyễn Thành Cương

2007

Thống kê

6.

Tiếng Anh 1

Effective for English communication (student’s book)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

Effective for English communication (workbook)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

Starter TOEIC

Anne Taylor & Casey Malarcher

2007

Compass Media Inc.

Longman preparation series for the New TOEIC test

Lin Lougheed

2008

Longman

7.

Tiếng Anh 2

Effective for English communication (student’s book)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

Effective for English communication (workbook)

IIG Vietnam

2010

ĐH Nha Trang

Developing skills for the TOEIC Test

Paul Edmunds –Anne Taylor

2007

Compass Media Inc.

Starter TOEIC

Anne Taylor & Casey Malarcher

2007

Compass Media Inc.

Longman preparation series for the New TOEIC test

Lin Lougheed

2008

Longman

8.

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)

Bài giảng môn học Điền kinh

Nguyễn hữu Tập, Phù Quốc Mạnh

Bài giảng

Trần Văn Tự

2009

Lưu hành

nội bộ

Giáo trình Giáo dục thể chất

Theo quy định

9.

Giáo dục thể chất 2&3

Bài giảng

Trần Văn Tự

2009

Lưu hành

nội bộ

Giáo trình Giáo dục thể chất

Theo quy định

Bài giảng môn học Bóng đá

Doãn Văn Hương, Phù Quốc Mạnh

Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang

Doãn Văn Hương

Bài giảng môn học Bơi lội

Nguyễn Hồ Phong

Bài giảng môn học Bóng chuyền

Trần Văn Tự

Bài giảng môn học Cầu lông

Trương Hoài Trung

Bài giảng môn học Taekwondo

Giang Thị Thu Trang

10.

GD Quốc phòng - an ninh

Bài giảng

Hoàng Anh Bảy

2008

Lưu hành

nội bộ

Giáo trình Giáo dục quốc phòng

Theo quy định

11.

Pháp luật

đại cương

Pháp luật Đại cương

Lê Minh Toàn

2011

Chính trị quốc gia

Giáo trình Lý luận NN&PL

Trường ĐH Luật Hà Nội

2009

Tư Pháp

Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)

Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan

2011

Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề

Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan

2011

Nội bộ

Hiến pháp

Quốc Hội

2001

Chính trị quốc gia

Bộ luật Hình sự

Quốc Hội

2010

Chính trị quốc gia

Bộ luật Dân sự

Quốc Hội

2005

Chính trị quốc gia

Luật Hôn nhân và gia đình

Quốc Hội

2000

Chính trị quốc gia

Luật Nuôi con nuôi

Quốc Hội

2010

Chính trị quốc gia

Luật Doanh nghiệp

Quốc Hội

2005

Chính trị quốc gia

Bộ luật lao động

Quốc Hội

2009

Chính trị quốc gia

Các VB khác liên quan

Chính phủ, Các Bộ

12.

Khoa học giao tiếp

Nghệ thuật giao tiếp

Chu Sĩ Chiêu

2009

TH-TP.HCM

Ngữ dụng học

Nguyễn Đức Dân

1998

Giáo Dục

Nghệ thuật giao tiếp

DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn

2001

Thanh Niên

Giao tiếp và giao tiếp văn hóa

Nguyễn Quang

2002

ĐHQG Hà Nội

13.

Kỹ năng giải quyết vấn đề

Kỹ năng ra quyết định

Robert Heller

2007

Tổng hợp TPHCM

Quản lý các mối quan hệ

Business Edge

2006

Trẻ, TP.HCM

14.

Quản lý dự án bằng MP

A Guide to the Project Management Body of Knowledge

Project Management Institute (5th edition)

2013

PMBOK® Guide (PMI Guide)

Project Management

Gary R. Heerkens

2002

McGraw-Hill (PM)

15.

Kỹ năng làm việc nhóm

Quản lý nhóm

Robert Heller

2007

Tổng hợp TPHCM

Business communication today : a guide to effective communication techniques

Sue Smithson

1993

Cambridge

16.

Nhập môn hành chính Nhà nước

Nhập môn hành chính nhà nước

Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

2001

Chính trị quốc gia

Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nước

Học viện Hành chính Quốc gia

1998

Giáo dục

Quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế

Võ Hành Vị

2004

Chính trị quốc gia

17.

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa VN

Trần Ngọc Thêm

2006

(tái bản)

Giáo dục

Cơ sở văn hóa VN

Trần Quốc Vượng

2002

Giáo dục

Bản sắc văn hóa VN

Phan Ngọc

2002

VHTT

Những vấn đề văn hóa VN hiện đại

Lê Quang Trang, Ng Trọng Hoàn

2003

Giáo dục

18.

Logic học đại cương

Nhập môn Lôgic học

Ng Trọng Thóc

2005

ĐH Nha Trang

Lôgic học

Đ.P. Gorki

1974

Giáo dục

Lôgic trong tranh luận

Ng Trường Giang

2002

Thanh niên

Lôgic hình thức

Nguyễn Anh Tuấn

2000

ĐH Quốc gia

Lôgic học

Bùi Văn Mưa

1998

ĐH Kinh Tế

Lôgic học phổ thông

Hoàng Chúng

1994

Giáo dục

Lôgic và Tiếng Việt

Nguyễn Đức Dân

1996

Giáo dục

Lôgic ngôn ngữ học

Hoàng Phê

1989

KH Xã hội

Quy hoạch tuyến tính

Đặng Hấn

1995

ĐHKT TP. HCM

Tối ưu tuyến tính

Trần Vũ Thiệu

2004

ĐHQG Hà Nội

19.

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Xác suất thống kê

Đặng Hấn

1996

Thống kê

Bài tập xác suất thống kê

Đặng Hấn

1996

Thống kê

Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng

Đặng Hùng Thắng

1997

GD

Thống kê và ứng dụng

Đặng Hùng Thắng

1999

GD

Bài tập xác suất và thống kê

Đặng Hùng Thắng

2003

GD

Mở đầu về lý thuyết xác suất

Nguyễn Bác Văn

1998

GD

Xác suất và xử lý số liệu thống kê

Nguyễn Bác Văn

1998

GD

Xác suất thống kê

Tống Đình Quỳ

2003

ĐHQGHN

Lý thuyết xác suất và thống kê

Đinh Văn Gắng

2003

GD

Bài tập xác suất thống kê

Đinh Văn Gắng

2003

GD

20.

Tin học ứng dụng trong kinh tế

Giáo trình Tin học ứng dụng trong Kinh tế

BM Hệ thống Thông tin

2013

Đại họcNha Trang

Microsoft Access 2013 Step by Step

Joyce Cox and Joan Lambert

2013

Microsoft Press

Microsoft Access 2013 Inside Out

Jeff Conrad

2013

O’Reilly Media, Inc.

21.

Toán kinh tế

Mô hình toán kinh tế

Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình Tuấn

2006

Giáo dục

Lý thuyết mô hình toán kinh tế

Hoàng Đình Tuấn

2007

ĐHKTQD Hà Nội

Một số phương pháp tối ưu trong kinh tế

Tô Cẩm Tú

1997

KH và KT

Vận trù học

Phan Quốc Khánh

2002

Giáo dục

22.

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Vũ Cao Đàm

2003

Khoa học & KT

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Phạm Viết Vượng

2001

ĐHQG Hà Nội

Phương pháp viết báo cáo tốt nghiệp

Đặng Kim Cương

2008

Giao thông Vận tải

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài

2009

Viện NC Kinh tế phát triển, ĐH Kinh tế TPHCM

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh

Nguyễn Đình Thọ

2011

Lao động xã hội

Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế

Nguyễn Thị Cành

2004

ĐHQG TP.HCM

Phương pháp và Kỹ thuật trong nghiên cứu xã hội.

Nguyễn Xuân Nghĩa

2004

Trẻ TP.HCM

Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS

Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc

2005

Thống kê

23.

Kinh tế vi mô

David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch

Kinh tế học vi mô

2010

Thống kê

TS. Nguyễn Như Ý

ThS. Trần Thị Bích Dung

ThS. Trần Bá Thọ

TS. Nguyễn Hoàng Bảo

1. Kinh tế học vi mô.

2. Câu hỏi – bài tập – trắc nghiệm Kinh tế vi mô

2007

Lao động – xã hội

Bộ giáo dục và đào tạo

Kinh tế học vi mô

2001

Giáo Dục

N.Gregory Mankiw

Nguyên lý kinh tế học: Tập 1

2003

Thống kế

24.

Kinh tế vĩ mô

David Begg; Stanley Fischer & Rudiger Dornbusch

Kinh tế học vĩ mô