chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn ngon ngu anh - ctdt.pdf · 5 vrp101...

7
1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Ngôn ngữ Anh trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) NGÔN NGỮ ANH 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) English Language 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52220201 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 130 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Các công việc liên quan đến ngôn ngữ Anh: dịch thuật; du lịch, nhà hàng, khách sạn, thương mại hoặc nghiên cứu ngôn ngữ Anh. 13. Khả năng nâng cao trình độ Có thể tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn hoặc có khả năng theo học sau đại học ngành ngôn ngữ Anh và một số ngành khác. 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội. - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ và Văn học Anh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM. – Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh của các Trường Đại học Cần Thơ.

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

13 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

1

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Ngôn ngữ Anh trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) NGÔN NGỮ ANH

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) English Language

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52220201

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 130 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Các công việc liên quan đến ngôn ngữ Anh: dịch thuật; du

lịch, nhà hàng, khách sạn, thương mại hoặc nghiên cứu ngôn

ngữ Anh.

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có thể tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên

môn hoặc có khả năng theo học sau đại học ngành ngôn ngữ

Anh và một số ngành khác.

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội.

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ và

Văn học Anh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân

văn Tp. HCM.

– Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ

Anh của các Trường Đại học Cần Thơ.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh có đầy đủ tố chất và tri thức phù hợp với thời đại mới; có

kỹ năng nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ, dịch thuật, du lịch, thương mại; và có phẩm chất

chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp chuẩn mực.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh đạt trình độ C1 (Khung tham chiếu chung châu

Âu) hoặc bậc 5 (Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);

2.2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và làm việc

trong môi trường giao tiếp tiếng Anh;

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả;

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giao tiếp bằng tiếng

Anh thông qua các lĩnh vực dịch thuật, thương mại hoặc du lịch.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 21 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 07 TC), chiếm 16,2% số TC CTĐT

1 ENG105 Giới thiệu ngành – ĐH TA 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

8 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

9 FSL101 Tiếng Pháp 1 3 3

45 II

10 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45 II

11 FSL102 Tiếng Pháp 2 4 4

60 9 III

12 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60 10 III

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 35 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm26,9% số TC CTĐT

13 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45 I

14 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45 13 II

15 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45 14 III

16 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45 I

17 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45 16 II

18 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45 17 III

19 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30 I

20 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30 19 II

21 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30 I

22 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30 21 II

23 GSK525 Nói trước công chúng 2 2

30 V

24 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30 V

25 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 30 V

26 MOR507 Phương pháp nghiên cứu khoa học - TA 3 3 45 VI

27 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 2 30 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 60 TC (Bắt buộc: 43 TC; Tự chọn: 17 TC), chiếm 46,2% số TC CTĐT

28 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45 15 IV

29 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45 28 V

30 GSK544 Nghe & Nói 6 3 3 45 29 VI

31 GSK910 Nghe & Nói 7 3 3 45 30 VII

32 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45 18 IV

33 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45 32 V

34 GSK545 Đọc & Viết 6 3 3 45 33 VI

35 GSK911 Đọc & Viết 7 3 3 45 34 VII

36 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30 22 III

37 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30 III

38 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30 37 VI

39 LAS511 Cú pháp 2 2

2

30 37 V

40 LAS513 Hình thái học 2 30 37 IV

41 LAS525 Ngữ âm học – Âm vị học 2 30 37 IV

42 ENG509 Tiếng Anh thương mại 1 3 3

45 IV

43 ENG510 Tiếng Anh Du lịch 1 3 45 IV

44 ENG506 Tiếng Anh thương mại 2 3 3 45 42 V

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

45 ENG507 Tiếng Anh Du lịch 2 3 45 43 V

46 ENG511 Tiếng Anh thương mại 3 3 3

45 44 VI

47 ENG512 Tiếng Anh Du lịch 3 3 45 45 VI

48 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30 IV

49 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30 48 V

50 LAS521 Dịch thuật 3 2 2 30 49 VI

51 LAS912 Dịch thuật 4 2 2 30 50 VII

52 HOL534 Văn học Anh – Mỹ 3 3 45 VII

53 ENG513 Nghiệp vụ nhà hàng – TA 3 3

45 VII

54 BUS930 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 3 45 VII

55 ENG508 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 3 3

45 VII

56 BUS504 Nghiệp vụ ngoại thương 3 45 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 14 TC (Bắt buộc: 04

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 10,8% số TC CTĐT

57 ENG906 Thực tập Ngôn ngữ Tiếng Anh 4 4 240

31,

35,

51

VIII

58 ENG907 Khóa luận tốt nghiệp – TA 10 10 300 26 VIII

59 LAS515 Ngữ dụng học 2

10

30 37 VIII

60 LAS913 Biên dịch thư tín thương mại và văn phòng 2 30 VIII

61 ENG912 Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn 2 30 VIII

62 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 30 VIII

63 GSK530 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 30 VIII

64 ENG913 Tiếng Anh toàn cầu 2 30 VIII

65 ENG911 Tư duy phê phán 2 30 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 ENG105 Giới thiệu ngành – ĐH TA 1 1 15

I 2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30

4 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

5 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45

6 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30

3 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30

4 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45

5 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45

6 FSL101 Tiếng Pháp 1 3 3

45

7 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45

3 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45

4 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30

5 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30

6 FSL102 Tiếng Pháp 2 4 4

60

7 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45

3 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45

4 ENG509 Tiếng Anh thương mại 1 3 3

45

5 ENG510 Tiếng Anh Du lịch 1 3 45

6 LAS513 Hình thái học 2 2

30

7 LAS525 Ngữ âm học – Âm vị học 2 30

8 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30

9 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45 V

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

2 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45

3 ENG506 Tiếng Anh thương mại 2 3 3

45

4 ENG507 Tiếng Anh Du lịch 2 3 45

5 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30

6 GSK525 Nói trước công chúng 2 2

30

7 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30

8 LAS511 Cú pháp 2 2 30

9 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 30

10 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 LAS521 Dịch thuật 3 2 2 30

VI

2 MOR507 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TA 3 3 45

3 GSK544 Nghe & Nói 6 3 3 45

4 GSK545 Đọc & Viết 6 3 3 45

5 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30

6 ENG511 Tiếng Anh thương mại 3 3 3

45

7 ENG512 Tiếng Anh Du lịch 3 3 45

8 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 LAS912 Dịch thuật 4 2 2 30

VII

2 HOL534 Văn học Anh – Mỹ 3 3 45

3 BUS930 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 3 3

45

4 ENG513 Nghiệp vụ nhà hàng – TA 3 45

5 ENG508 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 3 3

45

6 BUS504 Nghiệp vụ ngoại thương 3 45

7 GSK910 Nghe & Nói 7 3 3 45

8 GSK911 Đọc & Viết 7 3 3 45

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 17 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 06 TC)

1 ENG906 Thực tập Ngôn ngữ Tiếng Anh 4 4 240

VIII

2 ENG907 Khóa luận tốt nghiệp – TA 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 LAS913 Biên dịch thư tín thương mại và văn phòng 2 2

10

30

4 ENG912 Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn 2 2 30

5 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ngon ngu Anh - CTDT.pdf · 5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV 6 COS101

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

6 GSK530 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 2 30

7 ENG913 Tiếng Anh toàn cầu 2 2 30

8 ENG610 Tư duy phê phán 2 2 30

9 LAS515 Ngữ dụng học – TA 2 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 14 TC (Bắt buộc: 04 TC; Tự chọn: 10 TC)