tai lieu giang_day_pcmt_7721
TRANSCRIPT
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)
Case (Thùng Máy)Case (Thùng Máy)Đừng tưởng chai này
là chai rượu nhé!!Máy tính đấy
Power (Nguồn)Power (Nguồn)• Cung cấp điện cho hệ thống máy tính• Chuyển điện AC (Alternating Current) thành
DC (Direct Current)• AC : 110V, 60Hz (US); 220V,50Hz (E/A) • 3.3V; 5V : 12V : Monitor, FDD, HDD..• Có 2 loại : AT và ATX
– AT : On/Off Power nằm trên Case (<- Pentium)
– ATX : On/Off power onboard (Petium II -> )– 130W (running), 200-205 W (Booting), Serv,
Ws (35-500W).
Power (Nguồn)Power (Nguồn)PIII: 200W, 250W, 300W.
PIV: (Đời đầu) 320W, 350W, 400W, 420W.
Đa phần các nguồn từ PIV đời đầu trở về trước là 20 Pin (Nghĩa là, có 20 chân cắm vào Mainboard)
PIV: (Đời sau) 450W, 500W, 550W, 600W…
Các cổng kết nối:
Power (Nguồn)Power (Nguồn)
20 Pin 24 Pin
Power (Nguồn)Power (Nguồn)
20 + 4 Pin 24 To 20 Pin
Power (Nguồn)Power (Nguồn)
HDD FDD
Power (Nguồn)Power (Nguồn)
MouseMouse(Chuột Máy Tính)(Chuột Máy Tính)
Cổng COM ChuộtCổng COM Chuột Cổng COM Bàn PhímCổng COM Bàn Phím
Cổng PS2Cổng PS2
Cổng USBCổng USB
Chuột QuangChuột Quang
Chuột QuangChuột Quang
Chuột QuangChuột Quang
Chuột QuangChuột Quang
Chuột Không DâyChuột Không Dây
KeyboardKeyboard(Bàn Phím)(Bàn Phím)
MonitorMonitor(Màn Hình)(Màn Hình)
CRTCRT
LCDLCD
RAMRAM(Random Access Memory)(Random Access Memory)
Static: Ram Tĩnh
Dynamic: Ram Động
SD RAMSD RAMSynchronous DSynchronous Dynamic ynamic RAM RAM
Các BUS thông dụng:
66 Mhz
100 Mhz
133 Mhz
Các BUS thông dụng:
266 Mhz
333 Mhz
400 Mhz
DDR RAMDDR RAMDouble Data Rate RAM Double Data Rate RAM
DDR 2DDR 2
Các BUS thông dụng:
533 Mhz
667 Mhz
800 Mhz
1066 Mhz
DDRAM3DDRAM3
BUS 1066
BUS 1333
BUS 1600
DDRAMDDRAM
Cắm RAM theo chế độ Dual Channel Cắm RAM theo chế độ Dual Channel
Cắm RAM theo chế độ Single Channel Cắm RAM theo chế độ Single Channel
CPUCPU
CPU (Lõi Đơn) S/P: 478/775CPU (Lõi Đơn) S/P: 478/775
DUO 2 CORE (Lõi Kép) S/P: 775DUO 2 CORE (Lõi Kép) S/P: 775
MainBoardMainBoard
Jumpers
Đế cắm CPU
Khe cắm DDR2
Nguồn 24 Pin
Pin Cmos
IDE
FDD
Chipset
PCI slot
PCI Express 16 x
Cổng máy in LPT
Sourd Card
USB
BIOSCNR Slot
Communications network riser
HDD (Hard Disk Drive)HDD (Hard Disk Drive)
Cổng Kết NốiCổng Kết NốiIDE: ATA 100, ATA 133 (Plus)
Cổng Kết NốiCổng Kết Nối
Cổng Kết NốiCổng Kết NốiSATA, SATA 2 (ATA 300)
Lắp 2 thiết bị trên 1 IDELắp 2 thiết bị trên 1 IDE
VGA (Card Màn Hình)VGA (Card Màn Hình)
VGA (Card Màn Hình)VGA (Card Màn Hình)
VGA (Card Màn Hình)VGA (Card Màn Hình)
Định nghĩa DUĐịnh nghĩa DUO 2O 2 CORE COREKhi các tác nhiệm mà máy tính có thể thực hiện trở nên phức tạp, và khi người dùng mong muốn làm được nhiều hơn cùng một thời điểm, các nhà sản xuất máy tính đang cố gắng tăng tốc độ để thỏa mãn những mong muốn như vậy. Có một CPU nhanh hơn: đó là cách truyền thống mà chúng ta hay thực hiện. Nhưng dù sao thì do các nguyên nhân về: kích thước, độ phức tạp và nhiệt độ khiến cho việc tăng tốc độ xử lý của CPU trở nên khó khăn hơn. Nhưng để tiếp tục vẫn tăng được khả năng xử lý, một giải pháp khác đã được tìm ra.
Có 2 CPU (và một mainboard có khả năng cắm được cả 2) thì giá thành lại quá đắt, vì vậy các kỹ sư máy tính đã xử dụng một giải pháp khác: dùng 2 CPU, nhưng nhập chúng lại tạo thành 1 chip khác. Như vậy là có đủ sức mạnh của 2 CPU nhưng chỉ dùng mainboard có 1 khe cắm. Điều này giúp cho việc không phải chi quá nhiều tiền cho mainboard, mà vẫn sử dụng được khả năng của cả 2 CPU (được hỉểu như là 2 core) so với chi phí của việc sử dụng hai CPU riêng biệt. Do đó, có thể định nghĩa rằng: DUAL CORE là 2 CPU được gắn kết trên 1 con chip.
Có thêm một số khác biệt tinh tế giữa các nhãn hiệu: làm sao họ kết hợp 2 core lại trên 1 chip, và tốc độ mỗi core sẽ là thế nào? và điều đó ảnh hưởng thế nào đến việc tăng tốc độ thực hiện khi sử dụng dual core. Thêm vào đó là các chương trình khác nhau thì sẽ tận dụng được sức mạnh của dual core khác nhau.
So sánh CPU Socket 478 (trái) và So sánh CPU Socket 478 (trái) và Socket 775 (phải) Socket 775 (phải)
SSự khác nhauự khác nhau Intel Celeron & Pentium ?? Intel Celeron & Pentium ??
Ta co Pentium ra đơi trươc Celeronceleron thưc sư dưa trên chinh kiên truc cua pentium (Vi du Celeron D mang nhân Prescott cung như Pentium 4 prescott).Tuy nhiên đê giam gia thanh, thi Intel căt giam 1 sô tinh năng ơ Pentium để ra Celeron.Ro rang nhât la cache L2 cua celeron thường băng 1/2 của pentium trên cung kiên truc.=> Theo Intel thi celeron = 75% = 0.75 pentium cung xung nhip va kiên truc.Celeron về cơ bản là cấu trúc của Pentium,nhưng đã được bỏ bớt (Bộ xử lý số học ) AUL và cache L2 giảm so với Pentium.