tâm lý học phật giáo -...

74

Upload: others

Post on 02-Sep-2019

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Tâmlýhọcphậtgiáo

Tênsách:TâmlýhọcphậtgiáoTácgiả:ThíchTâmThiệnNhàxuấtbản:ThànhphốHồChíMinhNămxuấtbản:1998Nguồn:http://www.zencomp.com/Chuyểnsangebook:binhnx2000http://www.thuvien-ebook.com/MụclụcPhầnI:GiớithiệutổngquátI.1Chương1:DẫnnhậpI.1.1NhanĐềVàGiớiThiệuĐềTàiI.1.2:PhạmViĐềTàiI.2.Chương2:SơlượclịchsửtâmlýhọcI.2.1:SựHìnhThànhVàPhátTriểnCủaTâmLýHọcI.2.2:CácVấnĐềCủaTâmLýHọc(ĐốiTượng,PhươngPháp)I.2.3:NhữngLýThuyếtTiêuBiểuVềTâmLýHọcHiệnĐạiI.2.4:NhậnXétChungPhầnII:TâmlýhọcphậtgiáoII.1Chương1:VàinétvềlịchsửtâmlýhọcphậtgiáoII.1.1:SựHìnhThànhVàPhátTriểnTâmLýHọcPhậtGiáoII.1.2:CácHệThốngTiêuBiểuVềTâmLýHọcPhậtGiáoII.1.3:NhậnXétChungII.2.Chương2:ĐạicươngtâmlýhọcphậtgiáoII.2.1:GiớiThiệu30BàiDuyThứcHọcCủaVasudbandhuII.2.2:NộiDungCủa30BàiTụng(Trích)PhầnIII:Giảngluậntâmlýhọcphậtgiáoqua30bàitụngduythứcIII.1.Chương1:Nộidungcủatâmlýhọcphậtgiáoqua30bàiduythứccủaIII.1.1:ĐịnhNghĩaVềDuyThứcVàHệThốngTámThứcIII.1.2:TàngThứcIII.1.3:Mạt-NaThứcIII.1.4:ÝThứcIII.1.5:NămThứcGiácQuanIII.2.Chương2:ConngườivàthếgiớiquantriếthọcduyIII.2.1:TàngThứcVàGèneDiTruyềnIII.2.2:VấnĐềNhậnThứcIII.2.3:ThựcTạiHiệnHữuVàThựcTạiẢo

III.2.4:NămCấpĐộThểNhậpThựcTạiVôNgãPhầnIV:DuythứchọcvàhệthốngtâmlýgiáodụcphậtgiáoIV.1.Chương1:VấnđềtâmlýgiáodụcIV.1.1:ĐịnhHướngVàMụcTiêuCủaTâmLýGiáoDụcPhậtGiáoIV.1.2:CơSởVàĐốiTượngCủaTâmLýGiáoDụcPhậtGiáoIV.2.Chương2:TâmlýgiáodụcphậtgiáoIV.2.1:SựVậnHànhCủaÝThứcIV.2.2:CácHìnhThứcCủaÝThứcIV.2.3:CácHìnhTháiHoạtĐộngCủaÝ'ThứcIV.2.4:MốiLiênHệGiữaÝThứcVàThựcTạiIV.2.5:BảnChấtVàHiệnTượngCủaÝThứcIV.2.6:ConĐườngGiáoDụcTruyềnThốngCủaPhậtGiáoPhầnV:Kếtluận

PhầnI:GiớithiệutổngquátI.1Chương1:DẫnnhậpI.1.1NhanĐềVàGiớiThiệuĐềTàiTâmlýhọclàkhoahọcnghiêncứuvềtâmlýconngười.Tâmlýhọcthườngđiđôivớigiáodụchọc,

gọichunglàtâmlýgiáodục.Vềgócđộlịchsử,tâmlýhọcrađờimuộnhơnsovớicácngànhkhoahọckhác.Nhưngcũngnhưcácngànhkhoahọc,tâmlýhọcbắtnguồntừtriếthọcvàtừđóđãsớmđivàogiảiquyếtcácvấnđềquantrọng,thenchốttrongđờisốngconngười.Ngàynaytâmlýhọctrởthànhmộttrongnhữngngànhhọcquantrọngnhấtvềconngười,nóliênquanmật thiếtđếncáclĩnhvựcvănhóavàvănminhcủanhânloại.

Vìrằng,vănhóavàvănminhlànhữnggìđượclàmrabởiconngười;nólàsảnphẩmcủaconngười,vàdođó,khôngthểtáchrờiconngườirakhỏicáclĩnhvựcvănhóavàvănminhtronghệthốngtươngquan,mangtínhchấttùythuộclẫnnhau(Ythakhởi).

Tuynhiên,trướcviễncảnhcủathựctại,cácnềnvănminhnhânloạihiệnnayđangrơivàokhủnghoảng-sựmấtcânbằngmộtcáchtrầmtrọnggiữađờisốngvậtchấtvàtinhthần.Cácnướcvănminh,tiêntiếnthìnỗlựctậptrungvàocácngànhkhoahọccôngnghiệpvàsiêucôngnghiệp,nhưcôngnghệtinhọc,côngnghệkhônggian...;cácnướcđangpháttriểnvàkémpháttriểnthìnỗlựcđivàocôngnghiệphóavàhiệnđạihóa.Nóichung,cảhaiđềuđivàomụctiêupháttriểnkinhtếởtầmvĩmô.Tuynhiên,điềunghịchlý,mâuthuẫnvẫndiễnratrêntoànthếgiới,đólà:đóinghèo,bệnhtật,chiếntranh,vànạnnhânmãnv.v...

Trongkhi,chỉsốđánhgiámứcpháttriểncủamỗiquốcgia,mỗidântộcđượcxácđịnhtrêntỷlệtănghoặcgiảmcủa"GDP"(GeneralDomesticProduct-Tổngsảnlượnghànghóanộiđịa)và"GNP"(GrossNationalProduct-Tổngsảnlượngquốcgia);thìngượclại,chỉsố"stress"củaconngườingàycàngtăng.Đốivớicácnướccôngnghệ(1)siêucườngcủathếgiớithìcănbệnhtrầmkhanhấtkhôngphảilàkinhtế,màchínhlà"stress"-mộtsựkhủnghoảngtâmlýthờiđại.

Ngượclại,cácnướckémpháttriểnvàđangpháttriểnthìcănbệnhkhủnghoảngđóbaogồmcảhai:khủnghoảngkinhtếvàkhủnghoảngtâmlý.Vớimộtđườnghướngpháttriểnnhưthếđãđánhmấtsựquânbìnhcủađờisốngconngười.Nếusựpháttriểnchỉdựavàolợitứcthunhập(income)kinhtếvàtưbản(tiềntệ),nghĩalàchỉdựavàokhátvọnglàmgiàuvàtônvinhsựbảothủđộcquyền(exclusive)-nóitheongônngữcủaPhậtlàthamái(tanhà)vàchấpthủ(upadàna)-thìắthẳnsẽđưađếnkhổđau,bấthạnhvàtuyệtvọng.

Vìthế,trướcviễncảnhcủanhữngkhủnghoảngtrầmtrọng,nhấtlàkhủnghoảngtâmlýcủaconngườinhưlàcáchộichứngcủastressthờiđại,cácgiátrịtrongsựsốngcủaconngườicầnthiếtđượcxétlại,vàcầnđượcsoisángbởinhữnglờidạycủaĐứcPhật.

1-VấnđềkhủnghoảngtâmlýNhưvừatrìnhbày,trongxuthếcôngnghiệphóavàsiêucôngnghiệphóacủathếgiớihiệnnay,con

ngườithườngxuyênrơivàocáckhủnghoảngtheohaichiềuhướng,hoặclàbịloạitrừbởicácthiếtbịhiệnđại,hoặclàphảilaođộngquámứccóthể.Sựkiệnđóxảyratrênquiluậtcạnhtranhmàcácnhàkinhtếthờiđạichorằngđó làcạnh tranhđểsinh tồnvàcạnh tranhđểphát triển(2).Nhưngthựcchất làcạnhtranhđểđiđếnchiếnthắngđộcquyền,vàcókhidẫnđếnsựtriệthạlẫnnhaugiữatưbảntưnhânhoặctưbảnđộcquyềnnhànước(3);cònhậuquảthìđưađếnkhôngnhữngởmứcđộcộngđồngmàcònởchínhmỗiconngười.

Trongkhiđó,ĐứcPhậtdạy:"Dầutạinơichiếntrường,thắnghàngngànquânđịch,tựthắngmìnhtốthơn,đólàsựchiếnthắngtối thượng".(Php.103)Hoặclà"DầuThiênthần,Cànthátbà,MaVươnghayPhạmThiên,khôngaichiếnthắngnổingườiđãtựchiếnthắngvàtựchếphục".(Php.105)

Sựchiếnthắngnhưthếchínhlànềntảngđểtừđótáilậpsựquânbìnhchođờisốngtâmlý,vàxahơnlàsựgiảiquyếtcáckhủnghoảngcủaconngườichínhnó,vớitưcáchlàconngườicábiệt(individual)vàconngườicủacộngđồng,vớitưcáchlàthànhviêncủaxãhội(memberofsociety).

2-VấnđềtriếtlýnhânsinhNóiđếntâmlýconngườicũnglànóiđếntâmlýxãhội.Cácngànhtâmlýhọcvàxãhộihọc,đạođức

học,luậnlýhọc...đềutậpchúvàoconngườivàcácdiễnbiếntâmlýcủaconngười.Vàmụctiêucủacácngànhhọcđólàgiúpconngườikiếntạomộtđờisốnghạnhphúc,đồngthờigiúppháttriểnmộtcáchtoàndiệncáctánhhạnh(behaviour),cácđứctính(virtue)củaconngười.Tuynhiên,ngaytừđầu,triếthọctâmlýđãvướngphảimộtsailầmlớn,đólàxâydựngmộthệthốngnhậnthứcluận(epistemology),giátrịluận(axiology)vàbảnthểluận(ontology)trêncănbảncủamộtngãthể(ego),mộtbảnthể(essence).

Vàdođó,tấtyếuphảiđưađếnnhữngquanniệm,phươngphápv.v...nhằmduytrìvàbảovệcáingãthể(4)bấtthựcđónhưcáibảnnăng(Id),cáisiêungã(superego)trongtâmlýhọcmàSigmundFreudđềxuất.Vìthế,khiconngườiđốidiệnvớisựthậtcủađịnhlývôthường,sinhrakhổđauvàrơivàokhủnghoảng.Khủnghoảngtâmlýlàcănbệnhmiêntrườngđốivớiconngười.Dođó,cầnphảixétlạivấnđềtâmlýgiáodụccủathờiđại.

ĐứcPhậtdạyrằng:"Cáchànhvôthường","cácpháplàvôngã"(5).Điềuđólàmộttianắngrựcrỡ,khảdĩsoisángvàgiảiquyếtcácvấnđềhiệnđạicủaconngười.

3-VấnđềcánhânvàxãhộiCánhânvàxãhội làhaimặtcủamộthiệnhữu.Cánhânkhông thể thoát lyngoàixãhộimàcó,và

ngượclại,xãhộikhôngthểthànhtựunếukhôngcómỗiconngườicánhân.Sựtáchbiệtgiữacánhânvàxãhộilàđiềukhôngthểvàlầmlẫn.Dođó,cáchệthốngtriếthọcnếutựquigiảmmìnhvềhoặclàduytâm,hoặclàduyvậtv.v...đềurơivàophiếndiện,vàthahóa.ĐiềunàyđượcThíchChơnThiện,trongluậnánTiếnsĩvề"Lýthuyếtnhântính"(6),đánhgiávàxếploạinhưsau:

a)"Nhómtưtưởngngôithứba:Cáctưtưởngchorằngcónguyênnhânđầutiêncủavũtrụgọilànhómtưtưởngngôithứba-ngườimàtanóivề.Dovìvaitròlàmchủcuộcsốngcủaconngườibịđánhmấttrongnhómtưtưởngnày,nêntưtưởngcủanhómnàybịthahóa(alienation)".

b)"Nhómtưtưởngngôithứhai:Cáctưtưởngchorằngsựthậtchỉhiệnhữutrongthiênnhiênhayhiệntượnggiớigọi lànhómtưtưởngngôi thứhai-ngườimàtanóivới.Conngườicũngbịđánhmất trongnhómtưtưởngnày,nênnhómnàyđượcgọilàthahóa".

c)"Nhómtưtưởngngôithứnhất:Cáctưtưởngchorằngconngườilàmchủcuộcđờimình,haycuộcsốnglàvìhạnhphúccủaconngười...-ngườimàtađangnói...."

Vàtácgiảchorằng,Phậtgiáo,hiệnsinhthuyết,vàhiệntượngluận...thuộcvềnhómtưtưởngngôithứnhất.

Tuy nhiên, sự sắp xếp trên của tác giả chỉ nhằm phân loại các nhóm tư tưởngmột cách bao quát(universal).SựthậtthìgiữaPhậtgiáovàhiệnsinhthuyếtchẳnghạn,cáchgiảiquyếtvấnđềhoàntoànkhácnhau(7)ngaytừnềntảngcủamỗihọcthuyết,nhưmộtđằngnóiVôngã(Non-essence),mộtđằngkhácnói

Hữungã(Essence).Ởđây,quagiáolýDuyênsinh(Paticcasamupàda),ĐứcPhậtđãsoisángsựthậtcủaconngườivàvũ

trụvạnhữunày.SựthậtđóchínhlàDuyênsinhtính,Vôngãtính.(Vấnđềsẽđượcbànrõởcácchươngsau).

4-VấnđềđạođứcvàluânlýĐạođứcvàluânlýđềulàcácnộidungđượcbànđếntrongtâmlýhọc,mặcdầugiữađạođứchọcvà

tâmlýhọcthìkhácnhautrêncơsởđốitượngvàquanđiểmnghiêncứu(8);nhưngcảhaiđềuthuộcngànhkhoahọcnhânvăn,nênđềuhướngđếnđốitượnglàđờisốngtinhthầnhayýthứccủaconngười.

Tuynhiên,do tínhchấtcôngước (conventional)xãhộicủađạođức, luân lý,nghĩa lànó luôn luônđượcgiớihạnbởitínhchấtquiướcchungcủatoànxãhội,dođó,nóchỉphảnánhtrênbềmặtcủacáchiệntượng(thiện,ác)xãhội,màchưathựcsựđivàobảnchấtcủamỗiconngười.Vìthế,mộtkẻtànác,xấuxa,yvẫncóthểđộilốtlươngthiện-côngướcđểtrunghoànhngoàixãhội.Đâylànguyênnhânđưađếnnạnthamnhũng,giếtngườigiấutayv.v...haycòngọilàkhủnghoảngđạođức.

ĐứcPhật,quagiáothuyếtnhânquả,nghiệpbáo(karma),đãxácđịnhrõ:"Conngườilàchủnhâncủanghiệp,làkẻthừatựnghiệp,nghiệplàthaitạng,làquyếnthuộc..."(9)

Cáithaitạng(womb)haytâmthứcđócủamỗiconngườilànềntảngcủađạođứcvàluânlýPhậtgiáo.Vàtạiđó,làcơsởduynhấtcóthểgiảiquyếtcáckhủnghoảngvàsựđảolộntrậttựcủađạođức,luânlýthờiđại.(Vấnđềsẽđượcbàncụthểởcácchươngsau).

5-VấnđềtươngquangiữaconngườivàmôitrườngsinhtháiVấnđềmôitrườngsinhtháihiệnđanglàkhủnghoảngbứcthiếtnhấtmàconngườiphảiđốidiện.Môi

trườngđượcxemnhưlàdưỡngkhícầnthiết,màquađó,conngườihấpthụđểsinhsốngvàpháttriển.Mốiliênhệgiữaconngườivàmôitrườnglàmốiquanhệbấtkhảphânly.Dođó,sựhủydiệtmôitrườngcũnglàsựhuỷdiệtconngười.Từđócácvấnđềnhưsinh tháihọc (ecology),hệsinh thái (ecosystem),môitrường sinh thái (ecological environment), cấu trúc sinh thái (ecological structure), sinh thái nhân văn(humanecology),sinh thái tựnhiên(naturalecology)vàdiệtsinh thái(ecocide)v.v...đượcxemlàcácvấnđềnóngbỏngnhấtđangảnhhưởngđếnđờisốngconngười.

Vấnđềlạicàngtrớtrêuhơn,khichínhcácnướctiêntiếnlạilànơidẫnđầuvềpháhoạimôitrườngsinhthái(10)thôngquasựthảichấtbảtừcácnhàmáycôngnghiệpnặng,nhẹ;sựròrỉhaybùngvỡcáclòphảnứnghạtnhân,sựđắmchìmcủacáctàuchuyênchởdầukhí,sựđốtphánhữngquặngdầutrongchiếntranhv.v...tấtcảđềuđưađếnhậuquảdiệtsinhtháimộtcáchtrầmtrọng.Nhữngvấnđềtrên,suychocùngđềubắtnguồntừlòngvịkỷ,vàdụcvọngcủaconngười.Vàhiệuứngnhàkính(dioxidedecarbone)(11)thựcracũngchínhlàhiệuứngdụcvọngcủaconngười.

SựkiệnnàycầnthiếtđượcsoisángbởigiáolýDuyênkhởi-Vôngã;thôngquagiáolýấy,conngườisẽhiểuđượcrằngcácloàihữutình(sentientbeings)vàvôtình(nonsentientbeings)đềulàchúngsinh,cầnphảitựavàonhaumàsinhtồn.Vàsựhủydiệtsinhtháicủacácloàivôtìnhđồngthờicũnglàsựhủydiệtsinhtháicủaconngườivàmuônloàisinhthú.

6-VấnđềchiếntranhvàhòabìnhChiếntranhvàhòabìnhlàdiễnbiếnhaimặtcủacùngmộtdòngtâmthức.Khicácdụcvọngmâuthuẫn,

xungđộtnộitạidânglênđỉnhcao,lậptứcnótrởthànhchiếntranh;vàkhitâmthứcấybuôngxảmọixungđột,mọikhátvọng....thìnótáilậphòabình.Đóchínhlàýnghĩacủa:"Tâmbìnhthếgiớibình"trongkinhtạngPhậtgiáo.Cáccuộcchiếntranhnóngvàlạnhtrênthếgiớiđềulàdiễnbiếncủatâmthứcxungđột,khátvọngvàbấtan.

ĐứcPhậtdạy(12):"Lạinữa,nàycácTỷkheo,dodụcvọnglàmnhân,dodụcvọnglàmduyên,dodụcvọnglàmnguyênnhân,dochínhdụcvọnglàmnhân,vuatranhđoạtvớivua,SátđếlỵtranhđoạtvớiSátđếlỵ,BàlamôntranhđoạtvớiBàlamôn,giachủtranhđoạtvớigiachủ;mẹtranhđoạtvớicon,contranhđoạtvớimẹ;chatranhđoạtvớicon,contranhđoạtvớicha;anhemtranhđoạtvớianhem;anhtranhđoạtvớichị,chịtranhđoạtvớianh;bạnbètranhđoạtvớibạnbè.Khichúngdấnmìnhvàotranhchấp,tranh

luận,tranhđoạt,chúngtấncôngnhaubằngtay,bằnggạchđá,bằnggậygộc,bằngđaokiếm.Ởđây,chúngđiđếntửvong,điđếnkhổđaugầnnhưtửvong".

"Lạinữa,nàycácTỷkheo,dodụcvọnglàmnhân,dodụcvọnglàmduyên,dodụcvọnglàmnguyênnhân,dochínhdụcvọnglàmnhân,chúngcầmmâuvàthuẫn,chúngđeocungvàtên,chúngdàntrậnhaimặtvàtênđượcnhắmbắnnhau,đaođượcquăngnémnhau,kiếmđượcvungchémnhau,chúngbắn,đâmnhaubằngtên,chúngquăng,đâmnhaubằngđao,chúngchặtđầunhaubằngkiếm.Ởđây,chúngđiđếntửvong,điđếnkhổđaugầnnhưtửvong".

VàNgàicũngdạyrằng:"Nếutâmthứcbịdaođộngbởibằng,thắnghaythua,thìđấutranhkhởilên,khicảbakhôngdaođộng,thìđấutranhkhôngsinhkhởi".(13)

Hoặclà:"Thắngtrậnsinhthùoán,bạitrậnnếmkhổđau,aitừbỏthắngvàbại,tịchtịnhhưởnganlạc".(14)

7-VấnđềtâmlýgiáodụcNhưđãđềcập,tâmlýgiáodụclàmộttrongnhữngngànhhọcquantrọngnhấtvềconngười,nhằmkhảo

cứu,quansát,kiểmchứngcácsựkiệntâmlýđểxácđịnhnhữngđịnhluậttâmlýgiúpconngườigiảiquyếtcácvấnđềnộitạicủamình,nhằmđưađếncuộcsốnghạnhphúc.Dođó,ngànhtâmlýgiáodụccóchứcnăngxâydựngnộidunggiáodụcvàphươngpháphướngdẫnthựchiệnnộidunggiáodụcđó.Cácnhàtâmlýgiáodụcnổi tiếng trong thờihiệnđại nhưSigmundFreud,Carl Jung,ErichFromn,Adler,Maslow,Allport,CarlRogers,JohnDewey,Dalton,GeorgeH.Mead,Winnetka,Martimière,Montersori...

Đãnỗlựcsángtạo,đềxuấtcáchệthốngtâmlýhọc,tâmlýgiáodụcvàtâmlýxãhội...Sựnỗlựcđóđãmởramộtđườnghướnggiáodụccầnthiết,hữuíchchoconngười.Tuynhiên,cáclýthuyếtấyvẫnbịgiớihạnởquanđiểmchorằngconngườixuấthiệncùngvớimộtngãtính(self)vĩnhhằng;hoặckhichạmphảinhữngvấnđềnangiảithườngbịrơivào"bấtkhảtri"luận.(Điềunàysẽđượctrìnhbàyởphầnsau).

QualăngkínhDuyênkhởi,Vôthường,Vôngã,PhậtgiáođãđềcậpđếnkhárõvềcácvấnđềtâmlýgiáodụcnhưmộtngànhkhoahọcnhânvănvàxãhộitrongcáckinhNikayàvàkinhtạngĐạithừa.Nhấtlàđối với các kinh như Lăng Già (Lankàvatàra), kinh Giải ThâmMật (Sandhi-nirmona), kinh Bát Nhã(Prãjnaparamità),kinhHoaNghiêm(AvatamsakahayGandavyùha).

ĐặcbiệttrongtriếthọcDuythức(Vinnànàvàda),ítnhấtlàtừhơn15thếkỷqua,đãcócáchệthốngtâmlýhọcđặcsắcnhưThắngphápluận(Abhidhammatthasangaha)củaThượngtọabộ,Atỳđạtmacâuxáluận(Abhidhamma-kosa-sastra)củaNhấtthiếthữubộ,vàDuythứccủaĐạithừa(15).

Cácbộluậntrênđềuđivàophântíchtâmlýquacáchoạtđộngcủanóvàchiathànhbaloạitâmcơbản:tâmthiện,tâmbấtthiện,vàtâmphithiện-phibấtthiệnhaycòngọilàlộtrìnhtâm.Thôngquacácloạitâmtrên,conđườnggiáodụctâmlýđượcthểhiệnởsựtậpchúthiềnđịnhđivàothanhlọcvàlàmchotâmtrởnênthanhtịnh,thoátlymọikhổđaucủaconngười.

Tuynhiên,trongtácphẩmnày,tácgiảchỉtậptrungvàonộidungtâmlýhọctrêncơsởcủatriếthọcDuy thức trongĐại thừaPhậtgiáo,đặcbiệt lày cứ trên tư tưởngcủaLuận sưAsanga (VôTrước)vàVasubandhu(ThếThân).Đồngthời,thôngquatácphẩmDuyThứctamthậptụng(TreatiseinthirtyversesonMere-Consciousness)củaVasubandhu,tácgiảsẽtrìnhbàyvềhệthốngTâmlýhọcPhậtgiáonhưđãđượcgiớithiệutrongnộidungcủatácphẩmnày.

Tácgiảtintưởngởsựtrìnhbàycụthể,rõràngvàhệthốngcủaLuậnsưVasubandhu,trongDuyThứctamthậptụngsẽgiúpđộcgiảtiếnsâuhơnvàonguồnmạchcủađờisốngtâmlýcủachínhmình,vàtừđó,chọnlựachobảnthânmộtgiảipháptốtnhấtnhằmgiảiquyếtnhữngkhủnghoảngvàkiếnlậpđờisốnghạnhphúc,giảithoátngaytạicuộcđờinày.

I.1.2:PhạmViĐềTàiCónhiềulĩnhvựcliênquanđếnđềtài;tuynhiên,ởđâytácphẩmđượctậptrungvàocácchủđềchính

nhưsau:-SựhìnhthànhTâmlýhọcPhậtgiáo.

-ĐạicươngTâmlýhọcPhậtgiáo.-NộidungTâmlýhọcPhậtgiáoquaDuythứctamthậptụng.Bêncạnhđó,tácgiảcũngtrìnhbàykháilượcvềlịchsửtâmlýhọcphươngTâyvàcácvấnđềtâmlý

họcởphầnđầucủatácphẩm,nhằmgiúpđộcgiảsosánhđốichiếugiữatâmlýhọcphươngTâyvàPhậtgiáo.Đồngthời,ởphầnkết(PhầnIV.Chương1&2vàphầnV),tácgiả,thôngquahệthốngtâmlýgiáodụcPhậtgiáo,đềbạtvàgiớithiệunhữngphươngphápthựctiễncóthểgiúpgiảiquyếtcáckhủnghoảngtâmlýcủaconngườihiệntạivàtáilậpđờisốnghạnhphúcthậtsựnhưđãđượcgiớithiệurõtrongcáchệthốngtriếthọcPhậtgiáo,nổibậtnhấtởđâylàcácthểtàithuộctriếthọcDuythức.

VềhệthốngtriếthọcDuythức,nólàmộthệthốngthuộcvềLuậntạng(Abhidhamma-pitaka)trongTamtạng(Tripitaka)thánhđiểnPhậtgiáo,baogồm:Kinhtạng(Sutta-pitaka),Luậttạng(Vinaya-pitaka)và Luận tạng (Abhidhamma-pitaka). Tam tạng thánh điển lại được chia thành hai hệ thống theo NamphươngvàBắcphươngPhậtgiáo,vàcónhữnghệthốnggiáonghĩariêngbiệtgọilàNamtạngvàBắctạng.Ởđây,triếthọcDuythứcthuộcvềgiáonghĩacủaBắctạng(Mahayàna-Phậtgiáo).(Xemphần:SựhìnhthànhcủaTâmlýhọcPhậtgiáo-PhầnII,Chương1).

Côngviệcnghiêncứunày,tácgiảchỉtậpchúvàophầnLuậntạngcủaPhậtgiáoMahayana,quađó,xácđịnhsựthậtvềtâmlývàcácsựkiện,diễnbiếncủatâmlýconngười;đồngthờitrìnhbàyconđườnggiáodụctâmlýtheoquanđiểmcủaPhậtgiáonóichungvàLuậntạngnóiriêng.Tácgiảhoàntoàntintưởngởsựgiảikiến(deconstruction)củacácvịLuậnsưPhậtgiáo(16),nhữngngườiđãthăngchứngtuệgiácvàkếthừamạngmạchPhậtgiáosuốthơn15thếkỷqua.

I.2.Chương2:SơlượclịchsửtâmlýhọcTrướckhiđivàonghiêncứutâmlýhọc,cầnthiếtlượcquaquátrìnhhìnhthànhvàsựpháttriểncủanó,

đặcbiệtlàhệthốngtâmlýhọcphươngTây.SỰHÌNHTHÀNHVÀPHÁTTRIỂNCỦATÂMLÝHỌCTâmlýhọc(Psychology)làmộtngànhkhoahọcnghiêncứuvềconngười,vịtrícủanóđứngởgiữa

khoahọctựnhiênvàkhoahọcxãhội.Tâmlýhọckhảosát,tìmhiểucácđộnglựcphátsinhvàsựvậnhànhcủacáchiệntượngtâmlý.Cũngnhưcácngànhkhoahọckhác,tâmlýhọcbắtnguồntừtriếthọc,vàvềsautrảiquahàngngànnămtâmlýhọcmớichínhthứctrởthànhmộtngànhhọcchuyênmôn.

Khởiđầu,vàothờicổđại,tâmlýhọcgắnliềnvớilịchsửtriếthọcvàđượcthanhlọcquabởinhiềuquanđiểmkhácnhau.Plato(428-318B.C.)đạidiệnchodòngtriếthọcDuytâm,chorằnghiệntượngcủacảtâmlývàvậtlýđềuxuấtsinhtừýniệmtuyệtđốihaycòngọilà"Eros"(Tâm),đólàniềmhứngkhởivôtận từ triết học.Ngược lạiDemocrite (460-320B.C.) đại diện cho dòng triết họcDuy vật, đi tìm cáinguyênđộnglựcđầutiêntừtrongthếgiớitựnhiêncủavũtrụvạnhữunhưnước,lửa,khí...,

Vàchorằngdiễnbiếncủatâmlýconngườihoàntoàntùythuộcvàocácquiluậtvềsựvậnhànhcủathếgiớitựnhiên.SauđóđếnAristote(384-322B.C.),mộtmônđệsánggiánhấtcủaPlatođãchorađờimộttácphẩmtâmlýhọcđầutiêndướinhanđề:"Bànvềlinhhồn".Trongtácphẩmnày,ôngđãđềcậpđếnmộtvấnđềrấtquantrọngvềtâmlý,đólàmốiliênhệmậtthiếtgiữatâmlývàvậtlý,haygiữatinhthầnvàcơthểvớithếgiớisựvậthiệntượng(17).

ĐếnnửađầuthếkỷXVII,Descartes(1596-1650)dùngkháiniệm"phảnxạ"đểcắtnghĩavàgiảithíchcáchoạtđộngtâmlýgiảnđơncủaconngười,cũngnhưđộngvật.Sauđó,Locke(1632-1704)chorằngmọihiện tượngvàdiễnbiến tâm lýđềuphát sinh từkinhnghiệm tri giác thôngquacácgiácquan.CảDescartesvàLockeđềuthuộcnhómtưtưởngnhịnguyên,chorằngdòngdiễnbiếncủatâmlýtùythuộcvàovừathểxác,vừatinhthần.Cùngvớinhómtưtưởngnày,dòng"Tâmlýhọckinhnghiệm"(Psychologicalempirica)rađờibởicácnhàtâmlýnhư:J.Lov(1632-1701),Didro)(1713-1781),Honback(1723-1789)v.v...

ỞthếkỷthứXVIII,lầnđầutiêntronglịchsửtâmlýhọcphươngTâyxuấthiệnmộtcáchchínhthứcngànhtâmlýhọcquatácphẩm"Tâmlýhọckinhnghiệm"(Psychologicalempirica)(1732)và"Tâmlýhọc

lý trí" (Psychological rationalis) (1734) của C. Wolff (1679-1754), một nhà triết học Ánh sáng(Enlightenment)Đức.Tuynhiên,ởthờikỳđầunày, tâmlýhọcchỉ làbộmôncủatriếthọc,vàđượcsửdụngbởiphươngphápnộiquan.ChođếnthếkỷthứXIX,phươngphápnghiêncứutâmlýnộiquandầndầnchuyểnsangthựcnghiệmbởiphòngthínghiệmđầutiêncủaWilhelmWundtđượcthànhlậptạiLeipzig,năm1897.

Năm1889,đạihộiIvềtâmlýhọcđượchọpởPhápvàtừđótâmlýhọcđượcpháttriểnthànhmộtngành khoa học chuyênmôn, độc lập bao gồm nhiều ngành học như: Tánh hạnh học (Psychologie duComportement Behaviourism) củaWatson, Tâm hình học (Psychologie de la Forme) hay Tâm lý họcGrestalt của Kohler (1887-1967), Wertheimer (1880-1943) và Kofka (1886-1947), Phân tâm học(Psychanalyse) của Freud v.v... Và đến những năm 20 đầu thế kỷ XX, có Tâm lý học Marxist củaSetchenov,K.Kornilov,Vugotski,Rubinsteinv.v...(18).

I.2.2: CácVấnĐềCủa TâmLýHọc (Đối Tượng, PhươngPháp)

A-ĐốitượngcủatâmlýhọcTâmlýhọc,nhưđãtrìnhbày,làkhoahọcnghiêncứuvềcáchiệntượngdiễnbiếncủatâmlý,cácqui

luậtvàcấutrúctâmlý.Nhữngvấnđềnêutrênquảthựcrấtphứctạptheocácquanniệmkhácnhau;dođó,cóthểphânloạicáchiệntượngtâmlýnhưsau:

1/Phânloại1:Cáchiệntượnglýtrívàtìnhcảm.2/Phânloại2:Cáchiệntượngcủaýthứcvàvôthức(nhưmộngdu...)3/Phânloại3:Cáctiếntrìnhcủaýthức.Ởđây,chialàmbaloại:a)Ýthứccókhởiđầu,diễnbiếnvàkếtthúc(ýthứcvềmộtđiềugìđó).b)Ýthứcxảyratrongmộtthờigianngắnnhất(nhưsựbộcphátvàmấtđicủamộtýniệm).c)Cácxuhướngýthứcổnđịnh(nhưtìnhcảm,nănglực,khíchất...)4/Phânloại4:a)Cácnhucầuvàđộngcơcủatâmlý.b)Cáckhảnăngvànăngkhiếucủaconngười.

c)Cácthuộctínhcủatâmlýconngười.Bêncạnhđó,cáchiệntượngtâmlýtrongsựvậnhànhcủatrigiác(nhậnthức)conngườiđượcdiễnra

nhưsau:a)Nhậnthứccảmtính:lànhậnthứcquacácgiácquannhư:thínhgiác,thịgiác,khứugiác,vịgiác,xúc

giác,baogồmhaiquátrìnhcảmgiácvàtrigiác.b)Nhậnthứclýtính:lànhậnthứcbằnglýtrítừhaiquátrình:hoặclàtưduy,hoặclàtưởngtượng.Vềcácthuậtngữtrên,cóthểtómtắtýnghĩacủanónhưsau:1/CẢMGIÁC:làmộtquátrìnhtâmlýphảnánhriênglẻtừngthuộctínhcủasựvậtkhinótácđộng

trựctiếpvàocácgiácquan(thính,thị,khứu,vị,xúc)củaconngười.Cảmgiáclàbướcđầucủanhậnthức,vàcũnglànềntảngcủasựnhậnthức.Khôngcócảmgiácsẽtrởthànhbấtgiác,vôtrinhưgỗđá,khôngthểnhận thứcđượchiện tượng sựvật chungquanh/bênngoài thếgiới tựnhiên.Tuynhiên, cảmgiác thôngthườngcóbacườngđộ.

a)Cườngđộcầnthiết,tốithiểucủakíchthíchđểgâyracảmgiác.(Tỉdụ:cườngđộcầnthiếtchothịgiáccóbướcsóngánhsánglà390mm,chothínhgiáclàtầnsố16hertz).

b)Cườngđộtrungbìnhlàđiềukiệntốtnhấtchocảmgiác.(Tỉdụ:bướcsóngánhsángchothịgiáclà550-600mm,tầnsốsóngâmthanhchothínhgiáclà1000hertz).

c)Cườngđộtốiđa(nếuquálàmấtcảmgiác)chocảmgiác.(Tỉdụ:bướcsóngánhsángchothịgiáclà780mm,vàtầnsốâmthanhchothínhgiáclà20.000hertz).

Ngoàinhữngcườngđộtốithiểu,trungbìnhvàtốiđa,conngườikhôngthểcảmgiácđượcởmứcđộdướitốithiểu,hoặctrêntốiđa.Đâylàgiớihạncủacáccôngcụthínghiệmvậtlýtrongtiếntrìnhnghiêncứutâmlýcủaconngười.Ởđiểmnày,Phậtgiáocóthểđixahơntrongviệckiểmthảodòngchảycủacáchiệntượngtâmlý.

Đồngthờicảmgiáccũngcónhữngquiluậtcănbảnnhư:thíchứng,tươngtác,nốitiếp,tươngphảnvàbùtrừv.v...

2/TRIGIÁC:làquátrìnhtâmlýtổnghợpnhữngcảmgiácriênglẻđểhìnhthànhnênmộttrigiáctoànvẹnvềmộtsựvật,hiệntượngnàođó.

Câuchuyện"Nhữngchàngmùrờvoi"củaĐứcPhậtcóthểchothấytừngchitiếtcủatrigiácnhưsau:a)Dotíchlũykinhnghiệmvàngônngữ,nêntrigiácvềsựvậtsẽbổsungchonhauvàtạothànhmột

đốitượngtoàndiệncủatrigiác.Tỉdụcácchàngmù,ngườirờtaivoithìchorằngconvoigiốngcáiquạt;rờchânvoithìchorằngconvoigiốngcáitrụcộtv.v...

b)Dotựavàokinhnghiệmcũnêntrigiácvềsựvậtmớisẽtạonênkinhnghiệmmới.Tỉdụ:vìđãbiếthìnhthùcủacáiquạt,nênkhirờtaivoi,chàngmùchorằngconvoigiốngcáiquạtv.v...

c)Dođó,nếutrigiácsailầmthìdẫnđếnkinhnghiệmsailầm.Kinhnghiệmcũsẽbổsungchotrigiácvàlàmchotrigiáchoànthiệnhơn.Vàsựkếthợpcủacácquannăng(5giácquan)làcơsởkinhnghiệmcủatrigiác.

Từđâytrigiác,cũngnhưcảmgiác,cómộtsốquiluậtcơbảnnhư:tínhchấtphânbiệt,chọnlựađốitượng,tínhchấtổnđịnh,tínhchấtbiếnđộng,tínhchấtảoảnh,tínhchấtchủđịnh,vàkhôngchủđịnhv.v...

3/TƯDUY:Làhoạtđộngtrítuệcaonhấtcủanhậnthức,đứngtrêncảmgiácvàtrigiác,làsựtươngtác,phảnảnhgiữabảnthânvàthựctạimộtcáchchủđộngbằngnhữngkháiniệm,phạmtrù.Tưduychỉcóởconngười.

Cácthaotáccủatưduylà:phântích,tổnghợp,đốichiếu,sosánh,biệnminh,loạisuy,đồthịhóa,hệthốnghóav.v...Dođó,tínhchấtcủatưduylànăngđộng,sángtạo,kháiquáthóa,phảnánhgiántiếpthôngquacácdấuhiệu,ngônngữ,kinhnghiệmv.v...Vìvậysảnphẩmcủatưduychínhlàcáckháiniệmphânbiệt,cácphánđoánsuylý(hoặcdiễndịch,hoặcquinạp)phátsinhtừsựgiaotiếp.

4/TƯỞNGTƯỢNG: là sự thiết lập những ảnh tượngmới không có trong thực tại trên cơ sở củanhữngbiểutượngđãcó.Tínhchấtcủatưởngtượnglàsángtạo,loạisuy(analogie)haycaohơnlàphỏngsinh(bionique)thôngquasựlắpghépcáckháiniệm,biểutượng,ngônngữ...Tưởngtượngdiễntheohaichiều:tiêucực,làcácmộngtưởnghãohuyền...;vàtíchcựclàcáclýtưởngvềmộtmụcđíchcaođẹpthúcgiụcconngườivươnlênsựpháttriểntoàndiệncácnănglực,đứctínhv.v...

Trêncơsởnày,dòngtrôichảycủatâmlýtiếptụcphátsinhcáchiệntượng:tìnhcảm,xúccảm,vui,buồn,khổđau,hạnhphúcv.v...(19)

B-KháiniệmcủatâmlýhọcTrongtâmlýhọchiệnđại,cáckháiniệmthườngđượcdùngđểmôtảvàdiễnđạtcáchiệntượngtâmlý

như:ýchí,hànhđộngýchí,trínhớ,sựlãngquên,sựchúý,nhâncách,tánhhạnh-baogồmcảnănglực,tínhcách,khíchấtvàkhuynhhướng.Ởđây,chúngtakhảosátsơlượcvềýnghĩacủacáckháiniệmtrênnhưsau:

1/Ýchí:làmộtphẩmchấtđặcthùtrongtâmlýconngười,giúpvượtquanhữngchướngngạibằngsựnỗlực,kiêntrìcủatựthân.Ýchíthườnglàbiểuhiệnhaimặtcủanhậnthức,tứclàlýtrívàtìnhcảm.Nhậnthứccàngsâusắc,tìnhcảmcàngmạnhthìýchícànglêncao.Dođó,đốivớiconngười,ýchícónhữngtínhchấtnhấtđịnhnhư:tínhchủđích,quyếtđoán,độclập,dũngmãnh,kiêntrì,tựchủvàtựkiềmchế.

2/Hànhđộngýchí:làsựbiểuthị,biểuhiệncủaýchícủanhâncáchconngườibaogồmcáctínhchấtkỹxảovàthóiquen.

3/Trínhớ:làtiếntrìnhlưutrữvàduytrìcáckinhnghiệm,kiếnthức,ấntượng,...củatâmlýdướihìnhthứccủanhữnghạtgiốngbiểutượng,dấuhiệu...Trínhớđượcchiathànhnhiềuloại,tùythuộcvàocácgiácquannhư:nghe,nói,đọc,viết.Thôngquacáckỹnăngtrênmàtrínhớlưutrữcácảnhtượngcủangônngữ,

hìnhảnh,cảmxúcv.v...4/Sự lãngquên: lànhữnggìchỉmột lầnđiqua tâmthứcvàbịquênđi,vìcác lýdo:khôngchúý,

khônghứngthú(vềphíachủthể)vàkhôngđượclặpđilặplại,khôngtạođượccáckíchthích,ấntượngmạnh...(vềphíađốitượng).

5/Sựchúý:làđịnhhướngtậptrungvàomộtđốitượngnàođócủaýthức.Sựchúýcókhimangtheotìnhcảmvàngượclạilàsựđãngtrí.Cóhailoạiđãngtrí:-Đãngtríbìnhthường,tứcsựkhôngchúý,vàđãngtríbáchọc, tức làsự tậpchúcaođộởmộtđối tượngnàođómàquênhẳnđicácđối tượngxungquanh.

6/Nhâncách:lànhữngđặctrưngtâmlýổnđịnh(thóiquen)củacánhân,vàhìnhthànhnênmộtgiátrịcủacánhânđótrongtươngquangiữacánhânvàxãhội.Nhâncáchlàđặctínhngườicủaconngười.

TheoSchiffman,"nhâncáchcóthểmiêutảnhưlànhữngđặctrưngcủatâmlývừaquiđịnhvàphảnánhcáchthứcmàconngườiứngxửvớimôitrườngxungquanh".(20)

Vềcấutrúccủanhâncáchthườngđượcxemlàphẩmchấtvànănglựccộngvớiđứchạnhvàtàinăng.7/Khuynhhướng:lànhữngýmuốnhướngđếnmộtmụctiêunàođócủatâmthứcconngười.Khuynh

hướngthườngbaogồmcácđặctrưngnhư:nhucầu,cảmhứng,lýtưởng,quanđiểmv.v...8/Nănglực:làkhảnăngkhithựchiệnsẽđưađếnmộtkếtquảnhấtđịnhnàođócủaconngười.Năng

lựcđượcxemnhưlàmộttổngthểbaogồmcácđặctrưng:trithức,kỹxảo,kỹthuật,tháiđộtâmlýdũngmãnhv.v...

9/Tínhcách:làsựbiểuhiệncủatâmlýquahìnhthứccửchỉ,tháiđộ,tácphong,phongthái...mangtínhchấtcátínhcủamỗicánhân.

10/Khíchất:làsựbiểuthịcườngđộvàtốcđộcủacáchoạtđộngtâmlýtrongthểcáchứngxửcủaconngười.Khíchấtthườngđượcchiathànhcácloại:nóngnảy,hănghái,bìnhthản,ưutư...

Trênđâylàmộtsốkháiniệmquenthuộctrongtâmlýhọchiệnđại;giờđây,chúngtađivàokhảocứuphươngphápcủatâmlýhọc.

C-PhươngpháptâmlýhọcThôngthườngngànhtâmlýhọcdùngcácphươngphápchuyênmônđểđoánđịnh,phântích,giảikiến

cáchiệntượngtâmlýmộtcáchtrựctiếphoặcgiántiếp.Ởđây,cóthểliệtkêmộtsốphươngphápchuyênmônnhưsau:

1/Phươngphápnộiquan(Méthodeintrospective)

Làphươngphápmàtựchủthểquansátcáchiệntượngdiễntiếntrongtâmlýcủachínhmình.Phương

phápnàyđượcdùngmộtcáchphổbiếntrongtâmlýhọccủaRibot,trongphântâmhọccủaFreud,vàtâmlýhọcthựcnghiệm(introspectionexpérimentale)củaWurzbourg...

2/Phươngphápngoạiquan(Méthodeobjective)

Phươngphápnàyđượcdùngđểquansátđốitượngkhácnó;ởđây,chủthểquansátvàđốitượngđược

quansáthoàntoànkhácnhau.Phươngphápngoạiquanđượcứngdụngbằngnhiềucáchkhácnhaunhư:

-Quansát:ghinhận,khảosátcácbiểuhiệntừbênngoài.

-Thínghiệm:baogồmthínghiệmtựnhiênvàthínghiệmquadụngcụ.

- Trắc nghiệm: bao gồm trắc nghiệm tổng hợp (test synthétiques), trắc nghiệm phân tích (test

analytiques),trắcnghiệmphẩmchất(testqualitatifs),trắcnghiệmsốlượng(testquantitatifs),trắcnghiệmđịnhhướng(testd’aptitudes)v.v...

-Phỏngvấn.

-Dùngbảngcâuhỏiv.v...

Phương pháp ngoại quan thường áp dụng cho các ngành tâm lý học như: tâm sinh lý học (psycho-

physiologie), phản xạ học (réflexologic) của Pavlov và Bechterev, tánh hạnh học (behaviourism,psychologieducomportement)củaWatson,tâmvậtlýhọc(psychophysique)củaWebervàFechner,tâmlý động vật (psychologie animale) của Auguste Forel, Piéron, Kohler, Boulan ..., tâm lý trẻ em(psychologie des enfants) củaWatson, Guillaume ..., tâm bệnh lý học (psychologie pathologique) củaFreud,Ribot,Jaspersv.v...

3/Nhữnggiớihạncủaphươngphápnộiquanvàngoạiquan

a)Nộiquan:Nhưcáchngôn"dòngýthức"(streamofconsciousness)củaW.James,ýthứckhôngphải

làmộtthựcthể(entity)đơnnhấtmàlàmộttiếntrìnhtrôichảybấttận.Dođó,nhữngghinhậnvềtâmlýcủaconngườichínhnóbaogiờcũngsailệch,khóchínhxác;vìýthứctrongtừngchậptưtưởngluônluônthayđổi.Vảlại,nộiquanlàmộtthếgiớikhépkíncủaýthứcchủquan;nóchỉchophép(chủthểquansát)biếtđượcchínhnó,tứcthếgiớiýthức,tinhthần,tìnhcảm...củariêngmình,chứkhôngthểbiếtđượcdòngtâmthứccủangườikhác,ngoạitrừnhữngphánđoánvàsuyluậnmangtínhcáchcôngước.

b)Ngoạiquan:Cácgiớihạnlớnnhấtcủangoạiquanlàkhôngthểtrựctiếpghinhậncáchiệntượng

diễntiếncủatâmlýmàphảithôngquacácphảnứngsinhlý.Dovậy,nhữngkếtquảđemlạitừngoạiquankhônghẳnlúcnàocũngchínhxác.

Ngoàinhữnggiớihạnvừanêu,phươngphápnộiquanvàngoạiquanđãđónggópmộtmộtcáchhữu

íchthiếtthựcchotiếntrìnhnghiêncứutâmlýhọctừxưađếnnay.(21)

I.2.3:NhữngLýThuyếtTiêuBiểuVềTâmLýHọcHiệnĐại

Nhưđãtrìnhbày,córấtnhiềulýthuyếtvềtâmlýhọchiệnđại.Tuynhiên,ởđâytácgiảchỉđềcậpđếnmộtsốlýthuyếttiêubiểuliênhệđếntâmlýconngườivàtâmlýxãhội,nghĩalàcácthuyếtđượctậptrungvàocácvấnđềthenchốtnhư:tâmthứcvàbảnngã(haynhântính)trongtươngquangiữaconngườivàxãhội;vàđócũnglàđiểmtrọngtâmcủangànhtâmlýgiáodụchiệnđại.

1-LýthuyếtcủaGeorgeHerbertMead(1863-1931)GeorgeH.MeadlàmộtgiáosưtriếthọcvềtâmlýxãhộithuộcĐạihọcChicago,ônglàmộthọcgiả

chuyênchínhcóảnhhưởngrộnglớn;tuynhiên,chưabaogiờviếtsáchhaybáođểbiệnminhhọcthuyếtcủamình.Nhữnglớptâmlýhọcđầutiêncủaôngđượcdạytừnăm1900tạiĐạihọcChicago.Vềsau,vàonhữngnăm1927-1930,ngườitađãviếtlạitưtưởngcủaMeadvàphổbiếnrộngrãi.Phầntrìnhbàydưới

đây được trích dẫn từ tác phẩm "Mind Self and Society" (21) và được tóm tắt trong nội dung quyển"Sociology"(22)củaLeonardBroom,vàPhilipSelznick.(23)

NộidunglýthuyếttâmlýcủaMeadđượctrìnhbàyquacácđiểmtrungtâmcủa:tâmthức,bảnngã,vàxãhội.

ChủthuyếtcủaMead,cũngnhưJohnDewey(mộttriếtgiathựcnghiệm),chorằngcơcấutâmlýcủaconngườilàmộthệthốngbaogồm:tâmthức,bảnngãvàxãhội.Tuynhiên,theoMead,tâmthức(mind)vàbảnngã(self)vốnlàsảnphẩmcủaxãhội.Tâmthứcvàbảnngãlàmộthệthốngxãhội,phátsinhtừkinhnghiệmxãhội;vàdođó,cóthểxembảnngãcủatâmthứclàmộtđơnvịđộclập,nhưngkhôngthểphátsinhngoàikinhnghiệmxãhội.(24)

Mead,quaghinhậncủaL.BroomvàP.Selznick,lýluậnrằng:"Tưtưởnghaytâmlinhvàbảnngã,chỉxuấthiệntrongdiễntiếngiaotếvàgiaodịchxãhội,chứkhôngthểcótrướcxãhội.Nhưnglàmthếnàogiaotếvàgiaodịchxãhộicóthểhoạtđộngtrướctâmlinhvàbảnngã?".Meadgiảithích:"Khảnănggiaodịchvàgiaotếlàkhảnăngsinhlýcủanhữngsinhvậtthượngđẳng.Thựcvậy,giaotếbằngnhữngphươngtiệnkhôngdùngngônngữtrongnhữnghoạtđộngchunglàđiềukiệncótrướcngônngữ.

Ngônngữđãgópthêmvàosựgiaodịchvàgiaotếthôsơ,củaloàingườibằngcáchlàmchoxãhộihóacóthểthựchiệnđược.Nhờngônngữnênngườitacóthểlĩnhhộirõràngtháiđộcủanhữngkẻkhácvàcácđoànthểhọthamdựvào...Cuốicùng,tâmthứcvàbảnngãphátsinhkhigiaotếxãhộiđisongsongvớingônngữvàdongônngữmàđượchoànthành"(25).

Từđó,lýthuyếttâmlýcủaMeadđưaratiếntrìnhphátsinhvàpháttriểncủabảnngãtừtháiđộbắtchướcđếnkhảnăngtổngquát-liênhệ.CóthểtómtắtlýluậncănbảncủaMeadnhưsau:

a)GiaotếtiềnngônngữTrongnhiềutrườnghợp,cácgiốngvậtgiaocấuvớinhauvàsănsóctrẻconlàmchophátsinhsựtương

quangiữaconnàyvàconkia,đólàsựphátsinhcủađờisốnggiađình-thôsơtrongcácgiốngvậtthấphơnngười.

Đốivớiconngười,dođó,nếukhôngthểgiaodịchbằngcửchỉ-(hànhđộngkhônglời)-thìkhôngthểgiaotiếpbằngngônngữ.Vìlẽcáctrẻemnhỏtuổi,nósẽkhônghiểuđược"giận"hay"đói"làgìtrừphinóhiểuđượccửchỉgiậnhờnvàchoăncủangườimẹv.v...Đâylàgiaiđoạnđầucủaýthứcvềbảnngãhaygiaiđoạngiaotếtiềnngônngữ.(26)

b)GiaiđoạnngônngữhìnhthànhtâmthứcvàbảnngãTrongtrườnghợpnày,Meadchorằng,nhờcóngônngữnêncótưtưởngvànhờcótưtưởngnênmới

cósựgiaotế;vànhờcóngônngữnêncóthểthaythếtưtưởngbằnghànhvi,tháiđộ,cửchỉ...Ởđây,saukhiđứabéhiểuđượccửchỉ"giậnhờn"vàhọcđượcchữ"giậnhờn",ngườimẹkhôngcầndùngđếncửchỉnữamàchỉdùnglờinóiđểbiểuthịtưtưởng.

Và,vìmẹvàconcùnghiểunhữngkháiniệmvềcửchỉvàngônngữ,nênđứabécóýniệmvềsự"giậnhờn"...Dođó,tựnósẽlàmtheonhữnggìphùhợpvớiýmuốncủamẹnó(hayýmuốncủanhữngngườixungquanhnó);nghĩalànólấytháiđộcủangườikháchaynhữngtháiđộđượcquiướcchungcủaxãhộilàmkhuônmẫunương theo.Đây là sựhình thànhnhân tínhhayý thứcvề tựngãđầu tiên củamỗi conngười.

c)Bảnngã-xãhộiNhưvừađềcập,sựphátsinhthếgiớiýniệmcủatrẻconlàdosựhọctậpvàhấpthụtháiđộ,ngônngữ,

quanđiểm,... củakẻkhác;vàbằngcáchđó,xãhội "đivàocánhân".Nhưng theoMead thì chỉ cóconngườimớicókhảnăngkiểmthảovàtựkiểmthảo;vàsựtựkiểmthảođólàkếtquảcủaxãhội.Vìtừđầu,nguyêntắchướngdẫnconngườivốnlàkếtquảcủasựlĩnhhộicáctháiđộvàquanđiểm...từnhữngngườikhác,tứctừxãhộimàkhôngphảilàtừconngườichínhnó.Vìthế,ýthứcvềtựngãluônluônmangtínhxãhội,vàhiệnhữugiữatươngquancủaconngườivàxãhội.

d)BảnngãvàsởhữutựngãỞđiểmnày,Meadnớirộngquanniệmvềtựngã,chorằngnókhôngnhữnglàsảnphẩmcủaxãhộimà

còncótínhchấtsángtạo.Từđó,ôngchiabảnngãthànhhailoại:bảnngãvàsởhữutựngã(haycáithuộctínhcốđịnhcủabảnngã).NếunóitheotừngữcủaFreudthìbảnngãkhôngbịkiểmsoátbởisởhữutựngã,màtráilại,sởhữutựngãlàmộtphầncủabảnngã.

Dođó,sởhữutựngãcóthểgọilànhữngtrikiến,kinhnghiệm,khátvọng...củabảnngã.Vànhưthế,nókhônghẳnlúcnàocũngbịchiphốibởinhữnggìmànólĩnhhội,nhưngtráilại,nócóthểhànhđộngrấtsángtạo,ảnhhưởngđếnhaythayđổimọicơcấucủatiếntrìnhxãhội.

2-LýthuyếtcủaSigmundFreud(1856-1939)Sigmund Freud là một bác sĩ về thần kinh và tâm thần người Áo, sáng lập ngành Phân tâm học

(Psychoanalysis).VìFreudlàgốcngườiDoThái,từnăm1938ôngsốnglưuvongđểtỵnạnchếđộphátxítĐức,vàmấttạiAnhvàonăm1939.Xuấtpháttừmộtphươngpháptrịbệnhrốiloạnthầnkinhđặcbiệt(hystérie),Freudđãđềxuấtphép trị liệuphân tâmhọcbằngsựsửdụng liên tưởng,mộngđểphân tíchnhữngđộnglựcmạnh(choc)gâybệnh.

VềsauphântâmhọctrởthànhchủnghĩaFreud(Freudianism)vàđềxuấthaibảnnănggốclà"bảnnăngtìnhdục"và"bảnnăngchết",xemđólànguyênđộnglựcchiphốitiếntrìnhlịchsửnhânloại.Sauđó,lạitiếptụchìnhthànhnênchủnghĩaFreudmới(Neo-Freudianism)vớicácđạibiểuchínhlàE.Fromn,K.Horneyv.v...

LýthuyếtcủaFreudcóthểđượctómtắtnhưsau:Freudchorằngcấutrúcnhântínhhayngãtínhcủaconngườibaogồmbaphần:Bảnnăng(Id),ngãtính(ego)vàsiêungã(superego),cũnggọilà"ýthức"bangôi.(27)

a)Bảnnăng(Id):Bảnnănglàcộinguồnnhântínhcủaconngười,ởđótíchlũycácnguồnnănglượngvàcungcấpnăng

lựcchocáchoạtđộng tâmlýnhưý thức(ego)vàsiêu thức(superego).Khinguồnnăng lượnggia tăngkhiếnchobảnnăngbùngphátmạnhtạothànhnhữngcúsốc(choc)tâmlýkhóchịu,căngthẳng,bựctức...Ngượclại,sựgiảitrừcáccăngthẳngvàquigiảmnănglượngtrởvềtrạngtháiổnđịnh,thưgiãn...làconđườngphấnkhíchđưađếnkhoáilạc.Dođó,bảnnăngđượcchiathànhhailoạitácnăngchính,đólà:"bảnnăngtìnhdục"(libido)và"bảnnăngchết".

-Vềbảnnăng tìnhdục(libido):nó làcộinguồn,năng lượng tìnhdục,năng lựckích thích tìnhdục,phấnkhíchtìnhyêu...vàchiphốiđờisốngnộitâm.Ởđiểmnàylibidođượcxemnhưlà"nguyêntắckhoáilạc".Nóvừalàsựpháttriểntìnhdụccủangườilànhmạnhvàđượcmởrộngchođếncáchoạtđộngkhoahọc,mỹthuậtcủacánhân,lạivừalàcănnguyêncủabệnhlý.Vềsau,Freudliênhệrộnghơnnữavềkháiniệmlibidochotấtcảxungnăngcủatìnhyêu,nhưtìnhyêugiữabốmẹvàconcái...

-Vềbảnnăngchết(pulsiondemort)haylựcchết:nódiễnratheochiềuhướngngượclạikhitùyvàomứcđộtăngtốccủanănglượngtrongbảnnăng(Id)điđếnđỉnhcaonhưtứctối,giậndữ...làmtănghuyếtáp,ngấtxỉu,tửvong...

TheonhậnxétcủaC.Jung, libidokhôngnhữnglàxungnăng(pulsion)của tìnhdục,màcònlànănglượngcủatâmlýnóichung.(28)

b)Ýthứctựngã(ego)Freudchorằng,ý thức tựngã luôn luônbịchiphốibởibảnnăng(Id)mànộidungchínhcủanó là

"libido"hiểutheonghĩarộng-tứclàmọinhucầu,khátvọng,dụcvọng,thèmmuốngiaotiếpvớithếgiớithựctạikháchquan.Ýthứclàlàbảnnăngkhátvọngsốngcủatựngã(cáitôi).Nhưngkhiýthứctựngãbịkiềmchếbởinhữngkhuônđịnh,quiướcxãhội(socialconventions)nólạiđivàovôthức(inconscient).Rồitừđó,nhữngxungnăngkhátvọngbộcphátlênýthức,biếnthànhnhữngưuphiền,loâu..."Cáitôi"củamỗicáthểluônluônbịphávỡbởisựmâuthuẫncủabảnnăngdụcvọngvàsựkiềmchếcủaýthứcxãhội.

c)Siêungã(superego)Siêungãcũngđượcgọilàsiêuthức,nóvượtlêntrênbảnnăngtìnhdục(sexuality)vàýthứctựngãđể

duytrìmọigiátrịtruyềnthốngvàcáclýtưởngđạođứcxãhội.Nó,mộtmặtvừakiềmchếsựthôithúccủa"khátvọngdụctính"(sexualdesize),mặtkhácthúcgiụcýthứcbảotrìcácgiátrịđạođứccánhânvàxã

hội.Dođó,siêuthứclàýthứcvươnđếnsựhoànthiệncủađờisống.Theo đánh giá của L. Broom và P. Seiznick, thì cả hai triết gia thực nghiệmGeorgeH.Mead và

SigmundFreud,nhữngngườisánglậpngànhgiảiphẫutâmlýnàyđãđónggópmộtphầnlớnvàotiếntrìnhnghiêncứubảnngãtrongquátrìnhxãhộihóa.(29)Tuynhiên,nhưchúngtathấy,quanđiểmcủaMeadvàFreudhoàntoànkhácnhau.Meadthìlấyxãhộilàmnềntảngchosựpháttriểncủaýthức,trongkhiFreudthìchorằng,nhữngquiướcxãhộiđãkiềmhãmvàlàmsailệchýthứctựngã.

Meadchiaýthứcthànhhaiphạmtrù:bảnngã(ego)vàsởhữutựngã(ego-attribute),vàchorằngcảhaiđềunươngtựavàoxãhộimàhìnhthànhvàpháttriển.Ngượclại,Freudchiaýthứclàmbaphạmtrù:bảnnăng(Id),ýthức(ego)vàsiêuthức(superego);vàởđó,bảnnăng(Id)làphầntrọngtâmcủasinhlýcáthểmàxãhộikhôngthểnàođiềuhànhđược,egolàngườitrunggianhòagiảicácnhucầusinhlývànhữngđòihỏicủaxãhội.ĐốivớiMead,ngãvàsởhữutựngãcóthểdunghóalẫnnhau,trongkhitheoFreud,cácphạmtrùcủangãluôntiềmtàngnhữngkhảnăngxungđột,mâuthuẫn(30)...haycòngọilàxungnăng(pulsion).(31)

3-LýthuyếtcủaCarlGustavJung(1875-1961)CarlGustavJunglàngườicùngthờivớiFreud,mộtnhàphântâmhọctạiZurich.Lúcđầu,Junglàmôn

đệ trung thành của chủ thuyết Freud (Freudianism) sau khi tiếp xúc với Freud tạiÁo, vào năm 1907.Nhưngsauđó,ôngtừchốihoàntoànchủthuyếtcủaFreud,chorằngđólàlýthuyếtdụctínhđãbịđồnghóabởidụctínhcánhâncủaFreud;vàdođó,ôngnỗlựcxâydựngmộtlýthuyếtmới,gọilà"tâmlýtrịliệu".

TheođánhgiácủaCalvinS.HallvàGardnerLindzey,trong"TheoriesofPersonality"(32),thìJungluônluônsángtạotrongcáchphântíchtâmlýcủamình.Vớiông,cáitựngã(personality)nhưlàmộttổngthểbaogồmcácmặtcủađờinhư:ýthức,vôthức,cảmthức,cánhân,xãhội,nữtính,namtính,nhântính,thútính,trigiác,trựcgiácv.v...,tấtcảtínhchấtđóđượcxemnhưlàtácnăngcủamột"trụcnhântính"(axisofthepersonality).Dođó,theoJung,trongnamgiớicóchứanhữngnữtính,trongnữgiớicóchứanhữngnamtính.Tươngtựnhưthếđốivớinhữngthútính(animalnature)vànhântính(personality)trongcùngmộtconngười.

Vàcũngtừđó,Jungphântíchbệnhlýquacáchộichứngnhư:dồnnén(repression),mặccảm(oedipc),giậndữ,tứctối(truculent),trầmmặc(inhibited),quikỷ(egocentric),đacảm(hyperémotivité)v.v...đềuxuấtsinhtừýthứctựngã,nhữngấntượng,trigiác,kýức,cảmxúc...đãquavàbịdồnnénvàovôthứctạothànhnhữngxungnăng(pulsion)gâynêntrạngtháibấtbình,bấtan,bựctức,căngthẳngchodòngchảycủatâmlý.(33)

MặcdùJungphêbìnhFreud,nhưvừađềcậpởtrên,nhưngchúngtathấylýthuyếtcủaJungnhằmvàocáchiệntượngtâmlýnhiềuhơnlàbảnchấtcủatâmlýnhưởtâmlýhọcFreud.Tuynhiên,lýthuyếtcủacảFreudvàJungđềulànhữngdấuấnvàngson,đặcsắctronglịchsửtâmlýhọchiệnđại.

4-LýthuyếtcủaErichFromm(1900-1980)ErichFromm,mộtnhàphântâmhọcvàxãhộihọcngườiMỹgốcĐức,sinhtạiFrankfurt.Năm1922,

ôngtốtnghiệptiếnsĩtạiĐạihọcHeidenberg,đếnnăm1933,ôngsangMỹvàdạytạiĐạihọcChicago,ngànhphântâmhọc.

QuanđiểmcủaFrommcóphầntươngtựvớiCarl .G.Jung,chorằngconngườilàmộttổngthểbaogồmcácđặctrưngcủanhântính(personality)vàthútính(animalnature),vàchínhđiềuđólàmâuthuẫnnộitạitrongsựvậnhànhtâmlýcủaconngười.Dođó,trongtínhcáchcủahoặclàthútínhhoặclànhântính, conngườinhất thiết cầnphải cónhữngnhu cầunhất định.Tuynhiên, cũngnhưGeorgeH.Mead,Frommchorằngsựpháttriểncủanhântínhlàtùythuộcvàonhữngcốnghiếncủaxãhội.

Nhưng,vớixãhộithìýthứcvềsựtựdoluônluônlàmchoconngườicảmnhậnsựbấtantrongtâmlý.ĐâylànộidungmàFrommtrìnhbàytrongtácphẩm"Thoátkhỏitựdo"(EscapefromFreedom)(34),vàphươngpháptrịliệucủaFrommlàtâmhóachủnghĩanhânđạo.

Thựcra,nhưvừatrìnhbày,sựnỗlựccủaFrommdùthếnàođinữavẫnkhônggiảiquyếtđượccáimâuthuẫnnộitạimàFrommđãđềra.Vìlẽ,cảtínhchấtcủanhântínhvàthútínhlàkhátvọng,vàconđườngđể

điđếnsựthỏamãnmọikhátvọngđólàsựrốiloạnvàmâuthuẫngiữacánhânvàxãhội.Nhưthế,Frommhoàntoànbấtlựctrongviệcđềramộtconđườngkhảdĩđemlạihạnhphúcthậtsựchoconngười.Dođó,chủthuyếtcủaFrommcũngsớmbịrơivàothahóa.

5-LýthuyếtcủaAbrahamHaroldMaslow(1908?)MaslowsinhtạiBrooklyn,NewYork,concủamộtgiađìnhthườngdânngườiDoThái.Lớnlên,ông

vàoĐạihọcWisconsin,ngànhtâmlýhọcvàđậucửnhânnăm1930,đếnnăm1934ôngđậutiếnsĩ.Saukhitốtnghiệp,ôngtrởvềNewYorktiếptụclàmviệcvànghiêncứutạiĐạihọcColumbia.Maslowđãtừnglàm việc, tiếp xúc với các nhà tâm lý học nổi tiếng như E. L. Thorndike, E. Fromm, A. Adler, M.Wertheimer...,vàđềtàimàôngchuyênchúnhấtlàvềlýthuyếtnhântính.

TheonhậnxétcủaL.Broom,vàP.Selznick,thìMaslowlàmộttrongnhữnglýthuyếtgianhânbảnvềnhântínhnổitiếngnhất,ôngcũnglàngườiđầutiênđềrahệthốngcácnhucầuconngườitheomôhìnhthápcó5bậc:

a)Nhucầusinhlýcơbản:ăn,ở,vệsinh,tìnhdục...b)Nhucầubảotoàntínhmạng.

c)Nhucầuvănhóaxãhội.d)Nhucầuđượckínhtrọng.e)Nhucầu tự thểhiện, tựkhẳngđịnh,nói theongônngữcủaMỹngàynay lànhucầu "bùngnổ cá

nhân".(Thepersonalitybrokeout)Ngàynay,lýthuyếtnàyđượcphươngTâykhẳngđịnhvàbổsungthêmvềnộidung.Vìlẽ,khiđờisống

càngcao,thìnhucầucàngnhiều.Nhucầusinhrađộngcơ,vàđộngcơlàýlựclàmthỏamãnnhucầu.(36)Maslowđãlýgiảicácnhucầu,thậmchílànhucầutìnhdục,nhưlànhữngýlựcnhằmtựkhẳngđịnh

củanhântính,ôngquanniệmrằng,sựthúcgiụccủasinhlýcóthểthayđổihoặcchuyểnhướng,cảtrongloàithúcũngnhưloàingười(36).

Ôngquansátvàchorằng,hànhđộngnhụcdụccủaloàikhỉcótínhcáchxãhộihơnlàsinhlý.Khỉdùnghànhđộnghànhdụcđểchứngtỏtrạngtháingựtrịvàphụctùng(37).Vàdođó,nhucầutựkhẳngđịnhlàýhướngpháttriểncủasinhthúcũngnhưcủaconngười.

Vềđộngcơvànhucầu,theoSchiffmanvàcộngsự,đượcđịnhnghĩanhưsau:"Độngcơlàđộnglựcnộitâmthúcđẩycáthểhànhđộng.Độnglựcđósinhradomộttrạngtháicăngthẳngkhôngdễchịu,làkếtquảcủamộtnhucầuchưađượcthỏamãn".(Motivationisthedrivingforcewithinindividualsthatimpelsthem toaction.Thisdriving force isproducedbya stateofuncomfortable tension,whichexistsas theresultofanunfilledneed).(38)

Từnhữngchitiếttrên,Maslowkếtluận:"Conngườilàtrungtâmcủamọivấnđề".Nghĩalàconngườiphảitựchọnchomìnhmộtlốisốngvàphảichịutráchnhiệmhoàntoànvềlốisốngcủamình.Đâylàquanđiểmcủacácnhàtriếthọchiệnsinh.ĐiềunàytươngtựnhưJeanPaulSartređãkhẳngđịnh:"Conngườilàkếtquảcủamọihànhđộngmànótạora"(39)

Nhưthế,đứngởgócđộnàođó,lýthuyếtcủaMaslowcũngcóphầntươngtựnhưcủaFreud,vềbảnnăng"khátvọngsống"củanhântính.NócũnglàcáitrụcnhântínhtrongquanđiểmcủaCarl.G.Jung,vàcáitínhphốingẫu(nhânvàthútính)củaFromm...Tuynhiên,giảiphápcủaMaslowcũngchỉlàgiảipháp"tạmthời"nhằmônhòamọikhátvọngthốngthiếtcủaconngườimàthôi.Maslowkhôngthểtìmrađượccáicănnguyêncủanhântínhlàgìmàchỉđềracáchoạtđộngvàđòihỏicủanhântínhtrongtưthếcủakẻvừachủđộnglạivừabịđộng.Mộtgiảiphápnhưthếsẽkhôngthểgiúpconngườiđạtđếnsựhạnhphúclâudàivàthựcthụ.

NhậnxétchungNhưvừatrìnhbàytómtắtmộtsốlýthuyếtgiavàlýthuyếttâmlýtiêubiểuởtrên,chúngtacóthểrútra

mộtsốnhậnxétchungvềtâmlýhọcphươngTâynhưsau:

1-Các lý thuyết tâm lý củaphươngTây từ thếkỷXVIII, khởiđầubằng tácphẩm"Tâm lýhọckinhnghiệm"(PsychologicalEmpiria)và"Tâmlýhọclýtrí"(PsychologicalRationalis)củaC.Wolff,mộtnhàtriếthọcánhsángchođếnnayđềutậptrungvàonghiêncứuvàphântíchcáchiệntượngtâmlýhơnlàbảnchấtcủatâmlý.

2-Đứngtrênquanđiểmhoặclàcánhân,hoặclàxãhội,cácnhàtâmlýhọcxâydựngvàcủngcốlýthuyếtcủamình;dođó,trongcáclýthuyếttâmlýcónhữngđiểmmâuthuẫn,bấtđồng.Mộtsốthìđivàochủnghĩakhoáilạc,mộtsốkhácthìđivàoduytâmphilýtính.Nhữnglýthuyếtđivàothựcnghiệmlạibịgiớihạnbởihiệntượng"phòngthínghiệm"...

3-TấtcảcáclýthuyếttâmlýphươngTâyđềuxoayquanhchủđề"khátvọngsống",dùnóđượcdiễnđạtdướinhiềutêngọikhácnhaunhư:nhucầu,điềukiện,thuộctínhvốncóv.v...,tấtcảđềunóilêntiếngnóidụcvọngcủanhântính,cáimàcáclýthuyếtgiachorằngđólàcộinguồncủakhổđauvàhạnhphúc,vàcũnglàcáimàconngườiphảituânthủ,phụctùng.

4-Dothừanhậncómộtnhântínhtồntạinhưmộtngãthể(ego)haymộtthựcthể(essencehayentity)độclậpvàvĩnhcửu,nêncáclýthuyếttâmlýđềuđượctậptrungtheochiềuhướngvừađiềutiếtlạivừathíchứnghóavớimọiyêucầu,khátvọngcủanhântính.Sựđiềutiếthaythíchứngđóđượcgọilà thỏamãn.VàtheocáctâmlýgiaphươngTây,sựthỏamãncácnhucầucủađờisốngtâmlývàvậtlýlàhạnhphúc.Dođó,hạnhphúccủaconngườiluônluônmangtínhcáchtạmthờivàkhôngngừngthayđổi.

Vìlẽ,dụcvọng,nhucầucủaconngườisẽkhôngbaogiờkếtthúcngaykhiconngườiấy"nằmxuống"muônđời.Mộtquanđiểmvềhạnhphúcnhưthếắthẳnlàđộngcơgâykhổđau,ưuphiềnvàluônluônbứcbáchtrongsựvậnhànhcủatâmlý.Đóchỉlàmộtthứhạnhphúcgiảtạo,xâydựngtrêncấutrúcvôthường,bấtđịnhcủathếgiớitâmlývàvậtlý.Chưanhậnchânđượctínhcáchvôthườngcủadòngtâmlýcũngnhưthếgiớithựctạikháchquan,thìmọicơđồhạnhphúchóarahưảo,vàconngườivẫnđắmchìmtrongkhổđauvàtộilỗi.

5-CáigiátrịcơbảncủacáclýthuyếttâmlýphươngTâylàởchỗnónhậnrakhátvọng,dụcvọng,hammuốn...nhưlàsựthậtvềbảnchấtcủanhântínhhayýthứctựngã.Cũngnhưsựnhậnracáimâuthuẫnnộitạicủanhântính,mộtmặtvừamongmuốnđượclặngyêntronghạnhphúcvĩnhcửu,mặtkháclạiluônluônbịsôisục,rựccháyvàthiêuđốtbởidụcvọngthấphèn,đâychínhlàsựquáđàvàcủaýthứctựngã.

6-CáigiớihạncơbảncủacáclýthuyếttâmlýphươngTâylàcácgiảiphápcủanóluônluônmangtínhcáchđốitrị,nhấtthời.Vàdođó,đểcóđượcsựthỏamãnvàhạnhphúctheoýmuốn,conngườiphảiliêntụcđấutranhvớichínhnócũngnhưvớixãhộitheohaikhuynhhướngvừagiảiquyếtmâuthuẫnnộitại(cánhân),vừagiảiquyếtmâuthuẫnngoạitại(mốiliênhệgiữacánhânvàxãhội).

7-Vềsựthậtcủaconngườivàthếgiớithựctạikháchquan,theolờiĐứcPhậtdạy,làvôthường,vôngã(anatta).Nhưthế,mọilýthuyếtnếuthậtsựmongmuốnđemlạihạnhphúcchoconngườitấtyếuphảiđượcsoisángtừbảnchấtcủathựctại,tứcvôthường,vôngã.Baolâuconngườicònđứngtrênquanđiểmhữungã(ego)đểsoisáng,chiếurọithựctạivôngã,thìsẽkhôngbaogiờđạtđếnsựcứucánhhạnhphúc.ĐâylànhượcđiểmthenchốtcủacáctriếtgiatâmlýphươngTây.Nghĩalà,mọicơcấuluậnthuyếtcủahọluôn luônđượcxâydựng trêncănbảncủacái "Tôi" (I), "Cáicủa tôi" (Mine)vàcái "Tựngãcủa tôi"(Myself).

Trênđây,chúngtavừakháilượcmộtsốlýthuyếttâmlýcủaphươngTây,cũngnhưcácưuđiểmvàkhuyếtđiểmcủanó.Sựkhái lượcnày sẽ là cơ sởvà tiềnđềđểđi vào tìmhiểu tâm lýhọcPhậtgiáo(BuddhistPsychology).

PhầnII:TâmlýhọcphậtgiáoII.1Chương1:VàinétvềlịchsửtâmlýhọcphậtgiáoSựhìnhthànhvàpháttriểntâmlýhọcPhậtgiáoSựhìnhthànhvàpháttriểntâmlýhọcPhậtgiáolàmộtquátrìnhvừadiễndịchvừaxâydựngkéodài

suốthàngthếkỷtronglịchsửtruyềnthừaPhậtgiáokểtừthờiĐứcPhật.Ởđây,diễndịchlàsựdiễnđạtbảnýcủaPhậtvàxâydựnglàsựkiếnlậpthànhhệthốngđặcthùcủacácvịTổsư,vàluậnsưPhậtgiáotrêncơsởphùhợpvớinhữnggiáohuấncủaPhật.Dođó,cóthểphânchiacácgiaiđoạnvềsựhìnhthànhvàpháttriểncủatâmlýhọcPhậtgiáonhưsau:

1-ThờikỳĐứcPhật(563-463B.C)vàPhậtgiáoNguyênthủy-PhậtgiáoNguyênthủy(Theravada)làthờikỳĐứcPhậtcòntạithếđếnsaukhiNgàidiệtđộkhoảng

100năm,nhưvậythờikỳnàychỉkéodàitừ150đến200năm.Trongthờikỳnày,nhữnggiáolýcủaPhậtđượcxácđịnhcụthểtronggiáothuyếtvề12Nhânduyênhay

Duyênkhởi(Paticcasamupàda),5uẩn(Skandhas)và4Thánhđế(Cattàriàriyasaccàni)(baogồm37phầnhộđạohayĐạođế).

Dođó,đứngvềgócđộtriếthọcvàtưtưởng,thìnộidungPhậtgiáohàmchứatrọnvẹntrong12nhânduyên,5uẩnvà4Thánhđế,baogồmcảhaimặtnhậnthứcvàhànhđộng(tutập),thếgianvàxuấtthếgian.Nóikhácđi,12nhânduyên,5uẩnvà4Thánhđếđượcbiểuthịcảhaimặtphươngtiệnvàcứucánh,haytươngđốivàtuyệtđốitrêncùngmộtthựctại-hiệnhữu.Đâylànềntảngcủacảtưtưởngtriếthọcvàđờisốngthựctiễn-Phậtgiáo.

Vềnộidungcủanhữnggiáolýtrên,ĐứcPhậttrìnhbàyvềconngườivàthếgiớithựctạikháchquantheonguyênlýTrungđạo(Majjhimà-patipadà)bấtkhảphânlygiữaDanh(tâmlý)vàSắc(vậtlý),haygiữaChân lýcôngước(Conventional truth)vàChân lý tuyệtđối (Absolute truth).Nguyên lýnàyđượcNagarjuna,qua"Trungquánluận"(Màdhyamikasàstra)gọilànguyênlýNhịđếhayBấtnhị(Advaya).ĐâycũnglànguyêntắcthuyếtgiáomàĐứcPhậtđãvậndụngtrongsuốtcuộcđờihànhđạocủaNgài.

Đặcbiệt tronggiáo lý12nhânduyên,ĐứcPhật trìnhbàyvềconngườinhưmột tiến trìnhhiệnhữu(processofbecoming)củavòngtrònsinhhóacủacảtâmlývàvậtlýquahìnhthứccủa:

1/Vôminh(Ignorance):Sựmêmuội,bấtgiácvàcuồngsicủatâmthức.2/Hành(Karma-formations):Cơcấucủacáchoạtđộngtâmlý.3/Thức(Consciousness):Trigiác-hiệnhữu(thứckhôngthểhiệnhữuởquákhứvàvịlai).4/Danh-sắc(Corporealityandmentality):Danhlànhữnggìthuộcvềtâmlý,sắcthuộcvềvậtlý(vật

chất).5/Lụcnhập (Sixbases): sự tương tácvàhộinhậpgiữa6quannăng (mắt, tai,mũi, lưỡi, thânvàý

thức)với6đặctrưngcủathếgiớithựctạikhácquan(6trần)baogồm:sắc(vậtchất),thanh(âmthanh),hương(hươngthơm),vị(mùivị),xúc(xúcgiác,xúcchạm)vàpháp(tấtcảsựcómặtcủathếgiớithựctạikháchquancủasựvật,hiệntượng).

6/Xúc(impression):sựgiaothoagiữabathếgiới:(a):cácquannănghay"căn"(mắt,tai,mũi,lưỡi,thânvàýthức-thuộcchủthểnhậnthức).(b):Cácđốitượngcủaquannănghay"trần"(sắc,thanh,hương,vị,xúcvàpháp-thuộcđốitượngđượcnhậnthức)và(c):sựsinhkhởicủatrigiáchaynhậnthứcthôngquasựgiaotiếpgiữachủthểnhậnthức(cácquannăng)vàđốitượngđượcnhậnthức(cáctrầncảnh-tứcthếgiới thực tại, kháchquan) hay còngọi là "thức" (baogồm: tai-nghe,mắt-thấy,mũi-ngửi, lưỡi-nếm,thân-cảmgiác,vàýthức-nhậnbiếthaylĩnhhội).

7/Thọ(feeling):sựcảmnhận,cảmthọvềvui(lạc),buồn(khổ)vàtrungtính(khôngkhổ,khônglạc).8/Ái(Craving):sựyêuthíchvàđammê...9/Thủ(Clinging):sựlưuluyến,bámvíu,cốchấp...10/Hữu(Processofbecoming):sựhiệnhữucủatiếntrình"sinhtồn"trongtươngquangiữachủthểvà

đốitượng,giữavậtlývàtâmlý...theomộttrongbathểcáchvàtrạngtháicủatâmlý,baogồm:(a)Dụchữu(hiệnhữutừ/vềdụcvọng,khátvọng,áidục,dụctính...),(b)Sắchữu(hiệnhữutừ/vềthếgiớisắctướng,vậtchất,vậtlý,(duylý)...)và,(c)Vôsắchữu(hiệnhữutừ/vềthếgiớiphivậtthể,phivậtchất,(duylinh,phitưởng)...)

11/Sinh(Birth):sựsinhthành,giángsinh,xuấtsinh...12/Lão-tử(Oldage-and-death):sựgiànua,tửbiệthaybiếndịvàtanhoại....

Trênđâylànộidungcủa12chiphầnnhânduyên,và,khimộtchiphần(nhưvôminh)hiệnkhởithìtoànbộ12nhânduyêncùngkhởi-đâylàconđườngduyênkhởi(haylưuchuyển).Ngượclại,khimộtchiphần(nhưvôminh)đoạndiệtthìtoànbộ12nhânduyênđoạndiệt.ĐâylàconđườnghoàndiệthaycòngọilàDiệtđế(Nirodha-àriyasacca)-Niếtbàn.Tuynhiên,Niếtbànkhôngcónghĩalàtiêutantấtcả,màtrêncơsởcơbảnnhất,đólàsựđoạndiệttham,sân,sihaylàvôminh.ĐứcPhậtchứngđắcNiếtbàntốithượngngaykhiNgàicònsống!

Như thế, qua nội dung của 12 nhân duyên, ta có thể xác định thế nào là tâm lý họcPhật giáo thờiNguyênthủy.

NóquantrọngđếnnỗiĐứcPhật,trongTươngƯngI,tuyênbốrằng:"Nếukhôngliễutri(biếtrõ)vềnămuẩnhay12nhânduyên, thìkhông thể thoát lysinh tử luânhồi".Ởđây,nămuẩnbaogồm:sắc, thọtưởng,hành,vàthức.Nótươngtựnhư12nhânduyên:

12nhânduyên=NămuẩnVôminhvàhành=HànhuẩnThức=ThứcuẩnDanhsắc=NămuẩnThọ=ThọuẩnÁi,thủ,hữu=HànhuẩnSinh,lão-tử=NămuẩnNhưthếhệthốngtâmlýgiáodụcPhậtgiáothờinguyênthủyđượcĐứcPhậttrìnhbàyrấtcụthểvàrõ

ràng qua giáo lý 12 nhân duyên và 5 uẩn theo nguyên tắc của 4 Thánh đế (Khổ đế [kết quả], Tập đế[nguyênnhân],Diệtđế[kếtquả]vàĐạođế[nguyênnhân]).ĐâylàphầntrọngtâmcủagiáolýđạoPhật,cũng làphầngiáo lýnhấtquánvàxuyên suốt cả lịch trình tư tưởngPhậtgiáo, từNam truyềnđếnBắctruyền,từnguyênthủychođếnngàynayvớikhoảngthờigianhơn25thếkỷqua.

2-ThờikỳPhậtgiáoAbhidhamma(271B.C-200AD)PhậtgiáoAbhidhamma(luận thư) là thờikỳPhậtgiáođượcphânchia theonhiềuhệ thống,bộphái

khácnhau.Theonhiềunguồnsửliệu,thờikỳnàyPhậtgiáođượcphânthành20bộphái,vàđạibiểuchínhthức làThượng tọabộ(Sthaviravada)vàĐạichúngbộ(Màhasànghika).Sựphânhóanàydiễn rasongsongvớicácthờikỳkếttậpkinhtạngPhậtgiáo.Có4thờikỳchínhnhưsau:

a) Lần thứ I: Sau Phật diệt độ khoảngmột tuần, đại hội kết tập này do ngàiĐạiCaDiếp (Maha-Kacyapa)làmchủtọa,đạibiểugồmcó500vịALaHán,tậphộitạithànhVươngXá(Ràjagaha),kinhđônướcMKiệtĐà(Magadha)

b)Lần thứ II: SauPhật diệt độ 100 năm, đại hội kết tập này do các ngàiRevata, Sàmbhùta,YasaSumana,Khùjjasobhita,Sàlha,Vàsabhagàmi,vàSabhakàmilàmchủtọađoàn,đạibiểugồmcó700vịALaHán,tậphộitạithànhphốTỳ-xá-lỵ(Vesali).Tạiđạihộinày,giáođoànPhậtgiáochínhthứcđượcchiathànhhaibộ:ThượngtọabộvàĐạiChúngBộ(sauđó,từhaibộnàytiếptụcphátsinhra20tiểubộ).

c)LầnthứIII:SauPhậtdiệtđộ218năm(khoảngnăm325trướcTâylịch),đạihộikếttậpnàydovuaAsokatổchứcvàtàitrợ.VuamờingàiMụcKiềnLiênTửĐếTu(Moggaliputa-tissa)tạinúiAhogàngalàmchủtịchhộinghị.Đạibiểugồmcó1000vịTăngsĩđượctuyểnchọn,và tậphội tại thànhHoaThị(Pataliputra).

d)LầnthứIV:SauPhậtdiệtđộ400năm(khoảngđầuthếkỷthứIITâylịch),đạihộikếttậpnàydovuaKaniskatổchứcvàtàitrợ,cùngvớisựcộngtáccủangàiHiếpTônGiả(Parsva).ĐạihộinàydongàiThếHữu (Vasumitra) làmchủ tịch, chủ tọađoàngồmcácvịĐạiđứcDharmatràta,Ghosa,Baddhadeva,vàParsva.Đạibiểugồm500vịđạihọcgiảuyênbác,thôngđạtcảtamtạng.ĐạihộiđượctổchứctạitinhxáHoànLâm(Kundalavana-Samgharàma)thuộcnướcKasmitra.

Nguyênnhâncủasựkếttậpkinhđiểnvàphânhóagiáođoànthànhcácbộpháilàdoquanđiểmbấtđồng,saibiệtvềgiáolýcủaPhậttrongsựnhậnthứccủacácvịđệtử.(40)

VềkháiniệmPhậtgiáoAbhidhamma(A-tỳ-đạt-ma)hayPhậtgiáoLuận thư, làdocácbộpháiPhật

giáocónhữngquanđiểmkhácnhauvềgiáolýcủaPhật.Vànhữngquanđiểmđóđượctrìnhbàythànhhệthốngtriếtluậntưtưởngriêngbiệtcủatừngbộphái.Dođó,đâylàthờikỳphátsinhcácLuậnthư-sựgiảiminhvềgiáolýcủaPhậttheoquanđiểmcủacácvịminhtriếtPhậtgiáocáchthờiĐứcPhậtmộtkhoảngthờigianlâudài,nêngọilàPhậtgiáoAbhidhamma.

VềsựhìnhthànhvàpháttriểncủaPhậtgiáoLuậnthưđượchọcgiảKimuraTaiken(41)ghinhậnnhưsau:"A-tỳ-đạt-ma,tứclàmụcđích"đốipháp",cónhiệmvụtậphợpcácphápnghĩa(củaPhật)lại,rồiđemphânloại,địnhnghĩa,giảithíchvàphânbiệt.Nhưvậy,cácphươngphápnghiêncứuđódùchokhôngcósự hưng khởi của bộ phái, nó cũng có khả năng phát sinh. Không những thế, chính trong khi áp dụngphươngphápnghiêncứuđó,tựnhiênđãđưađếnsựbấtđồngýkiếnlàmnguyênnhânchosựphânphái".

VàKimuraTaikentrìnhbàyvềhướngpháttriểncủaPhậtgiáoLuậnthư,cóthểtómtắtnhưsau:a)Nguồngốcvàsựhìnhthành.Luậnthư, trướchết,phátsinh từnhữnglờigiáohuấnrõràng, trong

sáng,rấtminhbạch,dungdị...củaPhậtvàđờisốngminhtriết,thánhthiệncủaNgài.LuậnthưlúcđầuvốnđượcxemlàphươngphápnghiêncứugiáohuấncủaPhật,dođó,đốitượngnghiêncứulàkinh-haylờidạyđượcnóirabởichínhĐứcPhật.Ởđây,Luậnthưkhôngcóđịavịđộclậpmàhoàntoànphụthuộcvàokinh.LuậnthưcóthểđượcxemnhưlàkinhđượcdiễnđạtrộngbởicácvịđệtửcủaPhật.Tuynhiên,vềmặtlịchsửkếttập,thìchỉcóKinhvàLuậtlàrõràng,cònLuậnthưthìítđượcđềcậpđến,chỉcócánhânsanđịnhhoặctrứtác.

b) Sự phát triển. Theo đánh giá của Kimura Taiken (42), có thể chia sự định hình của Luận thưAbhidhammaquabốngiaiđoạn:

*Giaiđoạnkếttập:làgiaiđoạnluậnthưhóakinh(giáohuấncủaPhật)quaphươngphápbiêntậpthờiđócủaGiáohội,chẳnghạnnhưbộTăngNhấtAHàm,TạpAHàm,v.v...Nóichung,ởgiaiđoạnkếttập,thìLuậnthưvẫngiữhìnhthứccủakhếkinh.

*GiaiđoạngiảiminhgiáohuấncủaPhật:GiaiđoạnnàyLuậnthưkhôngcònởhìnhthứckhếkinhnữa,màđãchuyểnsangđịnhnghĩa,phânloại,phânbiệtvàchúgiảigiáohuấncủaPhật.Lúcnày,khếkinhchỉđóngvaitròbốicảnh,tuynhiên,Luậnthưvẫnchưađộclậpbởinhữngkiếngiải(deconstructions)mới,màchỉtậpchúvàonộidungnhưđãđượcnóitrongkhếkinh.

*Giaiđoạnđộclậphóa:Giaiđoạnnày,Luậnthưđãrờibỏkhếkinh,khôngcònthảoluậnvềnhữnglờigiáohuấncủaPhậtmộtcáchriênglẻnữa,màđãđisâuvàothểtàiđộclập,lấycácđềmụccủakinhlàmchủđềvàphântích,biệngiải,giảiminhtheoquitắccủaLuậnthư(nghiêncứuvàphântíchvănbản).Đâylàlýdophátsinhnhiềuquanđiểm,nhiềuluậngiảiđộcđặc,đathùtheotínhcáchvàchủtrươngcủamỗibộphái.

*Giaiđoạnhọc thuyếthóa:Đólàgiaiđoạn toátyếuhóavàcươngyếuhóavềnhữngluậngiảicủaLuậnthư,làmchochủtrươngcủamỗibộpháirõràng,minhbạch,vàmỗibộpháithìcónhữnghọcthuyếtriêng-như"Thắngpháptậpyếuluận"củaAnuttara,"Câuxáluận"củaVasubandhuv.v...GiaiđoạnnàydiễnrakhoảngthếkỷthứII,thứIIIsauTâylịch,cũnglàthờikỳcácbộpháiHinayànađượcthànhlập.

c)PhươngphápxửlýcủaLuậnthư:Lúcđầu,Luậnthưlàsựtậphợpcáccâukinhvàcácgiảithíchvềcáccâukinhđó.Ởthờiđiểmnày,

kinh(lờidạycụthểcủaĐứcPhật)đượcxemlàchứnglýtốithượngvàtuyệtđốicủaLuậnthư.Tuynhiên,Luậnthưkhôngchỉđượcdừnglạiởđómànócònđixahơnnữalàgiảiminhtoànbộtưtưởngđượchàmchứatrongmộthoặcnhiềucâukinhcụthể.Dođó,phươngphápxửlýnàyđưađếnsựđisâuvàophêphánhoặcphântích,đánhgiá,thẩmđịnh...vềnộidungcủakinh.

Sựkiệnnàymộtmặtvừalàmchokinhtrởnênphongphú,nhưngmặtkháccólúcnócũngđiquáđàvàthoátlyhẳnýkinh.Đâylàlýdo"Luậnđạitỳbàsa"(Abhidhamma-màhavibhàsà-sàstra)quyển51củaHữuBộnóirằng:"KẻnàochấpchặtvàotừlờikinhmàkhôngthôngđạtđượcchânlýcủanóthìgọilàtrưvănSamôn(kẻchấpvàovăntự)".(43)(xemtómtắtmộtsốnộidungcủaluậnthưởphầnsau).

3-ThờikỳPhậtgiáoMahayama(Đạithừa)SauPhậtdiệtđộkhoảng800năm,tứcvàokhoảngthếkỷthứIIITâylịch,cócácbậcĐạiluậnsưnhư

ngàiNagarjuna(LongThọ),Nàgasena(NaTiên),Vasumitra(ThếHữu)vàAsvaghosa(MãMinh)v.v...rađời;vàđâylànhữnggươngmặtvĩđạipháthuygiáonghĩaMahayana(Đạithừa)tronglịchsửtưtưởng,triếthọcPhậtgiáo.ĐếnkhoảngcuốithếkỷthứIVTâylịch,cóngàiAsanga(VôTrước)vàVasubandhu(ThếThân).ĐâylàhaivịĐạiluậnsư(anhemruột)tiêubiểuchodòngtriếthọcDuythức-tứctâmlýhọcPhậtgiáo-Mahayàna.

ĐặcđiểmcủathờikỳnàylàsựrađờicủahàngloạtcácbộkinhlớnnhưHoaNghiêm,BátNhã,PhápHoa,NiếtBànv.v... cũngnhưcácbộLuận thư trứdanhnhư: "Dugià sưđịa luận" (Yogàcarya-bhùmi-sàstra), "Nhiếp Đại thừa luận" (Mahàyànasampari-graha-sàstra), "Duy thức tam thập tụng luận"(Vidyàmàtrasiddhi-tridasa-sàstra-kàrika)v.v...

Tuy nhiên, điểm khác biệt cơ bản của Phật giáoMahayana và thời kỳHinayana (bao gồm thời kỳAbhidhamma)làcácluậnthưvàkinhtạngcủaPhậtgiáoMahayanahoàntoànkhôngmâuthuẫn,khácbiệtnhauvềnộidunggiáolý.Sựgiốngnhauvềýnghĩa(haybảnýcủaPhật)trongkinhtạngvàluậnthưcủaMahayanalàđiểmđộcđáovàrấtsángtạocủacácnhàĐạithừa(Mahayanists).

Ởđây,cầnghinhậnrằng,tínhchấtcơbảntrongnộidunggiáolýnhưđượctrìnhbàytrongcáchệthốngkinhtạngvàluậnthưcủaPhậtgiáoMahayanacũnglànhữnggìđượchàmchứatrongnộidunggiáolýcủaPhậtgiáothờiNguyênthủy(Theravada),haynóicụthểlàtrongkinhtạngNikayavàAHàm;đâylàđiểmnhấtquánvàxuyênsuốttronghệthốngtưtưởngPhậtgiáo.

VàđiểmkhácbiệtduynhấtcủatạngthưMahayanasovớitạngthưcủaTheravadalàcáchtrìnhbàyvàsựmởrộngýnghĩavềPhật,PhápvàTăngtheoquanđiểmphóngkhoángvàđathùgiữachânđếvàtụcđế;cảhaixuấthiệnnhưmộttổngthểbấtkhảphânly.Dođó,ởtạng-thưcủaMahayanakhôngcósựchốngtráivềmặtnộidungtưtưởng.

Mộtđiểmđặcsắckhácđượcphôdiễntrongtạng-thưcủaMahayanalàgiữakinhtạngvàluậnthưbổsungchonhauvàcùngtậpchúvềmộtthếgiớitâmlýcủacảsựthanhtịnhvàcấuuế.Điềunàyđượccụthểquacáchọcthuyếttrungtâmcủakinhtạngvàluậnthư.Tỉdụ,kinhBátNhãlấy"VọngtâmDuyênkhởi"làmtiềnđềđivàohiệnquán,kinhHoaNghiêmthìlấy"Thanhtịnhtâmduyênkhởi"làmtiềnđề,Duythứchọcthìđitrựctiếpvàbaoquátcácvấnđềvềtâmlýv.v...SựbổsungvàcùngchuyênchúvàothếgiớicủaTÂMtrongkinhtạngvàluậnthưMahayananàychothấytínhchấtphongphúvàđadạngvềhệthốngphântíchtâmlýhọcPhậtgiáotrongtưtưởngMahayana.

4-SựtậpthànhcủaLuậnthư(Abhidhamma)Nhưđãtrìnhbày,luậnthưPhậtgiáorađờisongsongvớiquátrìnhkếttậpkinhtạngvàphânhóagiáo

đoàn.Tuynhiên,vàothờikỳkếttậplầnthứnhất,luậnthưchưaxuấthiện.Đếnthờikỳkếttậplầnthứhai,luậnthưđãxuấthiệnnhưngchưađộclậpthànhmộthệthốngriêngbiệt,còntùythuộcnhiềuvềkinhtạng.ChođếnkhiThượngtọabộchínhthứcrađời,thìluậnthưmớithựcsựđượcthànhlậpthànhmộttạngriêngbiệt(trongbatạngKinh-Luật-vàLuận)củaPhậtgiáo.

VềluậnthưcủaPhậtgiáoHinayana,cóthểtómtắtmộtsốluậnthưnổitiếngcủaThượngTọabộnhưsau:

a)Nhânthi thiết túc luận(Abhidhamma-prajnàtipada-sàstra)gồm18.000bài tụngdongàiCaChiênDiênsángtạo.

b)Giớithântúcluận(Abhidhamma-harma-dhàtukàyapada-sàstra)gồm3quyểndongàiThếHữubiênsoạn.

c)Pháttríluận(Abhidhamma-jnànaprasthàna-sàstra)gồm20quyển,dongàiCaĐaDiễnNiTử(44)

sángtác.ĐâylàbộluậnnềntảngcủaThượngTọabộ.d)Tậpdịmôntúcluận(Abhidhamma-sanjitiparyàpàdà-sastra)gồm20quyển,dongàiXáLợiPhấtchế

tác(tronglúcĐứcPhậtcòntạithế?)e)Uẩn túc luận (Abhidhamma-dharma-skandhapàda-sàstra) gồm 12 quyển, do ngàiMụcKiềnLiên

sángtác.f)Phẩmloạitúcluận(Abhidhammaprakadanapàda-sàstra)gồm18quyển,dongàiThếHữubiênsoạn.

g) Thân túc luận (Abhidhamma-Vijnànakàyapàda-sàstra) gồm 16 quyển, do ngài Devasarman dịch,

khoảngsauPhậtdiệtđộ100năm.ĐếnthờivuaKaniska,cáchọcgiảHữubộlạichếtáclạigiáonghĩacủa"Pháttríluận"dướinhanđề

"Đạitỳbàsaluận"(Abhidhamma-mahàvibhàsà-sàstra)gồm200quyển.Vàbộ"Đại tỳbàsa luận"đượcxemnhư lànền tảnggiáo lýcủaHữubộ.Nhưngđến thờiđạingài

Nàgàrjuna(khoảngđầuthếkỷthứIII.Tâylịch,tứcsauPhậtdiệtđộhơn700năm),thìbộluậnnàybịphảnứngbởitưtưởngcủangàiNàgarjuna,DevavàRàhula-bhadra.Trướcviễncảnhđó,HữubộnỗlựccủngcốtưtưởngvàhọcthuyếtcủamìnhbằngcáchbiênsoạnlạimộtsốluậnthưđểlàmcănbảnchogiáonghĩacủaHữubộ,thaycholuậnthưĐạitỳbàsa.Gồmcó:

-Đềbàsaluận(14quyển)dongàiSitapànisoạn.-Atỳđàmtâmluận(4quyển)dongàiDharmasrisoạn.(45)-Atỳđàmtâmluậnkinh(Abhidhamma-hrdaya-sastra-sutra)(6quyển)dongàiUpasàntasángtác.-Atỳđàmtâmluận(11quyển)dongàiDharmaràtatrứtác.(46)ĐếnkhoảngthếkỷthứV.TL,lạicócácbộluậnnhư:-NhậpAtỳđạtmaluận(Abhidhammavatàrasastra)(2quyển)dongàiSkandilatrứtác.

-Atỳđạtmacâuxáluận(Abhidhamma-kosa-sastra)(30quyển)dongàiVasubandhutrứtác.-Atỳđạtmathuậnchínhlýluận(AbhidhammaSamayapradìpika-sastra-80quyển)vàbộAtỳđạtma

hiển tôn luận (AbhidhammaSamayapradìpika-sastra-4quyển).HaibộnàydongàiSamghabhadrabiênsoạnvớimụcđíchphêbình"Câuxáluận"củangàiVasubandhu.Tuynhiên,"Câuxáluận"đãchiếmưuthếvàđượctônvinhmộtthời.(xemphầntómtắtCâuxáởsau).

*VềluậnthưcủaPhậtgiáoMahayanaNhưđãtrìnhbày,tronghệthốngluậnthưcủaMahayanatuyệtnhiênkhôngcósựphêphán,phêbình

haychốngtráilẫnnhau,màchỉcósựmởrộngvàbổsungchonhau.Dođó,vềluậnthư,cóthểtómtắtcáctrứtác,biênsoạntheomỗitácgiảnhưsau:

CácluậnthưPhậtgiáothuộchệthốngHinayanavàMahayna:*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiVasumitra:1/Dịbộtônluânluận(1quyển)doHuyềnTrángdịch.

2/TônBàTuMậtBồTátsởtậpluận(10quyển).*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiAsvaghosa:1/ Đại tôn địa huyền võ bản luận (Màhayana bhùmigukya-vàcàmula-sutra-20 quyển), do ngài

Paramàrthadịch.2/Đạithừakhởitínluận(Mahayana-Sraddhotpàdasutra-1quyển),ngàiParamàrthadịchđờiHậu

Đường,ngàiSiksànandadịchlạithành2quyển.

3/Đạitrangnghiêmluậnkinh(Mahalankàrasutrasàstra-15quyển),ngàiKumàravjiva(LaThập)dịch....vàmộtsốkinhluậnkhác(47).*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiNàgàrjuna:1/Trungquánluận(Madhyadhijàna-sastra-4quyển)dongàiKumàravjivadịch.2/Thậpnhịmônluận(Dvàdasa-nikàya-sàstra-1quyển)dongàiKumàravjivadịch.

3/Đạitríđộluận(Mahàprajnàpàramità-sàstra-100quyển)dongàiKumàravjivadịch.4/Thậptrụtỳbàsaluận(Dasabhùmi-Vibhàsà-sàstra-17quyển)dongàiKumàravjivadịch.

5/Thậpbátkhôngluận(Astàdasàkasa-sàstra-1quyển)dongàiParamàrthadịch.6/Đạithừapháhữuluận(Mahayanabhavabhoda-sàstra-1quyển)dongàiDanapànadịch.

7/Bồđềtưlươngluận(6quyển)dongàiDharmaguptadịch.8/Bồđề tâm ly tướng luận (Laksanavimakata - bodhihrdaya - sàstra - 1quyển)dongàiDànapàna

dịch.

9/Hốitránhluận(Vivàdasamama-sàstra-1quyển)dongàiGautama-Rucidịch.10/Phươngtiệntâmluận(1quyển)dongàiCát-ca-dadịch....Vàmộtsốkinh,luậnkhác.(48)*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiDeva1/Báchluận(Satasàstra-2quyển)dongàiKumàravjivadịch.

2/Báchtựluận(Sàtàksara-sàstra-1quyển)dongàiGautama-Rucidịch.3/Quảngbáchluận(Sata-sàstraVaipulya-1quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiMaitreya(49)1/Dugiàsưđịaluận(Yogàcàrya-bhùmi-sàstra-100quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.

2/Đạithừatrangnghiêmluậnkinh(Mahàyana-lankàra-sàstra-?)dongàiParamitàdịch.3/Thậpđịakinhluận(Dasabhùmikà-sàstra-?)dongàiBodhiRuci(BồĐềLưuChi)dịch.

4/Trungbiênphânbiệt luận (Madhyàntavibhàga - sàstra -2quyển)dongàiParàmàrtha (ChânĐế)

dịch.*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiAsanga:1/HiểndươngThánhgiáoluận(Prakaranàryavàca-sàstra-20quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.2/NhiếpĐạithừaluận(Màhayana-samparigraha-sàstra-3quyển)dongàiParàmàrthadịch.

3/ĐạithừaAtỳđạtmatậpluận(Mahayànabhi-dharma-sangìti-sàstra-7quyển)dongàiHuyền

Trángdịch.4/KimcangBátnhãBalamậtđa(Vajraprajnà-Paramità-sutra-sàstra-3quyển)dongàiBồĐề

LưuChidịch.5/Thuậntrungluận(2quyển)dongàiPrajnàRucidịch*CácluậnthưđượctrướctácbởingàiVasubandhu1/Câuxáluận(Abhidhamma-kosasàstra-20quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.2/Câuxáluậnbảntụng(1quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.

3/Duythứctamthậptụng(Vidyàmàtrasid-dhitridasa-sàstra-kàrika-1quyển)dongàiHuyềnTráng

dịch.4/Duythứcnhịthậptụngluận(Vidyàmàtra-Vimsatisastra-1quyển)dongàiHuyềnTrángdịch.

5/Đại thừabáchphápminhmôn luận(Mahàyàna-satadhar -mavidyàdvàra-sàstra -1quyển)do

ngàiHuyềnTrángdịch.6/Đại thừa ngũ uẩn luận (Mahàyànavaipulya - Pancaskandhaka - sàstra - 1 quyển) do ngàiHuyền

Trángdịch.

7/NhiếpĐạithừaluậnthích(Màhàyanasampari-graha-sàstra-15quyển)dongàiParanànthadịch.8/Thậpđịakinhluận(Dasabhùmika-sùtra-sàstra-12quyển)dongàiBodhiRucidịch.

9/KimcangBát nhãBa lamật kinh luận (Vajnaprajnàparamità - sùtra - sàstra - 3 quyển) do ngài

BodhiRucidịch.10/Diệuphápliênhoakinhưubađềxá(Saddharma-pundarìka-sùtra-sàstopadesa-2quyển)do

ngàiBodhiRucidịch....Vàmộtsốkinhluậnkhác.(50)Trênđây,chúngtavừakhảosátsơlượcvềsựhìnhthànhvàquátrìnhpháttriểntâmlýhọcPhậtgiáo

quacácthờikỳPhậtgiáoNguyênthủy,PhậtgiáoLuậnthư,vàPhậtgiáoĐạithừa(Mahayana).Tấtnhiên,nhưđãđượcgiớihạnngaytừđầu,chúngtachỉkhảosátvềtâmlýhọcPhậtgiáoquagócđộcủaLuậnthư(Luậntạng),đặcbiệtlàhệthốngtriếthọcDuythứccủaMahayana.Tuynhiên,đểcómộtcáinhìntổngquátvềtâmlýhọcPhậtgiáo;ởđây,ngườiviếtxintómlượcmộtsốnộidungcơbảnvềtâmlýhọcPhậtgiáoquabaluậnthưnhưsau:

1-Thứ nhất: phần tóm lược về Thắng pháp luận (Abhidhammatthasangaha) của Thượng Tọa bộ(SthaviravàdahayTheravada).

2-Thứhai:phầntómlượcvềCâuxáluận(Abhidhamma-kosa-sàstra)củaHữubộ(Sarvàstivàdin)haycòngọilàNhấtThiếtHữubộ.

3-Thứba:PhầntrìnhbàyvềDuythứctamthậptụng(Vidyàmàtrasid-dhitridasa-sàstra)củaĐạithừaPhật giáo (Mahayana). Phần này sẽ được trình bày cụ thể trong nội dung của tác phẩm (xemmục II.2chương2).

II.1.2:CácHệThốngTiêuBiểuVềTâmLýHọcPhậtGiáoA/ĐạicươngvềThắngphápluận(Abhidhammatthasangaha)Bộ"Thắngpháptậpyếuluận"nàylàmộtcôngtrìnhkhảocứu,tómtắtvàhệthốnghóanộidungcủabảy

bộluậnthuộcHinayanabởimộtvịTăngsĩngườiẤnĐộ,tươngtruyềnlàngàiAnuruddha(ANậuĐaLa)(51)

Vềmứcđộchínhxáccủacôngtrìnhtómtắtvàhệthốnghóanàykhôngthểhoặckhócóthểminhđịnhrõràng,vìchúngtakhôngcóđiềukiệnđểđọchếtbảybộluậnđó,ítralàvềphíangườiviết.Tuynhiên,theotruyềnthốngNamphươngPhậtgiáo,thìbộ"Atỳđàmthắngphápluận"nàylàmộttrongnhữngnềntảngtriếthọccơbảnnhấtcủaNamphươngThượngTọabộ.

Dođó,chúngtôidựavàobộluậnnày-vàđặcbiệtlàthôngquabảndịchcủaHT.ThíchMinhChâu(52),mộthọcgiảcóthẩmquyềnchuyênmônvềtạngthưPàli,ítnhấtlàđốivớingườiViệtNam-đểtrìnhbàyđạicươngvềtâmlýhọcPhậtgiáotheoquanđiểmcủaNamphương-ThượngTọabộ.

(I)DÒNGCHẢYCỦATÂMTHỨCQUAATỲĐÀMTHẮNGPHÁPTẬPYẾU1-Tâmbấtthiện(Akusalacitta):Cóbaloạitâmcơbảnlà:tâmtham,tâmsânvàtâmcuồngsi.2-Tâmvônhân(Ahetukacitta):Cóbaloại:Tâmquảbấtthiệnvônhân,tâmquảthiệnvônhânvàtâm

duytácvônhân.3-Tâmdụcgiớibấttịnh:Cóhailoại:Tâmbấtthiệnvàtâmvônhân.4-Tâm(hữunhân)dụcgiớithanhtịnh:Cóbaloại:tâmthiện,tâmquả,tâmduytác.Cảdụcgiớithanh

tịnhvàbấttịnhđềuthuộcvềtâmhữunhân.5-Tâmsắcgiới(Rùpàvacaracitta):Cóbaloại:Tâmthiện,tâmquả,vàtâmduytác.

6-Tâmvôsắcgiới(Arùpàvaracitta):Cóbaloại:tâmthiện,tâmquả,vàtâmduytác.Cảbaloạitâmtrêncủasắcgiớivàvôsắcgiớiđềugọilàtâmthếgian(hiệpthế)

7-Tâmđạosiêuthế(Lokattaracitta):Có4loại:tâmcủacảnhgiớiSơthiền(lysanhhỷlạc),Nhịthiền(địnhsanhhỷlạc),Tamthiền(lyhỷdiệulạc)vàTứthiền(xảniệmthanhtịnh)(53)

8-Tâmquảsiêuthế(dịthụcsiêuthế):Có4loại:tâmcủaquảvịSơthiền(Dựlưuquả),Nhịthiền(Nhấtlaiquả),Tamthiền(Bấtlaiquả)vàTứthiền(Alahánquả)

Cảtâmđạosiêuthếvàquảsiêuthếgọichunglàtâmsiêuthế.Và,cảtâmthếgian(hợpthế)vàsiêuthếgian(siêuthế)đượcgọilàTâm(citta).8phânloạitrêncủatâmđượcgọilàTâmVương,tứclàcộinguồncủaTâm.

(II)TÁCNĂNGTRONGDÒNGCHẢYCỦATÂM(TÂMSỞHỮU)1-Tâm sở biến hành (Sabbacittasàdhàranà). Có 7 loại tâm sở: xúc (Phasso), thọ (Vedanà), tưởng

(Sannà),tư(Cetanà),nhấttâm(Kaggatà),mạngcăn(Jivitindriyam)vàtácý(Manasikàra)2-Tâm sở biệt cảnh (Akusalacetasika). Có 6 loại tâm: Tầm (Vitakka), tứ (Vicàra), thắng giải

(Adhimokkho),tinhtấn(Viriyam),hỷ(Piti)vàdục(Chando).Cảtâmsởhữubiếnhànhvàbiệtcảnhgọilàsởhữutự(chủthể),tha(đốitượng).

3-Tâmsởbấtthiện(Akusalacetasika).Có14loại:-Tâmsimê(Moho),vôtàm(Ahirikam),vôquí(Anottapam),trạocử(Uddhacca).

-Tâmtham(Lobho),tàkiến(Ditthi),kiêumạn(Màno).-Tâmsân(Doso),tậtđố(Issà),bỏnxẻn(Macchariyam),hốiquá(Kukhuccam),hôntrầm(Thina),thùy

miên(Middha)vànghi(Viccikicchà).4-Tâmsởthiện(Tịnhquang)(Sabhanacetasika).Có19loại:Tín(Saddhà),niệm(Sati),tàm(Hiri),quí(Ottappam),khôngtham(Alobho),khôngsân(Adoso),xảly

(Tatramajjhattatà: trung tính), tâm sở thư thái (Kàyapassaddhi), tâm thư thái (Cittapassaddhi), tâm sởkhinh an (Kàyalahùta), tâm khinh an (Cittalahutà), tâm sở nhu hòa (Kàyamudutà), tâm nhu hòa(Cittamudutà), tâmsở thíchứng (Kàyakamm-annatà), tâm thíchứng (Cittakammannatà), tâmsở tinhcần(Kàyapàgunnatà),tâmtinhcần(Cittapàgunnatà),tâmchínhtrực(Cittujjukatà).

(III)HIỆNHỮU(PHÁP)QUAATỲĐÀMTHẮNGPHÁPTẬPYẾU1-Sắc cơ bản (Bhùta - rupam).Có 4 loại:Đất (Pathavi - dhàtu), nước (Àpo - dhàtu), gió (Vàyo -

dhàtu)vàlửa(Tejo-dhàtu).2-Sắcchủthể(Pasàda-rùpam).Có5loại:mắt(Cakkhu),tai(Sotam),mũi(Ghànam),lưỡi(Jihà),và

thân(Kàyo).3-Sắc đối tượng (hay Hành cảnh, Gocararùpam). Có 5 loại: Sắc (Rùpam), thanh (Saddo), hương

(Gandho),vị(Raso),xúc(Photthabbam).4-Sắcbảntính(Bhàvarùpam).Có2loại:Namtính(Purisattam);nữtính(Itthattam).5-Sắctâmsởy(Hadayrùpam).Llàcơcấunềntảngcủatâmthức(Hadayavatthu).6-Sắcsinhmạng(Jivitarùpam).Làmạngcăn,tứclàthânthểvàcácquannăng(Jivitindriyam).7-Thựcsắc(Ahàra-rùpam).Làđoànthực(kabalinkàro-àharo)cũnggọilàthựctố.Sắctâmsởy,sắcsinhmạngvàthựcsắccònđượcgọilàthânbiểuvàkhẩubiểu.Nhưvậy18loạisắcpháptrênđượcphânloạitheotựtánh(Sabhàvarùpam),tựtướng(Salakkhana-

rùpam),sởtạo(Nipphannarùpam),sắcsắc(Rùpa-rupam)vàtưduysắc(Sammasanarùpam).Sắclàvậtchất,lànhữnggìthuộcvậtlý.Dođótựtánhsắclànhữnggìcótínhchấtnóng,lạnh,cứng,

ướt,âm,dươngv.v...Sắctựtướnglàchỉchovôthường,vôngãcủasắctướng.Đólàsựdiễnbiếncủasinh,trụ,dị,diệt;thành,trụ,hoại,không...Cácphápthuộcvềtâm(tâmlý)vàsắc(vậtlý)gọichunglàHữuvipháp(Sankhatam).Vàngượclại,cácphápvượtngoàidiễnbiếnchếđịnhcủatâmlývàvậtlý,khôngbịgiớihạn,chếđịnhbởisinhvàdiệt,thìđượcgọilàVôvi(Asamskrta).CácpháphữuviđượcgọilàTục

đế,cácphápvôvi(nhưNiếtBàn)đượcgọilàChânđế.Ởtrênchúngtavừatrìnhbàytómlượcmộtsốthểcáchvàcácdanhtừdiễnđạtcơbảnvềtâmlýhọc

theoThắngpháp tậpyếu luậncủaNamphươngThượngTọabộ.Về cácdanh từ sẽđượcgiải thích rõchungvớiphầntrìnhbàyvềDuythức-TâmlýhọccủaĐạithừa,trongtrườnghợpcủanhữngkháiniệmđồngnghĩa.Ởđây,chỉtrìnhbàytómtắtmộtsốnộidung"tưtưởng"cơbảncủaluậnthưnày.

Trướchết,chúngtathấyrằng,Thắngphápluậncắtnghĩavàgiảiminhtâmlýhọcquabốnkháiniệmcơbản,đólà:(a)Tâm(Citta),(b)tâmsở(Cetasika),(c)sắc(Rùpa)và(d)Niếtbàn.

Quabốnkháiniệmtrên,conngườitheoThắngphápluậntrướchếtlàmộtconngườibaogồmtâmthức(tâmlý)vàsắcpháp(vậtlý).Điềunàytươngtựnhưhợpthểcủa5uẩn(Pancaskandhas)trongPhậtgiáoNguyênthủy,haychínhnhữnggiáohuấncủaPhậttrongNikàya.Tuynhiên,trongnămuẩn,Sắcuẩn(Rùpa)thuộcvềsắcpháp(thếgiớivậtlý),4uẩncònlại(thọ,tưởng,hànhvàthức)thuộcvềtâmpháp(thếgiớitâmlý).TrêncơsởcủaTâmphápnày,luậnthưđãđisâuvàophântíchthếgiớicủatâmlývàcáchiệntượngdiễnbiếncủanóqua89hay121loạitâmvà52tâmsở.

Sựphântíchnàyđượcdựavàocảnhgiới(trạngthái)củatâmlýquacáccấpđộnhư:cõidục,cõisắc,cõivôsắcvàsiêuthế,hayđượccụthểhóatheotácnănghoạtđộngnhư:tâmthiện,tâmbấtthiện,tâmvônhân,tâmtịnhquang;hoặcnhư:tâmthiện,tâmdịthục,tâmduytác-Theotácnăngdẫnkhởisựtáisinhhaykhông...

Bêncạnhđó,cácloạitâmsở(tácnăngcủatâmvương)như:xúc,thọ,tưởng,tư,mạngcăn,nhấttâmvàtácýluônluôncùnghiệnkhởicùngvớisựtrigiáccủamắt,tai,mũi,lưỡivàthân(5căn).Vớisựphântíchchitiếtnhưthế,luậnthưAbhidhammađãxâydựnglênmộtlộtrìnhtâm(Cittavithi)thôngquasựsinhvàdiệttrong16sátnatâm:

1-Hữuphầnchuyểnđộng(Bhavangacalana)(sinhkhởi,rungchuyển)2-Hữuphầndừngnghỉ(Bhavangupaccheda)(sựđứngyên)3-Ngũmônhướngtâm(Pancadvàràvajjana)(5cănhướngtâm)4-Nhãnthức(haycácthức)(Cakkhuvinnana)(cácthứchiệnhữu)5-Tiếpthọtâm(Sampaticchana)(cảmthọ)6-Suyđạctâm(Santirana)(suythức)7-Xácđịnhtâm(Votthapana)(chuyểnđộng7sátnatâm)8-14-Tốchànhtâm(Javana)15-16-Đồngsởduyêntâm(Tadàlambana)(cùngsinhkhởi...)Đâylàlộtrìnhcủatâm,nólàsựhiệnkhởivàhoàndiệtcủatấtcảcáchiệntượngvàdiễnbiếntâmlý.

SựkhámphánàylàmộtcốnghiếnvĩđạicủaluậnthưAbhidhammachongànhkhảocứuTâmlýhọcnóichungvàTâmlýhọcPhậtgiáonóiriêng.

Mộtđiểmnổibậtkỳvĩkhác,đólàkháiniệmKiếtsinhthức(Patisandhi).Kháiniệmnàydiễnđạtvềsựvậnhànhcủatâmtrongđiểmkhởiđầuvàkếtthúccủađờisốngconngười,cũngcòngọilà"ýniệmtốisơ"củasinhlinhvạnhữu(Sentientbeings).Nólàsứcmạnhcácnghiệpthức(nghiệplực)vàvậnhànhdướihìnhthứccủanhữngnănglượngtâmlý(mentalenergy),duytrìđờisốngtâmthứccủaconngườivàcácloàihữutìnhkhác.

Mặcdầuvấnđềnàyvượtngoàikhảnăngtrigiáccủa tri thức thườngnghiệm,song,nócó thểđượcnhậnthứctrongcáccảnhgiớicủathiềnđịnhởtầmcao.Dođó,sựhiểubiếtvềKiếtsanhthứclàđiềucầnthiếtchoconngườivàcũnglàđiềumàcáctriếtgialuônluôntìmkiếm.

ConngườivàthếgiớiquancủaconngườilàDụcgiới,tứcthếgiớicủanhữngsinhlinh,khátvọngtrầntục.Dođó,muốnbiếtđượchiệnhữucủaSắcgiới,VôsắcgiớivàSiêuthếgiới,tấtyếuphảiđivàohiệnquán(thiềnđịnh),thuậtngữgọilàVipassanà(Minhsáttuệ).Vìlẽ,nhữngcảnhgiớisiêuhìnhđóvốnthoáthiệnngoài tri thức, luận lýhayphánđoáncủaconngười;nóchỉcó thểđượccảmnhậnvàhiển thịbởitrongthiềnđịnh.Vàđểđạtđượcnhữngcảnhgiớiđó,đòihỏiconngườimộtsựnỗlựctốicao,vượtquamọicảmnhiễmtrầntụccủamạngcănvàýthứcphânbiệt.ĐâylànộidungcủaĐịnhhọctrongluậnthư

Abhidhamma.Vềmặtgiải thoát, luận thư,nhưđã trìnhbày,đềcập rấtcụ thểvề tácnănghoạtđộngcủa tâm theo

khuynhhướngthiện,bấtthiệnvàvônhân(tâmlơlửngkhôngtiếnđếnmụcđíchcũngkhôngluivềnguyênđộnglực).Tâmthiệnlàtâmđưaconngườiđếngầnsựgiảithoát,tâmbấtthiệnđưaconngườiđếnkhổđau,vàtâmtịnhquang(Sobhanacitta)haytâmsángsuốt(tuệgiác)đưaconngườiđếngiảithoát,giácngộ.ĐâylànộidungcủaGiớihọcvàTuệhọctrongluậnthưAbhidhamma.

TừbaphươngdiệntrênchothấyrằngAbhidhammalànềntảngcơcấucủatưtưởngtriếthọcPhậtgiáosau thờiPhật diệt độ.Điểmđặcbiệt củanó là giảiminhhiệnhữuqua lăngkính củađệnhất nghĩa đế(Paramatthasacca),nghĩalàhiệnhữuđượcnhìntừtựtướngcủaduyênsinhtươngtác-cáicănnguyênđểthiếtlậpnênmộttổngtướng,chứkhôngphảilàtừcáidiệnmạobaoquátcủamỗimỗisựthểtrôngcóvẻnhưđộclập,côliêu.

VàcáimụcđíchtốihậucủaluậnthưAbhidhammalàdùngphươngtiệnhiệnquánđểđưaconngườiđivàothăngchứngNiếtbànnhưđãtrìnhbàytrong4tâmquảsiêuthế.Đóchínhlàsựđoạndiệt14bấtthiệntâmhaynóicụthểlà:Tham,sânvàsi.ĐâylàlộtrìnhtiêubiểucủatâmlýhọcPhậtgiáođượctrìnhbàyquaThắngphápluậncủaNamphươngThượngTọabộ.

B/ĐạicươngvềCâuxáluận(Abhidhamma-kosa-sàstra)LuậnthưCâuxá,nhưđãđềcập,làmộtluậnthưtổnghợpvàtiêubiểuchoPhậtgiáoHinayana(Tiểu

thừa),dongàiVasubandhutrướctácvàbiênsoạn.Mụcđíchrađờicủaluậnthưlà:thốngnhấtgiáonghĩacủaHữubộ,vàxácđịnhlậptrườngchínhcủaPhậtgiáo.LuậnthưCâuxáđãđượcHT.ThíchThiệnSiêu,mộthọcgiảcóthẩmquyềnchuyênmônvềHántạng,dịchratiếngViệt(54),chúngtacóthểtìmhiểucụthểhơn.Ởđây,chỉtrìnhbàytómtắtnộidungđạicươngcủaCâuxá.

TheobộCâuxáluận(30quyển)dongàiHuyềnTrángdịch,đượcphânloạinhưsau:I-CÂUXÁLUẬN1/Giớiphẩm(2q)—>Nóivềthểtánhcủahiệnhữu.2/Cănphẩm(5q)—>Nóivềtácnăng(dụng)củahiệnhữu.3/Thếgianphẩm(5q)—>QuảPhântích4/Nghiệpphẩm(6q)—>Nhânrõvềcác5/Thùymiênphẩm(3q)—>Duyênpháp-hữuvi6/Hiềnthánhphẩm(4q)—>QuảPhântích7/Tríphẩm(2q)—>Nhânrõvềcác8/Địnhphẩm(1,5q)—>Duyênphápvôvi.9/Phángãphẩm(1,5q)—>Luậnvềlývôngã(anatta)II-HIỆNHỮU(CÁCPHÁP)QUACÂUXÁLUẬNHiệnhữu-Thếgiớitâmlývàvậtlý,haythếgiớicủasựvậthiệntượng(Theworldofphenomena)của

cảtâmlývàvậtlýcũnggọilàNhấtthiếtpháp,đượcphânchiathànhhailoạilàHữuviphápvàVôvipháp.

Hữuvipháplànhữnghiệnhữuđượcđượcdiễnratrongvòngnhânquả,bịchiphốivàgiớihạnbởikhônggian,thờigian;bởisinh,trụ,dịdiệt;bởiphânlyphitánv.v...Vàngượclại,nhữnghiệnhữuvượtngoàicácvấnđềtrên,thuộcvềVôvipháp.

a)72Hữuvipháp1/Sắc(rùpa)pháp:Có11loại:baogồm5căn(mắt,tai,mũi,lưỡi,thân),5trần(sắc,thanh,hương,vị,

xúc)vàvôbiểusắc(hiệnhữucủaphivậtthể).Nămcănthuộcchủthể,nhậnthức;5trầnthuộcđốitượngđượcnhậnthức.

2/Tâm(citta)pháp:Cómột loại làTâmvương(citta),nóhiệnhữuvừanhưmột tổng thểphổquát(universal),vừanhưmộtđơnvịnềntảngđặcthù(particular).

3/Tâmsở(cetasika)pháp:Có46loại:-10Đạiđịapháp:Thọ,tưởng,tư,xúc,dục,tuệ,niệm,tácý,thắnggiải,thiềnđịnh(tammađịa).

-10Đạithiệnđịapháp:Tín,cần,xả,tàm,quý,vôtham,vôsân,bấthại,khinhan,bấtphóngdật.-6Đạiphiềnnão:Vôminh,phóngdật,giảiđãi,bấttín,hôntrầm,trạohối.

-2Đạibấtthiện:Vôtàm,vôquí.-10Tiểuphiềnnão:Phẫn,phú,san,tật,não,hại,hận,xiểm,cuống,kiêu.

-8Bấtđịnhpháp:áctác,thụymiên,tầm,tứ,tham,sân,mạn,nghi.4/Tâmbấttươngưnghành:Có14loại:Đắc,phiđắc,mạngcăn,đồngphận,vôtưởngđịnh,vôtưởng

quả,diệttậnđịnh,sinh,trụ,dị,diệt,sanhthân,cúthân,vănthân.b)BaVôvipháp:Hưkhông,trạchdiệtvàphitrạchdiệt.75pháptrênluônluônđượcdiễnratheocácquanhệmậtthiếttrongthếgiớitâmlýcủaconngườinhư

sau:Vềcácdanhtừ(chuyênmôn)trên,sẽđượcgiảithíchcụthểtrongphầntriếthọcDuythức(xemTam

thậptụngluậngiải-phầnsau).Trongcácphẩm"Thếgian","Nghiệp"...luậnthưcũngđềcậpkhárõvềNhânquả-Nghiệpbáo,động

cơ của luân hồi qua 12 nhân duyên, và các qui luật chi phối hữu tình thế gian (Theworld of sentientbeings)...

Ởcácphẩm"Hiềnthánh","Trí","Định"...luậnthưcũngbiệnbiệtrõvềlộtrìnhtâmquanhiềumứcđộthấp,cao...

II.1.3:NhậnXétChungQuaphầngiớithiệucấutrúccủaCâuxáluận,mộtluậnthưtiêubiểucủaNhấtthiếthữubộ(gọitắtlà

Hữubộ),chúngta thấyrằnggiữaluậnthưCâuxávàThắngphápcónhữngđiểmgiốngnhautrongquanđiểmvềconngườivàthếgiới.Sựgiốngnhauđónằmngaytạinhữngphầnquantrọngnhấtcủaluậnthưnhư:Tâm,tâmsở,sắcpháp,tâmthiện,tâmbấtthiện,nhânquảlưuchuyểnvàhoàndiệt,vàNiếtbàntheobốnquảvịThanhVăn(Sàvaka).Cònsựkhácbiệtchỉdiễnraởcáchtrìnhbàylàchínhmàkhôngphảiởnộidung.

ĐiềunàychothấycảhailuậnthưtiêubiểutrênảnhhưởngrấtsâuđậmnhữnggiáohuấncủaPhậtđượctrìnhbàycụthểtrongkinhtạngNikàya.Haynóiđúnghơn,cácluậnthưrađờinhưlànhữngtổnghợpngắnnhấtvàđượchệ thốnghóa thànhnhữngkhán thưcôkết,hiện thân từNikàya.Chođếncác luận thưcủaMahayàna(ĐạithừaPhậtgiáo)(sẽtrìnhbàyởphầnnộidungchínhcủatácphẩmnày)cũngđềunhưvậy.SựkhácbiệtduynhấttrongcáchệthốngluậnthưPhậtgiáolàsựmởrộnghoặcthuhẹpmộtsốkháiniệm"cổđiển"đượcĐứcPhậtdạytrongNikàyahaykinhtạngcủaPhậtgiáoNguyênthủymàthôi.Tấtnhiên,đólànhữngkháiniệmrấtcơbản.

Mộtđiểmkháccũngcầnghinhậnđólàtạisaocácluậnthưđượcxemlànhữngtácphẩmcôkết?Bởilẽ,thờiĐứcPhậtcòntạithế,đốitượngthuyếtgiáo,địađiểmthuyếtgiáo...củaNgàihoàntoànkhácnhau.Dođó,mỗiđốitượngcầncónhữnggiáolýriênglẻ,đặcthùnhưkíchcỡcủanhữngđôichâncầncónhữngđôigiày lớn,nhỏkhácnhau.Vì thế,những lờidạycủaPhật trongsuốt49nămlànhữngpháp thoại tùythuộcvàotìnhthứcvàtrìnhđộcủachúngsinh,nómangtínhcáchthựctiễn,cólúcsâusắckhóhiểu(đốitượngtríthức),cólúcmộcmạcđơnsơdễcảmnhận(đốitượngbìnhdân),vàcólúcchỉdànhriêngchobậcthánhtrí(ALaHán,BồTát,ThiênChúa, thầnlinh),nhưnhữngphápthoạimàPhậtgiảngtrêncungtrời,dướilongcung,hayngoàihảiđảoxaxôi...vàđượcghilạibởicácBồTát.Điềunàyvượtngoàisựhiểubiếtcủangườitrần,nhữngkẻcuồngsiđanglangthangdongruỗivớiđói,lạnh,nóng,khát,được,mất,hơn,thua...

Dođó,mỗiluậnthưđượcxemnhưmộttậpđạithànhvềmộtvấnđềnàođóđượctruyềndạybởiĐức

Phật.Đâylàýnghĩa"côkết"hay"hệthốnghóa"củaluậnthư.Mộtđiềukhácnữa là luận thưkhôngđược lập thành theomột tiêuchínhấtđịnhvàchungnhất,mà

ngượclại,nóhoàntoàntùythuộcvàonhânduyênxứsở,đấtnước, thờiđại,conngười ...,đâylà lýdokhácbiệt,đồng-dịcủaluậnthư.

Tuynhiên,nhữnggìđượcnóira,đượclàmnênbởiluậnthưđềuhướngvềmộtmụctiêuduynhất,đólàđưaconngười(chúngsinhcủatrítuệ)đivàohiệnquán-thiềnđịnh,đểtừđóthoátlymọisầu,bi,khổ,ưu,não...Đâylàconđườngtruyềnthống,duynhấtcủaPhậtgiáokhảdĩ"đưangườisangsông".

TrênđâychúngtavừalượckhảorấtkháiquátvềhệthốngluậnthưcủaThượngTọabộvàNhấtthiếthữubộthuộcPhậtgiáoHinayana.ĐiềunàyđượcxemnhưlàtiềnđềđểđivàokhảosátvàphântíchluậnthưcủaĐạithừa(Mahayàna)theoconđườngtìmhiểuTâmlýhọc-Phậtgiáo.(55)

II.2.Chương2:ĐạicươngtâmlýhọcphậtgiáoII.2.1:GiớiThiệu30BàiDuyThứcHọcCủaVasudbandhuNgàiVasubandhu(ThếThân)emruộtcủaLuậnsưAsanga(VôTrước),sinhsauAsanga20nămvào

cuốithếkỷthứIVT.L.LúcđầuNgàitheohọcvàxiểndươnggiáonghĩacủaHữuBộ(Sarvastivada)tạitrungtâmCashmire,

thuộcBắcẤn.ĐâylàmộttrungtâmphồnthịnhtruyềnbátưtưởngcủaHữuBộ,vànhữngaikhôngthuộcvềHữuBộthìkhôngđượcvàohọctạitrungtâmnày.Nhưngsauđó,VasubandhuđãcảitrangthànhhọctròcủaHữuBộvàtheohọcgiáonghĩanày.SauthờigianhọctậpvànghiêncứutạiCashmire,VasubandhubiênsoạnbộAbhidammaKosasàtras,nhưđãtrìnhbàyởphầntrước,làmộtbộluậnthưxuấtsắctổnghợptinhhoagiáonghĩacủaHữuBộ.

Vàsaukhitácphẩmđượccôngbố,cácnhàHữuBộvôcùngvuisướngvìchorằnghọđãcóđượcmộtmônđệưutú,xuấtsắc,nhưngkhôngngờrằngđóchínhlàngườiđồđệcủaSantràntikà(KinhLượngBộ)cảitrang.NhưngdùsaođinữathìtácphẩmcủaVasubandhuvẫnđượcxemlàluậnthưtiêubiểucủaHữuBộvàđượctruyềntụngsuốthơn16thếkỷqua.

Vềsau,VasbandhuchếtácbộDuyThứcTamThậpTụng(30bàitụngvềtâmlýhọcPhậtgiáo).Tácphẩmnàyrấtnổitiếngvàđượctruyềntụngchođếnngàynay.

Theonhiềuýkiến,tuynhiên,tácphẩm30bàitụngDuythứccủangàiVasubandhu,cũngnhưnhữngtácphẩmDuythứccủangàiHuyềnTrangvàKhuyCơ(mộtmônđệxuấtsắccủaHuyềnTrang)làĐại thừachưatuyệtđối(haylàQuyềnthừa).Vềsau,ngàiPhápTạng(ngườiTrungHoa),mộthànhgiảchuyênmônvềHoaNghiêm(Avatamsaka)đãnỗlựckếthợptưtưởngHoaNghiêmvớiDuythứchọcnhằmlàmchoDuythứctrởthànhgiáonghĩaĐạithừa-Viêngiáo.(55)

Tuynhiên,ởđâychúngtôisẽtậptrungvàonghiêncứu30bàitụngDuythứccủaLuậnsưVasubandhu,vàphầngiảiminhsẽđượcycứtrêncơsở tư tưởngcủaNhiếpĐại thừaluận(Mahàyànasamparigrahasàstra)củaLuậnsưAsanga,ThànhDuythứcluận(Vijnaptimàtratàsiddhi-sàstra)vàBátthứcquicủtụngcủangàiHuyềnTrangvàmộtsốtưtưởngcănbảncủaHoaNghiêmtheosớgiảicủangàiPhápTạng.(56).

II.2.2:NộiDungCủa30BàiTụng(Trích)Trongphầnnày,chúngtôidịchvàphụchúAnhngữ30bàitụngDuythức.Độcgiảcầnđọcđiđọclại

nhiềulầnnộidungnàyđểtheodõitiếntrìnhphântíchtâmlýởphầnsau.PhầnAnhngữđượctríchtừbản"TreatiseinThirtyVersesonMere-Consciousness"củaSwatiGanguly(57).

(01)"DogiảlậpnênnóicóNgãvàPháp[chủthểvàđốitượng],cótấtcảsựvậthiệntượng,[nhưng]tấtcảNgãvàPhápđóđềunươngvàothứcmàsinhra;[bảnchấtcủa]thứcnăngbiếncóba[đặctính]".

(Because the ideas of the self [Àtman] and the elements [Dharma] are false, the phenomenalappearancesofallkindsarise.Theseappearancesaredependentuponthedevelopment[Parinàma]oftheconsciousness.Thisdevelopmentisofthreekinds).

(02)"[Đólà]DịthụcvàTưlượngcùngvớiLiễubiệtcảnh.TrướchếtlàthứcA-lại-da,cũnggọilàDị

thụchayNhấtthiếtchủng".(The maturing consciousness [Vipàka], the consciousness that deliberates [Manana], and the

consciousness that discriminates [Vijnapti] the spheres of objects. The first is the storehouse -consciousness [Àlayavijnàna] which is also called retributive consciousness [Vipàkavijnãna] andconsciousnesscarryingallseeds[Sarvabijaka]).

(03)"[Đặctínhcủanólà]bấtkhảtri,chấpthủvàduytrì,[nhưng]trongsựbiểubiệtcácxứ[cácquannăngcủacăn thân]nó thườngbiểuhiệncùngvớixúc, tácý, thọ, tưởngvà tư; [và trongcác thọ]nóchỉtươngưngvớixảthọ".

(Itisnotawareofwhatit"grasps"and"receives",ofitsplaceandofitsdiscriminatorypower.Itisalwaysassociatedwithtouch,attention,sensation,thoughtandvolition.Butitisalwaysassociatedwithsensationofindifferenceonly".)

(04)"Thứcnàyvàcáctâmsởcủanólàvôphúvàvôký,[nó]trôichảynhưdòngsông,[khiđạtđến]quảvịALaHán[thìtấtcả]đềubuôngxả".

(It is unobscured and undefined. The case of Mental Contact is also like this. It is perpetualevolutionlikeaviolentcurrent,andisrenouncedinthestateofanarhat).

(05)"ThứcnăngbiếnthứhaigọitênlàMạtna,nươngtựavàovàduyênvớithức[Alạida]kia,nêntánhvàtướngcủanólàsuynghĩ[tưlượng]".

(Thesecondevolvingconsciousnessiscalledmanas.Itfunctionswithstorehouse-consciousnessasitssupportandobject.Ithasessentiallythecharacteristicsof"Cognition").

(06)"[Nó]thườngbiểuhiệncùngvới4phiềnnão,[đólà]:ngãsi,ngãkiến,ngãmạnvàngãái,[cũngnhư]cùngvớixúc...vânvân..."

(Itisalwaysaccompaniedbyfourdefilements,i.e.ignoranceaboutself,beliefinselftogetherwithprideinself,andloveofself.Itisassociatedalsowithothers[mentalassociates]liketouchetc...)

(07)"TánhcủathứcMạtnalàhữuphúvôký,sinhkhởiởđâuthìchấpngãởđó,[chođếnkhiđạtđến]quảvịALaHán,Diệttậnđịnhvàđạoxuấtthếthìnókhôngcòn[hiệnhữu]nữa".

(It belongs to the difiled-undefiled category; it works along the dhàtu or bhumi in which thesentient being is born and attached; it ceases to exist at the stage of arhat, in the meditation ofannihilationandonthesupramundanepath).

(08)"Thứcnăngbiếnthứbacósáuloạisaikhác,tánh,tướngđềuphânbiệt[cụthể]thiện,bấtthiện,vàvôký".

(This thirddevelopmentofconsciousnesshassixdifferentcategories;perceptionof theobject isthenatureandcharacteristicsofthesesixconsciousness;theyaregood,bad,andneitherofthem).

(09)"Đâylàcáctâmsở:biếnhành,biểubiệt[haybiệtcảnh],thiện,phiềnnão,bấtđịnh,tươngưngvớibathọ".

(Theyareassociatedwithuniversalmentalfactors,withthespecialandgoodmetalfactors,withthedefilements;alongwiththesecondarydefilementsandtheindeterminatementalfactors;alltheseareassociatedwiththethreefeelings).

(10)"Trước,tâmsởbiếnhànhlàXúcv.v...;rồi,tâmsởbiệtcảnhlà:Dục,Thắnggiải,Niệm,Định,vàHuệ.Cảnhbịduyênkhônggiốngnhau".

(First,universalmentalfactorsareMentalContactandsoforth;next,specialmentalfactors,i.e.Desire,Resolve,Memory,MeditationandWisdom:theobjectscausedbythespecialmentalfactorsaredifferent).

(11)"Thiệntâmsởlà:Tín,tàm,quí,vôtham,vôsân,vôsi,tinhcần,khinhan,khôngphóngdật,hànhxảvàbấthại".

(The goodmental factors are belief, sense of shame, sense of integrity, the three roots of non-covetousnessandsoforth;diligence,composureofmind,vigilence,equanimity,andnon-injury).

(12)"Phiềnnãolà:Tham,sân,si,mạn,nghi,áckiến;tùyphiềnnãolà:phẫn,hận,phú,não,tật,xan".

(Thedefilementsarecovetousness,anger,delusion,conceit,doubtandfalseviews;thesecondarydefilementsarefury,enmity,hypocricy,vexation,envyandparsimony).

(13)"Cuống,siểmvàhại,kiêu,vôtàmvàvôquí,trạocửvàhôntrầm,bấttínvàgiảiđãi".(Deception, duplicity, harmfulness, pride, shamelessness, non-integrity, restlessness, conceit,

unbeliefandindolence).(14)"Phóngdậtvàthấtniệm,tánloạnvàbấtchánhtri;[vàbốnthứ]bấtđịnhlà:hối,miên,tầmvàtư.

Tầmvàtưcóthểchiathànhhailoại".(Carelessness, forgetfulness, distraction, thoughtlessness, the indeterminatemental qualities are

calledremorse,drowsiness,reasoninganddeliberation,thesetwocanbeoftwokinds).(15)"Nươngvàothứccănbản[Alạida],nămthứctùyduyênhiện,hoặcchunghoặcchẳngchung,như

sóngnươngvàonước[màhiệnkhởi]".(Dependingontherootconsciousness,thefiveconsciousnessoriginateinaccordancewithvarious

conditions,sometimestogether,sometimesseparately,justaswavesoriginateonwater).(16)"Ýthứcthườnghiệnkhởi,trừtrongcõivôtưởngvàhaiđịnhvôtâm,ngủmêhaychếtgiả".(Thethoughtconsciousnessmanifestsatall times,except for thosewhoarebornin the"Heaven

withoutThought",forthoseinthetwomindlessmeditations,andforthosewhoareborninthestatesofunconsciousness).

(17)"Cácthứcnàychuyểnbiến[thành]phânbiệtvà[đốitượng]bịphânbiệt;[vàrằng],vìcảhaiđềulàkhôngnên[nói]tấtcảlàDuythức".

(The various consciousness manifest in two divisions, perception and the object of perception.Becauseofthis,allthesedonotexist.Therefore,allisMere-Consciousness).

(18)"DotấtcảhạtgiốngtrongTàngthức,biếnchuyểnnhưvậyvànhưvậy;vìsứcbiếnchuyểnđómàsanhrathếgiớibiểubiệtvàđathù".

(From the consciousness containing the seeds, such and such development occur; through thepowertomutualinfluence,suchandsuchdistinctionareproduced).

(19)"Docáctậpkhí-nghiệp,vàcácchủngtửchấpthủcủacảnăngvàsở,nênkhithânDịthụcquađờithìtiếptụctáisinh".

(The "force of habit" of previous action togetherwith the "force of habit" of the two concepts,engenderssucceedingretributionafterthepreviousretributionhasbeenexhausted).

(20)"Dotựtínhgiảlậpnênchấptấtcảlàthật.Tựtánhgiảlập[haybiếnkế]đó,tựnókhôngthậtcó".(Fromsuchand such imaginations, suchand such thingsare imagined.What isapprehendedby

thisimagination,hasnoself-nature).(21)"Còn tự tính tùy thuộc [hayy thakhởi]docácduyênmàsinh. [Bảnchấtcủa] tự tính tuyệtđối

[viênthànhthật]vàtùythuộc[ytha]nóxalìamọihìnhtháigiảlập[biếnkế]".(Theself-naturethatarisesfromdependenceonothers,isthe[actof]discriminationsproducedby

causesandconditions;thenatureofultimaterealityisdifferentfromthis,astheformerisperpetuallyfreefromtheformernature[i.e.imaginednature]).

(22)"[Tựtính] tùythuộcvàtuyệtđốivừakhácvừakhôngkhác,nhưtínhchấtvôthường,khôngthểthấyrằngđây[làtuyệtđối]vàkia[làtùythuộc]".

(Therefore the nature of ultimate reality and the nature of dependence on others are neitherdifferent nor non-different, just as impernanence is neither different nor non-different from theimpermanent dharmas. As long as this (nature of ultimate reality) is not perceived, that (nature ofdependenceonothers)isalsonotperceived).

(23)"Nươngvàobatínhnàymàlậpthànhbavôtính,nênbảný[mậtý]củaPhậtnóirằngtấtcảcácpháplàvôtính".

(On the basis of these threefold natures, threefold natures of naturelessness are established.ThereforetheBuddhapreachedwithasecretthatalldharmasaredevoidofself-nature).

(24)"Trướchếtlà"tướngvôtánh",thứhailà"vôtựnhiêntánh",vàsaucùnglàxalìamọichấptrước,tánhchấpngãvàpháp".

(Thefirstoneiswithregardtocharacteristics;thesecondiswithregardtoorigination;thelastisfar away from the first [nature of imagination] in which the natures of Àtman and Dharma areconceived).

(25) "Như thế là "Thắngnghĩa" của cácpháp cũnggọi là "Như tánh", vì tánh thườngnhưvậy, nên[Thắngnghĩatánh]làDuythứcthậttánh".

(ThisabsolutetruthaboutallthedharmasisalsotheabsoluteSuchness.Becauseitisalwaysthusinitsnature,itistherealnatureofMere-Consciousness).

(26)"TừkhisinhthứcchưahiệnkhởichođếnkhihiệnkhởivàcầutrụDuythứctánh,[trongthờigianđó]chưathểdiệttrừhaisựchấpthủcònngủyên".

(Untiltheconsciousnesstoseektoresideinthenatureofmere-consciousnesshasnotarisen,theattachmentsfromthetwofoldconceptscannotbesuppressed)

(27)"[Nếu]hiệntiềncònýniệmvề"Duythứctánh";và,vìcòncósởđắcnhưthế,thìkhôngthựcthụantrútrongDuythức".

(One who takes something before him as an object and declares it as the nature of theVijnaptimàtratà, since he has something in his possession he is not really residing in theVijnaptimàtratà).

(28)"Chođếnkhinàođốitượng[bịduyên]vàtrí[năngduyên]đềuđượcbuôngxả,khiđóđãxalìahaisựchấpthủvàantrútrongDuythức".

(Wheninperceivingthesphereofobjects,wisdom[jnana]nolongerconceivesanyideaofobject,thenthatwisdomisinthestateofVijnaptimàtratà.Becauseboththeobjecttobegraspedandtheactofgraspingbyconsciousnessarenotthere).

(29)"Khôngsởđắcvàkhôngthểtưnghì,đólàtríxuấtthế[vôphânbiệttrí];vìđãxalìathô[phiềnnãochướng]vàtrọng[sởtrichướng],nênchứngđạtchuyểny".

(Not conceivable and not comprehensible is this supramundane wisdom; because of theabandonmentofthetwofoldgrossnessorincapabilitiesrevolutionatsubstratumortransformationofÀlayavijnànaintowisdomisobtained).

(30)"Đâylàcõivôlậu,bấttưnghì,thiện,thường,anlạc,giảithoátthân,ĐạiMâuNi,danhpháp".(Suchpuredhàtuisunimaginable,goodandeternal.Itisastateofbliss,an"emancipatedbody",

calledthefamouslawofthegreatsage[Sàkyamuni]).

Phần III:Giảng luận tâm lý học phật giáo qua 30 bài tụngduythứcIII.1.Chương1:Nộidungcủatâmlýhọcphậtgiáoqua30

bàiduythứccủaIII.1.1:ĐịnhNghĩaVềDuyThứcVàHệThốngTámThứcA-DuyThức.Duythức,tiếngPhạngọilàVijnanahoặclàVijnapti.TiếpđầungữVicónghĩalàphânbiệt,nhậnthức,

phầnchínhđượcdịchlàthức.Vijnaptiđượcdịchlàthức,cókhiđượcdịchlàbiểubiệt,tứcbiểuthịhayhiểnthịsựphânbiệt.TiếngAnhdịchtừthứchaybiểubiệtlà:manifestations,perceptions...TrongcáctácphẩmDuythứccủangàiHuyềnTrangthìtừVijnanahayVijnaptiđềuđượcdịchlàthức.

Nhưvậyýnghĩacủathức(VijnanahayVijnapti) làsựbiểuhiệnphânbiệtcáchiệntượngthuộcthế

giớicủatâmlývàvậtlý.Từđây,kháiniệmbiểubiệt(manifestation)đượcchiathànhhailoại:1/Biểusắc(Vijnapti-rùpa),và2/Vôbiểusắc(Avijnapti-rùpa)Biểusắclàsựđãhiểnthịphânbiệtnhưmàusắc,hìnhthái.Tỉdụnhưkhivuivẻthìsắcmặttươitỉnh

vàtrànđầysứcmạnh.Sứcmạnhlànănglựccóthểtácđộngvàolàmchuyểnđộngđốitượngkhác;và,vôbiểusắcnhưkhiđẩyxe,sứcmạnhđẩycáixechạylànănglượng,nănglượngđókhônghiểnthịnêngọilàvôbiểusắc.Tuynhiên,nănglượngkhiđượcbiểuthị thìgọi làbiểusắc.(Nănglượngcũnglàmột loạisắc).Vàngượclại,khinănglượngcòntiềmtàngtrongconngười,chưađượcbiểuthịrangoàithìgọilàvôbiểusắc.Dođó,thứckhôngđơngiảnchỉthuộcvềtâmlýmànócònđượcxemnhưlàmộtloạisắc(mentalenergy).

Duy(only,mere)cónghĩalàchỉ.VijnanavadahayVijnanamatracónghĩalàDuythức,haynóiđầyđủlà:"Chỉcóthức-biểuhiện".Nhưthế,sựbiểuhiệncủathứcbaogiờcũngđầyđủcảhaiphần:chủthểnhậnthứcvàđốitượngđượcnhậnthức.

Vànhữnggìbiểuhiệntừhaigócđộđó(chủthểvàđốitượngcủanhậnthức)đềuđượcgọilàDuythức.(Thị chư thức chuyển biến; phân biệt, sở phân biệt; do bỉ, thử giai vô; cố nhất thiết Duy thức) -Consciousnessmanifestitselfintwoparts:theknowerandtheknown)

Nhưthế,biểuhiệncủathứclàthếgiớisơnhàđạiđịa,sumlavạntượngmàconngườinhậnbiết.Cụthểhơnlàtấtcảnhữnghoạtđộngtrongđờisốngcủaconngườinhư:thịtrường,siêuthị,ngânhàng,cáctổchứcxãhộiv.v...SựliênhệchặtchẽgiữaconngườivàthếgiớicũngnhưgiữachủthểvàkháchthểtựahồnhưkhitađứngnhìnđỉnhLanbiang,tađangmấthúttrongnóvànóđanghiểnthịvàphôtrầntrongta.

MốiquanhệbấtkhảphânlyđógiữachủthểtrigiácvàđốitượngđượctrigiácđượcgọilàDuythức,tứclà"chỉcóthứcbiểubiệt",chứkhôngphảilàchỉcótâmthứcmàkhôngcóthếgiớithựctạikháchquan.Dođó,chữDuycầnđượchiểulàsựbiểuhiện,biểubiệtcủatâmthứcvànếuthiếuvắngnó(tứctâmthức)thìtấtcảđốitượngcủanó(Pháp)đềukhôngcómặt.

B-HệthốngtámthứcNộidungcủaDuythứchọcnóichungvà30bàitụngDuythứcnóiriêngđềutậptrungsoisánghệthống

támthứccănbản-tiếntrìnhsinhkhởivàhoàndiệtcủacáchiệntượngtâmlý.Hệthốngnàynhưmộttổngthểđượcphânchiathànhtámloạiquannăng.Ởđây,tấtnhiên,khôngcósựtáchbiệt,riênglẻđốivớitámthứccănbảnnày.Mộtthứccómặtlàtoànbộtổngthểcủatâmthứccómặt.Hệthốngtámthứcđượcphântíchtheothứtựnhưsau:

Trênđâylànộidungcủatámthứccănbản.GiờđâychúngtađivàophântíchcơsởtâmlýhọcquatámthứctrongDuythứchọcPhậtgiáo.

III.1.2:TàngThứcA-KháiniệmchungvềTàngthứcTụngngônviếtrằng:[01]"DogiảlậpnênnóicóNgãvàPháp[chủthểvàđốitượng],cótấtcảsựvậthiệntượng,[nhưng]

tấtcảNgãvàPhápđóđềunươngvàoThứcmàsinhra;[bảnchất]củathức-năngbiếncóba[đặctính]".[02]"[Đólà]:DịthụcvàTưlương,cùngvớiLiễubiệtcảnh.TrướchếtlàthứcA-lại-da,cũnggọilà

DịthụchayNhấtthiếtchủng".TiềnđềcủaDuythứchọcđượcxácđịnhngaybàitụngthứnhất[01].Tấtcảcácpháp(hiệntượngsự

vật)làkhôngthậtcótựtính(vôtựtánh).Dođó,khinóivềNgã(chủthể)vàPháp(đốitượng)chỉlàsựgiảđịnhcủatâmthức.Tỉdụnhư:nhưthếnàythìgọilàcáibàn;nhưthếkiathìgọilàcáighế.Sựgiảđịnhnhưthếđốivớitấtcảhiệntượngsựvật(tâmlýcũngnhưvậtlý)luônluôntùythuộcvàosựtrôichảynăngđộngcủatâmthức(gọilàthức-năngbiến).Từđó,tâmthứcđượcchiathànhbaloạicụthểtheocáctácnăngcụthểnhưđượctrìnhbàyởbàitụngsố[02].Bađặctínhcủathứcđượcphânchiatheotácnăngcụthểbaogồm:

1-Dịthục(Vipàka)chỉchoTàngthứcAlaya(thứcthứ8)2-Tưlượng(Manana)chỉchothứcMạtna(thứcthứ7)3-Liễubiệtcảnh(Vijnapti)chỉcho5thứccảmgiácỞđây,chúngtatrướchếtkhảosátvềDịthụcthức.Dị thục thức (Vipàkavijnàna), như được nói rõ trong bài tụng số [02], còn được gọi là Tàng thức

(Àlayavijnàna)vàNhấtthiếtchủngthức(Sarvabijaka).Cácdanhtừnàykhôngphảilàđồngnghĩamàmỗidanhtừcómộtýnghĩakhácnhau,nhằmgiảiminhcáctínhnăngcủathứcthứtám.

*Tàngthức(Àlayavijnàna):chữtàng(storehouse)nghĩalàkhotàng,cóchứcnăngdungchứa(storing)tấtcảchủngtử(bijas)tứclàhạtgiốngtâmthức(seedsofmind).Tàngthức,dođó,đượcvínhưlànềntảngcủatâmthức,làđấtđểtâmpháttriển.Vìthế,Tàngthứcđượcxemnhưlàtựtướng-haythểcủatâm.Ởđây,nócóbatínhchất:

1-Năngtàng:làchủthểdungchứa2-Sởtàng:làđốitượngđượcdungchứahaycủasựdungchứa3-Ngãáichấptàng:bịngộnhậnlàngãtínhvĩnhhằng.Nhưthế,tâmđượcnhậnthứcluônluônbaogồmhaiphần,đólàchủthểnhậnthứcvàđốitượngđược

nhậnthức.Tỉdụ,giámđốcviệnbảotànglàchủthểcấtgiữvàbảotrìcáchiệnvật,gọilàNăngtàng;cáchiệnvậtđượccấtgiữvàbảotrìbởiônggiámđốcviệnbảotànggọilàSởtàng.Nhưvậy,Năngtànglàchủthểcấtgiữvàbảotrì,Sởtànglàđốitượngđượccấtgiữvàbảotrì.Tạiđây,tácdụngđầutiêncủatâmlàtàng(storing)-cấtgiữvàbảotrì.VàkhinóiđếntàngthìphảinóiđếnNăngtàng(chủthể)vàSởtàng(đốitượng).

Tácdụngthứhaicủatâmlà[bị]"Ngãáichấptàng"- tứclàbị thứcthứbảy(Manas)chấplàmngãtính:cáitôi,cáicủatôi,cáitựngãcủatôi...Tácnăngthứnhấtcủatâm,nhưvừatrìnhbày,mangtínhcáchnăngđộng.Vàtácnăngthứhainày(Ngãáichấptàng)mangtínhchấtbịđộng,tứclàbịthiênchấpbởimộtthức khác, đó làMạt na thức. Tại sao Tàng thức là đối tượng bị chấp như là ngã thể (The object ofattachmentasaself)sẽđượcgiảithíchởphầntrìnhbàyvềthứcMạtna.

*Nhấtthiếtchủngthức(Sarvabijaka)MộttínhnăngkháccủatâmlàNhấtthiếtchủng.Sarvalàtấtcả(Nhấtthiết),Bijalàhạtgiống(chủng).

NghĩalàtínhnăngcủaTàngthứccóthểdungchứatấtcảhạtgiống(chủngtử)thiện,áctrongtâmthức.Thôngthườngmọihiệntượngdiễnbiếntrongthếgiớithựctạikháchquancũngnhưtrongtâmthứcluôn

luônđượcsinhkhởitừcáchạtgiống(ýniệm)tiềmtàngtrongtâmthức.Tạiđó,khicáchạtgiốngđangngủyêntrongTàngthứcthìgọilànhân,vàsựhiệnkhởicủanóđượcgọilàquả.Tỉdụ,trongtâmthứcchúngtacóđầyđủcáchạtgiốngthiệnvàbấtthiện,khinàogặpthuậnduyênlànóhiệnkhởi(hiệnhành).Nhưsựsânhậnluônluônsẵncótrongta,khigặpthuậnduyên(nhưbịaimắngchửi,đánhđập...)thìhạtgiốngsânhậnđósẽbiếnhiện.

Cũngnhưhoacamvàtráicamdầuchưaxuấthiện,nhưngmầmmốngcủahoavàtráicamcósẵntrongcâycam.SựkiệnnàyđượcgọilàCănbảnthức.TrongluậnthưcủaNhấtThiếtHữuBộcũngcóđềcậpđếnCănbảnthức(Mulavijnàna);vàĐồngDiệpBộ(Tamrasatiya)thìgọilàHữuphầnthức(Bhavangasota)-nghĩalàcáchạtgiốngtâmthứcnhưbiểuhiệncủasóng-nướcluônluônhiệnhữutrongdòngnước.

VềkháiniệmCănbảnthức,nghĩalàthứccơbản,nhưhạtgiốngsảnsinhramọihiệntượngsựvậtnhư:vui,buồn,mê,ngộ,sinhtử,Niếtbàn,thân,tâm,thếgian,giới,địav.v...Ởđâynênchúýrằng,theoquanđiểmcủaDuythức,thìthânthểcủaconngườicũngđượcnhậndiệnhayphátsinhtừtrongtâmthức,vìtâmởđâyđượchiểulàNhấtthiếtchủngthức.

*Dịthụcthức(Vipàkavijnàna)Dịthục(Vipàka)cónghĩalàsựchínmuồicủanghiệpquảhaysựkếttinh"khíchất"củamỗiconngười;

nóiđếnDịthụclànóiđếntínhnăngtươngquannhânquảcủadòngtâmthức.Dịthụcđượcchiathànhbaloại:

1/Dịthờinhithục:Thờiđiểmchínmuồicủaquảkhácvớithờiđiểmgieonhân.Tỉdụ:tráicam,thời

điểmsinhravàthờiđiểmchínmuồilàkhácnhau.2/Dịloạinhithục:khichínmuồithìđãbiếnchấtTỉdụ:tráicamkhimớisinhrathìchua,đếnkhichín

vàngthìngọt.3/Biếndịnhithục:khichínmuồithìđãbiếnthái(biếntướng).Tỉdụ:tráicamlúcnhỏthìmàuxanh,

đếnkhichínmuồithìngảsangmàuvàng.Ởđây,sựphânbiệtkháiniệm"Dịthục"cốtlàđểsoisángcáibảnchấtvôký(khôngthểxácđịnhlà

thiệnác)haybấtđịnhcủaTàngthức,tứclàDịthụcthức.Nhưthế,sựbiệnbiệtvềcácdanhtừTàngthức,NhấtthiếtchủngthứcvàDịthụcthứclànhằmgiảiminhcáctínhnăngcơbảncủatâmthức(thứcthứtám).

B-CácđặctínhcủaTàngthứcTụngngônviếtrằng:[03]"[Đặctínhcủanólà]bấtkhảtri:chấpthủvàduytrì,[nhưng]trongsựbiểubiệtcácxứ[cácquan

năngcủacăn thân]nó thườngbiểuhiệncùngvớixúc, tácý, thọ, tưởngvà tư; [và trongcác thọ]nóchỉtươngưngvớixảthọ".

[04]"Thứcnàyvàcáctâmsởcủanólàvôphúvàvôký,[nó]trôichảynhưdòngsông,[khiđạtđến]quảvịALaHán[thìtấtcả]đềubuôngxả".

Nhưvừađượctrìnhbàyởhaibàitụng[03và04],tínhchấtcủaTàngthứccónhữngđiềukhôngthểbiếtđược(bấtkhảtri)sovớitrigiácthườngnghiệmcủaconngười,đólà:

1/Sựcấtgiữvàduytrìcácchủngtửcủacănthân(thânthể)vàkhíthếgian(thếgiớithựctạikháchquan),làmchonókhôngbiếnmấtvàchờnhânduyênđểhiệnhành.

2/Tínhchấtnăngđộng(năngduyên-thuộcchủthể,lốidịchcũlàkiếnphần)củaTàngthứcvôcùngnhiệmmầuvàtinhtế.

Dođó,đặctínhcủaTàngthứcbaogồmhaitínhchất;mộtlànăngđộng-tứclàchủthểcấtgiữvàduytrìcácchủngtửcủathânthểvàthếgiớithựctạikháchquan,lốidịchcũlàkiếnphần-tứcchủthể;hailàbịđộng-tứclàđốitượng(chủngtửcủathânthểvàthếgiớithựctạikháchquan)đượccấtgiữvàduytrìbởichủthể(subject),lốidịchcũlàtướngphần-tứcđốitượng.

Tuynhiên,trongsựbiểubiệt(phânbiệt)cácxứ(Àyatana)-nghĩalàcănthânvàthếgiớithựctạikháchquan-nóthườngbiểuhiệncùngvớicáctâmsở(Cetasika),tứclàtácdụngcủatâm,baogồmnămloạicơbản:Xúc(Sparsa),tácý(Manaskara),thọ(Vedana),tưởng(Samjna)vàtư(Cetana).

Trướchết,vềkháiniệmtâmsở(Cetasika),đólàtácnănghoạtđộng(tácdụng)củatâm.Tỉdụtâmsởnhưnhữngngọn/lànsóngbađàophátsinhtừnước;haycâycối,núirừngphátsinhtừđất.Tâmsởlànhữngthuộctínhsởhữucủatâm(Citta).Có51loại tâmsở,nhưngởđâychúngtachỉđềcậpđếnnămtâmsở(xúc,tácý,thọ,tưởngvàtư);nămtâmsởnàylàcáchiệntượngtâmlý(mentalformations)hiệnhànhcùngvớihệ thống tám thứcmột cáchphổquát (universallyoperating),baogồmcả trongTàng thức,Mạtnathức,ýthứcvànămthứcgiácquan(mắt,tai,mũi,lưỡi,thânthể).

1/Xúc(Sparsa):làsựcảmxúc,xúcchạm,haygiaotiếpgiữathếgiớitâmlývàvậtlý,giữathânthể(conngười)vàcảnhvật(thếgiớitựnhiên),haygiữatâmvàtâm.Tỉdụ:sựtrigiácvềmộtsựthểnàođó,nhưmộtcànhhoachẳnghạn,chỉcómặtkhixuấthiệnsựgiaotiếpvàtiếpbiếngiữaconmắtvàcànhhoa;cũngnhưkhitâmthứcconngườitiếpxúcvớinỗibuồnhayniềmvuicủatâmthứcchínhnóv.v...Sựgiaotiếpgiữacáccăn(mắt,tai,mũi,lưỡi,thânthể,ýthức)vàtrần(sắc,thanh,hương,vị,xúc,pháp)làcơsởđểhìnhthànhtrigiác(sựhiểubiết,phânbiệthayliễubiệtvàbiểubiệt)củatâmthứcnhư:mắt-thấy,tai-nghe,mũi-ngửi,lưỡi-nếm,thân-cảmxúc,ý-suytư.

2/Tácý(Manaskara):làsựtậptrung(Manas)haychúývềmộtđốitượngnàođó.Tỉdụ:nhưkhicưỡingựaxemhoa,giữamộtrừnghoamênhmôngbỗngdưngtadừnglạivàđểýmộtcànhhoathơdạinàođó.Nhưthế,sựhiệnkhởiýniệmvềmộtđốitượngnàođógọilàtácý.

3/Thọ(Vedana):làsựcảmthọcáchiệntượngnhưvui,buồnvàtrungtính(khôngvui,khôngbuồn).Cảmthọcóbaloạicơbản:

-Khổthọ:cảmthọbấtan,khổđau...

-Lạcthọ:cảmthọanlạc,hạnhphúc...-Xảthọ:cảmthọtrungtínhkhôngbịchiphốibởivui,buồn,khổ,lạc...Thọ(feeling)làthứcănđểnuôisốngtâmthứcđốivớiconngười.Cảmthọnhưlàmộtdòngsôngtrôi

chảytươngtụctrongđờingười,nókhônghềdừngnghỉ.Dođó,conđườnggiảithoátchínhlàsựthoátlymọinôlệcủaconngườivềcácsựcảmthọcủatâmthứcvôminh.

4/Tưởng(Samjna):làấntượnghaytưởngtượngcủatrigiácchớkhôngphảilàtưtưởng.Tỉdụ,saukhinhìnthấymộtcànhhoanàođó,ngườinhìntưởngtượngvànghĩngợivềnhansắcvàtínhchấtcủacànhhoađó.Tưởnglàmộttrongnhữngtácdụngchínhcủatâmthức;tuynhiên,giữatưởngvàthựctạithìhoàntoànkhácbiệt.Mộttrigiác(acognition,aperception)vềmộtsựthểnàođó,nghĩalà, trigiácđóchỉphảngphấthaylàảnhtượngcủathựctại.Giữatrigiácvàthếgiớithựctại làmộtkhoảngcáchxavời;dođó,khôngthểdùngtrigiáchayấntượngcủatrigiácđểlĩnhhộithựctại.Vìthếnhữngsựnhậnthức,trigiác,hiểubiếtv.v...vềmộtsựthểhayhiệntượngnàođóđềuđượcgọilàtưởng.VàtheoquanđiểmcủaDuythứcnóiriênghayPhậtgiáonóichung,phầnlớntrigiác(tưởng)thườngnghiệmcủaconngườilàsailầm(58).Vànữa,cầnghinhậnrằng,ngoàithếgiớitrigiácvàtưtưởngcủaconngườicòncócácthếgiớinhưTrờiVôtưởng(Asannasatta),PhitưởngvàcáccảnhgiớithiềnđịnhbậccaoDiệtthọtưởngđịnh(Nirodha-samàpatti-Stateofmeditationofannihilation).

5/Tư(Cetana):Tưkhôngphảilàtưduytheoquanniệmtầm(Vitaka)vàtư(Viccara)trongthiềnquán,màtư(Cetana)ởđâylàmộtđộnglựctâmlýđưađếnmộtquyếtđịnh(volition).NóitheongônngữcủaNghiệp(Karma),tưchínhlàhànhđộngtácý(volitionalaction),vàtấtnhiênnólànghiệp.Cóthểnói,Thọ-Tưởnglàđạidươngmênhmông,vàTư-sở-tác(Cetana)làsónggióbađào.Sóngnước"thọ-tưởng-tư"vừa lànăng tàng (chủ thể)vừa là sở tàng (đối tượng), lạivừa làkiếnphần (tácnăngcủachủ thểnhậnthức),vừalàtướngphần(diệudụngcủađốitượngđượcnhậnthức).Dođó,xúc,tácý,thọ,tưởngvàtưlànămtâmhànhvốnlàbiểuhiệncủathức(Vijnàna).Tâmhànhlàsóng, tâmvươnglànước;sóngcũnglànướcvànướccũnglàsóng.Sựtươngtác(mộtlàhai,hailàmột)nàylàbiểuhiệncủacáchiệntượngtâmlýcủacảtâm(Citta),ý(Manas)vàthức(Vijnàna).

Cácdanh từnhưDuy tâm(Cittamatra),Duy thức (Vijnànavada)vàDuybiểu (Vijnaptimatra) trongluậnthưvàkinhtạngđềucónghĩatươngtựnhưvậy.

Nhưthế, thứcthứtámnàytươngưngvới5tâmsởbiếnhành(Universalmentalfactors),vàsựbiểuhiệncủanórấttinhtế,khônghiểnthịsựkhổvàvui,dođónóchỉtươngưngvớixảthọ.

Bàitụng[04]nói tiếprằng;tínhchấtcủaTàngthứcvàcáctâmsởcủanólàvôphú(Anivrta)- tứckhôngbịvâybủa,ngănche-vàvôký(Àvyàkrta)-tứckhôngbịchiphốibởithiệnhayác(beingneithergoodnorbad);tiếngAnhgọilànon-defiled(vôphú)vànon-defined(vôký).Sựhiệnhữucủanótrôichảynhưdòngsông(hằngchuyểnnhưbộclưu),khôngthểnóilàthườnghằnghayđoạndiệt.ChođếnkhinàothăngchứngALaHánvịthìtấtcảđềutanbiến,buôngxả.Tuynhiên,ởđâychỉxảbỏcáidanhtựAlaya,nghĩalàtừvọngthứcchuyểnthànhthánhtrí,ởđólàthểtínhthanhtịnhthườngtrúcủaAlayanhưngkhôngphảilàbiếnhiệncủaAlayaởmặthiệntượng,vàcũngkhôngkhácvớiAlayaởmặttựthể.Đâylàýnghĩacủatưtưởng"PhậtpháptứcphiPhậtphápthịdanhPhậtpháp"trongkinhtạngvàluậnthưĐạithừa.

C-CácmốiquanhệcủaTàngthứcNhưđãtrìnhbày,mộtnhậnthứcbaogiờcũngđượcnhậndiệnkhicósựgiaotiếpgiữachủthểnhận

thức,vàđốitượngnhậnthứcvàbiểuhiệnramộthệquảcủanhậnthứcđó.VìthếtrongTàngthức,đặcbiệtlàởkháiniệmNhấtthiếtchủngthức,(tấtcảhạtgiốngtrongTàngthức)đãnóilêncácmốiquanhệcơbảnnhư:khổ-vui,mê-ngộ,phàm-thánh,chung-riêng,v.v...Dođó,ởđâychúngtacầnxétđếnmộtsốquanhệcơbảntrongdiễntiếncủaTàngthức.

TrongMahàyàna - Satadharma - Vidyàdvara - Sàstra (Đại thừa Bách pháp minh môn luận), ngàiVasubandhuđềcậpđếnnhữngquanhệcủaTàngthứcnhưsau:

1/Tàngthứcvàbacảnh

Ba cảnh là: Tánh cảnh (The realm of things in themselves), Đới chất cảnh (The realm ofrepresentations)vàĐộcảnhcảnh(Therealmofmereimages).Bacảnhnàylàđối tượngcủanhậnthức(Visaya)cũnggọilàtướngphần(Nimittahaga)haysởduyên(Alambhaga).NóitheotriếthọcphươngTây,bacảnhlàđốitượng(Object)củachủthể(Subject)nhậnthức.

a)Tánhcảnh:làtựthâncủathếgiớithựctạikháchquan,cáimàKantgọilà"dingunsick"(Lachoseensoi,hayThinginitself)vàJ.P.Sartregọilà"êtreensoi"-hiệnhữuchínhnó.Tánhlàbảnchất,cảnhlàđốitượng;nhưvậyTánhcảnhcónghĩalàbảnchấtcủađốitượnghaybảnchấtcủathếgiớithựctạikháchquan.Ởđây,chúngtakhôngthểđạtđếnhaylãnhhộiđượcbảnchấtcủathựctạikháchquan.Tỉdụ,tựthâncủađỉnhLanbiangthìhoàntoànkhácvớicáitrigiáccủachúngtavềnó.ĐỉnhLanbiangtrongthựctạivàtrongtrigiáckhôngthểgiốngnhauvìbảnthântrigiáccủaconngườithườngbịméomóvàrấtsailầm.Dođó,trigiácthườngnghiệmcủaconngườikhôngthểđạtđếnTánhcảnh(Therealmofthingsinthemselves).

b)Đớichấtcảnh:làảnhtượngđượcnươnggávàovàhiệnsinhbởiTánhcảnh.CóthểnóihìnhảnhvềmộtthựctạinàođótrongtrigiáccủatalàĐớichấtcảnh(cảnhđượcmangtheo,đượcphảnánhtừthựctại).Tỉdụ,khitathươngghétmộtmẫungườinàođó,thìhìnhảnhcủamẫungườiđólàhìnhảnhđượcsángtạobởitâmthứcchứkhôngphảilàhìnhảnhcủangườiđótrongthựctại.Cóthểngườimìnhghéttrongthựctạithìrấtdễthươngvàngượclạiv.v...;dođó,conđườngthiềnquántrongPhậtgiáochínhlàconđườngbuôngbỏmọiĐớichấtcảnh(ảoảnh)đểthểnhậpvàoTánhcảnh(thựctại)củatựthânvàthếgiới.DướiánhsángcủaDuythứchọc,sựsốngcủaconngườihầunhưlàsốngvớiĐớichấtcảnhnhiềuhơnlàvớiTánhcảnh;vàđâylànguyênnhântácthànhkhổđau,dụcvọng...

c)Độcảnhcảnh:làthếgiớiảnhtượngchỉcótrongtâmthứcchứkhôngcótrongthựctại;đólàhìnhảnhcủaýthứctrongmộng,mộtbiểuhiệncủaTàngthứcAlaya.ỞđâycầnghinhậnrằngcáimàchúngtagọilàPhậttrongtâmvàchorằngmìnhđãtừngsốngvớiPhậtv.v...thựcchấtđóchỉlàPhậtcủaĐớichấtcảnhvàĐộcảnhcảnh.VàchỉkhinàoconngườithậtsựgiácngộmớicóthểđạtđếnPhậttrongTánhcảnh,tứclàPhậttánh.Tuynhiên,cảĐớichấtcảnhvàĐộcảnhcảnhđềulànhữnghìnhảnhvaymượnhayđượcsinhkhởitừTánhcảnh.CảbacảnhnàyđềulàbiểuhiệncủaTàngthứcAlaya.

Dođó,trongquanhệgiữaTàngthứcvàbacảnh,thìTàngthứcchỉquanhệhayduyênvớiTánhcảnh.2/TàngthứcvàbatánhBatánhtrongtriếthọcDuythứclàthiện(good),bấtthiện(bad)vàvôký(neithergoodnorbad)-tức

không thiện,khôngáchay là trung tính.Trongba tánh(tínhchất)này,Tàng thứcchỉquanhệvớivôký(Avyàkrta).

3/TàngthứcvàbalượngLượng(Pramana)làhìnhtháicủanhậnthức(Valuablesourceofknowledge)baogồmbalượng:a)Hiệnlượng(Directperception):làsựnhậnthứctrựctiếphaytrựcgiác(Directcognition)vềmột

đốitượngnàođómàkhôngcầnphảiđiquasuyluậnhaylogic.Tỉdụ,khinhìnthấycâyviếtthìbiếtrõlàcâyviếtchứkhôngcầnsuyluậnmớinhậndiệnracâyviết...

b)Tỷ lượng(Inferance): làsựnhận thứcphânbiệtgián tiếp(Indirectperception)haydùngđếnsuyluậnđểnhậndiệnmộtđốitượngnàođó.Vìthế,nếusuyluậntốt,chínhxácthìcóthểđạtđếnsựthật,nhưngphầnnhiềulàsailầm.Tỉdụ,đứngbênnàyđồitathấybênkiađồicómộtlànkhói,tasuyluậncókhóitứccólửa.Nhưngkhileoquađồithìsựthậtlàcókhóimàkhôngcólửa,vìđólàkhóimâychứkhôngphảikhóilửa.Trongtrườnghợpnày,Tỷlượngsai;dođónóđượcgọilàtợtỷlượng(thewrongperception).

c)Philượng(Apramana):TỷlượngsaivàHiệnlượngsaithìgọilàPhilượng(Wrongperception).Nhưvậytronghailượng:Hiệnlượng(Pratyaksa)vàTỷlượng(Anumana),trừPhilượng(Apramana),

đượcchiathànhhailoại:nếuđúngthìgọilàchânhiệnlượngvàchântỷlượng,nếusaithìgọilàtợhiệnlượngvàtợtỷlượng.

Nhưthế,trongbalượngTàngthứcchỉquanhệvớiHiệnlượng.4/TàngthứcvàbathọThọ(Vedana)làcảmthọ(feeling).TrongDuythứcđềcậpđếnbathọ(khổthọ,lạcthọvàxảthọ)hay

nămthọ(khổthọ,lạcthọ,ưuthọ,hỷthọvàxảthọ).Trongcácthọtrên,Tàngthứcchỉquanhệhaytươngưngvớixảthọ.

5/Tàngthứcbacõivàchínđịa*Giới(Dhatu)làcõicủatâmthức(Statesofmind),gồmcóbacõi:a)Cõidục(realmofdesire):thếgiớicủaconngườivàcácloàisinhthú(dụclàdụcvọngkhátvọng,

hammuốn,thèmkhát...)b)Cõisắc(realmofform):thếgiớivậtchấtnhưngnhẹnhàngvàtinhtếhơncõidục.c)Cõivôsắc(realmofnoform):thếgiớiphivậtchất,vậtthể(matters)haythếgiớicủanănglượng

(energy).Tâmthứccũnglàmộtdạngnănglượng(mentalenergy).*Địa(Bhumi)làthếgiớitâm,baogồmchínđịa:a)Dụcgiới:1-Ngũthútạpcưb)Sắcgiới:2-Sơthiền3-Nhịthiền4-Tamthiền5-Tứthiềnc)Vôsắcgiới:6-Khôngvôbiênxứ7-Thứcvôbiênxứ8-Vôsởhữuxứ9-Phitưởngphiphitưởngxứ6/TàngthứcvàchínduyênThứcnàychỉcó4duyên:a)Căn(Mạtna),b)Cảnh(cănthân,thếgiớivàchủngtử,c)Tácý,d)Chủng

tử.-Thếgian(Theworld)đượcchiathành2loạilàKhíthếgian(vôtìnhchúngsinh)vàTìnhthếgian

(hữutìnhchúngsinh)haycácloàisinhthú-hàmthức(sentientbeings)-Khíthếgian(non-sentientbeings)như:sông,núi,khôngkhí,tráiđất,tầngozone,thựcvậtv.v...-Tấtcảgiới,địavàthếgianđềulàbiểuhiệncủaTàngthức.Ởđây,trongbacõivàchínđịaTàngthức

đềuquanhệtùytheonhânduyên.Tuynhiên,khiđạtđếnBátđịa(Bấtđộngđịa),hànhgiảđãđoạntrừcâusinhphápchấp,khôngcòncảmthọsinhtử.DođótêngọiDịthụcthứckhôngcònnữamàđượcgọilàVôcấuthứcvàchuyểnthànhĐạiviêncảnhtrí(tuệgiácvĩđại)

TrênđâychúngtavừakhảosátđạicươngvềcácmốiquanhệduyênsinhcủaTàngthức,giờđâychúngtađivàotìmhiểuhìnhtháicủaTàngthức.

D-HìnhtháicủaTàngthứcNhưvừa trình bày,Tàng thức quan hệ đầy đủ ba cõi và chín địa, tùy theo nhân duyên, nghiệp lực

(Volitionalforce).Tuynhiên,hìnhtháicơbảncủaTàngthứclàvôhình,vôtướng(vôsắc);hìnhtháicủaTàngthứcvàcácthứckhácnóichunglàphivậtthể(non-form),nólàmộtdạngcủanănglượng(energy)-nănglượngtâmlý(mentalenergy).Theoquanđiểmcủakhoahọchiệnđại,"Vậtchấtlàsựcôkếtcủanănglượngvànănglượnglàsựphaloãngcủavậtchất".Tỉdụ,vềvậtchấtnhưmộtgramUranium,khibiếnthànhnănglượngnguyêntử(atomicenergy)sứccôngphávàtiêudiệtcủanókhôngthểtưởngtượngđược.Haymặttrờichẳnghạn,ánhsángcủanócũnglàmộtdạngnănglượng,doánhsángnănglượngmặttrờimàmuônloàiphátsinh.

Nhưvậy,hình tháicủa thứccó thểvínhưsựchuyểnđộngcủavậtchấtvànăng lượng,củasóngvànước...,nóvừalàphivậtthểvừalàvậtthể.Tuynhiên,hìnhtháicơbảncủanólànănglượng-tứcphivậtthể;dođó,nănglượngvừathuộcvềsắclạivừalàvôsắc.Ởđâycầnghinhậnrằng,mọisựphânbiệtđềulàtươngđối.Đâylàýnghĩacủachânnhư-Duyênkhởi(củaBồtátMãMinh), tứclàChânnhư=hiện

tượng,vàhiệntượng=Chânnhư;và,Chânnhưvàhiệntượngkhônghai,khôngkhác.TrênđâylàphầntrìnhbàyđạicươngvềcáckháiniệmcơbảncủaTàngthức,cũnggọilàA-lại-da-

thức, thức thứ tám,Dị thục thứchayNhất thiếtchủng thức.Đây lànhữngkháiniệmrấtcơbảnvàquantrọngđểtiếptụcđivàotìmhiểucácthức(consciousness)tiếpsau.

III.1.3:Mạt-NaThứcTụngngônviếtrằng:[05]"ThứcnăngbiếnthứhaigọitênlàMạtna,nươngtựavàovàduyênvớithức[A-lại-da]kia,nên

tánhvàtướngcủanólàsuynghĩ[tưlượng]".[06] "[Nó] thườngbiểuhiệncùngvớibốnphiềnnão, [đó là]:ngã si,ngãkiến,ngãmạnvàngãái,

[cũngnhư]cùngvớixúcv.v...".A-KháiniệmchungvềMạtnathứcVềtêngọi,Mạtnathứccónhiềucáchgọikhácnhaunhư:Ýcăn(cănnguyêncủaýthức-thứcthứ6),

thứcthứbảy(vìđứngdướithứcthứtám-Tàngthức),Truyềntốngthức(vìcóchứcnănglưuchuyểnhaichiều,đưacácpháp[dharmas]hiệnhành[current]vàoTàng thức,và làmchocácchủng tử trongTàngthứcbiếnthànhcácpháphiệnhành)vàýthức(vìthứcnàysinhvàdiệttươngtục,khônggiánđoạn.Tuynhiên,đểtránhlẫnlộnvớithứcthứsáu[Ýthức],MạtnathườngđượcgọilàÝcănhaylàý,gọichunglàMạtnathức.

Vềcộinguồn,Mạtna thứcđượcsinhkhởi từCănbản thức(TàngthứcAlaya),donươngvàoTàngthứcđểhiệnhànhvà có tácnăng (function) lưu chuyển, đối lưu (interchange)nênMạt nađượcgọi làChuyểnthức(Pravrttivijnàna).DuythứchọccómộtCănbảnthức(Alaya)vàbảychuyểnthức(Mạtnathức+6thứcgiácquan:mắt,tai,mũi,lưỡi,thânthểvàýthức).-evolvingconsciousness.

Thôngthường,theotriếthọc-tâmlýhiệnđại,khiđềcậpđếncáclĩnhvựcthuộcvềtrigiác,nhậnthứcv.v...,ngườitathườngđềcậpđếnhaigócđộcủamộtnhậnthức,đólàchủthểnhậnthức(Subject)vàđốitượng(Object)đượcnhậnthức.Ngượclại,trongDuythứchọccổđiểnthườngđềcậpđếnbagócđộcủamộtnhậnthức,đólà:kiếnphần(darsanabhaga)-tứcchủthểnhậnthức,tướngphần(Nimittabhaga)-tứcđốitượngđượcnhậnthứcvàtựthểphần(Svabhavikabhaga)-tứclàphầncănbảncủathứclàmnềnchochủthểvàđốitượngcủanhậnthức.Tỉdụ,nướclàkiếnphần,sónglàtướngphầnvàbảnchấtloãng,khôngmàu,khôngmùi(hayhợpchấtcủaH2O)làtựthểphần.

Tương tựnhư thế, tronghệ thống támthức,mỗi thứcđềucóđầyđủcảbaphần.Tấtnhiênởmặt tựtướngđặcthù(particular)làba,nhưngởmặttổngthểphổquát(universal)làmột.

Vềtánhkhí,tánhkhí(nature)củaMạtnalàTưlượng(Mentation,Cogitation)-suytư,longhĩvàômấp(Manyana)kiếnphầncủaA-lại-da,chấprằngđólàthựcngã(Self).Nhưngtrongkiếnphần,cótướngphầnvàtựthểphần(haytựchứngphần).Dođó,nóichunglàMạtnaluônluônômchặt(chấpthủ)Tàngthứclàmngã(essence);vìthếtínhkhícủaMạtnathườngbiểuhiệncùngvớibốnphiềnnão,đólà:

a)Ngãsi(Àtmamoha-Selfignorance):làquanniệmsailầmvềngã.

b)Ngãkiến(Àtmadrsti-Self-belief):làsựhiểubiết,nhậnthứcsailầmvềngã,chorằngđólàmột

cáingãđộclập,vĩnhhằng.c)Ngãmạn(Àtmamàna-Self-pride):làtháiđộkiêucăngchorằngta(tôi)làhơn(arrogance).

d)Ngãái(Àtmasneha-Self-love):làsựyêumình,yêucáitôi(I),cáicủatôi(mine)vàcáitựngã

củatôi(myself).

Sựchấp thủcủaMạtna thứccũng tương tựnhư thếđốivớinăm tâmsởbiếnhành (xúc, tácý, thọ,

tưởng,tư).

B-CácđặctínhcủaMạtnathức

Tụngngônviếtrằng:

[07]"TánhcủathứcMạtnalàhữuphúvôký,sinhkhởiởđâuthìchấpngãởđó,[chođếnkhiđạtđến]

quảvịALaHán,Diệttậnđịnhvàđạoxuấtthếthìnókhôngcòn[hiệnhữu]nữa".

Nhưđãtrìnhbày,MạtnalàChuyểnthức,nómộtmặtchấpTàngthứclàmngã;mặtkhác,nólạilànền

tảngchosựnhiễmvàtịnhcủasáuchuyểnthứctrước(mắt,tai,mũi,lưỡi,thân,vàýthức).

VìsaonóiMạtnalàmnềntảngchosựnhiễmvàtịnhcủa6thứctrước?Vìlẽ,sáuchuyểnthứcluôn

luônliênhệchặtchẽvớisựhiệndiệncủaMạtna,vàMạtnaluônluôntácđộng-chứcnănglưuchuyển,đốilưu(interchange)giữachủngtửvàhiệnhành-đếnsáuchuyểnthức.Dođó,nếusựcuồngsicủaMạtnacànglớnthìkhảnăngsángsuốtcủasáuchuyểnthứccàngnhỏtheoquanhệtỉlệnghịch.Ngượclại,Mạtnađượcgiảithoátchừngnào,nghĩalàquigiảmlầnmứcđộcuồngsitrongbốnphiềnnão(si,kiến,mạn,ái)v.v...đếnmứcnào,thìkhảnăngthanhtịnhsángsuốtcủasáuchuyểnthứccànglớnlênchừngđó,cũngtheoquanhệtỉlệnghịch.

Cần xác định rõ, tính khí củaMạt na là vừa thẩm (reflecting) - khảo sát, thẩm sát - lại vừa hằng

(always)-luônluôncómặtsuốt24giờtrongmộtngày.

Nhưthế,điểmkhácbiệtcủaMạtnavàTàngthứclàtínhkhícủaMạtnavừathẩmlạivừahằng-nghĩa

là luôn luôn tư lượng longhĩ, tính toán (always reflecting).Ngược lạiTàng thức cóhằng (permanent)nhưngkhôngcóthẩm.Vànữa,tụngngônnóirằng,tínhcủanó(Mạtna)làhữuphúvôký.

Tạiđâytathấyrằng,càTàngthứcvàMạtna,tínhcủanóđềuvôký.Tuynhiên,Tàngthứcthìvôphú,

vôký;cònMạtnathìvôkýnhưnghữuphú-nghĩalàcóbịngănche.Vàsựbịngăncheđóchínhlàsựsitìnhcủanó,tứclàngãsi,ngãkiến,ngãmạnvàngãái.

Ởđâychúngtacómộtkết luậnrằng,cảTàngthứcvàMạtna, tínhkhícủanólàvôký(khôngthiện

khôngác).Dođó,tựthânTàngthứcvàMạtnalàthụđộng,khôngcókhảnăngtựgiảithoátrakhỏinhữngchủngtử,tậpkhínhiễmô,bấttịnh,bấtthiệnv.v...Vìthếvaitròcáchmạnggiảitrừcăntínhcuồngsicủatâmthứclàthiênchứccủathứcthứsáu,tứcÝthức;vàcầnnhớrằngchỉcóÝthức(thứcthứsáu)mớicókhảnăngsoisánghaylàmmộtcuộccáchmạng-chuyểny(paravrittiasraya)từtrongcănđểcủatâmthức.

Chuyểny(suddenchange)làsựthayđổi,độtbiến,chuyểnhóahayđảolộnhoàntoàncơcấuthuyênthíchnộitạicủatâmthức;vànhưthế,thứcthứsáulàvịtướngquâncáchmạng,nhưngcáicầnđượccáchmạngchínhlàTàngthứcvàMạtnathức-nghĩalàphảiđồngthờivừagieotrồngchủngtửthánhthiệnvàoTàngthức,vừagộirửamọicảmnhiễmcuồngsicủaMạtnathức.

Dođó,nóichocùng,chuyểnychínhlàsựthayđổimộtcáchtoàndiệntoànbộcơcấucủatâmthức,nghĩalàthayđổitoànbộhệthốngtươngduyêngiaohòacủatámthứcchứkhôngphảilàsựchuyểnyriêngchotừngthứcnào.

MộtđiểmkhácbiệtkháctrongtínhkhícủaMạtnađólà"đớichấthữuphúthôngtìnhbản,tùyduyên

chấpngã, lượngviphi"(59).Nghĩalà, trongkhiTàngthứclấyTánhcảnhlàmđốitượngthìngượclại,MạtnalấyĐớichấtcảnh(ảogiácảnh)làmđốitượng.Thứcnày(Mạtna)dolấyĐớichấtcảnhlàmđốitượng,vàtínhchấtcủanólạibịngănchebởisimê-chấpngã,dođó,nóliênthôngvớicảhaithứcTình(Mạtna)vàBản(Tàngthức).

Từđó,khiMạtnaduyênvàođốitượngnàothìchấpđốitượngđólàmngã,vàsựchấpngãnhưthếlàhoàntoànsailầm,nêngọilàphilượng(wrongperception).TrênđâylànhữngđặctínhcơbảncủaMạtnathức.

C-CácmốiquanhệcủaMạtnathứcỞđịavịcủatrithứcthườngnghiệm:-Trongbacảnh:MạtnachỉquanhệvớiĐớichấtcảnh.-Trongbalượng:Mạtnachỉcóphilượng.-Trongbatánh:Mạtnalàhữuphúvôký.-Trongbagiớivàchínđịa:Mạtnacómặtđầyđủtùytheonhânduyên.-Trong51loạitâmsở:Mạtnacó18loại,đólà:*5tâmsởbiếnhành(xúc,tácý,thọ,tưởngvàtư)*1tâmsởlàTuệ(trongnămtâmsởbiệtcảnh-fiveparticular):nghĩalàchorằngcáithấycủamìnhlà

đúng, làcầnyếu, làđángtheođuổi.TuệcủaMạtna là trí tuệhữungãchứkhôngphải là trí tuệvôngã(nonself-wisdom).

*4loạicănbảnphiềnnão:ngãsi,ngãkiến,ngãmạnvàngãái.*Và8loạitùyphiềnnão(phiềnnãothứyếu)là:phẫn(anger),hận(enmity),phú(concealment),não

(affliction), tật (envy),xan (parsimony),cuống(deception),xiểm(frandulence).Đây là támthứĐại tùyphiềnnão.

[phẫn:giận,hận:hờn,phú:chegiấu,não:ubuồn,tật:ganhghét,xan:bỏnxẻn,cuống:lừadối,xiểm:nịnhhót]

Trongchínduyên:Mạtnachỉliênhệđến3duyên:a)Căn-cảnhduyên,b)Tácýduyên,c)Chủngtửduyên.

Ởthánhvị-trithứcsiêunghiệm(60):KhihànhgiảđạtđếnSơđịa(Hoanhỷđịa)thìmọiphiềnnãochướng (Afflictionobstacle) - sự tham,giận ...buồnphiền...bấtanv.v...và sở tri chướng (knowledgeobstacle) - sự bị vướngvíu vào kiến thức củamình, cho rằngđó là chân lý v.v... đều đượcđoạn trừ.(Chướng-làsựchướngngại-obstacle:trơlì,bấtđộng,cứngnhắc...nhưtảngbăngngănchậndòngnước).

VàkhiđạtđếnBátđịa(Bấtđộngđịa)thìMạtnachấmdứtcâusinhngãchấp(sựbámvíuvàongãchấphaytậpkhí-ngãchấp,nócómặtcùngvới[together-câusinh]lúcconngườivừasinhra).SựcâusinhchấmdứtnghĩalàTàngthứcđượcgiảithoát(release)mọiràngbuộc,bámvíucủaMạtna.Vìthếởđây,MạtnathứcchuyểnthànhBìnhđẳngtánhtrí(Samatàjnàna)-tứcnănglựcthấuthịcủatuệgiáccóthểnhậnthứcvàthấyrõtoànchânphápgiớitrongmộthiệnhữu(existence).Đâylànộidungcủa"Mộtlàtấtcả,tấtcảlàmột",hay"trênđầusợilông,tôi thấysuốtcảbađờichưPhật",hoặc"trongmộtniệmtôithấybađời..."v.v...nhưđượctrìnhbàytrongHoaNghiêm(Gandavyùha),quasớgiảicủangàiPhápTạng.

D-HìnhtháicơbảncủaMạtnathứcỞđây,chúngtaquaytrởlạivớihaikháiniệmcơbảncủaMạtnalà"Tình"(mùlaklesas-cănđểcủa

ngãsi,ngãkiến,ngãmạnvàngãái)và"Câusinh"(tậpkhíditruyềncủanghiệpthức)đểthẩmđịnhhìnhtháicơbảncủaMạtna.

Trướchết,Tìnhởđâycónghĩalàdụcái(Tanhà).NóitheongônngữcủaFreud,Tìnhlàbảnnăng(Id)củadụcvọngbaogồmhaixungnăng(pulsion):xungnăngthahóa(pulsiondemort)haychết,vàxungnăngtìnhdục(libido),haynóichunglàcácxunglựccótínhbảnnăng,thôithúcconngườitìmkiếmsựthỏamãncủanhữngnhucầusinhlýcơbảnnhưăn,uống,sinhdục,tìnhái,vuichơiv.v...

Tuynhiên,TìnhcủaMạtnađượckháiquáthóaởphạmvirộngvàxahơnquabốnphạmtrù:simêngã;hãnhdiện,kiêucăngvềngã;vàsựyêuthương,luyếnáitựngã.Bốnphạmtrùnàyvừalànềntảngvừamang

tínhcáchbaoquáttoànbộđờisốngnhucầusinhlýcủaconngười.Vìrằngmọisựthểkhổđauhayhạnhphúccủaconngườiđềubắtnguồntừsựchấpthủcáitôi,cáicủatôivàcáitựngãcủatôi.

Mặtkhác,kháiniệmCâusinh(together)-tứccùngsinhkhởivàcùnghiệnhữu-đãnóilêncái"khíchất"(nature)haytậpkhíditruyềncủađờisốngtâmthứcconngười,đồngthờinócũnglà"Kiếtsinhthức"(Gandhabha)haycái"ýniệmtốisơ"trongmỗichukỳsốngmới.

Dođó,nóitheotâmlýhọchiệnđại,thìhìnhtháicủaMạtnachínhlàsựvậnhànhcủatưduyhữungãtheonguyêntắccủadụcái,thúcgiụctâmlýconngườiđitìmkiếmsựthỏamãndụcvọng,khoáilạc-mộtloạihạnhphúcgiảtạo,mộngmịvàđiêndạicủatrầngian.

III.1.4:ÝThứcTụngngônviếtrằng:[08]Thứcnăngbiếnthứba,cósáuloạisaikhác,tánh,tướngđềuphânbiệt[cụthể]thiện,bấtthiệnvà

vôký".A-KháiniệmchungvềÝthứcBàikệsố[08]mởđầuchosựtrìnhbàyvềÝthức-thứcthứsáu(Manovijnàna).Thôngthườngthức

thứsáu làmột trongsáu thứcgiácquan(mắt, tai,mũi, lưỡi, thânvàý thức)mà tụngngôngọichung là"thứcnăngbiếnthứbavàcósáuloạisaikhác".Tuynhiên,ởđâychúngtachỉtậptrungtìmhiểuvềÝthức.

ThứcthứsáunàylấyýcăncủaMạtnalàmcơsởvàlấypháptrần(Dharmas)làmđốitượng.Khicănvàtrầntiếpxúcvớinhaunhưtai-nghe,mắt-thấy,...vàsựnghe,thấyđólàhệquảcủanhậnthức(trigiác),sựnhậnthứcđóđượcgọilàýthức.(CầnphânbiệtrằngMạtnathứcdùcũngđượcgọilàÝthức,nhưngbảnchấtcủanólàÝcănvàmangtínhcáchthụđộng(vôký)chứkhôngphảilànăngđộng.Tronghệthốngtâmthức,Ýthức(Thesense-centreconsciousness)làthứctinhxảovànăngđộngnhất(độchữunhấtcátốilinhly).

Trongsựtưduyvàthựchànhcáclẽthiệnthìnóđứngđầu,vàtrongsựtínhtoán,mưumô,xảoquyệtđểlàmcácđiềuácthìnócũngđứngđầu.VìthếcácluậnthưDuythứcthườngdùngthànhngữ"Côngvithủ,tộivikhôi"(CôngvàtộinóđềuđứngđầuđểchỉchoÝthức).Tuynhiên,điểmkhácbiệtcơbảngiữaÝthứcvàMạtnathứclàởchỗÝthứccótínhnăngthẩmsát(reflecting)màkhôngcótínhnănghằnghữu(permanent);ngượclại,Mạtnathứcthìvừacótínhnăngthẩmsátlạivừacótínhnănghằnghữu-tươngtục.(Xemphầncáctrạngtháicủaýthức).

B-CácđặctínhvàsựliênhệcủaýthứcÝthứccóphạmvihoạtđộngbaoquáthơncảsovớiTàngthứcvàMạtnathức.-Trongbatánh:Ýthứccóđầyđủcáctínhchất:thiện(Kusala),bấtthiện(Akusala)vàvôký(Advaya

hayAvyàkrta).- Trong ba lượng: Ý thức có đầy đủ hiện lượng (Pramana), tỷ lượng (Anumana) và phi lượng

(Apramana).-Trongbacảnh:ÝthứccóđầyđủTánhcảnh(realmofthingsinthemselves),Đớichấtcảnh(realmof

representations)vàĐộcảnhcảnh(realmofmereimages)-Trongbacõivàchínđịa:Ýthứccómặtđầyđủ,tùytheonhânduyên.-Trong51tâmsở:Ýthứccómặtvàliênhệđầyđủ,baogồm:5tâmsởbiếnhành,5tâmsởbiệtcảnh,

11thiệntâmsở,6tâmcănbảnphiềnnão,20tâmtùyphiềnnãovà4tâmbấtđịnh.a)5tâmsởbiếnhành:(xúc,tácý,thọ,tưởngvàtư)nhưđãtrìnhbày.b)5tâmsởbiệtcảnh(Specialcaittas):1/Dục(Chanda):sựkhátvọng,mongmuốn,khaokhát...(desire).2/Thắnggiải(Adhimoksa):sựhiểubiếtrõràng,minhbạch,khôngnghingờ(resolve)3/Niệm(Smrti):sựghinhớ,tâmniệm(memory)4/Định(Samàdhi):sựchuyênchú,thiềnđịnh(meditation)5/Huệ(Prajnà):sựsángsuốtcủatâmthức(wisdom)

c)11thiệntâmsở:(Phẩmtínhcủatâm)1/Tín(Sraddhà):niềmtin(belief)2/Tinhtấn(Utsàha):siêngnăng(diligence).3/Tàm(Hri):tựxấuhổvớilòngmình(shame).

4/Quí(Aptràpya):tựhổthẹnvớingười(senseofintegrity).5/Vôtham(Alobha):khôngthamlam(non-covetousness).

6/Vôsân(Advesa):khôngsânhận(non-anger).7/Vôsi(Amoha):khôngngusi(non-delusion).

8/Khinhan(Prasrabdhi):sưnhẹnhàngcủatâmthức(composurehaylightness).9/Bấtphóngdật(Apràmàda):khôngbuônglung,lườibiếng,phóngđãng(vigilance).

10/Hànhxả(Upeksà):sựkhôngchấptrướchaybámvíutrongtâmthức(equanimity).11/Bấthại(Avihimsà):sựkhônglàmtổnhại(non-injury).d)6tâmphiềnnãocănbản:1/Tham(Ràga):tâmthamlam(covetousness).

2/Sân(Pratigha):tâmsânhận(anger).3/Si(Moha):tâmsimê(delusion).

4/Mạn(Màna):tâmkiêucăng,ngạomạn(conceit).5/Nghi(Vicikitsà):tâmnghingờ(doubt).

6/Áckiến(Kudrsti):áckiếncó5loại:

-Thânkiến:chấpngã.-Biênkiến:chấphoặccó/không,hoặcthường/đoạn...

-Tàkiến:mêtín,dịđoan,...-Kiếnthủ:bảothủtrikiếncủamình/người...

-Giớicấmthủ:chấpvàohìnhthức,lễnghi,phongtục...

e)20tâmphiềnnãothứyếu(Upaklesas)

1/Phẫn(Krodha):giậndữ(fury).2/Hận(Upanàhà):hờnlẫy(enmity).

3/Phú(Mraksa):chegiấutộilỗi(hypocrisy).

4/Não(Pradàsa):ubuồn(vexation).

5/Tật(Issyà):ganhghét(envy).6/Xan(Màtsarya):bỏnxẻn(parsimony).

7/Cuống(Sàthyam):lừadối(deception).8/Xiểm(Màyà):nịnhhót(duplicity).

9/Hại(Vihimsà):tổnhại(harmfulness).10/Kiêu(Mada):kiêucăng(pride).

(Trênđâylà10tiểutùy).

11/Vôtàm(àhrikya):tựmìnhkhôngbiếthổthẹn(shamelessness).12/Vôquí(Anapatràpya):khôngbiếtxấuhổvớingười(non-integrity)(Đâylàhaitrungtùy)

13/Trạocử(Auddhatya):sựgiaođộngtrongtâm(restlessness).14/Hôntrầm(Styàna):sựtrầmuất,utrệ(torpidmindedness).

15/Bấttín(Àsraddhya):khôngcóniềmtin(unbelief).16/Giảiđãi(Kausidya):chứnglườibiếng,trễnãi(indolence).

17/Phóngdật(Pramàda):buônglung,khôngthậntrọng(carelessness).18/Thấtniệm(Musitàsmrti):đãngtrí,lãngquên(forgetfulness).

19/Tánloạn(Viksepa):rốiloạntâmthức(distraction).20/Bấtchánhtri(Asamprajanya):sựhiểubiếtsailầm,bấtchính(non-discernment).f)4tâmsởbấtđịnh(non-determinedcaittas)Tâmsởbấtđịnhlàtâmkhôngthểxácđịnhhaykhôngnhấtthiếtlàthiệnhayác.1/Hối(Kankrtya):sựănnănhốitiếcviệcđãqua(remorse)2/Miên(Middha):sựngủquên,thiêmthiếp(drowsiness).3/Tầm(Vitarka):tìmkiếm(mentalsearch),truytìm(paryesanà).4/Tư(Vicàra):thẩmđịnh,quánsát(judgment)Nếu4tâmbấtđịnhnàyxảyrađúngthờiđúngchỗvàtheochiềuhướngtíchcựchaytiêucựcmàđược

xácđịnhlàthiệnhaybấtthiện.-Trongchínduyên:Ýthứcchỉliênhệđếnnămduyên:a)Cănduyên,b)Cảnhduyên,c)Tácýduyên,

d)Cănbảnduyên,e)Chủngtửduyên.Tómlại,sựkhổđauhayhạnhphúctrongquátrìnhdiễntiếncủatâmlýconngườihoàntoànkhôngvượt

ngoàihệthốngtámthứcvà51loạitâmsởnày.ChođếnkhihànhgiảđạtđếnSơđịa(Hoanhỷđịa)thìsựphânbiệtngãvàphápđượcđoạntrừ,nhưng

tậpkhícâusinhcủangãvàphápvẫncòntiềmphục(ngủyên)trongTàngthức.KhiđạtđếnThấtđịa(Viễnhànhđịa)thìchủngtửCâusinhcủasựchấpngãđượcđoạntận,dòngvậnhànhcủacácphápđượcđiều

phục,Tàngthứclúcnàychỉthuầnvôlậu.ĐếnkhisắpbướcvàoPhậtvị,chủngtửcâusinhpháp-chấpđượcđoạntận,Ýthứcchuyểnthành"Diệuquansáttrí"-trítuệcónănglựcquansátkhắp"banghìnthếgiới".

C-SựvậnhànhcủaÝthứcTụngngônviếtrằng:[16]"Ýthứcthườnghiệnkhởi,trừtrongcõivôtưởngvàhaiđịnhvôtâm,ngủmêhaychếtgiả".Nhưđãtrìnhbày,TàngthứcvàMạtnathứcthìhiệnkhởithườnghằng,cònýthứccũngthườnghiện

hànhnhưngtrongnămtrườnghợpsauđâynóvắngmặt(tứckhôngthườnghằng):1/TrongcõiTrờiVôtưởng:cõikhôngcótrigiác.2/TrongVôtưởngđịnh(Asamjnikasamapatti).

3/TrongDiệttậnđịnh(Nirodhasamapatti):trongđịnhnàykhôngcótrigiácvàkhôngcócảmthọ,nên

gọilàDiệtthọtưởngđịnh.4/Trongtrườnghợpngủmê:(ngủkhôngcómộng).

5/Trongtrườnghợpbấttỉnh(coma):bấttỉnhnhânsự.NhưthếsựvậnhànhcủaÝthứclàcóthẩmsátnhưngkhôngcóhằnghữu.D-5trạngtháicủaÝthứcÝthứcthườnghiệnkhởitrong5trạngtháicơbảnsauđây:1/Ngũcâuýthức:làýthứchiệnkhởitheo/cùngvới5giácquan(mắt,tai,mũi,lưỡivàthân).2/Độcđầuýthức:làýthứchoạtđộngđộclậpmộtmìnhkhôngchungcùngvớicácquannăng.3/Tánvịýthức:làýthứcphóngtúngkhôngởtrongđịnh(concentration)4/Địnhtrungýthức:làýthứctronglúcthiềnđịnh.

5/Loạntrungýthức:ýthứctrongsựđiênloạn(mad).Tómlại,phạmvihoạtđộngcủaÝthứcbaoquátvàxuyênthôngcảbacảnh(Tánhcảnh,Đớichấtcảnh

vàĐộcảnhcảnh),balượng(hiệnlượng,tỷlượngvàphilượng)vàbatánh(tánhthiện,tánhácvàtánhvôký).SựvậnhànhcủaÝthứclà linhhoạt,năngđộngvàsắcbénnhất.NhưngtạisaoMạtnathứckhôngchấpÝthứclàmngã(self)màlạichấpTàngthứclàmngã?Vìrằng,tánhcủaTàngthứclàthườngtại-trôichảynhưdòngsông,dòngsông tâm thức (hằngchuyểnnhưbộc lưu); trái lại,Ý thứcdùhoạtđộng linhhoạt,năngđộng,bénnhạy,nhưngtánhcủanólàvôthường,giánđoạn;dođó,Mạtnathứchaytìnhthứckhônglấynó(Ýthức)làmNgãthể(Self).NgàiHuyềnTrangtrongsớgiảiDuythứcđãkếtluậnnhưsau:

"Tánhcảnhbấttùytâm,Độcảnhduytùykiến,Đớichấtthôngtình-bảnTánhchủngđẳngtùyưng.Nghĩalà,Tánhcảnhlàthựctạinókhônghềbịchiphốihaybiếntháitheodòngchảycủatâmthức,tức

lànónhưvậy.Độcảnhcảnhlàảnhtượnghoàntoànđượcdựnglênbởikiếnphần(chủthể)củatâmthức.Độcảnhcảnhlàảnhtượngđượctạotácbởitâmthức,vàlàsảnphẩmcủatâmthức,vàchỉ(duy)đượckiếnlậpbởitâmthức;dođó,nóthườngkhôngliênhệgìđếnthựctại.

Độcảnh,nếutrongliênhệ,thìnóchỉlàbóngdánghayảnhtượngcủathếgiớithựctại.CònĐớichấtcảnh-đốitượngcủaMạtnathức-nóđượcảnhhưởngdưảnhcủacảtìnhthức(Manas)vàcănbảnthức(Alaya).Nhưthế,ĐớichấtcảnhkhôngphảilàTánhcảnh,cũngkhôngphảilàĐộcảnhcảnhnhưngnócóliênhệ,vềbảnchất,vớiTánhcảnh,đóchínhlàsựliênhệgiữaTìnhvàBản.

Vàcuốicùngthìmọibảnchất(tánh)vàchủngloại(chủng)vânvân(đẳng)đềutùytheonhânduyêncụthểmàtươngưnghayhợpxướngvớinhau.

Nhưthế,Ýthức(Manovijnàna)vềcơsởthìtựavàoMạtna,vềtácnăngthìcóthểhoạtđộngmộtmìnhhoặchoạtđộngchungvớinămthứctrước(tiềnngũthức).ĐâylànhữngkháiniệmcơbảnvềÝthức-thứcthứsáutronghệthốngtámthức.

III.1.5:NămThứcGiácQuanTụngngônviếtrằng:[15]"NươngvàothứcCănbản[A-lại-da],nămthứctùyduyênhiện,hoặcchunghoặcchẳngchung,như

sóngnươngvàonước".A-KháiniệmchungvềnămthứcgiácquanTrongDuythứcthườngnóiđếnsáuthứccảmquan(mắt,tai,mũi,lưỡi,thân,ýthức);ởđây,tiếptheo

phầnÝthức,sẽtrìnhbàyvềnộidungcủa5thứcgiácquan(Thefiveconsciousness),cũnggọilànămthứctrước(tiềnngũthức),baogồm:

1.Nhãnthức:sựnhậnthứccủathịgiác-mắt.

2.Nhĩthức:sựnhậnthứccủathínhgiác-tai.3.Tỷthức:sựnhậnthứccủakhứugiác-mũi.

4.Thiệtthức:sựnhậnthứccủavịgiác-lưỡi.5.Thânthức:sựnhậnthứccủathângiác-cơthể.NămthứcnàynươngtựavàoCănbảnthức(Tàngthức)haynóichunglàtâmthức(baogồmcảýthức)

màhiệnkhởi(originate)vàvậnhành(operate).Vềchứcnănghoạtđộng,nămthứcnàyliênhệtrựctiếpđếnýthứchayhiệnhànhtrêncănbảncủadòngýthức.Trongnămgiácquannếucùnghoạtđộngvớiýthứcthìgọilàhoạtđộngchung.Tỉdụ,côngviệcdịchcủangườilàmởphòngtruyềnhình,cùnglúcanhtavừanghe,vừanhìn,vừahítthở,vừangậmkẹovàvừabiênchépv.v...

Làmviệcnhưthếthìýthứccủaanhtacùnghoạtđộngchungvàcùngphântánđềuchocảnămthứccảmquan;đâylàhoạtđộngchung.Tuynhiên,nếulàmnhưthế,nănglượngýthứcbịphântán,khôngthểtậptrung,vàdođóhiệuquảnhậnthứcbịyếuđi.Ngượclại,nếunănglượngýthứcchỉtậptrungvàohoặcnghe(nhưngheTOEFL)hoặcnhìn(nhưmèongóchuột)...thìhiệuquảcủanhậnthứcsẽtốthơn;đâygọilàhoạtđộngriêng;tứclà,mỗithứccảmquanchỉtậptrunghoạtđộngcùngvớiýthức,màkhôngphảicùnghoạtđộngmộtlần.

Ởđây,cầnghinhận rằngsựhoạtđộngcủa5 thứccảmquan trêndòngý thứcđượcvínhưsóngvànước:nướclàdòngtâm-ýthứcvàsónglà5thứccảmquan.Đâylàmốiliênhệmậtthiếtcủatâm-ýthứcvànămthứctrước.

B-Cácđặctínhvàsựliênhệcủanămthức-Trongbacảnh:5thứcnàychỉcóTánhcảnh-thấybiếtnhưthậthiệnhữunhưlàchínhnó(Totheir

appearancesastheyare).-Trongbalượng:5thứcnàychỉcóHiệnlượng-nhưnhìnbìnhtràbiếtđólàbìnhtrà...-Trongbatánh:5thứcnàycóđủthiện,ácvàvôký.-Trong5thọ:5thứcnàychỉcókhổthọ,lạcthọvàxảthọ.-Trongbacõi:a)CõiDục:5thứcnàycómặtđầyđủ.

b)CõiSắc: chỉ có3 thức:nhãn thức,nhĩ thứcvà thân thức; tỷ thứcvà thiệt thứckhônghiệnhành.

(Nhãn,nhĩ,thân,tamnhịđịacư).-Trongchínđịa:5thứcnàychỉhiệnhànhtronghaiđịa:Ngũthútạpcưđịa-tứclàcõiDục;vàLy

sanhhỷlạcđịa-tứclàcõiSắc-thuộcSơthiền-trongNhịđịa.

ỞSơthiềnthìcóđủnămthức,đếnNhịđịachỉcòn3thức(nhãn,nhĩ,thân).Vìrằng,từNhịđịatrởlên,hànhgiảdầucótỷvàthiệtnhưngnókhôngvậnhành.

-Trong51tâmsở:5thứcnàychỉtươngứngvới34tâmsở:5tâmbiếnhành,5tâmbiệtcảnh,11tâmthiện,3tâmcănphiềnnão,2trungtùyvà8đạitùy(phiềnnãothứyếu).

-Trongchínduyên:*Nhãnthứccóđủ:1)Hưkhông,2)Ánhsáng,3)Căn,4)Cảnh,5)Tácý,6)Phânbiệty,7)Nhiễmtịnh

y,8)Cănbảny,9)Chủngtửy.*Nhĩthứcchỉcó8duyên(giốngnhưtrên)trừánhsáng.*Tỷ,thiệtvàthânthứcchỉcó7duyên(giốngnhưtrên)trừhưkhôngvàánhsáng.Theo triếthọcDuy thức, chođếnkhiTàng thứcchuyển thànhĐạiviêncảnh trí thì5 thứcnàybiến

thành"Thànhsởtáctrí".Nămthứclạiđượcchiathànhhai,loạiđólàtịnhsắccănvàphùtrầncăn.Tịnhsắccănlàhệthốngthần

kinhcảmgiác.Tịnhsắcnghĩalàvậtchất(sắc)ởdạngtinhtế(tịnh).Tỉdụ,conmắtlàcăn,nhưngnólàphùtrầncăn,vìsựthôkệchcủavậtchấtbiểuhiệnrabênngoài.Còntịnhsắccănlàphầnvitế(vimô)liênhệ,vậnhànhquatrungkhuthầnkinhcảmgiác.

Tómlại,tronghệthốngtámthức,sựlưuchuyểntừchủngtử(hạtgiống)sanghiệnhànhhoặctừhiệnhành,(current)vàochủngtửcủatấtcảhiệnhữutừthếgiớicủacáchiệntượngtâmlýchođếnthếgiớithựctạikháchquancủamỗihiệntượngsựvật(Theworldofphenomena), tấtcảđềuphảitùythuộcvàocácđiều kiện sau, bao gồm: Nhân duyên (Hetu pratyaya) - hạt giống trong Tàng thức; Sở duyên(Alambanapratyaya) - đối tượng củanhận thức;Tăng thượngduyên (Adhipatipratyaya) - cácđiềukiện(hoặcthuậnhoặcnghịch)tácđộngvàonhânduyên;vàĐẳngvôgiácduyên(Nisyandapratyaya)-sựtrôichảytươngtụccủanhânduyên.

C-PhầnkếtvềtámthứcTụngngônviếtrằng:[17]"Cácthứcnàychuyểnbiến[thành]phânbiệtvà[đốitượng]bịphânbiệt.[Vàrằng],vìcảhaiđều

làkhông,nên[nói]tấtcảlàDuythức".Nhưđãtrìnhbày,mỗitâmthứcvàtâmsởđềucóbađặctính,đólà:1)kiếnphần(tácnăngphânbiệt);

2)Tướngphần(đốitượngbịphânbiệt);3)Tựthểphần(tánhcảnh-thựctại).Và,tácnăngcủatựthểphầnlàkiểmthảovàchứngminhchokiếnphần;vìthế,tácnăngđóđượcgọilàchứngtựchứngphần.

Ởđây,điểmthenchốt,quantrọngcầnghinhậnđólàchínhtácnăngphânbiệtvàđốitượngbịphânbiệtđềulàsựbiểuhiệntừtựthểcủaTàngthức.Vàcũngtừđó,sơnhàđạiđịa,thếgiớisumlavạntượngđượcphânbiệtvàđịnhdanh,vàsauđónóhiệnhànhnhưlàmỗimỗihiệnhữu(actualdharma).Đâylàýnghĩa"Tamgiớiduytâm"hay"Nhấtthiếtduytâmtạo".Vàrằng,vìdotácnăngphânbiệtnêncódanh(name)vàtướng(form)saikhácđathù.Dođónếuchấpvàodanhxưngvàtướngtrạngchorằngđólàthậtngã,làngãthể(Self)làtựtánh(Essence),làbảnngã(Ego)v.v...thìđềurơivàohưvọng.

Tấtcảhiệnhữuđượcđịnhdanhbởitêngọi,hayđượcquiướcbởimộthìnhthứcnàođóv.v...,chúngđềulàsảnphẩmcủaphânbiệtchứkhôngphảilàcủathựctại.Và,hiệnhữunàođượcsinhratừphânbiệtthìđềulàkhông;dođó,gọilà"cốnhấtthiếtDuythức"-tấtcảđềuhiệnkhởitừthức(Vijnàna).Tụngngônviết:

[18]"DotấtcảhạtgiốngtrongTàngthức,biếnchuyểnnhưvậyvànhưvậy,vìsứcbiếnchuyểnđómàsinhrathếgiớibiểubiệtvàđathù".

III.2.Chương2:ConngườivàthếgiớiquantriếthọcduyIII.2.1:TàngThứcVàGèneDiTruyềnTụngngônviếtrằng:[19]"Docáctậpkhí-nghiệpvàcácchủngtửchấpthủcủacảnăngvàsở,nênkhithânDịthụcquađời

thìtiếptụctáisinh".Tụngngôntrêntậpchúvàocáckháiniệmquantrọngvàcơbảnnhấttrongdòngsinhdiệtcủatâmthức,

conngườivàthếgiới,đólà:chủngtửtậpkhí(Vàsanà),nghiệp(Karma)vàphânbiệtnhịnguyên(Grahas)như: nhân (Pudgalas) và pháp (Dharmas), kiến (Nimitta) và tướng (Darsana), danh (Nàman) và sắc(Rùpa),tâm(Citta)vàtâmsở(Caittas),bảnthức(Mùla)vàtìnhthức(Vipàka)...

1/ChủngtửChủngtửlàhạtgiống(seeds)vàtậpkhílàđộnglựccủakhuônmẫutâmlý(forcesofhabit)-thóiquen.

Ởđây,trướchếtchúngtabànvềchủngtử(bijà).TrongtriếthọcDuythức,chủngtửlàmộtkháiniệmnóivềcănđểhaycộinguồnsẵncócủatâmthức,

nóvốnkhôngcóđầumối(non-beginging)-vôthủy;dođó,trướcviễncảnhcủadòngsôngtâmthức,mọihiệntượngtâmlýsinhkhởivàmấtđiđềunươngvàohạtgiốngsẵncó-thuậtngữgọilà"Chủngtửbảnhữu"(bảnhữu:bhùta)-trongTàngthức.Vìthếđốivớithếgiớithựctạikháchquannhưđất,nước,gió,lửa,khônggian,thờigian,phươnghướng,vàtâmthức(Bátđại)lànhữngđiềukiệncơbảnkiếnlậpnênsinhtháicủamuônloài(hữutìnhvàvôtình).

TrongquanđiểmcủatriếthọcDuythức,thờigian,khônggiantâmthức...làmộttổngthểbấtkhảphânly.DướiánhsángcủachânlýDuyênkhởi(Paticcasamùpada)thìkhôngcócái-chếtsaucùngvàkhôngcócái-sốngđầutiên(vôthủy-vôchung).Mọibiênđộcủakhôngvàthờitínhđềulàbiếnhiệncủatâmthức,cònbảnthâncủathếgiớithựctạikháchquanlàvôbiên.Einstein,trongthuyếttươngđối(60)đãchứngminhrằngkhônghềcócáithựcthểđộclậpcủakhônggianvàthờigian;khônggianvàthờigiancũnglàmộttổngthể.

Tươngtựnhưthếđốivớimuônngànhạtgiốngtrongtâmthức,khôngcóhạtgiốngnàocómộtthựcthểđộclậpbấtbiến,tấtcảđềulàsựtrôilăntrongmỗiniệmtươngtục.Sựtrôilăntươngtụcđógiốngnhưnhữnggiọtnướcnốitiếpnhau,nươngtựanhautrongdòngnướctuônchảycủasông,suối,thácghềnh...Tuynhiên,chủngtửđượcphânthànhnhiềuloạinhư:chủngtửsẵncó,chủngtửđượctraotruyền,chủngtửđượchuântập.Ởđây,trêngócđộditruyềncủanghiệp,chúngtachỉđềcậpđếnnhữngchủngtửtraotruyềnvàhuântập.

*Tânhuânchủngtử:Tânhuânchủngtửlànhữnghạtgiốngtâmthứcmới(tân)đượcgieo(huân)vàoTàngthức.Kháiniệm

nàychỉđượcdùngchodòngtâmthứctrongsựgiaotiếpcủahiệntại.Vìthựcchất,mỗihạtgiốngđềucóhaiphần:bảnhữuvàhuântập.Bảnhữulàcáicósẵn,huântậplàsựvuntrồng,tướitẩmlàmchocáicósẵnhiệnhành(actualdharmas).Dođó,giữahiệnhànhvàchủngtửlàsựđốilưu,tươngtácđểcùnghiệnhữu.Tỉdụ,hạtgiốngubuồnvốncósẵntrongTàngthứccủamỗiconngười,nhưngnóchỉởtrạngtháingủyênchứchưahiệnhành-nghĩalàchưatrởthànhmộthiệntượngthậtsự(actualdharmas);chođếnkhihộiđủcácđiềukiệnnhưaiđómạnhục...

Chúngta,lậptứccáihạtgiốngubuồnhiệnhành-nghĩalàtừTàngthứcnóhiệnlênnhưmộtấntượngubuồnrõrệtvàtừđónóbiểuhiệnquasắcdiệnconngười.Tươngtựnhưhoacamvàtráicam,hạtgiốngcủanóvốnsẵncótrongcâycam;khiđiềukiệnhộiđủ,hoavàtráisẽxuấthiện.Sựxuấthiệncủahoavàtráiđólàhiệnhành-làmộtpháphayhiệntượng,sựthểthậtsự.Dođó,sựtácđộngtừbênngoài-nhưthầygiáodạyhọctròhát,sựkiệnđóđượcgọilàtânhuân;cònkhảnăngcóthểhátcủahọctròlàbảnhữu.

*HuântậpvàtậpkhíNếunhưtânhuânđượcxemlàsựbắtđầugieotrồng,thìhuântậplàsựchămsóc,tướitẩmvàtậpkhí

làsựxôngướp,huântậpđểtạonênmộtkhíchấtnàođó,hoặcthiệnhoặcbấtthiện.Tỉdụ,hútthuốclầnđầutiênlàtânhuân,mỗingàyđềuhútthuốclàhuântập,vàtánhkhíghiềnthuốclàtậpkhí.Hoặc,niệmPhậtlầnđầutiênlàtânhuân,mỗingàyniệmPhậtlàhuântập,vàýniệmvềPhậtluônluônghimãitronglòngrồiđượcthểhiệntrongphongtháicủacuộcsốnghằngngàyv.v...làtậpkhí.

Nhưvậy,tânhuân,huântậpvàtậpkhílàmộttiếntrìnhtrởnên(processofbecoming)củađờisốngtâmthức.Nó thườngbiểuhiệncụ thểqua thóiquen,nóchính làphongcáchvàcá tínhhaycáibiệtnghiệp

(nghiệpriêng)củamỗicánhân.ĐứcPhậtdạy:"Conngườilàchủnhâncủanghiệp(karma),làkẻthừatựnghiệp.nghiệplàthaitạngtừđómàconngườisinhra,nghiệplàbằnghữucủaconngườichínhnó".(61).Dođóthiệnhayác,thánhhayphàmđềutùythuộcvàotiếntrìnhtrởnênnày.

Tuynhiên,nhưđãđềcập,bảnchấtcủahạtgiốngtâmthứcbaogiờcũngcóhaiphầnlàbảnhữuvàtânhuân,nóitheongônngữcủathờiđạilàtiềmnăng(potentiality)vàhiệnthực(reality).Tiềmnăngchínhlàchủngtửvàhiệnthựclàchủngtửhiệnhành.Và,mốiquanhệđốilưugiữatiềmnăngvàhiệnthựclàmốiquanhệcủachủngtửvàhiệnhành;chủngtửduyênkhởihiệnhànhvàhiệnhànhdựavàochủngtử.

Mộtsựchuyểnhóahaichiềunhưthếchínhlàtâmđiểmcủamọisựsángtạo(invention);nghĩalàhạtgiốngcủaTàngthứckhôngngừngsinhtrưởngbởisựtươngtácvàbổsungchonhaugiữatiềmnăngvàhiệnthực.Tiềmnăngvàhiệnthực,vềmặtbiểuhiệnthìkhácnhaunhưngvềbảnchấtlàmột;chúngkhônghai,khôngkhác.Tiềmnăngsinhkhởihiệnthực,hiệnthựcsinhkhởitiềmnăng;khôngcótiềmnăngthìkhôngcóhiệnthựcvàngượclại...ĐâylàýnghĩaDuyênkhởicủaTàngthứcAlayaquachủngtửvàhiệnhành.

*BảnchấtcủatậpkhíTậpkhílàhiệnthâncủanghiệpthức,nóvừamangtínhcáchsinhhọc(biological)lạivừamangtính

cáchtâmlý(psychological).Dođó,hiệnthâncủatậpkhíchínhlàconngườitoàndiệncủacảhaimặttâmlývàvậtlý,tưduyvàhànhđộng,vậtchấtvàtinhthần,tựtướngvàtổngtướng,biệtnghiệpvàcộngnghiệp,cánhânvàcộngđồngv.v...Khôngthểtìmrabấtkỳmộthiệntượngnàothuầntúymangtínhcáchhoặclàriêng,hoặcchung;trongcáiriêngcócáichung,trongcáichungcócáiriêng.ĐâylàđịnhlýcủaTrungđạo(Middleway)vàDuyênkhởi,địnhlýấybảorằng:

"KhiAcómặtthìBcómặt,KhiAkhôngcómặtthìBkhôngcómặt.KhiAsinhkhởithìBsinhkhởi,KhiAđoạndiệtthìBđoạndiệt".Ởđây,mọihiệntượngqualăngkínhDuyênkhởiđềuđượcnhìnthấyvừanhưmộttổngthểlạivừanhư

mộtcáthể.Đềcậpđếnvấnđềnày,kinhHoaNghiêmđưaramộtđặctínhvềmộtsựthểcủaphápgiớinhưsau:

1-Thếgiớicủasự(Therealmofphenomenaorevent):Làthếgiớihiệnthựccủavôsốsựkiện,dữkiệnkháchquan.

2-Thếgiớicủa lý (Therealmofnoumenaorprinciple):Là thếgiớicủanhững trật tự,qui tắc,địnhluật,tuầnhoàn,tựnhiên.

3-Thếgiớicủalýsựviêndung(Therealmofprincipleagainsteventsintotalfreedomandmerging):Làthếgiớitươnggiao,tươngnhiếp,tiếpbiếnlẫnnhau,tácđộnglẫnnhau-tronglýcósự,trongsựcólý.

4-Thếgiớicủasựsựviêndung(Therealmofeventsagainsteventsintotalfreedomandmerging):Làthếgiớihiệnhữubởimỗihiệntượngsựvật,bởinhữngbảnsắccábiệt,bởinhữngsựthểđặcthù,saibiệt;nhưngtấtcảsựđathùsaibiệtđóđềunươngtựavàonhaumàcó(62).

Ởđâychúngtathấyrõ,hiệnhữuvừamangtínhcáchriêngcủanónhưngcũngvừamangtínhchấtchungcủatoànthể;nghĩalàhiệnhữuluônluônmangtrongnótínhchấtcộngbiểuvàtựbiểu.Dotínhchấtgiaothoacủatựbiểuvàcộngbiểunênsựthểhiệnhữuđượcsoisángnhưlàmộttổngthểtoàndiện,viêndung,vôngại(Non-obstructionofprinciplesandevents).SựkiệnnàyHoaNghiêm(Avatamsaka)gọilà"lướithiên"(Indra’snet)(63);vàtínhchấtcủanó,làcácsợingọckếtthànhmạnglướiluônluôngiaothoa,phảnchiếu, lấp lánhchiếu rọinhau.Đây làýnghĩa của sựviêndungcủabảnchấtvàhình thức (nature andform),mộtvànhiều(oneandmany),baolavànhỏnhiệm(immensityandsmallness),đặcthùvàphổquát(particularanduniversal)...

Kinhbảorằng:"TấtcảnúiKimCangbaolavôtậncóthểđặtlơlửngtrênsợilông".(AllinfiniteVajramountainscanbepoisedon the tipof ahair).Như thế, tậpkhíhay thểcách sống (mode)củamỗiconngườicũngcóthểphảnánhmộtcáchnàođócáimodecủamọingườitrongcùngmộtxãhội,mộtthờiđại;vìsựhiệndiệncủaconngườiđóluônluônphảnánhvềxãhộimàanhtađangsống.Bởilẽanhtavừalà

sảnphẩmcủachínhanhtalạivừalàsảnphẩmcủaxãhộimàanhtavớitưcáchlàthànhviêncủamộtcộngđồng.

*SựquađờicủathânDịthụcThânDịthụccònđượcgọilàbáothân,tứclàthânthức;baogồmcảchủngtử,tậpkhívànghiệpcủa

mỗiconngười.Dođó,nóiđếnthânDịthụclànóiđếnthếgiớitâmlýhơnlàsinhlý.Khisắcthân(thânvậtchấthaycơthểbằngxươngbằngthịt)nàyquađời(chết),thìthânDịthụctiếptụctáisinh.Nhưvậy,suychocùngthânDịthụcchínhlàđộnglựccủatâmlýnghiệpthứcnóthúcđẩytìmkiếmmộtsanhthânmớikhiconngườinằmxuốngvĩnhhằng;đây làhiện tượng tái sinh (reincarnation) củamuôn loài tình thếgian(sentientbeings).Tấtnhiênđốivớikhíthếgian(nhưcỏ,cây,hoa,lá,sông,suối,núi,đồi...)cũngtươngtự,nhưngcóthểcáchriêngcủanó.

Cómộtđiềucầnghinhậnrằng,trướcviễncảnhcủaluânhồitáisinh(Samsàra),conngườithườngngộnhậnthânDịthụcnhưlàmộtthựcthểthườnghằng(eternalentity),làđiểmtâmbấtbiến;đểquađó,kiếnlậpvòngluânhồisinhhóa.Thựcra,vấnđềhoàntoànkhác.

Nhưchúngtađãbiết,ngaycảsựhiệnhữucủaTàngthứcvốn"bị"xemlàvĩnhhằngthườngtại,làngãthểđộclậpv.v...,nhưngtrongquanđiểmcủatriếthọcDuythức,nhưđãtrìnhbày,sựhiệnhữucủaTàngthứcnhưmộtdòngsôngluônluôntrôichảy;đólàýnghĩa"hằngchuyểnnhưbộclưu".VàchođếnkhihànhgiảđạtđếnđịavịALaHán,thìsự"hằngchuyểnnhưbộclưu"đósẽbị"ALaHánvịxả",nghĩalànótanbiến.

Nhưthế,ngaytạikháiniệm"trôichảynhưdòngnước"cũngkhôngthểgọilàthườnghằng,vĩnhcửuđược,hàhuốnglà"ALaHánvịxả".Nhưvậy,sựtrôichảycủaTàngthứchaycảđếnthânDịthụcđãnóilêntínhcáchvôthường(impermanent),vìvôthườngnênbiếtrằngnólàvôngã(Anatta).

ThânDịthụcsẽthậtsựquađời,chấmdứtmiênviễnkhivàchỉkhihànhgiảtạođượcmộtsựchuyểny(Asrayaparàvritti)trongcơcấunộitạicủaTàngthức,nghĩalàbướcsangmộtthếgiớithoắthiệnngoàinhịnguyên(dualism),siêuviệtmọilưỡngphâncủahữu,vô,sinh,diệt,thường,đoạn,khứ,lai;đóchínhlàthếgiớicủaNiếtbànVô thượng.Nhưng,nênnhớrằng"lìasinh tửkhôngcóNiếtbàn;Niếtbànvàsinh tửkhônghai,khôngkhác".(TrungLuận)

Phầntrìnhbàytrênđâylàsựgiảiminhđạicươngvềýnghĩađượctruyềntụngtrongtụngngôn[19],nóivềTàngthứcvàgène-ditruyền:

"Docáctậpkhí-nghiệp,vàcácchủngtửchấpthủcủacảnăngvàsở,nênkhithânDịthụcquađời,thìtiếptụctáisinh".

III.2.2:VấnĐềNhậnThứcTụngngônviếtrằng:[20]"Dotựtínhgiảlập,nênchấptấtcảlàthật.Tựtínhgiảlập[haybiếnkế]đó,tựnókhôngthậtcó".[21]"Còn tự tính tùy thuộc [hayy thakhởi]docácduyênmàsinh. [Bảnchấtcủa] tự tính tuyệtđối

[viênthànhthật]vàtùythuộc[ythakhởi]nóxalìamọihìnhtháigiảlập[biếnkế]".[22]"[Tựtính]tùythuộcvàtuyệtđối,vừakhácvừakhôngkhác,nhưtínhchấtvôthường,khôngthể

thấyrằngđây[làtuyệtđối]vàkia[làtùythuộc]".TheotriếthọcDuythức,thôngthường,thểcáchnhậnthứccủaconngườiđượcchiathànhbaloạikhác

nhau.Ởđâycầnlưuýrằng,trongDuythứchọcPhậtgiáonóiđếnnhậnthức-tứclàchủthểnhậnthức,thìbaogiờchủthểnhậnthứcđócũngđượcđặttrongmốitươngquan,tươnghệvớiđốitượngđượcnhậnthức(Subject-Objectduality).Dođó,nóiđếnchủthểnhậnthứccũnglànóiđếnđốitượngđượcnhậnthức,nếuvắngmộttronghaithìsựnhậnthứcbấtthành.

Trướcviễncảnhcủathựctạiluận(Ontologicalanalysis)vàgiảithoátluận(Soteriologicalanalysis),vàtrongtiếntrìnhDuythức,bấtkỳhiệnhữunàocũngđượcnhậndiệnquabatựtính,đólà:

1-Tựtínhgiảlập(Parikalpita-svabhava),lốidịchcũlàBiếnkếchấp.2-Tựtínhtùythuộc(Paratantra-svabhava),lốidịchcũlàYthakhởi.

3-Tựtínhtuyệtđối(Parinispanna-svabhava),lốidịchcũlàViênthànhthật.Cóthểtómtắtýnghĩacủabatựtínhnhưsau:1-Tựtínhgiảlập(imaginednature):Trongviễnkiếncủatựnhiên,thôngthường,conngườicóxuhướngsởhữuhóacăntínhcủasựvậttheo

nhậnthứccủamìnhvàxemnónhưmộtsựthểcábiệt(visera),độclậpbởimộttêngọi(name)nàođó.Tỉdụ,toánhọcchorằnghìnhvuônglàmộtđườngthẳnggấpkhúc,khépkíncóbốnđoạnbằngnhau;hoặclà,đường thẳng là đường nối liền ngắn nhất giữa hai điểmv.v... Từ đó, khi nói đến chữVuông, người tathườnghìnhdungđếnmộtsựthểcóhìnhdángnhưvậy,nhưvậy...vàápđặtlênbấtkỳmộthìnhthểnàocóvócdángnhưvậy,nhưvậytựtínhlàVuông.

NhưngthựcchấtcáitựtínhVuônglàtựtínhgiảlập(imaginednature),nghĩalànókhôngthậtcó.Nó,doconngườiquiướclàvuôngvàđặttênlàvuôngnênnóđượcgọilàtựtínhvuông.Giảsử,nếuvớimộtsựthểcũngtươngtựnhưvậy(nghĩalàhìnhvuông),nhưngngaytừđầunóđượcđịnhdanhlàméovàđượcđịnhnghĩarằng:méolàmộtđườngthẳnggấpkhúc,khépkíncóbốnđoạnbằngnhau;thìđươngnhiên,cáihìnhvuôngvàcảcáitựtínhvuôngkhôngcònnữa;bấygiờ,cáitựtínhđóđượcgọilà"tựtínhméo".

Nhưthế,tựtínhgiảlậplàkhôngthậtcóvàhoàntoàndotrithứcdựngnêntùythuộcvàoquanđiểmchungcủacộngđồngvàthờiđại.Tựtínhgiảlậphoàntoànkhácbiệtvớisựthểmàchínhnóbịgiảlậpbởimộtsựđịnhdanh.TỉdụnhưthápEffel,tựthânnóthìhoàntoànkhácbiệtvớicáigọilàEffel.Dođó,Effelchỉlàmộtsựgiảđịnh,nókhôngthậtcó.Sựgiảđịnhnàyđượcphátsinhtừquátrìnhgiaothoatươngtáccủacăn,trầnvàthức,haycủacácuẩn(Skandhas),xứ(Ayatanas)vàgiới(Dhatus).

2-Tựtínhtùythuộc(Dependentnature)Rằngcácsựthể(hiệntượngsựvậtcủacảtâmlývàvậtlý)vốnkhôngthựccócáitựtínhgiảlập,như

thếkhôngcónghĩalàsựvậtkhônghiệnhữu.Ởđây,quatựtínhtùythuộcnhằmgiảiminhtiếntrìnhhiệnhữu(processofbecoming)củasựvật.Nhưchúngtabiết,trongthếgiớitươngduyênbaolamênhmôngvôtậnnày,mọihiệnhữuđềucótựtướngvàcộngtướng,đềumangtínhcáchchungvàriêng...,dođó,khôngthểcóbấtluậnmộthiệnhữunàocóthểtồntạiđộclậpnhưmộtthựcthể(entity)đơnnhấtvàđamangtrongnómộtbảnsắccábiệt.

Mỗihiệnhữuvừaxuấthiệnnhưlàchínhnó(tổngtướng)lạivừaxuấthiệnnhưlàmộtcáigìkhácnó(tựtướng).Tỉdụ,dòngnướctrôichảy,nóvừabiểuhiệnchínhnónhưlàtổngtướngcủaH2O;nhưngđồngthờinócũngbiểuhiệncáigìkhácnónhưlàtựtướngcủahydrokhácvớioxy...Ởđây,tựtínhtùythuộclàsựnươngtựavàonhau(dependenceonothers),tươngtáclẫnnhau(interchange)màhiệnthànhnênmộtcáigọilàsựthểhiệnhữu(existence).

Nhưcáibànkhôngchỉlàcáibànđơnnhất,mànólàmộttổnghợpcủacây,gỗ,plastic,đinh,ốc,...bàntaykhốióccủangườithợ,...,khônggian,thờigian,phươnghướng,v.v...Nhưthế,tựtínhtùythuộcsoisángcáibảnchấtvôtựtính(Nihsvabhava)củatấtcảhiệnhữu.Ởđây,tựtínhtùythuộcđồngnghĩavớiDuyênsinhtínhvàVôngãtính(Anatta)-nghĩalàtấtcảhiệnhữulàvôthường,vôngã.

Mặtkhác,quanđiểmnàyvừaphêbácmọiluậnthuyếtquinạp(reduction),quigiảmthếgiớithựctạihiệnsinhvềmộtthựcthểtốihậuduynhấtnhưBrahman,Thượngđế...,lạivừakhôngchấpnhậncácchủthuyết"ngẫunhiên",theođóchorằngsựvật-hiệnhữuđượchìnhthànhtheomộtthứchủnghĩavậtchấtđơnthuần.Vànhưthế,nếukhướctừtựtínhtùythuộc-Duyênsinhnàysẽhoặcrơivàohưvôchủnghĩa,hoặclàchốngđốilạichânlýthựctại-kháchquan.

3-Tựtínhtuyệtđối(Ultimatereality)Vớitựtínhtuyệtđối,rằnghiệnhữulàNhưnhư(Tathata).Vìtừtrongtựthể,hiệnhữuvốnkhôngmang

tựtínhgiảlập(imaginednature);vàngaycảtựtínhtùythuộc(dependentnature),thựcchấtnólàDuyênsinhtínhhaytựtínhKhông-tứclàthựctính-vôtính.Nhưthế,trênbìnhdiệnngônngữvàtưduy,cáimàgọilàtựtínhthìkhôngbaogiờhiệnhữuvàthựchữu,nólàVôngã(Anatta)-NhấtthiếtVôngã.

Nhưvậy,sựbiệnbiệtvàgiảiminhvềbatựtínhlànhằmsoisánghiệnhữunhưlàchínhnó;rằng,tựtínhgiảlậpvốnkhông;rằng,tựtínhtùythuộclàDuyênsinhvôngã;vàrằng,tựtínhtuyệtđốilàNhưnhư-

mangđặctínhNiếtbàn.Cảbatựtínhtrênluônluônhiệnhữutrongcùngthếgiớithựctạimênhmôngbaola,hữutậnmàvôtậnnày.SựphânminhthấutriệtvềbatựtínhcốtlàđểsoisángbavôtínhhaythểnhậpthựctạiTánhKhông-giảithoáttốihậu.Đâylàconđườnghiệnquán(thiềnđịnh)đểđivàocảnhgiớigiảithoát,siêuviệtnhịnguyênvàthăngchứngNiếtbànngaytạicuộcđờinàycủatriếthọcDuythức.

III.2.3:ThựcTạiHiệnHữuVàThựcTạiẢoTụngngônviếtrằng:[23]"Nươngvàobatínhnàymàlậpthànhbavôtánh,nênbảnýcủaPhậtnóirằng,tấtcảpháplàvô

tánh".[24] "Trướchết là "Tướngvô tánh", thứhai là "Vô tựnhiên tánh",và saucùng làxa lìamọichấp

trước,tánhchấpngãvàpháp".[25]"Như thế là"Thắngnghĩa"củacácpháp,cũnggọi là "Như tánh",vì tánh thườngnhưvậy,nên

[Thắngnghĩatánh]làDuythứcthậttánh".Nhậnthứcrõvềbatựtính,nhưđãtrìnhbày,làconđườngduynhấtkhảdĩđểđivào-thểnhậpbavô

tánh.Đâylàcáinhìnnhưthực(Yathabhùtam)đượcphóngchiếutrêncảhaichiềutươngđốivàtuyệtđối.Trênchiều tươngđối,hiệnhữuđượcnhìn thấy làhữuvi (Samskrta -dharma) - thuộcvềphápsinhdiệt(created elements); ngược lại, trên chiều tuyệt đối, hiện hữu được soi tận bản thể vô vi (Asamskrta -dharma)-bấtsinh,bấtdiệt(non-createdelements).

ĐâylànộidungcủachânlýNhịđế(Doubletruth),cũngtứclàTrungđạo(Middleway)-nghĩalàhiệnhữuluônluônđượcsoisángcảhaimặtcôngướcvàtuyệtđối(ConventionalandAbsolute).Tươngtựnhưthế,thựctại(reality)dođócũnglàmộthiệnhữubaoquátcảhaichiềunhưảnhtượngvàbónghình-mộttoànthểbấtkhảphânly; tuynhiên,với thựctại,đólàchânlýbấtkhảthuyếtbởingônngữ.Vìthế, tụngngônsố[23]bảorằng:"Nươngvàobatựtínhđểthànhlậpbavôtánh;và,mậtýcủaPhật,quabatựtínhmuốnnóirằngtấtcảpháplàvôtánh(Nihsvabhava)".Ởđây,bavôtánhđượctrìnhbàynhưsau:

1-Tướngvôtánh(Laksananihsvabhàvatà)Rằnghiệnhữucủathếgiớivôvànsựvậthiệntượngsaibiệt,đathùnàyđềulàsảnphẩmđượctạotác

từ tâmthức,nó làdo thứcbiếnhiện thành thiênsaivạn tượng(như thị,như thịbiến);vàcáimàgọi lànhữngtínhcáchđặcthù(characteristics)củathếgiớithựctạikháchquannàythựcchấtchỉlàtựtínhgiảlập(imaginednature)-mộtloạithựctạiảo-nghĩalànóđượcgiảđịnhbởicôngướcđơnthuần(mundane)vàdotrithứcthườngnghiệmtạonên;nólàmộtloạitrigiácsailầmvàgiớihạncủatưduyhữungã.Dotínhcáchsailầmvàgiớihạncủatrithứcthườngnghiệmmàhiệnhữuđượcxemnhưlàchânlýcôngước(Conventionaltruth)-tứclàchânlýcủanhữngkẻcònvôminhchưathoátlykhỏibiênkiến(ditthi)củasựphânbiệtlưỡngnguyên(dualism)cóvàkhôngnày.

Từđó,trênbìnhdiệnngônngữ,tiếngnóiđầutiênvềthựctại-trongtriếthọcDuythức-theomậtýcủaPhậtlàTướngvôtánh(Non-existenceregardingcharacteristics).

2-Vôtựnhiêntánh(Utpattinihsvabhàvatà)Rằnghiệnhữutừthếgiớiýniệmchođếnthếgiớithựctạikháchquan,chúngluônluôntươngtáclẫn

nhauvàđiềukiệnhóalẫnnhau.Thểtính(essence)củanókhôngphảitựnhiênmàcó,tấtcảđềulàhiệnhữucủa tươngduyên(dependentorigination)nênbiểuhiện làvô thường.Từquanđiểmnày,cáigọi làthựcthểbấtbiến(immortalentity)thựcchấtlà"bônghoatrêntrời"hay"hoađốmgiữahưkhông"(flowerinthesky).Dođó,tiếngnóithứhaivềthựctại-trongtiếntrìnhDuythức-theomậtýcủaPhậtlàVôtựnhiêntánh.

3-Thắngnghĩavôtánh(Paramàrthanihsvahàvatà)Rằnghiệnhữukhôngphảilàvàkhônghềcótựtínhgiảlập;rằnghiệnhữulàhiệnhữutừđịnhlýDuyên

khởi-tứctùythuộc-phátsinh;vànhưthế,tựtínhcủahiệnhữulàkhôngthựccó(unrealbynature);vàdođó,hiệnhữuchínhnólàthựctại-hiệnhữu(ultimatereality).Nóthoátlyngoàivàthoắthiệnkhỏitươngđốitính,giảđịnhtínhvàyduyêntính-nólàthựctạituyệtđối,bấtkhảthuyếtvàbấtkhảtưnghì.Đâylàtiếng

nóitốihậuvềthựctại-trongtiếntrìnhkhảdĩcủatriếthọcDuythức-màtheomậtýcủaPhật(asecretintentionofLordBuddha)hiệnhữulàThắngnghĩavôtánh,tứclàthựctại-hiệnhữuhaythựctạinhưthực-mộtcảnhgiớithựctạitốihậutừtựthể(Theultimaterealityinitsnature).

III.2.4:NămCấpĐộThểNhậpThựcTạiVôNgãTụngngônviếtrằng:[26]"TừkhisinhthứcchưahiệnkhởichođếnkhihiệnkhởivàcầutrụDuythứctánh,[trongthờigian

đó]thìchưathểdiệttrừhaisựchấpthủcònngủyên".[27]"[Nếu]hiệntiềncònýniệmvề"Duythứctánh";và,vìcòncósởđắcnhưthế,thìkhôngthựcthụ

antrútrongDuythức".[28]"Chođếnkhinàođốitượng[bịduyên]vàtrí[năngduyên]đềuđượcbuôngxả,khiđóđãxalìa

haisựchấpthủvàantrútrongDuythức".[29]"Khôngcósởđắcvàkhôngthểtưnghì,đólàtríxuấtthế[vôphânbiệttrí],vìđãxalìathô[phiền

nãochướng]vàtrọng[sởtrichướng]nênchứngđạtchuyểny".[30]"Đâylàcõivôlậu,bấttưnghì,thiện,thường,anlạc,giảithoátthân,ĐạiMâuNi,danhpháp].Nămtụngngôncuốicùngtrong30bàitụngDuythứctrìnhbàyvềnămcấpđộthăngchứngtuệgiáchay

thểnhậpthựctạivôngã-NiếtbànTốithượng.Đâylàconđườnghiệnquán(thiềnđịnh),thựctiễnđivàonguồnmạchcủatuệgiácsiêuviệt(Prajnaparamita)-cáibảnthểuyênnguyêntừnghìnxưa.

TheongônngữcổđiểncủatriếthọcDuythức,tiếntrìnhphântíchtâmlýđượcchiathànhnhiềuloại:A-Lýthuyếttuyến(có2loại):1/Duythứctướng:(cáchiệntượngtâmlý)2/Duythứctánh:(thựctạihiệnhữusiêuviệtmọidanhxưngvàtướngtrạngcủacáchiệntượngtâmlý

...)B-Thựchànhtuyến(1loại):3/Duythứchạnh:(conđườngtutậpthiềnđịnh-chánhkiếnvàchánhtưduy...Duythứchạnhlàthực

hànhtutậpvềDuythức).C-Địavịtâmchứng(có5loại)4/Duythứcquả:(kếtquảcủasựthiềnđịnhvềDuythứchaythăngchứngTuệgiácbìnhđẳngvĩđại-

tứctrítuệvôphânbiệt,vôngã-hayDuythứcthựctánh)VềDuythứcquả,đượcchiathành5loại,gọilàngũvịDuythức(5địavịthăngchứng):1)Tưlương;

2)Giahạnh;3)Thôngđạt;4)Tutập;và5)Cứucánh,nămđịavịnàyđượctrìnhbàycụthểtrong5tụngngôncuốicùngnhưtrên.Ởđây,chúngtasẽkhảosátđạicươngvề5địavịDuythức.

1-TưLương(Sambhànàvasthà)Tụngngônsố[26]:"TừkhisinhthứcchưahiệnkhởichođếnkhihiệnkhởivàcầutrụDuythứctánh,

[trongthờigianđó]thìchưathểdiệttrừhaisựchấpthủcònngủyên".Trướchết,"sinhthức"ởđâyđượchiểulàtâmBồđề(Bodhicitta)-tứclàtâmthứccủatuệgiác(mind

ofBodhi)bìnhđẳng(vôphânbiệttrí).Từkhisinhthứcđócònyênngủchođếnlúcnóthứcdậyvàthấyrõsự trôi chảy của dòng sông tâm thức (các hiện tượng tâm lý), rồi cất dậy một khát vọng giác ngộ(Enlightenment) để thành tựu trí tuệ vô phân biệt (Nirvikalprajnàna) - hay an trú trongDuy thức tánh(Vijnàptimàtratà).Trongsuốtthờigiannày,tứcthờigianômấphoàivọngGiácngộTốithượng(SupremeEnlightenment),haisựchấpthủ(GràhashayGràhadvaya)vẫncònngủyêntrongtâmthức.Haisựchấpthủđólà:

a)Năngthủ(Gràhaka)-sựbámvíuvàotácnăngnhậnthứccủachủthể.b)Sởthủ(Gràhya)-sựbámvíuvàocácđốitượngđượcnhậnthứcbởichủthể.Ởđây,sựchấpthủ(Àttachment)vàonăngvàsởlàmộtchướngngạilớnmàhànhgiảhayconngười

cầnphảivượtquađểtiếnvàotuệgiác.VềýnghĩacủaTưlương(Sambhara),tứclàsựchuẩnbịhànhtrangđểthamdựvàogiatộccủaNhư

Lai(stateofAccumulationmoralequipments-Sambhàràvasthà).2-Giahạnh(Prayogàvasthà)Tụngngôn [27]: "[Nếu]hiện tiềncònýniệmvề"Duy thức tánh";và,vìcòncósởđắcnhư thế, thì

khôngthựcthụantrútrongDuythức".Giahạnhlàhànhđộngnỗlựcvượtqua(intensifyingaction)sựchấpthủnăngvàsởhayngãvàpháp,

chủthểvàđốitượng...Tuynhiên,giahạnhởđâylàsựvượtquachínhthếgiớicủaýniệmvềsựphânbiệt(Vikalpa),chorằngcómộtthựcthể-Duythứctánh,vìcóngườiđivàosốngtrongcáithựcthểDuythứctánhđó.Ởđây,rõràngDuythứctánhlàthếgiớiđượclĩnhhộibởiýniệmchứkhôngphảilàsựthểnhậptoàntri.Vàdođó,nếucònchorằngbênnàylàDuythứctướngvàbênkialàDuythứctánhv.v...thìchưathểđểlạinhậpthựctại-Duythức.Vìlẽ,sựphânbiệtlàsảnphẩmcủaýniệm,màýniệmthìlệthuộcvàotưduyNhịnguyên(Dualism);nhưthế,càngtưduythìcàngxarời thựctại.Vànữa,ýniệmvềthựctại thìhoàntoànkhôngphảilàthựctại.Ýniệmvàthựctạilàhaikháiniệmbấtkhảtươngdung.Tuynhiênbiêngiớicủaýniệmvàthựctạichỉlàđườngtơ,kẽtóc;bấtcứlúcnàovàởđâu,khiýniệmđượcbuôngxả,phóngthích,ngaytạiđó-thựctạitoànchânvàđóchínhlàsựantrútrongDuythứcthựctánh.

Ởcấpđộgiahạnh,chúngtacầnchuyênchúvào4đốitượnghiệnquán(Paryesanà)là:1)Danhxưng(Nàman)2)Dữkiện(Vastu)hayhiệntượngsựvật3)Tựtính(Svabhàva)4)Bảnsắccábiệt(Visera)

Thực tậpquansátnhư thế,chúng tasẽnhậnra rằng tự tínhcủahiệnhữuchỉcó trong têngọi (danh

xưng)chứkhôngcótrongthựctại.Đâylàconđườngtutập"Nhưthịtrikiến"-tứcxâydựngchochúngtamột"cáinhìnnhưthực"(Yathàbhùtaparijnàna)-mộtcáinhìnduynhấtdắtdẫnchúngtađivàosốngtrongDuythứcthựctánh(ThebhùtatathatàofVijnaptimàtràtà)-tứcNiếtbàn.

3)Thôngđạt(Prativedàvasthà)Tụngngônsố[28]:"Chođếnkhinàođốitượng[bịduyên]vàtrí[năngduyên]đềuđượcbuôngxả,khi

đóđãxalìahaisựchấpthủvàantrútrongDuythức".Thôngđạtlàsựthôngsuốtcủatâmthức,cóđượcsauquátrìnhthựctậpGiahạnh(Proyogàvastha);lúc

bấygiờ,bướcquagiaiđoạnthứba,sựchấpthủcủacảchủthể(năng)vàđốitượng(sở)đềuđượcbuôngxả. Tại đây trí tuệ Vô phân biệt (Nirvikalpakajnàna) bắt đầu phát sinh. Trí tuệ Vô phân biệt (non-discriminatingwisdom)làtuệgiáctoàntrinhưmặttrờitrênđỉnhnoncaocóthểsoisángkhắpthếgian.Dođó,thôngđạtlàmộttrựcgiácđầutiên(Thefirstintuition)vềchânlý-tuyệtđối(Ultimatetruth).TạiđâyhànhgiảđãthậtsựbướcvàosinhđịacủaVijnaptimàtratà-thếgiớithựctánhDuythức.

4)Tutập(Bhàvanàvasthà)Tụngngônsố[29]:"Khôngcósởđắcvàkhôngthểtưnghì,đólàtríxuấtthế[Vôphânbiệttrí],vìđã

xalìathô[phiềnnãochướng]vàtrọng[sởtrichướng],nênchứngđạtchuyểny".NếunhưThôngđạt(Prativedàvasthà)đượcxemnhưlàsựhiểubiếtvàthôngsuốtgiáolý,thìởTutập

(Bhàvanàvasthà) là sự thựchànhnhững lờidạy tronggiáo lý,baogồmđầyđủGiới,ĐịnhvàTuệ.Tuynhiên sự tu tậpởđâychính là conđường thựchànhBồ tátđạo, conđườngxâydựngmột sựchuyểny(àsrayaparàvrtti)trongTàngthức.Đólàmộtsựthayđổitoànbộcơcấuđangvậnhànhcủatâmthức(innertransformation),mộtsựđộtbiến(suddenchange)vĩđạitừtrongnguồnmạchsâuxacủatâmthứcsaukhihaiphiềnnãocơbảnđãtanbiếnthànhhưvô.

Haiphiềnnãocănbảngọilàhaichướngngại(obstacle):phiềnnão(affliction)vàsởtri(knowledge).Sựhiểubiếtcũngđượcxemlàmộtloạiphiềnnão;vìlẽ,conngườithườngbámvíuvàchorằngtrithứccủamìnhlàtoànhảo,vàrồiđắmchìmtrongsựhiểubiếtđómàkhôngchịubuôngxả.Sựchấpthủvàotrithứcđượcvínhưnhữngtảngbănglàmngưngđọngsựtrôichảycủadòngsôngtâmthức;dođó,khihai

phiền não được buông xả, nghĩa là cũng tại đó, sự chuyển y xuất hiện. Đây là sự giác ngộ cao nhất(SupremeEnlightenment)haycòngọilàANậuĐaLaTamMiệuTamBồĐề(Anuttarasamyaksambodhi)-địavịcủaPhật.

5)Cứucánh(Nisthàvasthà)Tụngngônthứ[30]:"Đâylàcõivôlậu,bấttưnghì,thiện,thường,anlạc,giảithoátthân,ĐạiMâuNi,

danhpháp".Cứucánhlàđịavịgiácngộ,giảithoátcaonhất,khôngcònđịavịnàocaohơnnữa.Vìthế,đốivớiDuy

thức,cứucánh(Nisthàvasthà)tứcNiếtbàn-thanhtịnh.Vàtínhchấtcủacứucánhvịlà:bấttưnghì(khôngthểtưduyđược),thiện(khôngcónhiễmôvàphápbấtthiện),thường(thườngtạivĩnhcửu),anlạc(khôngcósựkhổnãobứcbách),giảithoátthân(khôngbịcácphiềnnãotróibuộc),ĐạiMâuNi-danhpháp(Phápthântịchtĩnhvôthượng).

Nhưthế,cứucánhlàDuythứcthựctánhlàNiếtbàn,làVôngã,làTánhKhông,làChânnhưvàlàthựctại-hiệnhữu.

Điềuquantrọnglàcứucánhkhôngphảilàmộtcảnhgiớiviễnvông,xaxôinàohết,mànóluônluôncómặtgiữacõiđờitrầnthếuhuyềnsươnglạctrongcùngmộtthựctại-hiệnhữu,bâygiờvàởđây(Thehereandnow).

TrênđâylàphầntrìnhbàyđạicươngvềtriếthọcDuythứcqua30bàitụngDuythứccủaVasubandhu;vàđâycũnglàphầnđạicươngvềTâmlýhọcPhậtgiáođượctrìnhbàytronghầuhếtcáchệthốngtriếthọcDuythứccủacảluậnthưvàkinhtạng.Vềmặttrìnhbàycóthểcónhiềusựkhácbiệtvềquanđiểm,ngônngữvàcáchphânloạiv.v...,nhưngvềphầnnộidungcơbảnthìcáchệthốngđềutậpchúvàodòngvậnhànhcủatâmthứctheonhữnggiáohuấncủaPhậtđượcghilạitrongkinhtạngNikàyavàcáckinhđiểncủaĐạithừaPhậtgiáo.

PhầnIV:DuythứchọcvàhệthốngtâmlýgiáodụcphậtgiáoIV.1.Chương1:VấnđềtâmlýgiáodụcTâmlýgiáodục(Educationalpsychology)làkhoahọckhảosátcácvấnđềvềconngườinhư:nhân

tính (personality), tánhhạnh (behaviour) và sựphát triển tâm lý của trẻ em, thanh thiếu niên và ngườilớn...;đồngthờitìmhiểu,quansátvàxâydựngcácđườnghướnggiáodụctâmlýthôngquacácphươngtiệncơbảncủahọcđườngnhư:việcdạyvàhọc,cácdụngcụ,thiếtbịkhảocứu,thínghiệmv.v...vàđềxuấtbiệnphápcụthểnhằmgiúpconngườinắmbắtvàgiảiquyếtcácvấnđềcánhântrongđờisống.(64)

Từxưađếnnay,cácnhà tâm lýgiáodụcđãđề ranhiềuphươngphápnghiêncứuvàứngdụngchongànhtâmlýgiáodục(nhưđãtrìnhbàyởphầntâmlýhọc).Tuynhiên,hầuhếtcáclýthuyếtấyđềutậptrungxoayquanhmộtthựcthể-ngãtính(self)nhưlàđiểmtrungtâmcủangànhtâmlýgiáodục.Điềuđóđãgópphầntạonênbướcpháttriểnlớnlaochotrithứccủaconngười;nhưngnócũngtạorakhôngítcácmâuthuẫn,nghịchlýtrongviệcxâydựngđờisốnghạnhphúcthậtsựcủaconngười.

Bởilẽtínhchấtcủangãtính(personality,self,ego)làchấpthủ(attachment)vàkhátvọng(desire),nódiễntiếntrongsựphânbiệtthếgiớithựctạikháchquanthànhthếgiớihiệnhữucủasaibiệtđathù.Và,mỗimỗisựvậthiệntượngcủacảtâmlývàvậtlýđềuđượcýthứctựngãápđặtlênmộtbảnsắccábiệt(vesera).NóitheongônngữcủaDuythức,đólàthếgiớicủatựtínhgiảlập(parikalpitasvabhàva)-mộtthếgiớicủagiảtưởngsailầm(falseimaginations),hoàntoànkhôngthật.

Dođó,khicácnhàtâmlývàtâmlýgiáodụcxemngãtínhnhưmộtthựcthểchiphốitoànbộcơcấucủađờisốngtâmlývàvật lý,ngaytừđó,conngườiphảiđốidiệnvớitựngãvàgiảiquyếtnhữngkhátvọngkhôngthểtưởngtượngđượccủatựngã.Đâylàthenchốtcủasựkhủnghoảngtâmlývàtâmlýgiáodụccủacáclýthuyếttâmlý,nhântính,giáodục...từxưađếnnay;đồngthời,nócũnglàtácnhânlàmchocáclýthuyếtấyrơivàothahóa(alienation).

Vìlẽ,conngườivàkhátvọngcủaýthứctựngãlàvôcùngtận.Sựkhátvọngđó,qualăngkínhcủaDuy

thứchọcvàPhậthọcnóichung,khôngnhữngchỉđơngiảnlàdụcvọngcáthểcủamỗiconngườinhưDụchữu(Therealmofdesire-haycõidục),mànócònđivàocáccảnhgiớikhácnhư:Sắchữu(Therealmofexistence)vàVôsắchữu(Therealmofnon-existence)(65).Tuynhiên,chỉriêngđốidiệnvớiDụchữu,tức thếgiớicủaconngười (vàcác loàisinh thú),cáchệ thống tâmlý(psychology)và tâmlýgiáodục(Educationalpsychology)cũngcònrấtnhiềuđiểmgiớihạn.

Cóthểnói,tâmlýhọcphươngTây,nếusovớitriếthọcDuythức,thìđỉnhcaocủanóchỉdừnglạiởýthức,vàphầncònlạiđượcđưavàovôthức.Freudlàngườiđầutiênkhaithácvềvôthức,vàsauFreudthìKarlJungđixahơnnữa,đólàsựphântíchvềtâmthứccộngđồng(Collectiveconsciousness)-nghĩalàsựtươngtácphảnchiếucủatâmthứcđượcdàntrảivàtươngdung,tươngnhiếpgiữacộngđồng.Ởđây,đềcậpđếnvôthức,vìlẽvôthứccóthểđượcxemlàtươngđươngvớiTàngthứctrongDuythứchọcPhậtgiáo.

Trong Phân tâm học của Freud, thế giới tâm lý được chia thành ba phần, đó là:Vô thức (state ofunconsciousness),tiềmthức(subconscience)vàýthức(conscicousness).Vôthứcmangtínhbảnnăng(Id),tiềmthứcđứnggiữavôthứcvàýthức,vàýthứclàsựtrigiác,tựgiácvềthếgiớithựctạikháchquan,ýthứcmanghaiyếutố:trithức(nhưcảmtính,cảmgiác,trigiác...)vàtrithứclýtính(nhưkháiniệm,phánđoán,lýluận...)(66)

Vảlại,mặcdầuđượcbắtnguồntừtriếthọc-quacáctriếtgianhưPlaton,Aristotev.v...-song,tâmlýhọcphươngTâychínhthứcrađờinhưmộtngànhhọcđộclậplàtừđầuthếkỷ19,tứcchođếnnaychỉhơnmộttrămnăm.Trongkhiđó,tâmlýhọcPhậtgiáo-quahệthốngtriếthọcDuythức-đãrađờiítnhấtlàmộtngànnămtrămnăm,tứchơn15thếkỷqua.

Dođó,tấtnhiênkhôngthểsosánhgiữasựnontrẻcủahệthốngtâmlýphươngTâyvàsựthâmniêncủaphươngĐông,đặcbiệtlàPhậtgiáo.Ngàynay,hầuhếtcácluậnthư(Abhidhammas)vềtriếthọcDuythứccủaPhậtgiáođãđượcdịchsangnhiềungônngữphươngTâyvìsựảnhhưởngcủanóđốivớihệthốngtâmlýhọcphươngTâyngàycàngsâuđậm.

Tuynhiên,điềumàtácgiảmuốnđềcậpđếnởđâylàsựgiớihạncơbảncủatâmlýhọcvàtâmlýgiáodụcphươngTâykhilấyýthứctựngãlàmtâmchomọilýthuyếttâmlývàtâmlýgiáodục.Trongkhiđó,ĐứcPhật,hơn2600nămvềtrướcđãtừngtuyênbố:"TấtcảpháplàVôngã"-nghĩalàtấtcảhiệntượngsựvậttừtâmlýđếnvậtlýđềukhôngcóthựctính(xemphần"ĐạicươngDuythứchọc").Vànhưthế,sựxâydựngmộtngãtínhlàmtâmphảichănglàmộtsailầmlớncủahệthốngtâmlýgiáodụcphươngTây?

TiếnsĩE.F.Schumacher,trongtácphẩm"SmallisBeautiful"(NhỏlàĐẹp)-mộtcuốnsáchđượcintrên700.000bản-đãghinhậnvềsựkhủnghoảngcủanềnvănminhphươngTâynhưsau(67):"NếunềnvănminhphươngTâythườngxuyênrơivàotrạngtháikhủnghoảngthìcóthểnóirằngcónhữngsailầmnàođótronghệthốnggiáodụccủanó".Và,Schumacherđãtrìnhbàysáuđiểmthenchốtmàôngchorằngnóluônluônnằmtrongtâmthứccủaconngười"họcthức"("educated"people)củathờiđại.Cóthểtómtắtnhưsau:(68)

1/Tưtưởngtiếnhóachorằngcáchìnhthứccaohơnliêntụcpháttriểnkhỏicáchìnhthứcthấphơnnhưlàmộtloạitiếntrìnhtựnhiênvàtựđộng.Sựứngdụnghệthốngtưtưởngnàyđãdiễnratrongsuốthơnmộtthếkỷđốivớicáclĩnhvựctrongđờisốngmàkhôngcóbấtkỳmộtsựngoạilệnào.

2/Cónhữngtưtưởngcạnhtranh-sựlựachọntựnhiênvàsựsốngcòntốtnhất,nódườngnhưcóýbiệnhộchotiếntrìnhtựđộngvàtựnhiêncủasựtiếnhóavàpháttriển.

3/Cónhữngtưtưởngchorằngnhữngbiểuhiệncaohơncủađờisốngconngườinhư:tôngiáo,triếthọc, nghệ thuật v.v... - cái mà Marx gọi là "Hạt giống ảo tưởng trong bộ óc của con người" (Thephantasmagoniasinthebrainsofmen),thựcchấtkhônggìkháchơnlà"sựbổsungcầnthiếttrongtiếntrìnhcủađờisốngvậtchất",mộtthượngtầngkiếntrúcđượcthiếtlậpđểhóatrangvàtăngphầnlợinhuậnkinhtế...

4/Trongsựcạnhtranh,ngườitacóthểnghĩrằngvớicáchgiảithíchcủaMarxistvềnhữngbiểuhiệncaohơncủađờisốngconngười,phântâmhọccủaFreudquigiảmnhữngbiểuhiệnđóvềmộtvùngxung

độngtốitămcủatiềmthứcvàgiảithíchchúngchủyếunhưlàsựkhôngthỏamãncủanhữngkhátvọngtìnhdụcngaytrongthờiấuthơvàniênthiếu.

5/Cónhữngtưtưởngchungvềchủnghĩatươngđối,khướctừmọigiátrịtuyệtđối,giảitánmọiquitắcvàtiêuchuẩnđưađếnmộtsựxóimòntoànbộvềnhậnthứcchânlýtrongchủnghĩathựcdụng.Vànólàmảnhhưởngđếnthậmchílà toánhọc,màBertandRussellđãđịnhnghĩanhưlà"mộtchủđềmàchúngtakhôngbaogiờbiếtchúngtađangnóivềcáigìhaynhữnggìchúngtanóilàsựthật".

6/Cuốicùnglàtưtưởngchiếnthắngcủachủnghĩatíchcực-chorằng,cácgiátrịtrithứcđóchỉcóthểđạtđượcquaphươngphápcủakhoahọctựnhiên;và từđó,khôngcótri thứcnàocònnguyênvẹn,xácthực,trừphinóđượcycứtrênnhữngsựthậtđượcquansátmộtcáchtổngquát.Chủnghĩatíchcực,mặtkhác,chỉquantâmđếnsự"biết"vàtừchốimọikhảthểcủađốitượngtrithứcvềcácýnghĩavàmụctiêucủanó...

TrênđâylàphầnđánhgiácủaE.F.SchumachervềcácnguyênnhângâyrakhủnghoảngtâmlýcủaconngườitrongcácnềnvănminhphươngTây.Điềunàychothấyrằng,sựkiệnlấyýthứctựngãlàmtâmđiểmtrongviệcgiáodụcvàpháttriểnnhântínhcủaconngười(Thepersonalityofhumanbeings)trongcáchệthốngtâmlýgiáodụcphươngTâychínhlànguyênnhânđưađếnsựtônvinhmộtnềnvănminhvậtchất,sảnsinhrachủnghĩathựcdụng(Pragmatism),xóanhòamọigiátrịchânlývàđưađếnmộtsựbùngnổcánhânmàMaslow,ngườiđầutiênđưarahệthốngcácnhucầucủaconngười,baogồmmộthìnhthápnămbậcvàbậccaonhấtlà"nhucầutựkhẳngđịnh"-mộttêngọikháccủasựbùngnổcánhân.Sựkiệnnàylạitiếpdiễnngàycàngmạnhvànhấtlàởnhữngnămcuốicùngcủathếkỷ20,đỉnhcaocủasự"bùngnổcánhân"đượcchuyểnsangmộttêngọimớilàsự"chiếnthắngcủacánhân".

TrongtácphẩmdựđoánvềtươnglaicủanhânloạicủahainhàtươnglaihọcMỹ-JohnNaisbittvàPatriciaAburdenedướinhanđề: "Mườixuhướngmới chonhữngnăm1990cácxuhướngvĩmônăm2000" (TenNewDirections forThe1990’sMegatrends 2000) (69), đã đề cậpđến các vấnđề "chiếnthắngcủacánhân",cóthểtómtắtnhưsau:

-Chiếnthắngcủacánhânlàmộtchủđềlớn,đứngthứ10trongphầnkếtluậnvềthếkỷ20.Tácphẩmchorằng,cánhânlàchủthểsángtạocáctácphẩmnghệthuật,kháiquáthóatriếthọcchính

trịvàcómộtsựthểnghiệmtinhthầnsiêuviệt.Đồngthời,vềphươngdiệnvậtchất,chínhcánhânlàngườitrựctiếpbỏtiềntiếtkiệmvàomộtđơnvịkinhdoanhmới,hỗtrợchocácđồngnghiệphoặccácthànhviêntronggiađìnhđểđạtđếnthànhcông.Cánhân,dođó,hiệnnaylàđònbẩycóhiệuquảcaohơnsovớicácthểchếtrongsựthayđổiđờisốngkinhtếvậtchấtmộtcáchnăngđộng,nhẹnhàng.

-Nguyêntắcđầutiêntrongtràolưukỷnguyênmới(Newage)làhọcthuyếtvềtráchnhiệmcánhân.ThựcrađâylàkháiniệmKarma(Nghiệp)đượcphươngTâyhóatừĐôngphương;nghĩalàconngườiphảihoàn toànchịu tráchnhiệmvềmọi tưduyvàhànhđộngcủachínhmình.Tuynhiên,học thuyếtvề tráchnhiệmcánhânnàykhônggiốngvớichủnghĩacánhân(individualism),màlàmộtthứtriếthọcđạođức-nângcánhânvàtráchnhiệmcủacánhânlênphạmvitoàncầu(comos).Đólàsựcùngchịutráchnhiệmvềsựbảovệmôitrườngsinhthái,ngănngừachiếntranhhạtnhân,loạitrừsựđóinghèov.v...Sựthànhđạtcủacánhânmộtcáchchânchínhsẽđónggópthiếtthựcchođờisốngcộngđồng.

-Đặcđiểmcủakỷnguyênmớilàcánhânhóavàtoàncầuhóacùngxảyratrongmộtthờiđiểm-songhành.

-Nghịchlý lớnnhấtcủakỷnguyênmới làcàngtoàncầuhóa, thìcáccánhânlạicàngtrởnênquantrọnghóa-cósứcmạnhlớnhơn.Vìlẽ,sựthayđổinàyđượcphảnánhtronggiớituyếnMedia-Internettoàncầu.Dođó,sựnghenhìnvàtiếpcậnthôngtinkịpthờisẽtăngcườngsứcmạnhchocáccánhân.

-Trongcácđoànthểnhưtôngiáo, thểchếchínhtrị,côngđoàn...cáccánhâncóthểlẩntránhtráchnhiệm,nhưngcáccánhânấykhôngthểlẩntrốnchínhnó,vìkhôngcóchỗđểtrốn.

-Côngnghệhiệnđạilàmtăngcườngsứcmạnhcủacánhân.Hiệnnaycóhơnmộttỷmáyđiệnthoạitạichỗđểcáccánhângiaodịchtrựctiếpvớinhaumàkhôngcầnthôngquahệthốngquốcgia...Quêhươngđiệntửmới(điệnthoại,fax,computer,viễnthôngvệtinh...)đangtạolạicảnhquangcủathếgiới.

-Thượngđếlàkháchhàng-tứclàngườitiêudùng,vàsảnphẩmcógiátrịcaolàtrítuệsángtạo.Dođó,cácngànhkhoahọcnhânvănvàxãhộiđangđượcphụchưngtrêntoàncầu.

-Tráchnhiệmmới củaxãhội là đềnđáp lại cho cáckết quả sáng tạo của cánhânmột cách thíchđáng...

...Trênđâylàmộttrongmười(từsauđếmlại)khuynhhướngvĩmôcủanăm2000,đồngthờicũnglànhữngtháchthứcvàkhíchlệlớnlaonhấttronglịchsửvănminhnhânloại.

Từnhữngtríchdẫntrên,chothấyrằngýthứcvềtựngã-vềcáitôi(I),cáicủatôi(mine),vàcáitựngãcủatôi(myself)quảthựclàmộtýtưởng,màdướiđôimắttuệgiácvôthượngcủaĐứcPhậtlàvôminh.Nóthúcđẩyconngườiđitừtháchthứcnàyđếntháchthứckhác,đitừthầmkínđếnbáncôngkhaivàđếncôngkhaihóatrênmứcđộtoàncầu.Tấtnhiênmộtsựthểbaogiờcũngcóhaimặt:tíchcựcvàtiêucực.Songtrênthựctế,ýthứctựngãbaogiờcũngđưađẩyconngườiđivàocácbứcbách,khổđau;trongkhimụcđíchcủađờisốngconngườilàtìmkiếmhạnhphúcvàchânlý.

NóinhưthếkhôngcónghĩalàPhậtgiáochủtrươngngồilạitrongsựlãngquên(tọavọng)theoquanđiểmcủaKhổngTử;màtráilạinókêugọiconngười,đánhthứcconngườiđirakhỏicơnmộngmịvềmộttựngãsailầm,huyễnhoặc,rồitừđóvươnlênmộtđờisốngminhtriếtcủathựctạiVôngã.Đólàđờisốngcủasựtoànchân,toànthiệnvàtoànmỹ.Vàtấtnhiênconđườngđiđếnthếgiớithựctạivôngãđókhôngđơngiảnnhưmộtsựđánhđổicủađồngtiền,mànóđòihỏiởconngườimộtsựnỗlựctựthâncaonhất,mộtýthứctráchnhiệmcaonhấtvàmộttinhthầnbi-trí-dũngcaonhất.

Thựcra,sựkiệnxâydựngmộtýthứctựngãlàđiềuaicũnglàmđược,nếukhôngmuốnnóiđólàsựmặcnhiên.Nhưngđểvượtquaýthứctựngãvàcácmâuthuẫn,nhucầu,xunglực...nộitạicủanólàđiềukhôngphảiaicũnglàmđược.Vàđâycũnglàthenchốtcủasựthiếtlậpmộtđờisốnghạnhphúc-anlạcthậtsựchoconngười.Dođó,hệthốngtâmlýgiáodụcPhậtgiáođượcbắtđầutừđây,tứclàtừýthức(consciousness)củamỗiconngười.

IV.1.1:ĐịnhHướngVàMục Tiêu Của TâmLýGiáoDụcPhậtGiáo

A-ĐịnhhướnggiáodụcHệthốnggiáodụcPhậtgiáolàconđườnghướngđếnsựpháttriểntoàndiệncủaconngườiquacác

mặtcủađờisống,đặcbiệtlàtâmthức,nhằmkiếntạomộtđờisốngtrítuệvàhạnhphúcthậtsựngaytạiconngườinàyvàcuộcđờinày.Tấtnhiên,conđườngấybaogồmcảhaimặttâmlývàvậtlý,nhậnthứcvàhànhđộng,lýtưởngvàthựctạiv.v...

ĐiềunàyđượcĐứcPhậtxácđịnhrõquagiáolýTrungĐạo(MiddleWay)-nghĩalànếuconngườikhôngxarờihaicựcđoan:hoặclàkhổhạnhépxác,hoặclàlấylạcthúcủaxácthânlàmmụcđíchcủađờingườiđều rơi vàokhổđau.Và cái hạnhphúc thoángqua (fleetinghappiness)màconngười cảmnhậnđượctừhaicựcđoanđó,thựcchấtchỉlàảoảnhcủakhátvọngvàcuồngsi,nóchợtđếnvàchợtđitrongnháymắt ! Do đó, định hướng giáo dục Phật giáo là con đường giáo dụcmà theo cách nói của E.F.Schumacher:"...đókhôngphảilàconngườiphảibiếtmỗithứmộtít,cũngkhôngphảilàbiếtrõchitiếtcủamọivấnđề....

Màlàngườithậtsựbiếtrõđiểmtrungtâmcủavấnđề-khôngmơhồ,nghihoặcvềniềmtincơbảncủamình,vềquanđiểmcủamình,vềýnghĩavàmụcđíchcủađờisống...bởisựsoisángtừnộitâm"(70).Hoặc,nóitheoPlatoquangòiviếtcủaJasper:"...đólàsựtrởvềcănnhàtâmthức(Eros)-tứccáiMộttốihậu(AbsoluteOneness)haycáiMột(Arete)-toànthểcủachânlývĩnhcửu...;vàđólàconđườngđưaconngườiđếnmộtviễncảnhcủasựtoànchân(sophon),toànthiện(agathon)vàtoànmỹ(kalon)"(71).

Plato(427-347B.C)rađờisauĐứcPhật(563-483B.C)khoảng136nămtrướcTâylịch(72),làmộtmônđệnổitiếngcủaSocrates.TheoJasper,nhữnggìngườitabiếtvềSocrateslàquaPlato.Trongtỉdụvề"hangđá"nổitiếngcủaôngcóthểnóilàrấtgầngũivớitưtưởnggiáodụcPhậtgiáo.Sựthểlànhưvầy,

nhânloạiđượcxemnhưlànhữngkẻbịxiềngxíchtrongmộthangđátốităm.Chúngchỉcóthểnhìnthấymộtnguồnsángmậpmờtừngọnlửahồnglậplòe,thấpthoáng.

Cáigìđượcnhìnthấyởđâychỉlànhữngchiếcbóngđổtrêntường.Trướcviễncảnhcủamộtthựctại

nhưthế,nhữngkẻđangbịxiềngxíchcứchorằngnhữngchiếcbóngđổtrêntườngđáđólàsựthật,làchânlý.Thếrồi,saukhiđượccởibỏxiềngxích,mộtngườivươnvai,đứngdậyvàchuyểntầmnhìn...Lúcbấygiờcáikinhnghiệmđầutiênlàcáicổbịđauvìđólàlầnđầutiênhắnxoayđầuchuyểntầmnhìnvềhướngkhác.Vàkhinhìnnhữngngọnlửahừngsángthìmắthắnbịnhứcnhối;vàhắntheothóiquen,bấygiờchỉmuốnnhìnlạinhữngchiếcbóngmậpmờẩnhiệntrêntường.

Khibịđẩyrakhỏihang,lầnđầutiênđốidiệnvớiánhsángcủamặttrời,mắtcủahắnbịlòakhôngnhận

ragìcả.Rồisauđó,mộtcáchchậmrãihắnđãnhậnra.Saukhinhậnthứcđượcsựthật(chânlý),hắnmuốntrởlạihangđáđểcứurỗibằnghữucủamình.Nhưngtrớtrêuthay,bạnbècủahắnphảnđốivàđedọamộtcáchkịchliệtnếuhắndámcanthiệpvào"sựthật"vềnhữngchiếcbóngđổtrêntường!

Câuchuyệntỉdụvề"hangđá"nàycũngtươngtựnhưcâuchuyện"nhữngchàngmùsờvoi"củaĐức

PhậtđượcghilạitrongtàngthưvănhọcPhậtgiáo.Đâylàsựthậtvềconngườivàthếgiớicủaconngười.ThếgiớiấyđangbịVôminh(Ignorance)bao

phủ,giăngđầy.Vàsựthểcủamộtnềngiáodụcđúngnghĩakhôngcòncáchnàokháchơnlà"kéonhữngsinh linh đang bị xiềng xích ra khỏi hang đá vôminh", để từ đómỗi người tựmình nhìn thấy sự thật(Ehipasiko).Xuấtpháttừđiểmthenchốttrọngyếunày,conđườnggiáodụcPhậtgiáođượcĐứcPhậtđềbạtdựa trênnguyên tắccủaTứThánhĐế(Cattàriàriya-sacca) - tức làmỗingườihãy tựnhậnbiếtmộtcáchrõràng:"Sựthậtvềkhổđau,sựthậtvềnguyênnhâncủakhổđau,sựthậtvềsựtậndiệtkhổđau,vàsựthậtvềconđườngđưađếnsựtậndiệtkhổđau",tứcNiếtbàn-anlạc,giảithoát.ĐâylàđịnhhướnggiáodụcPhậtgiáo.

B-MụctiêugiáodụcĐịnhhướnggiáodụcPhậtgiáolàconđườngđirakhỏikhổđau(Dukkha)vàmụctiêuhướngđếnlà

Niếtbàn(Nirvana).Ởđây,Niếtbànkhôngcónghĩalàannghỉnghìnthutrongsựvĩnhtịchởmộttrúxứcôliêuvĩnhhằngxaxôinàođó;mà,NiếtbànlàsựđạtđếnTuệgiácbìnhđẳngvĩđại(Nirvikalpajnàna)chodùngaykhicònsốnghaylàchết.MọisựgiảithíchnàokhácngoàiýnghĩanàyvềNiếtbànđềurơivàophiếndiện,sailầm.

Tấtnhiên,nóinhưthếkhôngcónghĩalàphủnhậnmọiquanđiểmgiảiminhvàphânloạiNiếtbànnhưcủaThanhVănvàPhật,nhưngnộidungchínhcủaNiếtbànlànhưthế.VàchínhĐứcPhậtlàngườiđầutiêntrong lịchsửnhân loạiđãmởracánhcửa"bất tử" (Nirvana)này;vàcũng từđó,vô lượngphápmôn,phươngtiện...đượcĐứcPhậtđềxuất,giớithiệuđểquađóconngườicóthểđạtđếnNiếtbàn.Tuynhiênởđây, chúng ta chỉ khảo sát về con đường đi vàoNiết bàn - qua góc độ tâm lý giáo dục (Educationalpsychology)nhưđượctrìnhbàytrongtriếthọcDuythức.

ĐólàsựmởđầutừTàngthứcvàsựkếtthúccũnglàTàngthức.Nhưvậy,TàngthứcchínhlàhaimặtcủaNiếtbànthựctại.Vìrằng,trongTàngthứcdungchứacảcáchạtnhân(hetu)ônhiễmvàthanhtịnh,vàmụctiêucủaphươngpháptâmlýgiáodụcPhậtgiáolàlàmchocáchạtnhânônhiễm,bấtthiệntrongTàngthứctanbiến,diệttận,trảlạibảntínhthanhtịnhvônhiễmchoTàngthức,màthuậtngữgọilàBạchtịnhthứchayVôcấuthức(Amalavijnàna).Đâylàýnghĩa"lìasanhtửkhôngcóNiếtbàn,muốnđếnNiếtbànphảiđivàosanhtử;vìNiếtbànvàsanhtửkhônghai,khôngkhác".(73)

Mặtkhác,trênbìnhdiệnchuyênmôn,mụctiêucủahệthốngtâmlýgiáodụctrongtriếthọcDuythức(VijnanahayVijnapti)làhướngđếnmộtsựchuyểny(AsrayaparàvrttihayParàvrtti)-tứclàthayđổitoànbộnềntảngcơcấunộitạicủatâmthức(Transformationatthebase),phóngthíchcáchạtgiốngnănghuân

(subject)vàsởhuân(object)trongtiếntrìnhvậnhànhcủatâm(citta)vàtâmsở(cetasika).Haynóimộtcáchcụthểlàgiảitrừcáchạtgiốngtạpniệmtrôilăntrongdiễnbiếntâmlýcủachủthểnhậnthứcvàđốitượngđượcnhậnthức.Vìthế,hệthốngtâmlýgiáodụcPhậtgiáokhôngnhữngchỉtậptrungkhảosátcáchiệntượngtâmlýnhư:vui,buồn,khổ,lạc...

Màcònđivàonắmbắtcáibảnchấtcủacáchiệntượngtâmlý-tứcnhữnghạtgiống(seeds),tậpkhí(energy of the past and the present habit) và gene nghiệp hay còn gọi làNghiệp thức,Kiết sanh thức(Gandhabha)cũnggọilàhươngấmv.v...-đólàcácđộngcơchínhgâynênsựbấtan,rốiloạnvàkhủnghoảngtâmlý.Dođó,thànhtựumộtsựchuyểnytrongtâmthứclàmụctiêutốihậu-Niếtbàngiảithoát-củacácgiảiphápđượcđềrabởitriếthọcDuythức.

IV.1.2:CơSởVàĐốiTượngCủaTâmLýGiáoDụcPhậtGiáo

Trong các hệ thống Phật học (Buddhist studies) nói chung đều lấy con người làm tâm.Nhưng conngườiấyđượcxemlàconngười-vôngã,làđốitượngcóthểuốnnắn,chuyểnhóavàvươnđếnđỉnhcaocủa chân, thiện,mỹchứkhôngphải là conngười xuất hiệnnhưmột thực thểđộc lập (separate entity).Tươngtựnhưthế,ngànhtâmlýgiáodụcPhậtgiáo(Buddhisteducationalpsychology)tậptrungvàoconngườitoàndiện(wholeman)tứcconngườivớiđầyđủmọiđứctính(virtue),phẩmchất(quality), tánhhạnh(behaviour),tâmthức(mind),ýthức(consciousness),tìnhcảm(sentiment)v.v...Haynóikháchơnđólàconngườicủanămuẩn(sắc,thọ,tưởng,hành,thức).

Tuynhiên,vềmặtchuyênmôn,ngànhtâmlýgiáodụcPhậtgiáotậpchúvàohệthốngtámthức(Tàngthức,Mạtnathức,ýthứcvànămthứcgiácquan-mắt, tai,mũi, lưỡi, thân)vàxemđónhưlàcơsởđểkhảosát,nghiêncứuvàứngdụngtutập(baogồmcảdạy,học,vàthựchành).Ởđây,tuynhiên,đốitượngchínhcủasựcóthểuốnnắn,giáodụcvàcóthểchủđạotrongviệctạoramộtParàvrtti(chuyểny)trongtoànbộcơcấucủatâmthức(mentalformation)làýthức(manovijnàna),tứcthứcthứsáutronghệthốngtámthức.Vàdođó,ýthứclàđốitượngchínhcủatâmlýgiáodụcPhậtgiáo.

Vìlẽ,nhưđãtrìnhbàytrongphầnĐạicươngvề30bàitụngDuythức(PhầnIII),thứcthứtám-Tàngthức,tánhkhícủanólàvôphúvàvôkí,khôngcóthẩmđịnh,phânbiệt,longhĩ(tưlượng),mànóluônluôntrôichảynhưmộtdòngsông(hằngchuyểnnhưbộclưu)vớicácchứcnănghoạtđộngchínhlàcấtchứa,duytrìtấtcảhạtgiốngtrongchiềusâutâmthức-(Tàngthức).CòntánhkhícủaMạtnathức-tứcthứcthứbảylàhữuphú(bịcheđậybởisựchấpthủvềtựngã:ngãsi,ngãmạn,ngãbiếnvàngãái),nhưngvôký(khôngchủđộng);nóhoàntoàntùythuộcvàoTàngthức.

Đặctrưngcủathứcnàylàtưlượng(reflecting),vừathẩm(reflecting)lạivừahằng(always)-tứclàluôn luôn longhĩ, suy tư, thẩmsát... (always reflecting).Chứcnăngcủa thứcnày lànền tảngcho sựônhiễmhaythanhtịnhcủaýthứcvànămthứcgiácquan,gọilànhiễm-tịnhY.Y(asraya)làchỗdựa,làcơsở.ThứcthứbảyđượcphátsinhtừTàngthứcvàlàmnềntảngchoýthứcvànămthứcgiácquan.Nóitheongônngữcủatâmlýhọchiệnđại,thứcthứbảylàcơchếcủabảnnăngdụcvọng-haybảnnăngsinhtồncủaconngười,cũnggọilàcơchếtựtồn(mécanismedeautopreservation).

Riêngđốivớiýthức-tứcthứcthứsáu,nónươngvàocơsởcủaMạtna(ýcăn)vàcácpháptrầnlàmđốitượngmàđượcphátsinh.Đặctínhcủaýthứclànócóđầyđủbatính(thiện,ácvàvôký-tứckhôngthiệnkhôngác);nócóđầyđủcảbalượng(hìnhtháicủanhậnthức):Hiệnlượng(trựcgiáchaytrựckiến),Tỷlượng(suyluận,phánđoán),vàPhilượng(cácphánđoánsailầm);nócóđầyđủbacảnh;Tánhcảnh(thựctại),Độcảnhcảnh(ảnhtượngtrongýthức),vàĐớichấtcảnh(ảnhtượngvềthựctại)...

Doýthứccóphạmvihoạtđộngbaoquát,chủđạotrongcáchìnhtháicủanhậnthức...vàliênhệnăngđộngtrựctiếpđếnnămthứcgiácquan,cũngnhưkhảnăngtạotáccủanóv.v...nênýthứctrởthànhđốitượngquantrọngnhấtcủatâmlýgiáodụcPhậtgiáo.Vảlại,chúngtathấyrằngmặcdùTàngthứcvàMạtnathứclàhaiđốitượngrấtquantrọngcủaýthức,nóvừalàcáinềntảngtrựctiếp(Mạtnathức)củaý

thức,vừalànềntảngbaoquát(Tàngthức)củaýthức.Song,dotínhkhíđộcđặccủanólàvôkí,nênnóđóngvaithụđộng(hoạtđộnglặnglẽ),nhưđấtrừngđểchomuônngànchủngloạithảodược,câycốiphátsinh.

Ngượclạitínhchấtcủaýthức,nhưđãđềcập,thôngcảbatính(thiệnác,vàvôkí),nóđóngvainăngđộng-tíchcực.Vàdođó,ýthứcmangtínhchấttrội(dominant)nếusovớiTàngthứcvàMạtnathức.ĐâylàcáclýdotạisaongànhtâmlýhọcPhậtgiáovàPhậthọcnóichungđềuchútrọngđếnýthức.ĐứcPhật,trongkinhPhápCú,dạyrằng:"Ýdẫnđầucácpháp,ýlàmchủtạotác,đốivớiýnhiễmô,nóinănghayhànhđộng,khổnãobướctheosau,nhưbánhxetheochânconvậtkéo...Đốivớiýthanhtịnh,anlạcbướctheosau,nhưbóngkhôngrờihình".(PhẩmSongyếu).

Tuynhiên,ởđâycómộtđiềucầnghinhậnrằng,Tàngthứcđượcxemnhưlàbảnthểcủanước;Mạtnathức,ýthứcvànămthứcgiácquanlàsóng-tứcbiểuhiệncủanước.Vềmặthiệntượng,támthứcđượcphânloạitheotừngchứcnăng,hoạtđộng;nhưngvềmặtbảnthể,bảychuyểnthức(Mạtnathức,ýthứcvànămthứcgiácquan)đềulàbiếncủaTàngthức.

Dođó,hệthốngtámthứcđượcxemnhưlàmộttổngthể;trongýthứccóTàngthức,trongMạtnathứccũngcóTàngthứcvàtrongcảnămthứcgiácquanđềucóTàngthức.Đâylàhiệnhữucủamộttổngthểbấtkhảphânly.Từđây,hệthốngtâmlýgiáodụcPhậtgiáosẽkhởihànhtừýthức(Manovijnàna).

IV.2.Chương2:TâmlýgiáodụcphậtgiáoIV.2.1:SựVậnHànhCủaÝThứcNhưđãtrìnhbày,sựtrôi lăn(sinh,diệt) tươngtụccủaTàngthứcvàMạtnathứclàvôgián(không

giánđoạn),thuậtngữgọilà"hằng"(permanent).Tráilại,ýthứccólúchoạtđộng,cólúckhônghoạtđộng,nhưtrongnămtrườnghợpsauđây:(1)trongcõitrờiVôtưởng,(2-3)tronghaiđịnhVôtâm(Diệttậnđịnh,vàVôtưởngđịnh),(4)ngủmêkhôngcómộngmị,và(5)bấttỉnhnhânsự(chếtgiả,xỉu).Ngoàinămtrườnghợptrên,ý thứcluônluônhoạtđộng.Sựvậnhànhđóđượccụthểhóaqua51tácnăngcơbảncủatâmthức,gọilàtâmsở,baogồm:

1/5tácnăngcơbảnvàbaoquátcủatâm:(1)cảmxúc,(2)tácý,(3)Cảmthọ,(4)ấntượngvà(5)cácđộnglựctâmlý(Tư).

2/5tácnăngđặcthùcủatâm:(1)hammuốn,(2)hiểubiết-thôngsuốt,(3)ghinhớ,(4)tậptrungvà(5)vậndụnglýtrí.

3/11tácnăngcủatâmvềđiềuthiện:niềmtin,siêngnăng,biếttựxấuhổ,biếtmắccỡvớingườikhác,khôngthamlam,khôngsânhận,khôngsimê,khôngphóngđãng,khôngchấptrước,khônglàmđiềunguyhiểmđến(cácđốitượngkhác).

4/6tácnăngcơbảncủatâmgâyraphiềnnão:(1)thamlam,(2)sânhận,(3)simê,(4)kiêumạn,(5)hoàinghi,(6)sựhiểubiếtmangtínhchấttộiác,baogồm5loại:(a)chấpngã,(b)cóthànhkiến,(c)mêtíndịđoan,(d)chủquanvàbảothủ,(e)đitheocáchủtục,hìnhthứcvàgiáođiều.

5/20tácnăngthứyếucủatâmgâyraphiềnnão:chiathành3loại:a-Phạmvihẹp:(1)giận,(2)hờn,(3)chegiấutộilỗi,(4)ưuphiền,(5)ganhtỵ,(6)bỏnxẻn,(7)lừa

dối,(8)nịnhhót,(9)làmhại,(10)kiêucăng.b-Phạmvibìnhthường:(11)khôngbiếtxấuhổvớilươngtâm,(12)khôngbiếtxấuhổvớikẻkhác.c-Phạmvibaoquát:(13)thântâmgiaođộng,(14)chứngtrầmuất,(15)lườibiếng,(16)phóngtúng,

(17)đãngtrí,(18)rốiloạntâmlý,sựhiểubiếtbấtchính.6/4tácnăngtrungtính(bấtđịnh)củatâm:(1)ănnăn,(2)chứngbuồnngủ,(3)sựthaothứctìmcầu,

(4)sựthẩmđịnhkỹlưỡng.(gọi4tácnăngnàylàbấtđịnh,vìnếumỗitácnăngđitheođiềuthiện,nóđượcgọilàthiện,vàngược

lạilàác...)Trênđâylà51tácnăngcủatâmlýhaycòngọilàcáchiệntượngtâmlýcủaconngười,vàphạmvi

hoạtđộngcủamỗitácnăngtâmlýtrênluônluôngắnliềnvớiýthức.Nóikhácđi,ýthứcluônluôncómặttrong51hiệntượngtâmlýtrênbấtkỳkhinàocáchiệntượngđóxuấthiện.Tỉdụ,sựtrầmuấtsẽdiễnrakhiýthứcbịsuythoáivàphântángầnnhưtêliệt,hoặcđãngtrísẽxảyrakhiýthứcthiếusựtậptrungv.v...Tươngtựnhưthếđốivớicáchiệntượngnhưbuồn,giận,thương,yêu,ghét,muốn...

Vàđểgiảiquyếtcáchiệntượngtâmlýtrên,cầnphảiápdụngphươngphápTứđế.Tỉdụ,khisựưuphiềnxảyra,conngườikhôngcầnphảichạytrốnnóhaycầukhẩnvanxinaihết.Ởđây,chúngtacầntìmmộtchỗyêntĩnh,vắngngười,dừnglạicáctạpniệm,bắtđầuquansátvàđốidiệnvớisựưuphiền.Hãyquansátthậtkỹ:(1)hiệntượngưuphiền,(2)nguyênnhâncủasựưuphiền,(3)sựchấmdứtưuphiềnvà(4)(làmcáchnàođểđivào)conđườngđưađếnsựchấmdứtưuphiền.

Đâylàphươngpháprấthữuhiệucầnđượchướngdẫncụthểchotừngđốitượngcụthể.Thựctếchothấy,khicósựưuphiền,bạnhãyđừngchạytrốnnóbằngcáchnàokháchơnlàcứmạnhdạnđốidiệnvàngắmnhìnnó.Sựngắmnhìnmộtcáchchuyênchúvàcóhiệuquả,lậptứcưuphiềnsẽtanbiến(vấnđềnàysẽđượctrìnhbàycụthểhơnởphầnsau).

IV.2.2:CácHìnhThứcCủaÝThứcTrongDuythứchọc,cóbahìnhtháicơbảncủaýthứchaylàsựnhậnthức,hiểubiếtvềcáchiệntượng

diễnbiếncủathếgiớitâmlývàthếgiớithựctạikháchquan(vậtlý),baogồm:(1)Trựcgiác(Hiệnlượng)(2)Suyluận(Tỷlượng)(3)Nhậnthứcsailầm(Philượng)1/Trựcgiác:Làsựnhậnthứctrựctiếp(derectperception)màkhôngcầnthôngquaquátrìnhsuyluận.

Tỉdụ,đangđitrênhèphố,bấtchợttagặpconbò,liềnbiếtđólàconbòmàkhôngcầnphảidùngđếnsuyluậnhayphánđoán.

2/Suyluận:Làsựnhậnthứcgiántiếp(Indirectperception)quasựphânbiệt,sosánh,suynghĩ...rồimớiđưađếnmộtnhậnthức.Tỉdụ,đangđitrênhèphố,bấtchợttagặpconbò,nhưnglúcđómắtbịhoanênnhìnconbòkhôngrõ,thấynógiốngcontrâu...Saukhiđếngần,mắthếthoa,tanhìnthấyđúnglàconbò.Sựphânbiệtkhácnhauvàliêntưởngđếntrâuvàbòđểcuốicùngxácđịnhconbòlàquátrìnhsuyluận.

3/Nhậnthứcsailầm:Nếutrựcgiácsaivàsuyluậncũngsaithìgọilànhậnthứcsailầm.Tỉdụ,đangđitrênhèphố,bấtchợtgặpconbòmàcứtưởnglàcontrâu;rồisuyluậncontrâucóhaicáisừng,convậtnàycũngcóhaicáisừng;nhưvậyconvậtnàylàcontrâu.Nhưthếlàtrựcgiácsailầmvàsuyluậncũngsailầm.ĐiềunàygọilàPhilượng(Wrongperception).Tươngtựnhưcâuchuyệntỉdụvề"hangđá"củaPlato,hay"nhữngngườimùsờvoi"trongvănhọcPhậtgiáo.

Bahìnhtháinhậnthứctrênlạiđượcchiathành4loạicụthểtheocáctrườnghợpđúngvàsai.1/Trựcgiácđúng:(CòngọilàChânhiệnlượng).Tỉdụ:nhìnconbòbiếtrõđólàconbò.2/Trựcgiácsai:(CòngọilàTợhiệnlượng).Tỉdụ:nhìncáibóngđổtrêntườngmàtưởnglàngười

thật.3/Suyluậnđúng:(CòngọilàChântỷlượng).Tỉdụ:Vìcókhóinêncólửa(đúngvớisựthật)4/Suyluậnsai:(CòngọilàTợtỷlượng).Tỉdụ:Vìcókhóinêncólửa(saivớisựthật,vìkhóiđólà

khóimây,chứkhôngphảilàkhóilửa.Suyluậnnhưthếlàvìngườisuyluậnđứngxathấykhóitưởnglàcólửa).

Trênđâylàsựtrìnhbàyvềhìnhtháicủanhậnthứcởgócđộcơbảntheotrithứcbìnhthườngcủaconngười.

IV.2.3:CácHìnhTháiHoạtĐộngCủaÝ'ThứcCónămtrạngtháihoạtđộngcủaýthức,đólà:ýthứctrongtánloạn,ýthứcđộclập,ýthứctrongđịnh,

ýthứctrongsựđiênloạnvàýthứctrongtươngquanvớinămthứcgiácquan.

1/Ýthứctrongtánloạn(Tánvịýthức):Làýthứcbịphântán,khôngtậptrung.Tỉdụ,vừangheđiệnthoại,vừađếmtiền,vừanóichuyện...Ý

thứctrongtánloạnlàmsuygiảmhiệuquảcủanănglựchoạtđộng,củacôngviệcvàthườnggâyrasựrốiloạnvàlãngquên.

2/Ýthứcđộclập(Độcđầuýthức):Làýthứclàmviệcmộtmìnhkhôngliênhệvới5thứccủagiácquannhư:mắt,tai,mũi,lưỡivàthân.

Trongtrườnghợpngồilặngyênsuytưkhôngđểýđếnsựchiphốiởbênngoàigọilàýthứcđộclập.Ýthứcđộclậpkhiđạtđếnsựtậptrungcao,nógầnvớiýthứctrongđịnh.

3/Ýthứctrongđịnh(Địnhtrungýthức):Làýthứcđượcđiềuphụcbởichánhkiếnvàchánhtưduy;vàđốitượngcủaýthứctrongđịnhlànhững

đốitượngkhôngliênhệđếntham,sân,vàsi.Dođó,ýthứctrôichảytrongthiềnđịnhtheomộtđềmụchiệnquánnàođó,nhưkhithở,haythânthể,cảmthọ, tâmthứcvàpháptrần...đượcgọilàchánhđịnh(Rightconcentration).Ngượclại,nếuđốitượngcủaýthứctrongđịnhcònliênhệđếntham,sân,sihaycácđốitượnglàmsinhkhởitham,sân,si...đượcgọilàtàđịnh.Sựkhácnhaucơbảngiữaýthứctrongđịnhvàýthứcđộclậplàởchỗ,ýthứctrongđịnhđượcđiềuphụcbởichánhtrikiến(Rightview);cònýthứcđộclậplàýthứchoạtđộngmộtmìnhnhưngtựdo...

4/Ýthứctrongsựđiênloạn(Loạntrungýthức):Làýthứckhôngđượchướngdẫnvàkiềmchếbởilýtrí,nógầnnhưbịđiềuhànhbởibảnnăngvàsự

rốiloạncủaýthứcchínhnó.Ýthứctrongsựđiênloạnlàmộtloạibệnhlýđặcbiệt.5/Ýthứctrongtươngquanvớinămthứcgiácquan(Ngũcâuýthức):Làsựhoạtđộngchung,cùngsinhkhởivàcùnghoàndiệtcủaýthứcvớinămthức

giácquan.Nhưkhiđạpxechẳnghạn,ýthứccùnghoạtđộngvớinămthứcgiácquan.Tỉdụ,thânđạpxe,mắtnhìnđường,taingheearphonev.v...

Trongnămtrạngtháihoạtđộngtrên,ýthứctrongđịnhluônluônởtrạngtháicaonhấtvàcóhiệuquảnhất.Đóchínhlàsựđịnhtâm,chuyênchúvàocôngviệcmàmìnhđanglàmnhưthiềnđịnh,họchành,đọcsách,nghenhạc...Nănglượngcủaýthứctrongđịnhlànguồnnănglượngđượctậptrung.Dođó,cácnhàtâmlýtrịliệuxemýthứctrongđịnhnhưlàmộtphươngtiệnhiệnđạivànhiệmmầunhấttrongcáckỹthuậtlâmsàngnhưđiệnsinhhọc,tâmlýtrịliệuv.v...

IV.2.4:MốiLiênHệGiữaÝThứcVàThựcTạiTrongphầntrìnhbàyvềđặctínhcủaýthứcđãđềcậpđếnchứcnăngthôngsuốtbacảnh(đốitượng)

củaýthức,đólàTánhcảnh(thựctại),Đớichấtcảnh(ảnhtượngcủathựctại)vàĐộcảnhcảnh(ảnhtượngcủaýthức).

1/ÝthứcvàTánhcảnhNhưđãđịnhnghĩa(trongphầnIII),Tánhcảnhlàthếgiớithựctại.Nókhôngbịchiphốihaybiếnthái

củaýthứcchủquan.Tỉdụ,đỉnhLanbianglàthựctại.NhậnthứccủachúngtavềđỉnhLanbiangthìkhôngbaogiờđúngnhưlàđỉnhLanbiangchínhnó.Vềmặtýthức,nókhôngthểđượcđồnghóavớibảnchấtcủađỉnhLanbiang.Vềmặtnhậnthức,đỉnhLanbiangcómộtkhônggianbachiều(dài,rộng,cao)vàcótámhướng (đông, tây,nam,bắc,đông-bắc, tây-bắc,đông-nam, tây-nam);dođó,khiđốidiệnđỉnhLanbiangchúngtachỉcóthểnhậnthứcđượcnótrongchiều/mặttrựctiếp.

Nhưthế,sựnhậnthứcvềphíaĐôngcủađỉnhLanbiangkhôngphảilàmộtnhậnthứctoàndiện.VìphíaĐôngcủađỉnhLanbiangkhôngphảilàđỉnhLanbiang,mànóchỉlàmộtphầncủađỉnhLanbiang.Dođó,nhậnthứccủaconngườibaogiờcũngbịgiớihạnbởikhônggian, thờigianvàtầmnhìncủaconngườichínhnó.Vàthường,đốidiệnvớimộtthựctạinàođó,chúngtachỉthậtsựnhậnthứcmộtphầnrấtnhỏcủathựctạimàthôi.Tươngtựnhưthếđốivớitấtcảsựvậthiệntượng.

Cầnlưuýrằng,khinóiýthứccóthểtiếpxúcvớithựctại(Tánhcảnh)cónghĩalàýthứcđólàýthứccủatrựcgiác(Hiệntượng),màkhôngphảilàýthứccủasuyluận(Tỷlượng)haycủanhậnthứcphiếndiện,

sailầm(Philượng).Bấtkỳýthứcnàokèmtheomộtsựphânbiệtdùnhỏnhoiđếnđâucũngđềulàýthứccủasuyluận.Dovậy,ýthứcchỉtiếpxúcvớithựctạithậtsựkhivàchỉkhihoàntoànvắngmặtmọisựphânbiệt.

2/ÝthứcvàĐớichấtcảnhĐâylàlãnhvựcchuyênmôncủaýthứchaylàđốitượngthườngxuyêncủaýthức.Nhưđãđượcđịnh

nghĩa,Đớichấtcảnhlàbóngdángcủathựctại,làảnhtượngcủathựctại.Tỉdụ,dầuchỉmộtlầnngắmnhìnđỉnhLanbiang,songýniệmvềđỉnhLanbiangvàảnhtượngcủađỉnhLanbiangluônluônđượccấtgiữtrongTàngthức.Bấtkỳlúcnào,khichúngtanghĩđếnđỉnhLanbiangthìlậptứccácảnhtượngcủanósẽhiệnratrongtâmthứccủachúngta.Đâylàmộtloạithựctạiảo,làảnhtượng,làbóngdángcủathựctại.

Vàhầuhết24giờtrongmộtngày,conngườithườngsốngvớithựctạiảo,mộtthựctạihoàntoànkhôngthực,bịbópméo,bịnhàonặnlạibởiýthứcchủquan.Nólàmộtchấtliệukíchthíchsựkhátvọng,thèmmuốnv.v...,vàcũnglànguyênnhângâyrakhổđau.Tỉdụ,hìnhảnhcủangườiyêucũcáchđây20năm,thảnghoặcnóvẫnhiệnlêntrongtâmthứccủachúngta;vàcóngườihằngsốngvớiquákhứ,vớinhữngnỗiniềmđaukhổ,tuyệtvọng...Cácảnhtượngcủaquákhứsẽkhôngmấtđimànóluônluônđượcghichéplại,đượclưugiữlạitrongTàngthức,gọilàkýức.Đócũnglà"mộtcuốnnhậtkýmàđiđâubạncũngmangtheo".ĐâylàlýdotạisaokinhNhấtDạHiềnnói:

"Quákhứkhôngtruytìm,Tươnglaikhôngướcvọng,QuákhứđãquarồiTươnglaithìchưađếnChỉcópháphiệntạiTuệquánchínhởđây"...Có thểnói, vãngcảnh (quákhứ)vàviễncảnh (tương lai)hầunhưchiphối90%đời sốngcủacon

người.Nhưthếcónghĩalàconngườiđãđánhmấtcuộcsốngthậtsự(bâygiờvàởđây)củamìnhchocácnuốitiếcquákhứvàướcvọngtươnglai.Vàđâylàmốiliênhệthườngxuyêncủaýthứcvàthựctạiảo(Đớichấtcảnh).

3/ÝthứcvàĐộcảnhcảnhNhưđãtrìnhbày,Độcảnhcảnhlàảnhtượngdoýthứctạora,nókhôngcótrongthựctạivàkhôngliên

hệgìđếnthựctại.Tỉdụ,trongchiêmbao,tathấycácnàngtiênnữháihoachomình,thấycácthiênthầnhộtrìmình,thấycácsựthểmàđờithườngmìnhchưabaogiờthấy,vànóthựcchấtcũngchưabaogiờcó.Hoặc các ảnh tượng hội họa của trường phái siêu thực (Surealism), các ảnh tượng siêu hình(Metaphysical)v.v...đềuthuộcvềsángtạocủaýthứcđộclập,nólàbảnchấtcủaĐộcảnhcảnh(ảnhtượngkhôngcótrongthựctại).Đâylànộidungcủacácmốiliênhệgiữaýthứcvàthựctại.

IV.2.5:BảnChấtVàHiệnTượngCủaÝThứcNóiđếnbảnchấtvàhiệntượngcủaýthứccũnglànóichungchocảtámthức.Vìngaytừđầu,támthức

đượcđềcậpnhưlàmộttổngthểbấtkhảphânly,gọichunglàtâmýthứchaytâmthức.Tuynhiên,ởđâysựthểđượctậpchúvàoýthứccủacácchứcnănghoạtđộngcủanómàthôi.

Sựhiệnhữucủathứclàdonươngvàoýcănvàtrầncảnhmàsinhkhởi;dođó,nósinhvàdiệttùytheonhânduyên.Thứctựthânnóvốnlàsựbiểuhiện,màbiểuhiệnlàbiểuhiệntừcáigìđó;chonênđốivớithức,chỉcósựhoặclàbiểuhiện,hoặclàkhôngbiểuhiệnchứkhôngcókháiniệm"bắtđầuvàkếtthúc".Vả lại,bản thâncủasựbiểuhiện làphânbiệt, tức làcáinàykháccáikia.Chínhsựphânbiệthaynóichunglà"biểubiệt"(Vikalpa),làbảnchấtcủaýthức.

Mặtkhác,biểubiệtthìluônluônphảicósựbiểubiệt(chủthểhaykiếnphần)vàcáiđượcbiểubiệt(đốitượnghaytướngphần).Haiyếutốnàynươngtựavàonhauvàsinhramộtbiểubiệt-tứcmộtnhậnthức.Nhưvậy,nhận thứcbaogiờ cũngphải cóchủ thểnhận thức (subject), đối tượngđượcnhận thức(object),khôngthểthiếumộttronghai.Vàdođó,mộtđặctrưngkháccủabiểubiệtcầnphảibànđếnlà:tự

biểuvàcộngbiểu.Tựbiểulàbiểuhiệnriêngcủachínhnó,cộngbiểulàbiểuhiệnchungvềnó.Điềunàytươngtựnhư

kháiniệm"être-en-soi"và"être-pour-soi"củaJ.P.SartretrongHiệnsinhthuyết.(74)Tỉdụconcátronghồchẳnghạn,nóvẫncómộtđờisốngriêngcủanó,nótungtăngbơilội,nóvẫy

đuôinóbuồn(Cábuồnthìcávẫyđuôi,ngườibuồncảnhcóngượcxuôicũngbuồn),nósợbị"nấucanh"v.v...Nhưng,quanhậnthứccủaanhchàngnghệsĩ,củanhàsinhvậthọcvàcủachịđầubếpthìconcáhoàntoànkhácnhau...Cũngnhưthế,nướcđốivớicálàtấtcảsựsống,nhưngđốivớiconngườinóchỉlà"mộtphầntấtyếucủađờisống".ĐólàtínhcáchtựbiểuvàcộngbiểucủaVikalpa(biểubiệt).

Tươngtự,khônggian,thờigian,bốnđại(đất,nước,gió,lửa),vàv.v... tấtcảđềulàbiểubiệtcủaýthức.Khihộiđủđiềukiện(nhânduyên)thìnóbiểuhiện,vàkhichưađủduyênthìnóẩntàng.Vàdođó,đốivớihiệnhữu(cácpháp)khôngthểnóilàđếnhayđi,khônghaycó.

Tómlại,bảnchấtvàhiệntượng,conngườivàthếgiới,tựthânvàthanhân,tựbiểuvàcộngbiểu,cánhânvàcộngđồng...tấtcảlàmộttổngthểcủa"Duyênkhởi".NóitheongônngữcủaHoaNghiêm,tấtcảđềumangýnghĩa"tương tức" (interbeing),"tươngnhập" (interpenetration)hay"Một là tấtcả, tấtcả làMột".Trongýthứccủatacócảýthứccủacộngđồng(collectiveconsciousness"(kháiniệmcủaJung)vàngượclại,trongýthứccủacộngđồngcũngcóýthứccủatav.v...

Trênđâylàphầntrìnhbàyđạicươngvềýthức-đốitượngchínhcủatâmlýgiáodụcPhậtgiáo.Nghĩalàýthứcđóngmộtvaitròvôcùngquantrọngtrongtiếntrìnhgiáodục,giúpchoconngườivươnđếnmộtsựtoàntri(giácngộ).Ýthứclàngườicầmđuốcsoisángchotoànthểngôinhàtâmthứcvàthếgiớihiệntượngkháchquan.Vàchỉcóánhsángcủaýthứcmớicóthểđemlạichocuộcđờicủachínhmỗiconngườimộtđờisốnghiểubiếtthậtsự.

Tuynhiên,nênnhớrằngýthứclàvôngãvàkhôngvĩnhhằng,chỉtrợttémộtcáivàngấtxỉulàýthứcbăngtiêu.Nhữnggìcònlạiởđâylàhạtgiống,tậpkhívànghiệpnằmtronglòngTàngthức,ngaycảkhithânthểnàyđãyêngiấcnghìnthu.Dođó,conngườisẽmãimãichìmđắmtrongthếgiới luânhồi- táisinh;vàconngườisẽthậtsựgiảithoát-giácngộkhivàchỉkhinàomọihạtgiốngônhiễm,mọitậpkhítrầnlao,vàmọinghiệpthứccấuuế,bấtthiệnkhôngcònhiệnhữutronglòngTàngthức.

IV.2.6:ConĐườngGiáoDụcTruyềnThốngCủaPhậtGiáoConđườnggiáodụctruyềnthốngcủaPhậtgiáoxuyênsuốt25thếkỷquakểtừthờiĐứcPhật(563-483

B.C) cho đến nay bao giờ cũng được đặt trên nền tảng của Giới học (Adhisìla - sikkhà), Định học(Adhicitta-sikkhà)vàTuệhọc(Adhipannà-sikkha).

GiớihọclànhữngmônhọcvềgiớiluậthaycơsởcủaluânlýđạođứcPhậtgiáo,baogồmcácgiớiđiềucụthểnhư5giới,10giớiv.v...tùytheođốitượngcụthểnhưPhậttửtạigiavàtusĩ...Tuynhiên,cácgiớiđiềuvềmặthìnhthứcđượcxemnhưlàquitắcmôphạm,nhữngtiêuchuẩnvàgiátrịđạođức;dođónóthườngmangtínhchấtkhuônmẫu,ướclệ.Nhưngvềmặtbảnchất,giớipháplàcộinguồncủađạolý,lànănglượngnuôisốngsinhmạngtuệgiáccủanhàPhật.

ĐứcPhậtdạy:"Baolâugiới luậtcònthìPhậtphápcòn".Vànhưthế,bảnchấtcủagiớiphápkhôngphảichỉlànhữnggìđượcthểhiệnquacácgiớiđiềumànócònđixahơnnữa,đólànhữnghạtgiốngthanhtịnhnằmtrongchiềusâucủatâmthức.Nhưvậy,Giớihọccũnglàmônhọcđivàotâmthức,khảosátvàthanhlọc(trạchpháp)cáchạtgiốngnhiễmôvàpháttriểncáchạtgiốngthanhtịnhtrongtâmthứccủaconngười.

Địnhhọclàmônhọcđivàođiềuphụccáctâmhànhhaycòngọilàýthức.Sựđiềuphụcđónhằmmụcđíchhướngdẫnconngườiđirakhỏicácrốiloạncủađờisốngtâmlý,vàxahơnlàthểnhậpchânlý-thựctại,giảithoátkhổđaungaytạiđờisốngnày.Địnhhọc,nóichođủlàthiềnđịnhbaogồmcácphươngtiện,thểcáchkhácnhaunhưthiềnquán-nặngvềtưduy,vàthiềnchỉ-nghiêngvềđiềuphụchơithở,thânvàtâm.

Tuynhiên,đốitượngchínhcủasựthiềnđịnhlàlàmchotâmtrongsạch(tựtịnhkỳý);chođếnkhinào

tâmđượcthanhtịnhnghĩalàkhiđóhànhgiảđạtđượcsựgiácngộ-toàntri.TiếntrìnhđiđếnsựgiácngộđóđượcĐứcPhậtdạyrõquatứThiền,cửuĐịnh:

(1)Lysanhhỷlạc,(2)Địnhsanhhỷlạc,(3)Lyhỷdiệulạc,(4)Xảniệmthanhtịnh,(5)Khôngvôbiênxứ,(6)Thứcvôbiênxứ,(7)Vôsởhữuxứ,(8)Phitưởngphiphitưởngxứ,và(9)Diệtthọtưởngđịnh.

Tuệhọclàmônhọcđivàotrítuệ(wisdom).Trítuệđóđượcphátsinhtừchánhkiến(Rightview)vàchánhtưduy(Rightthinking),tứclànhìnđúngsựthậtvàtưduyđúngsựthật.VàtrítuệcaonhấtlàtrítuệvôngãhaytrítuệvôphânbiệtnhưđượcđềcậptrongtriếthọcDuythức.

Từnhữngchitiếttrên,tathấyrằngGiới-Định-Tuệdùđượcbiểuhiệndướinhữnghìnhtháikhácnhau;song,cảbađềuquivềmộtmụcđíchduynhấtlàlàmchotâmthứctrởnênthanhtịnh,trongsạch.Đâylàđiểmnhấtquán,độcđặctrongtoànbộcáchệthốnggiáodụcPhậtgiáo.Vànếu"Đạo"đượcđịnhnghĩalà"Conđường"và"Phật"đượcđịnhnghĩalà"conngườigiácngộ",thìđạoPhậtchínhlà"conđườngđưaconngườiđiđếngiácngộ";đâylànộidungcủaconđườnggiáodụcPhậtgiáo.

Tấtnhiên,mụctiêulànhưthế,songconđườngđểđiđếnmụctiêuđóthìkhôngthểgiốngnhau.Cũngnhưtấtcảmọingườiđềumanggiầy,nhưngkhôngthểcómộtđôigiầynàocóthểđượcdùngchungchotấtcảmọingười.Đólàvìmỗingườicómộtcáinghiệpcánhâncủariêngmình.CũngvìlýdonàynênĐứcPhậtđãdùngđến"phươngtiện"nhưconthuyềnđểđưangườisangsông.Vìthế,nóiđếngiáodụclàphảinóiđếnphươngtiệngiáodục,tứclàcácđiềukiệncầnthiếtđểdạyvàhọc;cácdụngcụ,thiếtbịkhảocứu,thínghiệm;cácđườnghướng,biệnphápcụthểv.v...nhằmgiúpconngườinắmbắtvàgiảiquyếtcácvấnđềtrongcuộcsốnghiệnthực.

Cũngvậy,đốivớiPhậtgiáo,cáchìnhthứcsinhhoạtnhưhọchành,niệmPhật,tụngkinh,haythiềnđịnhv.v...chođếncácsinhhoạtbìnhthườngnhưquétnhà,gánhnước,bổcủi...đềuđượcxemnhưlàphươngtiệnđểđiềuphụcvà thanh lọc thân tâmcủa tự thânvàcho thanhân.Mọihình thứckhácdùmangdanhnghĩaPhậtgiáovàđượcbiểuhiệnnhưthếnàođinữamàkhônghướngđếncácmụctiêutrênthìhoàntoànđingượclạivớitinhthầnPhậtgiáo.

Giáodụcthườngđượcbiểuhiệnquacácmôitrườngnhấtđịnhnhưgiađình,họcđườngvàxãhội.Vàtinhthầngiáodụcluônluônđượcthểhiệnquacácmốitươngquanhaichiềucủasựtruyềnthụvàkhíchlệgiữathầyvàtrò,giữachamẹvàconcáiv.v...Dođó,trướchếtgiáodụcphảiđượcxemlàmốiquanhệsongphương (bileteral relation);và trongmốiquanhệ songphươngđó, tâm thứccủangườihọc trò làtrungtâmđiểmcủagiáodục.

Giáodục,theotinhthầnPhậtgiáonóichungvàDuythứchọcnóiriêng,làconđườngđánhthứcýthứctựgiáccủamỗingườivàgiúpchoýthứctựgiácđóvươnđếnsựtrựcnhậnvàthểnghiệmchânlýbằngthểcáchnăngđộngvàsángtạocủachínhnótrongmộttổngthểhàihòagiữacontimvàtrítuệ.

Ởđây,mỗicáthểđượcxemnhưlàchủnhâncủahạnhphúcvàkhổđau,khôngaikhácngoàiconngườichínhnóphảihoàntoànchịutráchnhiệmvềkhotàngtâmthứccủamình.Trongkhotàngtâmthứcấycóchứađầyđủcáchạtgiốngcủathiệnvàác,củađịangụcvàNiếtbàn,củatrầnthếvàsiêuthế...Chođếnviệcgieotrồngvàlàmchosinhkhởihayloạitrừvàhủydiệtcáchạtgiốngcủatâmthứcv.v...,đềudoýthứccủacáthểquyếtđịnh.Nhưthế,mỗingườisaukhinhậnthứcsựthậtvềnguồngốccủakhổđauvàhạnhphúc,hãytựchọnchomìnhmộtđờisống,mộtsinhmệnhtheoýmuốncủamình.

Ởđây,qualăngkínhcủaDuythứcvàPhậtgiáonóichung,khôngcómộtđấngquyềnnăngnàohaymộtkẻsiêunhânnàocóthểngựtrịvàchiphốisinhmệnhcủaconngườingoàiýthứccủachínhconngườiấy.Cũngkhôngcómộtđộnglựcsiêunhiênnàocóthểbanthưởnghaytrừngphạtconngười,cũngnhưkhôngcómộtquyềnuynàotốithượnghơnquyềnuycủatâmthứctrongconngườichínhnó.Ngaycảcáckháiniệmnhưnghiệp,nghiệpthức,tậpkhív.v...tấtcảđềudoýthứccủamỗicáthểtạonên.

Nghiệp (Karma) là cái sinhmệnh thựchữu,hiện tiềnmàđiđâuconngười cũngmang theo.NhưngNghiệplàgì?ĐứcPhậtdạy:"Nghiệplàhànhđộngcótácý"(volitionalaction),hayhànhđộngđượcphátsinhtừtâmthức;vàNgàidạyrõrằng:"Conngườilàchủnhâncủanghiệp,làkẻthừatựnghiệp.Nghiệplàquyếnthuộc,làthaitạngmàtừđóconngườiđượcsinhra".

Nhưthế,tinhthầngiáodụcPhậtgiáolàtinhthầnđánhthứcconngườivàtrảconngườivềvớichínhnó.Ởđây,ýthứccủamỗicáthểbaogiờcũngđóngvaitròtrungtâmtrongcáclĩnhvựccủađờisống.

StanleyHall-mộtnhàtâmlýhọcngườiMỹ-vàhọctròcủaônglàJohnDewey-mộtnhàtriếthọcthựcdụng-lànhữngngườiđềxướngmộtphươngphápgiáodụcmớitạiMỹởnhữngnămcuốithếkỷ19vàđầuthếkỷ20.TheoquanđiểmcủaphươngphápgiáodụcmớimàHallvàDeweyđềbạt-đãmộtthờithịnhhànhvàvẫncònảnhhưởngđếnnềngiáodụccủaMỹchođếnngàynay-thì"sựtiếntriểncủatâmlýconngườiphátsinhtừbêntrongmàra.Nhưvậy,sựtiếntriểnấykhôngphảinhờsựthúcđẩybênngoàimàcó.Vàgiáodụcphải lấyđứa trẻ làmkhởiđiểm,phảicăncứ trên tâmlýcủanóchứkhôngphải làcủangườidạynó,phảidựavàonănglựcvànhucầucủamỗiđứatrẻ,phảilấykỷluậttựgiáclàmphươngtiện,đứatrẻlàtrungtâmđiểmcủahọcđường"(75).

Vềthếgiớicủatâmlýtronggiáodục,Deweychorằng:"Tâmlýcủatrẻconkhôngphảilàmộttinhthể(système statique) cứ đứng yênmãimột chỗ, giữmộtmực,mà nó làmột "động lực" diễn tiến khôngngừng"(76).Vớiông,cáimàgọilàbảnngãthựcchấtkhônggìkháchơnlàtiếntrìnhhoạtđộng(Lemoic’estdel’activité).Nólàmộtnguồnnănglượngtiềmtàngtrongtâmthứcvàluônluônhoạtđộngtìmcáchthểhiện"cáichântính"củanó,vàtiếntrìnhhoạtđộngkhôngngừngđóđượcbiểuhiệnquabahìnhthức:

(1)Ýchí(Volonté),(2)Trigiác(Intelligence)và(3)Tánhtình(caractire).VàtheoDewey,giáodụcchínhlàsựđàoluyệntánhtình.Nghĩalàtrướchết,giáodụcgiúpcáiđộnglựcsẵncótrongtâmtrícủamỗingười,phátđộngvàkêugọiđếncáiđộnglựcnguyênsinhcủaconngười,đểrồisauđó,hướngdẫnnópháttriểnvàthíchứnghóavớixãhội.

Sau cùngDeweykết luậnnhư sau: "Giáodụckhôngphải làmột côngviệcdạy chữ, dạy tiếng,màtrướchếtlàđểchotrẻsống,hoạtđộngtheođàtiếnphátcủachúng,theotiếngđậpcủacontimchúngtrongmộtbầukhôngkhíthuậntiện,đểchocảcơthể,tâmtínhvàtrítuệcủachúngdungdưỡngvànẩynởđiềuhòa.Giáodụccónghĩalàhọc,nhưnghọcnhờsựsốngvàtrongsựsống(apprendreparlavieetdanslavie)"(77).Vàtừđó,Deweyđềracácnguyêntắcgiáodụcnhư:(1)Nguyêntắcgiáodụcđồngphátsinh"(pédagogiegénétique),(2)"Nguyêntắcsưphạmcơnăng"(pédagogiefonctionnelle)và(3)"Nguyêntắcýthứcxãhội".(78)

Từnhữngdẫndụtrên,chúngtathấyrằngítnhấtởmộtvàigócđộnàođóvềýthứctựgiác,vềtâmthứchaycáctiềmlựctâmlýv.v...,nềngiáodụchiệnđạiđãbắtgặptinhthầngiáodụccủaPhậtgiáo,mộttinhthầntựchủ,tựgiác,năngđộng,sángtạo...tronggiáodụcmàĐứcPhậtđãtruyềndạychocácvịthánhđệtửcủaNgàicáchđâyhơn26thếkỷ.

PhầnV:KếtluậnQuaphầntrìnhbàyvềTâmlýhọcvàtâmlýgiáodụcPhậtgiáotrêncơsởcủahệthốngtámthứcđược

thuyếtminhbởi30bàitụngDuythứccủaVasubandhu,cácphântíchvềtâmthứccủaBáchphápminhmônluận,(bởiVasudbandhu)vàNhiếpluậncủaAsanga,cũngnhưmộtsốtưtưởngtrongkinhtạngvàluậnthưcủaĐạithừa,chúngtacóthểđiđếnmộtsốkếtluậnsau:

1-DuythứchọclàtâmlýhọcPhậtgiáo,vìnộidungcủanótậptrungkhảosát,nghiêncứuvàphântíchtừcáchiệntượngtâmlýchođếncáibảnchấtcủacáchiệntượngtâmlýđó.Mặtkhác,Duythứchọccũngđềcậpđếnconđườngcụthểđểpháttriểntâmthứcvàlàmchotâmthứcconngườiđiramọirốiloạn,bấtan,đaukhổđểđạtđếnmộtsựtoàntricaonhất-tứclàchứngđắcgiácngộ-NiếtbànnhưđượctrìnhbàycụthểtrongnămđịavịcủaDuythức.

2-Lýdophântíchcụthểcácđặctính,hiệntượng,bảnchất,trạngtháivàcácmốiliênhệv.v...,củatâmthứctrongtriếthọcDuythứclàđểgiúpconngườinhậnthứcrõràngcácyếutốcủatâmthứcnhưphiềnnão,cănbảncủaphiềnnão,tâmthiện,tâmbấtthiện,tâmsởtácv.v...Quađó,mỗingườitựnhậnthứcrõràngcáicănđểcủakhổđauvàhạnhphúc,củathựctạiảovàthựctạinhưthực...Vàcũngtừđó,mỗingườitựkiếntạochomìnhmộtsinhmệnh(chánhbáo)vàcuộcđời(ybáo)anlạc,hạnhphúcthậtsự.

3-ĐiểmđộcđáonổibậtnhấtcủaDuythứchọccũngnhưđiểmkhácbiệtcơbảngiữaDuythứchọcvà

cáchệthốngtâmlýhọcTâyphươnglàTàngthức.Tàngthức,nhưđãtrìnhbày,làmộttổngthểvừalànềntảng,vừalàđỉnhcaocủatoànbộtriếthọcDuy

thức,cũngnhưconđườngkhởiđầuvàkếtthúccủamộttiếntrìnhtâmlýtừcuồngsi,ngumuộiđếnthánhtrí-tuệgiácvôthượng;ởđâyđượctrìnhbàycụthểquahaigócđộ:nhậnthứcvàhànhđộng.Trướchết,mỗingườicầnphảiđượcgiáodục,đượcđánhthứcđểnhậndiệnrõrằngtấtcảhiệnhữutrêncuộcđờinàytừcáchiệntượngtâmlýthôkệch,nhưbuồn,giận,yêu,thươngđếncáchiệnhữucủathếgiớisiêuthức,nhưvôtưởngđịnh,diệttậnđịnh;vàthậmchíngaycảthếgiớithựctạikháchquanvớimuônngàndịbiệtđathùv.v...

TấtcảđềulàbiểuhiệncủaTàngthức.Chođếncáigọilànhântính,ngãtính,cáitậpkhínănghuânvàsởhuân...thựcchấtcũngchỉlànhữngtácnăngvàbiểuhiệncủaTàngthức.Tàngthứclàmộtdòngsôngđangtrôichảy,dođómọitácnăngvàbiểuhiệncủanódùđượcbiểuthịdướibấtkỳhìnhthứcnàocũngkhôngthểgọilàcó"mộtngãtínhvĩnhhằng-bấttử".

Trongkhiđó,cáchệthốngtâmlýhọcphươngTâyhoặclàchỉdừnglạiởýthứctựngã,hoặclàđixahơn-ởmộtvùngvô thứcnhưnhữngkháiniệmcủaFreudvàJung.Nhưngkhiđốidiệnvớicácvấnđềthốngthiết,bứcbáchcủaconngườinhư:khátvọngcủatìnhdục,khátvọngcủacontim,khátvọngcủaýthứcv.v...thìcáchệthốngtâmlýấyđềranhững"tiếnggọi"từbảnnăng(Id),từtựngã,từsiêungã...Và,hướnggiảiquyếtcácvấnđề thống thiếtấykhôngcòncáchnàokháchơn làđivàomộtgiảipháp"bãohòa",hoặc"đápứngnhucầu"-tứcchiềutheo"tiếnggọi"củaýthức-tựngã.

Saucùngvàngượclại,conđườngđivềphíatrướccủaPhậtgiáolàconđườngcủatrítuệ-nghĩalàsaukhinhậnthứcrõvềchânlý,conngườihoặclàtheochânlýđểđiđếnmộtthựctại-toàntri(giácngộ),hoặclàsẽmãimãiđắmchìmtrongcơnkhátvọngtrầnthếđangthiêuđốt.Đâylàsựtháchđốvĩđạinhấtcủanhân loại trướcviễncảnhcủaChânnhưvà tục lụy.Tuynhiên,nênnhớrằng :"Niếtbànsinh tử thịkhônghoa".

4-ĐiểmcơbảncủasựgiốngnhauvàkhácnhautrongtâmlýhọcPhậtgiáovàtâmlýhọchiệnđạilàởchỗ:vềmặtgiốngnhau,cảhaihệthốngtâmlýhọcđềutậptrungnghiêncứu,khảosátcácvấnđềtâmlý,cáchiệntượngvàdiễntiếncủatâmlý-nghĩalàcùnghướngvềsựnhậnthứccủaconngười,tứclàýthức.Tuynhiên,trongkhiPhậtgiáoquatriếtlýcủamìnhđãsoisángcáitựtínhvôtính(Nihsvabhava)củaconngườivàthếgiới-cónghĩalà"Tấtcảđềuvôngã-Anatta".Ngượclại,tâmlýhọchiệnđạinỗlựcxâydựnghọcthuyếtcủamìnhtheotiếnggọicủabảnnăngdụcvọng,củaýthứctựngã...vàdođóphảiliêntụcđốidiệncácvấnđềnóngbỏngcủacácmâuthuẫnnộitạigiữakhátvọngcủatựngãvàýthứcxãhội,ýthứcđạolý-nghĩalà"contim"và"khốióc"liêntụcđánhnhau.

Vàcũngtừđó,conngườivớiýthứctựngãchorằngđâylàTôi(I),đâylàcáicủaTôi(mine),đâylàcáitựngãcủaTôi(myself)vàchấpthủ,bámvíuvàocáitôi,cáicủatôi,vàcáitựngãcủatôi,nghĩrằngđólàthườngtạivĩnhhằng.Vìthế,dochấpthủvàotựngã,đắmsayvàotựngãmàconngườithườngxuyênrơivàotừkhủnghoảngnàyđếnkhủnghoảngkhác,đólàcáckhủnghoảngcủacontimvàlýtrí...

5-Quanniệmvềconngười:DướilăngkínhcủaDuythứchọc,conngườikhôngphảilàmộtsinhthểđộclập,mộtconngườicá thể,haymộtsinhvậtxãhộinhưquanđiểmcủatriếthọcTâyphương;cũngkhôngphảilàmộtphầncủabảnthểĐạingã(Brahman),nhưtriếthọcẤnĐộcổđại;cũngkhôngphảilàhiệnhữutừvôvi,haynguyênlývậnhànhcủaâmdươngnhưtriếthọcTrungHoa.

ConngườitheoPhậtgiáo,trướchếtlàmộtbiểuhiệntừTàngthức,baogồmđầyđủcácnhânduyên(địa,thủy,hỏa,phong,không,thời,phương,thức)vàxuấthiệnnhưmộttổngthểbấtkhảphânlycủanămuẩn(sắc,thọ,tưởng,hành,thức);vàbảnchấtcủaconngườikhônggìkháchơnlàmộttíchhợpcủanhânduyêncộngvớidòngnghiệpthức.Nếucómặtđầyđủcácnhânduyênmàthiếuvắngdòngnghiệpthức(hayKiếtsinhthức)thìconngườikhôngthểhìnhthànhnhưmộtsinhvậtbiếttưduy,cótrigiác,biếtsángtạovàcócon timyêu thương...;mà trái lại, conngười thiếuvắngdòngnghiệp thứcđó sẽ là tượngđávô tri,khôngthểgiáodục,uốnnắn,đàoluyệnđược.

NhưngNghiệpởđâylàgì?Nhưđãtrìnhbày,đólàcáchạtgiống,cáctậpkhí,cáctạotáctrongchiều

sâucủatâmthức.Nóikhácđi,nghiệpchínhlàtưduyvàhànhđộngcủachínhmỗiconngười,đólàcácnghiệpthiện,ác(vàvôký).Conngười,trênđờitrầnthế,đãtạonghiệp(nhân)gìthìphảigánhchịunghiệp(quả)đó.Hànhđộng,tưduyvàtạotáccủatanhưmộtthứtráikhoánđượcvaymượn,vàmộtngàynàođónóphảiđượctrảlạichotráichủ-tứclàconngườichínhnó.

Nhưthế,sựhiểubiết,nhậnthứcđúngđắnvềNghiệp(Karma)sẽgiúpbạnthoátkhỏilướimêhoặccủacác"đấng"tạohóa,quyềnnăng,ngựtrị,chiphốisinhmệnhcủachínhbạn.Vàtừđó,bạnhãytựchọnchomìnhmộthướngđi.

6-ConđườngtutậpcủaDuythức:MụcđíchcủaDuythứcđượclậpralàđểgiúpconngườitiếnđếnmộtsựchuyểny-mộtthayđổitrọnvẹntoànbộcơcấutâmthứccủaconngười.Đólàcáicơcấuđượcthiếtlậpbởidụcvọng,chấpthủ,thamái,bởicácxungnăngtìnhdục,hiệnhữuvàkhônghiệnhữuv.v...VàconđườngchuyểnyđóđượcNhiếpLuậncủaAsangađịnhrõquasáubước:(1)Thứnhấtlàdocôngnănghiệnquánthiềnđịnh,docáclựcThắnggiải(sựhiểubiết-trítuệ)tronggiaotiếp(đavăn)huântập,vàdocósựhổthẹnnêncácphiềnnãođượcsuygiảmvàmộtphầnbăngtiêu.

Đâylàsựchuyểnybằngcáchquigiảmsứcmạnhvàtăngthêmkhảnăng.(2)Thứhailàsựchuyểnybằng thôngđạt.RiêngđốivớicácvịBồTátđãvàoĐạiđịa (từsơđịađến lụcđịa), sứcmạnhcủasựchuyểnychínhlà"đôimắt"nhìncuộcđờihiệnhữu.Ởđó,cáichânthậtđượchiểnthị,còncáiphichânthậtthìkhônghiểnthị.(3)Thứbalàchuyểnybằngsựtutập(từthấtđịađếnthậpđịa).Ởđịavịnàychỉcóchânlýhiểnthịcòncácảnhtượngcủachânlýthìkhông.NghĩalàBồTátcókhảnăngthấuthị(haynhìnxuyênsuốt)toànchânphápgiới.(4)Thứtưlàchuyểnybằngthểtínhthanhtịnhviênmãn.

Ởđây,BồTátđãtungtănggiữadòngđờisinhtửphiêubạtnàymàkhôngcònbấtkỳmộtchướngngạinào;đâylàsựđạtđếnchânlýtốihậu-cứucánh,tứcgiácngộgiảithoáttoàndiện.(5)ThứnămlàsựchuyểnycủahàngThanhVăn-Đólàsựchỉđạtđếnnhânkhông-Vôngã.Và(6)thứsáulàsựchuyểnycủaBồTát-SựthôngđạtcảNhânkhông-VôngãvàPhápkhông-Vôngã.HaisựchuyểnythứnămvàthứsáuchỉlàcáchphânloạitheoquanniệmvềMahayana(Đạithừa)vàHinayana(Tiểuthừa).NhưthếcáchtrìnhbàyvềsáubướcchuyểnycủaAsangađãđượcVasubhandhuhệthốnghóalạithànhnămđịavịDuythức,đólà:tưlương,giahạnh,thôngđạt,tutậpvàcứucánh.

7-ThếgiớiquancủaDuythứcđượcnhìnbằngđôimắt"nhânduyên".Từconngườiđếnthếgiớisựvậthiệntượngtấtcảđềulàhiệnhữucủanhânduyên;vàkháiniệmDuythứctứclàkháiniệm"Nhânduyên".TheoAsanga,tấtcảhiệnhữuluônluôncóđủbốnnhânduyên:(1)Nhânduyên,(2)Sởduyên,(3)Tăngthượngduyênvà(4)Đẳngvôgiánduyên.ỞđâyDuythứcchínhlàNhânduyên.Nhưthế,trongtấtcảcáclĩnhvựctừtâmlýđếnvậtchất,mộtsựthểnếumuốnđịnhhìnhphảiđầyđủbốnnhânduyên.

Đặcbiệttronglĩnhvựcgiáodục,bốnnhânduyênnàychínhlànguyêntắccơbảncủasựthiếtlậpmộtđườnghướnggiáodụctốtnhấtđốivớiconngười.Từbốnnhânduyênnày,thếgiớivàconngườiđượcxemnhưlàmộttổngthểcủacácmốiquanhệvàhàngloạtcácgiátrịtươngquanlẫnnhau,tấtcảđềuđiềukiệnhóalẫnnhau,nhưmuônloàivạnvậtkhôngthểsốngvàsinhtrưởngmàthiếunănglượngtrongtừngtianắngcủamặttrời.

Phầnchúthích(1)Kháiniệmcôngnghệhiệnnaybaogồm4yếutốcơbản:a)Technoware(kỹnghệmáymóc)—>Technologyb)Humanware(kỹnghệconngười)—>Humanbeingc)Inforware(kỹnghệthôngtin)—>Informationd)Organware(kỹnghệtổchức)—>Organization.Và,sựvậnhànhcủacôngnghệbắtbuộcphảidiễnratheohaiquiluật:1-Trade-off(đánhđổi)và2-

Opportunitycost(chiphícơhội).(2)TheokinhtếgiaJeremyRifkin,ChủtịchHộiđồngKinhtếWashingtonthìthờiđạihiệntạilàthời

đạicủarobotvàcomputer.Từnăm1960,lựclượnglaođộngcổxanh(bluecollar)là33%,nhưnghiệnnay chỉ còn17%,và tínhđếnnăm2025 sẽ còn lại 2%.Đến lúcđó, cácquản trị giabậc trung (white

collar), thư ký (secretary), tiếp tân (receptionist), tiếp thị (marketing)... đều bị loại, (tư liệu củaNewsweek1995).

(3)XemKinhtếchínhtrịhọc(tậpI),NguyễnVănLuân,TrườngĐạihọcTổnghợpTP.HồChíMinh,TP.HồChíMinh,1992.

(4)QuanniệmcủacácnhàtâmlýhọcnhưFreud,Malinowski,Maslow,ErichFromn...xem"EscapeFrom Freedom", Erich Fromn, Reinhart and company, Inc., 1941. "Mother - Right and The SexualIgnorance of Savages", Ernest Jones, 1925. *"Methods in Social Science", Stuart, edited byA. Rice,University of Chicago Press, Chicago, 1931 (phầnA - Hypothesis Rooted in the Preconceptions of aSingleCivilization-TestedbyBronislawMalinowskicủaHaroldD.Lasswell.

(5)KinhDhammapada,cáchành(formations),cácpháp(existences)đềulàcấutrúccủatưduyhữungã,vàđượcdựnglênbởitrigiácsailầm(vọngtưởng).Nhữnghiệnhữu(pháp)trongtâmlývàcấutrúccủatâmlýlàvôthường,vôngã;haynóicụthểhơnlàsắc(rùpa)vàtâm(citta)làvôthường,vôngã(xemnộidungphầnsau).

(6)Xem"TheConceptofPersonalityRevealedthroughThePancanikaya,tr006,(bảnphoto),1996.(7)JeanPaulSartre(1905-?)mộtnhàtưtưởnghiệnsinhđượcxemlàcótưtưởnggầngũinhấtvới

Phậtgiáo.Nhữngkiểm thảo tâm lýhọccủaôngnhư"être-pour-soi" (hiệnhữuchonó)và"être-en-soi"(hiệnhữuchínhnó),hay"hiệnhữucótrướcngãthể"(existencepreceedesessence)v.v...làcănbảncủatriếthọchiệnsinh.VàđiềuđócũngchothấysựkhácbiệtcănbảncủahiệnsinhthuyếtvàPhậtgiáo(chủtrươngVôngã-Anatta,vàTrungđạo-Majjhimà-patipadà).Tuynhiên,điểmtươngđồngcủaSartrevớiPhậtgiáolà"Conngườiphảihoàntoànchịutráchnhiệmvềtưduyvàhànhđộngcủachínhmình".(xem100GreatThinkers,J.E.Greene,WashingtonSquarePress,NewYork,1967).

(8)Đốitượngcủatâmlýhọc(Psychology)lànghiêncứucácsựkiệntâmlý,cònđạođứchọc(Ethics)nhằmđếnxácđịnhcácbổnphận,tráchnhiệm,vàcácvấnđềthiện,ác.

Vềquanđiểmnghiêncứu,tâmlýhọclàkhoahọcmôtả,kiểmthảođờisốngtâmlý,cònđạođứchọcthìhướngđếnviệctácthànhcácquiphạm,quitắcđểquađó,nếuconngườituânthủthìsẽđạtđếnnhữngđiềuthiện.

(9)"OwneroftheirKarmaarethebeings,heirsoftheirkarma,thekarmaistheirwombfromwhichtheyareborn,theirkarmaistheirfriend,theirrefuge.Whateverkarmatheyperform,goodorbad,thereoftheywillbetheheirs"(MajjhimaNikaya-135).

(10)TheotổchứcNCEA,năm1996đãxếploạivàđánhgiácácnướccómôitrườngbịsuygiảmnhưsau:

1-Pháp:41,2%2-Canada:38,1%3-Mỹ:22,1%4-NhậtBản:19,1%5-TâyĐức:16,5%6-ThụyĐiển:15,5%7-Anh:14,3%8-HàLan:11,4%9-ĐanMạch:10,6%.VàMỹlànướcxảrácnhiềunhấttrênthếgiới:180triệutấn/năm.ÔngAlparvovtz,ChủtịchNCEA

tuyênbốrằng:"Domứcpháttriểnthấpcủanềnkinhtếnênhậuquảlànhưvậy,nếupháttriểnhơnnữathìmứcđộnguyhiểmcàngtăng".(NCEA’sreport,1996tạiHộinghịmôitrường-America).

(11)Thôngquahiệuứngnhàkính(doDioxidedecarbone),bàAlgelaMerket,BộtrưởngMôitrườngĐứcchorằng,nếukhônggiảm60%khíđốt,dầulửa,thanđá...,thìđếnnăm2100,mựcnướcbiểnsẽtănglên1m,làmmấtdiệntíchsinhsốngcủa94triệungười.Vềvấnđềnày,bàtuyênbố:"Chúngtađangcùngđitrênmộtchuyếntàu".

(12)TrungBộkinhI.87,trong"SomeTeachingsofLordBuddhaonPeaceandHumanDignity",ThíchMinhChâu,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1995,tr.40.

(13) "Hewho builds up such imaginations, he is equal, he is superior, he is inferior tome. Suchimaginationswillleadtoquarrels!Hewhoisunshakenbytherethreefancies,tohim,therewillbenoequality,nosuperiority".(SamyuttaNikàya.i.12)

(14)"Victoryengendershatred!Defeatbringsupsuffering!Hewhogivesupvictoryanddefeat,withserenity,heenjoyshappiness".(SamyuttaNikàya.I.102).*TríchdẫncủaThíchMinhChâu,trong"SomeTeachingsofLordBuddhaonPeaceandHumanDignity",VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1995,tr.40-51.

(15)Xembiểuđồcủa3hệthốngtrênởphầnsau(phầnbiểuđồ).(16)Asanga,LuậnsưlàvịTổthứ20dòngThiềnẤnĐộ.Vasubandhu,LuậnsưlàvịTổthứ21dòng

ThiềnẤnĐộ.(17)TrướcAristotekhoảng200năm,ĐứcPhật (563-483B.C.)đã trìnhbàymối liênhệcủa5uẩn

(Skandhas)và12nhânduyênhayDuyênkhởi(paticcasamupàda),tứclàmốitươngduyênkhôngthểtáchrời giữa con người và thế giới rất cụ thể trong Nikàya. (xem : 100 Great Thinkers, J.E. Greene,WashingtonSquarePress,Newyork,1967).

(18)Xem:-"TừđiểnTriếthọc",nhàxbĐạihọc&Trunghọcchuyênnghiệp,HàNội,1987-"CultureandPersonality",J.J.Honigman,Harper&Bros,NY,1952.

- "Handbook of Social Psychology", Gardner Lindzey (chủ biên), 2 vols, Addision-Wesley,

Cambridge,1954.-"SocialPsychology",RobertE.L.Faris,RonaldPress,Newyork,1952.(19)Xem:-"Tâmlýhọckinhdoanhvàquảntrị",NguyễnVănLê,NxbTrẻ,TP.HồChíMinh,1994.

-"AnOutlineofPsychoanalysis",SigmundFreud,Norton,Newyork,1949.-"Sociology",LeonardBroom,andPhilipSelzick,PetersonandCompany,Evanston, Illinois,USA,

1958.(20)"Personalitycanbedescribedasthepsychologicalcharacteristicsthatbothdetermineandreflect

howapersonwillrespondtohisorherenvironment".TríchdẫncủaNguyễnVănLêtrong"PsychologyofBusinessandAdministration",NxbTrẻ,1994,tr.58.

(21)Xem:-"Lô-gíchhọcvàphươngphápnghiêncứukhoahọc",LêTửThành,NxbTrẻ,TP.HồChíMinh,1993.

-TậpsanTriếthọcvàtưtưởng,số1-2,SanJose,1996.(21)"MindSelfandSociety",GeorgeH.Mead,UniversityofChicagoPress,Chicago,1943.(22)"Sociology",LeonardBroom&PhilipSelznick,PetersonandCompany,Evanston,Illinois,USA,

1958.(23)Bảndịch:Xãhộihọc,TrungtâmnghiêncứuVN,BantuthưDiênHồng,SàiGòn,1962.(24)MindSelfandSociety,...,tr.140.(25)Xãhộihọc.....,tr.118(26)Ibid...,tr.119-120.(27)Xem"AnOutlineofPsychoanalysis",SigmundFreud,Norton,Newyork,1949.(28)Từđiểntriếthọcgiảnyếu,NxbĐạihọcvàTrunghọcchuyênnghiệp,HàNội,1987,tr.267.(29)Sociology...,tr.111(30)Ibid,tr.113

(31)Xungnăng(pulsion),lànhữngxunglựcmangtínhnăngđộngluônluônthôithúcýthứctìmkiếmsựthỏamãnchocácnhucầusinhlýcơbảnnhư:ănuống,sinhdục...Sinhdụchaynhụcdục(khoáilạcxácthịt)nếukhôngđượcthỏamãn,thìcóthểdùngnănglượngđóđầutưchocáchoạtđộngvănhóa,sựkiệnnàyđượcgọilàthănghoa(Sublimation).Ngượclại,nhụcdụcnếukhônggiảiquyếtđượcsẽtạothànhcácbệnhlýnhư:dồnnén(repression)mặccảm(oedipe),dữtợn(truculent),quikỷ(eyocentric),thầmlặng(inhibited),đacảm(hyperémotivité)v.v..

(32)TheoriesofPersonality,Calvin.H.HallandGardnerLindzey,WileyEasternLtd,NewDelhi,1991.

-HandbookofSocialPsychology,2vols,GardnerLindzey,Cambridge,Addision-Wesley,1954.(33)Đọc thêm "Tâm lý bệnh nhân",A.V.Kvaxenco, Ju.G.Dubarep,NxbMir,Maxcơva,HàNội,

1986.(34)EscapefromFreedom,ErichFromn,ReinhartandCompany,Inc,1941.(35)Tâmlýhọcquảntrị,kinhdoanh,NguyễnVănLê,NxbTrẻ,1994,tr.72-73.(36) "TheRole ofDominance in the Social and Sexual Behavior of Infrahuman Primates : III. A.

TheoryofSexualBehaviorofInfrahumanPrimates",A.H.Maslow,JouraualofGeneticPsychology,48(1936),310-38.

(37)Sociology,...,tr103(38)Tâmlýhọckinhdoanhvàquảntrị,...,tr.73.(39)Xemchúthíchsố(7).(40)Xem:-"TìmhiểunhânsinhquanPhậtgiáo".ThíchTâmThiện,THPGTP.HồChíMinh,TP.HồChíMinh,

1995.-LượcsửPhậtgiáoẤnĐộ,ThíchThanhKiểm,THPGTP.HồChíMinh,TP.HồChíMinh,1989.(41)Tiểu thừaPhậtgiáo tư tưởng luận,KimuraTaiken,ThíchQuảngĐộdịch,Tu thưĐạihọcVạn

Hạnh,Sàigòn,1959,tr.37,(bộmớiin).(42)Ibid,tr.36-45(bộmới)(43)Ibid,tr.42-43.(44)NgàiCaĐaDiễnNiTử,mộtngườitinhthôngTamtạngrađờisauPhậtkhoảng300năm,người

đượcxem là thủy tổ củaThượngTọabộqua tácphẩmPhát trí luận. (XemLược sửPhậtgiáoẤnĐộ,ThíchThanhKiểm,THPGTP.HồChíMinh,TP.HCM,1989,tr.90.

(45)ĐâylàhaibộluậntrungtâmcủaHữubộlúcbấygiờ.(46)VềniênđạirađờicủacácvịLuậnsưnàyvàokhoảngtừđầuthếkỷIIđếncuốithếkỷthứIV.(Xem:LượcsửPhậtgiáoẤnĐộ,ThíchThanhKiểm...,tr.135-136)(47)Xemthêm:LượcsửPhậtgiáoẤnĐộ-Sđd,tr.116.(48)Ibid,tr.165-166.(49)TươngtruyềnBồTátDiLạc(Maitreya)ởtạicungtrờiTusitangựxuốnggiảngđườngAyodhya,

TrungẤn,nướcMagadhađểgiảngvềDuythứcchongàiAsangasuốt4tháng-Sđd,tr.176.(50)Trongcácluậnthưtrên,CâuxáluậnthuộcvềgiáonghĩacủaHinayana,Duythứctamthậptụngvà

nhịthậptụngthuộcvềMahayana.(51)KhôngphảilàngàiANậuĐaLathờiĐứcPhật.(52)Thắngpháptậpyếuluận,ThíchMinhChâudịch,2quyển,TuthưviệnĐạihọcVạnHạnh,Sàigòn,

1971(táibản).(53)XemTrườngBộkinh,bảndịchcủaThíchMinhChâu,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1993.(54)XemĐạicươngCâuxáluận,ThíchThiệnSiêu,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1992.(55)Đọcthêm:-"Tiểuthừa&ĐạithừaPhậtgiáotưtưởngluận",KimuraTaiken,ThíchQuảngĐộdịch,TuthưĐại

họcVạnHạnh,SàiGòn,1959.

-"ĐạicươngCâuxáluận",ThíchThiệnSiêu,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1992.(55)Xem"GiảngluậnDuyBiểuHọc"(TâmlýhọcPhậtgiáo),NhấtHạnh,LáBối,TP.HồChíMinh,

1996,tr.13.(56)Xem"LýthuyếtkhoagiáovềconngườiquatưtưởngGandavyùaha(HoaNghiêm),ThíchTâm

Thiện,TP.HồChíMinh,1996.(57) Treatise in Thirty Verses on Mere-Conciousness; Swati Ganguly, Motilal Banarsifdass

Publishers,Privatelimited,Delhi,FirstEdition1992.(58)Xem"VấnđềcơbảncủatriếthọcPhậtgiáo",ThíchTâmThiện,BVHTW.GHPGVN,TP.HồChí

Minh,1997.(59)BáchPhápMinhMônluậncủaVasubandhu,bảndịchcủaNgàiHuyềnTrang.(60)Xem:VấnđềCơbảncủaTriếthọcPhậtgiáoThíchTâmThiện,BVHTW.GHPGVN,TP.HồChí

Minh,1997(61) "Einstein The Life and Time, Ronald W.Clark, Avon Books, World Publishing Company,

Newyork,1993.(62TheBuddhistTeachingofTotality-(ThePhilosophyofHwaYenBuddhism)GarmaC.C.Chang,

ThePennsylvaniaStateUniversity,USA,1989.(63)HuaYenBuddhism, The JewelNet of Indra, FrancisH.Cook, Sri Satguru Publications,New

Delhi,1994.(64)XemTheOxfordCompaniontoPhilosophy,editedbyTedHonderich,OxfordUniversityPress

Inc.,Newyork1995.(65)TrongPhậtgiáothườngđềcậpđếncácđịa(bhumi)vàgiới(dhatu)như:tamgiới(bacõi),bao

gồm:1-Dụcgiới:cũnggọilàNgũthútạpcư(trời,người,địangục,ngạquỉvàsúcsanh);haythếgiớicủa

sựhammuốn,dụcvọng-gọilàKarmadhatu(Therealmofdesire).2-Sắcgiới :Có4cõi - sơ thiền,nhị thiền, tam thiền,và tứ thiền -gọi làRupàdhatu (The realmof

existence).

3-Vôsắcgiới :Có4cõi :Khôngvôbiênxứ, thứcvôbiênxứ,vôsởhữuxứvàphi tưởngphiphi

tưởngxứ-gọilàArùpadhatu(Therealmofnon-existence).CộngcáccõicủatamgiớilạigọilàCửuhữu-9cảnhgiới(worlds).

(66)XemTheOxfordCompaniontoPhilosophy,editedbyTedHonderich,OxfordUniversityPressInc.,Newyork,1995,tr.300-301.

(67)"SmallisBeautiful",E.F.Schumacher,Harper&RowUSA,1989,tr.84.(68)Ibid,tr.93.(69) Ten New Direction for The 1990’s Megatrends 2.000, John Naisbitt & Patricia Aburdene,

WilliamMorrowandCompany,Inc.,Newyork,1990.(70)"SmallisBeautiful"....,tr.100.(71)"TheGreatPhilosophers",KarlJaspers,Harcourt,Brace&World,Newyork,1962(4tập).(72)100GreatThinkers,DrJ.E.Greene,WashingtonSquarePress,Inc.,Newyork,1967,tr.XI.(73)VấnđềnàyđượctrìnhbàycụthểtrongcácluậnthưvàkinhtạngĐạithừa.XemkinhNiếtBàn,

TrungQuánLuậnvàBátNhãTâmKinh.(74)Xem:"VấnđềcơbảncủatriếthọcPhậtgiáo",ThíchTâmThiện,BVHTƯ.GHPGVN,TP.HồChí

Minh,1997.(75)Sưphạmlýthuyết,TrầnVănQuế,TrungtâmHọcliệu,SàiGòn,1963,tr.104.(76)Ibid,tr.104.

(77)Ibid,tr.105(78)1-Nguyêntắcđồngphátsinh:Làsựkhíchlệtácđộng-khơidòngchotâmthứcchảyrachứkhôngphải

lànhồinhét,ápđặtnhưrótnướcvàothùng.2-Nguyêntắcsưphạmcơnăng:Làsựxúctiến,thúcđẩycáitiềmlựccủatâmlýpháttriểntheonhu

cầucủacuộcsống.

3-Nguyêntắcýthứcxãhội:Làhệquảcủanguyêntắcsưphạmcơnăng.THƯMỤCSÁCHTHAMKHẢO*TàiliệuAnhngữ1-Treatise in Thirty Verses on Mere-Consciousness, tr. by Swati Ganguly, Motilal Banarsidass

Publishers,PrivateLimited,Delhi,1992.2-TheHumanBody,byTheReader’sDigestAssociationLimited,LondonandCapeTown19643-BuddhistLogic,byF.Th.Stcherbatsky,DoverPublications,Inc.Newyork,1962.4-BuddhistThoughtinIndia,E.Conze,GeorgeAllen&UnwinLtd,London,1962.5-TheCentralPhilosophyofBuddhism,T.R.V.Murti,GeorgeAllenandUnwinLtd,London1960.6-Buddhismanditsrelationtoreligionandscience,R.GdeS.Wettimung,M.D.Gunasena&Co.,Ltd,

Colombo,1961.7-Contemporary IndianPhilosophy, editedbyRadhakrishnanand J.H.Muirhead,GeorgeAllenand

UnwinLtd,HumanitiesPressInc,Newyork,1966.8-TheConceptofPersonalityRevealedThroughThePancanikaya(ThesisofDoctorofPhilosophy)

byBhikshuNguyenHoi(ThíchChơnThiện)DepartmentofBuddhistStudies,UniversityofDelhi,Delhi,1995.

9-Sociology,byLeonardBroomandPhilipSeiznick,PetersonandCompanyEvanston,Illnois,USA.1962.

10-100GreatThinkers,Dr.J.E.GreeneWashingtonSquarePress,Inc,Newyork,1967.11-ProcessMetaphysicandHua-yenBuddhism,SteveOdin,SriSatguruPublications,Delhi,1995.12-TheJewelNetofIndra,FrancisHiCook,SriSatguruPublications,India,1994.13-TheBuddhistTeachingofTotality,Garma-C.C.Chang,ThePennsylvaniaState,UniversityPress,

London,1989.14-TheBookoftheGradualSaying(Anguttara-Nikàya)Mrs.RhysDavids,PaliTestSociety,London,

1960.15-The Literature of the Personalists of early Buddhism, Thich Thien Chau, Vietnam Buddhist

ResearchInstitude,HCM.C,1997.16-IndianPhilosophy,Radhakrishnan,UnwinBrothersLtd,London,1962.17-ThePerennial,DictionaryofWorldReligions,KeithCrim,General editor,Harper&Row,San

Francisco,1989.18.BuddhistDictionary(ManualofBuddhistTermsandDoctrines)Nyanatiloka,Frewin&Co.,Ltd,

Colombo,Ceylon,1972.19-TheHistoryofBuddhistThought,E.J.Thomas,Routledge&KeganPaulLtd,London,1971.20-TheSamyuttaNikàya,ed.M.L.Feer,PaliTestSociety,London,reprinted1969.21-TheMajjhimaNikàya,ed.V.Trenekner&R.Chelmers,Pts,London,1960.22-TheDighaNikàya,ed.T.W.RhysDavids&J.E.Carpenter,Pts,London,1960.*TàiliệuViệtngữ-Tàiliệugốc:1-Duythứctamthậptụng,ThíchThiệnHoadịch(trongDuythứchọc),THPGTPHồChíMinh,TP.Hồ

ChíMinh,1992.2-NhiếpLuận,TríQuangdịch,NXBThànhphốHồChíMinh,TP.HồChíMinh,1995.3-Đạithừakhởitínluận,TríQuangdịch,NXBTP.HồChíMinh,TP.HồChíMinh,1994.4-KinhGiảiThâmMật,TríQuangdịch,NXBTP.HồChíMinh,TP.HồChíMinh,1994.5-ThànhDuythứcluận,ThíchThiệnSiêudịch,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1996.6-CâuXáluận,ThíchThiệnSiêudịch,VNCPHVN,TP.HồChíMinh,1995.7-Báchphápminhmônluận,ThíchThiệnHoadịch(trongduythứchọc),THPGTP.HồChíMinh,TP.

HồChíMinh,1992.8-Thắng pháp tập yếu luận (Abhidhammatthasangaha), ThíchMinhChâu,ViệnĐại họcVạnHạnh,

Sàigòn,1971.9-Đạitríđộluận,cácbảndịch(khôngđầyđủ)củaTríHải,DiệuKhông...tàiliệuronéo.-Tàiliệuthứyếu:1-GiảngluậnDuybiểuhọc,NhấtHạnh,LáBối,1996.2-NghiêncứukinhLăngGià,D.T.Suzuki,ThíchChơnThiệnvàTrầnTuấnMẫndịch,GHPGVN,Ban

GDTN,TP.HồChíMinh,1992.3-Tâmlýhọc,TrầnBíchLan,NgônNgữXB,Sàigòn,1969.4-Tâmlýhọc(KinhdoanhvàQuảntrị),GS.NguyễnVănLê,NXBTrẻ,1994.5-Tâmlýhọc,TháiTríDũng&TrầnVănThiện,TrườngĐHKinhtế,TP.HồChíMinh,1994.6-Sưphạmlýthuyết,TrầnVănQuế,TrungtâmHọcliệuxb,Sàigòn,1968.7-Triếttâmlýđạicương,ĐàoPhúThọ,NguyễnQuangTuyến,ViệtAnh,ĐàLạt.8-Từđiểntriếthọc,ĐạihọcvàTrunghọcchuyênnghiệpxb,HàNội,1987.

Hết