bai tap ly thuyet cacbohidrat

11
Bài tập lý thuyết cacbohidrat 1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. C n (H 2 O) m B. C n H 2 O C. C x H y O z D. R(OH) x (CHO) y 2.Glucozơ là một hợp chất: A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức 3. Saccarozơ và mantozơ là: A. Monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit 4. Tinh bột và xenlulozơ là: A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit 5.Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B. Đồng đẳng C. Andehit và xeton D. Đồng phân 6. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO 3 /NH 3 B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH) 2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H 2 /Ni, t 0 7.Glucozơ và fructozơ: A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 8. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2 . B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân 9. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2 . B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân 10.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử: A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2 . B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH) 2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử

Upload: phan-anh-dao

Post on 01-Dec-2015

483 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

Bài tập lý thuyết cacbohidrat1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là

A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y

2.Glucozơ là một hợp chất: A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức3. Saccarozơ và mantozơ là: A. Monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit4. Tinh bột và xenlulozơ là: A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit5.Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B. Đồng đẳng C. Andehit và xeton D. Đồng phân6. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóngC. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0

7.Glucozơ và fructozơ:A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2

B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

8. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân9. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.

A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượuC. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượuD. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

10.Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượuC. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượuD. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử

11.Phát biểu không đúng làA. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

12.Glucozơ tác dụng được với :A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0) B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

13.Nhận định sai làA. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương 14.Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử: A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na15.Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. AgNO3/NH3 D. dd brom16.Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là: A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. Na D. H2

17.Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạchVậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ 18.Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là: A. axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ19.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là:

Page 2: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.

20.Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

21.Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO

22.. Glucozơ có công thức nào sau đây?A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C.

C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên. 23.Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.24.Cho các phản ứng: (1): C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2. (2): (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

(3): C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH . (4): 6nCO2 + 6nH2O (C6H10O5)n + 6nO2

Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4

25.Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ

26.Glucozơ và fructozơ là:A. Disaccarit B. Ancol và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit.27. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là

A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ.C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.

28.Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây?A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A và C.

29.Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bn % ? A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 130.Cách phân biệt nào sau đây là đúng?

A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.

B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.

C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.

D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol.31. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm

A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).

32. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3

C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.33. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :

A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, OC. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng

34. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được: A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Ancol etylic35. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :A. Cây mía B. Củ cải đường C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng 36. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :

A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12

37. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :

Page 3: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)38. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là

A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 39. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là:             A. Z, T               B. X, Z             C. Y, Z              D. X, Y40. Saccarozơ và glucozơ đều có:

A. Phản ứng với dung dịch NaCl.B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.          

41. Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B.Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.C.Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.D.Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.42. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?

A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân . B. Độ tan trong nước.C. Về thành phần phân tử. D. Về cấu trúc mạch phân tử.

43. Cho một số tính chất sau:(1): Chất rắn.(2): Màu trắng.(3): Tan trong các dung môi hữu cơ.4): Cấu trúc thẳng.(5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ.(6): Tham gia phản ứng este hoá với axit.(7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6, 7 D. Tất cả44. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơC. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai D. A, B đều đúng 45. Thành phần của tinh bột gồm:A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. 46.. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kếtA. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia. B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia. C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia. D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia. 47. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết:

A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.

48. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lamB. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancolC. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH)D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.49. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n X Y Z T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T là: A.C2H5-OH, CH3COOH, C6H12O6, H-COO-C2H5 B.C6H12O6, C2H5-OH, CH3-COOH, CH3-COO-CH3

Page 4: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

C.C6H12O6, CH3-CH(OH)-COOH, CH2=CH-COOH, CH3-CH2-COOH D.CH3-COOH, CH3COOCH3, C2H5-OH, CH3-O-CH=CH250. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3

B. Hoà tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3

D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3

51. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ

52. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ

53. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Phản ứng màu với iốt D. A, B, C đều sai

54. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Tinh bột          D. Xenlulozơ55. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit?            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Tinh bột          D. Xenlulozơ56. Chất nào sau đây thuộc loịa polisacarit?            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Mantozơ          D. Xenlulozơ57. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?            A. Glucozơ             B. Saccarozơ              C. Mantozơ          D. Xenlulozơ58. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.59. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?             A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.             B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.             C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.             D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.60. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?            A. Monosaccarit         B. Đisaccarit           C. Polisaccarit        D. Trisaccarit61. Phát biểu nào sau đây là đúng?             A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.              B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.             C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.                 D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.62. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ.             A. Quỳ tím          B. CaCO3             C. CuO            D. Cu(OH)2

63. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?             A. Cu(OH)2/NaOH (t0)       B. AgNO3/NH3 (t0)    C. H2 (Ni/t0)               D. Br2

64. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?      A.Cho glucozơ tác dụng với  H2, Ni, t0.B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lamC.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0   D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.65. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo -6,6 D. tơ tằm66. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?             A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                  B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.             C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.                 D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.67. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:             A. kim loại Na                                          B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng            C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng         D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.         68. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).

69. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:  A. Đơn chức     B. Đa chức      C. Tạp chức      D. Polime.

Page 5: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

70. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?             A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.             B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.             C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.             D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.71. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol.              A. Cu(OH)2            B. AgNO3/NH3           C. Na                D. Br2.72. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol.              A. Cu(OH)2           B. AgNO3/NH3           C. Na               D. Br2.73. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là            A. propin, ancol etylic, glucozơ                B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.            C. propin, propen, propan.                        D. glucozơ, propin, anđehit axetic.74. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là            A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.         B. glixerol, glucozơ, fructozơ.            C. axetilen, glucozơ, fructozơ.                 D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.75. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là:            A. 4                   B. 5                   C. 6               D. 376. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3          B. 4                  C. 5                D. 277. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.                       C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.                  D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.78. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?            A. Glixerol, glucozơ, fructozơ.                     B. Saccarozơ, glucozơ, glixerol.            C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.         D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.79. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic.

80. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. 81. Trong phân tử của các gluxit luôn có: A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit.

C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xetôn. 82. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có: A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit.

C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức ancol. 83. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là

A. CH3COOH. B. C6H12O6 (fructozơ). C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO.

84. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng: A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl. C. tráng gương. D. thuỷ phân trong môi trường axit.

85. Phát biểu nào sau đây không đúng?            A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.            B. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.            C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.            D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.86. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:   X  dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.  Vậy X không phải là chất nào dưới đây?  A. Glucozơ       B. Fructozơ      C. Saccarozơ        D. Mantozơ.87. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất

A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và glixerolC. saccarozơ và glixerol D. glucozơ và fructozơ.

88. Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào?

A. (2),(3),(4) B. (1), (2),(3) C. (2),(3),(5) D. (3),(4),(5)89. Cho các hợp chất:

Page 6: Bai Tap Ly Thuyet Cacbohidrat

1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơDung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:

A. 1 và 2 B. 1 C. 1 và 3. D. 2 và 490. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:  1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ.  2. Saccarozơ và mantozơ.  3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên?            A. Cu(OH)2/NaOH         B. AgNO3/NH3         C. Na            D. Br2/H2O91. Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là:       A. Glucozơ                 B. Fructozơ             C. Saccarozơ        D. Mantozơ.92. Đồng phân của mantozơ là :A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ93. Đường mantozơ còn gọi là : A. Đường mạch nha B. Đường mía C. Đường thốt nốt D. Đường nho94. Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất95. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.

96. Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ. 97 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?

A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3

C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl

98.Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng: A. Cu(OH)2/OH-,to B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2 D. Na

99.Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là: A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2CO3 và Na D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím100.Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:

A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gươngC. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gươngD. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương

101.Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobiton. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol102.Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. 103.Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều là đisaccarit B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc C. Đều là hợp chất cacbohiđrat D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.

104.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứngA. hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gưong. D.thuỷ phân.

105.Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 3 B. 5 C. 1 D. 4106.Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.107.Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy : X không tráng gương, có một đồng phân, X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.Vậy X là: A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột