luat su cong chung chung thuc

17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC VÀ LUẬT SƯ HÀ NỘI - 2015 1

Upload: nguoitinhmenyeu

Post on 22-Jan-2018

126 views

Category:

Law


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Luat su cong chung chung thuc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC

BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC VÀ LUẬT SƯ

HÀ NỘI - 2015

1

Page 2: Luat su cong chung chung thuc

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tậpGV Giảng viênGVC Giảng viên chínhKTĐG Kiểm tra đánh giáLT Lí thuyếtLVN Làm việc nhómMT Mục tiêuNC Nghiên cứuTC Tín chỉTG Thời gianVĐ Vấn đềXHCN Xã hội chủ nghĩa

2

Page 3: Luat su cong chung chung thuc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC

BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (chính quy)

Tên chuyên đề: Công chứng, chứng thực

Số tín chỉ: 02

Loại môn học: Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

1. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC

Điện thoại: 0983306323

E-mail: [email protected]

2. ThS. Lê Thị Thuý - GVC

Điện thoại: 0913038828

E-mail: [email protected]

Văn phòng Bộ môn luật hành chính

Phòng 501, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội

Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

Giờ làm việc: Sáng từ 8h00 - 11h30, chiều từ 14h00 - 16h30 các ngày trong tuần (trừ thứ

bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ).

2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT

Luật hành chính.

3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC

Công chứng, chứng thực là chuyên đề cung cấp những kiến thức cơ bản về tổ chức, hoạt

động công chứng, chứng thực và luật sư. Những kiến thức này cần thiết cho việc xây dựng, tổ

chức thực hiện và hoàn thiện pháp luật trong tổ chức và hoạt động công chứng, chứng thực và luật

sư, thông qua đó đáp ứng các yêu cầu thiết yếu của cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện các

quyền và nghĩa vụ trong lĩnh vực công chứng, chứng thực, luật sư và các vấn đề có liên quan.

Môn học gồm 5 vấn đề:

- Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực;

- Quá trình hình thành và phát triển công chứng, chứng thực ở nước ta và quản lí nhà nước về

công chứng, chứng thực ở Việt Nam;

- Thủ tục thực hiện công chứng;

- Thủ tục thực hiện chứng thực;

- Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay.

Môn học được thiết kế để giảng dạy cho sinh viên sau khi sinh viên đã hoàn thành môn học

luật hành chính.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCVấn đề 1. Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực 1.1. Khái niệm và đặc điểm của công chứng1.1.1. Phạm vi các việc công chứng

3

Page 4: Luat su cong chung chung thuc

1.1.2. Giá trị pháp lí của văn bản công chứng1.2. Khái niệm và đặc điểm của chứng thực1.2.1. Phạm vi các việc chứng thực1.2.2. Giá trị pháp lí của văn bản chứng thựcVấn đề 2. Quá trình hình thành, phát triển công chứng, chứng thực và quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực ở Việt Nam2.1. Quá trình hình thành, phát triển công chứng, chứng thực 2.1. 1. Thời kì Pháp thuộc2.1.2. Thời kì dân chủ cộng hoà2.1.3. Thời kì XHCN2.2. Quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực2.2.1. Khái niệm quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực2.2.2. Nội dung quản lí nhà nước về công chứng, chứng thựcVấn đề 3. Thủ tục thực hiện công chứng3.1. Thủ tục chung về công chứng hợp đồng, giao dịch3.2. Thủ tục công chứng các hợp đồng, giao dịch cụ thể 3.2.1. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản3.2.2. Thủ tục công chứng di chúc3.2.3. Thủ tục công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản3.2.4. Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế3.2.5. Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản3.2.6. Thủ tục nhận lưu giữ di chúc 3.2.7 Thủ tục công chứng bản dịchVấn đề 4. Thủ tục thực hiện chứng thực 4.1. Khái niệm, thủ tục chứng thực4.2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính4.3. Thủ tục chứng thực chữ kíVấn đề 5. Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay 5.1. Khái niệm luật sư5.2. Nguyên tắc hành nghề luật sư5.3. Nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC5.1. Mục tiêu nhận thức

Về kiến thức

- Người học sẽ nắm được những kiến thức cơ bản về lí luận, thực tiễn và pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư. Đồng thời người học sẽ hiểu được vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện hoạt động quản lí hành chính trong các lĩnh vực đó;

- Người học được trang bị những kiến thức cần thiết để vận dụng pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư vào thực tiễn.

Về kĩ năng

- Người học có khả năng đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn bản pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư;

4

Page 5: Luat su cong chung chung thuc

- Có khả năng vận dụng pháp luật công chứng, chứng thực và luật sư vào thực tiễn;- Biết cách bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp trong giao dịch dân sự;- Có khả năng đưa ra ý kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động công chứng, chứng

thực và luật sư đang diễn ra trong thực tế và những ý kiến đề xuất để khắc phục những hạn chế, yếu kém đang tồn tại.

Về thái độ

- Có ý thức tôn trọng pháp luật, đặc biệt là tôn trọng các quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư;

- Có quan điểm đúng về tổ chức, hoạt động công chứng, chứng thực và luật sư ở Việt Nam hiện nay;

- Nghiêm túc, khách quan trong nghiên cứu khoa học và đánh giá các vấn đề lí luận, thực tiễn về công chứng, chứng thực và luật sư;

- Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học vào cuộc sống và công tác. 5.2. Các mục tiêu khác- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;- Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;- Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi, kiểm tra hoạt động, LVN,

lập mục tiêu, phân tích chương trình.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT

VĐBậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. Một số vấn đề lí luận

về công chứng, chứng

thực

1A1. Nêu được khái niệm công chứng, chứng thực.

1A2. Nêu được các đặc điểm của công chứng, chứng thực.

1A3. Nêu được phạm vi của công chứng, chứng thực.

1A4. Nêu được giá trị pháp lí của văn bản công chứng, chứng thực.

1B1. Phân tích được sự cần thiết của hoạt động công chứng, chứng thực.

1B2. Phân tích được các đặc điểm của công chứng, chứng thực.

1B3. Phân tích được nội dung của công chứng, chứng thực.

1B4. Phân tích được giá trị pháp lí của văn bản công chứng, chứng thực.

1C1. Đánh giá được tầm quan trọng của hoạt động công chứng, chứng thực.

1C2. Lí giải được sự khác biệt giữa công chứng và chứng thực.

1C3. Đánh giá được giá trị pháp lí của văn bản công chứng, chứng thực.

5

Page 6: Luat su cong chung chung thuc

2. Quá trình hình thành và

phát triển công chứng, chứng thực và quản lí

nhà nước về công chứng, chứng thực ở

Việt Nam

2A1. Nêu được quá trình hình thành và phát triển công chứng, chứng thực qua các thời kì: Pháp thuộc, dân chủ cộng hoà, XHCN.

2A2. Nêu được quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực qua các thời kì.

2A3. Trình bày được khái niệm quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực.

3A4. Nêu được các chủ thể của quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực.

2B1. Phân tích được quá trình hình thành và phát triển công chứng, chứng thực qua các thời kì: Pháp thuộc, dân chủ cộng hoà và XHCN.

2B2. Phân tích được nội dung quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực qua các thời kì.

3B3. Phân biệt được nội dung quản lí nhà nước về công chứng với nội dung quản lí nhà nước về chứng thực.

3B4. Phân biệt được chủ thể quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực ở nước ta hiện nay.

2C1. Phân biệt được công chứng với chứng thực qua các thời kì.

2C2. Đánh giá được hoạt động quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực ở nước ta qua các thời kì.

3C3. Đánh giá được thực trạng quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực ở nước ta hiện nay.

3C4. Lí giải được sự cần thiết của hoạt động quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực.

3. Thủ tục thực hiện công

chứng

3A1. Nêu được khái niệm thủ tục thực hiện công chứng.

3A2. Nêu được thủ tục chung về công chứng hợp đồng, giao dịch.

3A3. Liệt kê được các thủ tục công chứng.

3B1. Phân tích được vai trò của thủ tục công chứng trong đời sống kinh tế-xã hội.

3B2. Phân biệt được thủ tục công chứng với các thủ tục hành chính khác.

3B3. Phân tích được thủ tục từng loại việc công chứng cụ thể.

3C1. Đánh giá được những ảnh hưởng của hoạt động công chứng đối với đời sống xã hội trong tiến trình hội nhập.

3C2. Đánh giá được vai trò của thủ tục công chứng hiện nay ở nước ta.

3C3. Đánh giá được phạm vi các việc công chứng theo Luật công chứng năm 2014 với Luật công chứng năm 2006.

4. Thủ tục

4A1. Nêu được khái niệm thủ tục chứng thực.

4B1. Phân tích được vai trò của thủ tục

4C1. Đánh giá được tính hợp pháp và hợp

6

Page 7: Luat su cong chung chung thuc

thực hiện chứng thực

4A2. Nêu được nguyên tắc thực hiện hoạt động chứng thực.

4A3. Nêu được các loại việc chứng thực.

chứng thực.

4B2. Phân tích được các nguyên tắc của hoạt động chứng thực.

4B3. Phân tích được quyền, nghĩa vụ của các chủ thể thực hiện hoạt động chứng thực.

lí của thủ tục chứng thực ở nước ta hiện nay.

4C2. Đánh giá được vai trò của các nguyên tắc đối với hoạt động chứng thực.

4C3. Đánh giá được vai trò của hoạt động chứng thực.

5.

Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam

hiện nay

5A1. Nêu được khái niệm luật sư.

5A2. Nêu được nguyên tắc hành nghề luật sư.

5A3. Nêu được các hình thức hành nghề của luật sư.

5A4. Nêu được nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

5B1. Phân tích được khái niệm luật sư và hành nghề luật sư.

5B2. Phân tích được các nguyên tắc hành nghề luật sư.

5B3. Phân tích được các hình thức hành nghề của luật sư.

5A4. Phân tích được nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

5C1. Đánh giá về nguyên tắc hành nghề luật sư ở Việt Nam hiện nay.

5C2. Đánh giá được vai trò của của luật sư trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam.

5C3. Đánh giá được nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu

Vấn đềBậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng

Vấn đề 1 4 4 3 11

Vấn đề 2 4 4 4 12

Vấn đề 3 3 3 3 9

Vấn đề 4 3 3 3 9

Vấn đề 5 4 4 3 11

Tổng 18 18 16 52

8. HỌC LIỆU

A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC

* Văn bản quy phạm pháp luật

1. Luật công chứng năm 2006;

2. Luật công chứng năm 2014;

7

Page 8: Luat su cong chung chung thuc

3. Bộ luật dân sự năm 2005;

4. Luật tổ chức Chính phủ năm 2001;

5. Luật luật sư năm 2006;

6. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2014;

7. Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;

8. Pháp lệnh lãnh sự năm 1990;

9. Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc,

chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

10. Nghị định của Chính phủ số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy định chi tiết và hướng

dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;

11. Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 45/1991/NĐ-HĐBT ngày 27/02/1991 về tổ chức và

hoạt động công chứng nhà nước;

12. Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 143/1981/NĐ-HĐBT ngày 22/11/1981 quy định

chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ tư pháp;

13. Nghị định của Chính phủ số 31/1996/NĐ-CP ngày 18/05/1996 về tổ chức, hoạt động công

chứng nhà nước;

14. Nghị định của Chính phủ số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 về công chứng, chứng

thực;

15. Thông tư của Bộ tư pháp số 11/2011/TT-BTP ngày 27/06/2011 hướng dẫn thực hiện một

số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lí nhà nước về

công chứng;

16. Nghị định của Chính phủ số 93/2008/NNĐ-CP ngày 22/8/2008 quy định chức năng,

nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ tư pháp;

17. Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5 Nghị

định số 79/2007/CP-NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ

bản chính, chứng thực chữ kí;

18. Thông tư của Bộ tư pháp số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 hướng dẫn thi hành Nghị

định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ

bản chính, chứng thực chữ kí;

19. Luật về cơ quan đại diện của nước cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009;

20. Nghị định của Chính phủ số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ

quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ tư pháp;

21. Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn

thi hành một số điều của Luật công chứng;

22. Nghị định của Chính phủ số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy định chi tiết một số

điều và biện pháp thi hành Luật luật sư;

8

Page 9: Luat su cong chung chung thuc

23. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 17/CT- TTg ngày 20/6/2014 về một số biện pháp

chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn

bản khi thực hiện thủ tục hành chính.

B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN

* Sách

1. Nguyễn Thanh Bình, Công chứng, luật sư, giám định tư pháp, hộ tịch, Hà Nội, 1997;

2. Viện khoa học pháp lí - Bộ tư pháp, Chuyên đề công chứng, Hà Nội, 1995;

3. Nguyễn Văn Yểu, Dương Đình Thành, Những điều cần biết về công chứng nhà nước,

Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1992;

4. Dương Đình Thành, Tìm hiểu công chứng nhà nước, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998.

* Các website

1. http://www.luatvietnam.com.vn

2. http://www.vietlaw.gov.vn

3. http://www.chinhphu.vn

4. http://www.caicachhanhchinh.gov.vn

5. http://www.customs.gov.vn

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC

9.1. Lịch trình chung

Tuần VĐ

Hình thức tổ chức dạy-họcTổng

sốLí

thuyếtSeminar LVN Tự NC KTĐG

1 1 2 4 2 3 Nhận BT lớn 11

2 2 2 4 2 3 11

3 3 24

2 3Làm BT cá nhân

tại lớp11

4 4 2 4 2 3 115 5 2 4 2 3 Nộp BT lớn 11

Tổng

10

tiết20 tiết

10

tiết15 tiết 55 tiết

= 10 giờ

TC

= 10 giờ

TC

= 5 giờ

TC

= 5

giờ

TC

= 30 giờ TC

9

Page 10: Luat su cong chung chung thuc

9.2. Lịch trình chi tiếtTuần 1: Vấn đề 1

Hình thức tổ chức dạy-

học

Số giờ TC

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết 2 giờ TC - Khái niệm công chứng, chứng thực;

- Phạm vi các việc công chứng, chứng thực;

- Giá trị pháp lí của văn bản công chứng, chứng thực.

* KTĐG: Nhận BT lớn

* Đọc:

- Luật công chứng năm 2006;

- Luật công chứng năm 2014;

- Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;

- Luật về cơ quan đại diện của nước cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009;

- Pháp lệnh lãnh sự năm 1990;

- Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5 Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí.

- Thông tư của Bộ tư pháp số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;

Seminar 1 2 giờ TC - Phân biệt khái niệm công chứng với khái niệm chứng thực;

- Đánh giá phạm vi các việc công chứng theo quy định của Luật công chứng 2014.

Seminar 2 2 giờ TC - Lấy ví dụ về hoạt động công chứng và chứng thực; phân tích đặc điểm của các hoạt động đó.

10

Page 11: Luat su cong chung chung thuc

- Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 17/CT- TTg ngày 20/6/2014 về một số biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao LVN 2 giờ TC -Vai trò của hoạt động công chứng;

- Vai trò của hoạt động chứng thực.Tự NC 3 giờ TC - Thực trạng hoạt động công chứng;

- Thực trạng hoạt động chứng thực. Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập; chỉ dẫn

khai thác các nguồn tài liệu…

- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba

- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.Tuần 2: Vấn đề 2

Hình thức tổ chức dạy-học

Số giờ TC

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết 2 giờ TC

- Quá trình hình thành và phát triển công chứng, chứng thực qua các thời kì: Pháp thuộc, dân chủ cộng hoà, XHCN.

- Các chủ thể thực hiện công chứng, chứng thực.

- Khái niệm quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực;

- Phạm vi quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực.

* Đọc:

- Luật công chứng năm 2006;

- Luật công chứng năm 2014;

- Pháp lệnh lãnh sự năm 1990;

- Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5 Nghị định số 79/2007/CP-NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;

- Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 45/1991/NĐ-HĐBT ngày 27/02/1991 về tổ chức và hoạt động công chứng nhà nước;

- Nghị định của Chính phủ số

Seminar 1 2 giờ TC

- Phân biệt chủ thể thực hiện công chứng với chủ thể thực hiện chứng thực;

- Hoạt động công chứng của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của nước Cộng hoà XHCN ở nước ngoài;

- Nêu đặc điểm hoạt động công chứng qua

11

Page 12: Luat su cong chung chung thuc

các thời kì: Pháp thuộc, dân chủ cộng hoà, XHCN.

31/1996/NĐ-CP ngày 18/05/1996 về tổ chức, hoạt động công chứng nhà nước;

- Nghị định của Chính phủ số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 về công chứng, chứng thực;

- Thông tư của Bộ tư pháp số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Luật về cơ quan đại diện của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009;

- Nghị định của Chính phủ số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ tư pháp;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.

Seminar 2 2 giờ TC

- Phân biệt chủ thể quản lí nhà nước về công chứng với chủ thể quản lí nhà nước về chứng thực;

- Đánh giá nội dung quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực ở nước ta hiện nay.

- Nội dung quản lí nhà nước về công chứng, chứng thực.

LVN 2 giờ TC

- Vai trò của hoạt động công chứng, chứng thực trong nền kinh tế thị trường.

- Hoạt động kiểm tra các phòng công chứng, văn phòng công chứng của chủ thể có thẩm quyền.

Tự NC 3 giờ TC

- Tổ chức hành nghề công chứng ở Việt Nam;

- Giải thể phòng công chứng;

- Chuyển đổi phòng công chứng. Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập; chỉ

dẫn khai thác các nguồn tài liệu…

- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba

- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.Tuần 3: Vấn đề 3

Hình thức tổ chức dạy-học

Số giờ TC Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết

2 giờ TC - Khái niệm thủ tục thực hiện công chứng;

- Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch.

* Đọc:

- Luật công chứng năm 2006;

12

Page 13: Luat su cong chung chung thuc

- Luật công chứng năm 2014;

- Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;

- Luật về cơ quan đại diện của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009;

- Pháp lệnh lãnh sự năm 1990;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/01/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.

Seminar 1

2 giờ TC - Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên;

- Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu công chứng.

Semina 2

2 giờ TC - Nêu ý kiến cá nhân về thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch, bản dịch quy định tại Luật công chứng.

*KTĐG: Làm BT cá nhân tại lớp

Tự NC 2 giờ TC - Tìm hiểu thực trạng hoạt động công chứng của phòng công chứng, văn phòng công chứng (nêu tên phòng công chứng, văn phòng công chứng đã đến);

- Lấy 2 ví dụ cụ thể về cùng một loại việc công chứng và phân tích, đánh giá, chỉ ra điểm khác biệt trong thủ tục thực hiện các loại việc đó.

LVN 3 giờ TC - Quyền và nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng.

Tuần 4: Vấn đề 4

Hình thức tổ chức dạy-học

Số giờ TC Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết

2 giờ TC - Khái niệm thủ tục chứng thực;

- Thủ tục chứng thực các loại việc chứng thực.

* Đọc:

- Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;

- Luật về cơ quan đại diện của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài năm 2009;

- Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 79/2007/CP-

Seminar 1

2 giờ TC - Phân biệt hoạt động công chứng với hoạt động chứng thực;

- Hoạt động cấp bản sao từ sổ gốc.

- Hoạt động chứng

13

Page 14: Luat su cong chung chung thuc

thực của cơ quan đại diện của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước ngoài.

NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;

- Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5 Nghị định số 79/2007/CP-NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí.

Seminar 2

2 giờ TC - Phân biệt hoạt động cấp bản sao từ sổ gốc với cấp bản sao công chứng;

- Phân biệt hoạt động cấp bản sao từ sổ gốc với chứng thực bản sao;

- Giá trị pháp lí của văn bản chứng thực.

LVN 2 giờ TC - Đánh giá thực trạng hoạt động công chứng, chứng thực hiện nay ở nước ta.

Tự NC 3 giờ TC - Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thực hiện chứng thực;

- Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...

- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba

- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.Tuần 5: Vấn đề 5

Hình thức tổ chức dạy-học

Số giờ TC Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Lí thuyết

2 giờ TC - Khái niệm luật sư;

- Nguyên tắc hành nghề luật sư;

- Nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

* Đọc:

- Bộ luật dân sự năm 2005;

- Luật tổ chức Chính phủ năm 2001;

- Luật luật sư năm 2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2014;

- Luật tổ chức hội đồng nhân dân và UBND các cấp năm 2003;

- Nghị định của Chính phủ số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.

Seminar 1

2 giờ TC - Đào tạo nghề luật sư;

- Tập sự hành nghề luật sư.

Seminar 2

2 giờ TC - Chủ thể quản lí nhà nước về luật sư;

- Đánh giá nội dung quản lí

14

Page 15: Luat su cong chung chung thuc

nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.

* KTĐG: Nộp BT lớn

LVN 2 giờ TC - Hành nghề của luật sư nước ngoài tại Việt Nam.

Tự NC 3 giờ TC - Các hình thức tổ chức hành nghề luật sư;

- Điều kiện thành lập tổ chức hành nghề luật sư.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...

- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba

- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC- Theo quy chế đào tạo hiện hành;- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ11.1. Đánh giá thường xuyên- Kiểm diện;- Minh chứng tham gia LVN, trắc nghiệm.11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệBT cá nhân 15%BT lớn 15%Thi kết thúc học

phần70%

11.3. Tiêu chí đánh giá

BT cá nhân

- Hình thức: Sinh viên làm bài kiểm tra 30 phút tại lớp;- Tiêu chí đánh giá:

+ Xác định được vấn đề NC, phân tích: 4 điểm+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 4 điểm+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng: 1 điểm+ Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo chính xác, hợp lệ: 1 điểm

Tổng: 10 điểm

BT lớn

- Hình thức: Bài luận (5 - 7 trang)- Nội dung: Sinh viên lựa chọn theo danh mục các vấn đề do Bộ môn cung cấp hoặc có thể

tự chọn đề tài nếu được giảng viên chấp nhận trước.- Tiêu chí đánh giá:

15

Page 16: Luat su cong chung chung thuc

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí: 2 điểm+ Phân tích logic, sâu sắc, có liên hệ thực tế: 4 điểm+ Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú: 2 điểm+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng: 1 điểm+ Trích dẫn đúng quy định: 1 điểm

Tổng: 10 điểm

Thi kết thúc học phần

- Hình thức: Viết.- Nội dung: Gồm các vấn đề của chuyên đề với các bậc mục tiêu nhận thức. Đề thi gồm 02 câu hỏi có nội dung bất kì trong chương trình học.

16

Page 17: Luat su cong chung chung thuc

MỤC LỤC Trang

17