ly rượu pha vội - sachvui.com · giới thiệu cuốn tiểu thuyết “ly rượu pha...

218

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

14 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

LYRƯỢUPHAVỘI

Nguyêntác:TheQuickieTácgiả:JamesPatterson,MichaelLedwidge

Ngườidịch:ThanhVânNhàxuấtbản:NXBPhụNữNhàpháthành:PhươngĐông

Khốilượng:400gramsKíchthước:13x20.5cmNgàypháthành:09/2010

Sốtrang:380Giábìa:64.000đ

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Type+Làmebook:thanhbt

Cuốnsáchnàyđượcgiớithiệuởđâynhằmchiasẻchonhữngbạnkhôngcóđiềukiệnmuasách!

Cònnếubạncókhảnănghãymuaủnghộnha!

Giớithiệu

Cuốntiểuthuyết“Lyrượuphavội”củaJamesPattersoncóđầyđủyếutốhànhđộng,hồihộp,lykỳvàlãngmạn.

LaurentStillmanlàmộtcảnhsátthànhđạt,cómộtcuộcsốnghônnhântuyệtvời“làmộtcặpvợchồngyêunhauđếnrồdạivàlànhữngngườibạnthânthiếtnhất,lànhữngngườicóthểchếtcùngnhaunhưRomeovàJuliet”.

Khitìnhcờthấychồngđicùngmộtngườiphụnữkhác,Laurentthấtvọngvàthèmkháttrảthù.Chấpnhậnlyrượuphavội,đêmngoạitìnhduynhấtđãđẩycuộcđờichịvàorẽngoặtbấtngờ,đedọanhấnchìmsựnghiệp,hônnhânvàcảtínhmạng.

TrongđêmhẹnhòvớiScott,LaurentđãnhìnthấyPaul,chồngmìnhtìmđếnnhàScottvàđánhnhauvớianhta.Sánghômsau,khihaytinScottđãbịgiết,Laurentnghĩlàdochồngghentuônggiếtchếttìnhđịchnênđãtìmmọicáchxóadấuvết,ngăncảncuộcđiềutracủađồngđội.

Nhưngcôkhôngngờ,ngườimàmìnhquanhệđểtrảđũachồnglạilàmộtcảnhsátbiếnchất,đãbắttaycùngmộtbăngđảng tộiphạm.Trongquá trìnhđiều trabăngđảngnày,Laurentpháthiện rachồngmìnhcómộtgiađìnhkhácvàlàmộttêncướpsừngsỏ.Côphảilàmthếnàođểthoátrakhỏimớbòngbongmàmìnhđãgópphầntạora?

Mụclục

MỞĐẦU:KHÔNGAITHÍCHNGẠCNHIÊN

PHẦNMỘT:LYRƯỢUPHAVỘI

Chương1

Chương2

Chương3

Chương4

Chương5

Chương6

Chương7

Chương8

Chương9

Chương10

Chương11

Chương12

Chương13

Chương14

Chương15

Chương16

Chương17

Chương18

Chương19

Chương20

Chương21

Chương22

Chương23

Chương24

Chương25

Chương26

Chương27

Chương28

Chương29

Chương30

Chương31

Chương32

Chương33

Chương34

Chương35

Chương36

Chương37

Chương38

Chương39

Chương40

Chương41

Chương42

Chương43

Chương44

Chương45

Chương46

Chương47

Chương48

Chương49

Chương50

Chương51

Chương52

Chương53

Chương54

Chương55

Chương56

Chương57

Chương58

PHẦNHAI:RẮCRỐI

Chương59

Chương60

Chương61

Chương62

Chương63

Chương64

Chương65

Chương66

Chương67

Chương68

Chương69

Chương70

Chương71

Chương72

Chương73

Chương74

Chương75

Chương76

Chương77

Chương78

Chương79

PHẦNBA:CUỘCTÌNHỞWASHINGTON

Chương80

Chương81

Chương82

Chương83

Chương84

Chương85

Chương86

Chương87

Chương88

Chương89

Chương90

Chương91

Chương92

Chương93

Chương94

Chương95

Chương96

Chương97

Chương98

Chương99

Chương100

Chương101

Chương102

Chương103

Chương104

Chương105

Chương106

Chương107

Chương108

Chương109

Chương110

Chương111

Chương112

Chương113

Chương114

PHẦNKẾT

Chương115

Chương116

Chương117

MỞĐẦU:KHÔNGAITHÍCHNGẠCNHIÊN

Một

TôibiếtlàmPaulngạcnhiênvìđếnăntrưangaytạinơilàmviệccủaanhtrênphốPearllàmộtýnghĩcựchay,dẫutôikhôngtựnhủnhưthế.

TôiđãđimộtchuyếnđặcbiệtđếnManhattanvàdiện“bộđồduyêndángmàuđen”ưathíchcủatôi.Trôngtôimêhồnmộtcáchkínđáo.KhôngnhữngchọnđịađiểmlànhàhàngchuyênđồnướngMarkJoseph,tôicònmặcmộttrongnhữngbộáoPaulthích,cũnglàthứPaulthườngchọnmỗikhitôihỏi:“Hômnayemnênmặcgì,hảPaul?”

Dùsaotôiđangháohức,tôiđãhỏiJean,trợlýcủaanhđểbiếtchắclàanhởđó,dùtôikhôngbáochocôbiếtvềsựbấtngờ.Saurốt,JeanlàtrợlýcủaPaulchứkhôngphảicủatôi.

LúclượnchiếcMiniCoopercủatôivòngvàogócphố,tôinhìnthấyanhđangrờicôngsở,đicùngmộtphụnữtócvànghoetrạctuổiđôimươi.

Paulcúixuốngrấtsátcôgái,vừachuyệngẫuvừacườitheocáchcủaanh,ngaylậptứctôicảmthấykhóchịu.

Côtacóvẻđẹprạngrỡ,sángngờirấtdễgặpởChicagohoặcthànhphốIowa.Cao,máitócbạchkimmượtmà.Nướcdamàukemtrôngtừxađãthấyhoànhảo.Khôngmộtnếpnhănhoặckhiếmkhuyết.

Tuyvậy,côtakhônghoàntoàntrọnvẹn.CôdẫmphảitàváytrênphiếnđálátđườnglúccôvàPaulsắpbướcvàotaxi,vàkhitôiquansátPaullịchsựnắmlấylớpcasơmiahồngtrênkhuỷutaygầygòcủacô,tôicảmthấynhưbịaiđótángmộtđònlạnhbuốtvàogiữangực.

Tôiđitheohọ.Vâng,tôinghĩđitheocònquálịchsự.Tôiléntheohọ.

SuốtdọcđườngđếnMidtown,tôicắnđuôichiếctaxiđógiốngnhưchúngtôinốivớinhaubằngmộtmóckéo.KhichiếctaxiđộtngộtđỗlạitrướclốivàokháchsạnSt.Regis,phố55Đông,Paulcùngcôgáibướcravàmỉmcười, tôicảmthấybừngbừngnhưcómộtcon thằn lằnchạysuốt từnão thẳngxuốngbànchânphảicủatôi,rồilơlửngtrênchânga.Sauđó,Paulkhoáccánhtaycôta.HìnhảnhhaingườixenvàogiữacácbậcđằngtrướccủakháchsạnnhiềutầngvàmuichiếcxeMinimàuxanhcứlóesángtrongtrítôi.

Rồihìnhảnhấybiếnmấtvàhọđãđirồi, tôivẫnngồiđómàkhóccùngtiếngcòiinhỏicủanhữngchiếctaxixếphàngsauxetôi.

Hai

Tốihômấy,thayvìbắnPaullúcanhđiquacửa,tôiđãchoanhmộtcơhội.Thậmchíđợiđếnlúcăntối,tôimớinóivềchuyệndiễnratronggiờăntrưatạikháchsạnSt.RegisởMidtown.

Cóthểsẽcóvàilờigiảithíchhợplý.Tôichưabiếtsẽlàgì,nhưngtôiđãthấytronglờinóimộtdấuhiệunhonhỏNhữngđiềukỳdiệusẽxảyra.

-Paul,-tôibìnhthảnnói.-Bữatrưanayanhăngì?Câuđólàmanhchúý.Dẫutôicúiđầuxuốnglàmnhưchămchúăn,tôicảmthấyđầuPaulgiậtnảylên,anhgiươngmắtnhìntôi.

Rồisaumộtlúcbốirối,anhnhìnlạiđĩacủamình.

-Ănbánhmìkẹptạibàn,-anhlẩmbẩm.-Nhưthườnglệ.Embiếttínhanhrồi,Lauren.

Paulnóidối,nóitoẹtvàomặtmình.

Condaocủatôibuôngrơi,bắnkhỏiđĩanhưtiếngcồng.Sựhoangtưởngđentốinhấttrànngậpngườitôi.Nhữngtrònguxuẩnchẳnggiốngtôitínào.

Biếtđâucôngviệccủaanhcũngchẳngcóthật,tôinghĩ.Cókhianhđãbịaraphầninsẵntrênđầucácbứcthư,vàtừngàyphảnbộitôi,anhđếnkhuthươngmạihàngngày.Làmsaotôibiếtđượccácđồngnghiệpcủaanh?Cókhihọlàcácdiễnviênđóngthuêbấtcứkhinàotôicóýđịnhghéqua.

-Saoemhỏithế?-cuốicùngPaulnói,cũngbìnhthảnnhưthế.Nólàmtôiđauđớn.GầnnhưlúcnhìnthấyanhđicùngcôgáitócvànglộnglẫyởManhattan.

Gầnnhưthôi.

Tôikhôngbiết làm thếnàomỉmcườiđượcvới anh,với cơnbãocấpnămđanggầm réo trong tôi,nhưngdùsaotôicũngcốkéocáccơmácănglênphíatrên.

-Chỉnóichuyệnthôimà,-tôinói.-Chỉnóichuyệnvớichồngtrongbữaănthôi.

PHẦNMỘT:LYRƯỢUPHAVỘI

Chương1

Đêmhômấy,cáiđêmđiênrồ,điênrồấy,ởphíanamMajorDeeganvàcànggầnđếnTriboroughxecộcàngđôngđúc.

Tôikhôngbiếtvìsaomắttôigiậtmạnhhơnlúcchúngtôibòquakhoảngcách-tiếngcòicủacácôtôkhácùntắcởcảhaichiềuquanhchúngtôihaytiếngnhạcTâyBanNhainhỏitrongxechúngtôi.

TôiđangđếnVirginiadựmộthộithảotìmkiếmviệclàm.

PaultiếpxúcvớingườinàođóchomộttrongnhữngkháchhàngquantrọngnhấtcủahãngởBoston.

Cuộcdạochơiduynhất trong tuầnnàycủachúng tôi,cặpvợchồngStillwellhiệnđại,giỏichuyênmôn,mạnhdạnlàcùngđếnsânbayLaGuardia.

ÍtratôicũngđượcngắmnhiềuphongcảnhtuyệtvờicủaManhattanbênngoàicửaxe.ThànhphốNewYorkdườngnhưcàngtránglệhơnngàythườngvớinhữngtoàthápbằngkínhvàthépsángrực,nổibậttrênnềntrờiđầymâyđenngòmkhicơnbãođangđếngần.

Nhìnđămđămrangoài,tôinhớđếncănhộxinhxắnởUpperWestSidemàPaulvàtôiđãởtrướckia.Những ngàyChủ nhật ởGuggenheimBảo tàngMỹ thuật do anh em nhà công nghiệp và hảo tâmGuggenheimthànhlậpnăm1939ởNewYork.hoặcMOMA[1];nhữngquánănPháprẻtiền,khiêmtốnởNoHo;vangtrắngPhápđểlạnhở“sânsau”,phònglàmviệccủachúngtôiởcửathoáthiểmtrêntầngbốn.Mọithứlãngmạnchúngtôiđãlàmtrướckhicưới,khicuộcsốngcủachúngtôicònchưaổnđịnhvàvuitươi.

-Paul,-tôinóigấpgáp,gầnnhưbuồnbã.-Paulà?

Paullàmột“anhchàngquyếnrũ”,nêntôicóthểmạnhdạnviếtrằngnhữngchuyệnxảyragiữachúngtôilàkhôngthểtránhđược.Khitagiàdặnhơnchútít,cókhihoàinghihơn,dứtkhoátlàtuầntrăngmậtđangđếnhồikết.NhưngcònPaulvàtôi?Chúngtôikhácchứ.

Chúngtôilàmộttrongnhữngcặpvợchồngyêunhauđếnrồdại,lànhữngngườibạnthânthiếtnhất.Lànhữngbạntìnhhãy-để-chúngtôi-được-chết-cùng-lúcnhưRomeovàJuliet.Paulvàtôiđãyêunhausayđắmnhưthế,vàkhôngphảichỉlànhữngkỷniệmchọnlọccẩnthận.Chúngtôivốnlànhưthế.

ChúngtôigặpnhaukhilàsinhviênnămthứnhấtởtrườngLuậtFordham.Chúngtôicùnghọcvàởcùngnhómhoạtđộngxãhộinhưngchưathựcsựchuyệntrò.TôichúýđếnPaulvìanhrấtđiểntrai.Anhhơnphần lớnchúng tôivài tuổi,chămchỉhơn,nghiêm túchơn.Tôikhông thể tinnổianh lạiđồngýxuốngCancún[2]vớicảnhóm.

Đêmtrướckhichúngtôibayvềnhà,tôiquyếtchốnglạibạntraihồiđóvàngẫunhiênngãvàomộttrongnhữngcửakínhcủakháchsạn,cánhtaybịrách.Lúcbạntraitôituyênbốanhta“khôngthểlàmgìđược”,Paulkhôngbiếttừnơinàotớivànhậnngayviệcđó.

Anhđưatôiđếnbệnhviệnvàởlạibêngiườngtôi.Trongkhiđó,nhữngngườikhácvộibayvềnhàđểkhôngbịlỡhọc.

TôinhớlạilúcPaulbướcquacửaphòngbệnhcủatôiởMexico,taybưngbữasáng,cốcsữađáthơmnứchươngliệuvàquyểntạpchí,trônganhmớiduyêndánglàmsao,vớimắtxanhthămthẳm,những

lúmđồngtiềnxoáysâuvànụcườichếtngười.

Lúmđồngtiền,cốcsữalạnhvàtráitimtôi.

Từlúcđóđãxảyranhữnggì?Tôikhônghoàntoànbiếtchắc.Tôichorằngchúngtôiđãrơivàolốimòncủanhiềucuộchônnhânhiệnđại.Cảhaingậpđầungậpcổvìsựnghiệpkhắtkhe,táchrờinhau,chúngtôitrởnêngaygắtvìnhữngnhucầuvàthiếuthốncánhânmàquênbẵngmộtđiều:chúngtôicầndànhchonhautrướctiên.

TôivẫncănvặnPaulvềngườiphụnữtócvàngtôithấyđicùnganhởManhattan.CólẽvìtôikhôngsẵnsàngrangoàiăncùngPaul.Đươngnhiên,tôichưabiếtchắcanhcóngoạitìnhkhông.Cólẽvìtôisợđoạnkếtcủachúngtôi.TôibiếtPaultừngyêutôi.CòntôiyêuPaulbằngcảtâmhồn.

Cólẽtôivẫncònyêunhưthế.Cólẽ.

-Paul,-tôilạigọi.

Ởghếbênkiacủataxi,anhquaylạikhinghethấytiếngtôi.Tôicảmthấynhưlầnđầutiênanhchúýđếntôitrongnhiềutuầnnay.Mặtanhcóvẻănnăn,gầnnhưbuồnbã.Anhbắtđầuhémiệng.

Đúnglúcđóchuôngđiệnthoạidiđộngcủaanhreo.TôichợtnhớanhđặtnhạcchuôngbàiMốitìnhđồibạinhưmộttròchơikhăm.Trớtrêuthay,bàihátngớngẩntrướckiachúngtôitừngkhiêuvũsaysưavàhạnhphúcgiờlạithậtđúngđểmiêutảcuộchônnhâncủachúngtôi.

Nhìnchămchămvàođiệnthoại,tôicânnhắcýnghĩchộplấynókhỏibàntayanhvànémrangoàicửasổxe,quadâycápcầuxuốngdòngsôngĐông.

MộtvẻđờđẫnquenthuộclướtquamắtPaulsaukhianhnhìnsốmáygọiđến.

-Anhphảinhậncúđiệnnày,-anhnóivàmởđiệnthoại.

Tôithìkhông,Paulạ,tôinghĩlúcManhattanlướtquacửaxechúngtôi.

Nóđấy,tôinghĩ.Giọtnướctrànly.Anhđãpháhoạimọithứgiữachúngtacòngì?

Ngồitrongchiếctaxiđó,tôimườngtượngchínhxácnơianhnhắcđến.

Khibạnkhôngcònchiasẻmộtbuổihoànghôncùngnhau.

Chương2

LúcchúngtôirờiđạilộGrandCentralvàosânbay,cótiếngsấmrềnđángngạixaxa.Bầutrờicuốihènhanhchóngngảsangmàuxám,thờitiếtmaulẹchuyểnxấu.

PaulđanghuyênthuyêngìđóvềgiátrịsáchvởlúcchúngtôirẽvàobếnđỗtạinhàgaContinental.Tôikhôngngờanhlạicốgắnghôntạmbiệttôi.KhiPaulkhẽnóivớigiọng“côngviệc”vàođiệnthoại,thìbomcónổcũngkhôngthểlàmanhngừnglại.

TôivộinắmquảđấmcửalúcngườiláixechuyểnradiotừđàiTâyBanNhasangtintức.Nếukhôngthoátra,tôiekiểunóivùvùnhưcôntrùngbaylàmtôimuốnhétlênmất.

Hétchođếnkhihọngtôichảymáu.Chođếnkhitôimấttrí.

Paulvẫytayởcửahậumàkhôngnhìntôilúcchiếctaxichạyđi.

Tôiđịnhvẫylạibằngmộtngóntaylúckéovaliquacánhcửaxoay.NhưngtôikhôngvẫyPaul.

Vàiphútsau,tôingồitrongbarđợichuyếnbayvớibaoýnghĩnặngnề.

TừcácloatrênđầuvanglênphóngtáccủaMuzak[3]bàiTôinênởlạihayđi?củaTheClash[4].Bạncóthíchbảnđókhông?NhữngconngườiởMuzakđãtìmratuổithơcủatôi.

Thậtlàhaykhitôicảmthấyvuibuồnxenlẫn,vìthôngthườngthìsựnhậnthứccóthểkhiếntôithấymìnhgiàvàphiềnmuộn.

Tôigõnhẹtấmvélênmôi,rồiđộtngộtxénólàmđôitrướckhiuốngmộtngụmhếtcốc.

Sauđó,tôivớkhănănlaunướcmắt.TôisẽchuyểnsangphươngánB.

Chắcchắnsẽcónhiềurắcrối.Nhữngrắcrốithựcsự,khôngphảilàhãohuyền.

Tôikhôngcần.Paulđãphớtlờtôiquánhiềulầnrồi.Tôigọiđiệnbáohoãnchuyếnđi.

Rồikéovalirangoài,trèovàoghếsaumộtchiếctaxi,tôibảoláixeđịachỉnhàtôi.

Lúcxechuyểnbánh,nhữnggiọtmưađầutiênđậpvàokínhxevàtôibỗnghìnhdungmộtcáigìđótolớntrôidướilànnướctămtốivàbắtđầutrượtđi,rồichìmxuốngkhácthường,chậmrãivàkhôngsaotránhkhỏi.Cứxuống,xuống,xuốngmãi.

Hoặccókhikhôngphảithế,chỉcókhithôi,vàlầnđầutiêntrongmộtthờigiandàitôiđangngoilên.

Chương3

Lúctôibướcvàocănnhàtốităm,vắngvẻcủamình,mưarơinhưtrút.TôicảmthấythoảimáihơnkhicởibộvétcôngsởướtvàthayáophôngAmherstcùngchiếcquầnjeansưathích.

CàngdễchịuhơnlúctôichođĩaStevieRayVaughan[5]vàodànstereolàmbầubạn.

Tôiquyếtđịnhtắtđènvàmởcáihộpđầybụiđựngnhữngcâynếnthơmmùithủyvutrongphòngkhoởsảnhtrước.

Ngaysauđó,ngôinhàtrôngnhưmộtnhàthờ,hoặcmộtvideocủaMadonnađiênrồ,theocáchmàntrướngcuốnquanh.NógiụctôibấmiPodxuốngbàiDressYouUpcủanữhoàngnhạcpop.

Haimươiphútsau,chuôngcửatrướcreovàngườitađưađếnmónthịtcừunontôiđãgọitừtrêntaxi.

TôinhậncáigóinhỏbọcgiấynâukiểucáchtừngườiđưahàngcủaFreshDirect,rồivàobếp,rótmộtcốcSantaMargheritalúctôitháitỏivàchanh.Saukhixếpnhữnglátcàchuađỏthắmlêntrêntỏibằm,tôidọnbàn.

Chohaingười.

TôicầmcốcSantaMargheritalêngác.

Đúnglúcđótôichúýđếnmáynhắntincủatôinhấpnháykhôngngừng.

-Chào,Lauren.BácsĩMarcuseđây.Tôiđangrờivănphòngvàmuốnchịbiếtrằngkếtquảcủachịchưacó.Tôibiếtchịđangđợi.Saukhinghetincủaphòngxétnghiệm,tôisẽbáochochịđầutiên.

Lúcmáytắt,tôivuốttócrasauvànhìnđămđămvàonhữngnếpnhănmờmờtrêntránvàởkhóemắttôitronggương.

Tôiđãchậmkinhbatuần.Thôngthường,chẳngcógìđánglo.

Trừkhitôilàngườivôsinh.

NhữngkếtquảmàbácsĩphụkhoaMarcusecủatôinhắctớilàxétnghiệmmáuvàsiêuâm.

Lúcnàylàmộtcuộcchạyđua.Mộtcuộcđuakhốcliệt.Cáigìsẽthấtbạitrước?Tôinghĩvàcầmcốclên.Cuộchônnhâncủatôihaysứckhỏecủatôi?

-CảmơnbácsĩMarcuse.-Tôinóivàomáynhắntin.-Ôngtínhtoánthờigianthậtkhôngchêvàođâuđược.

Chương4

Lúcđó,timtôibắtđầuđậpdồndập.Bữatốichohaingười,vàkhôngaitrongđólàPaul.

Saukhiuốngcạncốcvang,tôixuốnggácvàlàmviệcnhạycảmduynhấttrongtìnhhuốngnày.Tôitìmmộtchairồimanglêngác.

Saukhirótđầycốcthứba,tôimangnócùngbứcảnhcướilêngiường.

TôingồiuốngvàchămchúngắmPaul.

Banđầu,tôikhácamchịusựthayđổicủaPaultrongcáchhànhxửsaukhianhđượcđềbạtvàgầnđây,côngviệcbịkhánhiềusứcép.Tôichorằnganhmệtmỏivìluônbịcăngthẳng,vàtôicũngbiếtanhlàmvềđầutưtàichính.Nhiềulầnanhkểvớitôiđấylàviệcanhlàmthànhthạo.Anhlàngườibiếtrấtrõbảnthân.

Thếlàtôicứđểsựviệctrượtđi.Anhdầnxacáchtôi.Anhbắtđầuphớtlờtôitrongcácbữaăn,vàtrongphòngngủ.Anhcầntậptrungtưtưởngvàsinhlựcchocôngviệc.Tôitựnhủchỉlàtạmthời.Càngrờixa tôi,anhcàngthoảimái.Hoặc ít ra là lơđãng.Tôinghĩchămsócsứckhỏechoanhthìchúngtôisẽtrởlạibìnhthường.Tôisẽlạiđượcthấynhữnglúmđồngtiềnấy,nụcườiquyếnrũấy.Chúngtôisẽtrởlạilànhữngngườibạnthânthiếtnhất.

Tôimởngănkéobànngủvàlấyrachiếcvòngđeotay-bùacủatôi.

Dịpsinhnhậtđầutiêncủatôisaukhicưới,PaulđãlùngsụckhắpnơitrongcửahàngthiếunhiLimitedToomuatặngtôi.Chođếnnaytôiđãcósáucáibùa,cáiđầutiênvàtôithíchnhấtlàmộttráitimbằngthạchanhsôngRhine,anhbảo“dànhtặngngườiyêucủaanh”.

Tôikhôngbiếtvìsao,nhưngvớitôi,mỗinăm,cáibùarẻtiềntượngtrưngchomốitìnhtrẻconấycóýnghĩagấptriệulầnbữaăntrongkháchsạnsangtrọnganhthườngđưatôitới.

Nămnay, Paul đưa tôi tới Per Se,một nơimới, vô cùng sôi động trongTrung tâmTimeWarner.Nhưngcảsaukhiăncrèmebrûlée,vẫnchẳngcómónquànào.

Anhđãquênbẵngtặngtôimộtcáibùađểđeovàovòngtay.Anhquên,hayquyếtđịnhkhôngtặngnữa.

Đấylàdấuhiệuđầutiêncủamộtsựcốthựcsự.Tấmbiểnsángrựccảnhbáosựrắcrốiđãđếndướihìnhdạngcôgáitrạchaimươituổi,tócvànghoebênngoàicơquancủaanhtrênphốPearl,ngườianhđưađếnkháchsạnSt.Regis.

NgườiđãkhiếnPauldốitrángaytrướcmũitôi.

Chương5

Tôixuốnggác,vàobếpvàđangxếpnhữngmiếngcáhồivàobơránchảythìcótiếnggõmạnhvàoôcửađằngsau.Sựlolắngbồnchồntrànngậplòngtôi,thayđổicảmónănđangxếp.Tôinhìnđồnghồtrênnóclòvisóng.

Đúngmườimộtgiờ.

Anhấyđãđến,tôinghĩrồilấykhănchấmnhẹmồhôitrêntrán,tôiracửa.Đâymớilàthứđangdiễnra.

Ngaytạiđây.Ngaybâygiờ.

Tôihítmộthơithậtsâuvàđẩychốtcửa.

-ChàoLauren.

-Chàoanh.Trônganhtuyệtlắm.

-Vìaimàcóngườibịướtsũngthếnày,hả?

Mưađậpvàocánhcửatóethànhmộtchòmsaoướt,thẫmtrênđálátcănbếp.

Rồianhbướcvào.Tôicóthểnóithêmlàvàohẳn.

Thânhìnhmộtméttámnhăm,sănchắccủaanhdườngnhưchoánhếtchỗ.Trongánhnến,tôicóthểthấymáitócsẫmcủaanhmớicắt,ởnhữngchỗsátgầndađầucómàucáttrắngướt.

Gióàovào,mùicủaanh,mùinướchoa,mùimưa,mùiáokhoácbằngdaanhmặcđixemáyđậpvàomũitôi.

Oprah[6] chắcphảimấtvài giờđểđưabạn tới khoảnhkhắcnày, tôi nghĩ lúc cố tìm ra lời đểnói.Nhữngcâutántỉnhvôhạiởnơilàmviệcdẫnđếnmêđắm,đếntìnhbạnngấmngầmrồiđến...tôivẫnchưabiếtgọicáinàylàgì.

Tôibiếtmộtsốnữđồngsựcóchồngtánthànhnhữngchuyệnvevãnvôhại,nhưngtôiluôndựngmộtbứctườngbảovệmỗikhiphảilàmviệcvớiđànông,nhấtlànhữnganhchàngđẹptrai,vuitínhkiểunhưScott.Chỉđếnthếthôi.

NhưngđằngnàothìScottcũngvượtquabứctườngcủatôi,bướcvàovòngphòngthủcủatôi.Cólẽthếthật,vớikíchcỡcủaanh,diệnmạođiểntraicủaanhvàcảvẻvôhạicủaanhnữa.Hoặccókhianhgầnnhưgiữđúngnghithứcvớitôi.Nệcổlàtừdiễntảđúngnhất.HoặcsựcómặtcủaanhtrongđờitôidườngnhưtăngthêmtỷlệcânxứngvớisựrờixacủaPaul.

Nếuchữấycònchưađủ,thìanhcòncuốnhúttôivìmộtcáigìđóbíẩndễthương,mộtthứmơhồdướivẻbềngoài.

-Ralàcôởđâythật,-Scottnói,phávỡsựimlặnggiữachúngtôi.-Gượmđã,tôisuýtquên.

Lầnđầutiêntôichúýđếncáitúimàunâuướtát,tảtơianhxách.Anhđỏmặtkhilấyramộtconthúnhồibôngxinhxắn.ĐấylàconBeanieBaby,mộtconcúnxinhxắnmàunâuvàngtrướckia tôiđã

nhìnthấy.Tôinhìnvàonhãntên“Badges”.Rồinhìnvàongàysinh,1thángMườihai.

Tôivộiđưabàntaychekhuônmiệnghátocủatôi.Ngàysinhcủatôi.

Tôivẫnđangtìmmộtconvậttrùngvớingàysinhcủatôi.Scottbiếtvàđãtìmra.

Tôinhìnconcún.RồinhớlạiPaulđãquênbẵnglábùađeovàovòngtaycủatôi.Đólàlúctôicảmthấymộtthứgiốngnhưlớpbăngmỏngvỡvụntronglòngtôi,vàtôibậtkhóc.

-Lauren,đừng,-Scottnói,hoảnghốt.Anhgiơcánhtayđịnhômtôinhưngdừnglạinhưvấpphảimộtbứctườngvôhình.

-Nghenày,-anhnói.-Điềucuốicùngtôimuốntrênđờilàlàmcôtổnthương.Thếnàylàquánhiềurồi.Bâygiờtôiđãthấy.Tôi...tôiđinhé?Ngàymai,tôisẽgặpcônhưthườnglệ.TôisẽmangBoxO’Joe,còncômangMunchkinsquế,vàviệcnàycoinhưchưabaogiờxảyra,đượckhông?

Rồicửasaucủatôilạimở,vàScottbiếnvàobóngđêm.

Chương6

Tôilắngnghetiếngthịtxèoxèokhátolúclấykhănlaubátchùimắt.Tôiđanglàmgìthếnày?Tôiđiênrồisao?Scottnóiđúng.Tôiđangnghĩcáiquáigì thếnày?Tôiđứngđờđẫnnhìnnhữngvũngnướcanhđểlạitrênsànnhiềugiâytrước.

Rồiviệctiếptheotôilàmlàngắtlònướng,vồlấyxắcvàlaoramởcửa,tôichạybiếnvàobóngtối.

Lúctôiđuổikịp,anhđãcưỡixemáycáchnửakhốinhà,lúcnàyngườitôihoàntoànướtsũng.

Mộtngọnđèntrongnhàhàngxómvẫnsáng.BàWaterslàngườilắmchuyệnnhấttrongkhunhànày.Bàấysẽnóigìkhinhìnthấytôi?Scottđãnhậnravẻbănkhoăntrêngươngmặttôilúctôingướcnhìnlênkhuôncửasổ.

-Này,-anhnóivàđưatôicáimũbảohiểmcủaanh.-Đừngquánghĩngợivềviệcnày,Lauren.Độivào.Tađinào.

Tôiđộimũvà tiếpnhậnmộtmùinữacònmạnhhơncủaScott, lúcanhkhởiđộngchiếcDucattiđỏchói.Cáixekêurònnhưmộtthứnổtung.

-Đinào,-anhgàotovàgiơtaylên.-Nhanh!

-Phóngxetrongmưakhôngnguyhiểmsao?-Tôihỏi.

-Quánguy,-anhnóivàcười,hấpdẫnkhôngcưỡnglạiđượclúcanhmởhếtga.

Tôichìatayvàmộtgiâysau,tôitrèolênphíasauScott,vòngcánhtayômquanhsườnanh.

Tôichỉkịpchúiđầuvàogiữahaibảvaianhtrướckhixechúngtôigầmrú,laovútlênphốcụtchỗtôiởnhưmộtquảtênlửa.

Chương7

CólẽtôiđãđểlạinhiềuvếtngoạmtrênchiếcáokhoácdacủaScotttronglúctôibámriếtlấyđểthoátchết.Dạdàytôimuốnlộnrangoàimỗikhilaoxuốngchỗlún,sauđóđầutôidườngnhưnổtungkhilaovútlên.Mànmưabaotrùmcảthếgiớidườngnhưtanchảykhichúngtôilaovútqua.

TôirủamìnhvìkhôngbámlấychíquyếtsốngkhilốpsauchiếcxemáylượnxòetheohìnhđuôicávàođạilộMillRiver.LúcđóScottđểmặcchiếcxechạyẩu!

Lầnsautôithởvàngướcnhìn,chúngtôiđãrakhỏiđạilộHenryHudsonvàoRiverdale,mộtkhuvựcđắtđỏởBronx[7].

Chúngtôilaoầmầmxuốngmộtquảđồivàchỉchậmlạilúcrẽvàođườngphốcónhữngtoànhàlớncócổng.TrongánhchớplóetôinhìnthấyHudsontrũng,rộng,trắngnhưbạcngaybêndướichúngtôi,bộmặtảmđạm,tiềutụycủaNewJerseyPalisadesbênkialànnước.

-Vàođây,Lauren,-Scottnóirồidừngxeđộtngộtvànhảyxuống.Anhvẫytôitheolúcanhleolênconđườngtrảisỏidànhchoxe.

-Anhsốngởđây?-Tôigọianhsaukhibỏmũra.

-Hầunhưthế,-Scottđáplạivàvẫythêmmấycáinữa.

-Hầunhư?

Tôi theoanhvàomộtgaracóbaxe,khônggiáđỡ, rộnggầnbằngnhà tôi.Bên trongcómộtchiếcPorsche,mộtchiếcBentleyvàmộtchiếcFerraricùngmàuvớixemáycủaScott.

-Nhữngxekiakhôngphảicủaanhchứ!-Tôisửngsốtnói.

-Tôiướcthế,-anhnóivàtrèolêncầuthang.-Chúnggiốngnhưcácbạncùngphòngcủatôivậy.Tôichỉtrôngnomcănnhànàyhộbạntôithôi.Vàođi,tôilấykhănchochúngta.

Tôitheoanhvàomộtcănbuồngnhỏ,kiểunhưgácxépbêntrêngara.AnhchomộtđĩaMotown[8]vàobộdàntrướckhivàobuồngtắm.PhongcảnhHudsonmịtmùmưagióđóngkhungtrongkhuôncửasổkhổnglồtrôngnhưmộttấmbiểnquảngcáo.

Saukhitungchotôichiếckhănmặtmềm,mịnvàthoángthơmmùichanh,Scottđứngtrênngưỡngcửabuồngtắm,đămđămnhìntôi.Nhưthểtôixinhđẹphoặcđạiloạithế.

Giốnghệtcáchanhnhìntôilúctôixuốnghànhlanghoặctrongbãixehaylêncầuthanglàmviệc.

Đôimắtnâuhìnhquảhạnhcủaanhgầnnhưnănnỉ.Lầnđầutiêntôitựchophépmìnhchămchúnhìnlại.Tôiuốngmộtngụmbialạnh.

Cốcbiatuộtkhỏitaytôilúctôichợthiểuravìsaotôilạithuhútanhđếnthế.Thựcđiênrồ.Hồitrunghọc,tôiđãgặpmộtanhchàngtrongdịpnghỉhèởSpringLake,bênbờJersey.Anhtaphụtráchchỗcho thuêxeđạpbên cạnh lối đi lót ván, vàđể tôi nói với bạnđiềunày,LanceArmstrong[9] cũngkhôngchămchỉtậpluyệnnhưtôitrongmùahèấyđâu.

RồimộtđêmthứSáu,hồiđólàthứSáuquantrọngnhấttrongđờitôi,anhmờitôidựbuổiliênhoan

đầutiêncủatôitrênbãibiển.

Tôichorằngmỗicuộcđờicóítnhấtmộtkhoảnhkhắcvàng,đúngkhông?Làkhoảngthờigianmàthếgiớihuyhoàngvànơibạnđangởngangnhaumộtcáchkỳdiệuvàngắnngủi.

Cuộcliênhoantrênbãibiểnđóchínhlàkhoảnhkhắcvàngcủatôi.

Tôiđãđếnđấy.Cảmgiácphấnchấncủacốcbiađầutiên,đạidươngtrànlênmặtđất,bầutrờiđêmmàungọclamlúcchàngtrailớntuổihơnvàđẹphoànhảonàyvớitayqualàncátnắmlấybàntaytôi,khôngnóimộtlời.Tôimớimườisáutuổi.Dâyáotôi tuộtxuống,vếtrámnắngcủatôibắtđầungảnâu,tôicócảmgiácvôvànkhảnăngxảyravàthấynônnaomuốnnhảynhót.

TôinhậnraScottlàmtôinhớđếnMike,anhchàngchothuêxeđạptrênbãibiểnJersey,khinhìnđămđămvàoánhsángtrongmắtanh,đưatôitrởlạicuộcliênhoanbấttậnkia,khichưacónhữngcôngviệccăngthẳng,khôngcósinhthiếttếbào,khôngcóngườichồnglừađảo,khoáctayngườiđẹptócvàng.

Tôichorằngngaylúcđó,điềutôimuốnhơnhếtthảytronggiâyphútkhóhiểunhất,đángkhinhnhấttrongđờitôilàtrởlạinơiđóvớianhta.Vàlạiđượclàcôgáimườisáutuổilầnnữa.

Scottquỳgối,lausạchchỗbiađổ.Tôihítmộthơi,rồiđưatayxoavuốtđầuanh.

-Anhthậtdịudàng,-tôithìthầm.

Scottđứnglênvàômmặttôitrongtayanh.

-Không,emmớilàngườidịudàng.Emlàngườiđànbàđẹpnhấtanhbiết,Lauren.Hônanhđi.Anhxinem.

Chương8

TrướckiaPaulvàtôicócuộcsốngtìnhdụcthậtngọtngào.Trongnhữngngàyđầu,chúngtôikhôngrờinhau.Trênđườngđihưởng tuần trăngmật thứbaởBarbados,chúng tôicòn trở thànhhộiviênchínhthứccủaCâulạcbộMileHigh.

NhưngcònvớiScott?Đâylàchuyệnsinhtử.

Gầnmộtgiờliền,chúngtôichỉhôn,mơntrớnvuốtvenhau;mỗilầnmởmộtcáikhuyhoặctháodâyáo,hơithởvàtráitimtôilạidồndậpvìcảmthấysựnguyhiểmtăngdần.Cuốicùng,lúcScottcởituộtsơmicủatôivàúpmặtvàobụngtôi,tôigầnnhưcắnđứtmôidưới.

Sauđóanhmởkhuytrêncùngchiếcquầnjeanscủatôi.Họngtôithoátramộtâmthanhchỉgầnvớitiếngngười.Tôirơivàotrạngtháimêmanvàthíchthú.

Chúng tôi lêbước từphòngnàysangphòngkhác, lộtdần từngcáiquầnáo.Chúng tôighìchặt lấynhau,épchặtvàonhau,thởđứtquãng.Từlâulắmrồitôikhaokhátđượcthếnày,nhấtlànhữngcáivuốtve,âuyếm,cókhichỉcầnđượcchúý.

Tôikhôngthểnhớrõchúngtôiởtrêngiườngrasao.Tôinhớlại,lúcgầnmãncuộc,ởsânsaucómộttiếngsétgầnđếnnỗicửasổđậpláchcáchvàokhunghòanhịpvớitấmvánđầugiường.

CólẽThượngđếmuốnphánbảotôiđiềugìchăng?Nhưngtôinghĩdùmáinhàcóbịtốc,chúngtôicũngkhómàdừnglại.

Sauđótôinằmtrêntấmchănlôngvịt,runbắnnhưmộtnạnnhânbịchấnthương,mồhôiướtmávàcổ,phổiđaunhức.Giórít,đậpvàocửasổlúcScottlăntấmthânkiệtsứckhỏingườitôi.

-Ôi,Lauren.LạyChúa,emtuyệtquá.

Tôisợanhđứngdậyvàđềnghịđưatôivềnhàngaylúcđó.Tôinhẹcảngườikhianhnằmúpthìavàotôi,tựacằmlênvaitôi.Khiômấpnhautrongbóngtối,tôichỉnghĩđếnđôimắtcủaanh,đôimắtgầnnhưmàunâuvàng,trìumếnvôbờlúcnhữngngóntayanhchảivàotóctôi.

-Anhnghĩlàanhcầntắmmộtcái,-cuốicùng,anhnói.Đôichândài,khỏekhoắncủaanhhìnhnhưloạngchoạnglúcanhđứngdậy.-Chếtmấtthôi.Anhcầntiêmmộtmũitrợsức.

-Anhcóthểđếnphòngcấpcứulúcđưaemvề,-tôinóivàmỉmcười.

TôichỉcònđủsứcngócđầukhỏigốilúcScottvàobuồngtắm.Tôicóthểnhìnthấyanhtronggươnglúcanhbậtđèn.Anhthậtđẹp.Thànhthựcmànói,anhlàthế.

Cácbắpthịtsănchắccủaanhlẩnsâuvàohaibênsườn,lưnganhrámnắng.TrônganhnhưbướcratừtấmquảngcáocủaCalvinKlein[10].

Thậthoànhảo,tôinghĩ.Hơnmọithứtôimongđợi.Khôngthểphủnhậnlàrấtnóngbỏng,nhưngvẫndịudàng.TôikhôngngờScottlạicóthểtrìumếnđếnthế,chúngtôikếtnốivớinhaubằngcảxúccảmlẫnthểchất.

Tôinhậnra tôicầnchuyệnnày.Cảmnhậnsựnồngnhiệt rồi sauđó làấmáp.Vuicười.Đượcmộtngườiyêuthương,coimìnhlàđặcbiệtvàômthậtchặt.

Tôikhôngcảmthấytộilỗilúcnghethấymộttiếngsétnữanổgần.

Nhữnggìtốtchomộtngườikhờdạichắcchắncũngtốtchomộtngườinộitrợtuyệtvọng.Dẫuchochuyệnnàykhôngbaogiờxảyralầnnữa-cólẽsẽkhông,khôngnên-song,nóthậtđánggiá.

Chương9

TrongbóngtốichậthẹpcủachiếcToyotaCamryđỗcáchcănphòngbêntrêngaranửakhốinhà,PaulStillwellnhìntrừngtrừng,chếtđiếnglúcmộtánhchớpnữachiếusángcáixemáyđỏchóicủaScott.

TrướckiaPaulđãnhìnthấyxeDucatitrongphầnquảngcáocủatờFortune,mộttrongnhữngđồchơiđắtgiákhôngtưởngtượngnổicủanhữngchàngtraingôngcuồng.Thứmàmộtngôisaođiệnảnhhoặcngườithừakếcủamộttậpđoàntàubiểnmớidámcưỡi.

Hoặcnhững thằngchasungsướngnhưScott,Paulnghĩ lúcnhìnchằmchằmnhữngđườngnétnhưchiếcmáybayphảnlựcchiếnđấu,đỏchóivàtrơnbóngnhưlớpsonmôitrongánhsángmờmờ.

HọngPaulnghẹnthắtlúcanhngoảnhđivànhìnlạicáchìnhảnhtrênchiếcđiệnthoạidiđộngVerizon.

AnhđãđỗlạichụpScottkhianhtheoScottđilàmvềmộttuầntrước.Trongảnh,ScottngồidạnghaichântrênchiếcxeItalychờđènđỏ,mũbảohiểmkínmặtkéosụpxuốngtrán.Mảnhdẻ,cườngtráng,tựmãnnhưcáixeđắttiềngiữađôichânanhtavậy.

Paulđóngđiệnthoạilạivànhìnchămchúquamànmưavàoánhsángkhuôncửasổbêntrêngara.

Rồingảlưng,Paulnhấcthanhsắt3lênkhỏighếsau.Chiếcgậyđánhgolfđủnặngvàcânbằng.

Anhbiếtđâylàmộtgiảiphápquyếtliệt,vànhìnđămđămvàophầntrướccủacâygậytobằngcỡnắmtay,nặng,bằngkimloại.Nhưngcònlựachọnnàokháckhicókẻđộtnhậpvàonhàbạnvàcuỗmđithứcủabạn?

Lúcnàymọisựđanglâmnguy,Paultựnhắcmình.Mọithứanhkiếmđượccócơtuộtkhỏitay.

Lẽ raanhnênhànhđộngsớmhơn.Chặn trướcmọi sự, trướckhixảy rachuyệnnày.Nhưng tất cảnhữngcóthể,lẽravàgiánhưlúcnàycòncónghĩagì?Chỉcònlạimộtcâuhỏi:Liệuanhcóchophépcáichuyệnrácrưởinàytiếpdiễnhaykhông?

Không,Paulnghĩ.Chỉcómộtcáchduynhấtchấmdứtviệcnày.

MưagõràoràotrênnócchiếcCamry.Anhnhétđiệnthoạivàotúivàhítmộthơisâu.Rồichậmrãi,gầnnhưthậntrọngđếnmứctrangnghiêm,anhnắmbàntayđigăngđenquanhcáncâygậytàynặngchịch.

Quákhắcnghiệt,anhnghĩvàmởcửaxerồibướcvàomànmưa.

Chương10

-Giờlàmgìnào?-Scottnóivàphủchiếcáokhoáclênbộngựctrầncủaanhlúcrakhỏibuồngtắm.

-Làmchoemngạcnhiên,-tôinói.-Emthíchsựngạcnhiên.Emyêunhữngviệcbấtngờ.

Scottcúixuốngvànắmcổtaytráitôi.Ảotưởngcủatôitănggấpđôikhianhnhẹnhànghônlênchỗmạchđập.

-Thếnàycóđượckhông?-Anhhỏivàcườimỉm.

-Khởiđầutốtđẹp,-tôinóilúcphổitôitrởlạiđiềuhòa.

-Emởđâynhé,anhrảoquachợđêm.Anhsẽmuahúngquếtươivàdầuôliu,-Scottnóivàđứngdậy.-Emkhôngphiềnnếuanhnấubữa tốimuộnchứ?Anhcómóncôtletbêngon tuyệt,muaởđại lộArthurhômqua.Anhsẽlàmmónsốtkiểucủamẹanh.NgonhơnởRaonhiều.

Trờiạ!Tôinghĩ,hìnhdungScottđeotạpdề.Mộtngườiđànôngđíchthựcnấuănchomìnhư?

-Chắclàemchịuđược,-tôinóisaukhinuốtmộtcáchkhónhọc.

Scottmởcửarồibấtchợtdừnglạivàxoayngườinhìntôichămchú.

-Gìthế?-Tôinói.-Anhthayđổiýđịnhnấuănà?

-Anh...,-anhnói,-anhchỉrấtvuivìchúngtabênnhautốinay,Laurenạ.Anhkhôngdámchắcemcóchịuđượcđếncùngkhông.Anhmừngvì emđãchịuđược.Anh thực sựmừngvìchúng tađã làmđược.

Chaoôi,tôinghĩvàmỉmcườilúcanhkhépcửa.TôinhìnraHudsonmưagiótơibời.ChắclàScottnghĩđúng.Sốngchokhoảnhkhắc.Mãimãitrẻtrung.Thảnhthơi.Cólẽtôisẽquendầnvớichuyệnnày.

Tôi liếc nhìn đồnghồ.Mới hơnmột giờ.Lúc này tôi phải ở đâu đây?Trên giường trongmột cănphòngtùtúngởVirginiaMariott.

XinlỗiPaul,tôinghĩ.Nhưnghãynhớanhlàngườibắtđầuchuyệnnày.

TôiquyếtđịnhgọiPaul.Đâygầnnhưlàlúcđểmọisựbiếnđổi.Paulthíchchơitròđốchữđấythôi?

Tôicũngcóthểchơitròđó,tôinghĩlúclănkhỏigiường,tìmxắcvàđiệnthoạidiđộngcủatôi.

Chương11

Thằngkhốnkiarồi,PaulnghĩlúcScottThayermởcửangáchcủagara.Nàythằngkia,Scotty!

MặctoànđồđenvàmentheobóngbứctườngphủđầydâythườngxuâncạnhchiếcxemáycủaScott,Paulbiếtkhôngthểnhìnthấyanh.Hơnnữa,trờiđangmưanhưtrút.

PaulnhấccâygậyđánhgolflênlúcScottđiquađườngdànhchoxevàbướcrađườngphốtốităm.Thờigianthằngchóđẻkiaxuấthiệnsaivớitínhtoáncủaanh.

Scottcáchbamét.Rồimétrưỡi.

Bấtchợt,tiếngnhạcréorắttừđâuđó,khủngkhiếp,khônggiảithíchnổi.Từchỗanh!TừtrongtúiáokhoáccủaPaul!Điệnthoạicủaanhreo!

Không!PaulnghĩvàthòtayxuốngtắtcáiđiệunhạcMốitìnhđồibạingungốc.Thếquáinàoanhlạikhôngđểnótrongxe?

BàntayrảnhcủaPaulđangdòdẫmtắtchuôngthìScottThayerchạyđâmsầmvàoanh.HơithởcủaPaultắtngấmlúcanhngãngửatrênnềnđấtlầybùn.

AnhngướcnhìnvàgặpcặpmắtmởtocủaScott.

-Làanhà!-Scottsửngsốtnói.CâygậybiếnkhỏitayPaullúcScottvunggiàyốngđámạnhvàongóntayPaul.RồiScottnhấcbổngPaullênvànémanhtabayvèovàokhôngkhí.Paulgàotokhilưnganhđậpmạnh,đauđớnvàothứgìđórấtcứng.ĐólàchiếcDucati.Anhvàchiếcxechồnglênnhauthànhmộtđốngđángthương.

-Nếukhôngbiếtrõhơn,tôisẽnghĩtốinayôngđịnhhạitôi,thưaôngStillwell,-Scottnói,khônghềthởnặngnhọc.Anhtanhấccâygậyđánhgolflênlúctừtừtiếnđếngần.

-Loạinhưthếnàycóthểlàmngườitabịthươngthựcsự,-Scottnói,vungthanhsắt3vàoPaulnhưthểgiơmộtngóntaytráchmắng.-Nào,đểtachomixem.

Chương12

Tôiđứngđó,têliệt,dímũivàolớpkínhcónhữngvệtnướcmưachảyròngròng,nhìnraconphốyêntĩnhđằngtrướcgara.

Tôikhôngthểtinvàomắtmình.Việcnàykhôngthểxảyra,tôinghĩ.Khôngthểxảyra.

Paulđãởđây?

AnhvàScottđangđánhnhautrênphố!Đánhnhauthựcsự.

Tôiđếnbêncửasổlúcnghethấytiếngxemáyđổầm.Sauđótôithấymìnhbấtđộng,khôngthểlàmgìngoàiđứngđónhìntrừngtrừngvàocảnhtượngkhôngthểtinnổi.

Tấtnhiên làPaulđãởđây, tôinghĩ,choángváng.Tôimớingu làmsao!Scottvà tôikhônghềcẩntrọng.Chúngtôithườnggửie-mailchonhau.TôiđểsốđiệnthoạicủaScotttrongdiđộngcủatôi.Paulchỉcầngõmấyphímlàxong.

Cảmgiáctộilỗixuyênsuốtngườitôi.Vàsợhãi.

Tôiđangnghĩgìthếnày?

Nhiều tuầnqua tôidằnvặtkhổsở,hìnhdungPaulvớingười tình tócvàng.Hếtđêmnàyquađêmkhác,tôimườngtượnghọđanglàmtìnhtrongcănphòngởSt.Regis.Tôiđắmmìnhtrongnỗiđaumàchỉnhữngngườivợbiếtchồngphụbạcmớicảmthấy.Thậtthảm.

Nhưngtưởngtượnglàmộtviệc.Trảthùlạilàviệckhác.

VìChúa,tôichỉđượchưởngmộtlyrượuphavội!Tôiđứngnhìn,bất lựclúcPaulvàScott laovàonhau.Rồicuộcẩuđảởngoàitầmnhìncủatôi,bịbứctườngphủđầydâynhobênkiađườngchắnmất.Họchỉcònlànhữngcáibóng.Lànhữngkẻhunghãnvậtlộnvàđấmđánhau.Giờsẽxảyrachuyệngìđây?

Tôikhôngthểnghĩraphảilàmgì.Gọito?Cốngănhọ?

Còntôichỉnhìnthấycảnhmởđầu.NósẽcòntệhơnkhicuộcẩuđảkếtthúcvàPaulvàotrongnhà.Lúcđótôiphảiđốimặtvớianh.

Tôikhôngbiếtmìnhsẽlàmgì.

Bỗngnhiên,mộttiếngrắckhủngkhiếpnhưcúđậpcủabóngchày,vàtôikhôngphảinghĩđếnchuyệnđónữa.

Cảhaicáibóngngừngcửđộng.

Rồimộtcáibóngđổsụp.Thựcralànảylênkhỏimặtđấttrướckhinằmhoàntoànimlìm.

Aibịthương?Aingã?Tôibănkhoăn,tòmògầnnhưchếtđiếng.Rồimộtcâuhỏikinhhoàngnhấtchợtđếnvớitôi.Nólàmtôinghẹnthởvàcắtngangtimtôinhưmộtlưỡidaocạolạnhlùng.

Tôimuốnlàaiđây?

Chương13

Mộtphútđứng tim, rồimọivậthoàn toàn im lìm.Nhữngbóngngườiởngoàikia.Hơi thởcủa tôi.Ngaymưahìnhnhưcũngphảitạnh.Sựlặnglẽhầunhưtuyệtđối.

Rồitừchỗđóvọngđếntiếngthụpxaxôi.Rồitiếngthụpnữa.Thụp,thụp,thụp.Tôingỡđólàtiếngtimtôikhuếchđạivìhoảnghốtchođếnkhimộtánhsángtrắngnhưbạccắtquabóngtối.

Âmthanhrộnràngkhôngthểnhầmlẫncủanhạcrapvọngtớimàngnhĩtôinhưtiếngxemáytrênphốrồivàoconđườngdànhchoxeởcuốikhunhà.

Trongchốclát,đènphaôtôcựcmạnhchiếusángbênkiađườngphố,chothấymộtcảnhtượngsửngsốt,khôngthểnàoquên.

Chỉmộtphầnnghìngiâythôi,nhưngquáđủchohìnhảnhbỏngrátvĩnhviễntronghồiứccủatôi.

CáibóngđangđứngchắcchắnlàPaul.Anhthởnặngnhọc,cầmchiếcmũsắtcủaScotttrongtaynhưmộtcâygậytày.

ScottnằmngaydướichânPaul,câygậyđánhgolfrơigầnbàntayanh,mộtvòngmáuđenngòmdướiđầuanh.

Đâylàviệcxảyrakhimilừadối,mộtgiọngnóithìthàovàotaitôi.

Đâylàthứmiphảichịu.

Rồitronglúcấy,tôilàmmộtviệcsángsuốtnhấtcóthểnghĩra.Tôirờicửasổvàgiấumặtvàobàntay.

Scottnằmim,khôngnhúcnhích.Tạitôi.

Tôivẫnnáumình,lóngngóngvớithựctạimớimẻvàtêdại,rồimộtýnghĩchợtđến.

Paulcũngđủsaymêđểtheodõitôi?

MấttựchủvìmongmuốnnhìnthấyPaullúcnày,tôitrởlạicửasổ.

Cáiquáigìthếkia?

NgaysauchiếcxemáyđổkềnhcủaScott, trongvùngánhsáng làôtôcủaPaul.Tôi theodõi,kinhhoàngkhithấyPaulquẳngScottlênghếsau.HìnhnhưđầuScottđậpvàokhungcửavàtôinghethấytiếnganhrênrỉ.

Paulnghĩgìmàlàmthế?

Cuốicùng,tôichạyàoxuốngdướinhà.Tôikhôngthểđểchuyệnnàytiếptục.Tôiđiểmlạitrongđầuthaotáchôhấpchotỉnhlại.Miệngkềmiệng.Sắpđếncửatôibỗngnhậnramìnhkhôngmảnhvảichethân.Tôivộivãchạylêngác.

Tôimặc áo phông và đang dò dẫm tìm chiếc quần jeans thì nghe thấy cửa xe đóng sầm rồi tiếngchuyểnbánh.

Tôilạilaođếncửasổ.

TôinhìnrangoàiđúnglúcxePaultăngtốc.

Lồngngựctôinóngbỏng,đầutôiquaycuồng,tôicóthêmmộtcâuhỏidànhchoPaullúcnhìntheođènđỏtrênxePaulbiếnmấttrongbóngtối.

Paul,anhđưaScottđiđâu?

Chương14

Mấthaiphúttròntrặn,tôimớihiểuraviệcphảilàm.Haiphútđầuócvàthânxáctêdại,đầutôidựavàokínhlạnh,đầyvệtnướcmưa.Tôimỉmcườikhichợtcósuyluậnhợplý.Lầnđầutiêntrongđêmấy,tráitimtôiđậpyếuớtvàchỉđạtnửatốcđộcủangười.

ChắclàPaulđưaScottđếnbệnhviện.

Lẽtấtnhiênlàthế.Paulđãtỉnhtrílại.Chắcanhchỉmấttrítrongvàiphút.Aimàkhôngđiênkhibắtgặpgãđànôngngủvớivợmình?NhưngsaukhiScottngãxuống,Paulđãquađượckhoảnhkhắcđó.

Lúcnàyắthọđangđếnphòngcấpcứucủabệnhviệngầnnhất.

TôigọitaxivàbốnchụcphútsauvềđếnnhàởYonkers,vôcùngkhổsở.Tôiđẩycửavàđứngđó,nhìnchằmchặpchiếcđồnghồvibatrongcănnhàlặnglẽ.

Paulđangởđâu?Liệuanhcóvềlúcnàykhông?Đãxảyrachuyệngì?

TôicholàPaulđưaScotttớibệnhviệnLawrence,cáchphòngởcủaScottđộmươiphút.Nhưngđãhơnmộtgiờtrôiqua.Khôngcólờinhắnnào.Haylạixảyrachuyệngìkinhkhủngnữa?CólẽPaulđãbịbắtgiam.

Tôikiểmtramáynhắntrêngác,nhưngngoàitinnhắnvềnhữngnhượcđiểmtrongsứckhỏecủatôi,nótrốngrỗng.Nămphútsau,nhìnđămđămrađườngphốvắngvẻ,tôiquyếtđịnhgọivàodiđộngcủaPaulxemcóchuyệngì.Vấnđềlàtôikhôngbiếtdiễnđạtsựviệcrasao.

ChàoPaul.EmLaurenđây.Anhchàngemđãngủvụngtrộmrasaorồi?Anhtacóổnkhông?

Cuốicùngtôithấycầntrựctiếpkhámphádiễnbiếncủasựviệc.Cứđợiloanhquanhnhưthếnàylàmtôiphátđiên.

Đâylàlúchứngchịuhậuquả.

Tôiphảiđếnbệnhviện.Tôichộplấykhẩusúng,némvàotrongxắcvàchạyracửa.

Chương15

ƠnTrời,nhờhệthốngđiềukhiểnphanhđiệntử,tôinghĩlúcchiếcMiniCoopercủatôisátđènhậucáixecứuthươngbóngloángđỗtrướcphòngcấpcứubệnhviệnLawrence.

-Bệnhnhânbịđánhởđâu?-Tôihỏicôytátócđỏ,chảichuốtngồisaubànđóntiếpvàphânloạibệnhnhân.

-LạyChúatôi!Chịbịđánh?-CôtanóivàtờPeople

tuộtkhỏilònglúccôtađứngdậy.

Tôinhìnquanhphòngđợi.Cănphòngvắngngắt.Lạhơnnữa,nósạchbong.Khúcnhạcchiềucổđiểnêm ả vọng từ các loa trên đầu. Tôi nhớ raBronxville làmột trong những ngoại vi đắt giá nhất ởWestchester,làkhulâncậnquáưgiàucócủaYonkers[11].Lawrencechỉcấpcứungườibịthươngvìchơibóngvợt,thỉnhthoảngmộtcahítoxyquáliều,mộtthiếunữngãngựa.

Tôinhìnkhắpđâyđótronglúctrởlạibãixe.

Mộtngườivôdanhđẫmmáukhông thể còn lạiởngưỡngcửabệnhviệnLawrence,vì toànbộ lựclượngcảnhsátBronxvillekhôngcóởđây.PaulđưaScottđiđâu?

Tôivắtócnghĩđếnbệnhviệntiếptheogầnnhất.TôiquyếtđịnhđếnTrungtâmYtếĐứcMẹNhântừởphíanamđạilộBronxRivervàlạilaorađườngphốướtátlầnnữa.

XuôixuốngBronx.Nơikhôngcóchữville.

Saukhichạyxuôikhoảngmươiphút,tôichúýthấynhữngngôinhàkiểuthựcdân,cửaravàoởgiữaởhaibênđạilộthaybằngnhữngcănhộkémđẹpđẽhơnnhiều.SteveMcQueen[12]hẳnhãnhdiệnvìcáikiểulượnxeđỗxòeđuôicátrướcphòngcấpcứucủaĐứcMẹNhântừtrênphố233Đông.

Tôinghethấynhiềugiọngphànnànlúctôilenlênđầuhàngdàidằngdặctrongphòngđợibẩnthỉuvàchenchúc.

-Vàigiờtrướccácvịcónạnnhânbịđánhnàogiấutênkhông?-Tôihéttovớingườiytáđầutiêntôitìmthấy.

Côtaphủchiếckhănănđỏnhưmáulênxiên thịtnướngtrongtayngườiphụnữTâyBanNhabêncạnhrồimớingướcnhìn.

-Anhtaởđằngkia,-côtanói,vẻkhóchịu.-Màcôlàai?

Nhiềutiếnglahétđuổitheotôilúctôilaoquacánhcửamởphíasaucôta.Tôithấyconsố3vàkéotuộttấmrèmchebằngnhựamàuxanhvâyquanhđó.

-Khônggõcửaà,mụkia?-Mộtgãdađengầnnhưtrầntruồnghỏitôibằnggiọngácýlúccốđưabàntaykhôngbịcòngvàochấnsonggiườngchethân.Mộtvòngbăngrộngtrắngxóaquấnquanhđầugã,vàmộtcảnhsátdatrắngtolớnmặcđồngphụcngồingaycạnhbànchângã.

Tôicảmthấybụngtôiđauquặn.NếuScottkhôngởđây,biếtđâu...

Vậyanhtaởchỗquáinào?VàPaulđâu?

-Nàychịkia,-viêncảnhsátBronxnóivớitôivàbậtngóntayđánhtách.-Cóchuyệngìthế?

Tôiđanglúngtúngtìmlờinóidốithìnghethấyhaitiếngbíptotrongmáybộđàmcủaanhta.

Anhtakhôngđểýđếntôitronggiâylátlúcnhấcmáy.Lờinóiquáméomónhưngtôinghethấygìđóvềmộtnạnnhânlàđànôngdatrắngvàmộtđịachỉ.

CôngviênSt.James.ĐườngFordhamvàđạilộJerome.Đànôngdatrắng?Tôingẫmnghĩ.Khôngthểđược.

Hẳncósựtrùngkhớp.

Tôikhépcáimiệngđangháhốclúcviêncảnhsátdồncáinhìnchằmchằmngờvựcvàotôi.

-Ôngnóiđâykhôngphảilànơitôinộpmẫunướctiểu?-Tôinóivàquaylưngđi.

Nhiềuphútsau,tôiđivềhướngNamđạilộBronxRiver.Mìnhchỉghéquathôi,tôitựnhủlúclaonhưtênbắnvàođườngFordham.Khôngcógìquantrọng.Thựcranóhầunhưngớngẩn.VìScottkhôngthểởhiệntrườngtộiácnàođótạiBronx.Vìlúcnàyanhđangởmộtbệnhviện,đượcchữatrịnhữngvếtráchvàthâmtím.Tôitựnhủ,nhữngvếtráchvàthâmtímxoàng.

TôingoặtvềhướngTâylênđườngFordham.Tôiđidướitấmbiểntrênmộtngọnđènđườnggãyviết:“Bronxởđằngsau”.Vậynóởđâu?TôinghĩvànhìnchằmchằmvàonhữngcửahàngquầnáoTâyBanNhacócửachớpbằngthép,thỉnhthoảngcómộtcửahàngGàránPopeyehoặcTacoBellphávỡsựđơnđiệu.

TôiquyếtrẽphảivàođạilộJerome.

TôidậncảhaibànchânlênphanhchiếcMini.

Chương16

ChưabaogiờtôinhìnthấynhiềuxecủaNYPD[13]ởmộtnơiđếnthế.Xeđỗvenlề,dướigầmđườngsắttrêncao,đỗnhưmộtđoàntàuhỏaởSt.James,mộtbãixebằngbêtôngvuôngvắn.Chiếcnàocũngbậtcácngọnđènxanh,đỏvàvàngsánghếtcỡ.Dâyvàngchăngquanhhiện trườngnhiềuđếnmứctrôngnhưChúađãquyếtđịnhlàmmộtkhochứamàuvàng-và-đenởBronxvậy.

Mộtgiọngnóivẫnthìthàotậnđáylòngtôi.Ngaylúcnày,mộtbácsĩcấpcứunàođóđangkhâuchoScott.Hoặc,aimàbiếtđược?CókhiPaulđãđưaanhtavềnhà.

Hãyrakhỏicáinơitồitệnàyngaybâygiờ.Nếucònnấnnáởđây,sẽgặprắcrối,rắcrốilớn.

Nhưngtôikhôngthểđi.Tôicầnbiếtchắc.Tôicầnhànhđộngcótráchnhiệm.Bắtđầungaylúcnày.

Tôiláixethẳngtớichỗồnào.

Mộtcảnhsátgầygò,tócbạcgiơgậycóđènchỉđườngchoxevònglại,sửngsốtngờvựcnhìntôilúctôiđỗxegầnnhưngaytrướcmặtôngta.

Ôngtavớitaylấycònglúctôimởcửavàlaorakhỏixe.Khitôixemxétcáixắc,ôngtathayđổiýđịnhvàsờkhẩuGlock.

Nhưnglúcđótôilấynóra.

Lấyphùhiệucủatôi.

PhùhiệumàuvàngNYPDcấpkhiđềbạttôilàmthámtử.

-LạyChúa,-trôngviêncảnhsátnhẹcảngườilúcôngtanóivànhấcsợidâymàuvàng,vẫytayrahiệuchotôichuiqua.

-Saocôkhôngnóicôlàcảnhsát?

Chương17

Tôilàmcảnhsátđãbảynăm,mộtnămrưỡigầnđâylàthámtửloại1choĐộiĐặcnhiệmBronxđiềutracácvụgiếtngười.VìthếcảnhsátScottThayercũnglàđồngsựcủatôi.Anhlàthámtửloại3choĐộiĐặcnhiệmBronxchốngmatúy.

Tôicóthểnóigìđây?

CũnglànhữngchuyệntìnhcôngsởdiễnratrongNYPD.

TôichuiquasợidâyvàngvàtiếnthẳngtớinhữngngọnđènphasángchóimàTổHiệntrườngtộiácđặtởtrungtâmcôngviên.Cólẽvìtôimệtđếnrãrời,nhưngtôiđãquáquenvớicácloạihiệntrườngtộiácvàchưabaogiờthấymộtcáikhácthườngđếnthế,đầyrẫycảnhsát.Chuyệnquáigìvậy?

Tôiđiquacáicầukhỉhangỉvàmộtbứctườngphủđầyhìnhvẽchotròchơibóngném.

Tôidừnglạitrongbóngtối,bênngoàinhữngngọnđènsángchóichiếuxuốngmộtvòiphunnướccổlỗvàđầynhữngvếtbẩnđếnmứclớpđágranittrôngnhưmàuđen.

Mộttấmvảinhựamàuxanhbaoquanhtầngđếhoamỹ,nửanổinửachìmtrongnướcchecáigìđó.Thứgìdướitấmvảinhựaxanh?

Tôicócảmgiáckhôngphảilàmộttácphẩmnghệthuậtmớisắpđượckhánhthànhtạiđây,ởBronx.

Tôisuýtnhảydựnglênkhimộtbàntayrộngvàấmvỗnhẹlêntócgáytôidựngđứng.

-Côlàmgìởđâythế,Lauren?-ThámtửMikeOrtiznóivớivẻtươicười,bìnhthảnsẵncócủaanh.Mike làcộngsựcủa tôi trongnămqua, trạcbốnnhămtuổi, to lớnvà thoảimái. -CôkhôngxuốngQuanticosắpxếpsao,ýtôilànhặtnhạnhnhữngmánhkhóeởHọcviệnFBI?-Mikehỏi.

ChuyênđềnghiêncứucủatôiởVirginiacộngtácvớiPhòngKhoahọchànhvicủaFBI,đượcNYPDbảotrợvềnhữngkỹthuậtđiềutramớinhất.

-Tôilỡchuyếnbay,-tôithoáithác.-Tôisẽbaychuyếnsớmmai.

Mikechặclưỡilúchuýchtôitiếnvàochỗđènpharọisángcạnhvòiphun.

-Tôicócảmgiácngồngộlàcômuốnsắpxếpchuyếnbayđó,-anhtanói.

Ngườicộngsựnémchotôiđôiủngcaosuvàgăngtaylúcchúngtôiđếnmépbằngđácuộncủavòiphun.Tôichậmrãimangvàorồinhảyquathànhvàonước.

Nướcmưalạnhgiángậpđếnnửabắpchân.

Tôigiữđược thăngbằngđếnđángngờvà tiến lên trướcnhờ tập trungvàoánh lấp lánhcủanhữngngọnđèncảnhsáttrongmưa.Trôngchúngnhưnhữngpháohoanhỏxíu,tôinghĩlúclộiđếngầntấmvảinhựahơn.Nhữngđốmsángmàuđỏvàxanhnởtưngbừng.Gầnnhưkhôngthật,giốngmọiviệckháctrongđêmnay.

Việcnàythậtngớngẩn,tôitựtinnghĩlúclõmbõmlộiđếngầnhơn.

Vìdướitấmchechắclàmộttênbuônbánmatúy.Hoặcchỉlàmộtkẻnghiện.Nhữngngườinhưtôithườngchấmdứtcáiviệcgặpgỡvàchàohỏibọnchúng,nhưtốinaychẳnghạn.

Cuốicùng,tôiđãởbêntấmvảinhựamàuxanh,dướiánhsángchóichang,gaygắtvàkhôngkhoannhượngcủanhữngngọnđèn trênnócôtô.Không trìhoãnhơnđượcnữa.Lúcnàydùcómuốn, tôicũngkhôngthểquayđi.MikeOrtizởngaysautôi.

-Đóngvaitròchủnhânđi,Lauren,-anhtanói.Tôinínthở.

Rồikéomạnhtấmche.

Chương18

LạyChúatôi,xinhãygiúpcon,tôinghĩ.Ýnghĩsauđócònquáigởhơn.

Nămtôi lênbảy,tôibịmộtngườiđànôngnémbóngmềmtrúngngực.Tôiđangcổvũchatôi,mộttrungúycảnhsát tuần tranhảyvút lêngiaobóng trongcuộcđấuhàngnămcủaĐộiCảnhsátNewYorkvớiSởCứuhỏaNewYorkởvùngBronxIrish.Tôikhôngnhớquảbóngđậpvàotôi,khôngnhớviệcấytínào.Ngườitakểtimtôiđãngừngđập.Chatôiphảixoabóptimtôichođếnkhihồiphục.Tôikhôngnhớtítẹonàovềánhsángcuốiđườnghầmhoặcbấtcứthiênthầnhộmạngcógươngmặtdịudàngnàovẫygọitôilênthiênđường.Chỉnhớnhữngkhuônmiệngđauđớnvàlặnglẽmấpmáycủangườilớnnhìnxuốngtôi,trôngnhưquamộtlớpkínhdàykhácthường.

Lúcnhìnxuống,tôithấyyhệtcảmgiácphâncáchđó.Tôinhìnthấycáchmộtbànchânnướcmưađầymáu,cặpmắtnâuấmápngướcnhìntôichằmchằm.

TôisuýtômghìScottngaytạiđó,ngaylúcnày.

Gầnnhưđểnguyênquầnáoquỵxuốngnướcbêncạnhanh,vòngtayômlấyanh.

Ngoạitrừtôikhôngthểnhúcnhích.

Tôinhớlạilầnđầutiênchúngtôigặpnhautạisố48Predinct,dướiđườngcaotốcCrossBronx.TôilàmviệcngoàigiờtrongphòngĐộiĐiềutracácvụgiếtngườitrêngác,máysodaởphònghọpchungkhôngchịunhậnđồngđôlacủatôi.Anhchotôimộtđôlacủaanhvàlúctôiấnnút,haichaiDietCokerơixuống.

-Đừnglo,-Scottnóivàmỉmcười.Hầunhưcóthểnghethấytiếngcáchkhimắtchúngtôigặpnhau.-TôisẽbáovớibênNộivụ.

Tôinénlònglúcmưarơiquanhtôi.TôinhìnnhữngvòngtrònnhỏxíutrêncặpmắtngâydạicủaScott.

-MộttrongnhữngnhậndạngchobiếtanhtatênlàScottThayer.-Mikenói.-AnhtalàthámtửĐộichốngmatúy.Mộtngườicủachúngta,Laurenạ.Đâylàmộtchuyệnrất tệ.Kẻnàođóđãgiếtmộtcảnhsát.

Bàntaytôiđưalêncặpmắtlộtẩycủatôi.Tôinhữngmuốnrứtchúngra.

-Anhtabịđánhrấtdãman,-cộngsựcủatôinóitiếp,tiếngMikenhưvọngtừnơinàođótrênsaoDiêmVương.

Tôigậtđầu.Hãykểchotôiđiềugìtôichưabiếtđi,tôinghĩ.

LúcđóMikenói.

-Bịđánhđếnnátbét,-Mikenói,nỗigiậndữthấmvàogiọngnói.-Rồikẻđóbắnchếtanhta.

Chương19

BẮNCHẾTANHTA?

-Côcóthấyđườngvàocủavếtthươngdướihàmbêntráikhông?-Ngườicộngsựcủatôichỉ,tronglúctiếptụcnóibằnggiọngkhekhẽ,thươngxót.

Tôinhìnđămđăm,gậtđầu.Tôikhông thể tin làđãbỏquachi tiếtđó.Trôngnógiốngcái rốnđặtkhôngđúngchỗ.TôirùngmìnhlúcchợtnhớtớicảmgiácrâuScottmọclởmchởmcọtrênbụngtôi.

-Vàgiácmạc.

Tôigật.Cáichếtđôikhilàmgiácmạcmờđisauvàigiờ.GiácmạccủaScottvẫntrong,chứngtỏanhvừamớichết.

-Anhấyđeobaosúngởmắtcáchân,nhưngkhẩusúngbịmất,-Mikenói.-Baosúngnhỏ,nêntôikhôngchắclàvũkhíđểlàmviệc...hoặccókhibịnémđitrongtrườnghợpanhtabịmộtphátđạnđángngờ.Aibiếtanhtađanglàmgìởđây?Đằngnàothìmườihaingườicốcôngcũngtốthơnsáungười.NhưngtrôngnhưScottđãbỏlỡmộtngàytìnhtự.Chúaphùhộanhấy.

Đâylàmộtlýdokhôngnênvươngvấnmốitìnhlãngmạnnàotrongcơquan,tôinghĩlúcbướcrakhỏivòiphunvàsụpxuống,dựalưngvàothànhbểướtát,lạnhlẽotrongvàiphút.

Đầuóctôimấtkhônmộtnửavìcứquanhquẩnvớimộttừlúctôingồiđó.Nóđậpmạnhvàosọtôi,nảybậtvàobêntrongnhưmộtconchimmắcbẫyđangtìmđườngthoátthân.

Tạisao?

Tạisao?Tạisao?Tạisao?

Scottcònsốngkiamà.TôiđãnghethấytiếnganhrênrỉlúcPaulmanganhraxe.TôilàthámtửĐộiĐiềutracácvụgiếtngười,mộtchuyêngiađượchuấnluyệnkỹcàngnhữngthứđó.Lúcđó,Scotthãycònsống.

Hãycònsống,tôinghĩ,hếtliếcnhìntấmvảinhựalạiđếnmặtđấtdướichântôi.Látsau,tôinhậnrađấykhôngphảilàtấmvảinhựa.NólàmộttấmNeatSheet.

Tôilắcđầukhôngtin.TôinhớrõlầnđếnStop&Shopmuatấmphủdùngchocáckỳnghỉ,Paulvẫncấtnótrongthùngxecủaanh.

Paul,anhlàthằngngốc,tôinghĩlúcnhữnggiọtnướcmắtnónghổitràokhỏimắttôi.

Anhngốcquá,ngốcthảmngốchại.

-Tôihiểumà,Lauren,-Mikenóilúcngồixuốngcạnhtôi.

-Cóthểngườinằmđólàcô,-anhnói.-Cũngcóthểlàtôi.Hãyhìnhdungmọiviệcanhấyđãlàm.Mọithứanhấyđãcó.Kểcảnhữngtrùtính.

Mikelắcđầudứtkhoát.

-RồibịnémvàovòiphunBronxnhưmộtđốngrác.Trongkhoảnhkhắc,tôicảmthấynặngtrĩutộilỗi.Ýnghĩthútộiđedọatôinhưmộtcơntuyếtlở.Việctôicầnlàmlàquaysangngườicộngsựvàthổlộtâmcan.Kểhếtvớianhta.Mởđầuđoạnkếtcủađờitôinhưtôiđãbiết.

Nhưngtôikhôngthểthốtramộtlời.Dùsaocũngkhôngphảilúcnày.MongmuốnbảovệPaulcóphảilàbảnnăngkhông?Tựvệnữa?Tôikhôngbiết,thànhthậtmànóilàtôikhôngbiết.

Nhưngtôikhôngnóigìvớingườicộngsựvàkhoảnhkhắcấytrôiqua.

Tôigiữkínýnghĩtronglòngvàrunrẩyvìkhóc.

Chương20

Tôivẫnđanglaumắtlúcmộtđôigiàyđenđóngvụngxuấthiệntrướcđôiủngcaosucủatôi.

Tôingẩngđầuvàthấysếpcủatôi,trungúyPeteKeane.ÔnglàngườiIrish,datrắng,bộmặttrẻthơvàgầyguộc.LãnhđạoĐộiĐặcnhiệmBronxđiềutracácvụgiếtngườicótiếnglàmộtlễsinhgiàcỗi,chưakểđếncặpmắtxámkhắcnghiệtcủaông.

-Lauren,-ôngnói.-Côđếnđâykhinghetindữ,hả?Tôirấthàilòngthấycôlàmthế.Tiếtkiệmchotôimộtcuộcgọi.Tôimuốncôlàngườiđiềutrachínhtrongvụnày.CôvàMikesẽlàmộtnhómhoànhảo.Haingườilànhữngtaycựpháchcủatôi,đúngkhông?

TôinhìnPeteKeanechằmchặp.Mọiviệcdiễnravớimộttốcđộquaycuồng.TôikhómàthíchứngđượcvớithựctếlàScottđãchết,vàgiờđâysếplạimuốncửtôiđiềutravụnày?

TôichợttựhỏiliệuKeanecóbiếtvềmốitìnhcủachúngtôikhông.Chúaơi.CókhiôngtangờtôibiếtgìđóvềcáichếtcủaScottvàthửtôichăng?Nólàgìvậy?

Không,tôinghĩ.Khôngthểthếđược.Trongcơquankhôngaibiết.Scottvàtôiđãtrảiquamộtthờigiandàicẩntrọngđểtinchắcđiềuđó.Ngoàira,giữachúngtôichẳngcógìhơnnhữnglờitántỉnhvàvàibữaăn.Lẽtấtnhiên,chođếntốinay.

Thựcra,dườngnhưtừngviệcdiễnragiữaScottvàtôitốinaylàcóthểhiểuđược.

ÂuchỉlàPeteKeanemuốntôilàmmộtvụquantrọng,tôihiểurõsaumộthơithởxuatansựhoangtưởng.Trongđộitôicónhiềuthámtửlâunămhơn,nhưngtôi,“nữluậtsưcảnhsát”nhưôngthíchgọi,làmộtngườicầutoàn.TôiđưakiếnthứchọcđượcởtrườngLuậtvàocôngviệccủađội.Tôiápdụngcó phương pháp, thấu đáo và hữu hiệu nên tỷ lệ thành công rất cao. Trên thực tế, các trợ lý củaChưởnglýhạtBronxtranhnhậncácvụcủatôivìhọchỉcaogiọngđọccácbáocáotôiviếtđểkhởitố.

Tôihiểurằngtrongmộtvụđauđầunhưthếnày,cácbáocáogầnnhưlàtấtcả.Rồitrênthựctế,sẽnhậnđượchàngloạtmệnhlệnhgầnnhưgửitớihànggiờ.

Tôichẳngmuốngìhơn là rakhỏicáinơi tệhạinày.Tôicần thờigianđểsuynghĩ,phân tích từngmảnhđờitannátcủatôi.

Tôicảmthấybụngtôivặnxoắnnhưcáimởnútchai.Rốtcuộc,nóchứngtỏsựbấttàicủatôi,khôngsaotìmracớhợplýđểkhôngnhậnnhiệmvụ.Trongkhoảnhkhắcấy,tôikhôngsaotìmralờiđểnói.

-Bấtcứviệcgìôngmuốn,Pete,-tôithấymìnhnóivậy.Sếpcủatôigậtđầu.

-ScottThayer,-ôngnóivàmệtmỏilắcđầu.-Mớihaimươichíntuổi.Khôngthểtinnổi.Cácbạnbiếtanhtachứ?

Mikeuốngcạntáchcàphê,lắcđầu.Sếpquaysangtôi:

-Còncôthìsao,Lauren?-Ôngtahỏi.

LàmsaotôicóthểphủnhậnScott?Tôinghĩ.Mớivàigiờtrước,anhđãnhìnđămđămvàomắttôilúcvuốtvetóctôi trêngiườnganh.Giờanhnằmđó,lạnhgiátrênphiếnđá,vẻmặtđauđớnchỉnhữngngườichếthoàntoànlẻloimớicó.

Đoàntàusố4rítlênởđườngsắttrêncaokhivàođạilộJeromephíasauchúngtôi.Đèntàusángmàuxanh-trắng,nổibậttrênbềmặttốitămcủanhữngcănhộbaoquanh.

-Tôithấycáitênnghequenquen,-tôinóidốilúctháochiếcgăngcaosu.

Lờinóidốiđầutiêncủatôi,tôinghĩlúcnhìnramộtbiểnnhữngcảnhsátNewYorkmàuxanhlơvàánhsángloácủađènxecấpcứu.

Tôicócảmgiácđâysẽkhôngphảilàlờinóidốicuốicùngcủatôi.

Chương21

-Hãynóitôinghenhữnggìhaingườibiếtchođếnlúcnày,-Keanenói.-Cảnhsát trưởngmớirờiWhitestone.Tôicầnmộtsốthứđểôngtadịulại,vàgiữchosựviệctiếpdiễn.Cácvịđãbiếtnhữnggìtạihiệntrường?Nhữngấntượnghoặcbấtcứthứgìđó?

-Nhiềuvếtráchlớnvàbầmdậptrênmặt,-Mikenói.-Mộtvếtthươngdođạndướihàmtrái.Cólẽcònnhiềuhơnnữa,nhưngchúngtôiđangđợinhânviênkỹthuậtrồimớilậtanhta.

-Cỡđạn?

-Trungbình.Cólẽbamươitám,-Mikenhúnvai,phỏngđoán.

-Cóvũkhílàmviệchoặcphùhiệuởnơinàokhông?Mikelắcđầudứtkhoát:

-CảmtưởngđầutiênlàcókẻnàođólaovàoThayer,đánhanhtadữdội,bắnchếtrồiquẳnganhtaxuốngđây.Mộtkẻkháhoảnghốt.

-Côđồngýchứ,Lauren?-Sếptôihỏi.Tôigậtđầu,hắnggiọng.

-Cóvẻnhưthế,-tôinói.

-Saoanhlạinói“quẳnganhta”?-Keanehỏitiếp.-AnhkhátinlàThayerkhôngbịgiếttạiđây?

-Trongvòiphunkhôngcónhiềumáu.Hơnnữa,quầnáoanhtađầybùnvànhiềuvếtcỏ,-Mikenói.-CôngviênnàykhônghềnhìnthấycỏtừkhicódânIroquois[14].

-Tiếnhànhngaynhữngpháthiệncủacácvị,-Keanenói.-Nóichuyệnvớinhânviênkỹthuậtvàhiệntrường,rồiđếnphònglàmviệccủaThayer,kiểmtracácvụanhtađãgiảiquyết.Xemvụnàođãmở,vụnàođanglàm.Tronglúcchúngtanóichuyện,cácthànhviênkháctrongĐộiĐặcnhiệmchốngmatúyđãđượctriệutập.Hãynóichuyệnvớihọkhihọđến.Nóivớitừngngườitrongđội.

Keanequayđilúcmộtxelaonhanh,cóbốnxetùytùngtừhướngNamlaotới.Ôngvỗnhẹvàolưngtôi,hiềnhậunhưmộtngườicha.

-ChắclàhọđangcốlàmthếnàyvớinhữngngườikhótínhtrongVụQuantrọngđây,nhưngtôisẽkhôngđểhọlàmthếđâu.Chuyệnnàythườngxảyratrongnhàcủachúngtalàmtôicáutiết.

Chương22

Làmsếptôicáuư?TôilặngngườisuynghĩlúcKeaneđikhỏi.

Thếlàtôisẽbắttayvàoviệc.

Gượmđã,tôinghĩ.Paulởđâu?Quámảigiậnanh,tôikhôngnghĩđếnviệcxemanhcóổnkhông.Lầnđầutiên,tôicảmthấyớnlạnh.

Theonhữngđiềutôibiết,anhcũngcóthểbịbắn!Điềuđóthựcsựlàmtôixúcđộng.

Trướchết,tôicốgọivàodiđộngchoPaul.Bụngtôichùngxuốnglúcthấyanhchọntrảlờitựđộng.

MìnhphảinhìnthấyxemPaulcóổnkhông.

-Khỉthật,-tôinóivàđậpđiệnthoạilêntránlúcngướcnhìnngườicộngsự.-Anhsẽkhôngtinviệcnày,nhưngđêmquatôimấtngủghêgớm,thếlàlúcnướngbánh,tôiđãđểquêncáigìđótronglò.Tôicầntạtquanhà,Mike.Anhcóthểđợitôikhoảngnửagiờđượckhông?

-Cáigì?-Mikenóivàlắcđầu.-Vụlớnnhấttrongđờichúngta...Mànày,bánhgìvậy?

-Bánhsôcôlahạnhnhân.

-OK,BettyCrocker,-Mikenóivớimộtcáilắcđầulàmtôiđiếngngười.-Bâygiờtôiđànhchegiấucho côvậy.Đằngnào chúng ta cũngphải đợi chuyênviênkỹ thuật.Ai hỏi, tôi sẽbảo côghéquaphònglàmviệccủaScott.Nhưngtốthơnhếtlàcôvùđi,thưanhàđiềutrachính.Tôikhôngnghĩtrungúyvuilònglúcquaytrởlạikhôngthấycôởđây,dùcôcómangchoôngấycảmộtbịquàtrưa.

NhưnglúcleolênđỉnhphốcụtvàpháthiệnraôtôcủaPaultrênđường,phòngngủcủachúngtôisángđèn,tôigiảmga.Lànsóngnhẹnhõmcuốnlấytôi.

ÍtrathìPaulđãởnhà.

Chương23

Chiếcôtôgợichotôimộtýnghĩ.Rốtcuộc,đầuóctôilạibắtđầuhoạtđộng.Tôitắthếtđènpha,còihúvànhẹnhànglaotớiphíanhàtôinhưthểsắpthựchiệnmộtvụtrộm.TôicầntìmhiểuđếnmứctốiđatrướckhiđốimặtvớiPaul.Tôiđỗxetrênphố,cáchbakhốinhàvàđibộnốtquãngcònlại.

CửachiếcCamryđãkhóa,nhưngvớiSlimJimtôilấytrongthùngxeMinicủatôi,nóchỉlàtạmthời.Tôidừnglạibêncửatàixếvìmộtthứmùiđậpvàomũitôi.Mùichấttẩyrửađượmhươngnhựathông.Cóngườiđãdọnsạchsựhỗnđộn.Gạtbỏxúcđộng,tôihítmộthơivàbấmchiếcMiniMaglite.

Tôitìmthấyvàigiọtmáudướibăngghếsauvàtrênthảmtrảisàn.

Mấtđộbaphúttôiđãtìmralỗđạn.

Nónằmdướichỗtựađầucủaláixe.Nóvàonhưngkhôngthấyđườngra.TôidòcáilỗbằnglưỡidụngcụLeathermantôiluônmangtheovànghethấytiếngcáchkhichạmvàothứrắn.Sauvàicáikéoquakéolại,viênđạnchìbẹtnhưcáinấmrơikhỏilỗvàobàntaytôi.

Tôichovàoxắc,rồinhắmmắtlạivàghépcácmảnhcủasựviệclạichothậtkhớp.

ChắclàPaulđangláixelúcScottnằmởghếsautỉnhlại.Mấtphươnghướngvàsợmấtmạng,ScottđãrútkhẩusúngởmắtcáchânvàbắnPaul.Viênđạnthứnhấttrúngcáitựađầu.

Paulquaylạivàcốgiằngkhẩusúng.Rồisúngnổlầnnữa.

TrúnghàmScott.LạyChúatôi.

Tôihítmộthơichấttẩyrửatrướckhitiếptụclậpluận.Sauđó,ắtPaulhoảngsợ.Dùlàtựvệ,anhthừahiểubắnchếtmộtcảnhsátsẽkhólòngthoáttội.Thếlàanhvạchnhanhmộtkếhoạch,tốthếtmứccóthể.Scottlàmộtcảnhsát.Aihaygiếtcảnhsát?Bọnbuônbánmatúy.ThếlàPaulláixeđếnBronxvàkhôngdừnglạichođếnkhitìmramộtkhubuônbánmatúytấpnập.LúcđóanhnémxácScott,rồivềnhàvàrửasạchxe.

Tôilắcđầulúcnướcmắtlạidângđầylầnnữa.TôiquỳgốinơiPaulđãgiếtScottmànứcnởđếndămphút,chođếnlúcmắtđaunhức.

Chuyệnnàykhôngcôngbằng.Khôngđúng.Mộtphánxửsailầmvàbâygiờbaconngườibịtannáthoàntoàn.Cuốicùng,tôilaunướcmắtvàrakhỏixerồitiếnvềnhà.VàvềvớiPaul.

Nhưngtrướchếttôicầnlàmmộtviệcphụnhonhỏđã.

Chương24

Tôilàthámtửchuyênđiềutracácvụgiếtngười,vàlàmộtthámtửkhácừ,nêndễdàngtìmthấykhẩusúngvàphùhiệucủaScottởkhochứađồtrongvườnnhàtôi.

Phảimấtnhiềucôngsứcvàchấttẩyrửamớixóađượchiệntrườngtộiác.Tôikhôngtìmrachứngcứnàotrongthùngrác,nêntôiđếnnơigiấuhợplý tiếptheo.Mộtcái túiStop&Shopchúngtôidùngđựngráctreoởsaucánhcửanhàkho.Nóđầyắpkhăngiấydâymáuhồnghồng.

BêndướicáitúilàphùhiệucủaScottvàkhẩusúngPaulđãdùnggiếtanh.

ĐólàmộtkhẩusúnglụcổquayColt38nòngngắn,loạidànhriêngchothámtử.Nólàvũkhíchuyêndụng.Tôidùngmộttrongnhữngkhăngiấycầmnólên.Tôiđổổđạnvànhìnnhữngcáilỗđenngòm,nơikhuyếthaiviênđạn.

Tôicẩnthậnđểnólạidướicáitúirồikhóacửanhàkho.Tôiđangleolênđườngdànhchoxeđếncửatrướcthìđiệnthoạicủatôirung.

Tôinhìntênngườigọi,rồinhìncửasổphòngngủcủatôisángđèn.Tôinépmìnhvàobóngtốibêncánhcửagara.

ĐólàPaul.

Anhtamuốngì?Tôicónênngheđiệnthoạikhông?Anhtađãnhìnthấytôichưa?Tôikhôngnghevàđểmáyởchếđộnhậntinnhắn.Vàigiâysau,tôibấmnút“chạy”nghetinnhắncủaanh:

-ChàoLauren.Anhđây.Anhđangởnhà.Anhgặpmộtsốtrụctrặcvớichuyếnbay.Anhsẽgiảithíchsaunhé.Emcũngcóvấnđềvớichuyếnbaysao?-Paulnói.

-Anhthấyôtôcủaemkhôngcóđây.Emđilàmviệcà?Hãygọichoanhkhicódịp,nhé?Anhlochoem.

Lochotôi?Tôinghĩvànhìntrừngtrừnglêncửasổ.Tạisao?Tôichẳnggiếtaihết.

Chuyệnnàycòngìkỳquáihơn?Ítraanhtacũngổn,tôinghĩvàgậpđiệnthoạilại.

Paulổnvềthểxác,chứkhôngphảithứkhác.

Đếnbênbậchè,tôihítmộthơithậtsâu,chuẩnbịbướcvàovàđốimặtvớianhta,thìđiệnthoạirunglầnthứhai.

NhưnglầnnàykhôngphảiPaul.

Làcộngsựcủatôi.Tôitrởlạibóngtốicạnhgararồimớinhậnđiện.

-Mike?

-Hếtgiờrồi,Lauren,-anhnói.-Keaneđangđến.Tôikhôngthểtrìhoãnhộcôlâuhơn.Côphảitrởlạiđâyngaybâygiờ.

-Tôiđangtrênđường,-tôinói.

Tôingướcnhìncửasổbuồngtôilầnnữa.Tôiđợiquáigìởđấy?Tôinghĩ.Saotôiphảilẩnlúttrongbóngtốibênngoàinhàmình?TôicầnvàotrongvànóichuyệnvớiPaul.Cứđểchocuộckhủnghoảngtiếntriển.Gọimộtluậtsưgiỏi.Hãyxửsựcólýtrí.Hãylàngườitrưởngthành.Suytínhchuyệnnàybằngcáchnàođóđichứ.

ChỉcònviệcnhìnthẳngvàomắtPaulvànói:

-Vâng,emđãlừadốianh.Đêmnay,emđãlàmtìnhvớimộtngườiđànôngkhác,vàbâygiờchúngtaphảigiảiquyếtcáihậuquảkhủngkhiếpcủaviệcanhđãlàm.

Tôiđãnghĩnhưthếlúcmưalạitiếptụcrơiquanhtôi.Bảntínhtôikhôngphảilàngườihaychầnchừ,nhưngtrongtrườnghợpnày,tôiđãlàmmộtngoạilệ.

Tôimentheonhữngcáibóngtronglúclảođảotrởlạiôtô.

Chương25

Tôiđểxeởmộtngãbarộngvàđibộxuốngphố193trongtrạngtháimêmụ,cốnghĩcáchthoátkhỏithảmhọanày.TôigặpMikeởlốivàophíanamcôngviên,cáchxanơicácsếpđặtTrungtâmchỉhuytrênphốJerome.

Tôikhôngthểkhôngchúýđếnnửatáxelấytinđỗdọcphố.Haythật.Côngchúngcóquyềnđượcbiết.Lẽratôiphảihỏi:Tạisaolạithế?

-Cóaichúýđếnviệctôivắngmặtkhông?-TôihỏiMikethaylờichào.

Vẻmặtanhphiềnmuộn:

-Tinxấuđây,Lauren.Cảnhsáttrưởngđãđếncáchđâymươiphút,mọingườirấtbấtbìnhvìkhôngbiếtcôởđâu.

Bụngtôiđauthắt.

-Nhưngcôbiếttôirồi,-Mikenói.-Tôichỉcốvỗvềôngtavànóichuyệnrồiđưaôngtavềxeđặcchủng,chỗcủaôngta.

Tôiđấmvàocánhtayngườicộngsựluônluônthôngminhcủatôi.Trênthựctế,quanhệcủachúngtôirấttốt.

-Tôirấtcảmkích,-tôinói.Mikekhônghìnhdungnóđánggiábiếtchừngnào.

MưavẫnrơiđềuđềulúcchúngtôiđếncáccănnhàtrênđạilộCrestonởphíađôngcôngviên.Nếunhưhaisânbóngnémbằngbêtôngrộngrãi,nhữngvòngbóngrổhangỉvànhữngcâyđuchotrẻemcóthểcoilàmộtcôngviên.

TôikhôngbiếtJamescóphảilàthầnhộmệnhhaykhông,nhưngtôicólinhcảmkhácthường:nhữngngôinhàcổquanhcôngviênkhôngphảilànơibáncầnsa,côcainvàhêrôin.Tuynhiên,căncứvàovẻmặtcủanhữngthanhniênbuồnchán,mũtrùmđầusùmsụpdướimáihiênbằngnhựađỏởtiệmrượugócphố,sựcómặtcủachúngtôilàmviệcmuabánchậmđinhiều.

-Chotôibiếtnhữngtintứcanhthuthậpđược,Sarge,-Mikenóivớimộtcảnhsátdađenchắcnịchđangđiềnvàobáocáotrongcửamộtxecảnhsátmởrộng.

Anhtangướcnhìn,bộmặtchánngán.Tốt,tôinghĩ,thấtvọngthếkialàổnrồi.

-Chúngtôi tìmraAmeliaPhelps,mộtbàgiàMỹgốcPhi támmươituổisốngtrongcáinhàcàkhổđằngkiakìa,-viêntrungsĩnóivàchỉmộtcănnhàsườnchevảinhựaởgócphố.-Bàtanóiđãnhìnthấymộtcáiôtôđỗgầnđườngdànhchoxecủabàấy,-viêntrungsĩtiếptục,-vàmộtngườiđànôngvácmộtthứgìđórakhỏixe.

-Làdatrắng,dađenhayTâyBanNha?-Mikehỏi.Chợtmộttiếngquáttongắtlờianh:

-ĐẤYLÀTHỨCHÚNGMÀYVỚTĐƯỢC!

Đólàmộttrongnhữngtênđộimũtrùmxámtrướctiệmrượu.Cánhtayvàbàntaygãdangrộng.

-TỶSỐ5-0CUỐICÙNGĐÃĐẾNVỚIHỌ!-Gãlạigàolên.-LÚCVẬTLỘN!

Mikelaorađườngphốcóquánrượunhanhđếnmứctôiphảilóccócchạytheomớikịp.

-Thếlàgìhả?-Anhnóivàlấytaybịttailúcchúixuốngdướisợidâychăngquanhhiệntrườngrồilenvàogiữađámngườitrướccửahàng.

Hầuhếtnhữngngườimua,bánởSt.Jamesđãkhônngoantảnvàocáckhốinhà,nhưngkẻkíchđộng,mộtgãTâyBanNhagàygò,mắtxanh,datrắngkhônghiểusaovẫnđứngtrơtrơtạichỗ.Gãtrạchaimươituổi.

-Gìhả?Cácngườikhôngmuốnnghesựthậtà?-GãnóilúchếchcáiđầucủamộtvõsĩhạnggàvàoMike.-Nào,làmgìthìlàmđi,thằngngu.

Mikenhấcbổngcáithùngrácbằngkimloạiởgócphố,nângbằngcảhaitayvànémvàogãkianhưnémbóngrổ.Mépbằngthépđậpthẳngvàolưnggãrồibắnvàorãnhnước.Mikenhấccáithùnglênvàđổụpxuống,vùigãkiavàođốngrácrưởi.

-Hắnlàđồvôdụng,-tôithìthầmvàotháidươnganhsaukhibắtkịp.-Anhmuốnmắckẹtvàocáichuyệnđángnảnnàyà?Hãymởmắtra,Mike.Cácsếpởkhắpnơikìa.

Mikexoaxoamạchmáuđậprộnởtháidươnglúcanhđểtôilôiđi.

-Cônóiđúng.Cônóiđúng,đồngsựạ,-anhlẩmbẩm,đầucúigục.-Xinlỗi,tôisairồi.

Đấylàlúctôinhớra.

Mikelàmộtcảnhsátthếhệthứhai,chaanhđãbịgiếttronglúcthựcthinhiệmvụ.ChacủaMikelàcảnhsátgiaothông,ôngbịbắnvàomặtkhibướcvàomộtôtôdướiđườnghầmđangdiễnravụcưỡnghiếp.ĐấylàmộttrongrấtítvụgiếtcảnhsáttronglịchsửcủaNYPDchưabaogiờđượclàmsángtỏ.

Vìthế,chỉcómộtthứlàmngườicộngsựđiềmđạmcủatôinổiđiên,tôinghĩlúckéoanhtớinhànhânchứng.

Đólàviệcmộtcảnhsátbịgiết.

Sựviệctiếntriểnmỗilúcmộthayhơnđây.

Chương26

Nhânchứngcủachúngtôiởđây.Chínhxácthìbàấyđãthấynhữnggì?

AmeliaPhelpsbénhỏ,giàlão,dađen,làgiáoviênmônAnhngữcủatrườngTrunghọcBronxđãnghỉhưu.

-Cácvịuốngtrànhé?-bàhỏi,phátâmrấtchuẩnlúcdẫnchúngtôivàophòngkháchbụibặm,cũkĩcủabà.Sáchphủkínkhắpnơivàxếpthànhchồngcaođếnngangngựcnhưráctrongbãithải.

-Hayquá,thưabàPhelps,-Mikenói,lấycặpkínhhaitròngvàđeovào.

-CôPhelps,-bàsửalại.

-Tôixinlỗi,-Mikenói.-CôPhelps,nhưcôđãbiết,thithểmộtsĩquancảnhsátđượctìmthấytrongcôngviên.Chúngtôilàthámtửđiềutra.Côcóthểgiúpđỡchúngtôikhông?

-ChiếcxetôinhìnthấylàmộtchiếcToyota,-côPhelpsnói.-TôitinlàmộtchiếcCamrykiểumới.

Ngườiđànôngbướcralàngườidatrắng,cólẽcaoxấpxỉméttám.Anhtađeokínhvàmặcquầnáođen.

Lúcđầu,tôitưởnganhtađếnđâyvìlýdođángtiếcnhưhầuhếtnhữngngườidatrắngđếncộngđồngchúngtôi:ấylàmuamatúybấthợpphápcủacácgãthanhniênởkhuvựcnày.Nhưnglạthay,tôithấyanhtamởcửasaurồixuấthiệnvớimộtcáigìđótotướngcuộntròntrongtấmnhựamàuxanh.Chắcchắnđólàmộtxácngười.Gầnnămphútsauanhtatrởlại,taykhôngvàláixeđi.

TôiliếcnhìnMike,trônganhsửngsốt,vuisướngtrongkhitôimấthếtcanđảm.

VịnhânchứngBronxnày,cựugiáoviênnàythựcsựlàhiếmcó.Chúngtôiđãchụpảnhtrạmxănglúcgiữatrưa,ởđấykhôngaitronghaichụcngườinhìnthấygì.Nhữngđámcướiđiqua,cảhaihọđềuchẳngnghethấyhoặcnhìnthấygì.Lúcnày,vàolúcnửađêm,chúngtôicómộtđốngviệcởnơibánmatúy,cóvẻlàkhókhănnhấttrongcácvụgiếtngườiphảitháogỡ,vàchúngtôingẫunhiêngặpmộtbàgiàcótrínhớchínhxácnhưchụpảnh.

-Bàcónhớđượcsốxekhông?-Mikehỏi,đầyhyvọng.

Không,tôinghĩvànhănmặt.LạyChúa,xinNgườikhiếnbàtanóikhông.

-Không,-côPhelpsnói.

Tôiphảicốlắmmớilặnglẽthởphào.

-Vìtrờitốiquá?-Mikenói,thấtvọng.

-Khôngphải,-côPhelpsnóivànhìnanhnhưmộthọctròquêngiơtay.-Khôngcóbiểnxe.

-Côcógọichocảnhsátvàthuậtlạinhữnggìcônhìnthấykhông?-Tôinói.

CôPhelpsvỗnhẹlênđầugốitôi.

-Thámtửạ,trongkhuvựcnày,tránhnhữngviệccủangườikháclàđiềucầnthiết.

-Vậysaocôlạinóivớiviêncảnhsátgõcửanhàcôrằngcôđãnhìnthấygìđó?-Mikenói,tòmò.

-Vìhọhỏi,vàtôikhôngphảilàkẻdốitrá,-côPhelpsgậtđầunghiêmnghịvànói.

Nólàmmộttrongchúngtôinóidối,tôinghĩ.

-Côcóthểnhậnrangườiđànôngcônhìnthấytrongmộthàngngườikhông?-Tôihỏivớinụcườicăngthẳng.

-Chắcchắnrồi,-côPhelpsnói.

-Tuyệt,-tôinóivàđưachocôPhelpsdanhthiếpcủatôi.-Chúngtasẽgiữliênhệ.

-Côcóthểdựavàocáinày,-Mikenóithêm.

Chương27

Mikekéocặpkínhhai trònglênđỉnhđầulúcchúngtôirờinhàAmeliaPhelpsvàtrở lạicôngviên.Anhphấnkhởilẩmbẩmmộtmìnhvìnhữngghichéptrongcuộcphỏngvấn.Chắcanhcảmthấychúngtôiđangđếngầnkẻgiếtngười.Tôibiết,đâylàmộtcảmgiáctuyệtvời.Anhlàmộtthámtử,vàlàmộtanhchàngcừkhôi.

Tôivôcùngbếtắc.

TôixấuhổvìnóidốiMikevànhữngcảnhsátđanglangthangdướimưađằngkia.Khimộtcảnhsátquađời,tấtcảcảnhsátđềucảmnhậnđiềuđó.Lẽtấtnhiên,trướchếtlàgiậndữ,nhưngẩnbêndướilànỗisợhãibồnchồn.Tôicósailầmkhichọncáinghềnguyhiểmnàykhông?Cóđángphảichếtvìnókhông?

Tôihiểucácbạnvàđồngsựcủatôiđangchoángváng.Kểlạisựthật,tôicóthểxóabỏsựcăngthẳng,loâucủahọ.Ýnghĩthêmngườiđauđớnkhiếntôigầnnhưphátốm.

Tôinhắmmắt,lắngnghetiếngnóilạoxạotrongradiocảnhsátvàtiếngmưarơitrongđámcây.

Tôikhôngnóigìvớiaivềnhữngđiềutôibiết,vềnhữngviệcthựcsựxảyrachoScott.

Tôivẫncúiđầuvàngậmmiệng.

Tôichỉngướclênlúcnhìnthấysựxáođộngvenvòiphun.

Vàichụccảnhsátxếpthànhhaihàngsongsongtừvòiphunđếntoaxecủanhânviênphápy.

-Họđangđưaanhấyra,-tôinghethấymộttrongcáccảnhsátnóilúcchạyquatôi,chiếmchỗtronghàng.

MộthàngràodanhdựgồmsáucảnhsátcẩnthậnbướcxuốngnướcởvòiphunvàđỡthihàicủaScotttrongbaomàuxanhđentừcácnhânviênđộiphápy.Họđốixửvớianhnhưthểanhlàmộtbệnhnhânvẫncònsống.Ôi,lạyChúatôi,ướcgìđólàsựthật.Ướcgìtôicóthểtrởlạiđêmhômấy,từnggiâymột.

Cùngvớihàngngũmàuxanhlơđứngimphăngphắclúcnửađêm,aiđóbắtđầuhátDannyBoybằnggiọngnamcao,trongtrẻo,đầyámảnh,giọnghátcóthểlàmRonanTynanghentị.

Bạnmuốncómộtđịnhnghĩavềsựtuyệtvọngkhông?Vềsáucảnhsátchầmchậmkhiêngmộtđồngđộiđãchếtquakhemáicáccănnhàtrongmưarơivàtiếngkèntúingânnga.ScottlàngườiIrish?Tôikhôngbiết.TôichorằngcáccảnhsáttừtrầnđềulàdânIrish.

Tôingắmmưa rơinhưnước thánh rảy lêncáibaođựngxác lúcđoàndiễuhànhđiqua tôi.Nhữngngườiđànôngởkhắpmọichỗkhócnứcnở,khônggiấugiếm.Tôicònquansátcảcảnhsát trưởngkhumbàntaychemắt,đứngcạnhxetangcủaĐộiPhápy.

Đoàntàusố4chạytrêncao,phátratiếngtrốngdạokhúcquânhànhlúcthihàiScotttrượtvàođằngsautoanhưmộtôngănkéo.

Nướcmắttôigiàngiụa,dườngnhưtuyếnlệcủatôibịrách.

Chương28

Tôichợtthấymộtbóngtrắngmờmờbênkhóemắt,rồiđộtnhiêntôiởtrongvòngtayấmápcủaaiđó.

-ÔiLauren,-BonnieClesnik,bạncùnglớpvớitôiởđạihọc,thìthầmvàotaitôilúckéotôivàosátbênchị.-Chuyệnnàykhủngkhiếpquá.Tộinghiệpanhấy.

BonniehọcởĐạihọcTổnghợpNewYorkrồibỏngangđểlàmcảnhsát,hiệngiờchịlàtrungúytrongĐộiHiện trường tội ác.Là nhữngphụnữduy nhất có nghề, lại học trongmột lớp đầy những anhchàngLongIslandmặtmũinhẵnnhụi,phầnlớnmớihaimươihaituổi,chúngtôinhanhchóngthânthiết.Tôiđãnhiều lầnghéquacăngácxépcủachịvàTatum,cộng sựcủachịởquảng trườngSt.Mark.

Bonnierútmộtkhăngiấyvàlaukhóemắt,rồicũngđưatôimộtcái.

-Nhìnchúngmìnhxem,-chịnóivàcười.-Nhữngcảnhsáthùnghổchưa?Cáigìthếnày?Mộtnămrồisao?Cậulàmtóckiểugìthếnày?Mìnhthíchđấy.

-Cảmơn,-Mikenóivàbướcvàogiữachúngtôi.-Tôichỉđinhờthôi.Cònđâylàai?

-Bonnieà,anhchàngngốcnàylàMike,cộngsựcủamình,-tôigiớithiệuhọvớinhau.-Mìnhtưởngcậulàmcangày.

-Nghetinlàmìnhchạytớiđây,cũngnhưnhữngngườikhácthôi,-Bonnienói.-Từhôm11thángChín,mìnhchưabaogiờnhìnthấynhiềucảnhsátởcùngmộtchỗnhưthếnày.-Chịcởicáitúiướplạnhđeochéotrênngực,cạnhmấycáimáyảnh.-Tuyvậy,mìnhmừnglàđãlàmthế,Laurenạ.Mìnhthựcsựmừng.Mìnhnghĩmìnhđãtìmthấythứgìđó.

Tôinhậncáitúilạnhtừtaychịvàgiơlên.

Cácngọnđèntrongcôngviênvàphíaxadườngnhưsángtrắng,gaygắt.Tôicảmthấynhưmưarơixuyênquatôi.

Tôilậtcặpkínhgọngkimloại,ánhmàubạccủaPaultrongtay.

-NóởtrongtấmvảiquấnScott,-Bonnienói.-MìnhđãgọimộtanhchàngtrongĐộichốngmatúy.Scottkhôngđeokínhnày.Nếuđâylàkínhthuốc,bọnmìnhcóthểkiểmtrahồsơcủatừngbácsĩnhãnkhoatrongbabangkềnhauvàtómcổthằngchóđẻbốnmắtnàođãlàmviệcnày.

TôithấyngứaransaumắttráilúcMikereotovàđậpvàolòngbàntayBonniehânhoan.

Látsau,radiocủaMikephátramộtchuỗitiếngnói.

-Sếpđấy,Laurenạ,-anhtanói.-Cảnhsáttrưởngđãvàoxeđặcchủngvàmuốncóchỉdẫntườngtận.

-Cậuổnchứ,Lauren?-Bonnienóivàđặttaylênlưngtôi.-Trôngcậukhônghăngháilắm.

Tôinhìnchị,nhìnvẻâncầntrongmắtchị.Chúaơi,tôiướcngãquỵxuốngngaytạiđây,ngaylúcnày.Bonnielàmộtngườibạn,mộtphụnữvàmộtcảnhsát.Trongtấtcảmọingười,chịcóthểlàngườithấuhiểunhất.Hãybảotôiphảilàmgìđi.Hãygiúptôivới.

Nhưngtôinóigìđâyvớichị?Tôiđãănnằmvớingườiđãchết,vàngườiđólạidochínhchồngtôigiếtư?TôitránhcáinhìncủaBonnie.Tôihiểurằngkhôngaicóthểgiúpđượctôi.Tôichỉdựavàomìnhtôimàthôi.

-Mìnhổn,-tôinói.

-Tấtcảchúngtôiđềukhábốirối,-MikegiảithíchvớiBonnielúcanhđưatôitớichiếcxecủaTrungtâmchỉhuy.-MộtvàitêntrongbọnbuônbánmatúycũngchảynướcmắtkhiviêncảnhsáttócđỏhátDannyBoy.

Mikequàngtayômtôilúcchúngtôibướcđi.Anhthựcsựlàmộtchàngtraitốtbụng,mộttrongnhữngngườitốtnhất.

-Sếpcủachúngtađangbấnlên,Laurenạ.Lúcđầutôitưởngchúngtamớibốirối.Côcũngnhưtôithừabiếtgiảiquyếtcảđốngviệckhókhănbiếtchừngnào.Nhưngxemnày.Hếtsailầmnàyđếnsailầmkhác.

Chúngtathấyđâylàmộttaynghiệpdư.Tôihầunhưđãkhiếnôngtanghĩlàchínhônglàmmấtdấuvết,nhưngđầuócôngtađangsôisùngsụcvàôngtalàmhỏnghết,chỉépchúngtađếngầnhơnvàgầnhơnmàthôi.Mộtnhómmườihai thằngđựcrựanóivàogiờnàyngàymai,chúngtôisẽđétvàobộmôngđángthươngcủaôngta.Cômệtlắmà?

Tôilắcđầulúccốđứngvững,cốtiếnthẳngtớichiếcxebuýt.

-Khôngsaođâu,Mike,-tôinói.-Tôikhôngnhậnnhữngvụcácượcnguxuẩnđâu.

Chương29

Mộtlátsau,tôibuộcmìnhphảiđứngthẳngtrongkhoảngsángrực,vôtrùngbêntrongxeTrungtâmchỉhuy.

Khắpmọichỗlàcáccảnhsáttrướcmànhìnhmáytính.Cácsếpsơmitrắngmuốtđangquátvàođiệnthoạidiđộng.Mộtbảnđồkhuvựcchiếulênmànhìnhrộng.GiốngnhưmộtphònglàmviệctrongLầuNămgóc,hoặcgiốngnhưtrongchươngtrình24giờtrêntivi.

Tôicảmthấytiếngtimtôiđậpđiêncuồngtrongmàngnhĩ,đằngsaumắttôi.

-Thưacảnhsáttrưởng,-sếptôinóivớivẻtrangtrọngkhôngngờ.-ĐâylàthámtửStillwell,điềutraviênchínhtrongvụnày.

Mộtbàntayrộngbắttaytôi,vàtôingướcnhìnvàobộmặtnổitiếng,đensẫmhiềnnhưngườichacủaRonaldDurham,cảnhsáttrưởngNewYork.

-Rấtmừngđượcgặpcô,thámtửStillwell,-Durhamnóibằnggiọngấmáp,ngọtngào.-Mộtsốbáocáocủacôđãquabàntôi.Côlàmviệcrấtgiỏi.

LạyChúatôi,tôilạicảmthấychóngmặt.Câu“rấtgiỏi”đầutiêncủatôitừmiệngcảnhsáttrưởng.Đặtthêmchiếntíchnữatrongsựnghiệp.

Rồitôisuysụpnhưmộtkẻnghiệnsaubangàyliềnhútxáchliênmiênkhichợtnhớtớivậtchứngsờsờ-cặpkínhcủaPaul.

Miếngphomáttrongtủlạnhcủatôicòntồntạilâuhơnsựnghiệpcủatôi.

-Cảmơnngài,-tôiấpúng.

-Hãychotôibiếtcôđãlàmnhữnggìrồi,-Durhamnóitiếp.Đôimắtôngtovàxoáyvàomắttôi.

Tôithuậtlạitấtcả.NhữngvếtthươngcủaScott,sựmiêutảrànhmạchcủaAmeliaPhelpsvềPaulvàchiếcôtôcủaanhta,cặpkínhchúngtôitìmthấy.Toànbộphươngphápthựchiệnchothảmhọacủariêngtôi.

Khitôinóixong,cảnhsáttrưởnggõgõngóntaytrỏlênmôi.Khôngnhưnhiềuvịlãnhđạotrơtráo,Durhamthựcsựlàmộtthámtửtheocáchcủariêngông.

-Côđãxemcácvụđãmởcủaanhtachưa?-Cảnhsáttrưởnghỏi.

-Tôichưacódịp,thưangài.Đấylàviệctiếptheotrongdanhsáchcủatôi.

Durhamgậtđầu.

-Cô tiếnnhanhđấy, -ôngnói. -Tính thiết thực là thứduynhất có thểkhiếnmọingườiởđâyđỡchoángváng.

Khôngphảivớitấtcảđâu,tôinghĩ.

-Nàythámtử,-cảnhsáttrưởngnóivàmỉmcười.-Tôibiếtôngsắpyêucầutôiđiềugì.Vìsaothìtôi

khôngrõ.TôichỉbiếtrằngởNYPD,saukhisếp“xoa”thìcú“đấm”sẽkhôngcònxa.

-Thưangài?-Tôinói,cốchegiấusựcăngthẳngtronggiọngnóivàrấtkhókhăn.

-TôimuốnnhắccôviệcthôngbáovớigiađìnhScott.Quaihàmtôicứnglạivàtôingạcnhiênthấyrăngtôikhôngđánhvàonhaulậpcập.LạyChúatôi,tôiđãquênbẵng!Báovớigiađìnhlàphầnviệcđầutiêncủatôi.

ScottđãkểvớitôianhcómẹvàmộtcôemgáiởđâuđótạiBrooklyn.Làmcáiviệcđauđớnấyrasaođây?Lẽnàotôicóthểthảnnhiênđúttayvàotúi?

-Vâng,thưangài,-tôinói.

-Tôibiếtđâylàphầnviệcđángtiếcnhấtcủacô,-cảnhsáttrưởngDurhamnói,ôngvỗnhẹvaitôinhưmộtngườicha.-TôichỉnghĩphảilàmxongtrướckhicóngườitiếtlộtênScottchobáochí.Tôinghĩhọnghetintừmộtngườicùngcôngsởsẽhayhơn.Látsautôicóthểtới.Hãycốlàmdịucúsốcnày.

-Tôihiểu,-tôinói.

Cảnhsáttrưởngthởdài.

-DùtôibiếtchúngtalàmgìđinữacũngchẳnglàgìsovớisựhủyhoạichovợScott,-Durhamnói,nghiêmtrang.-Chưakểbađứaconnhỏcủacậuấy.

Chương30

Scottđãcóvợ?

Tôicốđứngthẳngtrênđôichânđộtnhiêntêdại,hoàntoàndựavàolýtrí.

Làchacủabađứacon?

Chắcchắnanhchưabaogiờnhắcđếnchuyệnnày.Chưabaogiờnóiđếnvợ.Hoặccáccon.ScotđãkểvớitôianhlàchàngđộcthânđủtưcáchnhấttrongNYPD.

-Tôihiểu,-cảnhsáttrưởngnói.-Chuyệnnàychỉngàycàngtệhơn.Chúngtacómặtởđâytốinayđãlàmộtbikịch.VợScott,Brooke,mớihaisáutuổi.Bađứaconmớilênbốn,lênhaivàmớisinh.

Mộtcáivỗvaihiềnhậunữa,báohiệucuộcgặpcủachúngtôichấmdứt.TôicócảmgiácắthẳnnhữngcáivỗvềnhưchaconkialàmộtmụcthửnghiệmthăngchứccủaNYPD.

-Trungúycủacôcóđịachỉ,-cảnhsáttrưởngnói.-Tiếnhànhđi,thámtử.Chúcmaymắn.

SaukhichúngtôichàocảnhsáttrưởngvàrờixecủaTrungtâmchỉhuykhoảnghaichụcphút,chúngtôiđứngtrướcngôinhàkiểuthựcdânHàLanduyêndángởgiữamộtkhốinhàdàixếpthànhhàng.

CáccửasổnhàThayertốiom.Nhiềubônghoarựcrỡmentheoconđườnguốncongmàuxámđenxuyênquabãicỏcắttỉagọngàng.

CuốiconđườngngắndànhchoxelàtấmvánhậubóngrổFisher-Price.Tôiphảiquayngoắtkhỏicảnhấy.Tôixemđồnghồ.Mớisắpbốngiờsáng.

Gượmđã,tôinghĩ,điênrồ.Tôicóphảivàongôinhànàykhông?Tôicóthểbỏđiđượckhông?Quêntấtcảđi.Quêntôilàmộtcảnhsát.Quêntôilàmộtngườivợ.Ýtôilà,vìsaolạicứphảitheoquyước?Tôiđangởnơimuabánđểđổiđời.Biếtđâutôicóthểbỏchạyđếnmộttuviệnvàlàmphomát.

-Sẵnsàngchưa,Lauren?-Mikeđứngcạnhtôihỏi.

-Chưa,-tôinóivàtiệntaymởcánhcửabảovệ.Rồitôiđậpcáivòngđồnglêncánhcửabêntrongvàilần.

Đẹpquá,đấylàýnghĩđầutiêncủatôilúcnhìngươngmặtngườiphụnữnhỏnhắndangămngămtrảlờibêncửa.

TạisaoScottlạilừadốingườiphụnữtrẻđẹpđếnhoànhảonày?Ngườimẹcủabađứaconanh.

-Aiđó?-BrookeThayernói,mắtcômởtohếtnhìntôiđếnMikerồilạiquaysangtôi.

-ChàochịBrooke,-tôinóivàgiơphùhiệucủatôichocônhìn.-TêntôilàLauren.TôilàthámtửởphânkhucủaScott.

-LạyChúatôi,-Brookenói,hiểungaylậptứcvànóirấtnhanh.-Scottlàmsao?Không!Cóchuyệngìthế?Anhấybịthương?Anhấybịthươngư?

Báo tử thường theonhiềukiểu,vàkhôngkiểunàodễnói.Mộtsố thámtửnói thẳng.Nhữngngười

kháclàmdịucơnsốcbằngcáchbanđầunóinạnnhânbịthươngnặngrồidẫnđếncáichết.

Lầnđầutiêntrongđêmnay,tôinóithẳngthừng:

-Anhấybịbắn,Brooke.Tôirấttiếc.Anhấyđãmất.Tôiquansátmắtcôtalạcđi.Đấylàthứkhôngbaogiờquenđược.Theodõimộtngườiđangđứngthẳngtrướcmặttabiếnmất.Rútvàobảnthân.

LúcđóBrookeloạngchoạnglùilại,rờicánhcửa,châncôquờquạngtừbênnàysangbênkianhưmộttrungvệcốbắtbêndướiquảbóngđangbay.Cuốicùng,côkhuỵugối.

-Không!-BrookeThayergàoto.

Tôicũngquỵgốicùngcôtrongtiềnsảnhtốităm,bàntaytôi-bàntaytộilỗi,phảnbội,kinhtởmcủatôi-xoaxoalưngcôkhicôgàomỗilúcmộtto.

-KHÔÔÔNG!KHÔÔÔNG!KHÔÔÔNG!

-Tôibiết,-tôithìthầmvàotaicô.-Tôihiểumà.

-CHỊKHÔNGHIỂUCÁIQUÁIGÌHẾT!-Côquátvàomặttôi,càoxéđẩytôira.Tôilùilại,náumình.Móngtaydàicủacôđãrạchmộtđườngđỏbầmchéoquatrántôi.Rồicôngãnghiêngtrênsàn.

-Chịkhônghiểểểểu!-côlahétvàosàngỗ.-Chịkhônghiểu!Chịkhônghiểu!

Chương31

MikenângBrookeThayer,đặtcôlênđivăngphòngkhách.Saukhiđóngcửa,tôipháthiệnmộtcôbétócvànghoemặcbộpyjamasmàuhồng.Côbéđứngởđầucầuthangnhìntôichằmchằm.

-Chàocháubé,-tôinói.-Mẹcháusẽkhỏelạingay.CôtênlàLauren.

Côbéđángyêukhôngnóigì.Cặpmắtto,xanhbiếcchỉnhìntôitrừngtrừng.

-Cólẽcháunênngủlạiđi,cháuyêuquý,-tôinóivàbướclênmộtbậcthang.

Lúcđócôbéhétlên.Tiếnghétthethévàdữdộiđếnmứctôiphảingoảnhđivàbưngchặthaitai.

Brookelaovọtquatôilêngác,tiếnglanhlảnhtắtngaylúccôcongáicuộntròntrongvòngtaymẹ.

TôiđứngđótronglúchaimẹconBrookeđuđưatớilui.Trênmộtcáibànkêsáttườngtrongphòngkhách,tôithấymộtbứcảnhScottmặccảnhphục.CánhtayanhômBrookeđangcóthai.Trôngnhưchụpởmộtcôngviênnàođó.Mặttrờichiếusángrựcrỡ.

LúcBrookevàcongáibắtđầuhétthethénhưnhau,tôichợtnghĩđếnkhẩusúngtrongxắctôi.Tôihìnhdungranó.Ánhthépsánglêndướiđèn.Nógiốngnhưnhữngđườngcongcủaphụnữ.Tôihìnhdungnòngsúnglạnhngắtdívàotháidươngtôi,khớpthứhaibêntrongngóntrỏphảichạmvàocòsúngrấtnhạy.

TôiđứngtrongnhàScottvànghĩđếnkhẩusúngcủatôi,đếnviệctôiđãlàmvàtựhỏitôicònphảichịuđựngbaonhiêunữatrongchuyệnnày.

Mikhôngphảilàngườixấu,tôicốtựnhủ.Ítralàtrướctốinay.

Chương32

Brooketộinghiệpđangđuđưacôcongáibốntuổithìđứatrẻmớisinhkhócởđâuđótrêngác,đằngsauhọ.

Chậmrãi,tôitrèolênđầucầuthang.

-Chịcómuốntôixemcháukhông?-TôihỏiBrooke.CáinhìncủaBrookedườngnhưxuyênthấuquatôi.Côkhôngnóigì,khôngmộtlờinào.

-Cố tìmsổđịachỉ trongngănkéonàođó trongbếpvàgọichongườinhà tới, - tôigọixuốngchoMike.

TôiđiquaBrooke,lầntheotiếngkhócđếnphòngtrẻphíasaungôinhà.

Mộtđôigănghởngónvàcáivợtđungđưatrêncáigiườngcũi,mộtngọnđènđêmchiếusáng.

Thằngbéchưađếnsáutháng.Tôibếđứatrẻnhỏxíuđangkhóclên.

Cảngườibérunlêntheotừngtiếngkhóc,mỗiâmthanhdườngnhưquálớnsovớivócngườinó.Tôiômbévàongựcvànónínngaylậptức.Tôingồixuốngghếxíchđuvàômnósáthơn,thầmbiếtơnvìthoátđượctiếngồnbêndướitrongchốclát.

Ngaytrongtìnhcảnhthảmhại,tôivẫnthấybétỏamùithơmphức.Tinhkhiếtlàmsao.Cuốicùng,tôinuốtkhónhọclúcthằngbémởcặpmắtto.Mắtbémàunâu,tovàấmáp.

NhìnbégiốngScottlạlùng.

Lúcnày,tôibắtđầukhóc.Chúbétrongvòngtaytôikhôngcònchanữa,tôinghĩ.

Đithôi,Lauren.Điđi.

-Đưanóchotôi,-Brookegắt,bấtngờlaovàophòng,taycầmcáichai.Thằngbéhìnhnhưmỉmcườivớitôilúctôitraochomẹnó.Brookevẫnkhóc,nhưngdườngnhưđãquađượccơnsốcbanđầu.

-Tôigọingườiđếngiúpchịnhé?-Tôigợiý.

-Tôiđãnóichuyệnvớimẹtôi,-Brookenói.-Bàđangtrênđườngđếnđây.

Lầnđầutiêncônhìnthẳngvàomặttôi.Cặpmắtnâucủacôâncầnlạlùng.

-Xemnày,-cônói.-Tôiđãcàochị.Tôixinlỗi.Tôi...

-Khôngsaođâu,-tôinóinhanh.-Chịđừngxinlỗi.Giờchịlàngườicầngiúpđỡ.Chịvàcáccháu.

-Tôimuốnnghechịkểchuyệnnày,-Látsau,Brookenói.

Tôinhìncôchằmchặp,mởtomắt.Nétmặtcômộcmạctrongánhđènđêm,cặpmắtkhônggợnẩný.

-Gìkia?-Tôinói.

-Tôimuốnnghechịkểchuyệnxảyravớichồngtôi.Tôirấtcảmkíchvìsựchânthànhcủachị.Namgiớichỉmuốnbảovệcảmxúccủamình.Tôicầnbiếtchínhxácđãxảyrachuyệngìđểtiệnbềxửlý.Nhữngđứatrẻnàycầntôibiếtcáchgiảiquyếtmọiviệc.

-Chúngtôithựcsựkhôngbiết,Brooke,-tôinói.-ChúngtôitìmthấyanhấybịbắntrongcôngviênSt.JamesởBronx.Đấylàkhuvựcbuônbánmatúy.

Mặtcôméođi,môirunrun.Mắttráicôbắtđầugiậtgiật.

-Ôiiiiiiiiiii!Tôibiếtmà,-cuốicùng,cônóivàgậtđầudứtkhoát.

-Côngviệccủamộtđặctình,Brookeạ.Lúcnàohọcũngtheodõichúngtôi. -Khôngphải lúcnàocũngthếđâu,côlàđồngốcthảmhại-tôitựnhủ.

Tôinặnócxemnênnóinhữnggìtronglúcimlặngsauđó.Cácbứctườngdườngnhưđèlênngườitôi.Tôicầnrakhỏinơinàyngay.Mộtthứgìđóbắtđầuquấyđảotrongtôi.Tôicầnkhôngkhí.

Tôikhôngbiếtnhữngcâubìnhthườngvẫnnóitrongcáccuộcđiềutracólàquánhiềukhông?Tôilạirútsổtayra.

-ChịgặpScottlầncuốivàolúcnào?-Tôihỏicô,cốxửsựnhưmộtthámtử.

-Anhấyrờinhàkhoảngtámgiờtốinay.Anhấybảocóviệcphảiđitrongvàitiếng.Anhấytuânthủgiờgiấcrấtnghiêm.Scottyhầunhưkhôngvềnhàmuộnbaogiờ.

-Anhấycónóicụthểlàđiđâukhông?Trướckhianhấyđicócuộcgọinàokhông?

-Lúcnàytôikhôngthểnhớra.Không.Tôinhớkhôngcócuộcgọinào.

Brookebấtngờnóioangoang.

-Ôi,Chúaơi.Bàmẹtộinghiệpvàemgáianhấy...họởgầnđây.Họsẽ...Tôikhôngbiếtcóthểnóichuyệnvớihọkhông.Không,tôi...Chịnóihộnhé?Thámtử...?

-Lauren.

-Chịcóthểgọiđiệnchobàấykhông,Lauren?ÝtôilàmẹcủaScott.Chịsẽgọinhé?

-Tấtnhiênrồi,-tôinói.

-Chịcùngđơnvịvớianhấy?

-Không,-tôinói.-TôiởĐộiĐiềutracácvụgiếtngười.

-ChịcóbiếtScottykhông?-Côhỏi.

Trongimlặng,tôinghethấytiếngcontraiScottngốnngấutuhếtbìnhsữa.

-Không,chúngtôicùngmộtphânkhu,nhưngchưabaogiờcódịplàmviệccùngnhau.

-TôixinlỗivìviệcxảyravớiTaylor.Conbélênbốncủatôiấy,-Brookenói.-Nókhôngbaogiờphảnứnghợplývớingườilạ.Cháunómắcchứngtựkỷ.

Tôiđứngđờngười,nghẹnthở.

Rathế.

Nóđấy.Cáithứrốtcuộcđãđưatôiđếncaotrào.

-Tôihyvọngkhônglàmcháusợ,-tôinóilúcgầnnhưchạykhỏiphòng.-Tôicóthểdùngbuồngtắmcủachịđượckhông?

-Ởdướinhà,bêntayphảichị.

Cơnbuồnnônậpđếntrướckhitôitớinhàvệsinh.Tôimởcảhaivòinướcđểáttiếngnônoẹ.Rồiđểnướcchảylênnắpấmđuntrà-nhữngtiếngrítchóitaithoáttừhọngtôi.

Tôidùnghếtcuộngiấyvệsinhđểlauchùi.Tôiđãrútsúngralúcngồitrênnắpbồnxítrảithảmhồng.Tôitựhỏiliệunhânviênđiềutravềnhữngvụchếtbấtthườngcóghi:Chếtvìcótộivàogiấychứngtửcủatôikhông.Rốtcuộc,tôicấtsúngđivàxuốngdướinhà.Khôngphảivìtôikhôngmuốntựtửnữa.TôichỉnghĩthếnàyđãlàmộtđêmquátồitệchoBrookeThayerrồi.

Trongbếp,Mikeđềnghịgọichobàmẹ.

-Phảirồi,Mike,-Tôinói,mỉmcườiđờđẫnlúcquaysốtrongdanhbạ.-Vìsaolạiphávỡtiềnlệ?

TôigiơốngnghexataisaukhinóivớimẹScottlàcontraibàđãchết.Tôinhìnngườicộngsựquacănbếplúcnhữngâmthanhthảmthiếtvọngratừốngnghe.

Mikecầmbứctranhvẽchìnguệchngoạcchặndướithanhnamchâmtrêntủlạnhvàlắcđầu.Mộttrongnhữngđứatrẻvẽconrồnghaiđầu.

-Cácvịphảitìmrahungthủ,-vàiphútsau,Brookenóivớitôilúcchúngtôiđiracửa.Lúcnàycháubélênhaicũngthứcgiấc.Nóbámlấychâncôchịlênbốn,lôithôilếchthếch.ĐứatrẻtrêntayBrookelạibắtđầukhóc.

-CÁCVỊPHẢITÌMRABỌNCHÚNG!-tiếnghétđuổitheochúngtôiđếntậncửa.-TÌMRAKẺGIẾTSCOTTY!

Chương33

NgoàinhữnglờicủaBrookevẫncònrunglêntrongtaitôi,dọcđườngtừBronxtrởvềchúngtôilặngngắt.

ĐộiĐặcnhiệmchốngmatúynhiềucơsởcủaScottđangđợichúngtôitrongphònglàmviệccủahọởtầnghainhà48Precinct.Độicủa tôiở tầngbốn.Lúcvừabước lêncầu thang, tôimặtngoảnhkhỏingưỡngcửaphònghọp,nơiScottvàtôiđãgặpnhau.

NhữngngườitrongđộiScotttrôngchẳnggiốngcảnhsáttínào,kểcảvớitôi.Tronggiâylát,tôingỡmìnhrẽnhầmvàrơivàocuộchọpcủacâulạcbộlướtván.

JeffTrahan,sếpcủaĐộiĐặcnhiệmchốngmatúy(DEFT),mậtvụthuộcỦybanchốngmatúy(DEA)làngườicaoráo,cómáitócvànghoehơidàicủamộttaylướtsóngđứngtuổi.TrợlýchínhcủaScott-hoặc“chósăn”nhưngườitagọi-làRoyKhương,ngườiMỹgốcÁ,cóbộmặttrẻthơ,chắcsẽgặpnhiềurắcrốikhimuathuốclá.ThámtửbangNewYork,DennisMarutcódiệnmạonhưmộtDoogieBowser[15]ĐôngÁ.ThànhviêncuốicùngcủađộilàThaddeusPrice,caolớnsừngsững,quấndavàvàngtừđầuxuốngngónchân,trônggiốngvệsĩchomộtcasĩraphơnlàmộtmậtvụcủaDEA.Tôiđoánđấylàvẻngoàiđượcphépcủaanh.

Tôiđứngdướingọnđènhuỳnhquangkêuvovo,gầnnhưtiềutụytrongnhữngcáinhìnchằmchằm,khắcnghiệtcủanhữngngườiđànông.

Nhưnglátsau,tôinhậnravẻmặtcủahọgiốnghệtnhữngngườitôiđãnhìnthấysuốtđêm,tổnthấtphalẫngiậndữvàsửngsốt.Tôithấygầnnhưmình,chíítthìcũnglàmộtphầnnhữngđiềutôicảmthấy.

VớiĐộichốngmatúy,mấtmộtđặctìnhlàcơnácmộnghiểnhiện.Giốngnhưphầnlớnnhữngngườisốngsótsauvụgiếtngười, trônghọnhưcómộtquảbomvừanổ,họbịbắn tungkhắpnơi, lần tìmphươnghướng,ýniệmlàmgìtiếptheo.

-Chúngtôiởđâyđểgiúpđỡbằngmọicáchcóthể,-Trahannóitrangtrọngsaulờigiớithiệu.-XinhãychobiếtchúngtôicóthểlàmgìchoScott.

Tôicòngiữvữngđượctròchơiđốchữnàybaolâu?Tôitựhỏilúcnhìnlảnglêntrầnnhàốnước,tránhnỗiđauđớncủa toànđội.Mộtôtômười támbánhcủaLongIsland láchcáchchạyquacửasổ,chekhuấtgócphố.Tôirútcuốnsổtayra.

-Scotthiệnđanglàmvụgì?-Tôinói.

Chương34

Trahanhítmộthơithậtsâurồibắtđầu:

- Scott là đặc tình chính của chúng tôi trong vụ đang làm về anh em nhà Ordonez buôn bánEcstasy[16]từHuntsPoint,-anhnói.-OrdonezanhlàphicôngcủaKhôngquân,vậnchuyểnđồtiếptếtớiĐức.Hóara,hắnbayvềvớinạngđuôirỗngtrênchiếcC130củahắn.Scottđãtiếnhànhmấycuộcmuabángiữachừngvớibọnchúng.Chúngtôidựđịnhlàmmộtmẻlớnvàotuầnsauvàbắtgiữcảbọn.

-GầnđâyScottcóliênhệvớibọnchúngkhông?-Tôihỏi.

-Bangàytrướcanhấyđãghiâmmộtcuộcgọivớichúng,-RoyKhươngxenvào.-Nhưngcóthểtốinayanhấycómộtcuộcgọingoàinhiệmvụ.

-LiệuScottcóđigặpaimàkhôngnóivớicácanhkhông?-Tôinói.

-Không,nếuanhấycóthểxoayxỏađược,-Roynói.-Nhưngđặctìnhlàmộtcôngviệcnguyhiểmvàdựavàotrựcgiác.Chịhiểuđiềuđóchứ,thámtử.Đôikhikhôngkịpgọitrợgiúp.

-ÝanhlàcóthểScottbịkẻnàođóápsátbấtngờ,đềnghịđicùngbọnchúngvàanhấyphảilàmthếđểkhỏibịchúngnghingờ,-Mikenói.

-Đúngthế,-ThaddeusPricenói.-Vàviệcđóđãxảyra.

Trahanbổsung:

-HoặcScottbịmộtkẻởvụtrướcápsát.Mộtkẻđãbịanhbắtnayđãratù.Đấylànỗisợkinhkhủngnhấtmỗikhibạnđitrênphố.BạnđangởtrongBurgerKingvớiconvàgặpmộtngườibạnđãtừngbắtgiữ.

TôinghethấycộngsựcủatôilầmbầmvìcâuTrahannói.CóđếnhàngtrămmốingờtrongvụgiếtScott.

-ViệcđầutiênchúngtôicầnlàmlàthẩmvấnanhemOrdonez,-Mikenói.-Vụnàyvìmộtkhoảntiềnlớnđây.CókhibọnchúngđónScottđểtrấnlột.Scottbịđánhrấtdãman.Cólẽbọnchúngtratấnbắtanhấynóiranơicấtsốtiềnhaitrămnămmươingànđô.Chúngtacầnbắtbọnchúng.Chúngtacóbiếtnhữngconchólaiấyhiệngiờởđâukhông?

-Thằng anh,Mark, đang làm việc ởLakehurstNavalAir Station ởNam Jersey.Chúng tôi sẽ nóichuyệnvớisĩquanchỉhuycủahắnvàkhámnhàhắnởTomRiver,-Trahannói.-NhưngthằngemVictorcóbahoặcbốncănhộởBrooklynvàBronx.Cónhiềubạngáivàhọhàngthânthiết.Sẽmấtvàigiờđểxácđịnhxembọnchúngởđâu.Chúngtôisẽsửdụngđườngdâyriêngcủachúngtôivàxemcóthểtìmđượcgì.

-Tronglúcnày,-Thaddeusnói,-tôisẽtậphợphồsơcácvụScottđãbắttrướckiađểthamkhảoxemaiđãratù.

-Nhiềuhồsơlắm,-Trahannóivàkiênquyếtlắcđầu.-Scottđãtómcổhàngtrămtên.Anhấylàmộttrongnhữngđặctìnhcừnhấttôitừnglàmviệc.

ChắcchắnScottđãlừatôi,tôinghĩkhinhớtớivợvàgiađìnhanh.

TôitránhnhìnnỗiđautrongcặpmắtđỏngầucủaTrahan.Trônganhtanhưmấtmộtngườibạnthânnhấthơnlàmộtđồngsự.

-Gượmđã,-thámtửMarutnói.-ĐãbáochogiađìnhScottchưa?LạyChúa,Brookesẽxoaysởrasaođây?Bọntrẻconnữa.Tôinghĩlàbốnđứa.

-Bađứa.Chúngtôivừabáoxong,-tôinói.-Chịấyxửlýtốthếtmứccácanhcóthểmong.

BỗngcộngsựcủaScott,RoyKhương,đávàocạnhbànnhưtiếngsúngnổ.Giấytờbaytungtóelúcanhgạttừtrênbànxuốngsàntrướckhilaorakhỏiphòng.

Mikelắcđầu,rútdiđộngravàbấmsố.

-Anhgọiaiđấy?-Tôihỏi.

-Gọichonhânviêntrựctổngđài,-anhnói.-BảoanhtabắtđầukiểmtraLUDởnhàvàđiệnthoạidiđộngcủaScott.

Tôinghẹnthở.LUDlàcácchitiếtsửdụngđiệnthoạinộihạt,intừhồsơcủacôngtyđiệnthoại,ghirõtừngcuộcgọiđi,gọiđếncủaScott.

Gồmcảnhữngcuộcgọichotôi!

Nămphútsau,Mikedừnglạitrêncầuthangdẫnlênphòngcủađộichúngtôi.

-Lauren,mắtcôxámxịtkìa,-anhnói.

-Anhnóigìthế?Mắttôixanhmà,-tôiđáp.

-Ýtôilàmắtcônhợtra,-Mikenói.-Từkhichuyệnnàybắtđầu,côcứlaovèovèo.Lúcnàychúngtađangphảiđợi.Buổisáng,chúngtasẽthựcsựgiảiquyếtmọisự.Côởcáchđâykhoảngmươiphút.Saocôkhôngbiếnvềnhàchợpmắtlấyvàigiờ?Tôiđãlênlịchrồi.Tôisẽtạmthờichịutráchnhiệmcho.

Tôicóphầnkhôngmuốnđểmặcngườicộngsự,nhỡbỏlỡđiềugì.Aimàbiếtsauđâysẽxảyraviệcgì?NhưngbênngoàicửasổcầuthangbụibặmđằngsauMike,tôikhôngthểkhôngchúýđếnnhữngngọnđènđườngnhưbắtđầutrôi.Tôikiệtsứcquárồi.

Bấtcứainóidọnnhàvàlydịlàhaiviệcgâycăngthẳngnhấttrongđờilàngườichưabaogiờcóchồngbắnchếtngườitìnhcủamình.

Tôichorằngsuysụpchẳnggiúpđượcgì.

-Thôiđược,Mike.Nhưngcứgọitôinếungheđượcđiềugìnhé.Bấtcứđiềugì.

-Vềnhàđi,Lauren.

-Vâng.Tôiđiđây.Tôisẽrakhỏichỗnày.

Chương35

TôinổmáychiếcMiniCoopercủatôitronggaravàđangláirangoàithìnghethấytiếnggìlàlạtậngóctrongcùng.Chắclàtôihơigiậtmình,vìtôirútphắtkhẩuGlockvàchĩavàogiữacáiđốnggiốnghìnhngườingồigụcởđằngkia.

ChođếnlúctôinhậnraPaul.

Tôibậtđèntrướckhichosúngvàobao.

Paulđangngáytrêncáighếbọcvảigaimịncạnhbànđểdụngcụ.Trênsànbêtông,ngaycạnhanhlàmộtchaiJohnnieWalker.Cólẽtrongchaichỉcònlạimộtngụm.

Trờiạ,Paulkhôngmặcquầnáo.Anhtrầnnhưnhộng.Trônganhtiềutụy.Saymềm.Saybí tỉ,nhưngườitavẫnnói.

Tôinhậnrathậttệhạilàmsao,lúcnhìnchằmchằmvàobộmặtrốiloạn,mêmancủaPaul,tôicảmthấytốinaykhôngphảilàmộtphầnnhỏnhữngsựviệcđangdiễnravớianh.

Tôitợpnốtngụmcuốicùngtrongchairồicốđánhthứcanhdậy.Khôngmộtphảnứng.

Mộtconmắtcủaanhnhấpnháymởlúctôigiậtmạnhdáitaicủaanh.Tôikéobàntayphảicủaanhchođếnlúcanhđứngdậyđược.

Anhlẩmbẩmgìđónhưngtôikhôngthểluậnralúctôimanganhvàonhà.Chưabaogiờtôithấyanhxỉnnhưthế.

Tôigầnnhưngảhẳnrasaumớiláiđượcanhvàophòngngủ.Rốtcuộc,tôiđặtđượcanhlêngiường,vàmangcáigiỏrácđếnphòngkhianhnônmửa.

Tôichỉcóthểlaovàobuồngtắmtrướckhinhữngcăngthẳngdồnnénbùngrakhỏitôithànhnhữngtiếngnứcnởdữdội.

Mọichuyệnquáiquỷnàyrồisẽđiđếnđâu?Tôibiếtnghĩgìvềviệcmìnhđanglàm,đóngvaingớngẩntrongcuộcđiềutra?Đâykhôngphảilàmộttròchơi.ScottThayerđãchết.Trênđời,ítthứđượcxemxétcẩnthậnnhưviệcmộtcảnhsátcủaNYPDbịgiết.Liệutôicótìmđượccáchthoátkhỏichuyệnnày?Tôiđiênchăng?

TôilạinghĩđếnBrookeThayer.Đếnđứacongáibịbệnhtựkỷcủacô.Cảhaiđứacontraikianữa.Tôithấymìnhthậtđồibại.Xấuxa.Tôimuốntựkhaibáo.Lúcnày,tôichỉmuốnlàmbấtcứviệcgìđểcấtđượcgánhnặngđentối.

Nhưngtôikhôngphảilàngườibịtrừngphạt.NgườiđólàPaul.

Vậythì,giờđâytôiphảilàmgì?

Chương36

Baphútsau,tôivẫnchưanghĩralúctôihoàntoànsuysụptronglúctắm.

Tôiđứngđómộtlát,xoadầugộilêntócrồinặngnhọcngồixuốngsànsứlạnhlẽo,nướcrỏtongtỏngtrênngườivàchân.

Tôiéptránvàolớpgạchướtlúctoànbộcácsựkiệnđêmnaythấmkhắpngườitôi.Điềukhiếntôimệtmỏinhấtlàkhómàlựachọn.SựlừadốitrắngtrợncủaPaul?HoặcnhìnchămchămvàobộmặtđãchếtcủaScott?Haychămchúnhìnvàomặtvợanhấy?

Nhắmmắtlại,tôithèmtanrathànhnước,chảyxuốngđáybồnvàùngụcrútcạn.

Mộtphútsauchẳngxảyrasựgì,tôingẩngđầukhỏilớpgạchvàmởmắt.

Chuyệnnàysắpxongchưa?Tôicầnlàmmộtviệcgìđó.Nhưngviệcgì?

Tôicânnhắccáclựachọn.

Trướchết,nếutôithúnhậnvớiPaul,sẽxảyrachuyệngì?

TôibiếtrấtrõhệthốngtưpháphìnhsựBronx.Giốngmộtngườibánlẻđốimặtvớimộtkhốilượngthờigiankhổnglồ,VănphòngỦyviêncôngtốquậnsẵnsànghoàntấtnhữngthỏathuậnmuabánvớinhữngkẻphạmtội,đưaraxétxửởmứcthấp.NhưngtôibiếtrằngbảnchấtvụScottlàrấtcôngkhai,tạonênsựnghiệpchobênnguyên.NếuPaulchốnglạihệthống,cảhệthốngđềubiếtchắcchắnrằngđâylàvụhọsẽthắng,vàthắnghơncảmongđợi.

Tôinghĩđếnhàngnúicácđiềuluật.ChiphíbảolãnhchoPaul.Nếunhưanhđượcphépbảolãnh.

Dẫuchocóbiệnhộvìtựvệ,kịchbảntốiưulàtộingộsátcũngphảinămnămtùgiam.Tôilắcđầu.Nămnăm.BấtcứlúcnàoghéthămmộttùnhânởRikers,saunămphúttôiđãthèmđượcvẫyvùngtrămcáitrongbểxàphòngsátkhuẩn.Tôinhănmặtnhớtớinhữngkẻđángkhinhtrongphònglụcsoát.Tiếngnhữngđứatrẻsơsinhkhócvàcảnhlàmtìnhdướigầmbàntrongphòngthăm.

TôihìnhdungPaulnhìntôiquacáibànnhơnhuốc,vẻghêtởmtrongcặpmắtthẫmlạicủaanh.

-Chuyệnlàthếnào,Lauren?-Anhsẽnói.-Tôitưởngcôthíchnhữnglyrượuphavội.

ĐấylàchưakểđếnnỗikinhhoàngvớigiớibáochíNewYork.Còngìđángthèmchonhữngtờbáolácảihơnmộtmối tình tayba tội lỗi,dínhdángđếnhaicảnhsát,vàmột tronghaingườiđóđãchết!Chúngtôisẽbịcoilànỗiônhụclâudàiởđây.

LàvậtliệuxâyTrụsởmấtthanhdanh.

Bịcácphươngtiệntruyềnthônglàmnhục.

ChúngtôicũngkhôngđượcquênnhữnggìsẽxảyrachogiađìnhScott.Hiệngiờ,Brookeđangđượccoilàvợmộtanhhùng.Nhưngkhisựthậtbịphanhphui,rằngScottbịchồngngườiđànbàlừadốigiết,sẽvĩnhbiệtkhóctrênbờvaicảnhsáttrưởng,vĩnhbiệtBrooke,vĩnhbiệtnhữngđứatrẻ.

Mắttôigầnnhưlồirakhitôicânnhắcđếncácchitiếtnày.

ThôithìnênđểgiađìnhThayerđượchưởngtrợcấphysinhtrongkhilàmnhiệmvụ!

TôihìnhdungBrookeđangđuđưacùngđứacongáitộinghiệp.ThayvìđượcnhậntrợcấpcủaScott,côsẽphảirờikhỏicănnhàấy.

Tôiđứngdậydướivòihươngsen.Cốlấylạihơithở.Cuộcgặpquyếtđịnhvấnđềquantrọngcủatôiđànhhoãnlại.

Nếuchỉ riêng tôi, tôi sẽnộpmình.Tôi sẽvàophòng tôingaybâygiờ, ănvậnchỉnh tềvàđếnvănphòngcủasếp.Tôisẽthúnhận.

Nhưngchuyệnnàykhôngchỉliênquanđếntôi.MàcònvớiPaul.VàBrookenữa.

Hơnhếtthảylàbađứaconmấtchacủacô.

Tôiđanglừagạtaiđây?Khôngcònlựachọnnàokhác,ítralàlúcnày.

Tôiphảisắpxếplạimọisựchođúng.

Nướcréotrongtaitôinhưtiếngsấmlúctôigiơmặtdướivòiphun.

Nhưngtôicóthểsắpxếplạibằngcáchnàođây?

Chương37

Paulvẫnngáylúctôiđilàm.Tôimuốnnóichuyệnvớianh.Nóinhẹnhànglàchúngtacónhiềuviệccầngiảiquyết.Nhưngvìtôikhôngbiếttrongtùngườitacóchophéptưvấnhônnhânkhông,tôihiểurấtrõrằngphảitrởlạilàmviệcđểxemcócáchnàocứuchồngtôithoátkhỏitùtội.

Lúctôibướcvàophònglàmviệccủađội,MikeđangviếttênScottlênbảngtin.

Tôigầnnhưngạcnhiênmộtcáchvuivẻkhithấykhôngngườinàonhìntôingờvực.Tôichorằngsựdângtràoadrenalinevànỗikhiếphãingẫunhiêngiốngnhaunhưhiệntượngmắtsángvàđuôixù.Qualớpkínhmờcủavănphòngphíasau, tôicóthểnhìnthấytrungúyKeaneđangngheđiệnthoạibàntronglúcbấmsốdiđộng.

-Chúngtacógìrồi?-TôinóivàđưachoMikemộtcốccàphêphasẵntrongcáitúigiấymàunâutôixáchtheo.

-Khốnkiếp,-Mikenóivàgiơtayquabànbậtnắpcốccàphêvìanhđangngồi.-KhôngcódấuhiệunàocủaanhemOrdonez.HóaratênphicôngnàynghỉđếnthứTưtuầnsau,vàvắngnhà.ChúngtôicũngkhôngtìmradấuvếtcủaVictor,thằngemcòncặnbãhơn.

Mikeđưachotôimộtcặpđựnghồsơ.

-Kiểmtraalbumgiađìnhxem.

AnhemOrdonez là conduynhất củanhữngngườiDominicandi cư.Mark,người anh làphi côngKhôngquântầmthườngđếnngạcnhiên.Nămhaimốttuổibịbắtvìtộihànhhung.NhưnghồsơtộiphạmcủatênemtraiVictorthìdàivàđángchúýđểđọc.

Từnămmườisáu,Victorđãratùvàotội,làtộiphạmbịtruynãkhẩncấp.Trộmcắp,buônbánmatúy,hiếpdâmcóchủý,hànhhungbạntùtronglúcbịgiam,sởhữuvũkhínguyhiểm.

Vớitôi,cómộtlờibuộctộinổibậtdườngnhưđượcđánhdấubằngbútneon.

Chủýgiếtmộtsĩquancảnhsát.

Sựkhóhiểu làmiêu tảở tuổimườibảy, trong lúcchốngcựbắtgiữ,Victorđãrútkhẩu380nửa tựđộngchĩavàomặtcảnhsátvàbópcòvàilần.SaukhibịđèsấpxuốngđấtmớivỡlẽrằngngẫunhiênkhẩusúngkhôngnổvìVictorcònlơngơvớithếgiớituyệtvờicủanhữngthứnửatựđộng,đãquênđẩyvàokhetrượtchữVđểổđạnquayvòng.Bạnthấychưa,hệthốngtưpháphìnhsựNewYorkhầunhưkhekhắtmàtrongthờikỳtộiphạmlantrànđầunhữngnăm90,Victorchỉbịmộtnămtù.

Tôichớpchớpnhìntờgiấy,khôngtinnổi.

XemchừngVictorOrdonezthíchhợpvớivụgiếtScott,tôigầnnhưtinhắnlàmviệcđó.

Tôichúimũivàonhữngchồnghồsơphủkíncácbànlàmviệckêsátnhaucủachúngtôivàtrênsànlúcngồixuống.

-CácvụtrướckiacủaScottvềmatúy?-Tôinói.Mikegậtđầu.Anhquăngcặpkínhlênbànvàdụimắt.

-TôiđếngẫysốnglưngvìmộttrongnhữngchiếncôngnàychođếnlúcchúngtanóichuyệnvớicácôngbạnDominicancủachúngta.-Anhnói.-Tôichorằngtinvuiduynhấtlàtôikiếmđượclệnhđòicôngtyđiệnthoạirahầutoà.LúcnàyhọđangthuthậpcáccuộcgọicủaScott.Trongvòngmươiphúthọsẽfaxchochúngta.

Chương38

Tôingồiđó,imlìmnhưtảngđá,cốhấpthunhữnggìvừanghethấy.Nhữngngọnđènhuỳnhquangkêuvovotrongtaitôinhưmộttổonggiậndữ.

Trongthángqua,Scottđãgọichotôibaonhiêulần?Haimươi?Haybamươi?Làmthếnàođểthoátkhỏichuyệnnày?Tôihìnhdungbộmặtbốirốicủangườicộngsựkhipháthiệnrasốđiệnthoạicủatôihếtlầnnàyđếnlầnkhác.

Mikerêchuộtxóadòngchữtrênmànhình“Aitèvàogienditruyềncủabạn?”.

-Mike,anhđanglàmgìđấy?-Tôihỏi.

-SẽcóbướcnhảyđộtngộtởDD5đây.Keanesắpphảilàmnhữngbộba.Nhìnôngtaởđằngkiakìa.

DD5lànhữngbáocáovềcáctìnhtiếtmàchúngtôiphảiviếtchohồsơvụScott.Tôinhướnlôngmày.

-Thếư?KhốnkhổchoMike,-tôinói.-Thựcraaisẽđọcnhữngbáocáoấy,Shakespearechắc?Anhrõđẹpmặt,nhớchưa?Còntôilàngườigiỏinhất.Mànày,saoanhkhôngtranhthủchợpmắtvàigiờtrongmộtphòngnàođấytrêngácnhỉ?Chúngtôicầncáiđầuphòngkhiphảihúcđổmộtcáicửa.Tôisẽthảobáocáođúngkiểuđểkhôngbịlàmlại,vàkhinàocácdữliệuđiệnthoạitới,tôisẽkiểmtravàđốichiếucho.Nghecóđượckhông?

Mikenhìntôichằmchặp,cặpmắtđỏkècủaanhmệtmỏiquámức.Rồianhvừanóivừangáp:

-Được,côbạnthânmến,-anhnóivàđứngdậy.Tôinínthởlúcanhracửa.Cánhcửaphònglàmviệcvừaxoayvềđúngvịtríthìcótiếngchuôngreokhekhẽ.

Tôinhìnquanh.Làmáyfax.Trờiạ,Louise.

Chuônglạireo,rồitiếptheolàtiếngbípbíp.Mộttrongnhữngtờgiấytrắngtừtừtrượtkhỏimáy.

Điđi,chàngcộngsự,tôinghĩ,đừngnhìnanhta.Đừngnhìn.Hãyvìmình.

Nhưngquakhóemắt,tôithấyMikequaylại.

Mặttôinóngbừng.Mộtgiâynữathôi,anhấysẽnhìnthấy.Sốđiệnthoạicủatôicứlặpđilặplại!Tôisẽănnóithếnàođây?Đầuóctôibírìrì.Làmsaothoátkhỏichuyệnnày?

TôicuốngcuồnglúcMikecầmtờđầutiênlên.Tôitheodõianhliếcnhìn,quansátbàntayanhđưalêntrán.

Đúnglúcđó,tôichúýđếncặpkínhcủaanhnằmtrênbàncạnhtôi,chỗanhđểquên.

Tôikhôngnghĩngợinữa.Hànhđộngthôi.

Tôimởngănkéocuốicùngcủabàntôi,lấymộttrongnhữngtậphồsơvềScottquétcáikínhkhỏibànanhvàongăn.Rồitôinhanhchóngđángănkéosậplại.

TôigiảvờphớtlờMikelúcanhdòdẫmtrênbànlàmviệc.

-Tôichẳngbảoanhchợpmắtmộttísao?-Tôinói,bựcbội.-Anhsẽkhôngcólúckhácthuậntiệnhơnđâu.

Miketrúthơithởmệtnhọclúcbỏýđịnhtìmcặpkính.AnhbuôngnhữngtờghichépđiệnthoạicủaScottvàolòngtôi.

-Tấtcảlàcủacôđây,côem,-anhmệtmỏinói.-Giúptôinhé.Gặplạicôngaythôi.

Chương39

Tronghaiphútliền,tôixoaytròncáibútchìtrongcácngóntaynhưcâygậychỉhuy,cáighếngồicũkỹkêucótkétlúctôilắclưtớiluinhìnsoimóicácdữliệuđiệnthoạicủaScott.

Tôixoayngườiliếcnhìnquacửakínhphònglàmviệccủaôngsếpnhântừ,bậnbịucủatôi,rồinhìntámtờdầyđặcconsốtrướcmặt.

ViệctôicốgiànhđượcnhữngbiênbảnđiệnthoạicủaScottthậtphithường,nhưngsaukhixemquacáctrang,tôinhậnthấylúcnàytôicómộtvấnđềmới.

Tôicắncâybútchìvàbiếnnóthànhthứđồchơiđểnhai.

Làmthếquáinàođểxóahếtcácsốcủatôi?

Cótớibamươibalần!

-Lauren,-mộtgiọngnóigọi.

Tôi suýtnuốtchửngcục tẩycủacâybútchì lúcngướcnhìn.Sếp tôiđã rờiphòng làmviệcvàvàophòngcủađộimàtôikhôngđểý.Ôngđặtbàntaylênbàntôilúccúixuống,móngtayôngsượttrênmépnhữngtờfax.Ôngcóđọcngượcđượckhôngnhỉ?

-ChúngtôixemcácDD5đượcrồichứ?-Keanenói.-LãnhđạoThànhphốvàĐơnvịđiềutramuốncóchúngcàngsớmcàngtốt.Cógìvướngmắckhông?

-Chotôimộtgiờ,thưasếp,-tôinóivàbậtmànhìnhmáytính.

-Côcónửagiờ,-ôngngoáilạinóilúcquayđi.

Tôicúixuốngbànphím,cốlàmravẻbậnrộnvàchegiấuviệcđanglàm.

Mắttôinhìntừmànhìnhsangnhữngbảndữliệuđiệnthoại.Từcácbảndữliệuđiệnthoạisangmànhình.Đợinghĩramộtýtưởng.

Rồi,kỳdiệuthay,nóđến.

Phôngchữcủatờdữliệuđiệnthoạilàloạiphổbiến.TimesNewRoman.

Mộtgiâysau,tôichợtnảyraýtưởngvàngaylậptứchìnhthànhđầyđủ.

Haylắm,tôinghĩlúcbấmvàobiểutượngMicrosoftWordtrênmànhìnhvìkhôngcòngiâynàothừa.

ViệcđầutiênlàtìmsốScottgọinhiềunhất.Mãvùng718vớitổngđàitôikhôngquen.

Kiểmtralạinhữngghichép,tôixácminhđâylàsốcủanhàScott.

Tôiđánhmáyconsố,bấm“Print”[17]vàsonóvớibiênbản.Hơitohơnmộtchút.Tôiđánhlạiconsốvàgiảmcỡchữtừ12xuống10,inrarồisosánhlầnnữa.

Tuyệtquá.Thậthoànhảo.

Tôicopyconsốấy33lầnvànhấnphímInbalần.Aibiếtđược?Tôinghĩlúcbỏcáikéovàbăngdínhtrongngănkéovàotúi.Lúcđứngdậy,tôicầmcácbiênbảnđiệnthoạivànhữngtờgiấytừmáyinra.

Phảilàmngayviệcnày.

Mấtnămphútcắt,dánsốđiệnthoạinhàScottđèlênsốcủatôitrongngăncuốicùngphòngvệsinhnữ.

Đâylàviệccóýnghĩanhấttôihọcđượcởnhàtrẻ,tôinghĩlúcgiậtnướcchotrôicácmảnhvụn.

Rồiđếnmáyphotocopy,ghénhanhquamáycắtvụngiấy,thếlàtôicómọithứtheocáchtôimuốn.

NhữngbiênbảnghichépđiệnthoạicủaScott,mớivàhoànhảo.

Haimươi phút sau, lúc tôi ra khỏi văn phòng củaKeane sau khi nộp các báo cáo đầy đủ về hiệntrường,Miketrởlạiphòngcủađội.Anhchămchúxemcácbiênbảnđiệnthoạigiảmạotôiđểtrênbànanh,songkhôngpháthiệnra.Cặpkínhcủaanhđểlêntrênnhưcáichặngiấy.

-Anhđừnglo,-tôinóivàvỗnhẹvàotấmlưngrộngcủaanh.-Chợpmắtmộtchútgầnnhưlàthứrấtcầnởtuổianh.

Tôicầmáokhoácmắctrênlưngghế.

-Côđiđâuđấy?-Anhhỏi.

-ĐếngặpcôbạnBonniecủatôi,-tôiđáp.-Thửđẩynhanhtiếntrìnhhiệntrườngxemsao.

-Saotôikhôngđicùngcônhỉ?-Mikenói.

-Vìanhcầnquaylạicôngtyđiệnthoạivàtìmchoranhữngsốnày,xemScottgọichoai.

-Đượcthôi,-Mikenóilúctôiđi.-Tôisẽlàm.Tôikhôngchỉlàmộtgãtolớn,xấuxí,côbiếtrồiđấy.Tôirấtnhạycảm.TôithamgiaOprah’sBookClub[18].

-Xinlỗi,-tôinóivàgõvàocửa.-Khôngaiđượcvào.

Chương40

Đinào,đinào,đinào.Hãybìnhtĩnh,bìnhtĩnh,bìnhtĩnh!

Tôixemđồnghồlúctiếngbípbípcủamáytínhtiềnnổbùngtrongđầutôicólẽđếnlầnthứbamươibảytỉ.

Tôitưởngdừnglạiởsố57vàBroadwayDuaneReadesẽnhanh.Nhưngđólàtrướckhitôipháthiệnrahàngdàiđằngsaumộtngườithungânlẻloi.

Mươiphútsau,đếnlượttôi,mộtngườithungânkháctớivàgọi:

-Ngườitiếptheo.

Bướcmộtbướcđếncáimáymớimở,tôisuýtngãvìmộtngườiđànôngchâuÁmặcđồngphụcgáccửa.

-Này!-Tôinói.

Đáplại,ngườichenngangđẩybậttôiralúcanhtađẩymộtcáitúiCombosđếnmáytínhtiền.

Điềucuốicùngtôimuốnlàmlàgâychuyệncãivã,nhưngtôikhôngcònthờigianđểtừtốn.Tôinhoàitới,chộpcái túiComboskhỏi tayngười thungânvànémxuốngmột trongnhữnglốiđichenchúc.VấnđềđượcgiảiquyếttheocáchcủathànhphốNewYork.

-Tiếptheonghĩalàtiếptheochứ,-tôigiảithíchvớingườiđànôngmởtomắtkhitúicủatôiquamáyquétvàđónggói.

TôiđợichođếnlúcởtrongôtôcủađộiđỗsẵnbênngoàiBroadway,rồimớimởtúi.Tôiđigăngcaosumỏngvàrútcặpkínhđànôngtrongtúira.

Mắtkínhtròn,gọngbạc.GiốngcặpkínhmàPaulđánhrơitạihiệntrường.GiốngcặpkínhmàBonniephấnkhởisongchưalàmgì.

Tôilausạchcặpkínhbằngcồnrồimởcáitúiđựngvậtchứngvàthảnóvàotrong.TôiđốthóađơnbằngmộtquediêmrồirảitroquacửaxerangoàiBroadway.Rồitôinổmáyvàlaovútđi.

NơidừngtiếptheolàtrụsởcảnhsátởManhattan.

Chương41

BonnieđangchúiđầuvàomộttrongnhữngngănkéobànlàmviệcthìtôibướcvàovănphòngcủachịởtầngnămtạiOnePolicePlaza.

-ChàoBonnie,-tôinói.-Cậuđấyphảikhông?

-Lauren,thúvịthật,-BonnievừanóivừalắccáitúicàphêStarbuckslúcđứngdậy.

-Rấtđúnglúcphảikhông?CòncàphêrangkiểuPhápthìsao?

-Ờ,-chịnóivàmộtphútsauđặtcốccàphêbốchơinghingúttrướcmặttôi.-Côngviệcrasaorồi?

-Mìnhđịnhhỏicậumộtcâutươngtựđây,-tôinói.

-Dùvụnàylàưutiên,nhưngcũngphảicóthờigiannhấtđịnhchứ.ChođếnbâygiờbọnmìnhmớichỉbiếttấmvảinhựaquấnScottlàmộttấmNeatSheet,loạichănđipicnicrấtphổbiếncóbánởkhắpcácsiêuthị.

Tôinhấpcàphêvàgậtđầu.TôiđãmuanóởStop&Shop.

-Còncặpkính?-Tôihỏi.

-Khôngcógìnhiều,phảinóilàmìnhrấttiếc,-Bonnienói.-Khôngnhìnthấydấuvântaytrênmắtkính.Mìnhđỏcảmắt,níncảthởtrongphòngthínghiệmxemcóthấyphầnnàotrêngọngkhông.Bọnmìnhchỉcònđợixemcóbiếtgìquaviệckêđơnthuốckhông.MìnhđãgọiđượcđiệnchoSakarov,chủnhiệmkhoamắtởĐạihọcNewYork.Anhấysẽphântíchvàhướngdẫnbọnmìnhquacácbệnhán.

Tôinhấpmộtngụmcàphênóngbỏngnữa,rồiđặtcốclêngócbàncủachị.

-Mìnhcóthểxemđượckhông?-Tôihỏi.Bonnienhìntôi,vẻlàlạ.

-Vìsao?

-Mìnhkhôngbiết,-tôinói.-Xemcócảmxúcnàođấyvớianhchàngnàykhông.Biếtđâuđấy?Cậuchưabaogiờbiếtđâu.

Bonniecườilúcđứngdậy:

-Vângđược,thưathámtửHuyềnbí.Phòngthínghiệmởtầngdưới.Mìnhsẽlấycácthứchocậu.Cậucứngồiđấymànuôidưỡngquyềnlựcbíẩncủacậuchođếnlúcmìnhtrởlạinhé.

Chương42

Tôisờcặpkínhtrongtúiáotôilúcchịđira.Kếhoạchcủatôilàứngbiến,nhưngtôilàmgìđây?Nói:“Bonnie,nhìnconchimkìa”rồilàmcáiviệchoàntoànbấtngờcổlỗư?

Tôiuốnghếtcàphêvàsuynghĩ.

Khoảngmột phút sau,một thanh niên lôi thôi lếch thếch xuất hiện bên ngoài phòng làm việc củaBonnie.Tôithấycậutanhìnquanhquẩn,rõlàbốirối.Biếtđâuđâylàngườiđếntạochotôilàmtròlộnsòng.

Tôimởcửa.

-Tôicóthểgiúpgìkhông?-Tôinóito.

-TôitìmtrungúyClesnik.TôiphảinhậnmộtgóichobácsĩSakarov?

Không!Anhtađếnvìcặpkính.Tôilỡnhịpmấtrồi.

Haylàliều?Cậutanhìntôiđămđămtronglúctôicânnhắc.Cuốicùng,tôirútcặpkínhDuaneReadeởbaovậtchứngtrongtúiáo.TôitìmđượcmộtphongbìrỗngtrênbànBonnie.Tôichocặpkínhvào,liếmmépphongbìvàđưachocậuta.

Cậutađútphongbìvàocáitúitrênvaivàđứngđó,nhìntôichòngchọc.Giờlàgìđây?Bonniesắpvềđếnnơi.

-Còngìnữakhông?-Tôihỏi.Cậutaxoacằm.

-Cònsốcủacô?-Anhchànglôithôinói,cườiranhmãnh.-Thếmớiđúngkiểuchứ.

Ravậy.Cứlàmnhưmìnhchưatừnggặpnhữnganhchàngtrẻhơnvậy.Giờtôibiếtnóigìchocậutrainàybiếnđingaylậptức?

-Cậucòncầngìnữa?-Tôinóivàtrìumếnnhìnvàomắtcậuta.-Vìsốbốncủatôithựcrachỉcómộtngườilãnhđạodùng.

-Vậythìnghỉnhé,-cậutanóivàvẫytaylúcđi.

Baphútsau,BonnietrởlạivớicặpkínhcủaPaultrongbaođựngvậtchứng.

-Maymàcậuđếnsớm,-chịnói.-Ngườiđưatinsắpđếnnhận.

-Ôikhông,-tôinói.-Cómộtanhchàngvừađến,mìnhbảoanhtađiđi.Đểmìnhchạybắtkịpcậutacho.

TôichộpcặpkínhkhỏitayBonnievàlóccócchạyracửa.

-CảmơnBonnie.Ngheđượctingìgọichomìnhngaynhé,-tôingoáilạivàhétto.

Chương43

Thứquantrọngđầutiêntôichúýlúcbướcvàophònglàmviệccủađộilàsếptôikhôngởmộtmìnhtrongphòng.Tôicóđủthờigiankhoácáolênghếtrướckhicửaphòngôngbậtmở.

-Lauren,-Keanegọito.-Côvàođây.Tôicầngặpcôngaylậptức.

Tôithầmrênlúcbướcquangưỡngcửaphòngsếp.JeffBuslikngướcnhìntôi,cặpmắtđencủaanhtrongtrẻo,sángngờivàcảnhgiác.

-Chàothámtử,-anhnói.

Trongnămnămqua,anhchàng luật sưngườiMỹgốcPhiquáưđiển trai JeffBuslik làchánhvănphòngchoChưởnglýquậnBronxvềcácvụgiếtngười.Aicũngbảoanhtathựcsựlàmộtthiêntài.Tôiđãlàmviệcvớianhtabalầntrướckhianhtalàchánhvănphòng,vàcảbalầnanhtađềuthuyếtphụcđượcbồithẩmđoàn.

BồithẩmđoànBronx,khắcnghiệtvớinhữnglờikếtántốiđa,nhàtùcủabang,hainhămnămcủađờingười.

Tôixátxátvàotailúcngồixuống.

-Chođếnlúcnàycôđãcógìrồi?-Luậtsưbênnguyênnói.-Kểchotôinghetấtcảđi,Lauren.

-Chotôithởcáiđã,Jeff,-tôinói.-Anhcóbáocáocủatôitrướcmặtrồi.Xinanhđọclướtlạicho.Nhưthếsẽnhanhhơn.

Jeffmỉmcười.Chẳngcógìlạlàcácbồithẩmđoànthíchanh.TrôngJeffgiốnghệtmộtngôisaođiệnảnh.Anhtacũngcótàinóinăngnhẹnhàng.

-Xincôchiềutôi,-anhtanói.Thếlàtôithuậtlại.

Khitôinóixong,Jeffngảlênlưngghế.Anhtađặtbàntaylênvebộcomplêmàuxámtươmtấtlúcngướcnhìntrầnnhàđầyvệtnước.Mắtanhtakhéphờchuyểnđộngtớiluinhưthểđangđọccáigìđó.Tôitựhỏi,cóbaonhiêuvụgiếtngườiđãđếnbànanh?Mộtngàn?Haingàn?

Anhđangphântíchvàlựachọn,dựngnênmặtmạnh,mặtyếucủavụán.

Haylàanhđangđọcýnghĩcủatôi,tronglúcchiếcgiàycủatôivẫngõkhekhẽtáp-táplênsàn.Chúaơi,anhtalàmtôicăngthẳngvôcùng.

-BàAmeliaPhelps,nhânchứnggiàấycólẽđángtin?-Mộtphútsau,anhnói.

Tôigậtđầu:

-Rấtđángtin,Jeffạ.

-Biênbảnbệnhlýđâu?

-Họđanglàmgấp,-sếptôinói.-Nhưngphảimấtítnhấtlàmộttuần.

-Cácvịquyếtbắthaitênbuônbánmatúyấy?-Jeffhỏi.-AnhemOrdonez?

-Họđanglùngtìm,-Keanenói.-Cóđiều,chúngtôichưaxácđịnhđượcbọnchúngởđâu.

-AnhnghĩchúngcóthểtrởlạinướcCộnghòaDominichkhông?Tôithìcholàcóthểlắm.

Nhưthếchẳnghayhogì,tôinghĩ.

-Aimàbiếtđược?-Tôinói.

-Côtưởngcácquýôngnàynguđếnmứccóvũkhígiếtngườitrênngười?-Jeffnói,đưamộtmũigiàyđẩycáighếtớiluicótkét.-Cácbồithẩmđoàncủatôiluônthíchcóvũkhígiếtngười.VũkhígiếtngườivàADN.Côthừabiếtrồi.Chúngtatìmthấykhẩusúng,hyvọngrằngcómộtítmáudâytrênđó,thếlàvụnàysẽkếtthúctrướckhibắtđầu.

Mộthìnhảnhsinhđộngcủakhẩusúngvàcáitúivấymáutrongnhàkholóelêntrongtrítôi.

-Tôiđãlàmviệctronglĩnhvựcnàymộtthờigian,Jeffạ,-tôithờơnói.-Nguxuẩnlàthứtôichưabaogiờđánhgiáquáthấp.

Jefftặngtôimộtlờikhenhậuhĩlúcanhcườirộngrãi:

-Hìnhnhưcôcómụcđíchriêngnhưthườnglệ,thámtửạ,-anhnói.-Tôisẽtrởlạivănphòngvàthảovàicáilệnhbắtđúngkhuônmẫu.Khinàocácvịcóđịachỉ,chúngtađãsẵnsàngđểratay.Biếtđâuvụnàychẳngcóántửhình.

Chương44

SaukhiJeffrờingôinhà,tôigầnnhưnổtungtrênghế.

Tôitưởngcóthểgiảiquyếtđượcviệcnày.Vìlàngườichịutráchnhiệmchính,tôinghĩmìnhcóthểthoátkhỏimọisự.Giờthìtôikhôngdámchắc.Nóithậtlàtôingờlắm.

Chođếnnaytôiđãgặpmay,nhưngsựmaymắnấykéodàiđượcbaolâu?VớicặpmắttinhtườngcủaJeffBusliknhìnchằmchằmquavaitôi,thìkhôngcònlâu.Anhtacóthểcảmthấymùitộilỗihệtnhưcámậpngửithấymùimáu.

Haimươiphútsau,MikevàovớimộttábánhránDunkinvàmộthộpO’Joe.

Áichà,mộthộpcàphê.Làmsaotôikhôngxúcđộngkiachứ?

-Cómệnhlệnhgìkhông?-Tôihỏi.Mikelắcđầu.

-Mứt nhé? - anh nói vàmởhộp. -Chẳng ai biết cái nhà ấy.Bây giờ là lúc làmgấp-và-đợi.KemBostonnhé?

Phầnngàycònlạivàbuổitối,kiệtsứcvìnhữngcâu“miễnbìnhluận”vớicácphóngviên,cứnửatiếnghọlạigọiđến,vàgiởquahồsơcácvụcủaScott.

TôisớmpháthiệnraScottđúnglàmộtđặctìnhcừkhôi.AnhđãkhiếnFBI[19]vàATF[20]nhứcnhối,vàtrởthànhcánhtayphảicủamộtnhânvậtcấpcaotrongtậpđoànCali.

TôitìmthấymộtbứcảnhScottđangcườicùnganhemtrongđội,họđứngtrướcmộtbứctườngcácbaocôcainmàutrắngbắtgiữđược.Ôi,Scott.

Tôilắcđầulúcgậptậphồsơlạivàmởtậpkhác.Mộtnghệsĩbướngbỉnh,tôinghĩ,tôiphảithẳngtiếnvàtinanh.

Lầnsautôingướcnhìnlên,cửasổvănphòngđãtốiom.Mấygiờrồinhỉ?

Mikegácđiệnthoạivàgầmgừnhưmộtcongấubịđánhthứckhỏigiấcngủđôngsớmhaitháng.

-XemcácthiêntàicủaỦybanchốngmatúyxácđịnhvịtrícủaanhemOrdoneznày,tôixintríchdẫn:“ỞlỳsaugiờlàmtạihộpđêmmàchúngsởhữumộtphầnởMotthoặclàtrongmộtcănhộtậncuốiBrooklyn”.

-Quantrọngởchỗhoặclàkia,-tôinói.

-Ýkiếncủatôilàchínhxác.Mấuchốtlàchúngtaxemcảmộtđêmdài,-Mikenói.-Bâygiờđếnlượtcôchợpmắt.Vềnhàxemnhữngngàynàyđứcphuquâncủacôrasaođi.Mởdiđộngnhé.Điềuthứhaitôimuốnnóilàcôsẽlàmđượcvụnày.Vềnhàđi.

Chương45

Lúcbướcvào,tôinghethấytiếngtivi.Chỉcómộtgiọngnói,tiếptheolàtiếngcườicủakhángiảtrongtrườngquay.ChắclàLetterman[21].Tuyệtlắm.

Tôimócchìakhóavàotấmgươngvànhìnánhsángxanhcủativitràntrêntấmthảm.Trongmọiviệckhókhăntôiđãlàmsuốtngàynay,đâylàviệctôicảmthấykhónhất.

Chẳnggìbằngcuốimộtngàydàicheđậyvụgiếtngười, lạiphải thúnhậnvớichồngrằngmìnhđãkhôngchungthủyvớianhấy.

Tôihítmộthơidàiđầyphổi,rồitừtừthởravàđẩycửa.

Paulđangnằmtrênđivăng,chănkéotậncằm.Anhtắttivilúcnhìnthấytôiđứngđó.

-Ô.-Anhmỉmcườinói.Anhcónụcườidễthương,ngaycảtrongnhữnglúckhôngthíchhợpnhất.

Tôinhìnanhchằmchằm.Tôikhôngbiếtmìnhmongđợigì,nhưngmộttiếng“ô”vuivẻthìkhông.Cólẽlà“Ô,conmụdâmđãng”.

-Ô,anhthếnào?-Tôinói,thămdò.

Tôikhôngbiếtbướctiếptheolàgì.Dùcóphỏngđoánlungtung.TrướckiatôikhôngbaogiờtinPaulgiếtngườitìnhcủatôi.

-Côngviệcthếnàorồi?-Paulhỏitôi.

-Ổn,Paulạ,-tôinói.-Ừm,anhkhôngcholàchúngtanênnóichuyệnchútítvềviệcđêmquaư?

Paulđưamắtnhìnxuốngsàn.Giờcólẽcâuchuyệnsẽđếnđâuđó.

-Anhkhámệtmỏi,hả?-Anhnói.

Đấylàđiềusẽxảyrakhimộtmìnhanhnốchếtmộtchaiscotch,tôimuốnnói.Nhưngtôinghĩlàcầnthôngcảm.TôicầnPaulcởimở,tựbàytỏnỗilòng.Hãykểchotôinghechínhxácsựviệcxảyra.Tôisẽngheđầuđuôicâuchuyệntừanh.

Tôisẽcốhếtsứclàmchomọiviệcnhẹđi.Anhcóthểvứtbỏgánhnặngtronglòng,vàtôisẽbảoanhđừnglo,rằngnhấtđịnhtôisẽquantâmđếnmọisự.

-CóchuyệngìthếPaul?-Tôithìthào.-Anhcóthểkểvớiem.

Paulliếcnhìntôi,răngcắnvàomôidưới.

-LạyChúatôi,Lauren,-anhnói.-Chuyếnbaycủaanh.Thậtlàmộtcơnácmộng.Mộttiếngnổbùmrấtto,tấtcảrơithẳngxuống.Anhngỡbịmộtvụkhủngbốkhác.Rằnganhđãchết.Rồiviệcđóngừnglại.Máybaymấtthăngbằng,nhưngphicôngđãhạcánhxuốngGrotton.AnhchưabaogiờthấythếởBoston.

Anhnhưngườisốngthừa,emhiểukhông?Saukhitiếpđất,anhthuêmộtchiếcôtôvàláivềnhà.Anhcholàvẫnbịsốclúcvềđếnnhà.Anhmởmộtchaivàuốngđểtrấntĩnh,vàchẳngmấychốc,anhuống

cạnchai.Đừnghỏichuyệngìxảyravớiquầnáocủaanh.Anhxinlỗi.Anhkhôngmuốnlàmemsợ.

Trongbóngtối,mặttôibỏngrát.SaobâygiờPaulvẫnnóidốitôi?Dườngnhưanhkhôngýthứcrằngtôiđãbiếtviệcxảyra?Mặtkhác,phủnhậnlàđiềuchẳngcógìbấtthườngvớinhữngkẻgiếtngười.Cókhinócònvữngchãiđếnmứcdườngnhưbảnthânkẻsátnhânthựcsựtinrằngchúngkhôngcótội.Vậyđâylàgì?Paulđangbànghoàngvàbịmặccảmtộilỗidằnvặtđếnnỗitrởthànhảogiác?

-Paul!-Tôinói.-Emxinanh!Paulngướcnhìntôi,bốirối.

-Xincáigì?-Anhhỏi.

LạyChúatôi,tôinghĩ.Dườngnhưvụnàychưađủkhókhănhaysao.Paulđangđùagiỡntôi?Dườngnhưanhkhôngbiếttôicũngởđó.AnhtưởngScottchỉcómộtmìnhvà...

Trờiđấtthánhthầnơi!Thếkiaư!Tôiđưamộtbàntaylênchekhuônmiệngháhốc.Tôikhôngthểtinnổi.

Paulkhôngbiếtrằngtôiđãởđó!

TôinhậnraPaulkhôngmuốnchúngtôiđươngđầu.HẳnPaulđãnhìnthấymộthoặchaie-mail,ngờngợchuyệnxảyra,anhđếnnhàScottdọadẫmnhằmlàmanhtatránhxatôira.Chínhvìthếanhbỏđimàkhôngđốiđầuvớitôi!Chínhvìthếbâygiờanhmớiquênlãngnhưvậy.Anhkhônghànhđộng.Paulđãquên!

Paulkhôngbiếttôiđãlừadốianhấy!

Chương46

Giờthìsựviệcđãthayđổi,phảikhông?TôichămchúnhìnquacănphòngkhiPaulngócđầudậy.

-Vàođâyvớianh,Lauren,-anhnói.-Emlàmviệcvấtvảquá.Ờ,màcảhaitađềuthế.Lạiđâyvớianh.

NgắmPaulnằmđókhiếntôinhớlạicáchđâymộtnăm,tôibịngãngửatronglúctậnlựcđuổitheomộtnghiphạmtrốnquacửathoáthiểmởThrogsNeck.Tôiphảinằmbẹphaituần,cònPaulxinnghỉphépchămsóctôi.Chămsóctôithựcsự.Anhnấuchotôibabữamộtngày,chúngtôicùngănởđây,cùngxemtivivàđọcsách,Paulđọcchotôinghe.Bồntắmnónglạnhbịhỏngvàogiữatuầnthứhai,vàtôisẽkhôngbaogiờquênPaulgộiđầuchotôitrongbồnbếpbằngnướcđuntrênlò.

Điềuýnghĩanhấtlàanhđãởđóvìtôi.Giờanhcầntôiởđóvìanh.

Tôihítmộthơi,bướctớivànằmxuốngcạnhanh.Paultắtđèn.Trongbóngtối,tôivươntayrachođếnlúctìmthấybàntayPaulvàtôinắmthậtchặt.

-Emmừngvìanhđãvềnhàvớiem,-cuốicùng,tôinói.-Dùkhôngcóquầnáo.

Chương47

Sánghômsau,tôimặcquầnáothậtnhanhsaukhiPaulđilàm.Thựcra,tôicốđợianhrađi.Chínhxáchơnthì:tôikhôngthểđợiđểPaulđi.

LúcđịnhnémxắcvàochiếcMini,tôichợtnhớraJeffBusliknóivềkhẩusúngdùnggiếtScott.Nólàvậtchứngthenchốtcủavụnày.

Tôirakhỏixevàchạyvộivềnhàkhođểdụngcụ,mộtcâuhỏiduynhấtquaycuồngtrongđầutôi.

TôisẽnémkhẩusúngnàyvàosôngHudson,sôngĐônghayHarlem?

Nhưngvừamởkhóanhàkho,tôikhómàtinnổi.Ngaytrongnhữnggiấcmơhoảngloạnnhất,tôicũngkhôngthểngờđược.

Chỗcótúiđựngvậtchứngrỗngtuếch!Chỉcònkhôngkhí.

Tôi nhìn phía sau những cái cào, những bao phân bón, can nước.Không có khẩu súng.Không cónhữngkhăngiấyđầymáu.Khôngcógìhết.

Giờthìlàmgìđây?

Tôiđứngtrântrântạichỗmànhìn,tựhỏiPaulcóthểlàmgìvớikhẩusúnggiếtngười.Anhđãvứtnóđilúctrởlạiôtô?Nếukhông,thìởđâu?

Nólàmtôirấtlo.Vũkhígiếtngườivẫncònởđâuđây,trênđócódấuvântaycủaPaul.

Tôiđứngđó,ruộtgancồncàokhichúýđếncáixẻng.Đầulưỡixẻngthâmđen.Tôisờvàođấy.Nóướtbùn.Tôimangnórakhỏikhovàchạyrasânsau.

NếutôilàPaul,tôisẽchônvũkhígiếtngườiởđâu?Tôinghĩ.

Tôicholàsẽgiấuởnơinàogầngần.Ởnơicóthểliếcquacửasổcũngthấyvàởkhuvựckhôngbịquấyrầy.

Tôinhìnkhắpsânsau.Mớichớmtrưa,nênsânvẫncònrợpbóng.Tôiđihếtchiềudài,nhìnchămchúmặtđấtmátmẻ,đầybóngcâykhoảnghaichụcphút,nhưngkhôngthấyxáođộnggì.Khôngphảitrongcácluốngtrồngcây,khôngphảidướihàngràohoặccácbụiđỗquyên.

Khoảngmươiphút sau, tôi chúýmột thứkhá lạ lùngbêncạnhphên sắt, cạnhđốnggạch látvườnchúngtôimuaởHomeDepotmộtnămtrước.Bêntayphảiđốnggạch,tôithấynhữngviêngạchhơithụtvàotrongđất.

Tôinhậnranhiềuviêngạchhơidịchsangbêntrái.Tôidỡhànggạchtrêncùngvàxếptheođúnghình

banđầu.Bêndướihàngcuối,đấttơixốp.

Tôidùngxẻngđàochođếnkhinóchạmvàothứgìđó,kêusộtsoạt.Tôithởra,timđậpđềuvìnhẹnhõm.ĐấylàcáitúiStop&Shop.Tôimởravànhìnthấykhẩu38nằmtrênnhữngcáikhănlauđầymáu.

Tôichokhẩusúngvàoxắc,buộctúmcáitúimuahàngvàchovàothùngxetảiImpalacủatôi,cáixecảnhsáttôithườngláiđilàm.Rồitôitrởlại,lấphố,cẩnthậnxếpcácviêngạchđúngkiểutôitìmthấy.

Tôiđẫmmồhôi,đangđặtviêngạchcuốicùngxuốngthìnghethấytiếnggìđóởgócnhàtôi.

Tôiquaylại.

Timtôingừngđập.

Đólàcộngsựcủatôi,Mike.

Mike?Đangởđây,tạinhàtôi?

SauanhlàJeffTrahanvàRoyKhương,cácthànhviêntrongĐộiĐặcnhiệmcủaScott.Cảbangườiđềumặcáochốngđạn.

Tôicảmthấytuyếnmồhôicủamìnhmởtoangnhưcửacống.Nóđây,phầnkếtcục!

Họđếngiámsáttôi,tôinghĩ.Họđãbiếtđíchxácnhữnggìxảyra.Chắclàngaytừđầu.

Bâygiờthìsựviệcchấmdứt.

Miệngtôiháhốckhôngthốtnênlờilúctôinhìnhọtrântrân,vẫnquỳtạichỗ.

-Có chuyệngì thế,Lauren?Sao côkhông trả lời điện thoại của tôi? -Mikenói vàkéo tôi dậy. –ChúngtôivừacótinbáochínhthứchiệngiờbọnOrdonezđangởcâulạcbộcủachúng.Chúngtôiquyếtđịnhghéquavàtómcổ.MarutvàPriceđangđợitrongxe.

Anhphủiđấttrênbàntaytôi,nhưthểtôilàđứatrẻkhôngvânglờianhbắtgặpđangnghịchđất.Saunàycôthahồtrồngcâylâunăm,MarthaStewartạ.-Ngườicộngsựhăngháicủatôinóivàcườitươitắn.-Đâylàlúcchochúngtabỏrọvàitêngiếtcảnhsát.

Chương48

Ngồi trên thùngchiếcxe tải tốchànhĐộiĐặcnhiệmchốngma túyBronxdùngđểgiámsát,ngụytranglàxecôngtyốngnước,tôingắmnghíakỹcàngnhữngbứcảnhđen-trắngcủaanhemOrdonezmàMikemangtheo.ViênphicôngMarklớnhơnemtraiVictormộttuổi,nhưngnhữnggãtrailìlợm,cáinhìnkhắcnghiệtvàmặtrỗhoanàygiốngnhaunhưanhemsinhđôi.

TôitrảnhữngbứcảnhchoMike,anhđangnépvàosáttôi.AnhgiấukhẩuKevlar,mộtloạisúngsăntầmngắndướicánhtayvắtchéoquangực.Tôicũngmặcáochốngđạn,vàcảmthấynónặngtrĩutrênlưngvàvai.

Hoặccóthểvìmặccảmtộilỗisắpnổtungđầutôivànỗilolắngkéotôitrìxuống.

-Trôngbọnchúngbảnhđấy,-tôicốnói.

-CôcónhậnthấydaVictorsánghơnkhông?Caométtám.HắnhoàntoànphùhợpvớimiêutảcủaAmeliaPhelps.Làtênđó,Laurenạ.Hắnlàcủachúngta.Mườilămnămtrướchắnsuýtgiếtmộtcảnhsát,vàcuốicùnghắnđãcódịpratayvớiScott.ThằngchóđẻnàyđãbắnScott.Tôicảmthấynhưthế.

Tôinhìnngườicộngsựchằmchặp.Trongmắtanhcómộtvẻxaxăm,mộtcáinhìnchằmchằmđầyácý.

-Giámẹchúngbópchếthaithằngnàylúcsinhthìphải,-anhthìthào.

Tôiđưanhữngngóntaycàotócrasau.TôilạinhớđếnchacủaMikebịgiếttrongkhilàmnhiệmvụ.Bâygiờchúngtôiđangtheovếtnhữngtêngiếtcảnhsát.Bỗngnhiên,tôitựhỏiliệuđâycóphảilàmộtýhaykhông?Thựclòng,tôibiếtlàkhông.

-Chúngtađếnrồi,-Trahangọitừsautayláilúcchiếcxetảichạychậmdần.-Khóanòngvànạpđạn,thưacácquývị.

Trongkhônggiankínmítcủachiếcxetảicómùikimloạinhứcđầu.Chắclàadrenaline.Hoặctestos-terone.Sựviệcxảyraquánhanh.Tiếngvũkhíláchcáchvanglêntrongnhữngbứctườngthépcứngnhắc.

Chúng tôiđỗxeởphố141Đônggầnđại lộWillis.TôiđoánngànhkinhdoanhbấtđộngsảnbongbóngcủaManhattanchưalanđếnphíanày,khinhìnnhữnglôđấtđầycỏdạivànhữngngôinhàđổnát.

Lúcnày,phảinghĩđếnbấtcứthứgìkhiếnđầuóctôithoátkhỏisựviệcđãxảyra.

Bênkiađườngphốhoangvắng,mộttrangElDiariobịgióthổibaydínhvàokhungnhàhátEscaladetrơxương.NhữngcôngtrìnhduynhấttrôngtàmtạmquanhđâylàcácdựánxâydựngnhàcửabênkiasôngHarlemxámxịtđằngsauchúngtôi.

Trahanchỉvàomộtngôinhàcổ,bốntầng,khôngcầuthangmáyởgiữađườngxuốnglôđất.

-Cáicâulạcbộđángnguyềnrủaấykiakìa,-anhnói.

Câulạcbộư?Tôinghĩ,bốirối.Câulạcbộgìnhỉ?ThứmàTrahanchỉlàhaicánhchớpbằngthépphủđầytranhgraffitichekíncửaravàorợpbóngcây,trôngnhưmặttrướcmộtcửahàngẩndanh.Cáccửa

sổbêntrêncănnhàđổnátấytrốngrỗng.Khôngchỉvắngngười.Khôngcócảkhungnhôm-kính.

Trahanbắtgặpcáinhìnsữngsờcủatôi.

-Côphảithấybêntrongcủanókia,-anhnóivàlắcđầuphiềnmuộn.-Nólàmộtthếgiớikháchẳn.

Trahanrútđiệnthoạidiđộngravàgọi.Sauvàigiây,anhsìsìrồicáukỉnhđóngnắplại.

-Bọnchỉđiểmchếttiệt,-anhnói.-Ảtakhôngbiết.

-Làmộtphụnữ?

-Lẽtấtnhiên,-thámtửMarutnói.-CôảngủvớiMarkOrdonezchođếnkhihắnbỏảđivớiảkhác.Khôngmộtchỉđiểmnàotốthơnmộtngườiđànbàbịkhinhrẻ.

-Cácanhnghetincủacôtalầncuốikhinào?-Tôihỏi.

-Ngaytrướclúcchúngtôiđếnđóncô,-Trahannói.Anhtagiậndữđậpvàocầnăngtencáiradiocủamình.

-Tôimuốnđánhthậtnhanh,ậpquacửatrướcvàtómcảbọn.Nhưngbâygiờthìtôikhôngchắc.Nộigiáncủa tôinóinơinàyđầyngười.Chúng tôikhông thể liềumạngđểbất cứaibị thương,nhất làchúngta,trừkhichắcchắnanhemOrdonezởtrongkia.Giờthìmẹkiếpmọisự!

-Này,gượmđã,-tôinói.-ĐộiPhảnứngnhanhđâu?Loạiviệcnàylàcủahọmà.Saochúngtakhôngđểhọgiảiquyết?

-Scottlàanhemcủachúngtôi,-Khươngnóidứtkhoát,cặpmắtanhkhắckhổvàđennhưthan.-Đâylàviệcgiađình.

Trờiđấtơi.Tôikhôngthíchnghecâunày.Thựcra,tôicólinhcảmrùngrợnchomọingười.Nhữngngườinàyquákíchđộng.Họđểmặcxúccảmsaikhiến.Việcnàygiốngmộtđámđánhnhauhơnlàthủtụcbắtgiữ.Bấtcứthứgìtìnhcờ,miễnlàloạibỏđượcsựxúcđộngbaotrùmvụnày?Tôimuốnmọingườinênbànbạc.

-Ainóinơinàyđầyngười?-Tôinóivàngờvựcnhìnchằmchằmvàongôinhàhiuquạnh.-Sắpchíngiờsángrồi.

CáirăngvàngcủaThaddeussánglóa.Tôichoítrađấylàthứtôinhìnthấy.AnhtalênđạnkhẩuSmith&Wessonmườily.

-Cóvàingườikhôngmuốnbữatiệckếtthúc,côbạnạ,-anhtanói.

-Đợichútđã.Chúngtasẽthămdòbằngcáchnào?-ThámtửMarutxenvào.-NếubọnchúnggiếtScott,rồisauđólạihoangtưởngquámứcthấyaicũngđángngờ.Tấtcảchúngtađangbịgiámsát.Aimàbiếtchúnglàmgìchúngta?

-Tôicóýnày,-tôinói.

Tôinhìncáicâulạcbộchằmchặp.TrôngnóđầytaiươngnhưlốivàocủakhuphốcổdẫnđếnĐịangục.Nhưngtôichínhlàngườicótròđốchữđãđẩychúngtôiđếnđây,vàlúcnàytôichỉcóthểchịuđựngmộtmìnhmàthôi.Nếucóaiđóbịthương,tôikhôngbiếtmìnhsẽlàmgì.

-Hãyđểtôivào,-tôinói.Trahanlắcđầu:

-Khôngđược.

-Côđiênđấyà?-Mikenói.-Mìnhcôvàocáibẫynàysaođược.Tôisẽvàocho.

Tôiđămđămnhìnvàomắtngườicộngsự.Anhđãnóilàlàm.Nhưtôiđãnói,anhlàngườitốtnhất.

-Anhhãynghetôi.Tôisẽvàotrong.Bọnchúngkhôngbiếttôi.Chúngkhôngngờlàmộtphụnữ.Nóithếmàanhvẫnthấychưađủ,thìtôilàngườiđiềutrachính.Trảlờicâuhỏiđầutiêncủaanhthì:Vâng,rõlàtôiđangđiên.

Chương49

Khoảngphút rưỡisau,đặcvụThaddeusPricegắnxongcáimicrokhôngdâyTyphoonnhỏxíuvàodướikhuyáokhoáccủatôi.Hầunhưtôimuốnbảoanhlàtôichẳngvộigìviệcnày,nhưngtôivẫngiữtinđặcbiệtchoriêngmình.

-Xongrồi,-anhtabảo.-Nơinàylàmộtcáihốbẩnthỉu,nhưngtinhaykhôngthìcứđếnsángthứSáulàhàngđoàndânchúngManhattanđổđến.Điđi,gõcửavànóivớitêngáccổnglàcôtìmDJLewis,bạntraicủacô.Đừnglo,hắnkhôngcóởđấyđâu.Nhưngchắcchắntêngácsẽđểcôvào.

-Saolạiphảithế?-Tôihỏi.

RăngThaddeuslạilấplánhlúcanhmỉmcườivớitôi:

-Côsoigươngxemnào,thámtử.Cáccôgáidatrắngxinhđẹpnhưcôkhôngcầnphảighidanhđâu.

-Nhìnthấymộttronghaigãđó,MarkhoặcVictor,-Trahandặn.-tôimuốncôgọito:“Mãđỏ”rồitìmngaymộtgócgầnnhất.Nếucôgặpnguyhiểmcũnghôynhưthế.Chúngtôisẽđếnđótrongchớpmắt,đượckhông?

-Mãđỏ,-tôinói.-Tôinhớrồi.-Quỷthật,tôiđãởtrong“mãđỏ”suốthaimươitưgiờqua.

-Tốt,còngìnữanhỉ?-Trahannói.-Bỏngayvũkhívàphùhiệura.Cókhingườigácmuốnlụcsoátcô.

Cácthànhxechậtchộidườngnhưđộtngộtthuhẹpvàogầntôi,chođếnlúctôicảmthấynhưđangnằmtrongcỗquantài.Quantàicủariêngtôi.

LạyChúalònglành!

TôicóthểđưangaykhẩuGlockvàphùhiệucủatôicũngkhôngsao.

NhưngkhẩusúngcủaScott,khẩumàPaulđãdùngđểgiếtanhtavẫntrongxắctôi.Nócóthểlàmcáccặplôngmàytrongxenhướncao.Bâygiờtôisẽlàmquáigìđây?

TôithòtayvàoxắcvàđưakhẩuGlockcủatôichoTrahan.Rồiđưaanhnốtphùhiệumàuvàngcủatôi.

NhưngtôiđểvũkhígiếtScotttrongxắc,dướicáivívàhộpAltoids.

-Hãycầuphúcchotôinhé,-tôinói.

-Mãđỏ,-Trahannhắclại.-Đừngtỏvẻanhhùngtrongđó,Lauren.

-Hãytintôi,tôikhôngphảilàanhhùng.

Cửaxetảitrượtmở,tôibướcrangoài,chớpchớpmắt,bướclênvỉahènứtnẻvàđầyvếtbẩn.Tôinhìnquanh.Tôikhôngbiếtđâylànơihoangvắng,làkhuphốcổhaynhữngcơhộieohẹpđểlàmtròđánhđốnàytrởnênvôhiệu.

-Đừnglo,cộngsựnhé,-Mikenói.Chúngtôisẽtheodõicôtừngbước.

Vâng,tôinghĩ,nhấccáixắclênlúccánhcửađóngsầmlại.

Đấymớithựclàbàitoánkhógiải.

Tôinhìnchămchúvàongôinhàđượcgọilàcâulạcbộ.Nhữngcánhchớpbằngthép.Ôcửagiữacáccánhchớptốiomgiốngmộtcáihuyệtmởtoang,dựngđứng.

Nhândanhmọithánhthần,điềugìsẽxảyratiếptheovớitôi?

Mãđỏlànhỏnhấttrongcácvấnđềrắcrốicủatôi.

Chương50

Tronggócthụtnhonhỏbêntrongcửatrướcnhếchnháclàmộtsợidâynhungđỏthắmvàđằngsauđólàmộtcầuthangdẫnxuống,tốinhưmực.

Ngườigáccửađứngngaycạnhđó,đeokínhmàurượuchát,mặccomplêcólẽbằnghàngMylar[22]đỏ.Tôithầmnghĩcáigìkhiếntôikhóchịukhiđếngầnhắn,vìhắncaokhoảngmétchínnhămhayvìhắnbéovàkhôngkhỏekhoắn.

Nhữngtiếng thình thịchđềuđều,dườngnhưnổ tungtừ trong lòngtráiđấtdânglênởcầu thangbêtôngthôthiểnngaycạnhhắn.

-TốinayLewiscóchơikhông?-Tôihỏi.

Ngườigáccửalắccáiđầuđồsộ,gầnnhưkhôngthểnhìnthấy.

Anh ta cóhiểu tiếngAnhkhông?Hayanh tabiết tôi là cảnh sát?Tôibỗng thấymừngvìMikevànhữngngườikhácchỉởcáchđâymộttiếngthét.

-Đâylàbữatiệcriêng,haytôicóthểvàotrong?-Tôinói.

Tôicầucholàbữatiệcriêng,khiliếcnhìncầuthangtốiom.Tôikhôngthểquaylạichiếcxetảiđượcnữa.Chúng tôiđãhìnhdungsựviệckháchẳn.Giá lúcđóđượcngảngườichợpmắtmột lát.Hoặcđượcnghỉbatuầnvềnôngthôn.

-Còntùy,-cuốicùng,ngườigácnói.

-Tùycáigì?-Tôihỏi.

Ngườigáckéosụpcái lưỡi traivàchỉnhđốn tư thế theokiểu làmtôimừngvì tôikhông tỏrachútquyếnrũnào.

-Tuỳcômuốnvàotrongđếnchừngnào,-hắnnói.

-Nghelãngmạngớm,-tôinóilúcquaygót.-Nhưngtrêntráiđấtnàychẳngcógìkhiếntôimuốnlắm.

-Quaylại,quaylạiđi,-ngườigáccửanhạtnhẽonói,gãcườihôhốthôtụclúckéocáidâynhung.-Đừngcáukỉnhthế,cônàngdatrắng.Đùatíthôimà.Ngườigácxinchiều.ChàomừngcôđếnvớiThếgiớingầm.

Chương51

TôisuýtrútkhẩusúngcủaScottđểtựvệlúcxuốngchâncầuthangtốiomđầynguyhiểm.Thayvàođó,tôihítthậtsâu.Rồibướctớichỗcótiếngthìnhthịchkhuếchđại,vọngquaôcửacherèmbằnghạtthủytinh.

Phíabênkia,tôisửngsốtnhìnchằmchằmvàomànhìnhphẳngcủachiếctiviđắttiền,mộtquầyrượutrôngnhưlàmbằngkínhđenngựởgiữa,đầyắp.

Cácbồirượunữsauquầymặcáoliềnquầnchậtkhíttrángcaosumàuđenvàđeovúgiả.Chếttiệt,cólẽhọlàđànôngmặcquầnáophụnữ.Bronxđúnglàmộtnơiđentối.

Phảithừanhậnlàtôikhácóấntượng.NơinàycóthểthànhmộtManhattan.AnhemOrdonezđãhoànthànhviệcnghiêncứuđồibạicủachúng.

TrongđámđôngphầnlớnlàdânTâyBanNhahoặcBồĐàoNha,cómộtnhómdatrắng,tiêubiểuchotầnglớpgiàucó.Họđangđổmồhôitrênsànnhảy,nhữngbộmặtmêmẩn,nhữngcáicườingônghêlúchọquaytròn,ánhđènmàulấplánhtrêncảhaibàntay.

Bêntrênnhữngngườikhiêuvũđangxoaytròn,trongcáilồngthéptreosáttrần,mộtngườilùnkhỏathânđeocặpcánhthiênthầnđanggõdùicuimàutrắngvàocácchấnsong.Ainghĩracáitròtởmlợmnày?Tôitựhỏi.

-Anhcóthểcảmthấysinhlựccủaem,-mộtgãbuônchứngkhoántrungniênbéophịtrượtkhỏisànnhảyvàcốômlấytôi.

Tôigồngcứnghaicánhtayđẩygãra,vàthấykhôngổn,tôithúcnhẹđầugốivàogiữahaichângã.

-Giờthìômđinếucóthể,-tôinóikhigãchuồnvội.Tôirảobướctớiquầyrượu.

-Mườihaiđôla,-ngườibồinóikhitôigọibiaHeineken.

Xemnày,họtiêuphavớigiácảManhattan,tôivừanghĩvừanhảtiềnra.

Khoảngbamươigiâysau,mộtngườiđànôngTâyBanNhalùn,béomậpcóchòmrâudê,cườimỉmvàlenđếncạnhtôi.

-Tôibánmatúy,-gãnói.

Tôinhìngãtrântrân.Bánmatúy?Mộtđườngdâymớichăng?Tôichoángvángtronggiâylát.Nóithật,làmộtphụnữCônggiáotửtế,tôichưabaogiờdínhđếnchuyệnnày.

Gãđặtmộtviênmàutrắngngàvàobàntaytôi.TôikhôngnghĩđâylàviênSweetTart.

-Haichụcđô,-gãnói.

Tôi trả lại và nhìn gã nhún vai rồi bỏ đi. Tên buôn bán chất kích thích này ắt phải làm việc choOrdonez?Nhưngtôimấthútgãkhigãlẩnvàoluồngánhsángladebiếnảotrênsànnhảy.

TôinhìnquanhtìmmộttronghaianhemOrdonez.TôinhìnkhắpcácngănloạiAởcuốisànnhảy,phíasauDJ.Ánhsángnhấpnháyvàsóngâmtrầmtrầmhungbạokhiếntôikhótậptrung.Muốnhay

không,tôiphảiđếngầnhơn.

Tôiđangđimentheomépsànnhảyđểtránhnhữnglờitántỉnhbấtngờ,thìmộttrongcáccánhcửatrongbứctườngbêtôngsautôibậtmở.

VictorOrdonezbướcra,nhìnchằmchằmthẳngvàomắttôi.Tôichưakịpđộngđậy,mộtbàntaysắtđãquấnquanhgáytôi.

Tôiquaylạivàthấygãgáccửavớisựthèmkhátkinhkhủngcủadãthú.

-Chỉlàtôithôi,thưacô,-gãnóivàcườinhănnhở.

-SaocôkhôngvàophòngVIP?-Victorquátáttiếngnhạclúctôibịkéotuộtvàobêntrong.-Mộtbữatiệcriêngtư.Nhưngcôcóthểlàkháchmờicủatôi.

Chương52

PhòngVIPđằngsauthựcralàmộttầnghầmđểở.Tườngvàsànbằngbêtôngthô,cáckhungcửasổlàbêtôngkhối,vỏhangỉcủamộtnồisúpdecũ.Trangtríđẹpmắt.Mộtbóngđèntrơtrụitreobêntrêncáibànbếpđầyvếtdầumỡcũ,trênđểmộtcáicânđiệntửbằngthépkhônggỉ.

Xahơncáibàn,quamộtôcửatốitămlàhànhlangcócáigìđótrênsàn.

Tôikhómàchịunổi.

Đấylàmộtcáiđệmđầyvếtbẩn.

-Bỏngaybàntaybẩnthỉucủaanhkhỏingườitôi,-tôinói,cốgiậtkhỏicáinắmchặtcủatêngáccửa.

-Bìnhtĩnhnào,côgái,-Victorkhoáitránóilúctiếnđếntrướcmặttôi.Hắnmặcbộcomplêtrắng,sơmitrắng,càvạtđen.TôitựhỏiliệuMickeyRourke[23]cóbiếtmộttrongnhữngbộcomplêcủaanhtabịmấtkhông.

-Đâylàmộtvấnđềanninhthôngthườngthôi,-Victorgiảithích.-Ngườilàmcủatôi,Ignacio,quênlụcsoátcôtrêncầuthang.Mộttrườnghợpsơsuấtcủaanhta.

Mộthồichuôngbáođộngngânvangtrongđầutôi.Tựhỏicònlềthóinàonữavớitênbuônbánmatúyhungbạođangđứngtrướcmặttôi.

-Này,-tôinói.-Hãyđiđivàtốngcổtôiravìđãphávỡquyđịnhcủaanh.Tôicứngỡlàmộtbữatiệcđểlótlòng.

Victorthởdài.Rồihắngậtđầuvớitaygáccửa.

Cáixắccủatôibịgiậtphắt.Tôinghethấycácthứtrongxắcđổrabànlúctôinhìnkhắpphòngtìmlốira.

Tôikhôngthểkhôngnhìncáiđệm.HoặcnhớtớivụcưỡnghiếpbịchặnlạitrêntấmtrảigiườngcủaVictor.

TôicónênvồlấykhẩusúngcủaScottkhông?Tôitựhỏi.Cònbaonhiêuviênđạn?Bốn?TươngphátđúpvàoVictor,mộtphátvàođầuconvậtkếchxùrồirangoàitheolốicửatôiđãvào.

-Cáigìđây?-Victornóivànhặtkhẩu38lycủaScotttrướctôi.

Tôipháthoảng.Tôicómộtmicrođãmởvàtôikhôngthểđểđồngđộinghethấyvềkhẩusúng.Tôinghĩnhanh.

-Cáiđótrônggiốngnhưmộtmãđỏ,-tôibấtgiácnói.

-“Mãđỏ”,ýcôlàgì?-Hắnhỏi.

-Làthế.Khẩusúnganhrútravàchĩavàotôi.Trôngnhưmộtmãđỏ!-Tôinóito,hyvọngchiếcmicrocứuđượctôi.

ĐầugốitôinhứcnhốilúcVictorbấtngờquậttôixuốngsàn.

-Câmmồm,conđĩ!Màylàaimàvàochỗtao,quátvàomặttaohả?-Hắngàolên.

-Coño!Anhkhôngthấysao?-Têngáccửađằngsautôinói.-Đấylàsúngcủacảnhsát.Connàylàmộtcảnhsát.Pedrođãbánchonó!

-Câmđi,thằnggùvôdụng,đểtaonghĩ!-Victorquát.MặttôiđờralúcOrdonezembấtngờchĩasúngvàotôi.Tôinhìntrừngtrừngvàonòngsúngđenngòm.

Thayvìnhìnthấytoànbộcuộcđờitôi,mọiviệcxảyratừlúctôiquyếtđịnhđếnvớiScottlóelêntrướcmắttôi.Tôinhìnthấytừngbướclầmlạctừhaiđêmtrướcdẫndắttôiđếnđâylúcnày,hiểnhiệnthậtrõràng.

Hãyđợiđã,tôinghĩ.Độicủatôiđâu?Tôinhìnnhữngbứctườngdày.Nhữngtầnghầmchếttiệtnày!Ắtlàtôiđangtrongvùngcấmradio!

-Mãđỏ!-Tôihétlênlúcbòracửa.

Têngácnhanhđếnmứclạlùngsovớitầmvócnhưquảnúicủahắn.Tôimớiđếnnửađường,hắnđãtúmđượcmắtcáchântôivàsuýtrứtđứtbànchântráicủatôi.

Rồisaumộttiếnghétnữa,cánhcửanổtung!

Tiếngnhạcnhảynệnthìnhthịchlậptứctrànngậpcănphòng.Mắttôi-đẫmlệvìbụivànhữngmảnhvụn-bắtgặpcảnhtượngmãnnguyệnnhấttrongđờichođếnlúcấy.

Cộngsựcủatôi,Mike,súngsănkềtrênvailaoquacánhcửa,ậpvàophòngnhưmộttấmvánlướt.

Chương53

Miketángthẳngbángsúngvàocáimũitrênbộmặtxấuxacủatêngáccổngtrướckhiconquáivậtcóthểthốtmộtlờinguyềnrủa.

-Victorđâu?-Mikenói,némchotôikhẩuGlockcủatôivàcáicòng.-Ngoàikia,chúngtôimấttínhiệucủacô.ChỉđiểmcủaTrahanbáoVictormangcôxuốngđây.

-Tôikhôngbiếthắnchạyđâu,Mike,-tôinói,tìmkiếmphíasautôi.-Mộtgiâytrướchắncònđâymà.

-Còngtênnàylạivàocáigìđóvàhỗtrợtôi,-Mikenói.Anhliakhẩusúngsănthẳngvàohànhlangtốiomom,nơitấmđệmnằmchỏngchơvàlaoquađó.

Tôicòngtêngáccửabấttỉnhvàomộttrongnhữngốngdẫncủanồihơi.Kínhcủahắnvỡvụnvàbộmặtrỉmáucủahắnlúcnàycùngmàuvớibộcomplêhắnmặc.Chỉđùatíchútkiểucảnhsátthôi,tôimuốnbảohắnlúcchạyvàohànhlangtheongườicộngsựcủatôi.

Tôinghethấytiếngcửađóngsầmphíatrướctôi.MikevàOrdonezbiếnđâurồi?Tôiđậpcẳngchânvàocầuthangvàlóccócchạylênđó,khẩuGlockdẫnđường.

Rốtcuộctôitìmthấycánhcửa,gầnnhưngaytrướcmặt,mởramộtbãiđầycỏdại,rácrưởivàkínhvỡ.Giờđiđâuđây?

Tôinhấpnháymắttrongánhsángchóichang,độtngột.TôithấyMikeđãbăngquanửamảnhđấtbỏhoang.Cáchnửakhốinhàtrướcanh,mộthìnhngườimặcquầnáotrắngđangchạynướcrútdọcphố140.HoặclàVictorOrdonezhoặcmộtngườimặcbộmàutrắngngàđangtậpchạymaratông.

TôibắtđầurútngắnkhoảngcáchlúcMikeđuổitheoVictorvềphíađôngkhốinhà.Cuốigiaolộthứba,họchạydướiđườngsắtđôncaovàxuyênquacổngmộtbãiđểđồđồngnát.Ordonezđãthoát?Tôicholàtôimongthế.Nếuđấylàtôi,cóthểhắnvẫnchạychođếnkhivềđếnSantoDomingo.

Thậtkhôngmay,Mikequyếtchíđuổitheo,anhlaoquamọivậtchướngngạitrênđường,nhữngcáithùngbẹp,kimloạichấtđống.VớiOrdonez,chỉcònđợivànổsúng,vàMikesẽnângcốcrượumừng.Nhưngsựviệckhôngxảyranhưvậy.

Gầnđếnbứctườngsắttâyhoengỉởcuốisânđồngnát,tôinghethấytiếngkimloạirítchóitai.Rồitiếngvangcủakimloạivavàokimloại.Cáiquáigìthế?

Tôinhậnracáchgócsânxanhấtnửakhốinhà,Ordonezđangbòkhỏichiếcxenângmàhắnvừadùngđểđâmthủnghàngrào.

Hắnbòqualỗhổngmàhắnvừatạorarồithoátkhỏitầmnhìn.

Mộthoặchaigiâysau,Mikexuấthiệntừbứctườngcácốngdẫnvàđâmbổquacáilỗđótrênhàngrào,vẫnđuổitheoOrdonez.

Lúctôichạyđếnđấy,thởkhôngrahơi,tôinhìnthấynhữngđoàntàu.Rấtnhiềutàu.Ordonezđãthoáttừsânđồngnátvàosângaxeđiệnngầm.

MìnhquênnạpthẻMetroCard,tôinghĩlúcbòquahàngrào,vẫnnhìnđườngsắtthứbachếtlặng.

Chương54

Tôichạyquakhehẹpgiữahaiđoàntàusố4đangđỗ,cuốngquýttìmMikevàOrdonezthìnghethấytiếngvỡđanhgọn.Chóthật!Cửasổtrênđầutôivỡtan.

-Này,condatrắng!Nhậnlấy!

TôiquaylạiđúnglúcthấyVictorOrdoneznhoàiquacửabánvécáchđấyhaitoa,nổsúnglầnnữa.Tôicảmthấyviênđạnrítvèoquataitôirồisauđónghethấymộttiếngnhưbăngvỡ.

TôinãhếtbăngđạnkhẩuGlockvềhướngcủaVictor.Tôibấmbăngđạnrỗngtrướckhinhậnthấymộtthứâmấmđangchảyxuốngcổtôi.Chântôibỗngnhưkhôngcònvàtôithấymìnhnằmtrênsỏi.Bênmặttôicógìđókhôngổn.

Chúaơi,tôibịtrúngđạn!Tôithấychoángváng.Giốngnhưtôiđangtrượtkhỏingườitôivàquansátbảnthânmìnhtừxa.

Đừngchoáng,Lauren!Cửđộngđi!Làmgìđi!Ngaylậptức!Tôibòvuônggócvàrútthậtnhanhđôichânrunrunđểlếtđi.Tôiépchặtốngtayáokhoácvàođầu,chỗđangchảymáu.

Tôilạingãquỵlầnnữavàphảinhấcmìnhdậytrướckhitớicuốiđoàntàu.

Tôipháthiệnmộtcánhcửamởởcuốitoacuốicùng.Tôitrèolên,corútcảbụngvàlăndướimấycáighế.

Lúcấy,vụbắnnhaumớithựcsựbắtđầu!Cáchđóhaihoặcbatoa,tiếngsúngsănnhảđạnhaihoặcbalầnliêntiếp.Rồitiếngsúngnổgầnnhưngaybêntrêntôi,cửakínhtoatôinằmvỡtantành.

Tôi vẫn nằmđó, cuộn tròn trên sàn tàu dơ dáy, chảymáu và run rẩy khi bất chợt nghe thấy tiếngOrdonezhétlêntrongtoabên.Tôikhôngthểnhìnthấyhắntừchỗtôinằm,nhưngnghethấytiếnghắn,rõnhưởtrongcùngtoavớitôi.

-Thôi!Thôi!Tôixinhàng!-VictorOrdonezgàolênvớiaiđó.

Cótiếngvậtgìđórơinặngnềlênsàn.KhẩusúngcủaScott?

-Tôimuốncóluậtsư,-Ordoneznói.

Mộtgiâylặngngắt.Quáimlặng.Giờcóchuyệngìvậy?

Rồicótiếngsúngsănlênđạn.

Cách-cách.

-ChỉriêngcáiviệcmàygiếtchếtcảnhsátcũngđángchomàychầuTrời,-tôinghethấyMikenói.

Không!Tôinhớralàđangnghĩ.LạyChúa,Mikeơi.Anhđịnhlàmgìthế?Đừng!

Tôilănsấp,cốđứngdậy,miệngtôihátogọiMike.

-Giếtcảnhsát?-TôinghethấyOrdoneznói,ngỡngàng.

Rồikhẩusúngsănnổlầncuối.

Chương55

Chắclàtôingấtđimộtlúc,vìthứtôinghethấysauđólànhiềutiếngcủaaiđóhỏi:“Anhởchỗquáinàothế?”TiếngnóivọngratừcáiradiocủaMikeởngaybênđầutôi.Mikeđangtrênsàntoaxeđiệnngầm,bếtôitrênlòng.

-Côsẽổn thôi,Lauren, -Mikenói.Mặtanh thoángnétcười,cònmắtanhdângđầynước. -Côbịthươngvàođầu.Phầnmềmthôi.Thậtđấy.Côsẽkhỏelạingay.

-Tôisắpchếtà?-TôihỏiMike.

-Không.Theotôithìkhông.

Quacánhcửamởgiữacáctoa,tôinhìnthấymộtbàntaychĩalênkhỏiđámkínhvỡ.Máulốmđốmtrêncánhtayáotrắng.

-CònVictor?Anh...

Mikeđặtmộtngóntaylênmôitôi.

-Tôibắnhắnsaukhihắnbắntôi.Cônhớchuyệnđãxảyrakhông,cộngsự?

Tôinhănmặt.Tôikhôngthểtinnổi.Đằngnàochođếnlúcnày,tôiđãcócuộcsốngbìnhthường.

-Đấylàcáchnóđãdiễnra.Hắnbắn,rồi tôibắn.-Mikenhắclại.-Cáchđóvàkhôngcócáchnàokhác.

Tôigậtđầu,ngoảnhmặtkhỏiMike.

-Tôingheanh.Tôihiểurồi,Mike.

-Họởđây,-mộtgiọngcuốngcuồnggọiaiđóbênngoàitoaxeđiệnngầm.-Họđangởđây.

-Chatôiđãbịgiếttrênmộtchuyếntàuynhưthếnày,-Mikenói,giọnganhrãrời.-Giốngynhưthếnày.

Bênngoàicótiếngchốpchốpcủamáybaylênthẳng,rồitiếngchósủa.

-ÔnghayđưahaianhemtôiđicâucáởCityIsland,-Mikenóitiếp.-Emtraitôirấthiếuđộng,mộtlầnnólàmlậtthuyền,úplênchúngtôi.Tôitưởngchatôisẽdìmchếtnó,nhưngôngchỉcười.Ônglàngườinhưthế.Làmsaomàtôikhôngnhớôngluônđược.Chúngtôiđượcômcáicổtolớncủaônglúcôngcườirònrã,bơiđưachúngtôivàobờ.

Một âm thanh kinh khủng thốt ra từ đằng sau cổ họngMike.Giá của ba chục, bốn chục năm tiếcthương.

-Tôiluônhiểusựviệcnhưthếnàysẽxảyra,-anhnói.-Chỉsớmhaymuộnthôi.

Tôivỗvàokhuỷutayngườicộngsự.

Sauđónhânviêncấpcứu,cảnhsátvàcácđặcvụcủaỦybanchốngmatúytrànvàođầytoa.

Chương56

Hômnaychắcchắnlàtôikhôngchếtrồi.Hóaratôikhôngbịkhâu,cácnhânviêncấpcứurửasạchvếtthương,cầmmáutrênmávàtaitráitôi,rồibănglạigọngàng.Tôingồitrêngờxecấpcứu,ngắmcảnhhốihảvànghĩtôicóthểdễdàngbịgiếtởsângaxeđiệnngầmnàybiếtchừngnào.

Rốtcuộc,TrahangọiESU[24]củaNYPD,vàmộtđoànxetảivâyquanhphòngláicủanhàga.CócácđơnvịK-9,máybaytrinhsát,mộttrungđộithámtửvàcảnhsát.SaukhiMikethấytôiđixuống,anhgọivào10-13“cảnhsátcầnhỗtrợ”,dườngnhưtấtcảmọingườitrongĐộiĐặcnhiệmđềuhưởngứng,cólẽtrừngườituầntratrêncảng.

TrungúyKeanenhảyxuốngtừtoaVictorOrdoneznằmđóvàđitới.

-Côcừlắm,-ôngnói.-Loạtsốtrênkhẩusúngcạnhôngbạnquýhóađãchếtcủachúngtarấtphùhợp.SúngđócủaScott.Đúngnhưchúngtôinghĩ.AnhemOrdonezđãchiếmnó.

Tôilắcđầuvàthựclòng,khôngthểtinnhữngchuyệnxảyra.Theomộtkiểukỳquái,tốthơntôimongđợihoặcmơ.Mọisựgiờsắpổn.Bấtchấpnhữngchaođảo,thiếusóthoặcdốitrá.

-CódấuvếtgìcủaMark,tênphicôngấykhông?-Tôihỏi.

-Chođếnlúcnàythìchưa,-sếptôinói.-Nhưngđừnglo,hắnsẽxuấtđầulộdiệnthôi.

-Mikeđâu?-Tôihỏi.Sếptôiđảomắt.

-IAB[25].CáibọntệhạinàygầnnhưđếntrướcESU.

Côđườngtưởngcôdínhđònlàcóthểlàmkhácđivớihọ.Nhữngthằngchabớimóctởmlợmấycholàcókhicôtựbắnmìnhrồiquẳngsúngđi.

Tôicốgiữchohơithởbìnhthường,nhưngchỉcàngcăngthẳng.

Tronglúcđó,sếpchàxátlưngtôinhưmộttrợlývõsĩquyềnAnhtrướckhivõsĩtrởlạicuộcđấu.

-SaocôkhôngbảoanhchàngnàyđưacôtớiJacobitrướckhicảnhsát trưởngxuấthiện.Saukhiởbệnhviện,hãyvềnhàvànhớrútphíchđiệnthoại.Tôisẽngănlũchuộtcốngấychođếnkhicôthởđược.Ngàymaihãygọichotôi.Bâygiờcôcócầngìkhông?

Tôilắcđầu.Thậmchítôikhôngthểnghĩracâutrảlờichocâuhỏiấy.

-Cừlắm,côbạnạ,-sếptôinóitrướckhirờiđi.-Tấtcảchúngtôirấttựhàovềcô.

Tôingồiđó,nhìnôngbướcđi.Thếlàhọđãcókẻchịutrận.ChắcPaulsẽthoáthiểm.

Brookevàcácconcôsẽđượcchămsócvìhọđángthế.TôingắmchiếctrựcthăngcủaNYPDbaylàlàtrênlớphàngràothépgainhọnsắcởsânga,rồibayvàobầutrờixanhtrongsáng.TôiliếcthấymộtcameracủaCSU[26]thòra,lóesángtrongmộtcửatoakhôngkính.

Mọiviệccósuônsẻkhôngnhỉ?Đâylàđoạnkếtcủamớhỗnđộn.

Nhưngsaotôilạikhóc?

Chương57

SángthứHaisauđó,trờinắngđẹpvàmátmẻ.ĐứngnghiêmtrêncácbậccủanhàthờSt.Michaelphố41ởWoodside,tôimừngvìbộtrangphụcxanhlơấmáp,vìhơiấmcủathânthểcáccảnhsátđứngquanhtôi.

MặcdùcótớibahoặcbốnngàncảnhsátđứnglàmhàngràotrênphốđợixetangScott,âmthanhduynhấtlàtiếnglácờđộidanhdựbayphầnphật;chuyểnđộngduynhấtlànhữngngôisaovàvạchcuồncuộn.

CáctrốngdâybắtđầukhualúchồichuôngđầutiêncủaSt.Michaelrungchậmvàđềuđặn.Vòngtừgócnhàthờđá,tiếnramộtđộibốnchụccảnhsátthuộcEmeraldSociety(1)củaNYPD,nhữngchiếckèntúicâmlặng,cáctaytrốngrungkhúctanglễtrênnhữngcáitrốngphủrèmđen.

Tiếpsauhọlàxecảnhsátxếphàngđôidườngnhưvôtận,tiếngđộngcơlốpbốplúchọchạyvớitốcđộdiễuhành.

Cuốicùng,khichiếcxetangđenbónglướtvàotầmnhìn,gầnnhưcóthểnghethấytiếngnghẹnngàotừhàngngàncổhọng.CácTổngthốngcũngkhôngđượcđặtvàolòngđấtvớinghilễquặnthắtcontimhơnmộtcảnhsátbịgiếttrongkhithựcthinhiệmvụ.

Cơhàmtôinghiếnchặtlúctôicốngănmìnhrunrẩy,nhúcnhích,quỵngã.

Cuốicùng,BrookeThayerxuấthiệntừchiếclimođỗsauxetang.Côbếđứaconmớisinhvànắmtayđứacongáilênbốn.

Mộtngườitronghàngràodanhdựbỗngbỏhàngvàcúivàochiếclimousine,giơtayra.ĐứacontraihaituổicủaScottxuấthiệncuốicùng,mặccomplêđen.

Bộcomplêđenvàcáimũcảnhsáttámchấmcủachaem.

MộtlễMisađauthương.MẹScottquỵngãtronggiâyphútcùngemgáianhđọctụngca.

Buổi lễ càng thê thảm hơn lúcRoyKhương, người bạn thân nhất và là cộng sự của Scott kể câuchuyệnScottđãcứumạnganhtatrongmộttrậnnổsúngrasao.Anhkếtthúcbằngcáchrờibụcvàtiếnthẳngtớicâythánhgiá,nóilờikhẳngđịnhgiảndịvàthuyếtphụcđếnsửngsốt:“Tôiyêuanh,Scott”.

Làmsaotôicóthểtrảiquaphầncònlại,tôikhôngbiếtchắc.Conngườicóthểquanhữngviệchếtsứcngạcnhiên.Hãynhìnngườilínhcắtđứtcánhtaycònlủnglẳngdướivaibằngcondaonhíp.Chúngtacókhảnănglàmmọiviệc,đúngkhông?

Vâng,tôicóthể.Bâygiờthìtôibiếtlàtôicóthể.

HọchôncấtScotttạiNghĩatrangCalvarytrênđồicao,nhìnxuốngManhattannổibậttrênnềntrời.

ThịtrưởngNewYorkradấuvềphíathànhphốlúcôngkếtthúcnhữnglờicuốicùngbênmộ:

-Chúng tamờiScott làmcáiviệcanhđã làm tận tụysuốtđời.Hãycanhgácchochúng tôi,Scott.Chúngtôikhôngbaogiờquênsựhysinhcủaanh.

Brookeghìchặttôisaukhitôiđặtbônghồnggiữahàngtrămbôngkhác,phủkínnắpquantàisơndầu.

Côsờvàodảibăngtrênmặttôi.

-Tôibiếtviệcchịđãlàmvìtôi,-côthìthầm.-Chịđãlàmvìgiađìnhtôi.Giờtôicóthểngủđượcrồi.Cảmơnchị,thámtử.

Tôikéocáilưỡitraiđentrênmũchặthơntrênmắtđểchegiấu,gậtđầungớngẩnvàtiếnlên.

Chương58

TôingồimộtmìnhtrongxetrướckhirờiCalvary.Quakínhchiếuhậu,tôicóthểnhìnthấyquantàiphủkínhoa.

Khinhữngchiếckèntúicấttiếng,trongphútchốctôibắtgặpmùinướchoa,tiếngmưarơivàcỏcâyngâyngất.Tôilạicảmthấyhơiấmbừngbừng,trongsạchcủathânthểScotttrongphòngngủcủaanh.Sứcmạnhcủaquaihàmanhápvàolàndatôi.Tôixuađuổinhữngýnghĩbịcấmấynhưđuổimaquỷlúcnhữngtiếng“Xinrủlòngthương”baytrênmộchí.

Lầmlỗi,tôitựnhắc.

Tấtcảvìmộtlầmlỗikinhkhủng.Mộtsailầmchítử,nhanhnhưchớp.

Tôinhìnđoàncảnhsátmắtđỏhoetrởvềxe.Ýnghĩtôiđanglừagạthọnhưaxitcháybỏngruộtgan,nhưngtôirasứctinrằngđấylàviệctốtnhấtchotấtcảmọingười,trongmọihoàncảnh.

Cònkếtquảnàocóthểhayhơn?Tôinghĩ.Sựthựcsẽkhiếncáctờbáolácảivônhânđạo,suyđồilàmrùmbeng.

TôinhìncỗquantàilúccontraiScottgiơbàntaylênvànhmũlắclưcủangườicha,chào.RồinhìnnềntrờilộnglẫycủaManhattan,nhìnnhữngtấmbiamộnổibậtgầnnhưmộtphầncủathànhphốnày.

Mắttôikhôkhốclúctôinổmáy.

Khôngthểphủnhậnmộtđiềutốtđẹp,làPaulvàtôiđãđượcbanchocơhộithứhai.

PHẦNHAI:RẮCRỐI

Chương59

SautanglễScott,lúcgầnchíngiờsángchuôngđiệnthoạireo.

Tôinằmđó,mongPaulnhấcmáy.Từsauvụbắnnhau,anhtuyệtvờiđếnkhótin.Anhxinnghỉlàmvànấuănchotôi,chặncáccuộcgọitôi,lắngnghemỗikhitôicầntròchuyện.Dườngnhưanhthíchthúvaitròlàmngườichechởvàchữabệnhchotôi.Tôichorằngtậptrungvàotôiđemlạihiệuquảtíchcựclàítnhất,anhcũngkhôngcònlàkẻsaykhướt,trầntruồngtronggara.

Đượccoi làngườiphụnữbiếtđiều,nghiêmtúcvàgiỏigiang, thậtnhẹnhõmkhicóngườisănsócmình,chothấycósựthayđổi.

Chuôngcứreo,reomãivàlúcgiởmình,tôithấyPaulkhôngởđó.

Tôinhấcốngnghevàngồidậy.

TôitưởnglàsếphoặcMike.HaylàHộiđồngTrọngtài.Nhưngtôinhầmhết.

-Laurenà?Xinchào,bácsĩMarcuseđây.Tôimừngvìcôcónhà.

Tôinhúnvai,đợinghetinxấu.

-Đừnglo,Lauren.Thưgiãnđi,-bácsĩMarcusnói.-Đãcókếtquảxétnghiệmrồi,tấtcảđềutốt.

Tôingồiđó,giơốngngheđanghuyênthuyênraxacáiđầubịthương.

-Côhoàntoànkhỏemạnh,Laurenạ.-Bácsĩnóitiếp.-Thựcracònhơncảkhỏenữakia.Tôimongcôngồixuống.Côkhôngốmgìhết,cô...đãcóthai.

Nhiềugiâytrôiqua.Thậtlànhiều.Mỗigiâyđầyắpsựyênlặngcứngnhắc.

-Lauren?-TôinghethấybácsĩMarcusnóikhẽ.-Côvẫnởđấychứ?

Tôithấymìnhchầmchậmngảragiường.Hìnhnhưphảimấtmộtlúc,đầutôimớichạmvàogối.

Cóthaiư?Tôinghĩvàbỗngnhiênthấyngườitôinhưtanra.

Saolạithếđược?Saolạicóvàolúcnày?

NhiềunămnayPaulvàtôiđãcốcócon.Saumộtvòngđikhắpcácchuyêngiasinhsảnvàxétnghiệm,chúngtôibiếtrằngđộpHkhôngcânbằngtạoramôitrườngkhôngthụthai.Chúngtôiđãdùnggầnhếtcácloạithuốcthụthai,kểcảnhữngloạikhôngđượcdùngvìtôicótiềnsửgiađìnhbịungthưbuồngtrứng.

-Cáigì?Anhchắckhông?-Tôinói.-Nhưngsaolạithế?

-Thựcratôikhôngbiết,Laurenạ,-bácsĩcủatôinóivàcườikhúckhích.-Tôikhôngởđấy.Hãykểchotôinghenào.

Đầutôiquaycuồng.Hìnhnhưcảcănphòngquaycuồng.Lẽtấtnhiêntôiluônmongmuốncómộtđứa

con.

Nhưngbâygiờ?

-Tôicóthai?-Tôinóivàomáy,sửngsốt.

-Emcáigì?-Paulnói.Anhvừabưngkhayđựngbữasángvàophòngngủ.

Miệngtôiđờra,vì thếtôiđưamáychoanh.Tôikhôngbiếtanhsẽphảnứngrasao.TôikhôngthểlườngđượccảmnghĩcủaPaul.Tôinhìnđămđămvàomắtanh.Nhưngtôikhôngphảiđợilâu.Saugiâylátngắnngủi,vẻngạcnhiênsungsướngrạngngờitrênmặtanh,tiếptheolàcáicườirộngđếnmangtai.

-À...gìhả?-Anhnói.-Anhlà...ÔiChúaơi...

Paulbuôngrơiốngnghevàbếbổngtôikhỏigiường.Anhômghìtôi,cáiômdườngnhưmãimãi.

-Ôi,lạyChúa,-Paulnói.-CảmtạChúa.CảmơnNgười.Tuyệtquáđimất.

Lúcchúngtôiômnhau, tôi tínhnhẩmthậtnhanh.Lầncuối tôicókinh.Tôinghĩgì thếnày?LẽtấtnhiênđấylàconcủaPaul.TôichỉngủvớiScottmộtlầnduynhất,vàmớisáungàytrước.

Lúcđó,sựthấtvọngtronglòngtôibắtđầuthayđổi.Suốtthờigianhồiphục,tôikhôngrangoàimộtgiờnênkhôngbịmặccảmtộilỗi,xấuhổhoặcloâuảmđạmdằnvặt.

Nhưnglúcđứngđó,cùngngườichồngđiểntrai,vuisướngxoaytròntrongphòngngủtheonhịpvan,tôibỗngnhậnramộtthứđángchúý.Paulvàtôichỉcốlàmmộtviệcmàaicũngmongmuốn.Mộtcuộchônnhânhạnhphúc,mộtgiađìnhhạnhphúc.Chúngtôilàngườitốt,chămchỉvànhúnnhường.Nhưngrồicómộtngày,chúngtôiđốimặtvớikhókhăn.Mọiviệccứchữnglại.Cảhaichúngtôicốmãimàvẫnkhôngthểthànhba.

Lyhônư?Nhữngkiểuchialìavìchungsốngkhôngcònđầmấm?Không.Chúngtôibámlấynhau,cốlàmchosựviệcsuônsẻ.Nhiềunămròng,chúngtôicốchotìnhyêucủachúngtôivượtquasựtrừngphạttànnhẫnvềmặtsinhhọc.Chúngtôiđãquanhiềunămcốgiữbênnhautronglúcsựnghiệptáchrời,vànhữngcăngthẳngtrongcuộcsốnghiệnđạiđãrứtchúngtôixanhau.

TôibậtkhóckhiPaulkhumlòngbàntay lênbụngtôi.Mộtđứacon!TôinghĩvànắmchặtbàntayPaul.

Cuốicùngđãcódấuhiệucủahyvọng.Củasựthathứ.

Mộtsinhlinhmớichocảhaichúngtôi.

Rốtcuộc,chúngtôicóthểquađượcmọichuyện,tôinghĩ.Chúngtôisẽthựcsựquađượcchuyệnnày.

-Emyêuanh,Paul,-tôinói.-Anhsẽlàmộtôngbốrấtcừ.

-Anhcũngyêuem,-Paulthìthầmvàhônlênmátôi,launhữnggiọtnướcmắtcủatôi.-Bàxãcủaanh.

Chương60

ThứHaituầnsauđó,khitrởlạilàmviệctôithấyhaingườiđànôngngồitrongvănphòngcủasếp.Từphòngcủađội,tôinắmbắtđượckiểucắttóc,bộcomplêmàusẫmđầyquyềnuycủahọ.

Bộóchoangtưởngcủatôilậptứclàmviệc.ScottlàmviệcchoDEA[27],mộtbộphậnthuộcDOJ[28].FBI[29]tiếnhànhnghiêncứucơbảnchoDOJ.HiệngiờlàmộtchuyếnthămcủacácnhânviênFBI!

Tôichưakịpđếnbànlàmviệc,trungúyKeaneđãmởcửaphòngông.

-Lauren,côcóthểvàođâymộtlátđượckhông?-Ôngnói.

Tôicầmtheohộpcàphêphasẵn, trôngnhư tôi tưởngviệcnàychỉmấtmộtgiây.Mỗi lúc tôicàngthànhthạotrongtròlừadối.Chíítthìtôicũnghyvọngthế.

-Mờicôngồi,thámtửStillwell,-ngườimặccom-plêmàuxanhnướcbiểnngồitrênghế,nói.Ngườiđồngsựmặccomplêmàuxám,cùngkiểubakhuynhưthế,đứngsátôngta,nhìntôitrừngtrừngvôcảm,khôngnhúcnhích.

Tháiđộháchdịchcủahọvừakhiêukhíchvừađedọabấtcứai,trừtôi.Vàolúcnày,lộvẻsợhãikhôngphảilàmộtlựachọn,tôitỏrahếtsứcbìnhthản.

-Cóviệcgìthế,thưasếp?-TôinóivớiKeane.-Ôngsắpxếpchotôimộtcuộchẹnbấtngờchắc?Anhchàngđộcthânsốbađâu?

Haiphùhiệugiơra.AdrenalinecủatôitụthẳnxuốngkhinhìnthấykhôngphảilànhữngphùhiệumàuvàngbéxíucủađặcvụFBI.

-IAB,-XanhvàXámđồngthanh.

TôinhậnrahọkhôngphảilàFBIđếnbắtgiữtôi.SựnhẹnhõmcủatôiquángắnkhitôihiểuchắclàhọđếnđâythuthậpthôngtinvềvụbắncủaMike.Khôngbaogiờchịulùi,chatôiđãkhuyênkhitôiquyếtđịnhvàonghềnàysaukhihọctrườngLuật.Ôngcũngchotôi lờikhuyênnữa,ngắnvàlýthúvềsựkhônngoan.

HỘIĐỒNGTRỌNGTÀIkhốnkiếp.

-À,haythật.Baothứkhôngđángtinđếncùngmộtlúc,-tôinóivàngồiphịchxuốngghế.-LẽracácvịnênthửkiểmtraThếvậnhộiĐặcbiệt.

Họnhìntôitrừngtrừng.Tôitrừngtrừngnhìntrả.

GươngmặtxanhxaocủaKeanebiếnthànhđỏtíavìcốnéncười.

-Rấtkhôihài,thámtửạ,-Xanhnóivàgõbútcanhcách.-Tôicholàsẽítkhôihàihơnvềcáichếtdobị bắn củaVictorOrdonez.Như chúng tôi đã nói,một cuộc đánh trả được sắp xếp trong khu vựcWashingtonHeights.TiếngkhócvìcáichếtcủahắnđủtođểvọngđếntậnOnePolicePlaza.Chúngtôidựđịnhkhámphásựthựcđãxảyravàviếtbáocáo.

Tôinhìnôngtachằmchặpsaubàidiễnvănngắn.

-Tôixinlỗi,-tôinói,khumbàntaylêntaivàmáquấnbăng.-Ôngnóigìkia?Tôinghekhôngrõlắm.MộtkẻáchạitênlàVictorOrdonezđãbắntôimộttuầntrước.

-Côgầnnhưkhông tuân lệnh, thám tửStillwell, -Xámnói. -Chúng tôiđếnđâyđể làmmộtcuộcphỏngvấnthôngthường.Nếucômuốnchúngtôixoaytrọngtâmđiềutravàocô,cóthểsắpxếpsau.

-Xoaynókhỏiai?-Tôinói.-Cộngsựcủatôiư?Vâng,xincácvịghilạingaycho.Cộngsựcủatôiđãcứumạngtôi.Tôiđangchạygiữahaiđoàntàuđỗ,thìbịbắn.Tôitrèolênmộttoachoantoàn.KhiVictorOrdonezđịnhtrèovàotoatôiđangnấp-chắcchắnlàđịnhkếtliễutôi-thìcộngsựcủatôitớivàbắnhắnquỵ.

-Cóbaonhiêuphátsúng?-Xámhỏi.-Bùmbùmbùmhaychỉmộttiếngbùm?

Tôinhấpmộtngụmcàphêvàđặtnóxuốngbànsếp.Vàigiọtcàphêsóngravàtôikhônghềđểý.

-Đâylàmộtcuộcđấusúngtrênsânga,-tôinói.-Tôibịbắn.Tôibịngãxuốngđất.TôikhôngchơitròkỹsưâmthanhchotìnhtiếtnàođótrongLuậtphápvàMệnhlệnh[30].

Rốtcuộc,Xámđóngsậpcuốnsổlại.

-Tốt,-ôngtanói.-Nhưngvìbảnbáocáo,côsẽtrảlờitôimộtcâuhỏinữachứ?Thámtử,côlàngườiđiều tra chính trongvụnày.Côđang trênđườngbắthainghiphạmnguyhiểmcô tin là chịu tráchnhiệmvềcáichếtcủathámtửThayer.TạisaocôkhônggọisựtrợgiúpcủaESU?

Tôingồilặngvàigiây.Anhtakhiếntôilặngđi.Đólàmộtthủtụchoạtđộngđúngnghithức,vàtôiđãkhônglàm.

Tôihámiệngtoannói...chỉcóChúabiếtlànóigì.Quaihàmtôitrễxuốngkhisếptôixenvào:

-Tôiralệnhchocôấycứtiếnhành.

TôinhìnKeane.Ôngnhìnlạivớivẻmặtnhưbảo,hãyimmiệngđi.

-Tôichorằngkhôngđủthờigianđợinênđãralệnhcứtiếnhành,-Keanenóitiếp.Rồiôngđứnglênkhỏighế.ÔngđiquasuốtchiềudàicănphòngvàmởcửachoXanhvàXám.

-Bâygiờ,thámtửcủatôiphảitrởlạilàmviệc,-Keanenói.

-Cảmơnôngđãcứutôi,thưasếp,-tôinóisaukhicácnhânviênHộiđồngTrọngtàiđikhỏivàKeaneđóngsậpcửalại.

-Phải,côvàcộngsựcủacôlànhữngngườihùng,tôivàmỗicảnhsátcólòngtựtrọngtrongđơnvịnàyđềuquantâm,-Keanenóivàngồixuống.-Màđúngđấy,-ôngnói.-LũIABkhốnkiếp.

Chương61

TôisắprakhỏivănphòngcủaKeanethìcộngsựcủatôigọivàodiđộng.

-Lũchuộtấyđãrakhỏinhàchưa?-Mikemuốnbiết.

-Ítrachúnglàloạihaichân,-tôinói.

-ĐếngặptôivàođầugiờăntrưaởPiper’snhé,-Mikenói.-Tôithết.

TôimấtkhoảnghaichụcphútláixeđếnPiper’sKilttrênphố231Kingsbridge.CảnhsátBronxvàỦyviêncông tốquậnhay lượn lờởquán rượuhơnởquán thịtnướng,nhưngmónbánhkẹpởđây rấtngon.Mườigiờrưỡilàkhásớm,nênnhàhàngcóphầnvắngvẻ,chưakểMikechọnngănxanhất.

Saukhingồi,tôibậtnắpchaiDietCokechotôivàHeinekenchoMiketronglúcđợi.

-Mặtmũisaorồi?-Mikehỏi.

-Bịthươngphầnmềmnhưanhnóithôi,anhbạn,-tôinhúnvainói.-Khôngnghenóibịmấtcáigì.Vànhưmộtphầnthưởng,tôibăngthếnàylạicóvẻhấpdẫn.

Mikemỉmcười.

-CônghĩlàIABsẽviếtgìtrongbáocáo?

-Tôikhôngbiết,-tôinói.-Tôiquámảixoayhọvềviệcđánhgiáchothựctế.TệnhấtthìchắctôisẽbịkhiểntráchvìkhôngtiếnhànhđúngthủtụcvớiESU.Tôithấycảnhsát trưởngđốixửvớichúngtakhôngđếnnỗikhắtkhe,khicânnhắcchúngtađãdọndẹpđốnghỗnđộnnàythíchhợpbiếtchừngnàochoôngấy.

-Đúngthế,-Mikenói.-Tôiquênmất.

Côphụcvụmangđếnbánhmìkẹpphomát,bánhránđẫmmỡ.

-Thịtlợnxôngkhóichứ?-Tôinóivàcườikhinhìnđĩacủamình.-Mike,anhkhôngnênăn.

-Ừ,chocôthôi,cộngsựthânmến,-Mikenóivànhấcchailên,-tôiđithêmdặmnữa.

-Tôimuốncảmơnanh,Mike,-tôinóisauvàimiếngbánhmìkẹpngontuyệttrần.Tôikhôngbiếtcóphảivìcóthaimàtôibỗngnhiênthấyđóiquáthể.Tôikhôngănmónkhoáikhẩunàytừkhicaithuốclátámthángtrước.

-Tôikhôngnhớđãnóihaychưa,-tôinóilúcđưamộtmiếngthịtxôngkhóivàomiệng.-Cảmơnanhđãcứutôirakhỏiđó.

-Khôngdám,-Mikenóivàgiơchaivềphíatôi.-Tôibảovệcô,côbảovệtôi.Trongchừngmựctôibiết,sởcảnhsátgồmtôivàcô.Việcdiễnraởđâysẽgiữởđây.Nósẽnhắctôinhớmãi.

Mikeđặtchaibiaxuốngvàgiơmấytờgiấyởghếbêncạnhlên.

Trongánhsánglờmờcủaquán,tôi thấylàdữliệuinratừmáytính.Miếngbánhmìkẹpthịt trong

miệng tôidườngnhưngay lập tứcbiến thànhnhữngquediêmrướinướcsốtkhi tôinhận ranhữnghàng,nhữngcộtđầyconsố.

-Tôitìmthấytrongmáyfaxngàyhômqua,-Mikenói.-CôngtyđiệnthoạigửibảnthứhaiChitiếtSửdụngcủaScottvìcólýdo.Côcómuốnbiếtkhông?Trôngnóynhưbảncôđểtrênbàntôi,trừbảnnàycósốphonecủacôởkhắpmọichỗ.

Bênkiacáibànsứtsẹo,Mikeuốngnốtchaibia,còntôihoàntoànsửngsốt.

-Đâylàlúcnóichuyệnvớitôi,cộngsựơi,-anhnói.

-ĐâylàlúcbàytỏnỗilòngvớiĐứcChaMike.

Chương62

-Lauren,nóiđi,-Mikethìthàovớitôilúctôingồiđờrađó,câmlặng.-Côđừngtưởngcóthểvượtđượcmặttôi.Ýtôicôlàngườitốt,hơncảtốtvìnhữngviệcchúngtalàm,nhưngởđâychúngtađangnóivềtôi.

TôiđộtngộtgiơchaiDietCokelênvầngtránnóngrực.LạyChúatôi,bâygiờtôibiếtlàmgìđây?Tôiđãbịvạchmặt.Bịvạchmặtnóidốicộngsựcủatôi.Saotôilạilàmthếvớianh?Mikecótấmlònghàohiệphơnnhữngngườiônhòanhất.Anhlàcộngsựcủatôi,làdâyantoàncủatôi,làthầnhộmệnhcủatôitrênđườngphố.

Tôicúinhìnmặtbàn, rồinhìnnhữngbức tườngốpgỗmàusẫmcủaquán,nhìnbấtcứđâu trừmặtngườicộngsự.

Song,anhnóiđúng.Tôiphảithútội.Nếucómộtngườitôicóthể-vànên-giãibàytâmcan,thìđólàanh.Tôiđãnóidốivìsựchểnhmảngvàvìmọicáikhác,cònanhđãgiếtchếtmộtngườivìđiềuđó.PhơibàytrọnvẹnlàviệctốithiểutôicóthểlàmvớiMike.

Nhưnggượmđã,tôinghĩ.Không!Tôikhôngthể.NếuMikemắcmíuvớiIAB,anhấyphảicầucứuđếntôi.Anhphảithếthôi.Anhkhôngthểmấtviệc.Mikeđãlydị,nhưnganhcònhaiđứaconđanghọcnội trú.Anhsẽnóinhữnggìanhbiết,vàsự thựcsẽbịphanhphui.Chúng tôisẽhoàn toàn taytrắng.PaulvàotùvàBrookesẽkhôngđượctrợcấp.Không,tôinghĩ.Tìnhhìnhsẽtệhạihơnbâygiờ.ChắctôisẽphảivàotùcùngPaul.

Tànnhẫnlàthứcuốicùngtôimuốnlàmvớingườicộngsự,nhưngtôikhôngcònlựachọnnàokháclúccốnghĩchothấuđáo.

Cuốicùng,tôirờimắtkhỏitrầnnhàtrángthiếccủaquánvànhìnxoáyvàođầuMike.

-Đừngcanthiệpvàoviệcđó,cộngsự,-tôinói.MikenhănmặtgiốngnhưtôivừabắnanhbằngkhẩuTaser.Tưởngchừngcáichaimàuxanh,runruntrongtayanhsắpnổtung.Miệnganhcâmlặngnhưmiệngcáđầutày.

-Đừ-ừ-ừngcanthiệp?-Cuốicùng,anhlắpbắp.-Côđãngủvớianhtaphảikhông,Lauren?CôvàScottThayerđãlừadối,cóđúngthếkhông?Saocôkhôngkểvớitôi?Tôilàcộngsự,làbạncômà.

-Mike,-tôivannàianhta,nướcmắtđãmấpmébờmi,-xinanhcứđểmặcnóđấy.

-Tôiđãgiếtmộtngười,Lauren!-Tiếngthìthàocủa

Mikenhưrútrongtaitôi.-Taytôiđãvấymáu.

Tôiđứngdậy,cầmxắc.

Tôikhôngmuốndọacộngsự,nhưng tôiđãbịdồnvàobướcđườngcùng.Khôngcòn lựachọnnàokhác.

-Đúngthế,vàđây,Mike,- tôinóivàthảhaichụcđôlênđĩađồnướngchưaăn.-Anhđãgiếtmộtngười.Tôilànhânchứngduynhất,nhớchưa?Chínhvìthếanhđừngcanthiệpvàochuyệnấynữa.

Chương63

Trênđườngvềnhà,tôigọichoKeane,báovớiônglàtôichóngmặtvàxinnghỉốmmộtngày.Lúctắtmáy,tôinhậnrađâylàmộttrongnhữnglầnđầutiêntrongkhoảngthờigiannày,tôinóithậtvớiông.

Lúcmởcửacănnhàvắngvẻ,tôicảmthấynhưbướcvàohầmmộ.Tôiquyếtđịnhchạybộvàlênthayquầnáo.TôiláixeđếncôngviênTibbettsBrookcáchđấydămphútvàchạyhaivòngnhưthườnglệquanhhồ.Chà,mộtbuổichiềutuyệtđẹp.Trongsángtuycònhơilạnh.Thậthoànhảochomộtcuộcchạy.Tôicònpháthiệnmộtconsếuđứngtrongrặnghươngbồvenbờlúctôichạykhôngnghỉ.

Nhưng sau đó, lúc ngồi sau tay lái chiếcMini trong bãi xe, đẫmmồhôi, tôi lại thấymọi sự ngổnngang.

Vềđếnnhà,tôikiểmtramáynhắntintrốngrỗngrồirótmộtcốcvangchodịuthầnkinhcăngthẳng.Lúcđó,tôichợtnhớrađứabé.Cáicốctuộtkhỏitaylúctôirótlạivàochaivàvỡthànhmuônmảnh.

Mộtnướchayđấy,thámtử,tôinghĩlúcnắmchặtmépbồnrửalạnhlẽo.Gầnđâytôiđãthựcsựleođếnđỉnhsựviệccòngì?Tôiđãgiữvữngmọithứrấtkhéo.

Nhìn xuống nhữngmảnh thủy tinh, tôi tự hỏi sao tôi có thể quá quắt với cộng sự của tôi đến thế.ThẳngthừngđedọaMikeư?AilàconmụnhẫntâmởPiper’sKilt?Chắckhôngphảilàtôi.

Làmsaotôicóthểgiữmọiviệcnhưthếnàymãi?Tôiđãbỏquasựthựcđếndốitrácôngnhiên,đedọabèbạn.Tôikhôngmuốnnghĩđếnviệcxảyratiếptheonữa.

Hơnhết thảy, tôihoàn toàn lẻ loi trongmọiviệc.Thậtđiêncuồng.Tôikhông thểchia sẻvớiPaulnhữnglolắngtrongviệccốcứuanh.

Tôihiểusựviệcnhưthếnày.Aicũngcómộtngưỡngchịuđựng,vàtôiđãđếnngưỡngcủamình.Tôikhôngthểgiữmãisựdốitrá24/7đượcnữa.Lincolnnóiđúng:Bạnkhôngthểlừagạtmọingười,mọilúcđược.Dùthếnàobạncũngkhôngthể,nếubạnlàngườiCônggiáo.

Tôicầntrởlạiconngười.Trongđờiriêng,tôilàmậtvụđãđủlâu.Côngviệcnàyđòihỏiphảilạnhlùngđếncùng.

Bướcmộtlànhậntộivàbộclộtâmtư.Nhưngkhôngphảivớicộngsựcủatôi.

TôiphảinóichuyệnvớiPaul.

Nhậntộiphảnbộilàmộtviệcquámứcđauđớn,nhưngnếumuốnđưabảnthânvàcuộchônnhâncủachúngtôilậtsangtrangkhác,Paulvàtôicầnởtrêncùngmộttrang.TôiphảinóivớianhlàtôibiếtviệcanhlàmởkháchsạnSt.Regis,vàđãthathứchoanh.Tôicầnanhtrợgiúpđểchắcchắnrằngbímậtcủachúngtôivẫnlàđiềubímật.

Chương64

Đêmhômấy,tôiđangkéomóngàhấpchanhvàthìalànổitiếngcủatôirakhỏilònướngthìPaulvào.Vớiýnghĩcóthểđâylàbữaănchungcuốicùngcủachúngtôi,ítnhấttôicũnglàmđượcmónPaulưathích.

Tôinghẹnthởlúcanhàoquabếpvàômghìlấytôi,nângbổngtôilênlầnnữa.

Bâygiờhoặckhôngbaogiờ,tôinghĩ.Đếnlúcrồi.

-Paul,-tôinói.-Chúngtaphảinóichuyện.

-Gượmđã,-anhnóivàrútmột tậpbóngnhoángtrongcặpravàđậplênmặtquầybếp.-Anhnóitrước.

Trênbìa làảnhchụpnhữngquảđồinhấpnhô tuyệtđẹp,phủđầycâycốimùa thu trongsáng.Bêntronglànhữngsơđồmặtsàncủamộtloạtcácngôinhàkhárộngrãi.ĐâylàhồsơbánnhữngngôinhàsangtrọngởConnecticut.

Gìđây...?Anhấylạiuốngrượu?Mìnhkhôngngửithấymùiscothtrênngườianhấy.

-Đâylàcáigì?-Tôihỏi.

Vớivẻtrịnhtrọngcủamộtthầybói,Paultrảirộngnămsơđồkhácnhautrênsànbếp.

-Emchọnđi,Lauren,-anhnói.-Chọnngôinhàmơướccủaemđi.Emthíchcáinào?Riênganhthìthíchtất.

-Paul,ngheemđã,-tôinói.-Giờkhôngphảilúcmuabánhoangphí.Chúngta...

Paulđặtngóntaylênmôitôi.

-Anhkhôngđùađâu,Lauren,-anhnói.Anhnhanhnhảuxoaxoahaibàntayvàonhau.-Emkhônghiểu.Đâykhôngphảilàtròđùa,cũngkhôngphảichuyệntưởngtượng.Anhđãdấnvàorồi.Emsẵnsàngchưanào?Một công tykhác,một công tyđầu tưmạohiểmmuốnnẫng tay trên của anhmộtkhoản.Mộtkhoảntiềnlớn.

-Cáigì?-Tôinóivànhìnanh,rồiliếcnhìncặphồsơlầnnữa.

Lúcđónóxảyra.Mắttôibắtgặpdòngintrênđầutừngtrangtronghồsơ.

AstorCourt.VàbêndướilàKháchsạnSt.Regis.

St.Regis?Đấykhôngphảilà...?ĐấylànơitôibámtheoPaulvàcônàngxinhxắntócvàng!Tấtcảchuyệnnàylàgìvậy?

Tôirútramộttờ.Nhữngconsốviếttrênđóbằngnétchữphụnữ,rấtrànhmạch.

-Chuyệnnàylàgìvậy,Paul?-Tôihỏi.-Đâykhôngphảilàchữanh?-TôimongPaulbấtđồtrởnêncăngthẳng,nhưnganhhờhữngliếcxuốngtờgiấy.

-ĐấylàgiákhởiđầucủaCôngtyđầutưmạohiểmBrennanBrace.VickySwanson,PhóchủtịchmớicủahọđưanóchoanhvàogiờăntrưatạiAstorCourtởSt.Regis,khoảngba,bốntuầntrước,-Paulnóivàmỉmcườivớitôi.

Tôichỉcònbiếtchớpchớpmắttronggiâylát.BữatrưaởSt.Regis?

-VickySwanson?-TôinóivànhớlạirõràngngườiđànbàtôiđãnhìnthấyhômtôimuốnlàmPaulngạcnhiên.-Trôngcôấyrasao?

-Tócvàng,-Paulnói.-Anhđoánlàxấpxỉbamươi.Khácao.

LạyChúatôi,tôinghĩ.Không!Khôngthểđược.

Lạimộtnútxoắnnữađếncơnácmộngvôtậnnày.

BữatrưaởSt.Regis!Paulkhônglừadốitôi!

Tôihámiệng,cốkhôngnônthốc.Chỉcótôilàkẻlừadối!

Chương65

Tôiđứngđó,imlìm,chếtđiếng.Paulkhônghủyhoạigìhết.

Đólàtôi.Tôiđãlàmmọiviệctantành.

Cuộcnóichuyệnbịcảntrởngaytrongbữatốidựđịnhcủatôi.TôiđãchuẩnbịnhắclạinhữngcuộctìnhcũcủachúngtôiđểPaulvàtôibỏqua.

Trừviệctôilàngườiduynhấtngoạitình!

Tôivẫnđứng,choángváng,mặttôiđôngcứnglại.Paulcườiphálúcanhnắmchặtbàntaytôi.

-Anhbiếtđây làmộtquảbom, -anhnói. -Anhchỉyêuem thôi.Thực lòng,anhcoiVickychỉ làchuyện tào lao.“Này,anhcómuốnđến làmviệcvớisố lươnggấpđôikhông?”cô tanói.Vậyôngchồngthôngminhcủaemlàmgìnào,anhcũngđùalạirằngnếuhọtrảlươnggấpba,họsẽcómộtcuộcthỏathuận.

Sánghômấy,Vickygọichoanhbáotinvui.Mọisựđãthôngqua,đangchờlàmhồsơ!Vấnđềduynhấtlàchúngtaphảichuyểnnhà.ĐếnGreenridge,Connecticut!DườngnhưchuyểntừYonkersđếnvùngquýpháikialàcảmộtvấnđề.Họsẽdichuyểnhộchúngta.Bánnhàchúngtavàchochúngtamuanhàmớivớikhoảnthếchấplãisuấtthấp.Đâylàhồsơ.Thửhìnhdungxem!Mộtngườiđilàm,mộtđứacon,mộtngôinhàmớicóđủphòngnuôitrẻ.GiấcmơvậtchấtkiểuMỹ.Đâylàsựthayđổichúngtađangmong,Lauren.

Đầutôiquaytítnhưcáimáyđangxaynướcđá.Tôikhôngthểtinnổi.Khôngchỉvìtôilàkẻduynhấtlừadối...

Chúngtôivừatrúngxổsố?

TôingồichìmvàotrongghếnhưmộtvõsĩquyềnAnhsauvòngđấurấtgaygo.

-Anhthíchthế,Lauren.Anhđãthựcsựcướpphầnănnóicủaem,-Paulnóivàcườito.-Àmàemđịnhnóichuyệngìvớianh?

Cóthểtôisắpthấtbạicảtráitimlẫntríóc,nhưngtôikhôngphảilàđứangốc.

Tôiquyếthọccáchsốngvớicuộctìnhbímậtcủamình.Nhấtlàtừlúctôipháthiệnratôilàkẻduynhấtngoạitình.

-Àvâng,-tôicốlẩmbẩm.-Anhthíchăncơmhaymónnhồi?

Chương66

Đêmhômấy,lầnđầutiênPaulvàtôilàmtìnhtừkhitôicóthai.Tôilaovàotắmrửasạchsẽvànhưhồisinhnhờnhữngtiếtlộmớinhấtcủaanh.Lúcđanggấpquầnáo,tôivớđượcbộđồlótmàuđentôiđãcốrủrêPaultrongbuổichiềutrướckhicâuchuyệnđiênrồnàybắtđầu.

Chưakịphiểumìnhlàmgì,tôiđãcởituộtquầnjeansvàchuivàobộđồlótđẹpnhất.Thậmchíchẳngcómộtchútbănkhoănnàovềmặttinhthầnkhitôingắmhìnhảnhgợicảmcủamìnhtrongtấmgươngbuồngtắm.Ngựctôiđầyđặnhơn,chaoôi,tuyệtquá!

NhìnvẻmặtsữngsờcủaPaullúctôibướcvàophòngngủ,tôihiểuanhcũngnghĩthế.TờWallStreetJournalanhđangđọctuộtkhỏicácngóntayanhhếttrangnàyđếntrangkhác,chođếnlúcchỉcònlạikhôngkhí.

-Haytuyệt.Trôngcứnhưanhsắpghinợhailầntrongmộtngàyvậy,chàngcaobồi,-tôinóivàxétoạctrangtrêncùng,némtờbáotàichínhbayvèo.Nóhầunhưlàsựvuốtvekíchthíchmởđầucủachúngtôi.

Tôikhôngbiếtcáigìngựtrịtrongtôi.Cóthểdohormonechăng?Saolạikhôngkiachứ?Trêngiường,tôiđòihỏivà rất cụ thể.Banđầu, trôngPaulkhá sửngsốt.KhôngphảiPaulkhông tuân theo từngmệnhlệnh.Ngoanngoãnvàsửngsốt.

Tôicảmthấymộtcảmgiácnguyênsơchoángiữtôi,vàtôiđểmặc.Đóchẳngphảilàmộttrongnhữnggiátrịlớncủatìnhdụcsao?Chúngtôigiậttungquầnáo,gạtbỏnhữngngăncản,nhữngtrởngạicủalềthóixãhội.Hàngngànnămvănminh-cóđúng,cósai-bịquẳngtuốtrangoàicửasổvàchúngtôikhônglạihoànkhông.Sexlàsựthậtdướimọidốitrá.Chúngtađangsống,nóhétlênnhưthế!

Trướclúcđạtđếncựckhoái,tôimởmắtnhìnđămđắmvàogươngmặtđiểntraicủaPaulởtrêntôi.Tôinhìnthẳngvàocặpmắtxanhnhưthép,sángngờicủaanhvàchợthiểu.

Đâylàmộtnghithức.

Chúngtôiđãchiếmlạiđượcnhau.

Chương67

-LạyChúatôi,Lauren,-sauđó,Paulnóivàphậpphồngnhưmộtconđomđómcạnhtôi.-Emlàmsaothế?Bộngựcemnữa?

-Embiết,-tôinóivàđùacợtghìmanhvàongực.-Giờkểchoembiếtcâuđùavềviệctănglươnggấpbacủaanhđi.

-Câuđùathựcsựhóarakhôngphảilàđùa,-Paulnóilúcanhđămđămnhìnlêntrần.-Nónhưthếnàonhỉ?Mộthôm,bạnrơivàotìnhcảnhvôvọng,vậtlộnsốngcòn.Lúcđó,bỗngBùm!Contàucứuhộđến.Màlạihaicontàumộtlúc.

Anhlậtngườivàhônlênbụngtôi.

-Gượmđã.Chúngtachưanghĩđếnchuyệnđặttênchocon.Anhthửnghĩxemnào?

-Emmeline,-Paulnói.-AnhbiếtlànghehơiHoàngtộcĂnglê,nhưngnóchỉcầncóvẻvươnggiảbằngnửamẹnóthôicũngcầnphảicómộtcáitênchoxứng.Ngoàira,nóphảiđặtđượcmộtchânvàocuộcthihoahậu,cượctrướcmộtngànđôđấy.

-Nghenhưanhđangnghĩđếnviệcnàyvậy.Nhưngcóthểlàcontrailắmchứ,-tôinói.

-Hừm,-Paulnói.-Xemnào.Melvinnghekêuđấy,emthấysao?AnhluônthiênvềcáitênCornelius.GọinólàCorny[31]chongắn.

TôicùdướicánhtayPaulchođếnlúcanhphảingồidậy:

-Anhmớicổlỗsĩ,đồpháquấy.

-Này,anhchỉnghĩmónquàTrờichotuyệtvờinhấtnàysắpđếnvớichúngta.-Paulnói.-Anhnóinghiêmtúcđấy.Cuốicùngthìemcũngcóthểbỏcáinghềvấtvảcủaemđượcrồi.

Tôinhìnanhchằmchặp.Paulluônủnghộsựnghiệpcủatôi.Anhcónghiêmtúckhôngđấy?

-Anhbiếtnghềcảnhsátđốivớiemcóýnghĩarasao,vàtrướckiaanhchưabaogiờđộngđến,-anhnói.-Nhưng,emnày.Giờgiấc.Mùixácchết.Emcóbiếtđôikhiemvềnhàvớibộdạngnhưthếnàokhông?Trờiạ,anhghétnghềấy.Nóithật,anhluônluônghét.Nólấyđicủaemquánhiều.

Tôiđămđămnhìnvàokhoảngkhông,nhớtớicuộcđốiđầugầnđâyvớiMikeOrtiz.CólẽPaulđúng.Tôiyêucôngviệccủatôi,nhưnggiađìnhquantrọnghơn.Trongtuầnqua,tôiđãchứngminhđiềuđórấtchắcchắn.

-Cólẽanhđúng,-cuốicùng,tôinói.-Đâylàđiềuchúngtathườngmơước.Anh,emvàconsốngcùngnhau.Giờnóđếnrồi.Chỉ...cóvẻsiêuthựcquá.Anhcónghĩthếkhông?

-Emlàvũtrụcủaanh,-Paulnói,mắtanhngânngấnnước.-Emluônlàthế,Laurenạ.Đâychỉlàgợiýthôi.Anhsẽlàmbấtcứđiềugìemmuốn.Đi.Ở.Anhsẽbỏviệc,nếuemmuốn.

-ÔiPaul,-tôinóivàlaunướcmắtchoanh.-Contàucủachúngtathựcsựđếnrồi,phảikhônganh?

Chương68

Sánghômsau,khibướcvàophòngcủađội, tôi thấybàncủaMikevắngngắt.LúctôihỏisếpMikeđâu,ôngnhắctôivềhaituầnnghỉphépbắtbuộcvớicáccảnhsátliênquanđếnmộtvụbắnsúng.

Lúcngồixuống,tôicảmthấyđaunhói,cólỗivìnhữnglờiđãnóivớiMike.Saolạicóthểthếkiachứ?Mikebịtổnthươngquámứccảvềtâmlýlẫncảmxúc,còntôiđãđiquáxavàdọadẫmanh.Tôilàmộtcộngsựnhưthế.Mộtngườibạnnhưthế.

Tôiđuđưatrênghế,nhìnkhắpcácbứctườngmàuxámcủavănphòngđội.Thếlàtôisắprađi.Gầnnhưđiênrồ,saunhữngviệctôiđãlàmởđây.Tôinhớtôiđãbịdọadẫmnhưthếnàokhinhậnđượcphâncôngcôngtác.ĐộiĐiềutracácvụgiếtngườiBronxlàmộttrongnhữngđộibậnrộnnhấtvànổitiếngnhấttrongngành,vàtôikhôngchắccóđónggópđượcgìkhông.

Nhưngtôiđãlàmđược.Tôiđãhoànthànhnhiềucôngviệckhókhănnhờsựcanđảmvàtrungthực.

TrườngđạihọcSpanishđãgiànhmộtchỗngonlànhchotôiởđây,vàtôiđãcốgắnglàmtrọn.

Nhưngtôibiếtmọiviệctôilàmbâygiờhầunhưđãhết.Lúcngồiđó,tôicảmthấythế.Hoặcthựcralàkhôngthểcảmthấy.Chỉcóniềmvuithuầnkhiếtlàmộttrongnhữngngườitrungthựcmớigiữđượcbạnlàmcảnhsát.Đấychínhlàđiểmmàcácbộphimthườnglàmsai.Phầnlớncáccảnhsáttôibiếtđềulàngườitốt.Lànhữngngườiưutúnhất.

Nhưngvớimọiviệcxảyra,tôiđãphíphạmcảmgiácđó.Ngườitốtkhônggianlận.Ngườitốtkhôngdốitrá.

Paulđúng,tôivừanghĩvừabậtmáytính.

Giờđây,tôilàngườixalạởchốnnày.Tôikhôngcònliênquangìnữa.

Đâylàlúcrađi,trướckhixảyrathêmviệcgìđó.

Chương69

TôilấyhồsơcủaScottravàtronggầnmộtgiờ,tôiđọclạicácbáocáotôiviết,từngcáimột.Rồitôiđịnhđọclạilầnnữa.

TintôicóthaivàvậnmaycủaPaullàcáicớchotôixinnghỉhưusớm,nhưngsẽcómộtsốcặplôngmàyhoàinghinhướncao.DứtkhoátlànhữnganhchàngIAB.Trướckhichínhthứcxinnghỉ,tôicầnchắcchắngấpbachovỏbọccủamình.Chưakểnhữngdấuvếtcủatôi.VàcủaPaul.

Tôibậnrộnmấtbốnmươiphútvàoviệcgiấytờthìtrungúyrakhỏiphònglàmviệc,mangcáimáycắtkhóavàmộthộpcáctông.Ôngquẳngđánhsầmcảhaithứlênbàntôi.

-Tôivừanhậnđượcđiệnthoạicủasếpphó,-ôngnói.-Brooke,vợScottđềnghịcửaiđódọnhếtcácthứtrongtủScottvàmangđếnnhàchocôấy.Côlàngườiđượcchọn.

Trờiạ,cứlàmnhưtôimuốngặplạiBrookeThayerlầnnữa.Lạiphảiđầmmìnhvàosựtànphámàtôiđãgâyrachogiađìnhđó.

-Cònnhữngngườikhác trongđộiđặcnhiệmcủaanhấy? -Tôinói. -NhỡRoy,cộngsựcủaScottthíchlàmviệcnày?

Sếptôilắcđầu.

-Cònôngthìsao,thưasếp?-Tôinói.-Cókhiôngrakhỏivănphònglạitốt.Hưởngítnắngtrời.

KeanenghiêngvầngtránkhắckỷcủangườiIrelandvềphíatôi.

-Cảmơncôquantâmđếnsứckhỏecủatôi,-ôngnói,-vợScottđềnghịdànhriêngviệcnàychocô.

Tôigậtđầu.Lẽtấtnhiêncôtasẽphảithế.Tôicũngkhôngnghĩsẽdễdàngthoátđượcviệcnày.

-Thếnào?Làmxong,côsẽnghỉnốtphầnngàycònlại,-sếptôinói.-Nếucômuốnbiếtýkiếncủatôi,thìdùsaotôivẫnthấycôtrởlạiđilàmquásớm.AimàbiếtđượcmấygãIABcóthểtrởlạivàolúcnào.Nếutôilàcô,tôisẽlấycớhoamắtchóngmặtđểnghỉthêmítnhấtlàmộttuầnnữa.

-Xintuânlệnh,thưasếp,-tôinóivàđứngnghiêmchào.

Tôikhôngbiếtvìsao,nhưngtôisẽnhớKeane.Maymắnthay,tầnghaicủaĐộiĐặcnhiệmchốngmatúyvắngtanh.Hayquá,tôinghĩlúctrởlạiphòngthayquầnáovàcắtMasterLockcủaScottbằngmáycắt.Tôibắtđầuhiểuvìsaocảnhsátkhiếndânchúngcăngthẳng.Nhấtlàngườicótội.

TủcủaScottkhôngcógìnhiều.Tôilấybộđồngphụcdựtrữ,haihộpđạn38ly,mộtáochốngđạnKevlar. Sau một cái dùi cui đầy bụi, tôi tìm thấy một lọ nước hoa LeMale của hãng Jean PaulGaultier.

Tôingoảnhnhìnđểchắcchắnchỉcómìnhtôi,rồichấmnhẹlêncổtay.Tôichoángvángdựađầuvàocửa.Phải.ĐâychínhlàthứnướchoaScottdùngtrongđêmởvớitôi.

Lúcnhấcđôigiàylễphụckhỏisàntủ,tôipháthiệnramộtphongbìdàybêndưới.Ôi,lạyChúa!

Tôikhôngbịlừa,tôibuôngrơiđôigiàynhưchúnglànhữnghònthanhồng.

Tôikhôngmuốnnhìnvàobêntrongphongbì,nhưngtôibiếtlàphảinhìn.

Tôilấyđầubútchìmởnắpphongbì.Đầytiền,đúngnhưtôingờ.Rấtnhiều.Bốnhoặcnămtậpdày,toànnhữngđồngtiềncũbuộcdâycaosu.Phầnlớnlàmộttrămvànămchụcđô,nhưngsốtiềnbằngtờhaichụcvàmườiđôcũngrấtấntượng.

Mười,cókhimườilămngànđôla,tôinghĩlúcmắttráitôiđaunhức.

Làmsaotrongtủcánhâncủamộtcảnhsátchốngmatúylạicótớimườilămngànđôla?Scottkhôngtincácnhàbăng?Nàngtiênrăng[32]lượnnhiềuvòngư?

Hoặc,lẽnào,Scottlàkẻxấu?Scottlàmộtcảnhsátthahóa?

-Scott,-tôithìthầmlúcnhìntrừngtrừngvàomépnhữngđồngbạcmàuxanhnhàunhĩ,bẩnthỉu.-TênThánhcủaanhlàgìvậy?

Bâygiờtôinênlàmgìđây?Nộpsốtiềnnàychosếp?QuantàiScottvừađónglại.Cóthậtcầnthiếtđểtôibậtnắp,mởralầnnữa?Lúcđó,tôinghĩramộtgiảiphápđơngiản.

Tôinhétcáiphongbìvàochiếcgiàybênphảivàchovàotronghộp.

NếuBrookemuốnmởhộpxuagián,nhậy,thìsẽthấy,tôinghĩlúcđóngsậptủlại.Nólàcủacôấy,chứkhôngphảicủatôi.

Phanhphuinhữngsựthựcbẩnthỉuchắcchắnkhôngcònlàviệccủatôinữa.

Chương70

Mấtgầnmộtgiờxenọnốiđuôixekia,tôimớiđếnđượcnhàBrookeởSunnyside.

Tôiđỗchiếcxecảnhsátcạnhôtôkhácchođỡbịchúý,rồiđibộđếncửatrước,vớiđồlềcủaScotttrongtay.Chuyếnthămnàychắcchắnlàkhôngdễchịugì,nhưngtôiquyết thựchiệnngắngọnhếtmứcchophép.Saukhibấmchuông,tôichúýđếnnétphấncủamộtđứatrẻvẽlácờMỹtrênđườngdànhchoxe.Tôibấmchuônglầnthứhai.

Mấtbaphútbấmchuông.Tôinghĩchắckhôngcóngườiởnhà.Tôiđịnhđểcáihộpởcửasaucùngthưnhắn,nhưngtôithấykhôngthểtànnhẫnvớiBrookenhưthế.TôiquyếtđịnhvềxeImpalacủatôi,ngồivàđợi,thìnghethấytiếnggìđónghẹtlại,mơhồ.

Tiếngđóvọngratừtrongnhà,ngaygầncửa.Cuốicùng,tôinhậnraâmthanh.Nhữngtiếngnứcnở.Cóngườiđangkhóctrongnhà.ÔilạyChúa,khôngcóviệcgìchứ?

Lầnnàytôigõcửa.

-ChịBrooke?-Tôigọito.-TôilàLaurenStillwell.TôimangđồcủaScottđến.Chịkhôngsaochứ?

Tiếngnứcnởcàngtohơn.Tôiquyếtđịnhxoaynắmcửavàvàonhà.

Brookecuộntròntrêncầuthang.Côđangtrongcơnsốc.Mắtcômởtonhưngbộmặtvôcảm.Nướcmắtchảygiàngiụatrênmácô.

Tôihoảnghốttronggiâylát.Côcólàmhạigìbảnthânkhông?Tôinhìnquanh,tìmlọthuốcngủrỗng.Ítnhấtcũngkhôngcómáu.

-Brooke, - tôi nói. -Có chuyện gì thế?Tôi là thám tử Stillwell.Chị có thể nói cho tôi biết đượckhông?

Lúcđầutôingậpngừngvỗvềcônhènhẹ,nhưngsaumộtphút,tiếngnứcnởlặngdần,tôiđặtcáihộpcủaScottxuốngvàômcôthậtchặt.

-Thôinào.Nínđi.Rồisẽổnthôimà.-Tôinói.Nóchưaổn,nhưngtôicònbiếtnóigìhơn?

Cănnhàbừabộnđếnmứcchỉnhữngđứa trẻ lẫmchẫmmớicó thểgâyra.Đồchơi rảikhắpphòngkhách.Tôiquỳxuốngsàn.Mìnhdòxétmộtngườiđànbàđangtronglúcthầnkinhhoàntoànsuysụp,tôinghĩ.

Vàiphútsau,Brookenínkhóc.Côhítmộthơithậtsâu,chắcnókhiếncôdễchịuhơnlànhữngviệctôilàmvớicô.Tôitìmthấyhộpkhăngiấytrongchạn.

-Tôixinlỗi,-cuốicùng,Brookenóivàcầmmộtcái.-Tôiđangchợpmắttrênđivăng.Tôitỉnhgiấckhichịbấmchuôngvàlúcnhìnra,tôithấychịmangđồcủaanhấy,thếlà...giốngnhưsựviệclạidiễnralầnnữa.

-Tôikhôngthểlườnghếtnỗiđaucủachị,-tôinóisaumộtlúcngừnglặng.

MáitócvànghoecủaBrookerốibùlúcđầucôgụcxuống.

-Tôikhông...tôikhôngbiếtvìsaotôilạithếnày,-cônóivàlạikhóc.-Mẹtôiđãđưabọntrẻđi,còntôivẫnkhôngthểlàmđượcgì.Tôikhôngthểrờikhỏinhà,khôngtrảlờiđiệnthoại.Tôitưởngsautanglễsẽhếtkinhhoàng,nhưnggiờlạicàngtệhơn.

Tôicốtìmralờiđểnói,đểcóthểgiúpcô.

-Haychịthamgianhómtrịliệutâmlý?-Tôinóiướm.

-Tôikhôngthểlàmviệcđó,-Brookenói.-Mẹchồngvàmẹkếcủatôitrôngnombọntrẻmộtthờigianvà...

-Tôikhôngphảilànhàtâmlýhọc,Brooke,-Tôinói.-Nhưngcókhichịcầngặpnhữngngườicũngbịmấtchồngnhưchị.Khôngaikháchiểuđượcnhữngđiềuchịđangtrảiqua.Họđãlàmthếnào?Chịđừngngạidựavàonhữngngườikhiếnchịvữngvànghơn,bạnthânmếnạ.Chịlàmẹ.Chịcầntỉnhtáochocáccháunươngtựa.

TôikhôngbiếtBrookecóthấmđượclờiđộngviênnàocủatôikhông,nhưngítracôcũngnínkhóc,cáinhìnđãlộvẻchămchú.

-Nếulàchị,chịsẽlàmgì?-Cônói.Cáinhìntrântrân,thấtvọngcủacôchoánlấytôi,ghìmchặttôivàotường.-Hãychotôibiết tôiphải làmgì.Hìnhnhưtrongtoànbộchuyệnnày,chị làngườiduynhấtthấuhiểu.

Tôinuốtnỗinghẹnvàotrongcổ.BrookeThayertincậyvàosựchỉbảocủatôiư?Làmsaotôicóthểtiếptụcvàđùacợtngườiđànbànày?Làmsaotôicứđứngđó,imthinthítvềnhữngviệcthựcsựxảyra?Tôilàloạigìkhôngbiết?Hãynóingọnnguồnchuyệnnàyđi.

-Tôisẽđichữatrị,Brookeạ,-tôinói.

Mìnhđanglừaphỉnhaiđây?Tôinghĩ.Chínhmìnhmớilàngườicầnliệupháptâmlý.

Brookengướcnhìncáihộpcáctôngtôimangđến.

-ChịlàmơnmanghộnhữngthứnàyvàophònglàmviệccủaScottởtầnghầmđượckhông?-Cônói.-Tôivẫnkhôngthểbướcchânvàođó.Hiệngiờtôivẫnchưathểxửlýmọithứ.Tôisẽđiphacàphê.Chịuốngvớitôimộttáchnhé,thámtử?

Tôinhữngmuốnnói“không”.Nóithậtto.BrookevàtôilànhữngngườiđànbàcuốicùngtrênTráiđấtnàycầngắnbóvớinhau.NhưnggiốngnhưmọiphụnữMỹgandạđượcphéplựachọngiữanhữnglờiđềnghịbiếtđiềuvàbổnphậndínhđếntộilỗi,lẽtấtnhiêntôiđồngý.

-Hayquá.Tôicóthểuốngítcàphê.VàtêntôilàLauren.

Chương71

Tôichớpchớpmắttrêncácbậcthangcũkỹ,kêucótkétxuốngtầnghầmnhàThayer.Chẳngphảicuộctìnhnàocũngcónhữngràngbuộcnhấtđịnhđósao?TôiphảirakhỏinơinàytrướckhibịgiaoviệcsắpxếpnhữngbứctranhcủaScotttừthờitiểuhọc,rồisauđólàdọnngănđồlótcủaanh.

Tôiđiqua lònướcnóngvàphònggiặt,cuốicùngmởcánhcửagỗdánđầynhững tranhquảngcáoMichaelStrahan[33].

Tôiđứnglặngtrênngưỡngcửasaukhibậtđèn.Sautầnghầmbênngoàitốităm,lemluốcdầu,tôi

tưởngsẽbướcvàomộtphònglàmviệcđiểnhìnhcủa

đànôngdướitầnghầm.Dụngcụrảiráctrênbàngỗdán.Cóthểtronggóc,trênchồngSportIllustratedlàmộtmáyinkim.

VìthếtôiphảicôngnhậnlàkhásửngsốtkhimắttôinonêvìcảnhtượngkhôngkhácgìvănphòngcủaDonCorleone[34]trongBốgià.

Cácbứctườngốpgỗsồiđen.Bànkiểucổbằnggỗhồngsắctrôngnhưlàmtừmộtcontàucổ.TrênbànđặtchiếclaptopApplePowerBook[35].

Mộtđivăngdamàuđen,trêntườngbênphảilàmànhìnhtivitinhthểlỏng42insơ.Trênnócgiásáchthấpsaubàn,tôiđếmđượcbacáiđiệnthoạidiđộngvàmộtcáiBlackBerryđangtải.

Chaoôibạnđồngngũ,cảhệthầnkinhcủatôicăngthẳng,khiếpđảmlúctôiđểcáihộpcạnhlaptop.ĐầutiênlàkhoảntiềnkếchsùtrongtủScott,giờlànơiẩnnáuhuyhoàngnàytrongtầnghầmnhàanh.

Tôiđãchọnanhchàngmuônmặtđểngủ,còngì?CólẽScottlàmộtNgườidơitrongviệcnhétkhoảntiềnbẩnxuốngdướigiàyvàngủvớicáccảnhsátcóchồng.

Tôingồilúnsâutrongchiếcđivăngdavànhắmmắtlạivàigiây.ViệckhámpháhangổđiềuhànhcủaScottkhiếntôithêmlolắng.Liệuanhcóghichépvềcuộchànhtrìnhanhđịnhđếntrongđêmbịgiếtkhông?TôithầmhìnhdungcuốnsổlịchbìadaghiLauren11giờđêmviếtngaydướingàyanhchết.Trongcácvụgiếtngười,nhiềusựkiệnlạlùngxảyra.

Tôivộivãnhìnkhắplaptop,BlackBerryvàcácđiệnthoạidiđộngcủaanh,nhưngmaythay,khôngtìmthấytênhoặcsốcủatôiởđâu.

Xongxuôi,tôichúýđếnmộttủđựnghồsơvàmộttủđứngbằngkimloạitronggóctráicănphòng.

TôilắngnghetiếngchânBrooketrêncầuthanglúctiếnthẳngtớiđó.

Lẽtấtnhiêncảhaitủđềukhóa.

TôilậtđilậtlạicáibàncủaScottchođếnkhitìmthấyvòngđeochìakhóabéxíugiữanhiềuthứtronghộpbútchì.Chìakhóamởđượctủhồsơnhưngkhôngmởđượctủđứng.

Nhữngngóntayđẫmmồhôicủatôigầnnhưtrượtkhỏitaycầmlúctôimởngănkéođầutiên,nặngchịch.

Tôiphầnnàonhẹnhõmkhithấycácgiấytờgiốngnhưcủacácgiađìnhbìnhthường.Cáctúihồsơđề“ThuếThunhập”,“ThẻTíndụng”,“Sửaxe”,“Nhasĩ”.

-Lauren?-TôinghethấyBrookegọitừđầucầuthang.-Chịkhôngsaochứ?

Tôimonglàthế,tôinghĩ.

-Mộtphútnữathôi,-tôigọitronglúclậtnhanhcáctậpkhác.-Tôisắpxongrồi,Brooke.

Tôiquayngườirờiđisaukhiđóngngănkéocuốicùng.Nhưnglúcđó,tôilầntayvàodướingănbàntrêncùng,mộtthóiquencủacảnhsátđiềutracácvụgiếtngười.

TôitìmthấymộtđĩaDVDdáncẩnthậnvàomặtdướingănbàn.

Chương72

TimtôinhưnhảykhỏilồngngựclúctôibócđĩaDVDkhỏilớpbăngdánhaimặt.

“BẢOHIỂM”ghibằngbútmàuxanhlơ.

Lậtcáiđĩatrongánhsánghuỳnhquang,tôithấykhíacạnhbíẩncủaScotttăngdầnvàthựcsựgâytòmò.Cólẽđángsợlàtừchínhxáchơnđểmiêutả.

BảohiểmloạigìmàghivàoDVD?Loạiđànônggiữ401ngànđôladướigiàycóthểcầnlắm,tôitựtrảlời.

Mangnóđihayđểlại?Tôinghĩ.TôinhétđĩaDVDvàoxắc.

Lúctôilênđếnđầucầuthang,mộtxetảinhỏmàutrắngđỗbênngoàihiệucàphê,cửasổbếpbuôngrèmkínmít.

-Họđãtrởlại,-Brookenói,vẻthấtvọng.-Taylorlàmộtcongấuthựcsựtrongviệcdichuyển.Tôiphảinóithật,tôikhôngbiếtmẹScottsẽphảnứngrasaokhinhìnthấychị.Bàcòntàntạhơncảtôi.Chúngtacóthểhoãnuốngcàphêvàodịpkhácđượckhông?

Cólẽchịnênrakhỏinhàbằngcửatrướcđểbàkhôngnhìnthấythìtốthơn.

-Tấtnhiênrồi,Brooke,-tôinói.Hìnhnhưcôgắnggượnglắmmớiđẩytôirakhỏinhàmộtcáchlịchsự.Thếcũnglàtiếnbộrồi,tôinghĩthế.Thựcra,côkhôngphảibảotôitớihailầnđểrakhỏicáiđịangụcnày.

-Chịđừngquêntìmhiểuvềtrịliệutheonhóm,-tôigọivớilạilúcvấpphảicửatrước.-Brookenhé?

Chaoôi,tôinghĩlúckhởiđộngchiếcChevy.Trịliệutheonhóm.Tôikhôngbiếtđấycóphảilàlờinóivônghĩa,sáomònnhấtanủimộtngườitộtcùngđaukhổhaykhông.Saotôikhôngkhuyêncôtrịliệubằngcáchtrởlạiquákhứtrongkhichínhtôilàmthế?

Nhữnglờibuộtrakhỏimiệngtôichỉlàthứmuộnmàngquáthể.TôiliếcnhìnxuốngđĩaDVDăncắpđượctrongxắc.Chưakểnhữnghànhđộngmàtôiđãlàm.

Lốpchiếcxecảnhsátríttrênlớpnhựađườnglúctôigiảmtruyềnđộng.

Tôiđãthựcsựthànhmộtảsóicáinhẫntâm.Vàtôicămghéttừnggiâycủacáiviệcnày.

Chương73

Chưađầymộtgiờsau,tôiđếnlốivàophíanamcôngviênVanCortlandởBronx.

TôilượnmộtvòngchữUlênđườngvàosângolfcủacôngviênVanCortland,cótiếnglàsângolflâuđờinhấtnướcMỹ.Tôikhôngmongcảithiệnmônchơitôivốnkémcỏi,màchỉmuốncóchútriêngtưtrongbãixecủasân,mộttrongnhữngđịađiểmgiấuxetuầntracủaNYPDcổnhấtởMỹ.

RãnhCD/DVDtrênlaptopcủatôikêunhưtôinạpđạnvàokhẩuGlock,lúctôidòdẫmđĩaDVD“Bảohiểm”củaScott.Tôicốkhônglàmvỡtronglúcvộivàngmở.

CókhiScottviếtnhầm,tôinghĩsaumộtphútchămchúquansátmànhình.

Đâykhôngphảilàbảohiểm.Đâylàgiámsát.

Mộtkiểutheodõivàgiámsátcổđiểnrấthiệuquả,gócdướibênphảimànhìnhhiệnrõ10:30AM,22thángBảy.

VaichínhtrongbộphimlàmộtngườiđànôngTâyBanNhađứngtuổi,diệnmạodễcoi,mặcsơmiHawaiitảnbộtrênđườngphố,dườngnhưchẳngcẩntrọnggìtrênđời.

TôisuyluậnlàcảnhthànhphốNewYorkkhingườiđódừnglại,ăntrưamộtmìnhtạimộtnhàhàngngoàitrờibênkiacôngviênQuảngtrườngUnion.

Ngườiđóthayđổiítnhiềukhibộphimquaynhanhđếnđoạnôngtarakhỏitaxi,vàocửahàngtàuđôđốcRalphLaurenởgócphố72vàMadison.

Gãnàybuônbánmatúy?Căncứvàonguồncuốnbăngvàcamerahìnhnhưquayquacửabênmộtchiếcxetải,tôitinchắcôngtakhôngthểlàngườidựbáothờitiếttrênmạngtruyềnhìnhMexico.

Tiếpđó,ngườinàyrờicửahàngquầnáosangtrọng,xáchnhữngtúicóvẻđắttiềnvàlênchiếctaxikhác.Thờigianbêngócmànhìnhchobiếtnửagiờsau,đốitượngxuốngxevàvàocửatrướckháchsạnxaxỉFourSeasonstrênphố57Đông.Mọithứđềulàhạngnhất.

Lúcđó,điểmquansátcủamáyđộtngộtthayđổi,từđườngphốđếngờtườngcaongấtcủatòanhàbamươihoặcbốnmươitầng.Máyquayquétthẳnglênrồihạxuống,thờigiantrêngócphảilà6:10PM,22thángBảy.

MáylướtquamáiFourSeasons,chođếnlúcmộttrongcácbancôngphíaphố58củakháchsạnrõnét.

Sauvàiphúttheodõilặnglẽ,máyquayxuống,xuống,xuốngphố,tậptrungvàomộtngườiđànbàvôgiacưởgócđườngcủacôngviên.

“...hậuquảcủatộilỗi,lạyChúatôi.LạyĐứcChúaTrời,hãythathứchohọ,vìhọbiếtkhôngphảilàviệchọlàm”ngherấtrõcũngnhưtiếngláchcáchcủachéncàphêđãđượcđổđầy.

Tôihìnhdungchắcaiđóđãbậtmicro.

Lúcmáyquay lướt trở lại ban côngcủa tòanhà, có thểnghe thấynhữngâm thanhcủa thànhphố.Tiếngầmầmbuồntẻcủaxecộ.Tiếngcòihúxaxa.NewYork,NewYork.

Sauhaichụcphútghihìnhchămchú,bỗngcắtđộtngột.Banđầu,tôinghĩcólẽđĩaDVDtrắng,nhưngrồichúýđếnthờigiantrêngócphải,bỏquabảytiếngliềntới1:28AM,23thángBảy.

TôinhậnrađĩaDVDkhôngtrắng.Nóchỉchuyểntừngàysangđêm.

Vẫnchưacógìnhiềuđểxem.Tronghaiphút,ngoàiánhlấplánhcủađènđườngchiếulênchấnsongkimloạicủabancông,cònlạiđềutốimòmò.

Rồibỗngsángrực,toànbộbancôngtrànngậpánhsánglạlùngmàuxanhlục.

Tôinhậnranhómtheodõibắtđầuquaybằngtiahồngngoại.Cácanhchàngnàyhẳnsửdụngthànhthạocácthứđồchơiđắttiền.

ĐộiĐặcnhiệmcủaScottnghĩngườiđànôngTâyBanNhabéolùnkiasắpcócuộcbuônbánmatúytrênbancôngkháchsạn?Hoặchọhyvọngôngtasẽbahoađiềugìđóvàhọcóthểnghelỏmđượcchăng?

Tôithựcsựkhôngcódịpkhámphá.

Vìsaumườilămphútbancôngtrốngtrongtiahồngngoại,cótiếngđậpcửarấtrõ,cameraquétngượckhoảngbamét,thấyrõmáikháchsạn.

Mộtngườiđànôngbéotốtmặcximốckinhvàmộtcôgáimặcváydạhộiđínhnhữngđồngsequinvànglấplánh,xuấthiệnởcửadànhchonhânviêncạnhthangmáy.Máyquaygầnhơnlúchọhônnhauvàdựavàothiếtbịđiềuhòakhôngkhí,họbắtđầusờsoạngcuồngnhiệt.

Cóthểthấymiệngcôgáicửđộng,rồimộttiếnghétlúcâmlượngmicrođượcđiềuchỉnhhoặccôtađếngần.

-Đợimộtchút,-côtanói.

Rồicôtakéotuộtbộváyáodạhộilấplánhquađầu.Chắchẳncôtaxérách,vìnórơituộtxuốngdễdànghơn.Bêntrong,côtachỉmặcđồlótdâybéxíu.

Gìvậy...?Tôinghĩlúcngạcnhiêntheodõi.

Chương74

-Chà,thếthíchhơn,-côgáitrênmànhìnhnóivàxoaytrònkhoemọithứ,vàtôiphảicôngnhậnlàrấtấntượng.

Cuốicùng,cônàngdừnglạivàhônthậtmạnhlênmiệngngườiđànông.Côtachộplấybàntayôngtagiơrarồikéoxuốngphíadưới.

-Úmbala!Emsẽlàmchoquầnáobiếnmất.Ngườiđànôngcườiphá.

-Emđiênthật,-ôngtanói.-Chẳngbiếtxấuhổlàgì.Anhthíchphụnữnhưthế.

-Giờđếnlượtanh,-côgáinói.-Xemanhcónhữnggìnào.

-Anhkhôngbiết, -ngườiđànôngnóingậpngừng.Tôikhôngnhìn thấymặtông tavì lưngông taquayvềcamera.-Cáccửasổkiakìa.Nhỡcóngườinhìnthấy.

-Nhìnsaođược?Anhthửgiơbàntayratrướcmặtxemcóthấygìkhông,-côgáiđãphôbàytrọnvẹnnói.-Nào,John.Trongđời,anhphảicómấyhònd...chứ.Chắcbuồncườilắm!

-Anhsẽnghĩđếnviệcnày,-ngườiđànôngnói.-Anhcóviệcnhonhỏphảichămsóctrướcđã.

Xoayngười,ngườiđànôngcúicáiđầutotướngrồisauđólàmộtâmthanhhítto.

-Này,đểdànhchoemmộtítchứ?-Côgáinóivàsấntới.-Anhnhưmộtconlợnấy.

Lạicótiếnghítnữa.

-Cáinàyêmlắm,-ngườiđànôngtênJohnnói.-Khôngnhưcáithứcủanợemmangđếnlầncuối.Mũianhchảymáusuốtmộttuần.Anhphảibảovợlàbịviêmxoang.

-Anhnóithêmmộttừnữavềvợanh,-côgáinói.-làemsẽxuốngthẳngphònganhbêndướingaybâygiờvàđánhthứcmụấydậy.Bâygiờemhít,cònanhthìcởira.

-Ngườiđẹpmuốnbấtcứthứgì,-ngườiđànôngnóilúccởiáokhoác.-làngườiđẹpsẽđược.

Tôicúixuống,đưacontrỏtớinút“chạynhanh”lúcngườiđànôngmởkhóathắtlưng.Ôngtangãlúccốkéoquầnvàquầnlótquagiày.Haibênsườnnhợtnhạtcủaôngtachắcđượcchiếusángkhôngcầntiahồngngoạilúcôngtacốlậtsangbênphảimàkhôngthànhcông.

Lúcôngtaquaymặtlại,cameraquaycậncảnhcảmặt.Tôibấmnút“ngừng”mạnhđếnmứcsuýtgẫychuột.ĐólàJohnMeade,ChưởnglýquậnBronx.

Tôingồiđó,cốkhôngthởquánhanhlúcýnghĩamọiviệcsángrõvới tôi.TôiđãbiếtScott làmộtcảnhsátthahóa.Anhtalấytrộmtiềntrongnhữngcuộcvâybắt?Cướpđoạtcủanhữngkẻbuônbánmatúy?Bấtcứthứgì.Khôngthànhvấnđề.Chắcchắnanhtakhôngphảilàngườinhưanhtavẫnthểhiện.

Cònđây,trongquátrìnhtheodõiđặcbiệtnày,anhtađãvớđượcmónbởthựcsự,bấtngờ.

Tôinhìnvịluậtsưdanhtiếng,cáibụngtrầntrụinhưmộtbịthịt,cặpmắtđỏkètrêncáicườinửachừng

vìhítmatúy.

Tình cờ hay không, Scott đã nắm được con người có khả năng nguy hiểm nhất cho anh ta, viênChưởnglýởkhuvựcanhtalàmviệcvàcướpbóc.Trongtưthếtệhạinhấtcóthểtưởngtượngđược.Ngoạitìnhvàhítmatúy.

Khôngthểcóloạibảohiểmdựphòngnàohiệuquảhơncáinày,tôinghĩ.

Tôilắngnghetiếngxecộầmầmtrênđườngcaotốcsautôi.

Tôikhôngthểtinnổi.Dốitrá.Nhữngđồngtiềnbẩn.Giờlàtốngtiền.ScottchẳnggiốngNgườidơichútnào.AnhlàHarveyKeitel[36]trongbộphimViêntrungúythahoá.

Sựbẩnthỉuvẫncòntiếpdiễn.

Tôigậpnắplaptoplạivànổmáyôtô.Tôiđãngánchuyệnnàyđếntậncổ.

Chương75

Sánghômsau,tôithứcdậyvớiýnghĩsửngsốtvàcóphầnkỳquặcrằngđâylàthờigianthíchhợpđểnghỉphépmộttuần.

ChínhxácthìtôiđãbắtđầunghỉtừthứHai.Bấtchấptấtcả.Tôicómộtthờigiankháthoảimái.Thaychosex,băngvideolàsex,đồănvàchạybộ,phầnlớnlàtheokiểuduytrì.

Tôichiacácbuổisángvàbuổichiều thưgiãncùngconsếu trongcôngviênTibbettsBrookvàhọccáchnấuăncủaJuliaChild[37].Tốitối,tôibảođảmkhiPaulvềnhàđãcómộtbữangonlànhtựnấu:bìnhvangđỏhâmnóng,lườnvịtquayvớinấmcụcđenvàmónkhoáikhẩucủaanhlàbíttếtthậtmềmvớikhoaitâybỏlòhailần.

Khôngchỉnhữngbữaănngontuyệt.Sinhhoạttrongphòngngủcủachúngtôicũngtrởlạinếpxưa,cókhicònnồngnhiệthơnbaogiờhết.Nóithật,chúngtôikhôngđủchonhau.

Lúcômnhautrongbóngtối,mộtcơnđiênchoánlấytôivàmọithứ-quákhứđentối,tươnglaibấpbênh-độtnhiênbiếnhết.

RồicáirìuđãrơixuốngvàongàythứNămtrongtuầnnghỉphép.

Nóđếndướidạngmộtcúđiệnthoạihoàntoànbấtngờ.Lúcmườigiờsáng,tôiđangcởidâyđôigiàyRebooksthìthấytinnhắnnhấpnháy.

Khôngcótinnghĩalàchođếnlúcnàyvẫnlàtintốt.

Aigọivềnhàchomìnhtrongkỳnghỉthếnày?Tôiấnnúttinnhắn.

“ThámtửStillwell,tôilàJeffreyFisher,trợlýChưởnglýnhắntừVănphònghạtBronx.Tôibiếtcôđangnghỉphép,nhưngchúngtôicầncôtớicộngtácmộtsốviệccònchưagiảiquyếtxongtrongvụThayer.Mườigiờsángmaisẽtiệnchochúngtôi.TòaánhạtBronx,tầnghai”.

Tôixemlạitinnhắnlầnnữa,rồilầnnữa.

Phiền nhất cho tôi là tôi có nhiều bạn trongVăn phòng điều tra tội giết người củaChưởng lý hạtBronx,nhưnglạiquenbiếtFisherítnhất.Hìnhnhưanhlàngườichẳngmaybịgiaocáiviệckhóchịunày.Còncáigiọngnửahữnghờtrongtinnhắnnữa?Cộngtácmộtsốviệccònchưagiảiquyếtxongnhưthểchẳngcógìquantrọng.Nókhônggâychotôicảmgiáclàmộtcuộcgọinhiễusự.Tôiđãquenvới hàmý tuân thủ luật pháp trong sáchgiáokhoa rằngbắt buộc là tựnguyện, khi buộc cácnhânchứngnóichuyệnvớitôi.

Cácnhânchứng,tôivừanghĩvừanhắmmắtlại.Chưakểđếncácnghiphạm.

Tronggiâyláttôiđâmhoảngvàbắtđầunghĩvềcácviệccóthểxảyra,tôicóthểbịcănvặnởchỗnào,Chưởnglýquậncóthểđánhtôiởđiểmnào.Nhưngtôitựngănmìnhlại.

Tôibiếtrằngcuộcchơinàyđãxong,vàtôicólợithếngaytrongviễncảnhtệhạinhất.Sựthựclà,nếuChưởnglýcólộraýbuộctộitôivàPaulgiếtScott,họvẫnphảichứngminhđiềuđó.Sẽlàmộtviệckhókhăn,vìkhôngcódấuvântayvàPaulchưabaogiờhérăngvớiaivềviệcanhđãlàm.Kểcảvớitôi.

Bạncóthểbiếtngườiđãlàmmộtviệcgìđóvàhọvẫnthảnnhiêndạochơi.Tôibiếtđiềuđórấtrõ.Bạnphảichứngminhvụkiệntrướctòatheođúngluật,vàcầncóchứngcứrõràng.

Ngồibênđiệnthoại,tôicốbiếnnỗisợthànhmộtthứcólợi.NếuVănphòngChưởnglýmuốnchơirắn,tôiquyếtsẵnsàngđánhtrả.

Tuynhiên,bàntaytôibắtđầuruntrướckhichạmvàonút“xóa”.

Ờ,màphảithế.Mìnhđanglừagạtaiđây?Làmthếnàorútkhỏicáiđịangụcnày?

Chương76

Saumộtđêmthaothứcvàkiệtsức,gầnnhưkhôngchợpmắttínào,tôiquyếtđịnhnhétkhẩusúngvàphùhiệucủa tôivào trongchiếcáovétArmaniExchangemàuđenưa thích.Tấmváyxẻbênsườnthôngthườngkhôngđượcchọnlàmtrangphụccôngsở,nhưnghômnaykhôngphảingàylàmviệccủatôikiamà?

Tôibỏphùhiệu,chảimáitócmớicắtvànhuộmrồiđiđôidépSteveMaddenhởngón,quaivòngquamắtcá.

CuộcgặpởVănphòngChưởnglýsẽlàmộttrậnchiến.Tôicầnmọithứvũkhíđểđốiphótrongcuộcchạmtránvớiluậtphápnày.

TôidànhnhiềuthờigianlượntrongBronxvilleStarbucksuốngcàphê.Uốngxong,làlúctôitìmramộtbãixeởLouGehrigPlazabênkiađườngcủatòaán.TôichămchúnhìnrasânvậnđộngYankeecuốiphố161,hyvọngbiếtđâucómộtmáybaynémbomthầnbínàođóthổibaytôiđi.

Chínrưỡi,cònnửagiờnữamớiđếncuộchẹn,tôiđãthấyFisherbênbànlàmviệctrêntầnghai.AnhtangồivớibatrợlýkháccủaChưởnglý.

-Xinchàocácôngbạn.Cóviệcgìthế?-Tôinóivànhìnvàomắthọ,từngngườimột.

Tôiđãlàmđủthứđểtrôngdễcoinhất.Lúctôiđiquanhữnghànhlangđáhoa,đànôngcácloại:cảnhsát,bịcáo,luậtsưđềuquayđầunhìn,tôibiếtmìnhtrôngkháxinhđẹp.

Nếuđâylàmộtbứcbiếmhọa,cáctròngmắtsẽlồira,nhữngtráitimtotướngmàuđỏsẽthòrathụtvàotrênlồngngựccủacácluậtsư.Mộtphụnữduyêndángvàkhẩusúng?Khómàtinnổi.Đànôngthậttầmthườngnếukhôngdựđoántrước.

-Cácanhcóquyềngiữimlặng,-tôinói.-nhưngchuyệnnàythậtnựccười.Cácanhkhôngthấysao?

Thếlà“tôiphảiđi”và“gặpsaunhé,Jeff”,rồitừngngườimột,cácluậtsưđira.ChođếnkhichỉcòntôivàôngbạnFishertrongcănphòngchậthẹp.Tôighémôngngồilêncạnhbànkhiếnanhtasuýtlănkhỏighế.

Bíquyếtthắnglợitrongbấtkỳcuộcchiếnnàolàlàmđốithủmấtthăngbằng.Đánhvàođiểmyếu,vàkhôngđểđốiphươngngócđầudậychođếnkhikếtthúc,chỉcòntiếngkêula.ThứduynhấttôinhớvềFisherlàmộtanhchàngtrạcbamươi,hóiđầu,nomquỵlụy,cáchanhtacốdèbỉutrangphụccủatôitrongbữatiệctiễnngườivềhưunămngoáiởPiper’sKilt.

-Anhnóimuốngặptôiphảikhông,Fisher?-Tôinói.

Tôiquansátmặtanhtađỏbừngnhưlúcgặpđèngiaothông.

-À,ờ,vâng,thámtử,-vịtrợlýcủaChưởnglýquậnlắpbắp.-Ýtôilà...ờ,chắckhôngcógìđâu.Tôichắcthế.Tôiđểhồsơấyđâunhỉ?Tôivừanhậnxongmà.

Nhìnanhtabớilungtungtrênbàn,tôicảmthấymìnhđãthắngvòngđầu.Cáccuộcthẩmvấnlàđốichọisứcmạnh.Lúctrước,vớitinnhắnkhóhiểuđểlạitrongmáytôi,JeffreyFishertưởngđãlàmchủtìnhthế.Nhưngkhôngcònnữa.

CáctrợlýcủaChưởnglýthườngcóphứccảmtựtivớicảnhsátđộitôi.Fisherchắcchắnbịtôihấpdẫnvàtôihầunhưquyếtđịnhviệcnày.

Anhtasẽđốixửthậntrọng.Tôisẽphủnhậnbấtcứmâuthuẫnnàoanhtanêura,vàanhtasẽchấpthuận.Tôicònlogìnữa?Tôilàmchủcuộcgặpnày.Fisherlàaikiachứ?Mộtluậtsưrụtrè,sợđặtchânlêncácđườngphốnguyhiểmởBronx?Tôisẽrakhỏiđây,vôtộivàtựdo.Tôicóthểcảmthấythế.

Nhưnglúcđó,khôngbiết từđâu,JeffBuslik,sếpcủaFisherxuấthiệnnhưmahiệnhình.Busliksẽkhôngimlặng.Trongthựctế,hìnhnhưanhtaquábìnhtĩnhvàtựchủ.Tựchủmộtcáchácý.DườngnhưBuslikkhônghềđểýđếntrangphụccủatôi.Anhtahônlênmátôi,trongtrắngnhưtôilàcôemgái.

-Lauren,côngviệcrasao?-Anhtanói.-Thựcra,chínhtôiđềnghịcuộcgặpnày.Saochúngtakhôngvềphòngtôinhỉ?

Ôikhông,tôinghĩ.

Chóchết,không!

Chương77

TôiđitheoJeff.Vănphòngcủaanhởtronggóc,quayrasânvậnđộng.CóthểnhìnthấynhữngchỗngồitrênkhánđàiphảicủaYankeesquacửasổviềnđồngđỏ.

-Chà,anhcóthểquansátnhữngngườitrênkhánđàitừđây,-tôinói.

-Saocôlạinghĩtôighivàosổnhữngkẻbỏtrốn?-Jeffđùa.Ôngtrầmngâmnhìnxuốngbàn,dườngnhưtìmlờichođúng.

-Nghenày,Lauren.Tôimếncô.Tôithựcsựmếncô.Côlàmộtcảnhsátcừvà...

-Tôiđãcóchồngrồi,Jeff,-tôinóivàcườitoétmiệng.

-Tôibiết.Thôiđược.Tôisẽhỏingayđây.CôđãlàmmọithứvớicáichếtcủaScottThayer?

Rathế.Quảbomhủydiệttôimongđợikhôngbaogiờđến.Tronggiâylát,tôicảmthấyđiếcđặc.Tôihầunhưcảmthấybóngtôikhắcsâuvàobứctườngphíasau.

Tôicốlấylạinhịpthởvàbănkhoănliệuhọcógiảithẳngtôitừđâyvàophòngxửkhông?ÁpgiảitôitrongxetảiđếnRikersIslandcùngcáctùnhânkhác?

-Tấtnhiênrồi,-tôinóisaumộtlúcimlặngdài.Tôimỉmcườiđểanhtanghĩlàtôitưởnganhđùa.-Tôilàđiềutraviênchínhtrongvụnàymà.

-Đấykhôngphảilàđiềutôiđịnhnói,-Jeffnóikhẽ.Tôinhìnvàomắtluậtsưbênnguyên.Lúcnàytôi

biếtnóigì?Tôicóthểlàmgì?

Làmmộtviệc,mộttiếngnóibảotôi.Đấutranh.Hoặcchết.

-Àvâng,anhđịnhnóigìvậy,Jeff?Chuyệnnàylàthếnào?QuantàiScottđónglạirồi.Tôinhớvìcáinắpsuýtlàmbayđầutôikhiđóngsậpxuống.IABđãgọichoanh?Cóphảichuyệnnàylàthếkhông?

-Bangày trước, luật sưcủamộtngười là IgnacioMorales liênhệvớiVănphòngnày, - Jeffnói. -IgnaciolàngườigáccửachocâulạcbộWonderland,nơicôđếntómanhemOrdonez.

Ôi,chóthật.

-Vâng,tôinhớôngMorales,-tôinói.-ÔngMoralescótìnhcờnhắcđếnviệcôngtađịnhcưỡnghiếptôitrongtầnghầmkhông?

Jeffgiơtaylênnhưthểđấychỉlàtiểutiết.

-Ông takhẳngđịnhrằngkhẩusúng tìmthấy trênngườiOrdonez lấy từ trongxắccủacô trong lúckhámxétthôngthườngởhộpđêmđó.

Tôilàmchomắttôilồiravìgiậndữ.TôinghĩNicoleKidman[38]chắccũngphảitịvớitàicủatôi.

-Anhtinđiềunàyư?-Tôihỏi.

-Thựcrathìkhông,-Jeffnói.-Tôitincáigãbuônbánmatúysâubọấyđếnmứcmuốntốnghắnratòa.

Jeffthọctayvàongănkéovàrútramộtmảnhgiấy.

-Nhưngsauđótôiđãxemcáinày.

Đó làdữ liệunhữngcuộcđiện thoại củaScott.Cộng sựcủa tôiđãgửi choanhư?Ngay trong lúchoảngsợ,tôivẫnkhôngtinnhưthế.Jefflàmộtthiêntài,làngườivôcùnggiỏigiang,chưabaogiờbỏsótđiềugìắtphảiyêucầusaomộtbảnchomình.

Ởmứcđộnàođó,tôiđangmongviệcnàyxảyra.Tôidùngcáchduynhấtchophép,làđongđưa.

-Thìsaokia?-Tôinói.-TôiquenScott.Chúngtôitròchuyệnquađiệnthoại.Quanhệcủachúngtôichẳngphảilàviệccủaai,nêntôikhôngnhắctới.Bảovệsựriêngtưcóphảilàtộiáckhông?

Thaychocâutrảlời,Jeffrútratờnữavàđẩyquabànchotôi.

Đấylàbảnchụpvégửixecủachiếcxemáy.Anhtatửtếchotôicóthờigianđọckỹngàythángvàđịachỉnổibật.

ĐịachỉlàYonkers,cáchnhàtôinửakhốinhà.

Mộthồichuôngbáotangkinhhoàngvanglêntrongtôi.

Tôikhôngngờđếncáinày.

-VénàyphạtScottđỗxetráiluật,vàigiờtrướckhibịchếtbấtthường,-Jefftừtốnnói.-Tôiđãxemđịađiểmtrênbảnđồ.Cáchnhàcônửakhốinhà,Laurenạ.Côhãykểchotôiởđây.Làmmọichuyệnnàycóýnghĩanàođó.Vìtôiphảicólờibiệnhộvớibồithẩmđoànngaybâygiờ.Mộtnhânchứngđãnhìnthấycôgiấukhẩusúng.BằngchứngđểScottđỗxecáchnhàcôngaytrướcgiờchếtcủaanhta.Tôiđãthắngnhiềuvụnhờnhữngchitiếtcònnhỏnhất,Laurenạ.Nhưngcôlàmộtngườibạn.Vìcònnghingờnêntôikhôngmuốnbuộctộicôtrướcnhữngthủtụctốtụngchínhthức.Đâylàcơhộiđầutiênvàcuốicùngcủacô,hãychotôibiếtchuyệnxảyravàđểtôigiúpcô.

Chương78

Nghethựccámdỗ.Tôiđãphảigiữquánhiềubímậttrongthờigianquálâu.Đãnóidốicácbạnbèvàđồngnghiệp.

Sựkhaokháttựthanhminh,rũbỏgánhnặnggầnnhưkhôngchịunổi.Lúcđầutôimuốngiảithíchvìsaosonglạiesợ,vàmọisựdiễnraquánhanh.TôichỉmuốnbảovệPaul,chồngtôi.Tôiđãlàmtấtcảvìanh.

Giờthìtôihiểuvìsaotrongnhữngnămqua,nhiềunghiphạmtôithấycóquyềnbỏtù,trướckhihọminhoan,đãchịuđầuhàng.Thútộilàbướccuốicùngđếnthathứ,chẳngphảilàtròlừabịpsao?

Nhưnglúcđótôinhớra.Tôikhôngcầnthathứ.

TôicóphươngánBkháhay.

TôiđãlàmmộtviệcmàtôingờrằngJeffBuslikkhônghaygặptrongvănphòngkínđáođầyquyềnlựccủaanh.TôidựalưngvàoghếđốidiệnvớiJeff,khoanhtaylênlòngphủváychậtcăngvàmỉmcười.

Rồitôiquyếtnhúnchânnhảyquahàngrào!

-Tôi thấyanhcónhiềuchứngcứbằnggiấytờởđây,Jeff, - tôinói. -Nhưngtôi tựhỏi liệuanhcóchứngcứbằngbăngvideokhông?

-Cáigì?-SếpphóChưởnglýhỏi.Trênmặtanhtacómộtvẻtrướckiatôichưahềthấy.Hoàntoànngỡngàng.

-Lauren,xincô.Giờkhôngphải lúcnóivớvẩn.Tôicóviệcđể làmởđây,vànếucôkhôngmuốnchínhthứcbướctheohướngđúngđắn,tôicholàchúngtôiphải...

-Chứngcứbằngbăngvideo,Jeff,-tôinóitiếp.-Bằngchứngbằngbăngvideolàkhôngthểchốicãi.Lýdoduynhấtkhiếntôinóiđinóilạicâuđó,vìtrongquátrìnhđiềutra,tôiđãbắtgặp...ờ...

Tôirútlaptoptrongxắcra,bậtmáyvàấnnút“chạy”.

-Cólẽanhnêntựxemcáinày,-tôinói.-Anhrấtnênxemđấy,Jeff.

Chương79

TôiđểJeffxemtừđầuđếncuốicuộcgiámsát,khôngxenngang.Tôingồi,đămđămnhìnkhánđàitrênsânvậnđộngquacửasổ.Lầnđầutiênchatôiđưatôiđếnđâyxemlàkhitôilêntám.Tôikhônghiểucúđánhchophéptrongbóngchày,nhưngtôinếmvịbiađầutiênlúcmộtngườisayđằngsauchacontôibuôngrơichaibialênđầutôi.

Tôitựhỏinếubiếttấtcảchuyệnnày,chatôisẽnghĩsaovềtôi.Ôngcóxấuhổkhông?Haysẽtựhàovìtôicókhảnăngkhaithácsựquỵlụyvàbẩnthỉuchocuộcđấusốngcòncủamình?Tôilắngnghetínhiệucủangườichalúctôiđợi.Nhưngtôichỉnghethấytiếngđoàntàusố4rầmrầmchạyqua.

LúcxemxongđĩaDVD,JeffBuslikđónglaptopđánhtáchvànhìnrấtlâuracửasổ.

Chúngtôicùnglắngnghesựimlặngnặngnềmộtlát.BăngvideovềJohnMeade,sếpcủaJeff,nhưngvềmặtnàođó,giálàJeffcònhayhơnnhiều.JeffđangchạyđuachứcvụChưởnglývàothángMườimộtsangnăm,khiMeadehếtnhiệmkỳ,vàanhlàứngviênsánggiá,dễgiànhphầnthắngnhất.Jeffkhôngchỉsănlùngchứcvụmàcảtiếngtăm.Sángngờinhưkimcương,dađen,vócdángnhưmộtngôisao,JeffđãđượcbáochítunghôlàBarackObama[39]củaBronx.

NhưngsựthậtcủađờilàmchínhtrịlàJeffcầnđếnphúclànhcủasếp.JohnMeadelàngườinổidanhởBronx,vàJefflàcánhtayphảicủaôngta.Ítnhấtchođếnngàybầucử,họliênquanchặtchẽvớinhau.

Chođếnngàybầucử,nếuJohnMeadeđổ,Jeffsẽtiêumacùngôngta.

DườngnhưJeffthấmthíađiềunàyynhưtôivậy.Trôngôngtanhưbịđaudạdàybấtngờ.Mộtcơnđaudữdội.Cuốicùng,ôngtachuyểncáinhìnchằmchằm,cayđắnglêntôi.

-Chứngcứ,-tôinhắclại.-Anhcó.Tôicũngcó.Anhnghenày,tôikhôngcónhữngcảmgiácgaygắt.Tôihiểurằngthỏahiệpvớitôisẽkhiếnanhrạngrỡ.Cókhithànhnhânvậtnổitiếngcỡquốcgia.Tôinghĩviệcnàyrấthaychongườimuốntiếnlên.Nhưngnếuanhtháchđấuvớitôi,thềcóChúa,lầnsauanhsẽnhìnthấynhữngcảnhnàytrênkênhFoxNews.

Jeffsuynghĩgiâylát.

-Côđãgiếtanhấyphảikhông,Lauren?-Cuốicùng,anhhỏi.-CôgiếtScottThayerthậtsao?

-Không,-tôinói.-Anhkhôngđọcbáoà?VictorOrdonezgiết.Đằngnào,tôicũngđangxintừchức.Tôikhôngthểchịuđựngcáichuyệnđiênrồnàythêmđượcnữa.Tôinghĩtốthơnhếtlàrađivớitiếngtốt.Cũngnhưsếpcủaanhvậy.Anhcóthấythếlàhayhơncảkhông?

TôiđứngdậyvàlấyđĩaDVDrakhỏilaptop.

-Chúngtaxongởđâynhé?-Tôinói.-Cuộcchuyệnphiếmnhonhỏcủachúngtaấy?

Jeffngồilặnglẽthêmphútnữa.Rồianhxoayngười,vàtiếngmáyhủygiấyrítlênhailần,gầnnhưhânhoanlúcanhtachodữliệuđiệnthoạivàvéxecủaScottvào.

-Chúngtađãxong,Lauren,-Jeffnóikhẽvớibứctườngphíaxa.Giọnganhchanchứanỗibuồn.Anhkhôngngoảnhlạichođếnlúctôiđira.

“Tôikhônggiếtanhấy”,cuốicùngtôinói,nhưngchỉsaukhiđãrakhỏitòanhàvàtrênđườngraôtô

củatôi.

PHẦNBA:CUỘCTÌNHỞWASHINGTON

Chương80

-Thêmnướcsủităm,signora[40]?Chianti[41]nữa,signore[42]?

-Si[43],-Paulvàtôiđồngthanh.Hãytậnhưởngthờigianthoảimái!

Cậuhầubànrâulởmchởmtươitắnrótđầycốccủachúngtôi,nhưthểchúngtôivừabanchocậutalờichúctrườngthọ.Đằngsaucậuta,nhữngbứctườngmàunhạtcủaMonticiano,nhàhàngÝmớinhấtvàđắttiềnnhấtởGreenridge,Connecticut,rựcrỡnhưmộtbuổihoànghônTuscan.

BữatốibấtngờtạinhàhàngbốnsaocủaÝởhạtLitchfieldphíaBắccủaPaulđượctôinồngnhiệthưởngứngsaubuổisángkiệtsứctạitrụsởtòaán.

SaukhithắngJeffBuslik,tôixứngđángmộtchuyếnđếnTuscany[44]thựcsự,tôivừanghĩvừacắnthêmmộtmiếngthịtsốtnấm.

-Signora,signorenàyđềnghịnângcốc,-Paulnói.

-Uốngvìtươnglai,-anhnói.

-Vìtươnglai.

Chúngtôichạmcốc.

Chúngtôisẽantoànvàbênnhaumãimãi,tôinghĩlúcnhấpmộtngụmSanPellegrinomátlạnh,trongveo.

Pauluốnghếtcốcvangvàdựavàolưngghế,mỉmcười.Anhcóvẻthấymọisựđềutuyệt,lúcnàysựđiênrồđãchấmdứtvàcuộcsốngmớicủachúngtôi-cuộcsốngthựcsựcủachúngtôi-vừabắtđầu.

Trongánhnếnlunglinh,tôinhìnPaulchămchú,hầunhưlàlầnđầutiên.Máitócanhvànghoe,cặpmắtxanhthămthẳm,đôitaykhỏekhoắncủaanh-đôitayđãđánhnhauvìtôi.

-Emyêu,nghenày,-Paulnóivànhoàingườiquabànsangphíatôi.-Emcótinđượckhông?

Trongloa,FrankSinatra[45]đanghátTheWayYouLookTonight.

Bàicahônlễcủachúngtôi.

Liệucósựhoànhảonàocựckỳhơnkhông?Tráitimtôibậpbềnhnhưnhữngbongbóngtrongcốccủatôi.TôichorằngnókhẳngđịnhPaulvàtôisẽmãimãibênnhau.Hạnhphúcvàtựdo.Vớiđứaconchúngtôihằngmongđợi.

-Emnghĩsao?-Paulhỏikhibàihátngừng.

-Mìsợinhé?-Tôinói.

-Không,-Paulđáp.-Đếnkhuvựcmới.GreenridgecólẽchỉlàmộtthịtrấnNewEnglandnhỏ,xinhđẹpkhác,trừnhữnggallerynghệthuậtđắttiền,nhữngcửahàngrượuvangđắttiềnvànhữngspabanngày đắt tiền trên phố Main. Phong cách của Norman Rockwell[46] gặp SoHo[47]. Nhà hàng

Monticianocũnglàmộttrạmchữacháyhồithếkỷmườichínsangsửalại.TôiđọctrongNewYorkrằngnhiềunhà thiếtkế thời trang thànhphốNewYorkcónhànghỉnông thônởđây.Với tỷ lệ tộiphạmthấpthứhaitrongtoànvùngĐôngBắc,saohọlạikhônglàmthếkiachứ?

-Cứnghĩđếnviệcchúngmìnhsẽdọnđếnmộtnơinàođómàngại,-tôinói.-Nhưngđếnđây?

-Emchưanhìnthấyngôinhàđấy,-Paulnói.-Chuyếnđisẽbắtđầusaumóntrángmiệng.

Mộtngôinhàmới,tôinghĩ.Ýtôilàmộtmáinhàkhôngbịdột?Cánhcửađónglạilàsẽđóngchắc?Tôilắcđầusửngsốt.

Đầuóctôivẫnđangquaycuồngkhimươiphútsau,ngườihầubàntrởlại.

-Signorauốngcappuccino[48]?Móntrángmiệngđặcbiệttốinaylàbánhngọtcannolivớikemchanh.

-Si,-tôinóilúcdựavàoghếdài,đắmmìnhtrongsựnổibậtcủamình,trongánhsángvàngrựcrỡcủabanđêm,vậnmayđiênrồcủachúngtôi.-Si,si,si.

Chương81

Nửagiờsau,PaulláichiếcCamrynhanhhơntốcđộchophép.Dâychằngquavaivàbụngtôicùngcănglênlúcanhphanhđộtngột,ngoặtkhỏiconđườngthôndãngộnghĩnhvàlượnlênđỉnhđồirồixuốngthunglũng.

Bênngoàicửasổ,tấmbiển“Evergreens”gắnởchânhàngràođá,chắcnhờlòngtốtcủadânmiềnrừnghoặccủachínhRobertFrost[49].

Trongánhsángnhạtnhòa,bóngcáccâythônglắclưnhènhẹvenđường,inmộtvệtvàngvàngởbênkialớpnhựađườngmớitrải.

-Emthấythếnào?-Paulnóivàdừngxe.

-Càngđicàngkinhhoàng,-tôinóilúcnhìnquanh.

-Emnghethấygìkhông?-Paulnóivàhạcửakínhxexuống.

Tôilắngnghe.Tôichỉnghethấytiếnggióxàoxạctronglácây.

-Nghethấygìcơ?Paulmỉmcười.

-Chínhxácthì, -anhnói.-khôngcótiếnggầmcủacácmáykhoan, tiếngđộngcơôtôhoặcnhữngngườivôgiacưrênrỉ.Anhđãđọcđiềunàyởđâuđó.Anhnghĩ,đấychínhlàsựyênbìnhvàtĩnhlặng.

-Còncácthứxamxámvenđường,trênđỉnhmàuxanhkialàgì?-Tôinóilúcnhìnquacửakính.

-Những cái đógọi là cây, -Paul nói. -Người ta đãnói về chúng trong các cuốn sáchquảng cáo.Chúngtrồngcùngngôinhà,nhỡemmuốnnângcấpcácphòng.

Paul lạinổmáyvà tiếp tục leo lênđỉnhđồi,anhdừnglạiđóchotôicó thểnhìnkhắpcácngôinhàtrongvùng.Chúngđềuđẹp.Cóđếnnăm,sáungôinhàNewEnglandtheophongcáchthựcdân,rộngrãivàxuôixuốngmộtthunglũngcuồncuộn.

-Đẹplắm,-tôinói.-cònmặttiêucựclàgì?Chúngtađangởtrênđườngbănghạcánhcủamộtsânbayphảikhông?

-Rấttiếc,-Paulnóilúcchúngtôibắtđầuxuốngđồi.-Greenridgecóquyđịnhchốngtiêucực.Hơnnữa,chúngtađãcóđủthứtiêucựckéodàichohaicuộcđờirồi.

Paulkhôngbiếtmộtnửasốđó.

Chương82

Chúngtôichạyquamộtsânthểthaorộng,nhiềusântennisvàmộtsânbóngrổđượcchămsócchuđáo.Tôinhìnnhữngvạchtrắngmớitoanh,kẻchínhxác.Phải,trôngnónhưmộtvùngngoạiôthựcthụ.Cólẽcứmặcxácmọisự.Đầuóctôitiếptụcquaycuồng.

Mặttrờigầnnhưlặnhẳnkhichúngtôidừnglạitrướcmộtngôinhàrộngrãicạnhcôngviêncósuốichảy.

-Gìthếnày?Vănphòngmuabánư?-Tôihỏi.Paullắcđầu.Anhrútramộtchiếcchìakhóa.

-Đâylàcâulạcbộ,-anhnói.-Đinào,anhsẽchỉchoemvịtrímảnhđất.

Bêntrongcónhiềuphònghọp,vàitivimànhìnhphẳng,mộtphòngtậptạ.Ruồimuỗiđậutrênbảngtinđăngtìmngườigiữtrẻvànhữngcuộcliênhoan.Cómộttờgiớithiệumộtthứgọilàbữaăncấptiến,giámộtđôrưỡimộtsuất.

-Họđanglàmmộtbểbơivàomùaxuân,-Paulnóivàngồiphịchxuốngđivăngdatrongkhoảnghànhlangvòm.

-Làmsaomà...-tôibắtđầu.-Ngaycảkhianhđượctănglương,nhànàyhìnhnhư...

-Nhàđắt,nhưngnókháxathànhphốnênrẻhơnemtưởng.Lươngmớicủaanhđủchochúngtatrangtrảivàthừamộtchút.Emmuốnxemnhàcủachúngmìnhkhông?Nósẽlàcủachúngmình,nếuemcũngưngnónhưanh.

Tôigiơtaylên.

-Choemmộtgiâyđểemđỡhàmtrướcđã.

Mộtvòngánhsángcuốicùngtrùmlênnhữngquảđồiphíatâylúcchúngtôirờiconđườngđãlátvàođườngđấtđangxâydựng.Chúngtôibòchầmchậmquanhữngđốngđávụnvàmáymócnặngnề.

-Anhphảiđichậmvìcónhiềuđinh,vítrảiráckhắpcôngtrường.Anhkhôngmuốnbịthủnglốp.-Paulnói.-Dừngởđây,chúngtađếnrồi.

NgôinhàmàuxámxanhPaulđỗđằngtrước...chaoôi,đẹphoànhảo.Tôivàohiên trước,ốngkhóibằnggạchvươncao,nhữngcửasổmáiduyêndáng trên tầngba.Gượmđã,có tầngbaư?Mọi thứtrôngnhưđãxongtrừđầucầuthangmàtôichắccũngsẽđẹpmắt.

-Đinàoem,-Paulnói.-Anhsẽchỉchoemdãyphòngcủachủnhân.

-Chúngtađượcphépởlạiđâyư?Khôngphảiđợichođếnlúchoàntấtchứ?Anhchắckhông?

-Chắcchứ,anhtinchắc,-Paulnóivàcườiphá.-Anhsẽbậtđènphachiếusángđểchúngtacóthểthấymìnhsắpởđâu.

Chúngtôiđiquaụđất,vàPaulmởcánhcửakhôngkhóa.Bỗnganhhấttôiquavaitrongtưthếngườicứuhỏavàgiảvờvấplúcbếtôiquangưỡngcửa.Tiếngcườivàtiếngchâncủachúngtôivangvọngtrênsànnhàlátgỗcứnglấplánh.

-Emyêunơinàymấtrồi,-tôithìthầm.-Emthựcsựthíchnó,Paulạ.

-Vàđâylànơicóthểlàmphòngtrẻ,-Paulnóivàômghìtôitạimộttrongcáccănphòngtrêngác.

Bênngoàicửasổ“phòngtrẻ”,nhữngvìsaolấplánhnhưbụikimcươngtrênnềntrờinửađêm,bêntrêncácngọncâyđensẫm.Nướcmắttôibắtđầutràora.Đâylàsựthựcbấtngờ.Conchúngtôisẽlớnlêntrongphòngnày.Tôithấymìnhbếcáibọcthơmthơmmùisữavàthủthỉ,chỉchoconcácchòmsao,mặttrăngđanglên.

Paullaunướcmắttrênmátôivàhônlêncổtôi.

-Thếlàxấulắm,nhé?-anhthìthầm.Bỗng,tôinínbặtnhưlúcbậtkhóc.

Vìlúcđó,đènphaxePaulđangchiếusángngôinhàbỗngnhiêntắtphụt.

Nhữnggiọtnướcmắtlạnhgiátrênmátôilúcngôinhàtrởnêntốiđennhưnhữngkhoảngkhônggiữacácvìsao.

Chương83

-Gìthế?-Paulnóitrongbóngtối.-Cóphảivìắcquykhông?Emnghĩsao,Lauren?

Tôinhìnanhchằmchằm.Chuyệnquáiquỷgìđây?

Dùlàgìđinữa,tôicũngkhôngthích.

-Ờ,gượmđã.Anhhiểurồi,-Paulnói.-Lỗicủaanh.Hômquaanhđãthấybìnhxănggầncạn,songanhquênđổđầy.Đinhữngchuyếnnhưthếnày,chắcchúngtađãdùnghếtxăng.

-Anhchắckhông?-Tôinói.Tôithựcsựhơihoảng.Tôicholàvìtôichưaquenvớinơinày.

-Bìnhtĩnhnào,Lauren.ĐâykhôngphảilàlàNamBronxđâu,thámtửạ,-Paulnóivàcười.-Anhchắclàthếmà.Quanhđâychắcphảicótrạmxăngđủthiếtbị.Emởlạiđâynhé.Anhlấycáiđènpinđithámthínhxemsao.

-Emđicùnganh,-tôinói.Tronggiâylát,ngôinhàtămtốimấthẳnvẻấmcúng.

-Anhnày,-tôingẫmnghĩvàtỉnhtáolại.-Thayvìđitìmnhiênliệu,saoanhkhônggọiTripleAbằngdiđộng?-Haytốthơnhếtlàgọi911,tôinghĩlúcliếcnhìnxuốngcácbậcthangchìmtrongbóngtối.

Mộtphútsau,Paulcườito.

-ThếmớiđúnglàLaurencủaanh,-anhnóivàthọctayvàotúi.-Lúcnàocũngngộnghĩnhngaytrongcảnhbựcmình.

Bàntayanhrútratrốngkhông.

-Anhđểdiđộngcủaanhđangsạcpintrongxerồi,-Paulnói.-Chúngtaphảidùngcủaemvậy.

-Emđểnótrongxắc,trênghếxe.

-Đợiởđâynhé.Anhralấy.

-Cẩnthậnđấy,-tôigọiPaul.

-Đừnglo.ĐâylàConnecticut,emyêuạ.

Chương84

Nămphútsauđótrôiquachậmchạp.Làngiólạnhbuốtbỗngthổiquacửasổvàonhà.Tôiđămđămnhìnranhữngcáicâyđuđưa,lúcnàynomchúngnhưtrongphimDựđịnhcủaphùthủyBlair.Maquỷkhôngđếncácngôinhàmớichứ?

Tôilạixemđồnghồ.Paulcótrởlạibâygiờkhông?Saolấydiđộngtrongxemàlâuthế?

TôiracầuthangvànhẹhẳnngườikhinghethấytiếngbướcchâncủaPaul.Anhđangđứngởngưỡngcửatrướcđểmở,taycầmđènpinsánglóa.Anhđãlấyđèntrongthùngxe?

-Anhlấyđượcchưa?-Tôigọixuống.

Ánhđènchiếuthẳngvàomặttôi,làmtôilóamắt.Rồinhữngbướcchânnặngnềgõthìnhthịchlêncầuthang.

-Tắtđi,Paul,-tôinói.-Đừngđùanữa.

-Nhầmrồi,mụphùthủy,-mộtgiọngxalạnói.-Rồimộtbàntaythôbạothộpngựctôivàtôibịđẩyngãngửatrênsàn.

Khôngphảichuyệnđùa.KhôngphảiPaul.

Trongnửaphútsauđó,tôikhôngthểlàmđượcgì.Nhìn,thở,suynghĩđềulàmtimtôiđaunhói.Khilạicóthểtậptrungýnghĩ,tôigiơtaylênchevàliếcnhìnbộmặtcủabóngngườiđứngimlìmkhóchịusauánhđènsángchóimắt.

-Anhlàai?-Tôinói.

-Màykhôngbiếtà?-Giọngnóihằnhọc.-Màycóphảivắtócnghĩramộtcái tênkhônghả?Màyđúnglàmộtconsóicáikhốnnạn.

Ánhđènđộtngộtchiếuthẳnglênmặtgãđànông.

Ôi,lạyChúa.

Tôinéntiếngkêu,thayvàođóbuộtramộttiếngrênrỉ.

Môitôirunrẩylúcnhớlạitấmảnhcăncước.Dangămngăm,cặpmắtvôhồntrêngòmácaovàrỗ.

TôitrântrânnhìnMarkOrdonez.AnhtraitênVictorđãchết!

Ýnghĩtiếptheocủatôilà:Súngcủamìnhđâu?

Mộttiếngcáchkhẽcủakimloạivanglêncạnhngọnđèn.

-Màyđểquênsúngtrongxe,đồnguạ,-đọcđượcýnghĩcủatôi,tênbuônbánmatúynói.

-Nghenày,đâykhôngphảilàcáchgiảiquyếtchuyệnnày,-tôinóinhanh.-Hãytintôiđi,khônggiảiquyếtđượcgì.

Ordoneztrảlờitôibằngcáchvặnngoéocánhtaytôirasaulưng.

-Đứngdậy!-Hắnhằmhè.

Tôiđứnglên,cảmthấylạlùngvàbấtlực.Tôicảmthấymìnhnhưkhôngtrọnglượnglúctênbuônbánmatúytúmchặtđằngsaucổáotôi,ấntôixuốngcầuthang.

-Rangoàinàymàxem,-Ordoneznóilúcchúngtôibướcranềnđấtxốpcủasântrước.

Hắnchiếuđènlênmộtthânhìnhnằmcạnhôtôcủachúngtôi.Tôithấyhìnhảnhnhòenhoẹtnhưquamộtmànhìnhtivibịnhiễu.ĐólàPaul,mặtngửalêntrời,cảngườigầnnhưnằmdướichiếcôtô.Máudướiđầuanhđọngthànhvũngtrênđất.Anhkhôngcựaquậy.

-LạyChúatôi!-Tôinóivàquỵxuống.-Ôi,không,không!Không!Paul!

MiệngtôikhôkhốcngaylậptứclúcOrdonezgiậtphắttôidậyvàlôitôixềnhxệchquanhmộtđốngđất,vàtôinhìnthấychiếcxetải.Cánhcửabênsườnxemởrộng,ôcửadẫnvàomộtmàuđenngòm.

Âmthanhduynhấtlàtiếngchânchúngtôinghiếntrênsỏi.

Tôimấtđâumộtchiếcgiày.Saukhitôinhảylòcòmộtlúc,Ordonezdừnglại,cúixuốngvàgiậtphắtnốtchiếcgiàykia.Hắnnémchiếcgiàyvàobóngtối.

-Màykhôngcầnnónữađâu,-hắnnói.-Cứtintaođi.

Đixuốngquảđồiphíasauxe,tôingắmtừngcửasổsángđèncủacácngôinhàxaxa.Tôihìnhdungmộtgiađìnhđangngồiquanhbànăn,bọntrẻđangbàyđĩavàcácđồănbằngbạc,ôngbốtháocàvạt.Vôsốvìsaonhấpnháybêntrêncácngôinhà.

Khôngdànhchongươiđâu,tôinghĩlúcbịnémvàoôcửaxemởtoanghoác.

Sànkimloạilạnhlẽođậpvàomátôi,rồisauđóchỉcònbóngtốivàtiếngsầmsầmcủacánhcửađónglại.Âmthanhcủakimloạivangvọngtrongtaitôi.

Đấylàâmthanhcủacõinhângiansậpcửavàomặttôivĩnhviễn.

Chương85

TôikhôngthểngừngnghĩđếnthânhìnhPaulđangnằmtrênđấtcạnhôtôcủachúngtôi.

Khoảngmươiphútsautôihếtrunrẩyvàcóthểnóiđược.

-Anhđưatôiđiđâu?-Tôinóivàhướngvềphíatrướccủachiếcxe.

MarkOrdonezđanghíhoáynghịchmộtđồdùngbằngbạctrênbảngđồnghồtronglúcláixe.Tiếngnhạcbỗngtrànngậptrongxe.Nhạccổđiển,cónhiềukènco.Trongtìnhhuốngnhưvậy,tiếngnhạcvanglênnghethậtlốbịch.

-Có thíchXMkhông? -Hắn gọi với tôi. -Đây là bản FlyMe to theMoon.Chỗ của thằng khốnFrank[50]làcáiáomưacủaôngbố.

Hắnquaytròncổ.Tóccắtkiểuđầuđinh,trônghắngiốngmộtbảnsaocủaVictoremtraihắn,songtựchủhơn,cókỷluậthơn.Thứduynhấthắnđeolóesánglàchiếcđồnghồtay,mộtchiếcRolexbằngthép.Saohắnlạilàmtôisợhơnemtraihắn?Bêncạnhkhuỷutayhắncómộtcáicốccắmtronggiá.Hắncầmcốclênvànhấpmộtngụm.

-Chúngtađếnđâuđây?-Tôihỏilại.

-Chẳngđếnđâuhết,-hắnnói.-LênmộtchiếcPipertrongsânbay,bayquabiêngiớiConnecticutởRhodeIsland.Taosẽđưamàybaymộtchuyếnnhonhỏ.Màyđãsẵnsàngchưa?

Câuđólàmtimtôinhưrụngxuống.Tôimuốnkêu,nhưngkêulàquálolắngchobảnthân.Lúcnày,điềucuốicùngtôimuốnlàmsaumọiđauđớnvàtànphátôiđãđemlạichonhữngngườigầngũilàlochobảnthân.

Tìnhtrạngtêcóng,khôhéochoánlấytôilúctôinghĩđếnPaul.LạyChúalònglành,tôicầunguyện.HãyphùhộchoPaultaiquanạnkhỏi.TôithựcsựsửngsốtmongChúanhậnlờithỉnhnguyệncủatôilúcnày.

Tôinằmđó,imlặnglúcchiếcxechạylúclắc.

-Này,-Ordoneznóivàvặnnhỏradio.-Taosẽchomàybiếtchúngtađiđâunếumàynóichotaobiếtviệcnày.

Tôiquansátcặpmắtxámlạnhlẽocủahắntìmgặpmắttôitronggươngchiếuhậu.

-Hãychotaobiếtvìsaomàyvàcộngsựcủamàylạigiếtemtraitaorồiđổchonólàkẻgiếtngười?Nókhônggiếtthằngcớmđó.Màybiếtthế,vàtaocũngbiếtthế.Ýtaolàcóchuyệnquáigìvậy?Tạisao,hả?

Tôithấychúthyvọnglúcchiếcxevẫnlănbánh.Ordoneztưởngtôicóthứhắnmuốn.Thôngtinvềemtraihắn.Tôiphảidùngđiềuđóđểtrìhoãnhắn,làmhắnmấtthăngbằngđểtạodịpthoátthân.

-Chúngtôinhậnđượctintừmộtchỉđiểm,-cuốicùng,tôinói.

-Mộtchỉđiểm?-hắnhỏi.-Tiệnchochúngmàyquánhỉ.Thằnghớtlẻođócótênchứ?

-Chắclàcó,songtôikhôngbiết,-tôinói.-NguồntintừđộiđặcnhiệmcủaScott.Cókẻtrongtổchứccủaanh,tôicóthểnóiđiềuđólàsựthực.Hãychotôicơhội,tôisẽgiúpanhtìmrahắn.

-Áichàchà,-Ordoneznói.-MàynóidốigiỏichẳngkémgìthằngScott.Nólúcnàocũngthíchnhữngđứađầuócsắcsảonhưmày,kểtừhồitrongtrường.

Tôinghểncổlên,nhìnchằmchằmvàogươngchiếuhậu.

Hắnvừanóigìvậy?

-AnhquenScott?-Tôibuộtnóito.

-Scottlàđồnghươngcủatao,-tênbuônbánmatúynóivàđảotrònmắt.-HồitaovàViccònvậnchuyểncácbaoniken,chúngtaođãquenvớinhữngvụbắtgiữgiảmạocùngScott.Chúngtaochianhautiềncủaôngchủ.Taothườngbáochohắnvềcáccuộccạnhtranh,nhữngkháchcótiền.Hắnbáochotaonhữngcuộcvâybắt.

Ordonezcườiphákhithấyvẻsửngsốtcủatôi.

-CáiđêmScottchết,taođãhẹngặphắn.Nhưnghắnhoãn.HắnbảohắncómộtcúđiệncủamộtthámtửxinhđẹptrongĐộiĐiềutracácvụgiếtngười.ỞYonkers.Màybiếtconmèođólàaikhông?

Tôinhắmnghiềnmắt,nghiếnchặthàmrăng.Tôikhôngthểtinmìnhlạinguđếnthế.

-Ờ,Scottlàmộtthằngdẻomỏ,-Ordoneznói.-Cóđiều,taođoánđêmhômấynóchuồnđivớimày.Nóđãtừnghỏiýkiếnmàyđểlợidụngmàychưahả?Lẽtấtnhiênngoàicáiviệcđútvàotrongquầnlótcủamày.Vìnóchưabaogiờlàmviệcgìmàkhôngcólýdongoắtngoéonàođấy,cứtintaođi.ScottylàmộtFreddyKruegerđeophùhiệu,trơnhơnlươn.

Chúngtôiimlặngsaucâuchuyệnkhángạcnhiênđó.

-Màycònmuốntaochobiếtsắpđếnđâukhông?-Giâylátsau,Ordoneznói.

Tôigậtđầu:

-Cóchứ.

Ordoneznháytôitronggương.

-ĐạiTâyDương,-hắnnói.-Cáchđấtliềnkhoảngmộttrămrưởidặm.Giờthìnghechokỹ,việcnàymớihay:taosẽrạchtoangbàntay,bànchânmày.

Hơithởcủatôibắtđầuchìmtrongnhữngtiếngnứcnở.

-Đừnglo,thưaquýcô.Khôngchếtngườiđâu,-Ordoneznói.-Nhưngsauđótaosẽgiảmtốcđộ,hạđộcaovàđẩymàyquacửaxuốngbiểncảxanhthẳm.Bâygiờmàyđãhìnhdungrachưa?Màyhiểuýtaochưa?

Tôibỗngthấyngạtthở.Nếutaykhôngbịcòng,ắtlàtôiđãbịtchặthaitai.

-Từlúcđó,màychỉcóhailựachọn,-hắnnóitiếplúctôibịcơnsuyễnđầutiêntrongđời.-Chếtđuối,hoặccốmàsốngsót.Hìnhnhưmàythíchloạicanđảm.Taođoánmàynghĩlàsẽgặpmay-mộtcontàuhoặcmáybayđiquapháthiệnramày,vớtmàylên.Cóđiềuchuyệnđósẽkhôngxảyra.

Ordonezuốngmộtngụmvàđiềuchỉnhgươngchiếuhậu.Hắn lạnh lùngnhìn tôi.Rồi lạinháymắt,khủngkhiếp.

-Lúcmàyvùngvẫytrongnước,máusẽrỉra.Rồicámậpsẽlaotới,Lauren,-hắnnói.-Khôngphảimột,haicon.Taonóichomàbiết,hàngtrămcon.Đủloại:cámậpđầubúa,xanh,hổcát,cókhicảmộthoặchaiconcámậptrắngloạilớn,chúngsẽlàmchomàythànhmộtmớthịtnhừ.Lúcđó,Lauren,taokhôngđùađâu,taomuốnthôngbáochomàyđầyđủ,màysẽtrảiquamộtcáichếtđauđớnnhấtcóthểtưởngtượng.Lẻloi,giữađạidương,bịănsốngnuốttươi.

Nếumàycònbănkhoăn,thìngheđây:taoyêuemtraitaonhưmộtngườianh.

Ordonezđộtngộtvặntoradio,tôiđoánhắnmuốnthểhiệnsựkhinhbỉtôi.

Dùthứtôinghethấylàkhôngthể.Nhưngđúnglàthế.

FrankSinatra.

Thậttrớtrêu,OrdonezlạixemđồnghồRolexvàuốngngụmnữa.Giốngnhưcáchemnhìn...-hắnháttheoSinatra,vuivẻbậtngóntaytanhtách,đêmnay.

Chương86

Khoảngmươiphútsau,sựkinhhoàngchoánhếtngườitôi.Tôinằmúpmặtxuốngsànxe,imlìmnhưmộtcáixáctrongxetang.MarkOrdonezláirấtêm,giữởtốcđộnămmươinhămcâysốgiờnhằmkhôngbịchúý.

Từnhữngtiếngầmầmcủacácxetảilướtqua,tôiđoánchúngtôitrênđườngI-84nhằmphíađôngđảoRhode.Cònbaolâunữamớitớisânbay?Mộtgiờ?

Tôidầntỉnhkhỏicơnmê.Đúnglúcnhậnrakhắpngườiđaunhức.Tôilậtnghiêng,cođầugốichođếnkhigầnchạmvàobụng.

Dùconlàaimẹcũngxinlỗi,tôinóivớiđứacontrongbụnglúcrunlênvìthấtvọng.Mẹxinlỗi,rấtxinlỗicon,conbébỏngcủamẹ.

Tôibịlắcrấtmạnhlúcchiếcxeđộtngộtngoặtsangphải.

-Này!-Ordonezquát,hắnnhìnchằmchằmvàogươnglúcchúngtôilạilùirasaulầnnữa.

-Thằngchanàysayquá.Vàođúngđườngđi,ôngbạn.

Cúvachạmmạnhthứhaithúcvàobụngtôi.Ngaysauđó,mộttiếngầmrăngrắc, thànhbêntayláichiếcxetảiconghẳnvàotrong.LạyChúa!Cáigìthế?

Tiếngvachạmđềuđặncùngsựrunglắcdữdộitrùmlênchiếcxetải.Tôinhậnrachúngtôiđãvượtquanhữngđườngkhíanhằmgiữláixekhỏingủgật.Âmthanhnhưtiếngđồnghồbáothứckỳquáitắthẳntrongđầutôilúctrántôiđậpnhưdùitrốnglênsànxe.

-Đồchóđẻ!-Ordonezhétlênlúcdậnchânga.Độngcơxetảigầmvang,sựchấnđộngầmầmngừnghẳnlúcchúngtôilaosangtrái,trởlạilànđường.

Tôilănvềphíađốidiệnvàđậpvàothànhxebênkianhưmộthộpbánhpizzabịbỏquên.

-Này!Hắnkhôngsay,-Ordonezquátgọitôi.-Thằngláixeđầymáu.Taokhôngthểtinnổi!Saomàycóthểmêcáicủacứtđáinày?Đấylàthằngchồngmày!

Hắndậnchângamạnhhơn.Độngcơrềnrĩ,chiếcxetảibắtđầuloạngchoạngvìtăngtốcquánhiều.

-Thằngdatrắngnàytưởngnómạnhlắm,hử?Muốnđâmxechắc?-Tênbuônmatúycườikhẩytronggươngchiếuhậulúcvượtqua.

Bụngtôiquặnthắtlúcnhìnthấyhắnvớitaycàidâyantoànquavai.Tôikhôngcólấymộtsợidâykìmgiữ.

-Đúngthế,màylàđồchóđẻ.Đồbốnmắt!Thếđấy.Làmsaomàylạithíchnhững...

CótiếngrítcủakimloạivàcaosulúcOrdoneznhấnphanh.

-...thằngnhưthế!-Hắngàolên.

Tronggiâylát,âmthanhduynhấtlàtiếngtôitrượtthẳngtớichỗghếngồicủakhách.

Rồiphíasauchiếcxetảibayvàotrongvớitiếngầmầmđiếctai.

Tôitrồngcâychuốilúcchiếcxetảilaovềtrước,rồiđậpbụngxuốnglúcnónảydữdộivàtụtlạiđằngsau.TôibànghoàngnhìnthấykhóiđằngtrướccáitừnglàchiếcCamrycủaPaulquakhehởnhữngcánhcửaképđằngsaucongoằn.Trênnócmuixequănqueo,quakínhchắngióvỡnát,tôinhìnthấyPaul.Anhđẫmmáu,nhưngítracònchớpchớpmắtlúcanhsờcáitúikhítrênlòng.

TôiquaysangOrdonezđúnglúcnghethấymộttiếngcáchtocủakimloại.HắngiơchotôithấykhẩuGlockcủatôilúcmởcửa.

-Đừnglo,Lauren,-hắnnói.-Chuyếnđicủachúngtavẫntheođúnglịchtrình.Taosẽtrởlạingaythôi,cônàngạ.

Lúchắnbướcrakhỏixe,mộtýnghĩxuyênsuốtngườitôinhưmộtnhátbúatạ.

HắnđigiếtPaul!Saumọichuyệnnày,Paulsẽchết!

Chương87

Lúcđótôihétlên.Mộttrongnhữngtiếnggàotrongcổhọng,khôngthànhlờivangtrongtaitôilúctôitrườnbằngcảhaitayvẫnbịcòngsaulưng.

Laođầuđitrước,hấptấp,khôngkịpnghĩ,tôitrườntớicánhcửamởtoangphíaláixe.Tôicáchcánhcửamởđếnmộtdặm,songcốhếtsứcđậpđầuvàobánhláitrướckhingãlộnngượcvàokhoảngtrốngdướighếláixe.Khôngthểtinnổi.

Độngcơchạykhôngrồlênlúctôiấnvàochângađằngsau.Tôiđáchân,cốtạomộtlựcđònbẩyđểthoátrangoài.Chântôibịmắcvàogiữabánhláivàchânga.

Tôicốđá,cốthoátthân.

Ôichao.

Chângatrượtkhỏichântôi,cáixebỗngchuyểnbánh.Chiếcxetảiđangvàosố!

Nhờnhữngtiếngcòixegaygắtvàtiếngkènkéodàitừmộtngôinhà,tôiđoánmìnhđãvàodòngxecộ.

TôicốnépsangmộtbênlúcOrdonezchạytớivànhảyđạivàoxequacánhcửamởtoang.

-Màyđịnhđiđâu,conchóđiênkia?-Hắnquát.Hắntátvàomặttôi,túmlấytôivànémtôilênghế.Sauđóhắnláichiếcxetảivàolềđường.

Hắntắtđộngcơ,kéophanhvàđútchìakhóavàotúitrướckhibướcrangoài.

Ordonezgiơmộtngóntaydọatôivàcườigằn,hiểmác:

-Chúngtathửlầnnữanhé,-hắnnói.-Màyvẫn...Tôikhôngbaogiờngheđượchếtcâuhắnnói.

Mộtxechởhàngcỡlớncuốnphănghắnvàcánhcửacủachiếcxetải.MộtchiếcChevyTahoeschấtđầyhàngvàkêukenkétnhưmộtbãixetrongcơnlốcxoáy.Hẳnnóđangchạyvớitốcđộbảynhămhoặctámmươidặm.

MộtgiâytrướcOrdonezcònđứngđó,giâysauhắnđãmấtrồi.Biếnhẳn,nhưtrongmộttròquỷthuật.

Tròhaynhấttôitừngxem.

Chương88

Tôingồiđó,chớpchớpmắtnhìnkínhchắngiócủachiếcxetải.Chiếcxechởhàngkhôngdừnglại.Thậmchíkhônggiảmtốcđộ.Hìnhnhưngườiláixekhôngchúý.Tôibắtgặpcáigìđóđộngđậytrongbụicâyvenđườngcáchđókhoảngbachụcmét.Cửachiếcxetảihaytênbuônmatúy,tôikhôngbiếtchắc.

Saucùng,cólẽChúađãnghethấylờicầunguyệncủatôi.Hoặcnghethấylờiaiđócầunguyệnchotôi.

Paulnằmtrênđấtđằngsauchiếcxetảitantành.Tôinhìnthấythânhìnhanhlúctôicốrakhỏichiếcxetải.Timtôilạinhảythótlêntậncổ.

-Paul,emđây,-tôinóilúcchạyvàquỳgốicạnhanh.Tôicầuchoanhquakhỏi.Tôichỉcốkéocăngđôitaybịcòngsaulưngrađểcấpcứu.

-Lauren,-anhnói.Rănganhđánhvàonhaulậpcập.-Anhthấyđènhậuchiếcxechạyđi,vàanh...

-Anhđừngnói,-tôibảo.

HìnhnhưmáuchảyratừsaugáyPaul,chỗtênbuônbánmatúyđánhtrộm,chắclàvàilần.Hơithởcủatôinghẹnlạikhinhữngtừxuấthuyếtmàngnãolóelêntrongtrítôi.Tôithườngđọcchữđótrongcác biên bản điều tra về nguyênnhân cái chết.Thực ra, việcPaul tỉnh lại cũngnhưmột tronghaichúngtôicònsốngđãlàđiềukỳdiệu.

-Nằmimnào,-tôithìthầmvàotaianh.-Đừngcửđộng.

NhiềuôtôtrênđườngcáilướtquachúngtôilúctôingồixuốngđốngthủytinhvỡcạnhPaul.Nhữngngọnđènxanh,đỏbắtđầunhấpnháyxaxa.MáuPaulấmcảchântôi.

-Anhđãcứuem,Paulạ,-tôithìthầmlúchaichiếcxetuầntracủacảnhsátbangtáchkhỏidòngxecộvàđỗkítngaytrướcchúngtôi.

Anhđãcứuemlầnnữa,tôinghĩnhưngkhôngnóiralời.

Chương89

-Sữavàđườngnhé?-CảnhsátHarringtonnóilúcđếnchỗtôitrongphòngđợicủaTrungtâmYtếUConn.

Từlúccôvàđồngsự,cảnhsátWalkernhìnthấyphùhiệucủatôi,họđốixửhếtsứcâncần.Thayvìđợixecấpcứu,họđặtPaulvàoghếsauxecủaHarringtonvàchỉhỏikhichúngtôinhằmtớibệnhviệngầnnhất.CảnhsátHarringtoncònchotôimượnđôidéptrongtúiđồcủacôtrênthùngxevàlồngvàobànchântrần,đauđớncủatôi.

-Chồngvàconchịthếnào?-Cômuốnbiết.

-Siêuâmchothấyổncả,-tôinói.-NhưngPaulbịchấnthươngvàphảikhâu.Họmuốngiữanhấyquađêmđểtheodõi.ƠnChúa,bácsĩcholàanhấysẽổn.Cảmơncôvàđồngsựcủacô.

-KhôngthểnóinhưthếvềgãOrdonez,-ngườinữcảnhsátlắcđầu.-Tôiđãgọiđiệnđếnhiệntrường.Họtìmthấyhắntrongcỏ,cáchđườngcáivàichụcmét.Chiếcxechởhàngđãcuốnhắnđi.Ngườitabảotrônghắnnhưmộtđồngxuđểquêntrênđườngray.Đấylàmặttráicủaviệctìmkiếmnhữngrắcrối,phảikhôngnào?Đôikhitatìmthấyhơndựtínhmộtchút.Quantrọngnhấtlàchịkhỏemạnh.Cảchồngconchịnữachứ.Cảgiađìnhchịantoàn.Còncầngìhơnnữa?

Tôinhìnvàogươngmặtâncầncủangườinữcảnhsát.Máitócvànghoecủacôchảigọnrasau,đôimánhẵnnhụi,cặpmắtxanhxámthôngminhcủacôtràntrềcảmthông.Cólẽcômớiratrườngđượcmột,hainăm.Ngàyxưatôiđãtừngsốtsắng,nghiêmchỉnhnhưthếsao?Tôicholàthế.Dườngnhưcáchmộttriệunămtrướcvậy.Vàtrênmộthànhtinhkhác.Tôivừakhâmphụcvừaghentịvớicô.

-ĐộiĐiềutracácvụgiếtngườiNewYorknhưthếnào?-Côhỏi.Trongmắtcôlấplánhvẻháohức.-Thựcranógiốngcáigì?TôihyvọngkhônggiốngnhưtrongphimLuậtphápvàMệnhlệnh.

-Đừngnghecôấy,-mộtgiọngnóioangoangphíasauchúngtôi.-CôấynóidốinhưCuội.

Tôiquaynhìnbộmặttươitỉnhđãmộtthờigiantôikhôngthấy.Dườngnhưlâulắmrồi.

Đólàcộngsựcủatôi,Mike.

-Anhlàmgìởđây?-Tôinói.

-MộttrongnhữnganhchàngConnecticutlanhchanhgọichoKeane,vàôngấygọichotôi,-Mikenóilúcxiết chặtbàn tay tôi. -Tôiđến thẳngđây.Cácbạnđãđếngiúpcôhả?Không thể tinnổi.Mộtchuyếnđi

kinhkhủng.Côcừlắm,Laurenạ.Đấylànhữngtintốtlànhnhấttôiđãnghesuốtngày.

Tôigậtđầu.Cuốicùng,tôibậtkhóc.TôiđãđốixửvớiMikenhưvớikẻthù,cònlúcnàyanhởđây,nắmtaytôi,ủnghộtôinhưthườnglệ.

-TôixinlỗiMike,-tôinói.-Tôi...

-Sẽmuachotôibữaănkhuyanhé?-Mikenói,nốikếtkhuỷutaychúngtôilúcđỡtôidậy.-Tốt,nếucômuốnthế.

Chúngtôitìmthấymộtquánănmởsuốtđêmngaytrênphốcóbệnhviện.

-Cógìmớikhông,Lauren?-Mikehỏilúcchúngtôiđãyênvị.Anhtrởlạilàmộtcảnhsátdídỏm.

Tôiuốngcàphê trongkhoảng im lặng lúng túnggiữachúng tôi.Niềmvuichanchứavàchuaxót.Giốngnhưnhữngđiềulúcnàytôiphảithúnhận.

Mikenháymắtvớitôi:

-Nóiđi,Lauren.TôiđãgiếtmộttênOrdonez,-anhnóikhẽ.-GiờcôgiếtnốtmộttênOrdonez.Nếucôkhôngthểnóivớitôi,thìcònvớiainữanào?

Tôikểhếtvớianh.Nhìnđămđămvàotáchcàphê,tôithuậtlạitoànbộcâuchuyện.Tôiđãbiếtnhữnggì.Biếtkhinào.Từngthayđổinhớpnhúavàtừngdiễnbiếnhàonhoáng.

MikeuốngngụmDietCokecuốicùngcủaanhthậttovànhìnnhữngngọnđènphalướtqua.

-Côcóhiểugìkhông,Lauren?Tôilắcđầu.

-Cứgọitôilàkẻđêtiện,nhưngngaycảkhinghexongtoànbộchuyệnnày,tôihầunhưmừngvìsựthểđãdiễnra.CólẽbọnchúngkhônggiếtScott,nhưngcảhaitênOrdoneznàyđềuthuộcloạiáchiểmđángsợ.NếuthằnganhMarknóiđúngvềviệcScottdínhdángvớibọnchúng,thìTrờiạ,cókhicậutacómộtchuyệngìđó.LạyChúa,-Mikenói.-Chắccậuấylàmviệctheonhiềucungcáchbíẩn.

Chương90

Tôilắngnghetiếngđĩabátláchcáchtrongquán.Mộtthứgìđókêuxèoxèotrênvỉnướng.Trêntiviđằngsaungườitiếptân,mộtphóngviênlảmnhảmnhưmộtthằngngốcvềchuyệnanhtabịcơncuồngphongtrongtrậnbãoởFloridavùidập.

-Chínhvìthếtôibỏđi,-cộngsựcủatôibỗngnói.-EmtraitôicómộtquánbarởSanJuan.Nómờitôixuốngđấy.Tôiđãnộpđơn.Tôiđanglàmthủtụclĩnhtiềnnghỉviệc,vìthếhômnaylàngàylàmviệccuốicùngcủatôi.Tôisẽrađi.

-Nhưng...

-Nhưnggìhả,Lauren?-Mikenói.-Tôiđãhiếncảthờigiancủatôivàcôcóbiếtkhông?Nóchẳngđiđếnđâuhết,nênphảidứtthôi.Nếucônhầmlẫnởnhàmáyvàcóngườibịthương,điềutồitệnhấtxảyralàgì?Côsẽbịmấtviệc.Trongnghềcủachúngta,nếucôsailầm,khảnănglàcômấtviệcvàbịtốnggiam.Màvìcáigìkiachứ?Nămchụcngànđôlamộtnămư?

Thậmchí,chúngtakhôngđượcphépđìnhcông.Thếđấy.Côcóbiếttôiđãlàmbaonhiêungườichếtkhông?Baonhiêubàmẹkhócthươngkhông?Chẳngbõchútnào.Tôichấmdứtthôi.Bàihátấylàgìnhỉ,Lauren?Kểcảnhữngbứctườngcũngsụpđổ.

Tôilạikhóctứctưởi,khócthựcsự.

-Đúng,-tôicốnói.-Vàtôilàngườiđangcầmbúatạ.

Mikeđưangóntaycáilênlaunướcmắttrênmátôi.

-Khỉthật,-anhnói.-Tôikéocáicòsúngấymàchẳnglàmđượcgìchocô.

Tôinhìnanhđămđăm:

-Chẳnggìư?

-Phải,-anhnóivàbópngóntaytrỏvớingóntaycáivàonhau.-Cólẽchỉmộttíxíuthôi.

Tôiđấmvàocánhtayanh.

-Nhưngtôi thachocô,Lauren,-anhnói. -Chúngta làđồngsự.Nhưngkhinótrở thànhmộtviệcđúngđắnchogiađìnhcô,sựviệcbịđẩyrấtnhanh,phảikhông?Tôilàaimàphánxét?Chẳnglàaicả.Khônggìhơn.Chínhvìthếtôirađi.Dùtôirấttiếcmộtthứ?

-Thứgìvậy?-Tôihỏi.

-KhôngđượcởđóđểthấycáicườiméomótrênbộmặtbóngnhẫycủaJeffBuslikkhicôhămdọahắn.Tôiluônbiếtcôlàmộtconngựaháuđá,nhưngTrờiạ.Côtấncôngthẳngcổđốithủnếucầnphảithế.

-Hoặcthấphơn,-tôinóivàlaucặpmắtđỏhoe.-Trongbấtcứtìnhhuốngnào.

Mikenhấcchaisốtcàchuanấmvàlàmdấuthánhgiáchotôi.

-Giờtathathứchonhữngtộilỗicủacon,concủata.Conhãyđivàolòngđấtvàsẽkhôngcòntộilỗi,-anhnóivàđứngdậy.-Tôinóirồi,Lauren.Côlàngườitốt.Đừngquênđiềuđónhé.

Anhcúixuống,hônlêntrántôirồiđứngthẳnglên.

-NếucôtiệnđườngxuốngSanJuan,hãytìmtôinhé.Cộngsựcũmà,dẫulàmộtngườisiêurồnhưcô,cũngđángđểnângcốcmargaritathâuđêm.

Chương91

SángthứHaituầnsauđó,tôitắmxongthìthấyPaulđợisẵn.Mộttayanhcầmtáchcàphêchotôi,taykiacầmáochoàngtắm.

-Phụcvụchuđáogớm,-tôinóivàtươitắncườivớianh.-Emhầunhưkhôngthểchịunổi.Hầunhưthôi.

-Đấylàđiềutốithiểuanhcóthểlàmtrongmộtngàytrọngđạinhưthếnày,-anhnóivàđặtnụhônlênmũitôivẫnrỏnướcròngròng.

Mộtngàytrọngđại,tôinghĩlúclongtrọngkhoácáochoàng.Tôinhấpmộtngụmcàphêvàlấyốngtayáolauhơinướctrêngươngrồingắmmình.

Ngàyđầutiêntôitrởlạilàmviệc.

Vàlàngàycuốicùngtrongsựnghiệpcủatôi.

TôiđãquyếtlàmtheolờichỉbảocủaMike.Hômnaytôisẽnộpđơnxintừchức,rồisẽrađi.Tôibiếtlàmộtsựthayđổichotôi.Nósẽlàmộtđònnặngkhiđãquenlàmộtcảnhsát.

Nhưngvớinhữngchuyệnxảyratrongmấytuầnqua,tôiphảithừanhậnđâylàthờiđiểmtốtnhấtđểdichuyển.

Haimươiphútsau,mặtmũivàphùhiệuđãđánhbóng,Paulhôntôicáinữaởcửagara.

Anhđãănvậnchỉnhtề,trôngrấttuyệt,điểntrainhưmọingày.ƠnChúa,anhchỉbịchấnđộngqualoađúngnhưcácbácsĩnghĩ.Ngoàihaichụcmũikhâuởsaugáy,anhhoàntoànkhỏekhoắn.

Anhcũngđangthuxếpnơilàmviệc.Giờmọisựđãxong.HômthứSáu,chúngtôiđãlàmxonggiấytờởcôngtydichuyển.Cảhaiđềuxong.CôngviệcmớicủaPaulởConnecticutvàcuộcsốngmớicủachúngtôisẽbắtđầutrongsáutuầntới.

Nếunhưchúngtôiquađượctámgiờtiếpđó.Khôngcócáigìlàchắcchắn,khinghĩđếnchuyệnvừaquacủachúngtôi.

-Cảnhàtasẽcùngrờibỏcuộcđuasốngcònnày...-tôinói.

-Luônởbênnhau,-Paulnóilúctiếngláchcáchcủalớpthépkhôngrỉvangdộicácbứctườnggara.

Chương92

TôiđếngặptrungúyKeanetrongvănphòngcủaônglúctôivàophòngcủađội.ÔngchỉngướckhỏitròđốchữtrêntờPostsaukhitôiđóngcửaphòngông.

Cặpmắtxanhsắcsảocủaôngquétkhắpmặttôi.Bỗngnhiên,ôngđậpmạnhtờgiấyvàcáibútxuốngsàn.

-Này,-ôngnói.-Khôngthểlàcô.Đừngcónóicôxinđi.Khôngthểđược.Saolạicóchuyệnvôlýthếnày,hảLauren?Chúngtađãmấtmộtcảnhsát,giờlạimấtthêmhaingườinữa?

-Khôngphảithếđâu,thưatrungúy.Ôngđọcnhầmđấy.

-Tôixincô.Trôngtôingulắmhả?NếucôlolắngvềbọnIAB,tôisẽđẩyhọđivà...

-Tôicómang,Peteạ,-tôinói.

Keanenhìntôitrừngtrừngnhưthểtôivừabắnmộtvònglêntrần.Đầungóntayôngdụidụimắt.

Cuốicùng,ôngmiễncưỡngmỉmcười.Rồiôngđứngdậyvàđivòngquanhbàn,trìumếnômtôinhưmộtngườicha.Tôitinlàcáiômđầutiênôngtặngtôi.Vàcũnglàcuốicùng.

-Tốtlắm,côbạnạ,dùtôikhôngnhớlàchophépcôcóthai,xinchúcmừngcôvàPaul.Tôimừngchocảhaibạn.

-Tôirấtcảmkích,thưasếp.

-Chắccôcũnggặpmộtsốthứphiềntoái,nhưtôinhớ.Tôicũngthế,trướckhicóhaiđứasinhđôi.Thậttuyệtvờichocảhai.Chắccácbạnphảisướngmê.Tôirấtphiềnlòngvìcôrađi,nhưngrồisẽquenthôi.Tôibiếtchắclàsẽnhớcô.Tôicholàrađisẽthoátkhỏinhữngchuyệnnày.Chúngtacóthểmừngsựkiệnnàyđượcchứ?Mộtbữasángchẳnghạn?

Sếptôigọimónởquánăntrongkhuliêncơvàchúngtôingồiđósuốtnửabuổisáng,ônlạichuyệncũtronglúcăntrứngbác,quesadilla[51]vàuốngcàphê.

-Chà,nếutôibiếtvuinhưthếnày,tôiđãxinnghỉtừmấynămtrước,- tôinóivàlaugiọtnướcsốtnóngtrênmá.

ĐiệnthoạitrênbànKeaneréovanglúcchúngtôiđanguốngnốtcàphê.

-Alô?-Ôngnóivàomáy.-Kỳquá.Rấtlạlùng.Thôiđược,cứđưabàtalênđây.

-Aivậy?-Tôihỏi,giọnghơirun.

-NhânchứngtrongvụScott.Tênbàtalàgì?Bàgiáogiàấy?

Timvàbụngtôiquặnlên.AmeliaPhelps!

Giờlàgìđây?

-Bàấymuốngì?-Tôihỏi.

Keanehấtcáicằmnhọnvềphíachấnsongcầuthangởphòngcủađội,nơiAmeliaPhelpsđangđứng.

-Côcóthểbắtđầuhaituầnxinthôiviệcbằngcáchtựkhámphá.Đếnnóichuyệnvớibàtađi.

Tôiđứnglênvàraxemcóchuyệngì.

-Chàobà...àcôPhelps,-tôinóivàdẫnbàgiàđếnbàntôi.-Hômnaytôicóthểlàmgìchocô?

-Tôicứđợimộtcuộcgọi,-bàtanói,tháođôigăngtrắnglúcngồixuống.-Nhưngkhôngthấyailiênhệ,nêntôinghĩnênghéquavàhỏixemcóthểgiúpgìkhông.

Tôibuộtmộttiếngthởdàinhẹnhõm.

-Tôixinlỗi,côPhelps,lẽratôinêngọichocô.Chúngtôiđãbắtđượcnghiphạmnênkhôngcầnsựgiúpđỡ của cônữa.Song côđã có lòng tốt đếnđây, tôi có thể lái xeđưa côvềnhàđượckhông?Khôngcógìphiềnđâuạ.

Tôithườngkhôngláixechocácnhânchứng,nhưngbàPhelpslàngườigiàcả.Ngoàira,bàlàngườimáchnướccuốicùngtrongtoànbộcuộcthửtháchnày.Tôiđưabàrakhỏiđócàngsớmcànghay.

-Được,đượcthôi,-bànói.-Côthậttốtbụng,thámtửạ.Trướckiatôichưabaogiờđixecảnhsát.Cảmơncô.

-Côcứtintôi,-tôinóilúcláibàracửa.-Khôngphiềngìđâuạ.

Chương93

Phầnngàycònlại,tôigọiđiệnchophòngnhânsự.Bámriếtlấyphòngnhânsựhayhơnlàxoayxỏaquanhữngtệquanliêugiấytờtrongviệcxinthôiviệccủatôi.

Cácbạntrongđội lần lượtghéqua thểhiệnsựngạcnhiênvàchúcmừngtôi.Họnhấtquyếtbắt tôikhoảngbốngiờchiềuđếnTheSportsmen,quánrượutrongkhuliêncơđểliênhoanchiatay.

Mặcdùbàngquangcủatôisuýtvỡởquán-tấtnhiênlàvìDietCoke-,tôirấtcảmđộngvìsựquantâmvàtôntrọngcủacácbạnđồngsự.

Họcòntặngtôimộtthiếpmừngngoạicỡ,cótoànbộchữkýcủamọingười.

MặttrướctấmthiếpindòngchữHẹngặplại.

BêntronglàĐừngthànhbàcụnonnhé.

-Chaoôi,cácbạn,-tôisụtsịtnói.-Tôicũngnhớcácbạn.Vàcũngkhôngmuốnthànhbàcụnonđâu.

Cuốicùng,khoảngbảygiờtôikhẩnkhoảnmớirờiđượckhỏiđóvàvềnhà.

Vuithật,tôinghĩlúcláixevàolànđường.TôikhôngnhìnthấyxecủaPaul.Anhthườnggọichotôibiếtmỗikhianhphảilàmviệcmuộn.

Tôiđangmởdiđộnggọianhthìchúýthấycáigìđólàlạtrongôcửasổbêntrêngara.Cómộtkhehởđenngòmgiữacácsợimànhmành.TôivừabấmsốcủaPaulvừacốnhớlạilầncuốicùngtôimởnólàkhinào.

Tôitừtừnhìnlại,rấtthậntrọngrồiđóngdiđộngđánhtách.

Khehởtrênmànhmànhđãkhéplại.

Gượmđã,-tôinghĩ.-Bìnhtĩnhnào.

Đầuóctôivộivãlướtquamọikhảnăng.CólẽđâylàmộttrongnhữngtênbạncủaanhemOrdonez?Haymộtngườianhemkhácmàtôichưabiết?

Hoặccóthểchỉvìquámệtmỏivàhoangtưởng,tôinghĩ.CókhivìuốngquánhiềuDietCokeởTheSportsmen.

TôilấykhẩuGlockvàcàivàođằngsauthắtlưngváy.Hầunhưlàlàmdáng,tôinghĩ.Nhưngthàhoangtưởngcònhơnlàhốitiếc.

Chương94

Tôirútchìakhóalúctrèolênbậc,tựnhiênnhưthườnglệ.Lúcrakhỏitầmnhìncủaôcửasổ,tôirútsúngvàchạyvòngraphíasaunhà.

Tôiliếcnhìncáccửasổ.Mọithứcóvẻynguyên.Khôngcódấuhiệubịđộtnhập.Cũngkhôngcógìbấtan.

Trênrèmcửasaucómộtkhehởnhỏ.Tôinhìnchămchúquađó,quansáthànhlangtừtrướcrasaumộtlúc.Khôngcóchuyểnđộnggì.Khônggìhết.

Sauvàiphút,tôicảmthấymìnhngốcnghếch.Chẳngcóaingoàitôi.

Lúcđó, ở cuối hành langgần cửa, bỗng có gì đó vút qua căn phòng tối tăm.Một cái bóng to lớnchuyểnđộngrấtnhanh.Tôitinchắcthế.

Khốnkiếp!Tôinghĩlúcmạchđậpdồn.Chúaơi!Tôicóthểcảmthấytimmìnhđậpthìnhthịch.

ĐúnglúcđótôinghĩđếnPaul.Cólẽanhđangởnhà.Cómộtaiđóởcùnganh.Đangchạyquatrongbóngtối.Ai?Vìmộtlýdohợplýnàochăng?

Mìnhphảivàobêntrong,tôihítmộthơithậtsâuvàquyếtđịnh.

Tôicởigiày,cốmởkhóacửasauthậtkhẽvàxoaynắmđấmhếtsứctừtừ.

-Suỵt,-tôinghethấyaiđónói.Khôngphảivớitôi.TôigiơkhẩuGlockvềphíatiếngđộng,sẵnsàngnhảđạnthìcácngọnđènbậtsáng.

-NGẠCNHIÊNCHƯA!-mấychụcgiọngnóiđồngthanh.

Tôicònbiếtnóigìnữa!LạyChúa,đâylàbạnbèvàgiađìnhtôi.Ítralàcánhnữ.Thậtmaymắn,tôiđãkhôngnổsúng.Cảmtạkhẩusúnglụcantoàn.

TôingẩnngườivìnhữngquảbóngMyllar,nhữngmónquàtặnggóigiấyvàng-xanh,cáixebabánhchotrẻtậpđidựngởgócphòng.

Rốtcuộckhôngphảilàmộtcuộcđộtnhập.Khôngcótinxấuhoặcthảmhọagì.

Đâylàbữatiệcmừngcontôi!

Căncứvàonhữngbàntaygiơlênchemiệngháhốc,nhữngbộmặtkhôngcònhạtmáu, tôibiếthọthựcsựsửngsốt.

TôihạthấpcáinhìntừgiữamắtdìLucygiàlãocủatôi.Bàbắtđầuthởlại.

-Mẹnhìnkìa,-đứacháugáilênbốn,concủachịgáiMichelletôinóitrongsựlặngngắt.-DìLaurencósúng.

-Ổncảrồi,thưacácvị,-Paulnóivàmỉmcườilúctiếntới,giúptôichovũkhívàobao.Anhômghìtôiđểgiúptôihoànhồn.

-Saoanhlạitổchứctiệcmừnglúcnày?Emmớicóthaimườimộttuầnthôi,-tôithìthầmlúcanhhônlênmátôi.

-Anhmuốnemcótiệcmừngtrướckhichúngtachuyểnđi,-Paulnóivàquaysangđámđông.-Giờ,hãycườilênnào.Cườithậtto.Chúngtacùngvàotiệc.

-Mọisựổnrồi,-Paulnhắclại.-Chỉlàmộtngàynữatrongđờimộtcảnhsátanhhùng.Aimuốnuốngnào?

Chương95

Tiệcmừnglàmộtthànhcônglớn,mọingườiđềurấtvui,nhấtlàtôi.Tôicónhữngngườibạntốtnhưthế,vàhọhàngcủatôiphầnlớnđềudễthương.Cuốicùngthìcuộcđờilạibắtđầucóýnghĩanàođó.Rồisauđó...

-Này,ngườilạ!-BonnieClesniknói,chịbuôngtờthựcđơnvàsuýtlậtđổbànlúcômghìlấytôigiữaDragonFlowerphốMott,ngàyChủnhậtsautiệcmừng.

Tôinhìnkhắpnhàhàngrựcrỡtháiquá.Chỗnàocũngcóbểcátrôngvẩnđục.Khingườibạncũcủatôi,trungúyBonniegọitôirangoàivớichị,tôitưởnglàmộtquánănxoàng,cácmónnướngránlàmlấy,cóthểvàichaiVirginMary.

Tôichớpmắtlúccầmthựcđơn,thấyhìnhconrùavàếch.Áichà.BữalỡngàyChủnhậtởkhuphốTàuđây.TôiđoánBonniechưabaogiờbịbuồnnônbuổisáng.

-Mìnhkhôngthểtinlàbịnhỡbữatiệctiễncậuvềhưuvàmừngcậucóthai,-Bonnienóilúcchúngtôiđãyênvị.-Cóngườiởcabagọiđiệnbáoốm,vàcậucóbiếtkhông?Mìnhbịđếnthay.

-Đểdànhsựnuốitiếclại,Bonnie,-tôinóivàmỉmcười.-Mìnhđangởđâynày.Thếnàymớivuichứ.Hoànhảo.-MiễnlàtôichịuđượcmónănTàu.

-Này,-đangăndởđĩatỉmsắm,Bonnienói.-Bỗngdưngcậuthayđổinhiềuthứthế.Mìnhcứngỡhọphảibẩycậukhỏicôngviệckiađấy.TấtnhiênlàmìnhmừngchocậuvàPaul,nhưng...mìnhkhôngbiếtnữa.Mìnhđãthấycáchcậugiảiquyếtcácvụrồi,Lauren.Ánhlấplánhtrongmắtcậu.Cậucóthểkhôngbiếtsợlàgì.Mànày,mìnhkhôngphảilànữcảnhsátduynhấtđượccậutruyềnchocảmhứng.Mìnhnghĩlàthậtkhóhìnhdungđượccậuquaygótrađi.Dùsaomìnhcũngkhôngthểcoicậunhưmộtngườimẹbậnbịutốingàyvìconcái.

Thôinào,Bonnie.Cảmơnsựtincậycủacậu,tôinghĩ.Đâychẳngphảilàdịpkỷniệmsao?Cứđểchonóthoảimáiđichứ?

Bonniebỗngđặtđũaxuống.

-Suýtquên,-chịnói.-Mìnhcóquàtặngcậu.Bonnielấytrongxắcmộtphongbìlớnbằnggiấytơchuốivàđưachotôi.Tôimởnắp.

-Chỉlàthứmìnhluônmuốncó,-tôinóivànhìnnhữngtranggiấyrồiđămđămnhìnbạn,chếnhạo.-Mộtbảndữliệumáytính.

Bâygiờlàchuyệngìnữađây?

-MìnhnhậnđượctừphòngthínghiệmcủaFBIhômthứSáu,-Bonnienói.Chịlấykhănănthấmnhẹlênmiệngvànhìnthẳngvàomắttôi,vẻâncần.-ĐâylàkếtquảxétnghiệmADNmìnhtìmthấytrêntấmđắpbọcxácScottThayer.

Tronggiâylát,cảthếgiớitrắnglóalúcmộtluồngnóngbỏngđộtngộtxuyênsuốtngườitôi.

TấmNeatSheetkhốnkiếpcủachúngtôi!TôinhớrõcuộcpicnicmàPaulđãcungcấpmẫuADNcủaanh!

Đó là dịp kỷ niệm đầu tiên của chúng tôi. Paul đưa tôi và hai chai champagne đến công viênRockwoodHalltuyệtđẹpởBắcTarrytown.Còngìđẹphơnvớichúngtôinữa?Tôidodự.Cuốihè.Rượuchampagne,tiếngdếnỉnon,vàchỉcóhaichúngtôi.Đâylàlầnđầutiênchúngtôicốcóthai.

Tôiliếcnhìnnhữngtranggiấy,rồinhìncôbạn.

-Cậuđangnóigìvậy?-TôihỏiBonnie.-MìnhtưởngcậuđãnóilàchỉtìmthấymáucủaScott.

-Saukhicạosạchmáu,mìnhchúýđếnmộtthứkhác,mộtvệtcũhơn.Hóaralàtinhdịchkhô.ChỉđủxétnghiệmADN.

Tôiliếcnhìntranggiấy.NósẽlàgìvớivụScottđãđónglại?Tôitựhỏi.Nướcthánhư?Đóngcọcquatimư?Bắnbằngviênđạnbạcư?

Khốnkhổnhấtlàlúcnàytôibiếtnóigìđây?HìnhnhưBonnieđợimộtđiềugìđấyởtôi.

-Saotrướckiacậukhôngnóivớimìnhviệcnày?-Cuốicùng,tôithuhếtcanđảmhỏi.

-Mìnhđã thử, -Bonnienói. -Nhưngđúngvàobuổi sángOrdonezbịbắn,mìnhkhông thể liênhệđượcvới cậu.Ngàyhôm sau, khimìnhgọi cho trungúy của cậu, ông ấybảomình ỉmcái nàyđi.NgườitađãtìmthấysúngcủaScotttrênngườiVictorOrdonez,vàvụnàylàvụxúcđộngvàhiệuquả.

-Thếvấnđềlàgì?-Tôinói.Bonniebuộtmộttiếngthởdài.

-Mìnhcóthểnóigìvớicậuđây?ADNkhôngphảicủaOrdonez.Mìnhtinchắcthế.

Tôiđọcđượcngaynhữnghàmý.HọđãcóADNcủaPaul!Nósẽhủyhoạianh,hủyhoạicảhaichúngtôi.Kểcảđứaconlàba.

-Thếthìcủaai?-Tôithậntrọnghỏi.

-Bọnmìnhkhôngbiết,-Bonnietrảlời.

TạơnChúa,tìnhhìnhkhôngđếnnỗitệhại,tôinghĩ.Nhưngkhôngmay,Bonniechưanóihết.

-Nhưngbọnmìnhđãlấyđượcmộtmẫuởhiệntrườngkhác,-Chịnói.-Thếthìsaođây?

Saokia?Tôisẽtựtửởđây,tạiDragonFlowerư?

Lờiámchỉkinhsợvàmơhồgiángthẳngvàogiữangựctôinhưmộtquảđấm.

-Lạichomìnhxemvậy,-tôinóivớiBonnie.

-CơsởdữliệucủaFBIđãthuthậpcácmẫuADNởcáchiệntrườngtrongvùngđểtìmdanhtínhthủphạm.HóaratrùngADNvớitinhdịchtrêntấmmềntrongvụcủacậu,đãtìmthấyởhiệntrườngkhác,mộtvụcướpcóvũtrangởWashingtonDC.Xảyratừnămnămtrước.Vụnàychưabaogiờkhéplại.

Sựkinhhãicồncàotrongbụngtôibỗngthayđổicáchtấncôngvàchẹnnganghọngtôi.Tôibănkhoănsuynghĩtuyvẫngiữtưthếngồirấtthẳng.

Không.Khôngthểthếđược.ĐiềuBonnienóicónghĩalà...

Pauldínhdángđếnmộttộiáckhác?Mộtvụcướpcóvũtrang?

Chương96

NgườiphụcvụtớivàBonnietrảtiền.Rồichịvớitayquabànvàvỗnhẹvàobàntaytôi.

-Mìnhkhôngcóýđổdồnmọichuyệnnàylêncậucùngmộtlúc,Lauren,-Bonnienói.-Mìnhcũngsửngsốtkhôngkémgìcậu.

Muốnchắcănư?Tôinghĩvàhạcáinhìnxuốngbàn.

-MộtvụcướpcóvũtrangởDC?-Tôithìthào,miệngtôibỗngnhiênnhưnhétđầybông.-Cậucóchắckhông,Bonnie?

-HọđãgửichobọnmìnhbảntómtắtvềsựtrùngkhớpvớiADNởmẫumáutìmthấytrongvụcướpcóvũtrangtạimộtkháchsạnởDC.Nhưngvụđóchưapháđược,vàvẫncònmở.Sựtrùngkhớpcónghĩalàbọnmìnhcónhữngchấtdịchvôdanhởhaihiệntrườngkhácnhau.TinhdịchtrêntấmmềndùnggóiThayer.VàmáutrongmộtphòngkháchsạnởDC.

Nhưthếcónghĩagì?RõrànghọchưabiếtnhữngthứđólàcủaPaul.Dườngnhưđấymớilàvấnđề,tôinghĩlúcvùicáiđầutàntạvàohaibàntay.Hìnhnhưmọisựkếtthúcởđiểmnày.

Bonnievẫnnóinhưngtôihầunhưkhôngnghethấychịnóigì.Tôichỉcònbiếtchớpmắtvàgậtđầu.Điềukhôngthểđãxảyra.Lầnđầutiên,tôithựclòngthôiquantâmđếnvụcủaScott.Tôiđãcómộtthứsaolãngmớimẻ.

Gầnnămnămtrước,Paulđãdínhdángđếnmộtvụcướpcóvũtrangtrongmộtphòngkháchsạn?Đầutôiquaycuồngvìýnghĩấy,rồinhanhchóngdừnglại.

Vìđiềuđólàkhôngthể.NhưngADNkhôngnóidối.

Lúctôingướcnhìn,tôithấyBonnieđămđămnhìnmình,đợimộtlờibìnhluận.

-Vậyviệcnàycónghĩagì?-Tôinóinhưthểkhôngbiếtcâutrảlời.-VictorOrdonezkhônggiếtScottư?

BonnienhìnđámđôngtrênphốMottquacửasổ.Trongmắtchịlộvẻđauđớn.

-Mìnhkhôngbiết.Làmsaomàbiếtđược,hảLauren?Cólẽhắnchỉmượntấmmềncủamộtngườibạn,nhưngrõrànglàđãgâynhiềunghingờ.-Chịnói.-Loạingờvựcmàluậtsưbiệnhộcóthểnóicảngày.Chưakểđếngiớibáochí.

TôinhìnnhữngchữTàubằngneontrongtủkínhnhàhàng.Mộtconlươnmàuđentrongbểnuôicạnhngănchúngtôiđangđậpđầuvàokínhnhưcốlàmtôichúývànóiđiềugìđó.Này,Lauren.Saocôkhônggàolênvàchạykhỏinhàhàng?ĐừngngừnglạichođếnlúctớiBellevue.

Bonnievuốtthẳngnhữngtờgiấytrênmặtbàn,chovàophongbìvànhéttấtcảvàoxắccủatôi.

-Nhưngmìnhquyếtđịnhrằngđâylàloạinghingờmàthànhphốnày,cơquannày,vợScottvànhấtlàcậu,Laurenạ,chẳngcầnbácbỏ.

Chịchỉcáixắccủatôi:

-Chínhvìthếmìnhtặngnóchocậu.Vụnàyrútcạnsứclựccủanhữngngườiliênquan.Đâylàmónquàmìnhtặngcậunghỉhưu.TêncủathámtửởDCvàthôngtinliênhệởđâuđótrongnhữngtờgiấynày,nếucậucònmuốntheođuổiriêng.HoặccậucóthểvứtnóquacầuBrooklyn.Tùycậu.

Bonnieđặtnụhônthắmthiếtlêntrántôilúcchịđứngdậy.

-Cóđiềumìnhbiếtrằnglàmộtcảnhsát,cậulàmnhữngđiềucóthể.Đâykhôngphảilỗicủachúngtakhikhônglàmtrọnvẹn.Laurenạ,cậulàbạnmình,mìnhyêuquýcậuvàcậuxứngđángđượcthế.Hẹngặplạicậu.

Chương97

Vàigiờsau,tôiđứngtrongbóngtốiởcôngviênBattery,cựcNamManhattan.

Manhattan,cha tôihaynói trướckhichúng tôibắtđầunhữngcuộc tảnbộba lầnmột tuầnởchínhcôngviênnày.Guồngquayvĩđạinhấttrênđời.

Bàitậpthểdụchàngngàysaukhinghỉhưucủaônggồmđixeđiệnngầmtừđâyđếngacuối,đibộquaBroadway,xemôngđiđượcbaonhiêudặmđườngbêtôngcủaManhattanthìmệtvànhảylênxeđiệnngầmvềnhà.SuốtthờigianhọcởtrườngLuật,tôiđicùngôngmỗikhicódịp.Lắngngheôngkểvềcáctộiác,nhữngvụbắtgiữxảyratrênvôsốgiaolộ.Chínhtừmộttrongnhữngcuộctảnbộvớichakhiếntôimuốntrởthànhcảnhsáthơnlàluậtsư.Tôimuốnđượcgiốngcha.

Chínhởnơinày,bắtđầuchuyếnđibộmộtmình,chatôiđãmấtvìmộtcơnđautim.Dườngnhưôngkhôngcócáchnàokháclàdạoquacácnẻođườngtrongthànhphốmàôngđãphụcvụvàyêuquý.

TôiđểbảnbáocáocủaFBIdựavàochấnsonghangỉtrướcmặtlúclắngnghenhữnglànsóngmơhồvỗvàocầutàubằngbêtông.

Chỉkhinàoconhoànthànhtròchơiđốchữgaycấnnhấtnày,chaạ,tôinghĩ.

Conđãđượcgiaophómộtthứbấtthường.Câuchuyệnđờicongầnđây.

-Conphảilàmgìhởcha?-Tôithìthầmlúcnướcmắtchảydàitrênmá.-Conkhôngbiếtlàmgìbâygiờ.

Tôibiếtchínhxácchỉcóhailựachọn.

Tôi có thể vứt món quà của Bonnie đi như một chứng cứ còn lại, rồi đến với cuộc sống mới ởConnecticut,làmmộtngườimẹhạnhphúc.

Hoặccóthểtátvàomặtmìnhvìtừbỏvàhìnhdungcuộcsốngsắptớicủatôiđầykhổảivớingườichồngkhóhiểucủatôi.

Tôigiơchiếcphongbìlêntrênchấnsong.Việcnàythậtdễdàng.

Chỉcầntôimởcácngóntayralàxong.

TôisẽđitàulênphươngBắc,nơiantoàn,yênổn,chồngtôivàcuộcsốngmớicủatôiđangđợi.

Mộtcơngiómạnhcuốnnước,vỗcáiphongbìphầnphậttrongtaytôi.

Buôngnóra,tôinghĩ.Buôngnóra,buôngnóra.Nhưngrốtcuộc,tôicấumóngtayvàophongbìvàấpchặtnóvàongực.

Tôikhôngthể.Tôicầnđitớitậncùngvụnày,dùnókhókhăn,xấuxađếnchừngnào.Ngaycảsautấtcảnhữngviệctôiđãlàm,nhữngđiênrồ,tổnthươngbạnbèvàchegiấusựviệc,tôivẫncònmộtmảnhcủathámtửtrongconngườitôi.Cólẽcònhơnmộtmảnh.

Tôinhắmnghiềnhaimắt.Tôicảmthấyởnơinàođótrongbóngtốicủacôngviênđằngsautôi,mộtônggiàđangduỗichân,khởiđộngchocuộctảnbộ.Lúcquayngoắtlạitìmchiếctaxi,tôicảmthấyqua

khóemắtmộtngườiđanggậtđầuvềphíatôi,nụcườihiệntrêngươngmặt.

Chương98

Sánghômsau,hơntámgiờmộtchút,ngườichuyênphacàphêởStarbucksbênkiaphốPearl,cơquancủaPaulnhếchlôngmàyngạcnhiênnhìntôi.

Vuithật,tôinghĩ.Tưởngchừngnhưtrướckiacôtachưabaogiờthấymộtngườiđànbàđầutócrốibời,xúcđộnghỏimuahếtlớptrênhộpbánhnướngvậy.

SaulễhiểnlinhởcôngviênBatteryđêmqua,tôigọiđiệnchoPaulbảoanhrằngBonniemuốntôilưulạitrongthànhphốđểtưởngnhớthờixưa.RồitôilangthanglênBroadwaynhưmộtkẻvôgiacưđếntậnnửađêm.

TôiđãđisuốtquãngđườngđếnTheMidtown,đếnphíanamEdSullivanTheater,chântôimỏirời.

Tôichỉcònđủsứcquăngcáikhăntrảigiườngmàucamcónhiềuvếtlốmđốmđángngờvàomộtgóccănphòngthuêbatrămđôlamộtđêm,rồithiếpđi.Kháđắt,nhưngPaulcóthểtrảđược.

Bảygiờsáng tôi thứcgiấc,không tắmrửa, tôi rờikháchsạnvàbắt taxi trênđại lộBảy,nhằmkhuthươngmạiđếnquậntàichính.

Lầnđầutiêntrongtháng,tôisắpđặtmộttròchơi.Tôibiếtchínhxácmìnhphảilàmgì.

ChấtvấnPaul.

Tôikhôngcầnbiếtnóđạtđượcgì.Tôivừalàcảnhsátgiỏivừalàcảnhsáttồi.Tôiliềumangtheocuốndanhbạđiệnthoạikháchsạnphòngkhiphảibắtanhtanóirasựthực.Mộtviệcchắcchắn.Paulsẽphảithuậtlạivớitôidiễnbiếnsựviệcnếuđấylàviệccuốicùnganhtatừnglàm.

TheocáchtôicảmnhậnkhiđứngtrongcửahàngStarbucksbênkiavănphòngPaul,đấylàkhảnăngdễthấy.

-Còngìnữakhôngạ?-Cônhânviênhỏivàđẩybữasángnămcaloquaquầy.

-Côchẳngcòngìnữahết,-tôibảocôta.

Trongchiếcghếbànhbọcnhungđỏtíangoạicỡcạnhcửasổ,tôiđọcbáocáocủaFBItừđầuchícuối.

Tôiđămđămnhìncácbảnchụpbằngtiaphóngxạ-nhữngmãsốkẻsọctheochiềuthẳngđứngcủaAND-củahaihiệntrườngtộiácchođếnlúcmờmắt.

Khônghềnhầmlẫn,khôngthểphủnhậnnhữngđiềuhiểnhiệntrêngiấy.TôikhôngcầnbiếtsốbiếnthiênlặplạihoặcđiểmSTRnghĩalàgì,cũngthấyhaimẫugiốnghệtnhau.

TôiđểbảnbáocáoxuốngvàđểmắttớicáicửaquayởtòanhàcôngsởlắpkínhđencủaPaulbênkiađườngphốhẹp,tôibắtđầuviệcănuốngbắtbuộctheokỷlụcthếgiới.Đấy,phảicaitiệtrượuvàthuốclá.Làmcảnhsátmangthaicóbựcmìnhkhôngkiachứ?

Mườilămphútsau,tôiđangliếmkemsôcôlatrênngóntaythìpháthiệnramáiđầuvànghoecủamộtngười đànông tầmvócnhưPaul giữađámcomplê công sởvà càvạt.Không thểphủnhận là anhchàngrấtđiểntrai.Đấylàngườiđãtừngvàđanglàchồngtôi.Cólẽlàngườiduynhất.

Tôiuốngnốtngụmexpressonâunâu,từtốnsửasanglạivàchộplấybáocáocủaFBI.

Điravàgiơtaylên,Paul,tôinghĩlúcbăngquađườngphốPearlhẹp,rợpbóng.Mụvợkhốnnạncủami,mụvợđangcóthaicủamicósúngtrongxắcđây.

Nhưnglúcđứngtronghàngsaumộtanhchàngnhânviênbưuđiệnbênbànanninh,tôichúýđếnmộtviệckỳquặc.

Paulđãởtrongcửacủamộtthangmáymở.Chúngtalạiđếnđây,tôinghĩ.

Khôngnhưđộiquântàichínhtrànlan,complêkẻsọcnhỏ,anhđiranhưconcáhồibơingượcdòng,mộtconcáhồilẻloi.

Dùgìđinữa,tôinghĩvàlenquađámđôngbướcnhanhtớichỗanhta.Nótiếtkiệmchotôimộtchuyếnthangmáy.

Nhưnglúcđếngầnhơn,tôinhậnracáibalôbắtchéoquangựcanh.Tayanhxáchtúimuahàng.

TúimàuxanhlơcủahãngTiffany.

Tôichếtlặngdừnglại,vàlặnglẽquansátanhđiracửa.

Chương99

BALÔ?TÚITIFFANY?Paulđịnhđiđâuvậy?Bâygiờđangcóchuyệnquáiquỷgìđây?Tôicóthựcsựmuốnbiếtkhông?

Có!Tôiquyếtđịnhphảikhámphábằngđược,lúcnhìnanhvẫytaxi.

Xecủaanhvừachuyểnbánhthìtôihuýtgiógọivàvẫyđượcchiếctiếptheođỗlại.

-Nghecóvẻliều,-tôibảongườiláixequấnkhănxếpmàucam.-Đitheochiếcxekia.

Chúngtôiđi.LênMidtownManhattan.RồiquađườnghầmMidtownlênđườngcaotốcLongIsland.

KhixechúngtôiđếnđườngcaotốcBrooklyn-Queens,tôigọivàodiđộngcủaPaul.

-ChàoPaul.Cóchuyệngìthế?-Tôinóilúcanhtrảlờisauvàitiếngchuôngreo.

-Lauren,-Paulnói.-Đêmquaemngủrasao?-Tôinhìnthấyanhquagươngchiếuhậucủachiếctaxitrướctôi,taycầmđiệnthoại.

-Rấtngon,-tôinói.-Nghenày,Paul.Emchánlắm.Emđangnghĩgặpanhcùngđiăntrưanay.Cóđượckhông,anh?

Ngayởđây,Paul.Thờiđiểmđểanhnóithật.

-Khôngđượcđâu,béạ,-Paulnói.-EmthừabiếtcácngàythứHailàkhôngthểđược.Bọnanhcósáubảnglươngphảiràsoát,làmđilàmlại.Emcóthểthấylúcnàysếpanhcònđangbênbànlàmviệc.Ôngấyvừauốngthuốctrợtimkiakìa.Tốinaynếuanhrakhỏiđâylúctámgiờlàmaylắmrồi.Anhxinlỗi.Anhsẽđềnem,hứađấy.Emthấythếnào?

Biểnhiệumàuxanhlúcchúngtôităngtốc“SânbayLaguardia”.Tôiphảibịtchặtốngngheđểchặntiếngnứcnở.

-Anhgiữsứckhỏenhé,Paul,-mộtgiâysau, tôinói.-Đừnglochoem.Hẹngặpanhtốinay.Nếukhôngsớmhơn,anhchàngđiểntraiạ!

Tạisânbay,tôiphảichìaphùhiệuvàthẻNYPDrađểquacửaanninhmàkhôngcầnvé.RồitôilẩnvàodòngngườilúctheoPaulđixuốngđámđôngkhởihành,quacácquầybáochí,cửahàngbánđồlưuniệmvàcácquánbar.

Đitrướctôikhoảngbachụcmét,anhtabỗngdừnglại.Rồingồixuốngbêncổng32.

Giữkhoảngcáchbằngmộtdãybốtđiệnthoại,tôicảmthấyvếtloéttrongdạdàytôinổtungkhinhìnthấyđiểmđếncủaanhta.

WashingtonDC.

Chương100

Tôimất175đôlakiếmmộtghếởgiâyphútcuốicùngtrênchuyếnbaycủaPaul.Biếtnóigìđây?Paulđánggiá175đôla.Haythật.

Quansáttừmộthàngănởbênkiaphòngđợixuấtphát,tôithựcsựnaonúnglúcPaullàmthủtụcbằngthẻdoanhnhân.

NhânviênởquầyđãlàmmộtviệckhákỳcụcsaukhiđưacuốngvéchoPaul.

AnhtađấmvàonắmtayPaulvuivẻnhưhọlànhữngngườibạncũ!Mọichuyệnnàylàgìđây?

Tôivớvộitờbáobỏởnơisoátvéchemặtlúcđiquacabinđằngtrước,nhưngtôichẳngcầnphảilo.Liếcnhìncũngđủcho tôi thấyPaulđangmảichuyệnvớingườingồibên tayphải, tôiđoán làmộtkháchbaythườngxuyên.

Nếucóviệctốtlànhđểnóilàchỗngồicủatôiởhàngcuốikhoang,nênPaulvàtôisẽchẳnglochạmtránnhautrongchuyếnbay.Nócómộttúinôn.Thứtôidùngngaysaukhicấtcánh.

Cómang,nônnaovàquansátthếgiớichaođảo,chậpchờnlàmộtsựkếthợprấttệ.

-Xinlỗibà,-tôinóivớingườiphụnữởghếbênđangngheđiệnthoại,rõlàbốirối.-Tôicóthai.Buổisángthườngkhóchịu.

LúchạcánhởWashingtonphảirấtkhéoléo.Paulcùngnhữngngườikháctrongcáigiớitẻngắtấyratrước.Vìthếtôiphảirakhỏicổngthậtnhanhđểkịpxemanhtađiđườngnào.

Nhưnglúctôitìmtaxitrênphốđãchẳngthấybóngdánganhtađâunữa.

Khỉthật,khỉthật,khỉthật!Phíhoàicảchuyếnđiđếnđây.

Tôi rẽhaichỗ,đến thangcuốn thìnhìn thấyPaul từphòngvệsinhnamđi ra.Anh tađã thayquầnjeans,áolendàitaymàuxanhlịchsự,vàkhôngđeokínhnữa.

TôikhôngbiếtcáigìđãgiữtôikhôngquátgọitênPaulngaytạiđây,ngaylúcấy.

Thayvàođó,tôichỉtínhthờigianxuốngcầuthangđểtiếptụctheovếtngườichồnglừalọc.

Paulđithẳngquadãytaxi,quanhữnglớpcửakínhtrượtraphố.Cánhcửađangđóngthìtôinhìnthấyanhtalàmmộtviệckhiếntôidừnglạitrênđườngvànhìntrântrân.

AnhtamởcửamộtchiếcRangeRoverđenbóngđỗbênlềđường.

Lúcđó,tôiquyếtchạytheo.

Lúctôirangoàiđượcbamét,chiếcxeSUVsangtrọng,đẹpdángấyđangchuyểnbánh,lốpxerítlênlúcvượtmộtchiếcxebuýtnhỏvàlaovàolànđườngtrái.

Mắttôicăngranhìnbiểnxelúctôicốchạytheotrênvỉahè.

ĐólàbiểnsốDC,bắtđầubằngsố99.

Tôiđànhbỏphầncònlạitrênbiểnxevàcốnhìnngườiláixethậtnhanh.Tôimuốnbiếtlàai,nhấtlàgiớitínhngườivừađónchồngtôi.

Nhưngcửaxelắpkínhmàu.Cũngtrongkhoảnhkhắcđó,tôipháthiệnramộtthựctếnhonhỏlàtôivấpphảimộtcáitúiđánhgolf,tạocớthiêngliêngđểgiơtay,đấmngựcnồngnhiệtchàothủđô.

Chương101

KhôngbiếtbắtđầutìmPaultừđâu,tôiquyếtđịnhđếnthămRogerZampella,thámtửkýtêntrênbáocáocủaFBI.

Lẽ tấtnhiên tôichưabaogiờgặpmặtRoger.Hóaraanh làngườiMỹgốcPhi, tocon,ănvậnchảichuốt,cónụcườicònsánghơncảcáikhóadâyđeoquầncủaanh.

Lúctôigọiđiệnchoanhtừsânbay,anhtalậptứcmờitôiđếnphònglàmviệccủađộiởgaMetroDC,quậnHaiởđạilộIdaho.Tôiđếnvàbắtgặpanhvừabắtđầuănbữatrưangaytạibànlàmviệc.

-Côkhôngphiềnnếutôivừaănvừanóichuyệnchứ,thámtử?-Anhnóivàvắtchiếccàvạtsọchồng-xanhdươngquavai.Anhtanhétkhănănvàotrongcổáotrắngmuốtcủachiếcsơmihaimàuxanhlơtrướckhiđểnghiêngcáitúimàunâuđựngbữatrưalênbànbằngđộngtácbaybướm.

MộtquảtáonhỏlănrangoàicùngmộtcáibánhbộtyếnmạchQuaker,cỡbằngbánhxàphòng.

Anhtahắnggiọng.

-Vợtôiđãthấykếtquảxétnghiệmcholesterolmớinhấtcủatôi,-anhtagiảithíchlúcdùngrăngxégiấybọcbánh.-TôibịFâm.Cônóitrênđiệnthoạilàmuốnnóichuyệnvớitôivềmộtvụcướp?TôiphảinóivớicôrằnghiệnnaytôiởĐộiĐiềutracácvụgiếtngười.

-Vụđóxảyragầnnămnămtrước,-tôinói.-Tôitựhỏiliệuanhcóthểthuậtlạimọichitiếtvụđókhông? Số của vụ đó là 37345. Một vụ cướp có vũ trang tại khách sạn Sheraton Crystal City ởArlington,Virginia,ởbênkiasôngcủathủđô.Thủphạm...

-Đểlạimộtítmáu,-thámtửZampellanóingaykhôngngậpngừng.-Mộtvụvềmôigiớivé.Tôinhớvụđó.

-Anhcótrínhớtốtthật,-tôinói.

-Khôngmaylàcôchẳngbaogiờquênnhữngvụchưapháđược,-anhnói.

-Anhvừanóigìvềngườimôigiớivé?

Zampellangửithỏibánhtrướckhicắnmộtmiếngnhỏnhẻ.

-SheratonlàmộttrongnhữngkháchsạngầnsânbaynộiđịaReagan,lànơiđóntiếpcáchuấnluyệnviênbóngđácủaNCAA[52]đếnHộinghịhàngnăm,-anhnóilúcnhaixong.-Nămnào,huấnluyệnviênvàtrợlýhuấnluyệnviêncủacáctrườnglớncũngnhậnđượcvémiễnphíbốntrậncuối.Nhữngkẻmuabánvénày-nếucômuốnbiếtýkiếntôi, thìđólànhữngkẻđầucơthượngthặng-lậpcửahàngngaytrongkháchsạnvàmuahếtsốvé.Trảtiềnmặtngaylậptức.Lẽtấtnhiênlàbấthợppháp,nhưngchúngtađangnóivềcáchộiviênmớicủaHội.Họrấtbiếtbẻcongmộtvàiquyđịnh.

-Chúngtađangnóiđếnbaonhiêutiềnmặt,hởRoger?

-Nhiềulắm,-Zampellanói.-Mộtsốcuộcthiđấutớimộtngànđôlamộtvé.

-Thếlàcómộtvụcướp?

Zampellacắnmộtmiếngnhỏnữa,rồimặckệ,anhchocảthỏibánhvàomiệng.Anhnhaihailần,nuốtrồihắnggiọng.

-Mộttrongnhữngngườimôigiớinàyđếntrướchộinghịvàiđêm,-anhkể.-Ắtlàcókẻđồnthổiôngtalàaivàbọnchúngcướpvaliđựngtiềnmặtcủaôngta.

-Cómiêutảkhông?-Tôinói.-Cóchútnàokhông?Zampellalắcđầu:

-Thằngchaấytrùmmặtnạkínđầu.

Mặtnạkínđầu?Chaoôi,Paulthậtlậpdị.Chưanóiđếnhoàntoànmấttrí.

-Máuởđâu?Chảyratừngườinào?

-Khingườimôigiớiđưavali,ôngtachợtnghĩlạivàđấmvàocằmtêncướp.Tôiđoánhắnbịchảymáu.Làmbẩncảtấmthảm.

-Sauđótêncướplàmgì?

-Hắnrútsúngdọabắnchếtngườikia.Lúcđóngườimôigiớiđànhnhượngbộ.

-Hắnlấyđượcbaonhiêu?

-Nửatriệuđô,cókhihơn.Ngườimôigiớinóichỉcóbảyngàn,nhưngvìôngtakhôngmuốngặprắcrốivớiCơquanThuếvụhoặcbọnduthủduthực.Gãnàyhẳnlàmộttayđầucơvéchủchốt.

-Còncácnghiphạm?-Tôihỏi.

-Khôngdínhdánggìđếnvếtmáu.Chúngtôiđãhỏivàivịkháchcùngtầngvớingườimôigiới.Đêmhômấycókhoảnghaingànngườidựhộinghị.Chúngtôikhôngthểlàmloạncảthếgiớiđểtìmmộtkẻkhônkhéo,chắccũnglàmộttênmôigiớivénóidốinhưCuộingángchânchúngtôi.Chúngtôiràtheosổsáchvàcôbiếtrồiđấy,tiếptheođólàquênmọichuyện.Chođếnbâygiờ,vậyđấy.Màcôđanglàmgìvậy?ThuthậptàiliệumớiđểphụchồiNhữngbímậtchưađượcgiảiquyếtchăng?

-Đâylàviệccánhân,-tôinóivớiviênthámtử.-MộtngườibạntôibánđồchâubáuvừabịtấncôngvàbịcướptrongmộtkháchsạnởMidtownManhattanthángtrước.Tôinhớđãnhìnthấybảntómtắtvềvụcủacácanhkhinghiêncứuvụđó.Liệuanhcóbảnsaođăngkýkháchsạnkhông?

-Tôiđểmộtbảntronghồsơ,-Zampellanóivàxemđồnghồ.-Nhưngđểlàmgìkia?Nămnămrồimà?Chúamớibiếthọvùinóởđâu.

-Tôibiếtmìnhđangquấyquảanh,-tôinói.-Nhưnganhcóthểgọivàicúđiệnhộtôiđượckhông?Lẽtấtnhiênsauđótôisẽmờianhđiăntrưa.DCcónhàhàngMortonphảikhông?

Zampellaliếcnhìnquảtáocòmcõicủaanh.Rồianhvớiáovétkhoáctrênlưngghế:

-Thựcrathìcómộtbảnởngayđây,ởArlington.-Anhnóivàđứngdậy.

Chương102

Haigiờvớihaisuấtthănbònướngkhéotuyệtngon,chúngtôitrởlạivănphòngcủaZampellavàtôikiểmtratỉmỉbảnđăngkýkháchsạnmàtôicầnxemgấp.

Zampellatưởnganhtabịbệnhtimư?Khiliếcnhìnvàođầutrangthứhai,tôingỡphảidùngmáykhửrungvàmộtphátthuốctrợtim.

TênPaulStillwellrànhrànhtrêngiấytrắngmựcđen.Mộtcáigìđóxáođộngdữdộitrongtôi.Ngaycảsaukhicómọichứngcứ,tôivẫnmongđượchủybỏvàogiờthứmườimột.Ởđâylàngượclại.ThêmchứngcứnữacủaPaullàgìnhỉ?Tìnhtrạngmấttrí?Cuộcsốngbímật?

Tôikhôngthểtinnổi.Paulđãcướpnửatriệuđôlatiềnvéthểthaothậtư?

TôiđãngỡviệcpháthiệnrabímậtvềScottThayerhỏngbét.Bọnđànôngsaotệhạiđếnthế?Tấtcảbọnhọđềuhóarồvềmặtpháplýchăng?

Không,tôitựtrảlời.Khôngphảitấtcả.Chỉnhữngkẻkhôngmaylàmquenvớitôimàthôi.Hoặcvòngvotheokiểukhác.

TôinghĩđếnchiếcxeRangeRover,cáitúiTiffany,vàsựkiệnPaulkhôngđeokínhkhixuốngđây,ởDC.

TôiquaysangZampellađanggàgàngủsaubàn.Anhtađãuốngmartinivớithịtnướng.

-Anhcóthểlàmơngiúptôimộtviệcnữađượckhông,Roger?Chỉmộtviệcthôi,rồitôisẽđi.

-Nóiđi,-anhtanói.

-TôiđangtìmdanhsáchchủnhâncácxeRangeRover2007.BiểnsốDCbắtđầubằngsố99.

-LạithêmmộttàiliệuchoNhữngbímậtchưađượcgiảiquyết,hả?Thôiđược,côcầmlấyđi.Nhưnggiữkínsựhợptáccủacảnhsátđấy,đâylàquyđịnhcuốicùng.Trungúycủatôiđihọpsắpvềbâygiờ.Ngaydướikhunhànàycómộthiệusách.Saocôkhôngkiếmgìđómàđọc,khoảngmộtgiờnữatôigặpcônhé.

Mấthơnnửagiờ.Tôiđangngồitrướcgiátạpchí,giởmộttờVanityFairthìZampellavỗvaitôi.

-Tôinghĩcôbỏquêncáinày,thưacô,-anhnóivàđưachotôicáiphongbìrồinháymắttrướckhitiếnthẳngracửa.

Tôibóctoạctờgiấykhỏiphongbì.Haimươimốtôtôtrongbảndanhsáchdài.Tôilầnngóntaytheocộtchủnhân,tìmtênStillwell.

Khôngcó.Tôitìmlạichậmhơn.Vẫnkhôngthấy.Tôidụicặpmắtmệtmỏi,quánhiềucàphê.Cáiquáigìthếnày?Mộtvụcầumayđánggiáđây.

Tôivàoquáncàphêtronghiệusách,ngồixuốngvàrúttờdanhsáchkháchcủakháchsạn.TôilầnlượtkiểmtrachéotừngchủnhânchiếcRangeRovervớidanhsáchkháchsạn.Cólẽmườilămphútsau,môngđãêẩmtôimớitìmrathứphùhợp.

VeronicaBoyd.221RiggsPlace.

Veronica?Tôisuynghĩ,giậndữ.Tôibiếtmà!Mộtngườiđànbà!Paul,milàđồchóđẻ!

Tôibậtkhỏighếvàlaoracửa.Tôicầnthuêmộtchiếcôtô.Cólẽlàmmộtsốviệctheodõi.

ĐâylàlúctìmrachínhxácviệcPaulđãlàm-vàchaoôi,quantrọngnhấtlàlàmvìai.

Chương103

NgôinhàgạchduyêndángtrênmộtđườngphốthuộcvùngphíabắcDupontCircle,khôngquáồnàovàrõ ràng làdànhchogiới thượng lưu.Nhữngcây irit rực rỡbênngoàichấnsongquáncàphêvànhiềunhàhàngnằmtrongcáctòanhàcổ,trangnghiêmgợitôinhớđếnGreenwichVillagevànhữngvùngcónhiềuthanhniênquýtộc.

TôiđỗchiếcxeFordTaurusthuêđượcởgócphố,từđótôidánmắtvàocánhcửamàuđenlấplánhcủasốnhà221RiggsPlace.

Nhìnnhanhkhắpkhunhà, tôikhôngthấychiếcRangeRovermàuđengiữavàinhãnxesang trọngkhácđỗdọcđườngphốhẹp,balànxe.

Bạncóbiếtgìkhông?Tôinghĩlúcliếcnhìncáccánhchớpcửasổtrêncaocủangôinhà.HìnhnhưPaullàmtốtcôngviệcvávíuchobảnthântrongcuộcsốngbímậtcủamình.

Nhưngđâylànhàanhta?Tôithựcsựkhôngmuốnlàthế.Nếutôimuốnmìnhnhầmmộtđiềugìđó,thìchínhlàđiềunày.

Hãygiảithíchđi,Paul.Mộtviệcmàtôicóthểthathứ.

Tôiđịnhquaymộtvòngtìmnhàvệsinhthìcửatrướcbậtmở.ChẳngaikhácngoàiPaulđixuốngngôinhàgạch,xáchcáitúiTiffanymàuxanh.

Anhtabópdâyđeochìakhóatrongtay,vàđènphachiếcJaguarbỏmuimàuxanhdươngởtítgócphốsánglóecùngtiếngbípbíp.

Nhưthếlàkhôngcôngbằng,tôinghĩ,cốkìmsựthôithúclaocảchiếcxethuêvàochiếcJaguar.SaochúngtôikhôngthểcóchiếcJaggiốnghệt?

Tiếpđó,tôitheoPaultrongdòngxecộbuổichiều.Chúngtôivòngquaphố14,quanhiềuđườngphốkhác,phốS,phốRrồitheoPaulvàophốQ,đếnphố

13vàvòngsangphốO.Tôiquansátanhghévàobãixecủamộtngôinhàgạchphủdâythườngxuân.

TrườngChamblis,tấmbiểnđồnggắntrêntườngghirõ.Việcnàychẳngcógìhayho.Khôngphảidịpđểtôikhámpháramộtkếtcụchạnhphúc.

Tôiđỗxebênvòinướcmáy,cảmthấymêmụlúcPaulrakhỏichiếcJag,xáchchiếctúiTiffany.

VeronicaBoydlàcôgiáo?Tôihìnhdungracô.Cóhọc,xinhxắnvàtócvàng.Chưakểlàtrẻtrung.Vàđươngnhiênlàrấthấpdẫn.

Mọiviệcnàylàgìđây?Tôivừanghĩvừabắtđầuhútthuốctrongxe.Bấthòavớingườicũ,hàilòngvớingườimớiư?

Tôiquansátbaphútsau,PaultrởlạichiếcJag.Gìthếnày?

MộtcôbébahoặcbốntuổimặcáochoàngcarôquàngcánhtayquanhcổPaul.Anhtanhắmnghiềnmắtlúcômghìconbérồimởcáitúi.Conbélấyramộtcongấubôngtrắngmuốt,đeodâychuyềnbạcởcổvàhônnó.

Paulnhấcbélênvàcẩnthậnđặtbécùngcongấuvàoôtô.

Tôivẫnngồi,bấtđộngkhiPaullượnchiếcJagquanhnhữngchiếcSUV,Hummercủacácbậcchamẹkhácđếnđóncon.Lúcanhđỗởgócphố,tôinhìnrõcôbéquacửasau.

Phổitôikhôquắtlại.Khônghítvào.Khôngthởra.Tôinhậnracáimũithẳng,cặpmắtxanhbiếc,máitócvànghoeấy.CôbéxinhđẹpynhưPaulđiểntrai.

NóthừahưởngmọinétcủaPaul.

Tôikhôngthểtinnổi,hoàntoànkhôngtin.Nỗiđaunàykhôngthật,khôngthểhìnhdungtôiđangtrảiquanhưmộtcuộcmổphanhtimkhônggâymê.

Sựviệcxảyramộtngànlầnđauhơntôitưởng.Paulđãthựchiệnmộttrògiantrátànnhẫnnhấtcóthể.

Mộtđứacon.

Paulđãcómộtđứacon.

Màkhôngcầncótôi.

Chương104

Tôi trở lại 221Riggs Place đúng lúc thấyPaul trở về nhà cùng cô bé,một chiếc xe đạpDora theExplorerhoànhảo,nhiềubánhxeđểtậpđi.Tôigậtđầumỉamaikhianhđẩyđứabéđangcườitrênxeđixuốnghèđườngphíanam.

Chắclàrasânchơi.TôibiếtPaulsẽlàngườichatuyệtvời.

Khihọkhuấttầmnhìn,tôirakhỏichiếcTaurusvàtiếnđếncáicổngvòmnhỏ.Làmthêmmộtviệcnữaởđây,tôinghĩlúctrèolêncácbậcmộtcáchmáymócvàbấmchuông.Mộtchitiếtcẩnthậncuốicùng.

Tôichỉcầnrứtnhữngmảnhlẻcuốicùngkhỏitráitimtôi.

-Vâng.-Ngườiphụnữmởcửanói.Côtatócvàngnhưngkhôngtrẻtrung.Vàkhôngnhỏnhắn.Ítnhấtlàbộngực.Tôiđoáncôtatrạctuổitôi,vàthậtlòng,tôichẳngnhẹnhõmtínào.Tôichămchúnhìncáchcôtatrangđiểmthậtđậm,cáiváyđenbóchặthằnrõbụng.Nomcôtanhưmớilêncân.

Mộtphụnữhấpdẫnchiếnđấumộtcáchtuyệtvọngvớituổigầnbốnmươi.Chàomừngngườicùnghội.

Tôinhìnchằmchằmvàocặpmắtnâusẫmdướivệttócvànghoe,đốichọigaygắtnhưánhsángvàbóngtối.Lúcngửithấymùinướchoacủacôta,mộtthứlạnhbuốtcắtngangbụngtôi.Nhưlưỡidaocạo.

-ChịlàVeronica?-Cuốicùng,tôinói.

-Vâng,-côtalạinói.TôichúýcôtanóigiọngmiềnNam,chắclàdânTexas.

Tôichìaphùhiệu.

-TôilàthámtửStillwell,-tôinói.-Tôicóthểhỏichịvàicâuđượckhông?

-Vềviệcgìạ?-Côtanói,căngthẳngvàkhôngrờikhỏicửa.Tôikhôngbiếtvìcôtakhôngưatôihaychỉkhôngưacáiphùhiệu.

TôirútrabảndữliệucủaDMV[53]lấycủaZampella.

-ChịcómộtchiếcRangeRover2007màuđen?-Tôihỏingườiphụnữtócvàng.NgườivợkháccủaPaul?

-Vâng,-côtanói.-Cóchuyệngìthế?

-Tôiđangđiềutramộtvụđụngxe.Tôicóthểvàotrongnhàkhông?Chỉmấtmộtlúcthôi.

-SaomộtthámtửcủathànhphốNewYorklạimuốnđiềutravềvụđụngxeởWashingtonDC?-Côtahỏivàvẫngiữcửa.

Tôicósẵncâutrảlời:

-Tôixinlỗi.Lẽratôinêngiảithích.Bangàytrước,mẹtôixuốngđâycùngnhómGiáohộicủabà.Mẹtôilànạnnhân.Nếucóvấnđềgì,tôisẽtiếnhànhvàbắtgiữxecủachị.

-Mờivào,-côtanóivàbướctránhsangbên.-Chắccónhầmlẫnnàođó.

Trongtiềnsảnhcómộttấmgươngcủaquánrượutrắngnhờvàmộtbànxinhxắndâyvệtcàphê.Thiếtkếhiệnđại,thẩmmỹvừaphải.Cácphòngsángsủavàấmcúng.

Côtadẫntôivàobếp,nơicôđãlựachọnnhữngđồdùngtheolốicổ.Mộtmáytrộnmàuhồngđặttrênthớtkêcạnhtúibộtmì.CôtađangnấuănchoPaul?Mộtphụnữdịudàng.

-Hômnay là sinh nhật congái tôi,Caroline tròn bốn tuổi.Tôi phải làmmột chiếc bánhDora theExplorerhoặcthếgiớisẽtuyệtdiệt,-Veronicanóivànhìnđămđămvàomắttôi.

Thếgiớiđangtuyệtdiệt,tôimuốnnóithếlúcnhìnlảngđi.

-Chịuốngcàphênhé?-Côtahỏi.

-Thếthìhayquá,-tôinói.-Cảmơnchị.

Côtamởvàđóngcáitủbêntrênbồnrửa.Tôinhưngườimêsảng,cốđứngchovững.Tôiđanglàmcáiquáigìởđây?Tôiđangcốtìmgìởngôinhànày?

Dướihànhlang,tôipháthiệnmộtbứctườngphùhoa,nhiềutấmảnhtrênnhữngcáigiádiđộng.

-Tôicóthểdùngnhàvệsinhđượckhông?-Tôihỏi.

-Dướihànhlang,bêntayphải.

CácbứctườngdườngnhưđổsụplênngườitôilúctôinhìnthấyPaultrongmộtbứcảnh.AnhtaởtrênbãibiểnđầynắngcùngVeronicavàđứatrẻ,cólẽlàcôbélúcnãy.Sóngvỗtungtóe,cáttrắngnhưđườngbột.Bứcảnhbêncạnh-nhưbắnvàotimtôi-làhọ,ChavàMẹ,máápmá,đangcười,nhữngngọnđèncủathànhphốnhấpnháyphíasauhọ.

Bứcảnhthứbanhưmộtlưỡicưacứavàogiữahaimắttôi.Veronicakhoácáochoàngđêm,nửatrầntruồng,Paultỳcằmlênvaicôlúcvòngtayômlấycáibụngbầucủacô.

Lúctôitiếnđếnbứcảnhthứtư,bứccuốicùng,mộttiếngthétvangvangtrongđầutôi.Paul,milàđồkhốn.

HơithởcủaVeronicabỗngởngaysaulưngtôi.

-Chịkhôngđếnđâyđểhỏivềtainạnôtô,-côtatuyênbố.

Tôinhìnchằmchằmvàobứcảnhcướicủahọ,mắttôikhôkhốc.Cũngtrênbãibiểnởbứcđầutiên.Mộtmụcsưđứngđó.NhữngbônghoatrắngmuốtcàitrêntócVeronica.Paulmặcsơmilụatrắng,mởkhuycổ.Anhđangmỉmcười.Hếtsứcrạngrỡ.

Côtakhônngoannhảytránhđườnglúctôivấpphảicửatrước.

Chương105

MỌITHỨĐỀUVÔTÍCHSỰ!Khôngchỉnhữngchuyệnxảyratrongthángquamàtoànbộcuộchônnhâncủatôi.

ÝnghĩấykêuoonhưdòngđiệncaothếchạyquađầulúctôilaovềhướngPaulđicùngđứacongáinhỏ,Caroline.

Mọisựchegiấucủatôi.Hủyhoạibaotìnhbạn.Đậptansựnghiệpcảnhsátcủatôithànhmuônmảnh.TôiđãchẳnghămdọaviênChưởnglýquậnđósao?

Tôiđưataylênchemiệng.Tôichẳngcònlạigìhết.

Tôiđếngócphố.Bênkiađườngphốnáonhiệtlàmộtcôngviên.

Tôinhìnmộtnhómbanhạccông trênphốvàmột toáncácônggiàchơicờdướibóngcây.Nhữngngườikhácđangtảnbộtrênconđườngnhỏhoặcthơthẩnquanhvòiphunnướclớnmàutrắng.TấtcảlốmđốmnắngnhưtrênbứctranhnổitiếngcủaRenoir[54]introngcáccuốnsáchmỹthuật.

Lúcđiquavòiphunnước,tôinhậnraPaulđangđẩycongáitrênđu.AnhtađỡCarolinexuốngvàdẫnnóđếncáihộpcátlúctôitiếngầnhàngrào.Hìnhnhưhaibốconrấtyêuquýnhau.

TôiđivòngsangđầukiasânchơivàđếncáchcáighếPaulngồivàibướcchânthìđứabélênbốnchạynhàotớianh.

-Bố,bốơi!-Nógọi.

-Gìthế,conyêu?-Paulnói.

-Conuốngnướcđượckhông?

Paulvớitayvàogiỏxevàlấyhộpnướcquả.TôicảmthấynótrongdạdàytôilúcPaulcắmcáiốnghút.Rồianhquỳxuốngvàômlấyconbé.

Dùởđằngsau,tôicóthểcảmnhậnniềmvuitỏarạngrỡcủaPaullúcanhdẫncôcongáibébỏngđếncâyđu.

-Chỗnàycóaingồikhông?-Tôinóilúcanhtatrởlạighế.

Chương106

LúcđầuPaulđôngcứngngười.

Rồisửngsốt,sợhãi,loâuvàbuồnphiềnchạykhắpmặtanhta.Tronggiâylát,tôitưởnganhtasẽbỏchạyvàlaođếncửacôngviên.

Thayvàođó,anhtabỗngrơiphịchxuốngghếvàchúiđầuvàogiữahaiđầugối.

-Emmuốntôibắtđầutừđâu?-Cuốicùng,anhtanóikhẽlúcdaydaytháidương.

-Đểxemnào,-tôinóivàgõngóntayvàomôidưới.-Cónhiềulựachọn.Lầnđầutiênanhlừatôichẳnghạn?HaylầnanhăncướpcủangườimôigiớivéởSheraton?Hoặckhông,không,không.Cáingàyanhbímậtkếthôn.Gượmđã,tôibiếtviệcấyrồi.Ngườiyêuquýcủatôiạ.Hãychotôibiếtlầnanhcóconkhôngcầntôi!

Nhữnggiọtnướcmắtnónghổigiàngiụatrênmặttôi.

-Tôihiếmmuộnvàanhcầncómộtđứacon?Phảithếkhông?“XinlỗiLauren,côvôsinh,uổngphícảđời.Tôicầncóconvàsinhsôinảynởvớingườiđànbàkhácsaulưngcô”phảikhông?

-Khôngphảithế,-Paulnóivànhìntôi,rồinhìnraphíacongái.-Nólàmộtrủiro.

-Anhcoithườngnhữngviệcnhưthếsao?-Tôinói,mặttôibỏngrátvìgiậndữ.

Paullaumắtvànhìntôi.

-Hãycho tôimộtgiây, -anh tanóivàđứngdậy. -Rồi tôisẽkểvớiem.Tôimuốnkểvớiemmọichuyện.

-Thậntrọngquáđấy,-tôinói.

Paullăncáixeđếnchỗnhữngngườigiữtrẻtụtập.Anhnóigìđóvớimộtngườirồiquaytrởlại,khôngcòncáixe.

-Imeldalàmviệcchonhữngngườiởnhàbên.CôấysẽđưaCarolinevề.Saochúngtakhôngđidạovànóichuyện?Tôibiếtrồicóngàyviệcnàysẽxảyra.

Tôilắcđầu:

-Tôithìkhông.

Chương107

-Chuyệnnàyxảyragầnnămnămtrước,-Paulnóilúcchúngtôiđitrênconđườngnhỏvòngquanhcôngviên.

-TôigặpcáigãngắnngủnấytrongcáihộinghịcácnhàphântíchngớngẩnởDC,emnhớkhông?Tôiđang bựcmình.Mọi việc giữa tôi và em không được suôn sẻ và...Tôi đang trong phòng khách ởSheraton,mộtcănphòngđẹp,cóđànpiano,cốuốngđểquênmộtcuộchọpngớngẩnkhácnữathìgãsaymềm,ồnàolaovàođòibậttròchơiNgườiyêunước.

-Tôimuốnnghevềcáigiađìnhbímậtcủaanhkia,Paul.Chứkhôngphảicáichuyệnởquầyrượukháchsạnngớngẩnnọ,-tôivặclại.

-Tôiđangkểđây,-Paulnói.-Mỗilầnmộtngườingã,anhchàngnàylạinốcthêmmộtchaibrandycam.Đếngiữahiệpbốn,anhtađãhạtámhoặcchíntaysúngvàquẳngtấtcảquaquầy.

“Tôiđangkểvềtrậnđánh!”Lúcngườibồirượuquẳnggãrangoài,tôinhìnxuốngvàthấyVeronicađangđứngởbênkiagã,mắtmởtonhưtôivậy.Tôinói:“Chúngtamừngvìhắnkhôngởlạiănmừngsautrậnđánh”.Chúngtôiđãgặpnhaunhưvậy.

-Chà,nghehayhovàngồngộ,-tôinóimỉa.-Đêmhômấy,anhđãvuithúratròchứgì?

Paulnhìntôi.

-Tôicóthểtranhcãihoặcgiảithích.Nhưngcảhaiđềukhông.

-Hoặcbắnnhữngthứtrongbìura,-tôinói.-Anhđãlàmthếchứgì?

-Tôisẽnóitiếpchứ,Lauren?-Anhtahỏi.

-Nếuanhmuốn,-tôinói.-Tôikhôngthểđợinghenốtcâuchuyệnhayhocủaanhđâu.

-Vậythì,côấymờitôiuốngvớicôấy.Tôithềlàhoàntoànvôtội.Tôikhôngthửgìhết.Tôikhôngmongemtin,nhưngđólàsựthực.Uốngthêmvàicốc,chúngtôichỉngồiđấy,tròchuyện,kểchuyệnđờithìanhchàngtobèbènàybướcvào.

Veronica nhìn gã ta chằmchặp rồi nói rằng cô biết gã.Hóa raVeronica từng là cổ độngviên củaTampaBayBuccaneers.

-Bóngđá?-Tôinóivànghiêngđầu.-Ngộnhỉ.Cứxemnhữngquảbóngrổdướiáocôta,tôithiênvềNBA[55]hơn.

-CôấyhayđivớimộttrongcáctrợlýhuấnluyệnviêncủaTampaBay,-Paulnóitiếp.-VàcôấynhớragãởquầyrượuđangmuavéSuperBowlcủabạncũcôta.Côtachỉcáicặpgãkiaxáchvànóichắcchắnnóđầynhữngtờmộttrămđô.Chúngtôiuốngthêmvàbànsẽlàmgìvớisốtiềnnày.Cuốicùng,Veronicađứngdậy.

Pauldừngbướcvànhìntôichămchú.

-Emcóchắcmuốnnghechuyệnnàykhông?

-Anhmuốnbảovệcảmxúccủatôilúcnàychắc?-Tôinói.-Lẽtấtnhiêntôimuốnngheđiểmmấuchốt.

Paulgật,dườngnhưđauđớn.

-“Tôicamđoanvớianh”,côấythìthầmvàotaitôi.-Tôiởphòng206.-Rồicôấyđi.

Thếlàtôingồivàuống.Bacốcscothnữa,tôithấycáigãtobèbèấyđứngdậyvàxáchcặp.Tôiđểgãđi.Nhưnglúcđó,tôithấymìnhđứnglên,đitheogã.Nhưmộttròđùa,tôitựnhủ.Lẽnàomìnhsắpăncướpcủangườinàođó.Nhưngtôitheođếntậnphònggã.

Lúcđó,tôikhôngbiếtcáigìchoánlấyngườitôi.Tôinhưlêncơnnghiện,hoangmang,lẻloivàháohứccùngmộtlúc.Vàiphútsau,tôigõcửaphònggãvàlúcgãmởcửa,tôiđấmthẳngvàomặtgã.

Paulvàtôicùngdạtkhỏiconđườnglúcmộtngườiđạpxevèoquagiữachúngtôi.

-Gượmđã,-tôinói.-Báocáoviếtanhcómộtkhẩusúng.

Paullắcđầu.

-Không,chúngtôichỉđánhnhau.Hẳnnhiêngãtinvàolợithếcủamình.Gãtarấtkhỏe.Gãthoichotôimộtquảchảymáumũi,nhưngtôiquásợbịthua.Tôibắtđầutấncônggãchođếnkhigãquỵ.Rồivồlấycáicặp,tôichạybiến.

-Đếnphòng206?-Tôihỏi.

-Đếnphòng206,-Paulnóivàgậtđầukhẳngđịnh.

Chương108

Tôivấpsuốtdọcđườngnhưngườisốngsótduynhấtsaumộttrậnnémbomkhủngbố.Tôinhớnơichúngtôiđãởtrongcuộchônnhâncủachúngtôi.Khôngphảilànơikhágiảgì.Đấylàsaukhichúngtôibiếtmìnhkhôngthểlàmchamẹ.Mộtnămsinhhoạttìnhdụcgiốngynhưcuộcthínghiệmkhoahọc.Paulrấtnhụcvìnhữngcáichénnhựachuyêndụngởđằngsauphòngvệsinhcủachuyêngia.Tấtcảđềuvôtíchsự.

Hồiđóchúngtôitrởthànhthùđịchcủanhau.Chúngtôikhôngtuyênbốralời,nhưnggiờđâytôinhìnthấyđiềuđóthậtsinhđộng.Saunhữngchuyệnđãxảyra.

Tôiquyếtđịnhkhôngthểbấtcẩnđược.

TôidừnglạiđộtngộtvàtátPaul.Thậtmạnh!Mạnhhếtsứccóthể.

-Kểtiếpchứ?-Anhtanóilúcxoaxoaquaihàm.

-Đoángiỏiđấy,-tôinói.

-Sánghômsautôithứcgiấcvàviệcđầutiênlàtôinghĩmìnhởđâuhoặcđêmquađãxảyrachuyệngì.Trênbàncóhaichồngtiềnmộttrămđôlachiacẩnthận.Veronicamặcáochoàngtắmngồiđó,đangrótcàphê.Mườilămphútsau,tôirakhỏiphòngcôtavớimộtcáitúithểthaođựngđầynhữngtờmộttrămđôla.

Tôilắcđầu.Tôibuồnngủquáchăng?Tôiđanglơmơ.

Không,tôihiểurõmà.Tôiđangđidạo.Tôiđãbịgâymêtạinơinàođótrongsuốtcáingàykỳquáinày.Tôidụimắt.Paulbiếnđitrongmộtchuyếncôngviệcvàthựchiệnvụcướp?

Tôihỏicâutiếptheo,rấthợplý:

-Anhđãlàmgìvớisốtiềnấy?

-Caymans,mộttrongnhữngngườibạnởtổđặctráchthươngmạiđãlotoanchotôi.Nếutrongviệcnàycómộtmặttốtthìchínhlàđó.Hơnbốnnămđầutưráoriết,chúngtôiđãcóhơnhaitriệuđômộtchút.

Tôicốđểchokhoảntiềnkhổnglồấychìmđi.Dùsao,tôicũngđãnếmtrảinhữngkhókhăntolớn.

Paulnóitiếp:

-Ba tháng saukhi tôi có số tiềnđó, tôi nhậnđượcmột cúđiện thoại làmmáu tôi đông lại.Đó làVeronica.Côbáotinđãcóthai.Lúcđầutôirấthoangmang.Tôibảomuốncóxétnghiệmquanhệchacon,tôimuốnnóichuyệnvớiluậtsưcủatôi,nhưngcôấybảocứbìnhtĩnh,côkhôngrungcâydọakhỉđâu.Côchỉmuốnyênổn.Côcholàtôinênbiếttôiđãcómộtđứacongáitrênđời,vậythôi.Còntôimuốngìlàviệccủatôi.

Thế là trongmột thời gian dài, tôi suy nghĩ và không làmgì hết, nhưng cuối cùng, tôi xuống gặpCaroline.Việcnàytiếpviệckhác,và...Mỗituầnmộtlần,tôiđimáybayxuốngđâyvàlàmngườicha.

-Trongsuốtbốnnăm?-Tôihỏi.-Cơquananhcóbiếtchuyệnnàykhông?

Paullắcđầu.

-Tôichỉtraođổiquathưtín.

-CònVeronica?Anhmuốntôitinlàanhvẫnkhôngngủvớicôấy?

-Đólàsựthực,-Paulnói.

Mộtgiâysau,tôithấymìnhrítlên,haibàntaytôiquanhcổPaul:

-Nhảmnhí!Anhđãcướicôta!-Tôihétlên.-Tôiđãnhìnthấynhữngtấmảnhtrongphòngkhách!

Paulgỡtaytôira.

-Không,không,không!-Anhtanóivàgiơtayratrướcmặtđềphònglúclùilại.-TấtcảvìíchlợicủaCarolinethôi.Chúngtôimuốnconbénghĩnócómộtngườichabìnhthườngnhưnhữngđứatrẻkhác.Thếthôi.Nótưởngtôilàphicông.

Mắttôinhưbịđổđầyaxit,hốcmắtcháybỏng.

-CònVeronicanghĩanhlàai?Paulnhúnvai:

-Côấythừabiết,-anhtanói.

-Điềuđókhiếncôấy thànhthiểusố,Paul,anhcónghĩ thếkhông?- tôihỏi. -Côấycóbiếtvề tôikhông?

-Biếtngaytừđầu.

-Anhlàđồkhốn!-Tôinói.Tôiquẫntrívìgiậndữ.Tôithấymuốncắnxéanhta.-Anhcóbiếtanhlàaikhông,hả?Vìtôikhôngbiết.Côngviệcmớicủaanhcũnglàchuyệnbịađặt?

-Không,đấylàviệchoàntoànthật,-Paulnóivàđộtngộtngồixuốngmộtchiếcghếtrống.

-Chúngtahãyđốimặtvớisựviệcnày,Lauren,-látsau,Paulnói.-Khiemvàtôibiếtrằngchúngtakhông thể có con, cuộchônnhân của chúng ta bắt đầu trượt dốc.Cảhai chúng ta đều thấybị tổnthương,khóxử.SauđóemđượcđềbạtvàoĐộiĐiềutranhữngvụgiếtngười,Lauren,vàđólàtấtcảnhữnggìcôấyđịnhtrước.Bướcngoặtnàytiếptheobướcngoặtkhác.Nhữngthayđổitănggấpđôi,gấpba.Đừngbảotôinhầm,tôikhôngtráchemđâu.Tôichỉkhônggặpemnhiều.Tôithựclòngkhôngnghĩlạicódịpchúngtatrởlạibênnhau.

Nhưnggiờđâysựviệcđãkháchẳnrồi,Lauren.Emđãcóthai.Giốngnhưcóngườiấnnút“dừng”,rồisaubốnnămnhớrachúngtavàấnnút“chạytiếp”lầnnữa.Carolinetrongtráitimtôi,nhưngtôisẵnsàngtừbỏnóvìem.Lạithựcsựcó“chúngta”,cótươnglai.Tôisẵnsànglàmmọiviệcvìđiềuđó.

Paulnắmchặtbàntaytôi.

-Tôiluônmuốncóchúngta.Embiếtthếmà.Ngaytừlầnđầutiêntôiđểýtớiem.Chúngtacóthểlàmđược.Cònchuyệnấy...chỉlàmộtcuộcđichệchđườngngớngẩn,khóchịu.Giờmọidốitráđãchấmdứt.

-Nghengọtngàogớm,Paulạ,-tôinóivàrúttayra.-Thậthayhovàđẹpđẽ,trừmộtviệc.Mộtchitiết

nhonhỏ.

Anhtanhìntôi,vẻhơitrêuchọc.Giờđếnlượttôilàmanhtađauđớn.Đểxemanhtacóthíchtráitimtannáthaykhông.

-Anhđãquênmộtđiều.Mộtđiềuthựcsựquantrọng,Paulạ.Tôiđãnhìnthấyanhgiếtviêncảnhsátđó.TôiởđókhianhgiếtScott,đồnguạ.

Chương109

MặtPaulnhưvỡvụntrướctôi.

-Côđãởđâu?-anhtahỏi.

-ỞnhàScotttạiRiverdale,-tôibảoanhta.-Anhđãđọccáce-mailcủachúngtôimàkhôngđoánraư?Anhquáchậm.Anhtađãởcùngtôi,Paul.NgaytrướckhianhđậpvỡsọScott,chúngtôiđãlêngiườngvớinhau.Đảochiềulàchơiđẹpđấychứ?Anhthấysao,hả?

Rõrànglàchẳngcógìhayho.MiệngPaulháhốc.

-Vậylàcôđã...Saolại...-anhtalắpbắp.

-Đúngthếđấy,Paul,-tôinói.-Ngạcnhiênchưa?Tôichộpcổtayanhta,vặnmạnhhếtmức.

-Anhtưởngaiđãgiữchoanhkhỏitùtộitrongthờigiannày,hả?Mộtbàtiênđỡđầuchoanhchắc?Tôiđãchegiấutấtcảvìanh,tôiđãhủyhoạisựnghiệpcủatôi-mọithứtôicó-đểgiữchoanhkhỏibịbắtgiam.Tôithựcsựthấytiếcchoanh.Anhcóhìnhdungrachuyệnđókhông,hả?

Paulgiơbàntayvềphíamặttôi.Tôiđậpnóxuống.Nhữngngườitảnbộkhácquanhchúngtôibắtđầutránhxa.

-Thửnghĩxem,-tôigầmlên.-SaoanhdámgiếtScotttrongkhianhthừabiếtanhkhôngchungthủyvớitôi?Anhlàcáithágìvậy,hả?Làđồtrộmcướp.Làkẻgiếtngười.Phạmtộicóhaivợ.Tôimấtgìđây?

Tôilạitátanhtavàthấyhảhê.

-Scottcóvợvàbađứacon!

Paulgiậtkhỏitôivàtránhra.Tôiđoánanhtađứngvenđườngđểtôikhôngthểđánhlầnnữa.Látsau,anhtalàmmộtviệcthậtkinhhoàng.Anhtabắtđầucười.

-Anhmuốnbiếntôithànhtròcườiư?-Tôinói,đỏmặttíataitiếnđếnchỗanhta.-Tôicóthểdùngquegãisườnngaybâygiờ.

Paulquaysangtôi:

-Chắcvậy,-anhtanói.-Ởđâycómộtđiểmnút:tôikhônggiếtScottvìhắnngủvớicô.Tôikhônghềnghĩđếnchuyệnđó,Lauren.

Anhtakhoanhtaytrướcngựcvàlạicườito.Tôikhôngchịunổimộtlờianhtanói.

-Tôigiếthắnvìhắntốngtiềntôi,-Paulnói.

Chương110

Giờđếnlượttôichúiđầuvàogiữahaiđầugối.

-Tốngtiềnanh?-Tôihỏi.Paulgật.

-Mộtnămtrước,VeronicađếnNewYork.Côấycóbạnlàmngườimẫuhoặcgìđó,kiếmviệcchocôấy.Mườimộtgiờsáng,côấybịrơivàomộtcuộcvâybắtmatúy,còntôinhậnđượcmộtcúđiệnthoạiđiênrồởsởgọiđếnvàcốgiúpcôấythoátra.

TôivàocănhộấyởSoHo,tưởngcómộttriệucảnhsát,nhưngởđấychỉcómộtngười.ScottThayer.Songtôiđếnquámuộn,vìVeronicaquásợđãkểvớihắnchúngtôicótiền.Hắndẫntôivàobếpvàbảohắnlàngườibiếtđiều.Hắnsẽthảmọingườivớigiámườingànđôlatiềnmặt.

Độtnhiên,tôicảmthấycổhọngđaurát.Datôilạnhvàẩmướt.

-Thếlàtôiphảinộpchohắn,-Paulnói.-Mộtthángtrôiqua.Mộthôm,saugiờăntrưatôivềbànlàmviệc,thấyThayerngồiđó,cầmtấmảnhcủacô.Hắnbảorằnghaingườicùnglàmviệctrongmộttòanhà,vàđòihaimươingànnữa,đểhắnkhôngxoaytôinữa-hắnlàmộtanhchàngdễthương-hắnsẽkhôngkểvớicôvềVeronica.

Paulnhìntôi.Tôinhìntrảchằmchằm,miệngtôiháhốc.

-Thếlàtôichotiềnhắn.Khihắntrởlạilầnthứba,tôihiểurằngsẽkhôngbaogiờkếtthúc.Hắnđòinămchụcngàn.Thayvìchohắntiền,tôiquyếtđịnhthàliềugóigọnsựviệctheocáchcủatôicònhơn.

Tôilắngnghetiếngsáoởđâuđótrongcôngviên.Nóvọngđếnnhưbàicatruyđiệutrongtanglễcủatôivậy.

TôingỡPaulchiếnđấuvìtôi.GiếtScottlàvìtôi.Nhưngnóchỉchấmdứtvụtốngtiền.

-CôphảihiểurằngThayerkhôngthỏamãnvớiviệctiếptụctốngtiềntôi,-Paulnóitiếp.-Hắnmuốncótất.Hắntheođuổicôđểbàythêmmộtcáibẫychotôi.Đấylàmọithứhắnmuốnởcô,Lauren.

-Vìthếmàanhgiếtanhta,hởPaul?-Tôinói,chuaxót.-Giờanhlàmộttêngăngxtơ?Cướpcủavàbắnchếtcảnhsát.Cókhianhnênlàmmộtalbumnhạcrap.

Paulliếcnhìnmặtđấtrồinhúnvai:

-Hầunhưmọiviệccứxảyraliêntiếp.Việcnàydẫnđếnviệckia.

Tronglòngtôidânglênmộtchútthươngcảm.Thươngchocảbảnthânmìnhnữa.Tôicốhếtsứcgạtnhanhsựthươngcảmsangmộtbên.ThươngPaullàviệccuốicùngnênlàm.

-NghenàyLauren,-Paulnói.-Tạisaochúngtakhônggọinólàngườiđẻratìnhtrạngkhủnghoảngtuổitrungniên?Tôisẽlàmmọithứemmuốn.Trảlạitiền.Hoặcchúngtachỉviệcrađi.ChúngtasẽláixetừđâythẳngđếnReaganInternational.Mộttriệucổphiếuhaiđôlamiễnthuếlàmộtkhoảntiềnlớn.Saochúngtakhôngrađivàtiêuxàinhỉ?Nuôinấngconcáitrênduthuyền.Giờemđanggiậnđiênlên,nhưngemcũngđãphảnbộitôi,nhớchưa?Chúngtachỉ...đithôi.Nào,Lauren.Chúngtacóthểlàmviệcnàycùngnhau.

Chương111

Tôingồiđó,trừngtrừngnhìngãđànông,ngườichồngbộitínkhácthườngcủatôi.Anhtalàkẻdốitráđếnlạlùng.Rồihạmắtxuốngvỉahè,vaitôisụmxuống.Cảcõinhângiandườngnhưchậmhẳnlại,tiếngnhạctrongkhôngkhí,âmthanhcủaxecộ.

Đâylànghithức.TôiđãhiếnchoPaulmọithứcóthể.Tìnhyêu,côngviệc,thanhdanhcủatôi.Giờđây,tôichỉcònlạimộtsố0tròntrĩnh.

Tôivẫncònngồiđó,đauđớnthìcongáiPaullạixuấthiện.NgườigiữtrẻmàPaulnóiđứngcáchđóvàibướcvớimộtđứatrẻkhác,mớilẫmchẫmvàchiếcxecủaCaroline.

-Bốơi!-Nógọi.-Ảnhđâuạ?ConmuốnchocôImeldaxemảnh.

-Khôngphảilúcnày,conyêu,-Paulnóivớiđứabé.-Đểsau,connhé.

-Nhưngchúngnólàcácemcủacon,-conbénóivàrútmộtbứcảnhđen-trắngkhỏitúiáokhoáccủaPaultrướckhianhtakịpngănlại.BứcảnhrơixuốngđấtlúcPaulcốgiằnglại.

-Bốkibolắm,-côbélênbốnbĩumôinói.-ConmuốnImeldanhìnthấycácemsinhđôimớicủaconmà.

Mắttôicănglêntronghốcmắt.Gìthếnày!

Paulnhìntrântrânxuốngtấmảnhnhỏ,vuôngvắn,yếthầuanhtanhôlênthụtxuống.

-Chocôấyxemsau,Caroline,-Paulquát.ImeldanhìnanhtarồinắmvộibàntayCarolinevàkéođi.

Tôicúixuốngnhặttấmảnhquýgiákhỏivỉahè.Tôigậtđầumộtlần,rồihailần.

Nólàmộtảnhsiêuâm.Haibàothai.Sinhđôi.TôilạimườngtượngraVeronica.Tấtnhiênlàtrôngcônhưmớilêncân.Côtacóthai!

TôinhìnvàomặtPaul,gầnnhưthôimiên.Anhtanóidốitôithậtdễdàng.Hếtlầnnàyđếnlầnkhác.

Tôihiểuanhtasẽkhôngbaogiờngừng.TrongPaulcómộtcáigìđósai,hỏngsâusắc,khácthường.Anhtanóimọiđiều,làmmọithứ.Saolạicóngườidốitránhườngấy?Saocóngườilàmnhữngviệckhủngkhiếpnhưanhta?Ngaycảcáchanhtaquátđứacongáibébỏng.Tôiđãchechởmộtconácquỷ.

-Tôibiếtchínhxácbâygiờchúngtasẽlàmgì,-tôinói,đểrơitấmảnhđen-trắnglênsỏi.-Lẽratôinênlàmngaytừkhitoànbộchuyệnnàybắtđầu.

Tôirútcáicòngvàbậplêncổtayanhta:

-Paul,anhđãbịbắt.

Chương112

Cáccôgiữtrẻ,nhữngngườichơicờvàtảnbộngaylậptứcháhốcmiệnglúctôilôiPaulbịcòngtaykhỏicôngviên.Lẽtấtnhiênhọnhìnchúngtôi.LạyChúalònglành,anhtatolớngấpđôitôi.

-Côcóchắclàmthếnàylàđúngkhông,Lauren?-PaulrênrỉlúctôidẫngiảianhtaquahaikhốinhàdàiđếnchiếcTauruscủatôi.

-Mộttriệuđôlanhé?Côvẫnyêutôinếukhôngđãchẳngchegiấuchotôi.Việcnàychẳnghayhogìchocô.Côsẽbịquylàkẻđồnglõatrongvụgiếtngười.Đứaconsẽrađờisausongsắt.Côchưasuynghĩchothấuđáomọinhẽ.

-Khôngmaychoanhrồi,Paul,tôiđãchánsuynghĩ,-tôinói.-Suynghĩkhiếntôirơivàomộtmớbòngbong.Tôichỉlàmviệcđúngđắn.Đằngnàothìcũngthửxem.

TôidừngđộtngộtlúcchúngtôiđiquachiếcJaguarcủaPaul.

-Chìakhóađâu,Paul?Chúngtahãykếtthúcchuyệnnàythậtsànhđiệunào.Hãyđểtôinếmthửtriệuđôđó.Cókhitôithayđổiýkiếnvàláithẳngđếnsânbaycũngnên.

TôiđẩyvàophầndướilưngPaul:

-Nhưngđừngđánhcượcđấynhé.

TôilấychìakhóatrongtúiáokhoáccủaanhtarồiđẩyPaulvàoghếcủakhách.Tôiđivòngsangbênkia.TôiđangcắmchìavàoổkhóathìPaulbậtmởôđựngđồvặt.

Mộtgiâysau,tôicảmthấymộtthứcứngngắcchọcvàonáchphải.

-Đếnlúcchấmdứtmọichuyệnvớvẩnnàyrồi,Lauren,-Paulnóivàấnmũikhẩusúnglụcxinhxắnvàosườntôi.

Nguthật!Tôinghĩ.Tấtnhiênlàanhtacósúng.Ngườimôigiớivékhôngnóidối.Paulcósúng.

-Này,tôitưởnganhnóikhôngcósúng,-tôinói.

-Côvẫnkhôngchọnđúngchủđề-Paulnói.-Tôichỉkểchocônhữngthứcôcầnnghe.Giờtháocòngchotôi.Ngaybâygiờ!

-Sauđóthìsao?Anhsẽbắntôi?-Tôinóilúclàmtheolờianhta.Tôikhôngcònlựachọn.-Cókhithếlạihay,Paulạ.Anhđãlàmmọithứchotôi.

-Này,côlàngườikhơiratròchơinày.Côđãcòngtaytôi,-Paulnói.

-Thếanhtưởngđâylàgìhả?-Tôinói.-Mộttròchơichắc?Tintứclannhanhlắm,Paul.Anhđãgiếtmộtngười.Anhlàtêngi-ế-tng-ư-ời.

MặtPaulméođivìtứcgiận.Anhtađỏmặttíatai,cặpmắtbừngbừngphẫnnộ.

-Tintứclannhanhư?Hãyđểtôinóichocôbiếtđiềunày.Côbiếtcómộtngườivợhòndáitohơnchồngnghĩalàgìkhông?Trongkhicôrangoàihànhhạconngười,thìtôibậnbịuởkhuthươngmại

bợđỡnhữngthằngnguđểcôcóđủthứđẹpđẽ.NhưngthếvẫnCHƯAĐỦCHOCÔ!!!

Paulhungdữđậpkhẩusúngvàobảngđồnghồ,rồiấnnòngsúngvàotháidươngtôi.

-CôcómuốnbiếttôicảmthấynhưthếnàokhiVeronicagợiýởSheratonkhông?Lầnđầutiên,tôicảmthấymìnhlàmộtngườiđànông!Tôicódịpthoátkhỏicáicôngtyđầutưnhạtnhẽonày,thoátkhỏinhữngquanhệluậtpháp,nhữngchuyệnnhảmnhíkhiếntôihoàiphícảđời.

Paulhítmộthơithậtsâurồithởra.Khẩusúngvẫndívàotháidươngtôi.

-Tôiđãlàmviệcđó,Lauren,-anhtathìthàohunghãn.-Tôiđãlấythứmàtôimuốn,rồiđivàhưởngphầnthưởng.Đểtôikểchocôđiềunày.Tôinhớtừnggiâylúcđó.Tuyệtlắm,Laurenạ.Veronicaliếmsạchmáuởkhớpngóntaytôi.Tôinhưmộtconbòđựcgiống,làmcôấycóthai.

-Muốnnóigìthìnói,đồtâmthần,-tôinói.

-Cônóiđúng.TôigiếtthằngchaScottngứamắtđó.Nótưởngnócóthểcanthiệpvàoviệccủatôi.Cônênnhìnthấyvẻmặtnókhinónghênhngang.Nóđànônghơnngười,vànóbiếtthế.Tôiđãchothằngbạntraicủacôđúngthứsẽđếnvớinó.Tôikhôngthèmquantâmđếnvợconhắn.

Cótiếngcòihúxaxa.HẳncóngườibáocảnhsátvềcảnhtượngPaulvàtôigâyra.ƠnChúalàcóđiệnthoạidiđộng!

-Anhnghethấycòihúkhông?-Tôinói.-Đấylàâmthanhcủasựthậtvàkếtquảsẽđếnvớianh,Paul.

-Khônggìđếnvớitôihết,bánhnướngnhỏạ,-Paulnóivàmởcửa,xôtôirangoài.-Đếnlúclythânthửđây.

LốpchiếcJagbốckhóikhianhtalaovềphíađườngRiggs.

Tôiđứnggiữahaivết trượt,hoàntoànmấtphươnghướng.Xinaivui lòngchotôibiếtchuyệnquáiquỷgìvừaxảyra?Mấygiờvừaquadườngnhưsiêuthực,quáquắt.Suynghĩliênmiênlàmgì.Hãycốnghĩđếnvàiphútvừaquathôi.

TóctôibayvềphíasaukhinhậnrahaichiếcxecảnhsátDChúcòi,phónghếttốclựcđuổitheoPaul.

Việcnàylàgìvậy?Tôinghĩ.Chuyệnnàysẽkếtthúcrasao?

Tôipháthiệnchiếcôtôthuêcủatôiđỗởbênkiađường,cáchnửakhốinhàphíabắc.

Mìnhphảigiúpthôi,tôinghĩlúcvừachạyvừarútchìakhóa.

Chương113

Nhiềuphútsau,tôidậnga,cắnđuôichiếcxecảnhsátDCđangđuổitheoPaul.Tôicảmthấymuốnchoanhtathấysựnhanhnhẹncủatôi.Tránhra!CảnhsátNewYorklenquađây!Paullàcủatôi.Hãyxếphàng!Đấylàngườichồnglừagạt,dốitrá,giếtngườicủatôiđangcốtẩuthoát.

Chúngtôilaoquamộtvùngsangtrọngkhác.ChúngtôiđangởGeorgetownchăng?NhữngngôinhàgạchphủkíndâythườngxuânvàphụchưngkiểuHyLạpmờmờlướtquakínhchắngióxetôi.Paulđịnhđiđâu?Anhtavẫntinlàcóthểthoátkhỏichuyệnnày?

Tôiđanghìnhdungmọisựthìnhậnrangọnthápcủacâycầusausânbay.Nócáchnửadặm,hiệnralờmờ,nổibậttrênnhữngmáinhàlợpđáphiếnbêntráitôi.

Tôingoặttráiởchỗrẽtiếptheo,vượtđènđỏvàlaothẳngvàophốM,tăngtốclêncầu,cắtngangPaulnếucóthể.

Tôibấmcòilúctrượtvàochỗđỗ-trungtâmkhônghoạtđộngởlốivàocầuFrancisScottKey.

Lúcđó,tôinhảyrakhỏixevàđứngtrongôcửamở.

-Dọncáimôngđiênrồrakhỏiđườngđi!-Mộtláixebuýtcáukỉnhấncòivàquáttôi.-CôtưởngmìnhlàmcáiquáigìtrênthếgiớixanhcủaChúanàyhả?

Anhtưởngtôibiếtsao?Tôithấymìnhmuốnnóivớianhta.Nhưngtôikhôngcósứclựcvàthờigian.

Bịtắcnghẽnvềphíabắc,Paulđangtớigần,còncảnhsátDCsáttheosau.Lúcanhtatớidòngxe,tôilùilại,anhtaláichiếcJaguarlaolênvỉahè.Khônghềdodự.MộtxebánxúcxíchvàmộtquầybáobịkhungchiếcJaguarcuốntheotrướckhinóbắnvọtvàogiaolộ.

TôinhảyđếnbêntráichiếcTaurus,choánchỗduynhấtthíchhợpvớixePaul.NgườiláixebuýthétlênlúcchiếcJagđâmthẳngvàotôi.TôilàthứduynhấtchắngiữaPaulvàcâycầu.

Tôiđứngđó,sữngsờ.Paulsẽdừnglại.

Anhtakhôngthểchẹttôi.Anhtakhôngthểgiếttôi.

Song,chiếcxevẫnlaotới.Rấtnhanh.

Vàogiâycuốicùng,tôilaobổsangbênphải.

ChiếcJagbayquatôinhưmộttênlửađiềukhiểnmàuxanhsẫm.Vặnsáicảlưng,tôiquansátPaullaovòngquanhxetôivàtrởlạiđườngtrêncầu.Tênkhốnsắplàmbằngđượcviệcđó.Hắnmuốnchẹtchếttôi,khôngcònnghingờgìnữa.

Nhưngđúnglúcđó,bánhsaubênphảixehắnsátvàolềđường,nổbốpmộttiếngdữdộivàchiếcxebaytunglên.

Mộtcảnhtượngsửngsốt.

MộttiếngrắcchóitaigiốngnhưtiếngcáichainhựakhổnglồbịcuốnvàomáytáichếlúcchiếcJaguarvavàotrụcầubêtông.

KínhbắntứtungtrongkhôngkhínhưnhữnghạtbụikhichiếcJagbẹprúm.Sauđó,chiếcôtôtannáttừđầuchíđuôilaovunvútquacáccâyvensôngtrướckhinổtungvàolànnướcxanhđầybùncủadòngsôngPotomac.

Chương114

ChiếcJaguarbiếnmấtvàPaulbiếncùngvớinó.Tôivấpvàomộtchiếcxebánhàngbịvùimộtphầnlúctôinửachạynửangãxuốngđê.Giờlàgìđây?Tôiđãlộnmộtcúbavòngnguyhiểmtrướckhiđậpbụngrấtđauvàodòngsông.Rồitôiđạpchân,laothẳngxuốngvànhìnkhắplànnướctốitămtìmchiếcJagvàPaul.

Tôikhôngbiếtvìsaomìnhlạicanđảmhoặcngungốcđếnthế-gọiviệcnàythếnàocũngđược.Cólẽvìđâylàmộtviệcđúngđắnnênlàm.

Tôiđịnhngoi lênhít thêmítkhôngkhí thìpháthiện ramộtmảnhkimloạivỡ,congqueo.Tôibơithẳngđếnchỗđó.

Không!

LàchiếcJag.Paulvẫnbịdâyantoànbuộcvàoghế,đằngsautúikhíđãnổ.

Mắtanhtanhắmnghiền,mặtbịnhiềuvếtrách,máuchảythànhnhiềuvệt.Anhtađãởtrongnướcbaolâu?Khinàothìnãobắtđầubịhỏng?Tôinghĩvàgiậtmạnhcửaxe.

TôicúixuốngPaul,vậtlộnmộtcáchtuyệtvọngvớicáitúikhíđểgỡdâyvắtquavaianhta.Sợidâychếttiệtkhôngchịumở.

Lúcđótôicảmthấyđôibàntayanhtabấuchặtvàocổtôi.

Anhtađanglàmgìthếnày?

Cổhọngtôibắtđầunóngrát.Tôikhôngthểtinnổi.Tôithấymìnhmớilàngườiđầuóchỏngbét!Tôiởđây,cốcứuanhta,cònanhtamuốngiếtchếttôidướiđáydòngPotomac.Paulđiênthậtrồi.

Nướcsôngbỏngrátkhoangmũilúctôivùngvẫy.Tôisắpkiệtsứcvàhếtôxyngaybâygiờ.Rồisauđó?Rấtđơngiản-tôisẽchếtchìm.

Tôicốchống lạianh ta,nhưngkhôngđược.Paulquá to lớn,quákhỏe.Tôiphải tìmcáchkhác.Vànhanhlên!

Tôiđạpmạnhvàokínhchắngió.Rồihuýchngượckhuỷu tayvàocổhọngPaul.Sauđó, tôihuýchmạnhlầnnữa!

SứcéplêncổtôinớilỏnglúcmộtbongbóngkhítotướngùngụcthoátrakhỏimiệngPaul.TôichúiđầuxuốngdướicánhtayPaul.Tuyvậy,tôicảmthấymìnhsắpbấttỉnh.

Paulvồlấybànchântôilúctôicốvùngvẫythoátkhỏianhta.Paulvẫnmắctrongxe,cặpmắtmở,lồihẳnra.Anhtamuốndìmtôichếtcùng,nếuđâylàviệccuốicùngcóthểlàmđược.

Tôiđálungtungtrongnước,rồiđạpthẳngvàomũiPaul.Chắctôiđãlàmvỡmũianhta.MáunởbungquanhmặtPaul.Rồitayanhtabuôngravàtôiđạpvàochiếcôtô,lấyđàlaothẳnglênchỗsáng.

TôinhìnlạivàthấymặtPaulbêndưới.Anhtađangchảymáuvàhìnhnhưđanghét.Rồianhtachết.

Tôitrồilênmặtnướcvàhớplấyhớpđểkhôngkhíquýgiáthìbịluồngnướcmạnhcuốnđi.Tôibập

bềnhtrôiđếntậncâycầu,cónhiềungọnđèncủacảnhsátquaytrònvàhàngchụcbộmặtđangnhìnchămchú.Câycốivensônglắclưtrongtiếngrítcủacánhquạttrựcthăng.

Mộtngườilínhcứuhỏagàotovànémchotôichiếcáophao.Tôivồlấynóvàgiữchặtđểthoátchết.

PHẦNKẾT

Chương115

Sauđó,tôiđượccảnhsátDCchămsócrấtchuđáo.Họkiểmtradanhsáchchuyếnbaycủachúngtôi,chorằngPaulvàtôiđangđinghỉvàanhtabịnạnđộtxuất.

Tôikhôngnóigìđểhọđổiý.Thựcra,saukhitôitrìnhthẻcánhân,tôikhôngnóithêmchútgì.

Mộtgiờsau,thámtửZampellatớihiệntrườngvàbácbỏcâuchuyệnvớicácphươngtiệntruyềnthôngđịaphương.RồiZampellađưatôirakhỏinơiđó.

Tôicầnđượcấmápởmộtnơinàođó.NhưngkhôngphảiởDC.

Tôikhôngmuốnbay,vìthếtôivàochiếcôtôthuêvàláiđếnBaltimoretrướckhinhữngngườikiaùađếnchỗtôi.

TôinhớđãtừngởlạikháchsạnSheratonxinhđẹpgầncảngnộiđịamộtthời,vàtôitìmthấykháchsạnđótrênphốCharles.

KháchsạnSheratonCảngNộiđịa.Vớitôi,chưabaogiờcókháchsạnnàotrôngđẹphơn.

Tôilấymộtphòngnhìnthấymặtnước,thaychocănphòngnhìnxuốngcôngviênOtioleởCamdenYards.Đóchẳngphảilàđiềutôithựcsựquantâmlúcnày.

Cănphòngmàuxanhlơvàmàukem,đúnglàthứtôicầnvìtôilàmộtdukháchmệtmỏiđếnrãrời.

Cáigiườngcựcêm,chỉquálớn,vàsuốtbuổichiềutôinằmbấtđộng,gầnnhưmêđi,nhìntrântrânlêntrầnnhà.Khitìnhtrạngtêliệtquađi,tôicảmthấybuồn,giận,loâu,xấuhổ,tấtcảùađếncùngmộtlúc.Cuốicùng,tôithiếpđi.

Lầnsaungướcnhìn,trờivẫntối.Tôinhìnđămđămvàonhữngbứctườngcủacănphòngxalạ,lúcđầukhôngnhớramìnhđangởđâu.Lúcliếcnhìnrangoàicửasổvàthấyhảicảngsángngời,mọiviệctrởlạivớitôi.MộtcontàulớntênlàTheChesapeake.Baltimore-KháchsạnSheratonCảngNộiđịa.

Rồinhữnghìnhảnhkhácđến.

Paul.Veronica.CôbéCarolinetócvàng.ChiếcJaguartrongdòngsôngPotomac.

Tôinằmtrongbóngtốivànghĩđếnmọiviệcsuốttừlúcđầu.Nhữngviệctôiđãlàm.Lúcnàytôinghĩrasao.Baonhiêutìnhcảmvàkỷniệmsinhđộnglầnlượthiệnra.MùinướchoacủaScott.Vịmưatrongnụhôncủaanhta.Cảmnhậnlànnướcmưatrênốngchânlúctôinhìnđămđămvàocáixácméomócủaanh.CuốicùnglàPaultrongchiếcJaguar.

Hơithởcủatôinghẹnlạikhinhớtớisựviệctiếptheo.Tôinhớđếnánhsángtrắngnhưbạcùavàocáccửasổnhàthờ,nơiPaulvàtôitổchứchônlễ.Bàntaytráicủatôicorúmlạilúccảmthấychiếcnhẫnvàngtrượtđi.

Nỗituyệtvọngchoánkhắpngườitôinhưcơntaibiếnngậpmáu.Tôicảmthấynónhưmộtthứluôncótrongngườitôi.Sựchánnảntrànngậpấyđãđợiđơmhoakếttráitừngàytôilấychồng.

Trongsuốthaitiếngtiếptheo,tôichẳnglàmgìngoàikhóc.

Cuốicùng,tôitìmđiệnthoại,gọibánhmìkẹpvàbiaởquánOriolesGrilletrongkháchsạn.Tôibậttivi.Trongbảntinmườimộtgiờ,cómộtbứcảnhghêrợnchụpcâycầuởDC,nơixảyratainạnvàchiếcôtôcủaPaulđangđượctrụcvớtlêntừdướinước.

Tôilạisắpkhóc,nhưngcốthởsâuđểkìmlại.Lúcnày,thếlàđủlắmrồi.Tôilắcđầuvớimànhìnhlúcngườiđưatingọiđólàmộttainạnbithảm.

-Anhkhôngbiếtmộtnửasựthựcđâu,-tôinói.-Anhkhônghềbiếtanhđangnóigìđâu,thưaquýông.Khôngbiếtgìhết.

Chương116

Vàiphútcuốicùngcủacuộcchạykéodàimộttiếngcủatôibaogiờcũngcựcnhọc.Tôicốnhìnxoáyvàolànnướctrắngbạcliếmlêncát,coithườnglớpđấtướtdướivếtlõmbànchântôi.

Chạyxong,tôigụcxuốngbãibiển,phổibỏngrát,ngạcnhiênvìthànhtíchcủamình.Nămdặmtrêncát.

Làbuổisángkhôngbiếtthứbaonhiêu,mặttrờinhôlênkhỏichântrời,vàtôiđượcchứngkiếnkhoảnhkhắckỳdiệu,khinướcvàbờbiểntrởnênvàngóng.

Tôichămchúnhìnsuốtđườngcongcủabãibiển tôivừachạy.Trôngnhưmột lưỡi liềmcongnằmnghiêng.Mộtđườngkhâuđẹpmắt.

Tôixemđồnghồ.Sắpmuộnmấtrồi,Lauren.

Tôi thấychiếcxemáycủa tôi trongbãixegầnnhưtrốngrỗng.Tôixỏđôidéptôngvàđộimũbảohiểm.Antoàntrênhết.Tôigậtđầuchàomấyngườidânchàitrôngquenquen,vòngquanhữngtaylướtsóngrámnắngđanghuýtsáotrongmộtchiếcôtôbỏmuimàuhoàngyếnvàlượnvàoconđườngvenbiểntớithịtrấn.

Sựviệckếtthúcthậtngộ,tôinghĩlúcchạyvovodọcconđườnghẹprảinhựa.

SaukhiPaulchếtbatháng,mộtgóichuyểnphátnhanhtới.Bêntrongcómộtbứcthư.Thưđánhmáytrênloạigiấyđắttiền,domộtluậtsưthuộcNgânhàngỦythácquầnđảoCaymans.

Paulđểlạikhoảntiềntrộmcướpcộngtiềnlãilà1.257.000,22đôlatheotêntôi.

Dùsaođinữa,tôivẫnchưasẵnsàngthathứchoanhta.

Tôimuốntrảlạisốtiềnấy,cóthểchomộttổchứctừthiệnnàođó.Tronglúctôiđangphânvân,khônggìbằngcáiđạpcủađứaconkhiếntôihiểurằngđâykhôngcònlàviệcriêngnữa.TôigửihaitrămnămmươingànđôlachogiađìnhThayer,nhưtôithấycầnlàmmộtviệcđúngđắn.Dùsaotôicũngcốlàmmộtviệctốtnhất.

Tôighévàongôinhàkínhchonvontrênmộtváchđádựngđứngbêntrênbãibiển.Máinhàthủnglỗchỗvàcácchấnsonghanrỉ,nhưngkhôngthểthayđổiđượcphongcảnhvàsựriêngtư.

Contraibébỏngcủatôicườireolênlúctôiquỳtrướcquảbóngnảylêncủanó.Làmsaomàkhôngthíchkiachứ?Tôivốnlàngườisaymêđànôngtrẻhơnmà.

TênnólàThomas.Đặttheotênchatôi.

MộtphụnữTâyBanNhanóivớitôiởcửabếp.

-Côlàmgìởđâythế,côLauren?-bàtanói.-Côđừngquênhômnaylàngàylàmviệcđầutiêncủacôđấy.

-TôichỉmuốnhônvàômTomthêmmộtcáithôi.-Tôinói.

Bàtachỉtayracửa.

-Basta,-bànói.-Côcóthểvềđâyăntrưa.VàgặpTom.Giờthìvámonos.

Chương117

Phònglàmviệccủatôichỉcáchđómươiphút,ngaytrênmộtquánăncótiếngtrênđườngphốtấpnậpkháchdulịch.

Tôitrèolêncầuthangvàcởiquaimũlúcnhìnchằmchằmvàotấmbiển“Thiênđườngđiềutra”gắntrêncánhcửaphaimàuvìmưagió.Haythật.Nhìnnhậnđúng,cảmnghĩđúng.

Tôixuốngcầuthangrồivàoquán,lengiữamộtrừngnhữngtượngthánhvàcâycọ.

NgườibồirượuđanggiởtrangcuốitờNewYorkDailyNewssốChủnhậtgầnnhấtvàngướcnhìntôi.

Cộngsựcũcủatôi,MikeOrtiz,trònmắtrồicườirộngmở,kiểucườichỉanhmớicó.

-Nàymậtthám,-anhnói.-Côkhôngnghĩchuyệnchắnđườngcáigãđộcácnàyđấychứ?MàtôiđãbảocôvềbàcôRosacủatôichưanhỉ?Nếucôvẫnvềnhà,bàấysẽnghĩcôkhôngtinbàấytrôngbéThomas.

Nhưthểchúngtôiđangngồicạnhnhautrongcănphònglàmviệccũcủađội,ngoạitrừviệcMikeđangmặcchiếcsơmiHawaiitrôngnhưmộtvũcôngbalêđúngkiểu.Hìnhnhưanhđãđiềuchỉnhcuộcsốngkhácừsaukhibỏviệc.

Anhbảotôinhìngươnganh,vàtôiđãlàmthế.Khônggiốngnhưtôiđãtừngđibấtcứnơinào.Hơnnữa,Mike làngườiđànôngchân thànhduynhất tôibiết.Và tôibắtđầuđểý thấyanh thực sựcóduyên.

-Tôiđãnhìnthấybiểnhiệumớicủacôởtầngtrên,-Mikenói.-Rấthay.MàcôbiếtnướcnàynóitiếngTâyBanNhachứ?CônghĩsẽkiếmđượcbaonhiêuviệcnếubiểnhiệuviếtbằngtiếngAnh?

-Thìíthếtmứcvậy,ngốcạ,-Tôinói.-Mộtphụnữcóthểkiếmđượcchéngìgiảisầuởđâykhông?

-Đểtôinghĩxem,-Mikenói,-tronglúcđó,tôithếtcôcàphêđãnhé.

RồiMikenóithêm,rấtđúnglúc:

-Côcừlắm,Laurenạ.CôvàThomas.

Tôiđỏbừngđếntậnngónchân.Tôichorằngchỉvìtôivẫnchưaquenđượckhenngợi.

HẾT

[1]MOMA:BảotàngMỹthuậtHiệnđạiởNewYork(Cácchúthíchcủangườidịch).

[2]Cancún:KhunghỉdưỡngtrênbờbiểnĐôngBắcQuintanaRoo,Mexico.

[3]Thươnghiệucủacácbảnnhạcnềnthườngpháttạinhàhàng,thangmáy...vàcácnơicôngcộngkhác.

[4]TheClash:BannhạcPunkrockcủaAnh, thành lậpnăm1976vàgiải tánnăm1985.Làmộttrongcácbannhạccóýnghĩavànăngđộngnhấttrongdòngnhạcrock.

[5]StevieRayVaughan:casĩvànhạccôngghitanổi tiếngcủaMỹ làsiêusao trướckhi tửnạntrongvụrơimáybay1990.

[6]OprahWinfrey:Sinhnăm1954,ngôisaotruyềnhìnhMỹ,đãgiànhnhiềugiảiEmmy.YếutốthànhcôngchínhtrongcácchươngtrìnhcủaOprahlàkhảnăngkếtnốituyệtvời,đầycảmxúccủabàvớikháchmời.

[7]CựcBắccủathànhphốNewYork.

[8]CôngtyâmnhạcđặttrụsởtạiDetroit,rấtnổitiếngtrongcácthậpkỷ1960và1970,chuyênvềcácloạinhạcpop,soulvànhàthờ.

[9]LanceArmstrong(sinhnãm1971):VậnđộngviênđuaxeđạpnổitiếngcủaMỹ,làngườilậpkỷlục17lầngiànhgiảiquánquântạicuộcđuaTourdeFrance.

[10]CalvinKlein:NhàthiếtkếthờitrangnổitiếngcủaMỹ,sinhnăm1942.

[11]Yonkers:ThànhphốngoạivithànhphốNewYorkvềphíaBắc,vensôngHudson.

[12]SteveMcQueen(1930-1980):DiễnviênđiệnảnhMỹ,đãsángtạonênnhữngnhânvậtcôđơnlầmlỳ,mạnhmẽvànổitiếngvìnhữngphanguyhiểm.

[13]NYPD:SởCảnhsátNewYork.

[14]ThổdânBắcMỹ,banđầuđịnhcưởthunglũngsôngHudson,ngàynaynhiềungườiIroquoissinhsốngtạicáckhuvựcthànhthị.

[15]NhânvậtchínhtrongbộphimcùngtêncủađạodiễnMỹStevenBochco(sinhnăm1943).

[16]Mộtloạimatúytạocảmgiáckíchthíchvàgiảitỏaứcchế,côngthứcC11H15NO2.

[17]In.

[18]MộttrongnhữngchươngtrìnhtruyềnhìnhđượchâmmộnhấtcủaNữhoàngTruyềnhìnhMỹWinfreyOprah,bắtđầutừnăm1996.Mỗinămvàilần,chươngtrìnhnàytậptrungvàocuốnsáchdoWinfreychọn.

[19]CụcĐiềutraLiênbangMỹ.

[20]CụcRượu,ThuốclávàSúng.

[21]DavisLetterman(sinhnăm1947):NgôisaotruyềnhìnhMỹ,dẫnchươngtrìnhgiảitrívàthảoluậngiờkhuyatừnăm1982.

[22]Thươnghiệucủamộtloạivảitổnghợpmỏngvàbền.

[23]DiễnviênđiệnảnhMỹ.

[24]ĐộiPhảnứngnhanh.

[25]HộiđồngTrọngtài.

[26]LiênđoànDânchính.

[27]ỦybanKiểmsoátmatúy.

[28]BộTưpháp.

[29]CụcĐiềutraLiênbang.

[30]PhimcủađạodiễnWiseman,côngchiếunăm1969.

[31]Ủymị,cổlỗsĩ.

[32]Trongtruyệncổtích,nàngtiênmỗilầnlấyđimộtcáirăngsữalạiđểmộtmóntiềnhoặcquàdướigốichotrẻem.

[33]CầuthủbóngđánổitiếngcủaMỹ.

[34]Trùmmafia,nhânvậtchínhtrongtiểuthuyếtBốgiàcủaMarioPulzovàbộphimnổitiếng,cùng têncủađạodiễnFrancisFordCoppola.DiễnviênMarlonBrandogiànhgiảiOscarNamdiễnviênxuấtsắcnhấtvìvainày.

[35]Mộttronghaithươnghiệumáytínhxáchtayđầutiên,nổitiếngcủaMỹtrongthậpniên1990.

[36]DiễnviênMỹ,đóngvaitrungúytrongphimViêntrungúythahóa(năm1992).

[37]JuliaChild(1912-2004):Chuyêngianấuăn,làtácgiảvàđạodiễntruyềnhìnhMỹ.BàdạynấucácmónănPhápquasáchvởvàcácchươngtrìnhtruyềnhình.

[38]NữdiễnviênđiệnảnhnổitiếngcủaAustralia,sinhnăm1967,từnghailầngiànhgiảiQuảcầuvàngvàgiảiOscarvềdiễnxuất.

[39]TổngthốngMỹđươngnhiệm.

[40]Bà(tiếngÝtrongnguyênbản).

[41]LoạirượuvangcủamiềnTrungnướcÝ.

[42]Ông(tiếngÝtrongnguyênbản).

[43]Vâng,phải(tiếngÝtrongnguyênbản).

[44]VùngBắcÝ,trungtâmvănhóathờiPhụchưng.

[45]FrankSinatra(1915-1998):Casĩ,diễnviênđiệnảnhMỹgốcÝ,làmộttrongnhữngnghệsĩnổitiếngnhấttrongthếhệông.

[46]NormanRockwell(1984-1978):HọasĩMỹ.

[47]KhuvựcphíaTâyManhattan,NewYork,nổitiếngvìnhiềustudiovàgallerynghệthuật.

[48]Càphêsữasủibọt,thêmsôcôlabộthoặcquế.

[49]RobertFrost(1874-1963):nhàthơMỹ,ngườiđãtônvinhphongcảnhđồngquêNewEnglandvàngônngữNewEngland.

[50]FrankBorman,mộttrongbốnphihànhgiatrêncontàuvũtrụApollo8củaMỹ,phóngngày21tháng12năm1968.

[51]MónbánhcủaMexico,nhồiphomát,thịt…rồinướnglên.

[52]CụcQuảnlýôtô.

[53]DepartmentofMotorVehicles

[54]PierreAugusteRenoir(1841-1919):HọasĩnổitiếngcủaPháp,thuộctrườngpháiấntượng.

[55]HiệphộiBóngrổQuốcgia.