tai lieu bsc alcatel_omc vnp1
DESCRIPTION
Vô tuyến di độngTRANSCRIPT
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 1
TÀI LIỆU VỀ BSC ALCATEL
A. Giới thiệu về BSC Alcatel 9130
B. Thao tác trên hệ thống OMC
C. Hướng dẫn tạo cảnh báo nghiêm trọng
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 2
A. Giới thiệu về BSC Alcatel 9130
I. Giới thiệu BSC
II. Cấu tạo tủ BSC A9130
1. Tủ BSCA9130 và các shelf
2. Các loại card của BSC
III. Các Shelf trên tủ BSC A9130
1. PDU -Power Distribution Unit ( Khối nguồn)
2. ATCA shelf
3. JSXLIU shelf (Shelf dành cho giao diện E1)
IV. Chức năng các card
1. JBXCCP
2. JBXOMCP
3. JBXTP
4. JBXSSW
5. JAXSSW
6. JBXPS
7. JAXSMM
8. JAXPC
9. JBXFAN
10. JBXLIU
11. JBXMUX
12. JBXPEM
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 3
I. Giới thiệu BSC A9130:
Hình 1.1: BSC Acatel A9130
BSC 9130 dựa trên nền Gigabit Ethernet switching và sử dụng giải giáp chia sẻ
RACK. Nó bao gồm 5 module chính:
SSW – Ethernet Switching:
- Cho phép chuyển mạch giữa các phần tử của BSC với nhau và với các thiết bị
IP/Ethernet bên ngoài.
- Hỗ tợ các chức năng IP layer 3 và dựa trên Gigabit Ethernet
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 4
CCP and OMCP – Control Processing Modules ( Các module điều khiển) Đây là
các board điều khiển. OMCP chính là một CCP được gắn thêm một bộ nhớ vĩnh
cửu. Nó tải các thông tin quản lý và cung cấp giao diện tới OMC
TP – Transmission Processing Module: Module xử lý truyền dẫn
LIU - Line Interface Unit: cung cấp các kết nối vật lý cho BSC
Hình 1.2: Kiến trúc phần cứng của BSC A9130
(r: redundancy- dự phòng; w-working )
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 5
II. Cấu tạo tủ BSC A9130:
II.1 Tủ BSCA9130 và các shelf:
Hình 2.1: Tủ BSC Acatel A9130
Tủ Acatel A9130 bao gồm 3 loại Subrack hay shelf khác nhau:
-ATCA: Subrack chứa các card chức năng
-Line Interface Unit (JSXLIU/JSXLIUB): Subrack chứa các card giao diện LIU
-Power Distribution Unit (JSXPDU): Khối nguồn
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 6
Hình 2.2: Tủ A9130 với các shelf
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 7
Nhìn trên hình 2.2 ta có thể thấy một tủ A9130 sẽ có thể cấu hình cho 2BSC. Tủ bao gồm
5 shelf:
- Shelf nguồn (JPXPDU)
- JSXLIU shelf 1 (Ứng với BSC thứ nhất )
- JSXLIU shelf 2 (Ứng với BSC thứ hai )
- JSXATCA shelf 3 (Ứng với BSC thứ nhất)
- JSXATCA shelf 4 (Ứng với BSC thứ hai)
Trên thực tế ta có thể cấu hình 1 tủ A9130 theo 2 cách:
Cách 1: Stand Alone Configuration – Chỉ cấu hình 1 BSC
Cách 2: Rack Shared Configuration- Cấu hình share rack: Một tủ sẽ có 2 BSC
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 8
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 9
II.2 Các card của BSC:
Như trên ta đã biết tủ BSC Acatel A9130 sẽ bao gồm 3 loại Subrack hay shelf khác
nhau:
- ATCA: Subrack chứa các card chức năng
- Line Interface Unit (JSXLIU/JSXLIUB): Subrack chứa các card giao diện LIU
- Power Distribution Unit (JSXPDU): Khối nguồn
Trên mỗi loại shelf sẽ có các card tương ứng, tên các card và chứ năng sẽ được giới
thiệu ở bảng dưới:
ST
T Tên Card Shelf
Slot trên
shelf Số lượng Chức năng
1 JBXPDU PDU 1 Khối nguồn
2 JBXCCP
ATCA
3,4,5,10,11,1
2
5+1
( 5
active+1
standby )
Call Control Processing
board
Card quản lý gọi- Một card
CCP quản lý 200TRX
3 JBXOMC
P 6,9 1+1
O&M Control Processing
board
Card điều khiển chung
4 JBXTP 1,2 1+1
Transmission Processing
Module
Module xử lý truyền dẫn
5 JBXSSW 23,24 1+1
Ethernet Switching
Cho phép chuyển mạch giữa
các phần tử của BSC với các
thiết bị IP/Ethernet bên
ngoài.
6 JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet
cho card JBXSSW
7 JBXPS 33,34 2 Card nguồn của ATCA shelf
8 JAXSMM 65,66 2 card quản lý ATCA Shelf
9 JAXPC 49,50 2 card cảnh báo và thiết lập vị
trí shelf
10 JBXFAN 81,82,83,84 4 Quạt gió
11 JBXLIU
LIU
2 đến 9 và 13
đến 20 16
Card giao diện- Line
Interface Unit
12 JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )
13 JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU
shelf
Bảng 1: Các card trên BSC Alcatel A9130
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 10
III. Các Shelf trên BSC A9130: một tủ BSC A9120 sẽ có 1 shelf PDU, 2 shelf ATCA
và 2 shelf LIU như hình dưới:
Hình 3.1: Mặt trước và mặt sau tủ A9130
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 11
III.1 JSXPDU -Power Distribution Unit ( Khối nguồn )
Hình 3.1.1: Khối nguồn BSC Alcatel
Trên khối nguồn sẽ có công tắc nguồn cho các shelf:
Hình 3.1.2: Công tắc nguồn cho các shelf trên BSC A9130
- Khối nguồn sẽ bao gồm 2 nhánh độc lập BATA và BATB. Và mỗi nhánh A và
B sẽ có:
+3 công tắc 75A: 2 cho 2 giá ATCA và 1 để chờ
+2 công tắc 10A cho 2 giá JBXLIU
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 12
Hình 3.1.3: Sơ đồ đấu nối các công tắc nguồn
III.2 ATCA ( shelf chứa các card chức năng ) chứa các card điều khiển và card chức
năng
JSXATCA bao gồm các card sau:
Tên Card Shelf Slot trên
shelf Số lượng Chức năng
JBXCCP
ATC
A
3,4,5,10,11,1
2
5+1
( 5 active+1
standby )
Call Control Processing board
Card quản lý cuộc gọi
JBXOMC
P 6,9 1+1
O&M Control Processing board
Card điều khiển chung
JBXTP 1,2 1+1 Transmission Processing Module
Module xử lý truyền dẫn
JBXSSW 23,24 1+1
Ethernet Switching:
Cho phép chuyển mạch giữa các
phần tử của BSC với các thiết bị
IP/Ethernet bên ngoài.
JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet cho
card JBXSSW
JBXPS 33,34 2 Power Entry Module
Card nguồn của ATCA shelf
JAXSMM 65,66 2 Shelf manager
card quản lý ATCA Shelf
JAXPC 49,50 2 Personality card
card cảnh báo và thiết lập vị trí
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 13
shelf
JBXFAN 81,82,8384 4 Quạt gió
Bảng 2: Các card trên giá ATCA
Mặt trước và mặt sau của Shelf:
Việc phân phối nguồn cho các card:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 14
Vị trí các Card trên ATCA shelf:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 15
Hình 3.2.1: Vị trí các card phía trước của ATCA shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 16
Hình 3.2.2: Vị trí các card phía sau của ATCA shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)
Việc BSC hỗ trợ bao nhiêu TRX sẽ tùy thuộc vào việc cấu hình số lượng card
JBXCCP.Mỗi card JBXCCP sẽ hỗ trợ xử lý 200TRX nên 1 BSC sẽ có thể hỗ trợ đến
1000TRX ( Tương ứng với cấu hình 5+1 JBXCCP.
III.3 JSXLIU shelf: Interface Unit cho phép quản lý tới 256 đường E1 trên một E1
Termination Shelf :
- Gồm 16 board E1 I/O với 16 links trên 1 board ( Card LIU)
- Cung cấp các kết nối E1 tới TC, MFS, BTS
Tên Card Shel
f
Slot trên
shelf Số lượng Chức năng
JBXLIU
LIU
2 đến 9 và
13 đến 20 16 Card giao diện- Line Interface Unit
JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )
JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU shelf
Bảng 3: Các card trên JSXLIU shelf
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 17
Hình 3.3.1: Vị trí card card trên JSXLIU shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)
Hình 3.3.2: Mặt trước của JBXLIU shelf
IV. Chức năng các card:
ST
T Tên Card Shelf
Slot trên
shelf Số lượng Chức năng
1 JBXPDU PDU 1 Khối nguồn
2 JBXCCP ATC
A
3,4,5,10,11,1
2
5+1
( 5 active+1
standby )
Call Control Processing board
Card quản lý cuộc gọi
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 18
3 JBXOMC
P 6,9 1+1
O&M Control Processing board
Card điều khiển chung
4 JBXTP 1,2 1+1
Transmission Processing
Module
Module xử lý truyền dẫn
5 JBXSSW 23,24 1+1
Ethernet Switching:
Cho phép chuyển mạch giữa các
phần tử của BSC với các thiết bị
IP/Ethernet bên ngoài.
6 JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet
cho card JBXSSW
7 JBXPS 33,34 2 Power Entry Module
Card nguồn của ATCA shelf
8 JAXSMM 65,66 2 Shelf manager
card quản lý ATCA Shelf
9 JAXPC 49,50 2
Personality card
card cảnh báo và thiết lập vị trí
shelf
10 JBXFAN 81,82,8384 4 Quạt gió
11 JBXLIU
LIU
2 đến 9 và
13 đến 20 16
Card giao diện- Line Interface
Unit
12 JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )
13 JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU shelf
1. JBXCCP
- VTCU (Vitual Terminal Control Unit – Đơn vị điều khiển kết đầu cuối ảo): Cho phép
quản lý một hoặc một vài BTS và các GSM/GPRS/EDGE TRX tương ứng của BTS,
thực thi các quá trình xử lý data cần thiết (Radio Measurements, Handover
Measurements, Performance counters, etc.) cho mỗi TRX và BTS được gán với nó
- VDTC (Vitual Digital Trunk Controller- Điều khiển trunk kế số): Cho phép định
tuyến kênh lưu lượng tới giao diện A-ter. Nó cũng thực hiện các chức năng như báo
hiệu số 7 (SS7) trên BSS.
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 19
Card JBXCCP: LED chỉ thị:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 20
Ý nghĩa Led chỉ thị trên card:
STT LED Ghi chú Ý nghĩa
1 OOS Out of service Đỏ: Out of service
Tắt: Thiết bị hoạt động bình thường
2 OK Trạng thái nguồn Xanh: Nguồn điện bình thường
Tắt: Nguồn điện nằm ngoài giá trị cho phép
3 ACT Active/Standby Sáng cam: Active
Không sáng: Stanby
4 HDD
Ban đầu hiển thị trạng thái khởi động của thiết bị,
sau đó dùng để hiển thị chế độ hoạt động của card.Ở
chế độ parallel/serial ATA activity mode:
-Sáng đỏ: hiển thị giao diện parallel và serial đang
hoạt động
- Tắt: chưa được active
5 H/S
Hot swap:
Trong quá trình Lắp card:
- Sáng xanh: Board được cấp nguồn
- Nháy xanh: Board đang giao tiếp với trình quản lý
shelf
Trong quá trình tháo card:
- Nháy xanh: nẫy đã được mở
- Sáng xanh: card sẵn sằng được nhổ ra
2. JBXOMCP:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 21
Là 1 card CCP có gắn thêm một bộ nhớ lớn ( 80G), điều khiển vận hành toàn bộ hệ
thống ( O&M control)
- Kết nối IP về OMC-R; nhận cảnh báo và lấy thống kê KPI, hoạt động quản lý lỗi
và quản lý cấu hình tốt hơn
- Quản lý tài nguyên kênh traffic
- Giám sát và điều khiển kết cuối Abis, Ater (Tới BTS, TC, MFS), các đường link
truyền dẫn.
Ảnh card và ý nghĩa các đèn LED giống card CCP (xem ở phần 1)
3. JBXTP Transmission Processing Module
- Card xử lý truyền dẫn :
+ Điều khiển kết nối lên tới 252 luồng E1 hoặc 4 luồng STM1
+ Quản lý báo hiệu số 7, giám sát cảnh báo trên đường Ater;
+ Chức năng chuyển mạch TDM
+ Quản lý và giám sát E1 framing
+ Quản lý QMUX
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 22
- Ý nghĩ các LED hiển thị trên Card:
Led Màu Ý nghĩa
H1 Red/Amber
(đỏ/ hồng than)
Out of service (OOS)
Chỉ ra trạng thái fail hoặc Out of
service
Sáng: Card mất dịch vụ-out of service
(OOS)
Tắt: Board đang hoạt động bình
thường
H2 Yellow (Vàng)
Power Status
Sáng: nguồn bình thường
Tắt: nguồn có lỗi
H3 Amber ( Hồng
than)
Master/Slave
Sáng: card ở chế độ active (Master)
Tắt: card ở chế độ standby (Slave)
H4 Blue (Xanh) Hot-swap
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 23
ON: có thể nhổ board ra khỏi tủ
Blinking ( Nháy): Board đang được
tác động hoặc nãy đã được mở để nhổ
card
OFF: Card được active hoặc chưa thể
nhổ card
L1 RED(đỏ)
Faul Status
Sáng: có lỗi
Tắt: Không có lỗi
L2 Yellow (Vàng)
Ethernet Activity Status
Sáng hoặc nhấp nháy: IP đã được dò
Tắt: IP chưa được dò ra
L3 Yellow (Vàng)
Trạng thái kết nối ethernet vật lý:
Sáng: kết nối được thiết lập
Tắt: Kết nối không được thiết lập
4. JBXSSW
Chứ năng chính của card:
ực hiện chuyển mạch Gigabit Ethernet ở mức Shelf
ực thi giám sát user plane and control
ảm bảo kết nối với shelves khác qua 2 cổng Gigabit Ethernet
ảm báo chức năng Multicast
ho phép kết nối chuẩn 10/100/1000 Base T tới: OMC-R, Cell Broadcast
Server, Location Server …
ấp kết nối 1Gigabit Ethernet links quan back plane.
Số lượng Card 1+1 ( 1 active + 1 standby ). Hình dưới mô tả kết nối giữa 2 shelf qua
cáp 10 G Ethernet.
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 24
Hỗ trợ các kết nối ngoài tới BSC:
- OMC-R qua IP
- Cell Broadcast Center
- A-GPS (Location services) server qua IP
- Location server thông qua giao diện Lb
- External Equipments (Cảnh báo ngoài trên một External Platform Site)
Đèn LED hiển thị trên card:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 25
LED Màu Ý nghĩa
OOS Đỏ
Out Of Service
Sáng đỏ: card bị mất dịch vụ
Không sáng: card hoạt động bình thường
OK
Xanh lục
Power OK
Sáng xanh: card hoạt động bình thường
Không sáng: các trường hợp khác
ACT
Amber
( màu than hồng
)
Active:
Sáng: card hoạt động ở chế độ active
Không sáng: card hoạt động ở chế độ Standby
H/S
Xanh dương
Sáng: Đã sẵn sàng để nhổ card
Nháy: Card đang giao tiếp với card điều khiển
shelf JAXSMM
Tắt: Card chưa sắn sàng để nhổ. Không rút
card trong trường hợp này
ETH2 S - Speed
Xanh lục
Cam
Đường ethernet hoạt động ở chuẩn nào:
Xanh lục: 10 base T
Cam: 100 base Tx
ETH2 L - Link Xanh lục Sáng: Link up; Tắt: Link down
ETH2 A - Activity Cam Sáng: đang hoạt động; Tắt: không hoạt động
During power-up
ST A
Đỏ
Lục
Power good 3
Đã khởi tạo FPGA
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 26
Các led chỉ thị kết nối giao diện cơ bản: Base Interface (BIF) LEDs:
Trạng thái đèn LED:
Xanh: cổng có link up nhưng chưa được active
Cam: cổng có link up và đã được active
Mô tả Mapping cổng vật lý tới đèn Led phía trước:
During power-up
ST B
Đỏ
Lục
Power good 2
Tất cả các nguồn DC/DCs đề tốt
During power-up
ST C
Đỏ
Lục
Cam
Power good 1
Thực hiện lệnh từ IPMC
Power good 1 và chỉ thị việc đã thực hiện lênh
từ IPMC
During operation
ST A
Lục
Cam
Chỉ thị hoạt động giữa hai card thông qua
cổng nối tiếp UART:
Lục: không có hoạt động nào
Cam: đang có hoạt động
During operation
ST A
Đỏ
Lục
Cam
Chỉ thị kết nối Ethernet ( kết nối nóng): Đỏ:
kết nối bị chết
Lục: Active ( đang sống)
Cam: Có cảnh báo
During operation
ST A
Đỏ
Lục
Cam
Chỉ thị kết nối cổng nối tiếp UART( kết nối
nóng): Đỏ: kết nối bị chết
Lục: Active ( đang sống)
Cam: Có cảnh báo
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 27
5. JAXSSW
Cung cấp 8 cổng Ethernet (ETH1-ETH8) cho card phí trước JBXSSW,ETH1 và
ETH8 được định tuyến đến Base channel Switch ( Switch kênh cơ bản) trên JBXSSW
và cung cấp giao diện kết nối base interface cho shelf
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 28
Đèn LED báo hiệu trên card:
LED Ỹ nghĩa
OOS Out Of Service
Đỏ: card mất dịch vụ ( Out of
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 29
service
Tắt: card hoạt động bình thường
OK
Power OK
Xanh: Card hoạt động bình
thường
Tắt: trường hợp khác
ACT Led này không dùng
H/S
Hot swap
Xanh: Card sẵn sàng được tháo
Tắt: Chưa sẵn sàng tháo
6. JBXPS Card nguồn của ATCA shelf:
Ý nghĩa LED
OK
Power OK
Xanh: Card hoạt động bình
thường
Tắt: trường hợp khác
OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ
Tắt: card hoạt động bình thường
H/S
Hot swap
Xanh: Card sẵn sàng được tháo
Tắt: Chưa sẵn sàng tháo
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 30
7. JAXSMM: Card quản lý Shelf, nó điều khiển hoạt động của các card cắm trên shelf
ATCA
LED Màu Ý nghĩa
OOS Đỏ
Sáng: card mất dịch vụ
Tắt: card hoạt động bình thường
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 31
OK Xanh lục
Sáng: card hoạt động bình thường
Nhấp nháy: card đang khởi động
Tắt: trường hợp khác
ACT Amber
( màu than hồng) Sáng: Active; Tắt: Standby
H/S Xanh dương
Sáng: Có thể tháo card; Tắt: Không thể tháo
card
Eth 2 Xanh lục
Sáng xanh: Link đến bản mạch phía sau
Backplane sẵn sàng
Nhấp nháy: Link và active
Tắt: trường hợp khác
Eth 1 Xanh lục
Sáng xanh: Link đến bản mạch phía sau
Backplane sẵn sàng
Nhấp nháy: Link và active
Tắt: trường hợp khác
Ethernet 3
Activity Xanh lục
Sáng: Link towisEthernet sẵn sàng
Tắt: trường hợp khác
Ethernet 3
Linkup
Amber
( màu than hồng)
Amber: Activity;
OFF: No activity
8. JAXPC: Alarm Board
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 32
Vị trí shelf sẽ được xác định bằng 8bits.Để thiết lập vị trí shelf cho từng shelf ATCA
ta sẽ sử dụng 2 nút lựa chọn SGA ( dạng hình tròn xoay để lựa chọn):
LS: lựa chọn 4 bít thấp
MS:lựa chọn 4 bít cao
Lưu ý: 3 card active và standby trên một shelf đều phải thiết lập SGA cho giống
nhau:
OK
Power OK
Xanh: Card hoạt động bình
thường
Tắt: trường hợp khác
OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ
Tắt: card hoạt động bình thường
H/S
Hot swap
Xanh: Card sẵn sàng được tháo
Tắt: Chưa sẵn sàng tháo
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 33
9. JBXFAN
Ý nghĩa LED:
OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ
Tắt: card hoạt động bình thường
H/S
Hot swap
Xanh: Card sẵn sàng được tháo
Tắt: Chưa sẵn sàng tháo
10. JBXLIU : Card luồng E1 cho ra 16 luồng E1 ứng với 16 giao diện E1 để kết nối các
thiết bị khác với BSC.
Led Power/Fail:
-Xanh: Hoạt động bình thường
-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 34
11. JBXMUX:
Tập trung các đường E1 từ 16 card JBXLIU chuyển tiếp lên đường Giga Ethernet.
Hình vẽ: Card JBXMUX gộp các đường E1 lên 2 đường GE
Card JBXMUX và ý nghĩa card LED hiển thị:
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 35
Power/Fail:
-Xanh: Hoạt động bình thường
-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi
Active ( trên card JBXMUX ):
- Sáng vàng: active
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 36
- Không sáng: standby.
Link Status (L3): Cổng GE
- Sáng xanh: có kết nối
- Tắt: không có kết nối
Link active (L4): Cổng GE
- Vàng: có thu phát
- Tắt: không có thu phát
12. JBXPEM card nguồn của giá LIU
Power/Fail:
-Xanh: Hoạt động bình thường
-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 37
B. Thao tác trên hệ thống OMC
II.1.Xem cảnh báo BSC
-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show BSC Alarms
-Các bước thực hiện xem hình 17
Hình 17
II.2.Xem cảnh báo MFS
-Bước 1: Chọn MFS vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show GPRS Alarms
-Các bước thực hiện xem hình 18
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 38
Hình 18
II.3.Xem card của BSC
-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show BSC Alarms
-Bước 2: Xem các loại card của BSC
-Bước 3: Danh sách các loại card của BSC
-Các bước thực hiện xem hình 19
Hình 19
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 39
II.4.Xem cổng Atermux và trạng thái Atermux
-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show Equipment
-Bước 2: Chọn A/Ater Mux
-Các bước thực hiện xem hình 20
Hình 20
-Bước 3: Chọn Atermux cần xem
-Bước 4: Xem trạng thái Atermux, nếu Enable là tốt còn Disable là lỗi
-Bước 5: Xem trạng thái các N7
-Các bước thực hiện xem hình 21
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 40
Hình 21
II.5.Xem lưu lượng trên các Atermux
-Bước 1:Chọn BSC vào chuột phải chọn Show Eqiupment
-Bước 2: Chọn USD
-Các bước thực hiện xem hình 22
Hình 22
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 41
-Bước 3:Chọn USD A Interface
-Bước 4: Xem biểu đồ tải Trunk và lưu lượng trên từng Atermux
-Các bước thực hiện xem hình 23
Hình 23
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 42
C. Hướng dẫn tạo cảnh báo nghiêm trọng
- Bước 1: Tại của sổ OMCM:AS Current USM(0):Counter Summary, chọn Sublist
- Bước 2:Chọn Create, sau đó đặt tên cảnh báo
+ Ví dụ:Cảnh báo BSC
- Các bước thực hiện xem hình 1
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 43
Hình 1
- Bước 3: Mở tên File đặt cảnh báo như ví dụ trên, sau đó Sublist
- Bước 4: Chọn Modify
- Bước 5: Chọn Advanced
- Bước 6: Chọn Specific Problems
- Bước 7: Chọn Non Nullintersection
-Xem hình 2
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 44
Hình 2
- Bước 8:Chọn Select
- Bước 9: Chọn các cảnh báo
- Bước 10: Chọn như hình vẽ
- Bước 11: Chọn OK
- Bước 12: Chọn Apply
- Xem hình 3
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 45
Hình 3
-Bước 13 + Bước 14: Danh sách các cảnh báo đã chọn xem hình 4 và hình 5
Hình 4
Tài liệu BSC Alcatel 9130
T ổ Đ H T T / O M C - K V 1
Page 46
Hình 5