tai lieu bsc alcatel_omc vnp1

46
Tài liệu BSC Alcatel 9130 T ĐHTT /OMC -KV1 Page 1 TÀI LIỆU VBSC ALCATEL A. Gii thiu vBSC Alcatel 9130 B. Thao tác trên hệ thng OMC C. Hướng dn to cảnh báo nghiêm trọng

Upload: tran-hong-hiep

Post on 10-Apr-2016

153 views

Category:

Documents


22 download

DESCRIPTION

Vô tuyến di động

TRANSCRIPT

Page 1: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 1

TÀI LIỆU VỀ BSC ALCATEL

A. Giới thiệu về BSC Alcatel 9130

B. Thao tác trên hệ thống OMC

C. Hướng dẫn tạo cảnh báo nghiêm trọng

Page 2: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 2

A. Giới thiệu về BSC Alcatel 9130

I. Giới thiệu BSC

II. Cấu tạo tủ BSC A9130

1. Tủ BSCA9130 và các shelf

2. Các loại card của BSC

III. Các Shelf trên tủ BSC A9130

1. PDU -Power Distribution Unit ( Khối nguồn)

2. ATCA shelf

3. JSXLIU shelf (Shelf dành cho giao diện E1)

IV. Chức năng các card

1. JBXCCP

2. JBXOMCP

3. JBXTP

4. JBXSSW

5. JAXSSW

6. JBXPS

7. JAXSMM

8. JAXPC

9. JBXFAN

10. JBXLIU

11. JBXMUX

12. JBXPEM

Page 3: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 3

I. Giới thiệu BSC A9130:

Hình 1.1: BSC Acatel A9130

BSC 9130 dựa trên nền Gigabit Ethernet switching và sử dụng giải giáp chia sẻ

RACK. Nó bao gồm 5 module chính:

SSW – Ethernet Switching:

- Cho phép chuyển mạch giữa các phần tử của BSC với nhau và với các thiết bị

IP/Ethernet bên ngoài.

- Hỗ tợ các chức năng IP layer 3 và dựa trên Gigabit Ethernet

Page 4: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 4

CCP and OMCP – Control Processing Modules ( Các module điều khiển) Đây là

các board điều khiển. OMCP chính là một CCP được gắn thêm một bộ nhớ vĩnh

cửu. Nó tải các thông tin quản lý và cung cấp giao diện tới OMC

TP – Transmission Processing Module: Module xử lý truyền dẫn

LIU - Line Interface Unit: cung cấp các kết nối vật lý cho BSC

Hình 1.2: Kiến trúc phần cứng của BSC A9130

(r: redundancy- dự phòng; w-working )

Page 5: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 5

II. Cấu tạo tủ BSC A9130:

II.1 Tủ BSCA9130 và các shelf:

Hình 2.1: Tủ BSC Acatel A9130

Tủ Acatel A9130 bao gồm 3 loại Subrack hay shelf khác nhau:

-ATCA: Subrack chứa các card chức năng

-Line Interface Unit (JSXLIU/JSXLIUB): Subrack chứa các card giao diện LIU

-Power Distribution Unit (JSXPDU): Khối nguồn

Page 6: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 6

Hình 2.2: Tủ A9130 với các shelf

Page 7: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 7

Nhìn trên hình 2.2 ta có thể thấy một tủ A9130 sẽ có thể cấu hình cho 2BSC. Tủ bao gồm

5 shelf:

- Shelf nguồn (JPXPDU)

- JSXLIU shelf 1 (Ứng với BSC thứ nhất )

- JSXLIU shelf 2 (Ứng với BSC thứ hai )

- JSXATCA shelf 3 (Ứng với BSC thứ nhất)

- JSXATCA shelf 4 (Ứng với BSC thứ hai)

Trên thực tế ta có thể cấu hình 1 tủ A9130 theo 2 cách:

Cách 1: Stand Alone Configuration – Chỉ cấu hình 1 BSC

Cách 2: Rack Shared Configuration- Cấu hình share rack: Một tủ sẽ có 2 BSC

Page 8: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 8

Page 9: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 9

II.2 Các card của BSC:

Như trên ta đã biết tủ BSC Acatel A9130 sẽ bao gồm 3 loại Subrack hay shelf khác

nhau:

- ATCA: Subrack chứa các card chức năng

- Line Interface Unit (JSXLIU/JSXLIUB): Subrack chứa các card giao diện LIU

- Power Distribution Unit (JSXPDU): Khối nguồn

Trên mỗi loại shelf sẽ có các card tương ứng, tên các card và chứ năng sẽ được giới

thiệu ở bảng dưới:

ST

T Tên Card Shelf

Slot trên

shelf Số lượng Chức năng

1 JBXPDU PDU 1 Khối nguồn

2 JBXCCP

ATCA

3,4,5,10,11,1

2

5+1

( 5

active+1

standby )

Call Control Processing

board

Card quản lý gọi- Một card

CCP quản lý 200TRX

3 JBXOMC

P 6,9 1+1

O&M Control Processing

board

Card điều khiển chung

4 JBXTP 1,2 1+1

Transmission Processing

Module

Module xử lý truyền dẫn

5 JBXSSW 23,24 1+1

Ethernet Switching

Cho phép chuyển mạch giữa

các phần tử của BSC với các

thiết bị IP/Ethernet bên

ngoài.

6 JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet

cho card JBXSSW

7 JBXPS 33,34 2 Card nguồn của ATCA shelf

8 JAXSMM 65,66 2 card quản lý ATCA Shelf

9 JAXPC 49,50 2 card cảnh báo và thiết lập vị

trí shelf

10 JBXFAN 81,82,83,84 4 Quạt gió

11 JBXLIU

LIU

2 đến 9 và 13

đến 20 16

Card giao diện- Line

Interface Unit

12 JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )

13 JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU

shelf

Bảng 1: Các card trên BSC Alcatel A9130

Page 10: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 10

III. Các Shelf trên BSC A9130: một tủ BSC A9120 sẽ có 1 shelf PDU, 2 shelf ATCA

và 2 shelf LIU như hình dưới:

Hình 3.1: Mặt trước và mặt sau tủ A9130

Page 11: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 11

III.1 JSXPDU -Power Distribution Unit ( Khối nguồn )

Hình 3.1.1: Khối nguồn BSC Alcatel

Trên khối nguồn sẽ có công tắc nguồn cho các shelf:

Hình 3.1.2: Công tắc nguồn cho các shelf trên BSC A9130

- Khối nguồn sẽ bao gồm 2 nhánh độc lập BATA và BATB. Và mỗi nhánh A và

B sẽ có:

+3 công tắc 75A: 2 cho 2 giá ATCA và 1 để chờ

+2 công tắc 10A cho 2 giá JBXLIU

Page 12: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 12

Hình 3.1.3: Sơ đồ đấu nối các công tắc nguồn

III.2 ATCA ( shelf chứa các card chức năng ) chứa các card điều khiển và card chức

năng

JSXATCA bao gồm các card sau:

Tên Card Shelf Slot trên

shelf Số lượng Chức năng

JBXCCP

ATC

A

3,4,5,10,11,1

2

5+1

( 5 active+1

standby )

Call Control Processing board

Card quản lý cuộc gọi

JBXOMC

P 6,9 1+1

O&M Control Processing board

Card điều khiển chung

JBXTP 1,2 1+1 Transmission Processing Module

Module xử lý truyền dẫn

JBXSSW 23,24 1+1

Ethernet Switching:

Cho phép chuyển mạch giữa các

phần tử của BSC với các thiết bị

IP/Ethernet bên ngoài.

JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet cho

card JBXSSW

JBXPS 33,34 2 Power Entry Module

Card nguồn của ATCA shelf

JAXSMM 65,66 2 Shelf manager

card quản lý ATCA Shelf

JAXPC 49,50 2 Personality card

card cảnh báo và thiết lập vị trí

Page 13: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 13

shelf

JBXFAN 81,82,8384 4 Quạt gió

Bảng 2: Các card trên giá ATCA

Mặt trước và mặt sau của Shelf:

Việc phân phối nguồn cho các card:

Page 14: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 14

Vị trí các Card trên ATCA shelf:

Page 15: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 15

Hình 3.2.1: Vị trí các card phía trước của ATCA shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)

Page 16: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 16

Hình 3.2.2: Vị trí các card phía sau của ATCA shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)

Việc BSC hỗ trợ bao nhiêu TRX sẽ tùy thuộc vào việc cấu hình số lượng card

JBXCCP.Mỗi card JBXCCP sẽ hỗ trợ xử lý 200TRX nên 1 BSC sẽ có thể hỗ trợ đến

1000TRX ( Tương ứng với cấu hình 5+1 JBXCCP.

III.3 JSXLIU shelf: Interface Unit cho phép quản lý tới 256 đường E1 trên một E1

Termination Shelf :

- Gồm 16 board E1 I/O với 16 links trên 1 board ( Card LIU)

- Cung cấp các kết nối E1 tới TC, MFS, BTS

Tên Card Shel

f

Slot trên

shelf Số lượng Chức năng

JBXLIU

LIU

2 đến 9 và

13 đến 20 16 Card giao diện- Line Interface Unit

JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )

JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU shelf

Bảng 3: Các card trên JSXLIU shelf

Page 17: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 17

Hình 3.3.1: Vị trí card card trên JSXLIU shelf (Board-Area-Slot-SBL Mapping)

Hình 3.3.2: Mặt trước của JBXLIU shelf

IV. Chức năng các card:

ST

T Tên Card Shelf

Slot trên

shelf Số lượng Chức năng

1 JBXPDU PDU 1 Khối nguồn

2 JBXCCP ATC

A

3,4,5,10,11,1

2

5+1

( 5 active+1

standby )

Call Control Processing board

Card quản lý cuộc gọi

Page 18: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 18

3 JBXOMC

P 6,9 1+1

O&M Control Processing board

Card điều khiển chung

4 JBXTP 1,2 1+1

Transmission Processing

Module

Module xử lý truyền dẫn

5 JBXSSW 23,24 1+1

Ethernet Switching:

Cho phép chuyển mạch giữa các

phần tử của BSC với các thiết bị

IP/Ethernet bên ngoài.

6 JAXSSW Card cung cấp cổng Ethernet

cho card JBXSSW

7 JBXPS 33,34 2 Power Entry Module

Card nguồn của ATCA shelf

8 JAXSMM 65,66 2 Shelf manager

card quản lý ATCA Shelf

9 JAXPC 49,50 2

Personality card

card cảnh báo và thiết lập vị trí

shelf

10 JBXFAN 81,82,8384 4 Quạt gió

11 JBXLIU

LIU

2 đến 9 và

13 đến 20 16

Card giao diện- Line Interface

Unit

12 JBXMUX 10 và 12 1+1 Card ghép kênh ( luồng )

13 JBXPEM 1 và 21 2 Card nguồn cho JSXLIU shelf

1. JBXCCP

- VTCU (Vitual Terminal Control Unit – Đơn vị điều khiển kết đầu cuối ảo): Cho phép

quản lý một hoặc một vài BTS và các GSM/GPRS/EDGE TRX tương ứng của BTS,

thực thi các quá trình xử lý data cần thiết (Radio Measurements, Handover

Measurements, Performance counters, etc.) cho mỗi TRX và BTS được gán với nó

- VDTC (Vitual Digital Trunk Controller- Điều khiển trunk kế số): Cho phép định

tuyến kênh lưu lượng tới giao diện A-ter. Nó cũng thực hiện các chức năng như báo

hiệu số 7 (SS7) trên BSS.

Page 19: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 19

Card JBXCCP: LED chỉ thị:

Page 20: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 20

Ý nghĩa Led chỉ thị trên card:

STT LED Ghi chú Ý nghĩa

1 OOS Out of service Đỏ: Out of service

Tắt: Thiết bị hoạt động bình thường

2 OK Trạng thái nguồn Xanh: Nguồn điện bình thường

Tắt: Nguồn điện nằm ngoài giá trị cho phép

3 ACT Active/Standby Sáng cam: Active

Không sáng: Stanby

4 HDD

Ban đầu hiển thị trạng thái khởi động của thiết bị,

sau đó dùng để hiển thị chế độ hoạt động của card.Ở

chế độ parallel/serial ATA activity mode:

-Sáng đỏ: hiển thị giao diện parallel và serial đang

hoạt động

- Tắt: chưa được active

5 H/S

Hot swap:

Trong quá trình Lắp card:

- Sáng xanh: Board được cấp nguồn

- Nháy xanh: Board đang giao tiếp với trình quản lý

shelf

Trong quá trình tháo card:

- Nháy xanh: nẫy đã được mở

- Sáng xanh: card sẵn sằng được nhổ ra

2. JBXOMCP:

Page 21: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 21

Là 1 card CCP có gắn thêm một bộ nhớ lớn ( 80G), điều khiển vận hành toàn bộ hệ

thống ( O&M control)

- Kết nối IP về OMC-R; nhận cảnh báo và lấy thống kê KPI, hoạt động quản lý lỗi

và quản lý cấu hình tốt hơn

- Quản lý tài nguyên kênh traffic

- Giám sát và điều khiển kết cuối Abis, Ater (Tới BTS, TC, MFS), các đường link

truyền dẫn.

Ảnh card và ý nghĩa các đèn LED giống card CCP (xem ở phần 1)

3. JBXTP Transmission Processing Module

- Card xử lý truyền dẫn :

+ Điều khiển kết nối lên tới 252 luồng E1 hoặc 4 luồng STM1

+ Quản lý báo hiệu số 7, giám sát cảnh báo trên đường Ater;

+ Chức năng chuyển mạch TDM

+ Quản lý và giám sát E1 framing

+ Quản lý QMUX

Page 22: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 22

- Ý nghĩ các LED hiển thị trên Card:

Led Màu Ý nghĩa

H1 Red/Amber

(đỏ/ hồng than)

Out of service (OOS)

Chỉ ra trạng thái fail hoặc Out of

service

Sáng: Card mất dịch vụ-out of service

(OOS)

Tắt: Board đang hoạt động bình

thường

H2 Yellow (Vàng)

Power Status

Sáng: nguồn bình thường

Tắt: nguồn có lỗi

H3 Amber ( Hồng

than)

Master/Slave

Sáng: card ở chế độ active (Master)

Tắt: card ở chế độ standby (Slave)

H4 Blue (Xanh) Hot-swap

Page 23: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 23

ON: có thể nhổ board ra khỏi tủ

Blinking ( Nháy): Board đang được

tác động hoặc nãy đã được mở để nhổ

card

OFF: Card được active hoặc chưa thể

nhổ card

L1 RED(đỏ)

Faul Status

Sáng: có lỗi

Tắt: Không có lỗi

L2 Yellow (Vàng)

Ethernet Activity Status

Sáng hoặc nhấp nháy: IP đã được dò

Tắt: IP chưa được dò ra

L3 Yellow (Vàng)

Trạng thái kết nối ethernet vật lý:

Sáng: kết nối được thiết lập

Tắt: Kết nối không được thiết lập

4. JBXSSW

Chứ năng chính của card:

ực hiện chuyển mạch Gigabit Ethernet ở mức Shelf

ực thi giám sát user plane and control

ảm bảo kết nối với shelves khác qua 2 cổng Gigabit Ethernet

ảm báo chức năng Multicast

ho phép kết nối chuẩn 10/100/1000 Base T tới: OMC-R, Cell Broadcast

Server, Location Server …

ấp kết nối 1Gigabit Ethernet links quan back plane.

Số lượng Card 1+1 ( 1 active + 1 standby ). Hình dưới mô tả kết nối giữa 2 shelf qua

cáp 10 G Ethernet.

Page 24: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 24

Hỗ trợ các kết nối ngoài tới BSC:

- OMC-R qua IP

- Cell Broadcast Center

- A-GPS (Location services) server qua IP

- Location server thông qua giao diện Lb

- External Equipments (Cảnh báo ngoài trên một External Platform Site)

Đèn LED hiển thị trên card:

Page 25: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 25

LED Màu Ý nghĩa

OOS Đỏ

Out Of Service

Sáng đỏ: card bị mất dịch vụ

Không sáng: card hoạt động bình thường

OK

Xanh lục

Power OK

Sáng xanh: card hoạt động bình thường

Không sáng: các trường hợp khác

ACT

Amber

( màu than hồng

)

Active:

Sáng: card hoạt động ở chế độ active

Không sáng: card hoạt động ở chế độ Standby

H/S

Xanh dương

Sáng: Đã sẵn sàng để nhổ card

Nháy: Card đang giao tiếp với card điều khiển

shelf JAXSMM

Tắt: Card chưa sắn sàng để nhổ. Không rút

card trong trường hợp này

ETH2 S - Speed

Xanh lục

Cam

Đường ethernet hoạt động ở chuẩn nào:

Xanh lục: 10 base T

Cam: 100 base Tx

ETH2 L - Link Xanh lục Sáng: Link up; Tắt: Link down

ETH2 A - Activity Cam Sáng: đang hoạt động; Tắt: không hoạt động

During power-up

ST A

Đỏ

Lục

Power good 3

Đã khởi tạo FPGA

Page 26: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 26

Các led chỉ thị kết nối giao diện cơ bản: Base Interface (BIF) LEDs:

Trạng thái đèn LED:

Xanh: cổng có link up nhưng chưa được active

Cam: cổng có link up và đã được active

Mô tả Mapping cổng vật lý tới đèn Led phía trước:

During power-up

ST B

Đỏ

Lục

Power good 2

Tất cả các nguồn DC/DCs đề tốt

During power-up

ST C

Đỏ

Lục

Cam

Power good 1

Thực hiện lệnh từ IPMC

Power good 1 và chỉ thị việc đã thực hiện lênh

từ IPMC

During operation

ST A

Lục

Cam

Chỉ thị hoạt động giữa hai card thông qua

cổng nối tiếp UART:

Lục: không có hoạt động nào

Cam: đang có hoạt động

During operation

ST A

Đỏ

Lục

Cam

Chỉ thị kết nối Ethernet ( kết nối nóng): Đỏ:

kết nối bị chết

Lục: Active ( đang sống)

Cam: Có cảnh báo

During operation

ST A

Đỏ

Lục

Cam

Chỉ thị kết nối cổng nối tiếp UART( kết nối

nóng): Đỏ: kết nối bị chết

Lục: Active ( đang sống)

Cam: Có cảnh báo

Page 27: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 27

5. JAXSSW

Cung cấp 8 cổng Ethernet (ETH1-ETH8) cho card phí trước JBXSSW,ETH1 và

ETH8 được định tuyến đến Base channel Switch ( Switch kênh cơ bản) trên JBXSSW

và cung cấp giao diện kết nối base interface cho shelf

Page 28: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 28

Đèn LED báo hiệu trên card:

LED Ỹ nghĩa

OOS Out Of Service

Đỏ: card mất dịch vụ ( Out of

Page 29: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 29

service

Tắt: card hoạt động bình thường

OK

Power OK

Xanh: Card hoạt động bình

thường

Tắt: trường hợp khác

ACT Led này không dùng

H/S

Hot swap

Xanh: Card sẵn sàng được tháo

Tắt: Chưa sẵn sàng tháo

6. JBXPS Card nguồn của ATCA shelf:

Ý nghĩa LED

OK

Power OK

Xanh: Card hoạt động bình

thường

Tắt: trường hợp khác

OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ

Tắt: card hoạt động bình thường

H/S

Hot swap

Xanh: Card sẵn sàng được tháo

Tắt: Chưa sẵn sàng tháo

Page 30: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 30

7. JAXSMM: Card quản lý Shelf, nó điều khiển hoạt động của các card cắm trên shelf

ATCA

LED Màu Ý nghĩa

OOS Đỏ

Sáng: card mất dịch vụ

Tắt: card hoạt động bình thường

Page 31: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 31

OK Xanh lục

Sáng: card hoạt động bình thường

Nhấp nháy: card đang khởi động

Tắt: trường hợp khác

ACT Amber

( màu than hồng) Sáng: Active; Tắt: Standby

H/S Xanh dương

Sáng: Có thể tháo card; Tắt: Không thể tháo

card

Eth 2 Xanh lục

Sáng xanh: Link đến bản mạch phía sau

Backplane sẵn sàng

Nhấp nháy: Link và active

Tắt: trường hợp khác

Eth 1 Xanh lục

Sáng xanh: Link đến bản mạch phía sau

Backplane sẵn sàng

Nhấp nháy: Link và active

Tắt: trường hợp khác

Ethernet 3

Activity Xanh lục

Sáng: Link towisEthernet sẵn sàng

Tắt: trường hợp khác

Ethernet 3

Linkup

Amber

( màu than hồng)

Amber: Activity;

OFF: No activity

8. JAXPC: Alarm Board

Page 32: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 32

Vị trí shelf sẽ được xác định bằng 8bits.Để thiết lập vị trí shelf cho từng shelf ATCA

ta sẽ sử dụng 2 nút lựa chọn SGA ( dạng hình tròn xoay để lựa chọn):

LS: lựa chọn 4 bít thấp

MS:lựa chọn 4 bít cao

Lưu ý: 3 card active và standby trên một shelf đều phải thiết lập SGA cho giống

nhau:

OK

Power OK

Xanh: Card hoạt động bình

thường

Tắt: trường hợp khác

OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ

Tắt: card hoạt động bình thường

H/S

Hot swap

Xanh: Card sẵn sàng được tháo

Tắt: Chưa sẵn sàng tháo

Page 33: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 33

9. JBXFAN

Ý nghĩa LED:

OSS Sáng đỏ: card mất dịch vụ

Tắt: card hoạt động bình thường

H/S

Hot swap

Xanh: Card sẵn sàng được tháo

Tắt: Chưa sẵn sàng tháo

10. JBXLIU : Card luồng E1 cho ra 16 luồng E1 ứng với 16 giao diện E1 để kết nối các

thiết bị khác với BSC.

Led Power/Fail:

-Xanh: Hoạt động bình thường

-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi

Page 34: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 34

11. JBXMUX:

Tập trung các đường E1 từ 16 card JBXLIU chuyển tiếp lên đường Giga Ethernet.

Hình vẽ: Card JBXMUX gộp các đường E1 lên 2 đường GE

Card JBXMUX và ý nghĩa card LED hiển thị:

Page 35: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 35

Power/Fail:

-Xanh: Hoạt động bình thường

-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi

Active ( trên card JBXMUX ):

- Sáng vàng: active

Page 36: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 36

- Không sáng: standby.

Link Status (L3): Cổng GE

- Sáng xanh: có kết nối

- Tắt: không có kết nối

Link active (L4): Cổng GE

- Vàng: có thu phát

- Tắt: không có thu phát

12. JBXPEM card nguồn của giá LIU

Power/Fail:

-Xanh: Hoạt động bình thường

-Đỏ: Không có nguồn hoặc lỗi

Page 37: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 37

B. Thao tác trên hệ thống OMC

II.1.Xem cảnh báo BSC

-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show BSC Alarms

-Các bước thực hiện xem hình 17

Hình 17

II.2.Xem cảnh báo MFS

-Bước 1: Chọn MFS vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show GPRS Alarms

-Các bước thực hiện xem hình 18

Page 38: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 38

Hình 18

II.3.Xem card của BSC

-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show BSC Alarms

-Bước 2: Xem các loại card của BSC

-Bước 3: Danh sách các loại card của BSC

-Các bước thực hiện xem hình 19

Hình 19

Page 39: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 39

II.4.Xem cổng Atermux và trạng thái Atermux

-Bước 1: Chọn BSC vào chuột phải, giữ nguyên, chọn Show Equipment

-Bước 2: Chọn A/Ater Mux

-Các bước thực hiện xem hình 20

Hình 20

-Bước 3: Chọn Atermux cần xem

-Bước 4: Xem trạng thái Atermux, nếu Enable là tốt còn Disable là lỗi

-Bước 5: Xem trạng thái các N7

-Các bước thực hiện xem hình 21

Page 40: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 40

Hình 21

II.5.Xem lưu lượng trên các Atermux

-Bước 1:Chọn BSC vào chuột phải chọn Show Eqiupment

-Bước 2: Chọn USD

-Các bước thực hiện xem hình 22

Hình 22

Page 41: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 41

-Bước 3:Chọn USD A Interface

-Bước 4: Xem biểu đồ tải Trunk và lưu lượng trên từng Atermux

-Các bước thực hiện xem hình 23

Hình 23

Page 42: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 42

C. Hướng dẫn tạo cảnh báo nghiêm trọng

- Bước 1: Tại của sổ OMCM:AS Current USM(0):Counter Summary, chọn Sublist

- Bước 2:Chọn Create, sau đó đặt tên cảnh báo

+ Ví dụ:Cảnh báo BSC

- Các bước thực hiện xem hình 1

Page 43: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 43

Hình 1

- Bước 3: Mở tên File đặt cảnh báo như ví dụ trên, sau đó Sublist

- Bước 4: Chọn Modify

- Bước 5: Chọn Advanced

- Bước 6: Chọn Specific Problems

- Bước 7: Chọn Non Nullintersection

-Xem hình 2

Page 44: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 44

Hình 2

- Bước 8:Chọn Select

- Bước 9: Chọn các cảnh báo

- Bước 10: Chọn như hình vẽ

- Bước 11: Chọn OK

- Bước 12: Chọn Apply

- Xem hình 3

Page 45: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 45

Hình 3

-Bước 13 + Bước 14: Danh sách các cảnh báo đã chọn xem hình 4 và hình 5

Hình 4

Page 46: Tai Lieu BSC Alcatel_OMC VNP1

Tài liệu BSC Alcatel 9130

T ổ Đ H T T / O M C - K V 1

Page 46

Hình 5