th˜c hi˚n chƯƠng trÌnh ngh˙ s˜ 2030 vÌ s˜ phÁt triˆn bˇn …

74
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030 VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA VĂN PHÒNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NO POVERTY ZERO HUNGER GOOD HEALTH AND WELL-BEING QUALITY EDUCATION GENDER EQUALITY CLEAN WATER AND SANITATION PARTNERSHIPS FOR THE GOALS PEACE, JUSTICE AND STRONG INSTITUTIONS LIFE ON LAND LIFE BELOW WATER CLIMATE ACTION RESPONSIBLE CONSUMPTION AND PRODUCTION SUSTAINABLE CITIES AND COMMUNITIES REDUCED INEQUALITIES INDUSTRY,INNOVATION AND INFRASTRUCTURE DECENT WORK AND ECONOMIC GROWTH AFFORDABLE AND CLEAN ANERGY

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030 VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA

VĂN PHÒNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

NOPOVERTY

ZEROHUNGER

GOOD HEALTHAND WELL-BEING

QUALITYEDUCATION

GENDEREQUALITY

CLEAN WATERAND SANITATION

PARTNERSHIPSFOR THE GOALS

PEACE, JUSTICEAND STRONGINSTITUTIONS

LIFEON LAND

LIFE BELOWWATER

CLIMATEACTION

RESPONSIBLECONSUMPTIONAND PRODUCTION

SUSTAINABLE CITIESAND COMMUNITIES

REDUCEDINEQUALITIES

INDUSTRY,INNOVATION AND INFRASTRUCTURE

DECENT WORK ANDECONOMIC GROWTH

AFFORDABLE ANDCLEAN ANERGY

Page 2: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …
Page 3: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …
Page 4: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …
Page 5: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

5

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ____________

Số: 622/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện

Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững_____________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 98/2015/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 142/2016/QH13 ngày 12 tháng 4 tháng 2016 của Quốc hội Khóa XIII về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 7 tháng 1 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Page 6: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

6

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

- Hội đồng quốc gia về PTBV và NLCT;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục: TH, NN, CN, KTTH, QHQT, QHĐP, ĐMDN, PL, NC, V.I, TKBT, TCCV, KSTT;

- Lưu: VT, KGVX (3).

THỦ TƯỚNG

Đã ký

Nguyễn Xuân Phúc

Page 7: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

7

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ SỰ 2030

VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-TTg

ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)________________

I. QUAN ĐIỂM

1. Phát triển bền vững là yêu cầu xuyên suốt trong quá trình phát triển đất nước; kết hợp chặt chẽ, hợp lý và hài hòa giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội và bảo vệ tài nguyên, môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo đảm quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội và bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia.

2. Phát triển bền vững là sự nghiệp của toàn Đảng, toàn dân, các cấp chính quyền, các bộ, ngành và địa phương; của các cơ quan, doanh nghiệp, đoàn thể xã hội, các cộng đồng dân cư và mỗi người dân. Huy động mọi nguồn lực xã hội; tăng cường sự phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan, tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp và các bên liên quan nhằm đảm bảo thực hiện thành công các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030.

3. Con người là trung tâm của phát triển bền vững. Phát huy tối đa nhân tố con người với vai trò là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là mục tiêu của phát triển bền vững. Đáp ứng ngày càng đầy đủ hơn nhu cầu vật chất và tinh thần của mọi tầng lớp nhân dân; xây dựng đất nước giàu mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh; xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ và chủ động hội nhập quốc tế để phát triển bền vững đất nước.

4. Tạo điều kiện để mọi người và mọi cộng đồng trong xã hội có cơ hội bình đẳng để phát triển, được tiếp cận những nguồn lực chung và được tham gia, đóng góp và hưởng lợi, tạo ra những nền tảng vật chất, tri thức và văn hóa tốt đẹp cho những thế hệ mai sau. Không để ai bị bỏ lại phía sau, tiếp cận những đối tượng khó tiếp cận nhất trước, bao gồm trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người nghèo, người khuyết tật, đồng bào vùng sâu, vùng xa và những đối tượng dễ bị tổn thương khác.

5. Khoa học và công nghệ là nền tảng, là động lực cho phát triển bền vững đất nước. Công nghệ hiện đại, sạch và thân thiện với môi trường cần được ưu tiên sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất.

Page 8: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

8

II. CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ĐẾN NĂM 2030 CỦA VIỆT NAM

1. Mục tiêu tổng quát

Duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững đi đôi với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường sinh thái, quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm mọi người dân được phát huy mọi tiềm năng, tham gia và thụ hưởng bình đẳng thành quả của phát triển; xây dựng một xã hội Việt Nam hòa bình, thịnh vượng, bao trùm, dân chủ, công bằng, văn minh và bền vững.

2. Các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam

- Mục tiêu 1. Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi

- Mục tiêu 2. Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững

- Mục tiêu 3. Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi

- Mục tiêu 4. Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người

- Mục tiêu 5. Đạt được bình đẳng giới; tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái

- Mục tiêu 6. Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người

- Mục tiêu 7. Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả mọi người

- Mục tiêu 8. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người

- Mục tiêu 9. Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới

- Mục tiêu 10. Giảm bất bình đẳng trong xã hội

- Mục tiêu 11. Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân cư và lao động theo vùng

- Mục tiêu 12. Đảm bảo sản xuất và tiêu dùng bền vững

- Mục tiêu 13. Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai

- Mục tiêu 14. Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững

- Mục tiêu 15. Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa mạc hóa, ngăn chặn suy thoái và phục hồi tài nguyên đất

Page 9: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

9

- Mục tiêu 16. Thúc đẩy xã hội hòa bình, dân chủ, công bằng, bình đẳng, văn minh vì sự phát triển bền vững, tạo khả năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có sự tham gia ở các cấp

- Mục tiêu 17. Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển bền vững

3. Các mục tiêu cụ thể

Các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam bao gồm 115 mục tiêu cụ thể nêu tại Phụ lục I kèm theo, tương ứng với các mục tiêu phát triển bền vững toàn cầu theo Văn kiện “Chuyển đổi thế giới của chúng ta: Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững” được Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc thông qua vào tháng 9 năm 2015, trong đó:

- Mục tiêu 1: có 4 mục tiêu cụ thể, từ 1.1 - 1.4

- Mục tiêu 2: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 2.1 - 2.5

- Mục tiêu 3: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 3.1 - 3.9

- Mục tiêu 4: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 4.1 - 4.8

- Mục tiêu 5: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 5.1 - 5.8

- Mục tiêu 6: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 6.1 - 6.6

- Mục tiêu 7: có 4 mục tiêu cụ thể, từ 7.1 - 7.4

- Mục tiêu 8: có 10 mục tiêu cụ thể, từ 8.1 - 8.10

- Mục tiêu 9: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 9.1 - 9.5

- Mục tiêu 10: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 10.1 - 10.6

- Mục tiêu 11: có 10 mục tiêu cụ thể, từ 11.1 - 11.10

- Mục tiêu 12: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 12.1 - 12.9

- Mục tiêu 13: có 3 mục tiêu cụ thể, từ 13.1 - 13.3

- Mục tiêu 14: có 6 mục tiêu cụ thể, từ 14.1 - 14.6

- Mục tiêu 15: có 8 mục tiêu cụ thể, từ 15.1 - 15.8

- Mục tiêu 16: có 9 mục tiêu cụ thể, từ 16.1 - 16.9

- Mục tiêu 17: có 5 mục tiêu cụ thể, từ 17.1 - 17.5

Page 10: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

10

III. CÁC NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ PHÂN KỲ THỰC HIỆN

1. Các nhiệm vụ chủ yếu thực hiện trong giai đoạn 2017 - 2020

a) Hoàn thiện hệ thống thể chế phát triển bền vững; tiếp tục hoàn thiện hệ thống luật pháp, cơ chế chính sách theo hướng điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật nhằm đảm bảo khung pháp lý đầy đủ cho việc thực hiện Kế hoạch hành động và các mục tiêu phát triển bền vững; nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về phát triển bền vững quốc gia.

b) Muộn nhất trong năm 2018 hoàn thành việc xây dựng Kế hoạch hành động của các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức; xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ cụ thể để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam đến năm 2030.

c) Thực hiện các hoạt động truyền thông, giáo dục nhằm nâng cao nhận thức của toàn xã hội về các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Từng bước đưa nội dung giáo dục phát triển bền vững, các mục tiêu phát triển bền vững vào giảng dạy trong hệ thống giáo dục và đào tạo các cấp.

Tăng cường năng lực cho các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức trong việc thực hiện, lồng ghép, giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững.

d) Xây dựng và ban hành chỉ tiêu và lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030. Xây dựng và ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững, cơ chế thu thập thông tin dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam. Nghiên cứu và xây dựng các công cụ thu thập và phổ biến số liệu có tính sáng tạo. Tăng cường năng lực cán bộ làm công tác thống kê để đảm bảo việc giám sát, đánh giá, báo cáo các mục tiêu phát triển bền vững.

đ) Lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững trong quá trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, các chiến lược, chính sách, quy hoạch phát triển của các bộ, ngành, địa phương, cơ quan. Đến năm 2020, lồng ghép đầy đủ các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam vào nội dung Chiến lược phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2021 - 2030, Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2021 - 2025, các quy hoạch phát triển của ngành và địa phương giai đoạn 2021 - 2030.

e) Phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao để phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước theo các mục tiêu phát triển bền vững ở mọi lĩnh vực, chú trọng đến đội ngũ cán bộ lãnh đạo, hoạch định chính sách.

g) Giám sát, đánh giá, báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững

- Chậm nhất ngày 15 tháng 12 hằng năm, các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng Báo cáo tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Chính phủ, Quốc hội. Đến năm 2020, đánh giá kết quả thực hiện giai đoạn 2017 - 2020 Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững.

- Xây dựng Báo cáo đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững gửi Liên Hợp Quốc.

- Xây dựng bộ cơ sơ dữ liệu về các mục tiêu phát triển bền vững.

Page 11: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

11

2. Các nhiệm vụ chủ yếu thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2030

a) Triển khai toàn diện các nhiệm vụ, giải pháp của Kế hoạch hành động để thực hiện thành công các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam đến năm 2030.

b) Tăng cường huy động, sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực trong và ngoài nước để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững, tập trung nguồn lực nhằm giải quyết những vướng mắc, các lĩnh vực gặp khó khăn trong quá trình thực hiện Kế hoạch hành động.

c) Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu các mục tiêu phát triển bền vững, cơ chế thu thập thông tin dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững; vận hành hiệu quả hệ thống cơ sở dữ liệu về các mục tiêu phát triển bền vững; công khai thông tin về kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững để chia sẻ với các bên liên quan nhằm khai thác có hiệu quả cơ sở dữ liệu này và để phục vụ công tác hoạch định chính sách.

d) Tiếp tục phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao ở mọi lĩnh vực để phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước theo các mục tiêu phát triển bền vững, chú trọng đến đội ngũ cán bộ lãnh đạo, hoạch định chính sách.

đ) Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ, chuyển giao công nghệ để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Chú trọng phát triển công nghệ môi trường, công nghệ sạch, công nghệ năng lượng mới.

e) Tiếp tục triển khai hiệu quả công tác giám sát, đánh giá, báo cáo tiến độ thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Đến năm 2025, thực hiện đánh giá giữa kỳ giai đoạn 2021 - 2030 kết quả thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững. Đến năm 2030, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững kết hợp với đánh giá kết quả thực hiện Báo cáo Việt Nam 2035 và chuẩn bị xây dựng các mục tiêu phát triển bền vững cho thời kì tiếp theo.

3. Các nhiệm vụ cụ thể nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Nâng cao nhận thức và hành động của toàn xã hội về phát triển bền vững và các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam.

2. Huy động sự tham gia của cả hệ thống chính trị, các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan, cộng đồng doanh nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội, cộng đồng dân cư, các đối tác phát triển trong thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

Tăng cường vai trò của Quốc hội, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên trong việc giám sát thực hiện và phản biện xã hội trong quá trình triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

3. Tăng cường và huy động các nguồn tài chính trong và ngoài nước để triển khai thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia:

Page 12: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

12

a) Tăng cường nguồn lực tài chính công thông qua việc nâng cao hiệu quả hệ thống thuế, chính sách thuế; tiết kiệm chi tiêu công; đổi mới quản lý tài chính công theo hướng công khai, minh bạch.

b) Huy động các nguồn lực xã hội cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững. Trong xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các cấp, bên cạnh nguồn vốn từ ngân sách nhà nước, chú ý huy động các nguồn lực xã hội khác, đặc biệt từ khu vực doanh nghiệp, khu vực tư nhân cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

c) Xây dựng và ban hành các cơ chế, chính sách cụ thể để huy động các nguồn tài chính, đặc biệt là nguồn tài chính từ khu vực tư nhân để thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

4. Tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp, các ngành, sự phối hợp giữa các cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp, các tổ chức chính trị, xã hội, các hiệp hội ngành nghề, cộng đồng doanh nghiệp, các tổ chức phi chính phủ và sự phối hợp giữa cơ quan trung ương và cơ quan địa phương trong triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững để bảo đảm tính tích hợp và lồng ghép của các mục tiêu.

5. Đẩy mạnh phòng, chống tham nhũng, lãng phí; tăng cường kỷ luật, kỷ cương; đẩy mạnh công khai, minh bạch trong sử dụng ngân sách nhà nước, trong phân bổ nguồn lực.

6. Tăng cường hợp tác quốc tế trong quá trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của quốc gia; tích cực tham gia và tổ chức các hoạt động chia sẻ, học tập kinh nghiệm và nâng cao năng lực thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững; chủ động phối hợp và tham gia cùng cộng đồng quốc tế giải quyết các vấn đề toàn cầu và khu vực cũng như các thách thức đối với thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn hỗ trợ của quốc tế cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Phân công trách nhiệm thực hiện

a) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trước Thủ tướng về việc tổ chức triển khai và kết quả thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia và các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030.

b) Hội đồng quốc gia về Phát triển bền vững và Nâng cao năng lực cạnh tranh tham mưu, tư vấn giúp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong công tác chỉ đạo, điều hành việc thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia và các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030; đề xuất các biện pháp, giải pháp, cơ chế nhằm đảm bảo phối hợp các hoạt động của các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức đoàn thể, cộng đồng doanh nghiệp và người dân để triển khai thực hiện có hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan, tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hành động, tập trung vào các nội dung chủ yếu sau:

Page 13: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

13

- Lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững trong quá trình xây dựng và thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và hàng năm.

- Xây dựng chỉ tiêu và lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam, muộn nhất trong năm 2018 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

- Xây dựng và ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững, muộn nhất trong năm 2018, đảm bảo xây dựng được các chỉ tiêu đánh giá định lượng. Đến năm 2020, hoàn thành cơ sở dữ liệu thống kê phục vụ giám sát, đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

- Xây dựng và ban hành hướng dẫn lồng ghép các mục tiêu phát triển bền vững vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành, địa phương; hướng dẫn thực hiện giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững, muộn nhất trong năm 2018.

- Giám sát, đánh giá, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch hành động và xây dựng các Báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động hàng năm trình Chính phủ, Quốc hội. Tổ chức sơ kết và tổng kết thực hiện Kế hoạch hành động.

- Xây dựng Báo cáo đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững gửi Liên Hợp Quốc. Trong năm 2018, xây dựng và tham gia báo cáo rà soát quốc gia tự nguyện về thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trong khuôn khổ Diễn đàn chính trị cấp cao của Liên Hợp Quốc về Phát triển bền vững.

- Xây dựng kế hoạch huy động các nguồn lực trong và ngoài nước, bao gồm cả nguồn lực từ xã hội, khu vực tư nhân, nguồn hỗ trợ phát triển chính thức, nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các nguồn lực quốc tế khác; phân bổ nguồn lực ưu tiên cho thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và thực hiện Kế hoạch hành động.

- Nghiên cứu, trình Thủ tướng Chính phủ thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển bền vững.

d) Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán và đảm bảo kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho việc triển khai thực hiện Kế hoạch hành động; Xây dựng các chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế, đặc biệt là khu vực tư nhân tham gia đầu tư thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

đ) Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đài Truyền hình Việt Nam và Đài Tiếng nói Việt Nam chịu trách nhiệm tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức của xã hội về phát triển bền vững, Kế hoạch hành động quốc gia và tình hình thực hiện các mục tiêu phát trển bền vững của Việt Nam.

e) Các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

- Xây dựng và ban hành Kế hoạch hành động triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ được phân công thực hiện theo Quyết định này muộn nhất trong năm 2018; chủ động tham gia phối hợp với các bộ, ngành, cơ quan liên quan trong việc triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ được phân công.

- Lồng ghép và triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trong các chiến lược, chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành, địa phương.

Page 14: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

14

- Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững theo lĩnh vực được phân công và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ giám sát, đánh giá thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

- Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận thức trong cán bộ, công chức về phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.

- Giám sát, đánh giá các mục tiêu phát triển bền vững được phân công chủ trì và phối hợp; xây dựng Báo cáo kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững được phân công chủ trì gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Quốc hội và Liên Hợp Quốc.

g) Mặt trận tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức phi chính phủ, cộng đồng doanh nghiệp chủ động tham gia triển khai thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động trong phạm vi chức năng, hoạt động của mình và theo sự phân công trong Kế hoạch hành động; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hành động gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Chính phủ và Quốc hội.

h) Phân công các bộ, ngành chủ trì thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể:

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì các mục tiêu: 1.1, 1.2, 4.3.b, 4.4, 4.5.b, 5.1, 5.2, 5.4, 5.7.c, 8.5, 8.6, 8.7, 8.8, 10.1, 10.3, 10.4.a, 16.2.a;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì các mục tiêu: 3.8.a, 6.1.d, 6.3.b, 6.4, 6.5, 6.6, 12.2.a, 12.4.b, 12.5.a, 13.1.a, 13.3.a, 14.1, 14.3, 15.1, 15.5, 15.6, 15.8;

- Bộ Y tế chủ trì các mục tiêu: 2.1.a, 2.2, 3.1, 3.2, 3.3.a, 3.4, 3.6, 3.7, 3.8.c, 3.9, 5.6;

- Bộ Công Thương chủ trì các mục tiêu: 2.3.b, 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, 8.4, 9.2, 9.3.b, 10.5.b, 12.1, 12.2.b, 12.3.b, 12.4.a, 17.1, 17.2;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì các mục tiêu: 1.4, 2.1.b, 2.3.a, 2.4, 2.5, 6.1.b, 11.5, 11.10, 12.3.a, 13.3.c, 14.2, 14.4, 14.5, 14.6, 15.2, 15.3, 15.4, 15.7;

- Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì các mục tiêu: 4.1, 4.2, 4.3.a, 4.5.a, 4.6, 4.7, 4.8, 13.3.b;

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì các mục tiêu: 5.7.b, 8.1, 8.2, 8.3, 11.8, 12.7.b, 13.2.a, 17.3, 17.4, 17.5;

- Bộ Tài chính chủ trì các mục tiêu: 6.1.c, 6.3.c, 10.4.b, 12.7.a, 12.9;

- Bộ Giao thông Vận tải chủ trì các mục tiêu: 3.5.b, 9.1, 11.2, 13.2.b;

- Bộ Xây dựng chủ trì các mục tiêu: 6.1.a, 6.2, 6.3.a, 11.1, 11.3, 11.6, 11.7, 11.9, 12.5.b, 13.1.b, 13.2.c;

- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì các mục tiêu: 3.3.b, 5.3, 8.9, 11.4;

- Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì các mục tiêu: 5.8, 9.5, 12.8;

Page 15: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

15

- Bộ Tư pháp chủ trì các mục tiêu: 1.3.a, 5.7.a, 16.3, 16.6, 16.7.a, 16.8, 16.9;

- Bộ Công an chủ trì các mục tiêu: 3.5.c, 10.6, 16.1, 16.2.b, 16.4;

- Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì mục tiêu: 9.4;

- Bộ Nội vụ chủ trì các mục tiêu: 5.5, 10.2, 16.5.b;

- Bộ Ngoại giao chủ trì mục tiêu: 10.5.a;

- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 8.10, 9.3.a, 10.5.c;

- Thanh tra Chính phủ chủ trì mục tiêu: 16.5.a;

- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 1.3.b, 3.8.b, 16.5.c, 16.7.b;

- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chủ trì các mục tiêu: 12.6, 16.5.d;

- Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia chủ trì mục tiêu: 3.5.a.

Các nhiệm vụ cụ thể để thực hiện các mục tiêu được nêu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

i) Các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, ngoài các mục tiêu được phân công chủ trì, chủ động tham gia thực hiện các mục tiêu có liên quan theo Quyết định này.

2. Giám sát - Đánh giá - Báo cáo

a) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức:

- Thực hiện theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động; xây dựng báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững trình Chính phủ, Quốc hội và gửi Liên Hợp Quốc theo yêu cầu.

- Xây dựng và ban hành hướng dẫn, quy định cụ thể về giám sát, đánh giá và chế độ báo cáo các mục tiêu phát triển bền vững.

b) Các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan liên quan căn cứ vào nhiệm vụ được giao xây dựng Báo cáo thực hiện mục tiêu phát triển bền vững theo quy định, cùng với quá trình xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội và Liên Hợp Quốc.

c) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch hành động, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thường xuyên theo dõi, giám sát thực hiện, kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh, báo cáo Chính phủ xem xét.

d) Việc xây dựng các Báo cáo thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững cần huy động sự tham gia rộng rãi của các bên liên quan, bao gồm các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức trong nước và quốc tế.

Page 16: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

16

3. Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động

a) Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động bao gồm: nguồn ngân sách nhà nước, nguồn đầu tư của doanh nghiệp, khu vực tư nhân, cộng đồng và nguồn vốn nước ngoài, bao gồm nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và các nguồn khác.

b) Kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Kế hoạch hành động được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của các bộ, cơ quan, tổ chức và các địa phương theo quy định ngân sách nhà nước hiện hành và được lồng ghép trong kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, lồng ghép trong các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình, dự án khác có liên quan. Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động được sử dụng các Quỹ tài chính nhà nước có liên quan, theo quy định của pháp luật.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính cân đối, bố trí kinh phí hàng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước để thực hiện có hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững và Kế hoạch hành động.

c) Nhà nước ưu tiên và dành kinh phí thỏa đáng từ ngân sách trung ương và ngân sách địa phương để thực hiện Kế hoạch hành động. Hàng năm, ngân sách nhà nước dành một khoản kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thu thập số liệu, xây dựng Báo cáo tiến độ thực hiện các mục tiêu và chỉ tiêu phát triển bền vững quốc gia.

d) Nhà nước tạo cơ sở pháp lý, ban hành cơ chế, chính sách huy động các nguồn lực xã hội, đặc biệt là nguồn đầu tư từ khu vực tư nhân để thực hiện Kế hoạch hành động và các mục tiêu phát triển bền vững; khuyến khích doanh nghiệp, các tổ chức xã hội chủ động đề xuất, thực hiện các sáng kiến nhằm thực hiện hiệu quả các mục tiêu phát triển bền vững.

đ) Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển bền vững để huy động các nguồn lực trong và ngoài nước cho việc thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững.

e) Căn cứ vào Kế hoạch hành động quốc gia, các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các cơ quan có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao xây dựng các đề án, dự án, dự toán kinh phí lồng ghép trong kế hoạch ngân sách hàng năm của mình để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định và bố trí kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.

THỦ TƯỚNG

Đã ký

Nguyễn Xuân Phúc

Page 17: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

17

Phụ

lục

1C

ÁC

MỤ

C T

IÊU

PH

ÁT

TR

IỂN

BỀ

N V

ỮN

G, N

HIỆ

M V

Ụ V

À P

N C

ÔN

G T

CH

NH

IỆM

TH

ỰC

HIỆ

N (K

èm th

eo Q

uyết

địn

h số

622

/QĐ

-TTg

ngà

y 10

thán

g 5

năm

201

7 củ

a Th

ủ tư

ớng

Chín

h ph

ủ)__

____

____

____

Nhi

ệm v

ụPh

ân c

ông

trác

h nh

iệm

Mục

tiêu

1:

Chấ

m d

ứt m

ọi h

ình

thức

ngh

èo ở

mọi

nơi

(4)

Mục

tiêu

1.1

: Đ

ến n

ăm 2

020,

xóa

bỏ

tình

trạng

ngh

èo c

ùng

cực

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

ở m

ọi n

ơi, s

ử dụ

ng c

huẩn

ngh

èo v

ới m

ức th

u nh

ập b

ình

quân

đầu

ngư

ời th

ấp h

ơn 1

,25

đô la

Mỹ

sức

mua

tươn

g đư

ơng

(giá

200

5)/n

gày;

đến

năm

203

0, g

iảm

ít n

hất m

ột n

ửa tỷ

lệ n

ghèo

theo

tiêu

chí

ngh

èo đ

a ch

iều

của

quốc

gia

(Mục

tiêu

1.1

Mục

tiêu

1.2

to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

Chư

ơng

trình

mục

tiêu

quố

c gi

a gi

ảm n

ghèo

bền

vữn

g gi

ai đ

oạn

2016

- 20

20; đ

ảm

bảo

đạt m

ục ti

êu đ

ã đặ

t ra

của

Chư

ơng

trình

, chú

ý g

iảm

ngh

èo b

ền v

ững

đối v

ới đ

ối tư

ợng

nghè

o th

uộc

nhóm

dễ

bị tổ

n th

ương

, dân

tộc

thiể

u số

, ngư

ời k

huyế

t tật

, phụ

nữ,

trẻ

em.

- Tiế

p tụ

c rà

soát

, bổ

sung

, hoà

n th

iện

các

chín

h sá

ch g

iảm

ngh

èo, n

hất l

à ch

ính

sách

đối

với

đồn

g bà

o dâ

n tộ

c th

iểu

số;

chuy

ển d

ần sa

ng h

ỗ trợ

điều

kiệ

n gắ

n vớ

i đối

tượn

g, đ

ịa b

àn v

à th

ời h

ạn th

ụ hư

ởng

nhằm

khu

yến

khíc

h sự

tích

cực

, chủ

độ

ng th

am g

ia c

ủa n

gười

ngh

èo.

- Cải

thiệ

n si

nh k

ế và

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

cuộc

sống

của

ngư

ời n

ghèo

, bảo

đảm

thu

nhập

bìn

h qu

ân đ

ầu n

gười

của

hộ

ngh

èo c

ả nư

ớc c

uối n

ăm 2

020

tăng

lên

1,5

lần

so v

ới c

uối n

ăm 2

015

(riê

ng h

ộ ng

hèo

ở cá

c hu

yện

nghè

o, x

ã ng

hèo,

th

ôn, b

ản đ

ặc b

iệt k

hó k

hăn,

hộ

nghè

o dâ

n tộ

c th

iểu

số tă

ng g

ấp 2

lần)

.- T

hực

hiện

đồn

g bộ

, có

hiệu

quả

chế,

chí

nh sá

ch g

iảm

ngh

èo đ

ể cả

i thi

ện đ

iều

kiện

sống

tăng

khả

năn

g tiế

p cậ

n cá

c dị

ch v

ụ xã

hội

bản

của

ngườ

i ngh

èo. X

ây d

ựng

và th

ực th

i hiệ

u qu

ả cá

c ch

iến

lược

, chí

nh sá

ch p

hù h

ợp h

ướng

tớ

i giả

m n

ghèo

bình

đẳn

g gi

ới n

hằm

tăng

ngu

ồn lự

c ch

o ho

ạt đ

ộng

xóa

nghè

o bề

n vữ

ng (M

ục ti

êu 1

.b to

àn c

ầu).

- Tập

trun

g đầ

u tư

đồn

g bộ

sở h

ạ tầ

ng k

inh

tế -

xã h

ội ở

các

huy

ện n

ghèo

, xã

nghè

o, th

ôn, b

ản đ

ặc b

iệt k

khăn

theo

tiêu

chí

nôn

g th

ôn m

ới, t

rước

hết

là h

ạ tầ

ng th

iết y

ếu n

hư g

iao

thôn

g, tr

ường

học

, trạ

m y

tế, t

hủy

lợi n

hỏ,

nước

sin

h ho

ạt.

- Thú

c đẩ

y lồ

ng g

hép

yếu

tố g

iới v

à trẻ

em

tron

g ch

ính

sách

giả

m n

ghèo

.- X

ây d

ựng

hệ th

ống

dữ li

ệu th

eo d

õi g

iảm

ngh

èo đ

a ch

iều,

chú

ý tớ

i phâ

n tổ

theo

nhó

m g

iới,

tuổi

, địa

lí.

- Tăn

g cư

ờng

giám

sát,

kiểm

tra

việc

thực

hiệ

n ch

ính

sách

hỗ

trợ g

iảm

ngh

èo v

ới sự

tham

gia

của

ngư

ời d

ân.

- Huy

độn

g, s

ử dụ

ng v

à gi

ám s

át h

iệu

quả

mọi

ngu

ồn lự

c tro

ng v

à ng

oài n

ước

cho

các

chươ

ng tr

ình

và c

hính

sác

h xó

a ng

hèo

(Mục

tiêu

1.a

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Y tế

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tả

i, B

ộ X

ây d

ựng,

Ủy

ban

Dân

tộc,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 18: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

18

Mục

tiêu

1.2

: Triể

n kh

ai tr

ên to

àn q

uốc

các

hệ th

ống

và c

ác b

iện

pháp

an

sinh

hội t

hích

hợp

cho

mọi

ngư

ời, b

ao g

ồm c

ả cá

c ch

ính

sách

sàn

an si

nh x

ã hộ

i và

đến

năm

203

0 đạ

t đượ

c di

ện b

ao p

hủ đ

áng

kể c

ho n

gười

ngh

èo v

à nh

ững

ngườ

i dễ

bị tổ

n th

ương

(Mục

tiêu

1.3

toàn

cầu

)

- Thự

c hi

ện n

ghiê

m tú

c, c

ó hi

ệu q

uả N

ghị q

uyết

số 2

1-N

Q/T

W n

gày

22/1

1/20

12 c

ủa B

ộ C

hính

trị v

ề tă

ng c

ường

sự

lãnh

đạo

của

Đản

g đố

i với

côn

g tá

c bả

o hi

ểm x

ã hộ

i, bả

o hi

ểm y

tế g

iai đ

oạn

2011

-202

0.

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

hiệ

n hà

nh v

ề an

sinh

hội đ

ể tă

ng c

ường

khả

năn

g tiế

p cậ

n củ

a ng

ười n

ghèo

, ngư

ời

dễ b

ị tổn

thươ

ng tớ

i hệ

thốn

g dị

ch v

ụ an

sinh

hội.

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h m

ột số

luật

mới

như

Luậ

t Trợ

giú

p xã

hội

, Luậ

t Ưu

đãi x

ã hộ

i và

các

văn

bản

pháp

quy

liên

quan

. Từ

năm

202

0, n

ghiê

n cứ

u xâ

y dự

ng B

ộ lu

ật k

hung

về

an si

nh x

ã hộ

i the

o hư

ớng

tích

hợp

các

luật

hiệ

n hà

nh

có li

ên q

uan.

- Xây

dựn

g đề

án

chuẩ

n m

ức số

ng tố

i thi

ểu, m

ức số

ng tr

ung

bình

phù

hợp

với

điề

u ki

ện k

inh

tế -

xã h

ội là

m c

ăn c

ứ xá

c đị

nh đ

ối tư

ợng

và c

huẩn

trợ

giúp

hội.

Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n: C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu p

hát t

riển

hệ th

ống

trợ g

iúp

xã h

ội g

iai đ

oạn

2016

- 20

20; Đ

ề án

đổi

mới

phát

triể

n trợ

giú

p xã

hội

gia

i đoạ

n 20

16 -

2025

, tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030.

- Ban

hàn

h cá

c vă

n bả

n hư

ớng

dẫn

thực

thi v

à gi

ám s

át q

uá tr

ình

thực

thi c

ác lu

ật v

ề an

sin

h xã

hội

mới

ban

hàn

h.

Thực

hiệ

n cá

c ch

ính

sách

tính

bao

phủ

toàn

dân

.

- Triể

n kh

ai tố

t các

chí

nh s

ách

hỗ tr

ợ ch

o ng

ười n

ghèo

, cận

ngh

èo, đ

ồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

, các

đối

tượn

g ch

ính

sách

hội v

à cá

c đố

i tượ

ng d

ễ bị

tổn

khác

tiếp

cận

các

dịc

h vụ

bản.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Y tế

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tả

i, B

ộ X

ây d

ựng,

Ủy

ban

Dân

tộc,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

1.3

: Đến

năm

203

0, b

ảo đ

ảm tấ

t cả

mọi

ngư

ời, đ

ặc b

iệt n

hững

ngư

ời n

ghèo

ngườ

i dễ

bị tổ

n th

ương

, có

quyề

n bì

nh đ

ẳng

đối v

ới c

ác n

guồn

lực

kinh

tế, t

iếp

cận

các

dịch

vụ

cơ b

ản, q

uyền

sử d

ụng

đất đ

ai v

à tà

i ngu

yên

thiê

n nh

iên,

quy

ền sở

hữu

kiểm

soát

các

dạn

g tà

i sản

khá

c, c

ông

nghệ

mới

phù

hợp

các

dịch

vụ

tài c

hính

, bao

gồ

m tà

i chí

nh v

i mô

(Mục

tiêu

1.4

toàn

cầu

)

a.

- Rà s

oát,

kiến

ngh

ị hoà

n th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

hiệ

n hà

nh n

hằm

đảm

bảo

quy

ền b

ình

đẳng

của m

ọi n

gười

dân

, nhấ

t là

đối

tượn

g nữ

, ngư

ời n

ghèo

, ngư

ời d

ễ bị

tổn

thươ

ng, đ

ối v

ới c

ác n

guồn

lực

kinh

tế, t

iếp

cận

các

dịch

vụ

cơ b

ản, q

uyền

sử

dụn

g đấ

t đai

tài n

guyê

n th

iên

nhiê

n, q

uyền

sở h

ữu v

à ki

ểm so

át c

ác d

ạng

tài s

ản k

hác

theo

quy

địn

h củ

a H

iến

pháp

.

quan

chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

quan

phố

i hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng

thôn

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, B

ộ Y

tế, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào t

ạo,

Bộ

Tài

nguy

ên v

à M

ôi t

rườn

g, B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, B

ộ X

ây

dựng

, Ủy

ban

Dân

tộc,

Ngâ

n hà

ng C

hính

sác

h xã

hộ

i, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 19: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

19

b.

- Tă

ng c

ường

sự p

hối h

ợp c

hặt c

hẽ g

iữa

các

bộ, n

gành

, đồn

g th

ời h

uy đ

ộng

sự th

am g

ia c

ủa c

ác tổ

chứ

c xã

hội

, cơ

quan

truy

ền th

ông

để tu

yên

truyề

n về

quy

ền b

ình

đẳng

của n

gười

dân

tron

g tiế

p cậ

n đố

i với

ngu

ồn lự

c kin

h tế

và c

ác d

ịch

vụ c

ơ bả

n, q

uyền

sở h

ữu v

à ki

ểm so

át c

ác d

ạng

tài s

ản k

hác

theo

quy

địn

h củ

a H

iến

pháp

.

- Tăn

g cư

ờng

sự g

iám

sát c

ủa c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp; c

ộng

đồng

về

thực

thi p

háp

luật

, xử

lý c

ác v

i phạ

m c

ó liê

n qu

an.

Chủ

trì:

Mặt

trận

Tổ

quốc

Việ

t Nam

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Y tế

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, B

ộ X

ây d

ựng,

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t N

am, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

1.4

: Đ

ến n

ăm 2

030,

tăng

cườ

ng k

hả n

ăng

chốn

g ch

ịu v

à ph

ục h

ồi c

ho n

gười

ngh

èo v

à nh

ững

ngườ

i tro

ng h

oàn

cảnh

dễ

bị tổ

n th

ương

, đồn

g th

ời g

iảm

rủi r

o và

tổn

thươ

ng c

ủa h

ọ do

các

hiệ

n tư

ợng

thời

tiết

khí h

ậu c

ực đ

oan,

các

sốc

và th

ảm h

oạ v

ề m

ôi tr

ường

, kin

h tế

, xã

hội (

Mục

tiêu

1.5

toàn

cầu

)

- Bổ

sung

, hoà

n th

iện

các

chín

h sá

ch h

iện

hành

nhằ

m tă

ng c

ường

khả

năn

g ch

ống

chịu

phục

hồi

cho

ngư

ời n

ghèo

ngư

ời d

ễ bị

tổn

thươ

ng tr

ước

các

hiện

tượn

g th

ời ti

ết c

ực đ

oan,

thiê

n ta

i.

- Lồn

g gh

ép y

ếu tố

ngh

èo tr

ong

chín

h sá

ch v

ề ứn

g ph

ó bi

ến đ

ổi k

hí h

ậu, p

hòng

chố

ng th

iên

tai,

các

chín

h sá

ch li

ên

quan

khá

c.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

quan

phố

i hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Y tế

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

2: X

óa đ

ói, b

ảo đ

ảm a

n ni

nh lư

ơng

thực

, cải

thiệ

n di

nh d

ưỡng

thúc

đẩy

phá

t tri

ển n

ông

nghi

ệp b

ền v

ững

(5)

Mục

tiêu

2.1

: Đ

ến n

ăm 2

030,

chấ

m d

ứt tì

nh tr

ạng

thiế

u đó

i và

đảm

bảo

tất c

ả m

ọi n

gười

, đặc

biệ

t nhữ

ng n

gười

ngh

èo v

à nh

ững

ngườ

i dễ

bị tổ

n th

ương

, bao

gồm

cả

ngườ

i ca

o tu

ổi v

à trẻ

sơ si

nh, đ

ược

tiếp

cận

với t

hực

phẩm

an

toàn

, đủ

dinh

dưỡ

ng v

à đầ

y đủ

qua

nh n

ăm (M

ục ti

êu 2

.1 to

àn c

ầu)

a.

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai c

ó hi

ệu q

uả C

hiến

lược

quố

c gi

a An

toàn

thực

phẩ

m g

iai đ

oạn

2011

- 20

20 v

à tầ

m n

hìn

2030

.

- H

oàn

thiệ

n cơ

chế

phố

i hợp

liên

ngà

nh tr

ong

triển

kha

i thự

c hi

ện c

ác g

iải p

háp

nhằm

cải

thiệ

n tìn

h trạ

ng d

inh

dưỡn

g.

- Ngh

iên

cứu

xây

dựng

các c

hươn

g trì

nh, d

ự án

và c

ác g

iải p

háp

can

thiệ

p đặ

c hiệ

u gó

p ph

ần cả

i thi

ện tì

nh tr

ạng

dinh

ỡng,

nân

g ca

o th

ể lự

c và

thể

chất

của

ngư

ời d

ân p

hù h

ợp th

eo v

ùng,

miề

n, ư

u tiê

n ch

o nh

ững

vùng

ngh

èo, k

hó k

hăn,

n tộ

c th

iểu

số v

à cá

c nh

óm đ

ối tư

ợng

có n

guy

cơ k

hác.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Bộ

Côn

g Th

ương

, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu t

ư, B

ộ Tà

i ch

ính,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 20: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

20

b.

- Khu

yến

khíc

h cá

c do

anh

nghi

ệp đ

ầu tư

sản

xuấ

t và

cung

ứng

các

sản

phẩ

m d

inh

dưỡn

g đặ

c th

ù hỗ

trợ

cho

vùng

ng

hèo,

vùn

g kh

ó kh

ăn, v

ùng

đồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

, đặc

biệ

t là

phụ

nữ c

ó th

ai, t

rẻ e

m d

ưới 5

tuổi

trẻ e

m c

ó ho

àn

cảnh

đặc

biệ

t và

ngườ

i cao

tuổi

.

- Đa

dạng

hóa

sản

xuất

, chế

biế

n và

sử d

ụng

các

loại

thực

phẩ

m sẵ

n có

ở đ

ịa p

hươn

g. P

hát t

riển

hệ si

nh th

ái v

ườn

- ao

- ch

uồng

, bảo

đảm

sản

xuất

, lưu

thôn

g, p

hân

phối

sử d

ụng

thực

phẩ

m a

n to

àn.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c, n

ghiê

n cứ

u kh

oa h

ọc v

ề din

h dư

ỡng

và th

ực p

hẩm

. Khu

yến

khíc

h ng

hiên

cứu,

phá

t triể

n và

chuy

ển

giao

côn

g ng

hệ v

ề ch

ọn, t

ạo g

iống

mới

hàm

lượn

g cá

c ch

ất d

inh

dưỡn

g th

ích

hợp;

ngh

iên

cứu

sản

xuất

chế

biến

các

th

ực p

hẩm

bổ

sung

, vi c

hất d

inh

dưỡn

g, sả

n ph

ẩm d

inh

dưỡn

g và

din

h dư

ỡng

đặc

hiệu

phù

hợp

với

các

đối

tượn

g.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Y t

ế, B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, các

tổ ch

ức ch

ính

trị -

xã h

ội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

2.2

: Đến

năm

203

0 gi

ảm tấ

t cả

các

hình

thức

suy

dinh

dưỡ

ng, đ

áp ứ

ng n

hu c

ầu d

inh

dưỡn

g ch

o cá

c đố

i tượ

ng là

trẻ

em, t

rẻ e

m g

ái v

ị thà

nh n

iên,

phụ

nữ

man

g th

ai

và đ

ang

cho

con

bú, n

gười

cao

tuổi

(Mục

tiêu

2.2

toàn

cầu

)

- Xây

dựn

g và

triể

n kh

ai th

ực h

iện

có h

iệu

quả c

ác ch

ính

sách

về d

inh

dưỡn

g, ch

ú ý

lồng

ghé

p vấ

n đề

din

h dư

ỡng

đối

với t

rẻ e

m, t

rẻ e

m g

ái v

ị thà

nh n

iên,

phụ

nữ

man

g th

ai v

à đa

ng c

ho c

on b

ú, n

gười

cao

tuổi

; lưu

ý g

iải q

uyết

vấn

đề

suy

dinh

dưỡ

ng ở

vùn

g đồ

ng b

ào d

ân tộ

c th

iểu

số; X

ây d

ựng

và th

ực h

iện

chiế

n lư

ợc v

ề di

nh d

ưỡng

gia

i đoạ

n 20

21 -

2030

.

- Tài

liệu

hóa

các

hình

can

thiệ

p di

nh d

ưỡng

hiệ

u qu

ả tạ

i cộn

g đồ

ng đ

ể nh

ân rộ

ng tớ

i các

vùn

g có

tỷ lệ

trẻ

suy

dinh

dưỡ

ng c

ao, đ

ặc b

iệt l

à su

y di

nh d

ưỡng

thể

thấp

còi

.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

tuyề

n th

ông,

giá

o dụ

c về

din

h dư

ỡng

đối v

ới b

à m

ẹ, tr

ẻ em

thôn

g qu

a hệ

thốn

g gi

áo d

ục p

hổ

thôn

g, y

tế, t

hông

tin

truyề

n th

ông.

- Củn

g cố

hệ

thốn

g gi

ám s

át d

inh

dưỡn

g tạ

i cộn

g đồ

ng v

à tạ

i các

sở y

tế, x

ây d

ựng

kế h

oạch

để

đáp

ứng

dinh

ỡng

kịp

thời

tron

g tìn

h trạ

ng k

hẩn

cấp.

- Triể

n kh

ai c

ác g

iải p

háp

can

thiệ

p đặ

c hi

ệu đ

ể cả

i thi

ện tì

nh tr

ạng

dinh

dưỡ

ng, n

âng

cao

thể

lực

và th

ể ch

ất c

ủa

ngườ

i dân

ở m

iền

núi,

vùng

sâu,

vùn

g xa

, vùn

g đồ

ng b

ào d

ân tộ

c th

iểu

số v

à cá

c nh

óm đ

ối tư

ợng

có n

guy

cơ k

hác.

- Quy

địn

h về

sản

xuất

, kin

h do

anh

và sử

dụn

g sả

n ph

ẩm d

inh

dưỡn

g dù

ng c

ho tr

ẻ nh

ỏ; tă

ng c

ường

vi c

hất v

ào th

ực

phẩm

; ngh

iên

cứu

đề x

uất c

hính

sác

h hỗ

trợ

dinh

dưỡ

ng h

ọc đ

ường

trướ

c hế

t là

lứa

tuổi

mầm

non

tiểu

học.

Ngh

iên

cứu

đề x

uất c

hính

sách

hỗ

trợ d

inh

dưỡn

g ch

o ph

ụ nữ

ngh

èo, p

hụ n

ữ dâ

n tộ

c th

iểu

số k

hi si

nh c

on.

- H

uy đ

ộng

sự th

am g

ia củ

a doa

nh n

ghiệ

p tro

ng v

iệc t

hực h

iện

sáng

kiế

n th

úc đ

ẩy d

inh

dưỡn

g to

àn cầ

u tạ

i Việ

t Nam

.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Ủy

ban

Dân

tộ

c, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

2.3

: Đến

năm

203

0, tă

ng g

ấp 1

,5 lầ

n nă

ng su

ất la

o độ

ng tr

ong

nông

ngh

iệp

và th

u nh

ập c

ủa la

o độ

ng n

ông

nghi

ệp (M

ục ti

êu 2

.3 to

àn c

ầu)

a.

- Thú

c đẩy

tái c

ơ cấ

u nô

ng n

ghiệ

p th

eo h

ướng

nân

g ca

o gi

á trị

gia t

ăng,

phá

t triể

n bề

n vữ

ng.

- Tiế

p tụ

c sử

a đổ

i, ho

àn th

iện

hệ th

ống

chín

h sá

ch h

ỗ trợ

tạo

động

lực

cho

sản

xuất

nôn

g ng

hiệp

.

Page 21: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

21

- Quy

hoạ

ch s

ản x

uất l

ương

thực

cả

nước

trên

sở p

hát h

uy lợ

i thế

của

từng

vùn

g, s

ử dụ

ng h

iệu

quả

tài n

guyê

n đấ

t, nư

ớc; c

hú tr

ọng

quy

hoạc

h cá

c vù

ng sả

n xu

ất lư

ơng

thực

sản

lượn

g lớ

n về

lúa

gạo,

ngô

, rau

đậu

, cây

ăn

quả,

sản

phẩm

thủy

sản

và c

hăn

nuôi

để

đảm

bảo

thực

hiệ

n cá

c m

ục ti

êu v

ề an

nin

h lư

ơng

thực

quố

c gi

a.

- Chọ

n tạ

o, s

ản x

uất v

à cu

ng ứ

ng đ

ủ gi

ống

cây

trồng

, giố

ng v

ật n

uôi,

giốn

g th

ủy s

ản c

ó nă

ng s

uất,

chất

lượn

g ca

o,

đặc b

iệt c

ác g

iống

cây

trồng

có k

hả n

ăng

chốn

g ch

ịu v

ới đ

iều

kiện

khô

ng th

uận

lợi n

hư k

háng

mặn

, hạn

, chị

u ng

ập, g

iống

y trồ

ng b

iến

đổi g

en đ

ể ph

ục v

ụ nh

u cầ

u sả

n xu

ất. Đ

ưa g

iống

mới

chấ

t lượ

ng c

ao v

ào sả

n xu

ất, á

p dụ

ng k

ỹ th

uật c

anh

tác

tiên

tiến;

nhậ

p kh

ẩu g

iống

tốt.

- Xây

dựn

g cá

c vù

ng sả

n xu

ất a

n to

àn d

ịch

bệnh

, các

vùn

g sả

n xu

ất ứ

ng d

ụng

công

ngh

ệ ca

o, c

ác v

ùng

sản

xuất

tập

trung

áp

dụng

quy

trìn

h th

ực h

ành

sản

xuất

tốt (

GA

P), p

hát t

riển

kinh

tế v

ườn,

kin

h tế

tran

g trạ

i.

- Tăn

g đầ

u tư

cho

sở h

ạ tầ

ng n

ông

thôn

, ngh

iên

cứu

nông

ngh

iệp

và c

ác d

ịch

vụ k

huyế

n nô

ng, p

hát t

riển

công

ng

hệ v

à cá

c ng

ân h

àng

gen

cây

trồng

vật n

uôi n

hằm

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

sản

xuất

nôn

g ng

hiệp

(Mục

tiêu

2.a

toàn

cầ

u).

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, Ủ

y ba

n D

ân tộ

c, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Hiệ

u ch

ỉnh

và n

găn

ngừa

các

rào

cản

thươ

ng m

ại v

à bi

ện p

háp

làm

méo

thị t

rườn

g nô

ng n

ghiệ

p th

ế gi

ới c

ho

phù

hợp

với n

hiệm

vụ

của V

òng

đàm

phá

n Ph

át tr

iển

Đô-

ha, b

ao g

ồm lo

ại b

ỏ tấ

t cả

các

hình

thức

trợ

giá

xuất

khẩ

u nô

ng

nghi

ệp v

à cá

c bi

ện p

háp

xuất

khẩ

u có

ảnh

hưở

ng tư

ơng

tự (M

ục ti

êu 2

.b to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Tư p

háp

Mục

tiêu

2.4

: Đến

năm

203

0, b

ảo đ

ảm sả

n xu

ất lư

ơng

thực

, thự

c ph

ẩm b

ền v

ững

và á

p dụ

ng n

hững

phư

ơng

thức

sản

xuất

nôn

g ng

hiệp

khả

năng

chố

ng c

hịu

giúp

tăng

năn

g su

ất v

à sả

n lư

ợng,

duy

trì h

ệ si

nh th

ái, t

ăng

cườn

g kh

ả nă

ng th

ích

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu v

à cá

c th

ảm h

ọa k

hác

và d

ần d

ần c

ải tạ

o ch

ất lư

ợng

đất đ

ai (M

ục ti

êu 2

.4 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g nă

ng lự

c dự

báo

, cản

h bá

o, c

hủ đ

ộng

phòn

g, tr

ánh

và g

iảm

nhẹ

thiê

n ta

i, th

ích

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu.

- Đẩy

mạn

h cá

c biệ

n ph

áp p

hòng

, chố

ng, h

ạn ch

ế tác

độn

g củ

a triề

u cư

ờng,

ngậ

p lụ

t, xâ

m n

hập

mặn

do

nước

biể

n dâ

ng.

- Tăn

g cư

ờng

ứng

dụng

kho

a họ

c cô

ng n

ghệ

và ti

ến b

ộ kỹ

thuậ

t vào

sản

xuấ

t, ph

át tr

iển

nông

ngh

iệp

theo

hướ

ng

nông

ngh

iệp

sạch

, bảo

vệ

môi

trườ

ng si

nh th

ái, t

ăng

khả

năng

chố

ng c

hịu.

- Tă

ng c

ường

đầu

tư v

à trợ

giú

p kỹ

thuậ

t, cô

ng n

ghệ

cho

các

tiểu

ngàn

h có

giá

trị g

ia tă

ng c

ao tr

ong

nông

ngh

iệp

để th

úc đ

ẩy m

ạnh

mẽ

chuy

ển d

ịch

cơ c

ấu la

o độ

ng đ

áp ứ

ng tố

t yêu

cầu

của

một

nền

nôn

g ng

hiệp

hiệ

n đạ

i và

hiệu

quả

.

- Tăn

g cư

ờng

nâng

cao

nhậ

n th

ức c

ho n

gười

dân

, nhấ

t là

các

chủ

thể

sản

xuất

kin

h do

anh

nông

ngh

iệp

về sả

n xu

ất

nông

ngh

iệp

bền

vững

.

- Phá

t triể

n, v

ận h

ành

thôn

g su

ốt, h

iệu

quả

các

thị t

rườn

g hà

ng h

óa lư

ơng

thực

, thự

c ph

ẩm v

à cá

c hì

nh th

ức p

hái s

inh

của

các

thị t

rườn

g nà

y; đ

ầu tư

sở h

ạ tầ

ng v

à ng

uồn

nhân

lực

cho

hệ th

ống

thôn

g tin

thị t

rườn

g và

dự

báo

để k

ịp th

ời

cung

cấp

thôn

g tin

về

cung

- cầ

u, g

iá c

ả th

ị trư

ờng

trong

nướ

c và

thế

giới

(Mục

tiêu

2.c

toàn

cầu

).

- Sớm

ban

hàn

h cá

c ch

ính

sách

, chư

ơng

trình

hỗ

trợ v

ề đầ

u tư

sở h

ạ tầ

ng, c

ác d

ự án

phá

t triể

n sả

n xu

ất, t

hủy

lợi

gắn

với p

hát t

riển

kinh

tế -

xã h

ội c

ho c

ác đ

ịa p

hươn

g ở

vùng

đồn

g bằ

ng sô

ng C

ửu L

ong.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Ph

òng

Thươ

ng m

ại v

à C

ông

nghi

ệp V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 22: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

22

Mục

tiêu

2.5

: Đến

năm

202

0, d

uy tr

ì đa

dạng

di t

ruyề

n củ

a cá

c gi

ống

cây

trồng

, vật

nuô

i, th

úc đ

ẩy ti

ếp c

ận v

à ch

ia s

ẻ cô

ng b

ằng,

hợp

lý n

hững

lợi í

ch từ

việ

c sử

dụn

g cá

c ng

uồn

gen

và tr

i thứ

c bả

n đị

a liê

n qu

an, t

heo

cam

kết

quố

c tế

(Mục

tiêu

2.5

toàn

cầu

)

- Ngh

iên

cứu,

xây

dựn

g và

thúc

đẩy

chế

tiếp

cận

nguồ

n ge

n; th

ực h

iện

hình

thí đ

iểm

chi

a sẻ

lợi í

ch th

u đư

ợc

từ n

guồn

gen

, chú

trọn

g lợ

i ích

của

cộn

g đồ

ng.

- Xây

dựn

g và

triể

n kh

ai đ

ề án

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

thực

hiệ

n N

ghị đ

ịnh

thư

Nag

oya

về ti

ếp c

ận n

guồn

gen

chia

sẻ

lợi í

ch.

- Thô

ng q

ua cá

c Ngâ

n hà

ng g

iống

và c

ây tr

ồng

được

quả

n lý

tốt v

à đa d

ạng

ở cấ

p qu

ốc g

ia.

- Thú

c đẩ

y vi

ệc ti

ếp c

ận v

à ch

ia sẻ

côn

g bằ

ng, h

ợp lý

nhữ

ng lợ

i ích

từ v

iệc

sử d

ụng

các

nguồ

n lự

c ge

n và

các

kiế

n th

ức tr

uyền

thốn

g liê

n qu

an, t

heo

đồng

thuậ

n qu

ốc tế

.

Chủ

trì:

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

3: B

ảo đ

ảm c

uộc

sống

khỏ

e m

ạnh

và tă

ng c

ường

phú

c lợ

i cho

mọi

ngư

ời ở

mọi

lứa

tuổi

(9)

Mục

tiêu

3.1

: Đến

năm

203

0, g

iảm

tỷ s

ố tử

von

g m

ẹ xu

ống

dưới

45/

1000

00 tr

ẻ đẻ

sốn

g; g

iảm

tỷ s

uất t

ử vo

ng tr

ẻ dư

ới 1

tuổi

xuố

ng d

ưới 1

0 ca

trên

100

0 trẻ

đẻ

sống

tỷ

suất

tử v

ong

trẻ d

ưới 5

tuổi

xuố

ng d

ưới 1

5 ca

trên

100

0 trẻ

đẻ

sống

(Mục

tiêu

3.1

Mục

tiêu

3.2

toàn

cầu

)

- Đẩy

mạn

h cá

c ho

ạt đ

ộng

truyề

n th

ông

- giá

o dụ

c sứ

c kh

ỏe, c

hú tr

ọng

vào

truyề

n th

ông

trực

tiếp

tại h

ộ gi

a đì

nh

thôn

g qu

a m

ạng

lưới

nhâ

n vi

ên y

tế th

ôn, b

ản n

hằm

nân

g ca

o nh

ận th

ức, t

hay

đổi h

ành

vi c

ủa n

gười

dân

, đặc

biệ

t là

đồng

o cá

c dâ

n tộ

c th

iểu

số v

ề lợ

i ích

của

việ

c kh

ám th

ai đ

ịnh

kỳ v

à si

nh đ

ẻ tạ

i cơ

sở y

tế.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c ch

o cá

n bộ

y tế

tuyế

n xã

nhân

viê

n y

tế th

ôn b

ản v

ề dự

phò

ng, p

hát h

iện,

xử

trí ta

i biế

n sả

n kh

oa v

à m

ột số

bện

h th

ường

gặp

ở tr

ẻ em

như

viê

m p

hổi,

tiêu

chảy

...; p

hòng

chố

ng ta

i nạn

thươ

ng tí

ch ở

trẻ

em. T

iếp

tục

đào

tạo

cô đ

ỡ th

ôn b

ản c

ho c

ác v

ùng

đồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

đặc

biệ

t khó

khă

n nh

ằm h

ạn c

hế th

ấp n

hất t

ỷ lệ

phụ

nữ

đẻ k

hông

đượ

c nh

ân v

iên

y tế

đã

qua

đào

tạo

đỡ.

- Nhâ

n rộ

ng c

ác m

ô hì

nh c

an th

iệp

đã đ

ược

đánh

giá

hiệu

quả

tron

g vi

ệc g

iảm

tử v

ong

mẹ,

tử v

ong

trẻ e

m n

hình

“ch

uyển

tuyế

n dự

a và

o cộ

ng đ

ồng”

, mô

hình

“ch

ăm só

c bà

mẹ

- trẻ

sơ si

nh li

ên tụ

c từ

gia

đìn

h, c

ộng

đồng

đến

sở y

tế”,

hình

“ng

ôi n

hà a

n to

àn, l

ớp h

ọc a

n to

àn, c

ộng

đồng

an

toàn

cho

trẻ

em”.

- Tăn

g cư

ờng

đầu

tư c

ơ sở

vật

chấ

t, tra

ng th

iết b

ị, bổ

sun

g nh

ân lự

c và

đào

tạo

nâng

cao

trìn

h độ

chu

yên

môn

của

độ

i ngũ

cán

bộ

y tế

chu

yên

ngàn

h sả

n, n

hi c

ho c

ác b

ệnh

viện

tuyế

n hu

yện

thuộ

c vù

ng k

hó k

hăn,

đặc

biệ

t là

vùng

đồng

o dâ

n tộ

c th

iểu

số si

nh số

ng.

- Tăn

g cư

ờng

mạn

g lư

ới d

ịch

vụ k

ế ho

ạch

hóa

gia

đình

để

hạn

chế

tình

trạng

thai

ngo

ài ý

muố

n, n

ạo p

há th

ai

khôn

g an

toàn

, bất

hợp

phá

p; tr

iển

khai

côn

g tá

c kh

ám s

àng

lọc

trước

sin

h nh

ằm h

ạ th

ấp tỷ

lệ s

ơ si

nh d

ị tật

; đẩy

mạn

h cô

ng tá

c gi

ám đ

ịnh

tử v

ong

mẹ,

từng

bướ

c tri

ển k

hai g

iám

địn

h tử

von

g sơ

sinh

.

- Tiế

p tụ

c tă

ng c

ường

côn

g tá

c tiê

m c

hủng

mở

rộng

. Tập

trun

g đầ

u tư

cho

ngh

iên

cứu,

ứng

dụn

g vắ

c xi

n đa

giá

sản

xuất

tron

g nư

ớc. T

ạo đ

iều

kiện

thuậ

n lợ

i cho

việ

c tiế

p cậ

n vớ

i vắc

xin

thế

hệ m

ới, đ

ảm b

ảo n

guồn

tài c

hính

vữn

g bề

n ch

o ch

ương

trìn

h tiê

m c

hủng

mở

rộng

. Tăn

g cư

ờng

năng

lực

và c

ác c

hính

sách

hỗ

trợ p

hù h

ợp c

ho lự

c lư

ợng

cán

bộ là

m

công

tác

tiêm

chủ

ng m

ở rộ

ng.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, B

ộ V

ăn h

óa, T

hể th

ao

và D

u lịc

h, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Ủ

y ba

n D

ân tộ

c, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 23: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

23

Mục

tiêu

3.2

: Đến

năm

203

0, c

hấm

dứt

các

bện

h dị

ch A

IDS,

lao,

sốt r

ét v

à cá

c bệ

nh n

hiệt

đới

bị l

ãng

quên

; phò

ng c

hống

bện

h vi

êm g

an, c

ác d

ịch

bệnh

do

nguồ

n n

ước

các

bệnh

truy

ền n

hiễm

khá

c (M

ục ti

êu 3

.3 to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c thự

c hiệ

n cá

c nhi

ệm v

ụ và

giả

i phá

p có

liên

qua

n đã

đề r

a tại

Chi

ến lư

ợc q

uốc g

ia p

hòng

, chố

ng H

IV/A

IDS

đến

năm

202

0 và

tầm

nhì

n 20

30, C

hiến

lược

quố

c gi

a ph

òng,

chố

ng la

o đế

n nă

m 2

020,

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030,

Chi

ến

lược

quố

c gi

a ph

òng

chốn

g và

loại

trừ

bện

h số

t rét

ở V

iệt N

am g

iai đ

oạn

2011

- 20

20 v

à đị

nh h

ướng

đến

năm

203

0 và

C

hiến

lược

quố

c gi

a bả

o vệ

, chă

m só

c và

nân

g ca

o sứ

c kh

ỏe n

hân

dân

giai

đoạ

n 20

11 -

2020

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030

đã đ

ược

phê

duyệ

t.

- Tổ

chức

thôn

g tin

, giá

o dụ

c, tr

uyền

thôn

g về

phò

ng, c

hống

HIV

/AID

S, la

o, số

t rét

, viê

m g

an v

à cá

c bệ

nh n

hiệt

đới

bị

lãng

quê

n, c

ác d

ịch

bệnh

do

nguồ

n n

ước

và c

ác b

ệnh

truyề

n nh

iễm

khá

c tớ

i mọi

đối

tượn

g.

- Huy

độn

g m

ọi n

guồn

lực,

sự th

am g

ia c

ủa c

ộng

đồng

, ngư

ời d

ân, c

ác tổ

chứ

c xã

hội

tron

g qu

á trì

nh tu

yên

truyề

n,

vận

động

, nân

g ca

o nh

ận th

ức p

hòng

chố

ng H

IV/A

IDS,

lao,

sốt

rét,

viêm

gan

các

bệnh

nhi

ệt đ

ới b

ị lãn

g qu

ên, c

ác

dịch

bện

h do

ngu

ồn n

ước

và c

ác b

ệnh

truyề

n nh

iễm

khá

c.

- Tổ

chức

triể

n kh

ai c

ác b

iện

pháp

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t y tế

nhằ

m h

ạn c

hế đ

ến m

ức tố

i đa

nhiễ

m H

IV/A

IDS,

lao,

sốt

rét,

viêm

gan

các

bệnh

nhi

ệt đ

ới b

ị lãn

g qu

ên, c

ác d

ịch

bệnh

do

nguồ

n n

ước

và c

ác b

ệnh

truyề

n nh

iễm

khá

c.

- Thự

c hi

ện c

ác c

am k

ết v

à tổ

chứ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

các

hoạt

độn

g hợ

p tá

c qu

ốc tế

về

phòn

g, c

hống

HIV

/AID

S,

lao,

sốt r

ét, v

iêm

gan

các

bệnh

nhi

ệt đ

ới b

ị lãn

g qu

ên, c

ác d

ịch

bệnh

do

nguồ

n nư

ớc v

à cá

c bệ

nh tr

uyền

nhi

ễm k

hác.

- Củn

g cố

hoàn

thiệ

n hệ

thốn

g gi

ám sá

t, cả

nh b

áo d

ịch

và p

hòng

chố

ng d

ịch

bệnh

chủ

độn

g.

- Củn

g cố

, phá

t triể

n m

ạng

lưới

y tế

dự

phòn

g nh

ằm tă

ng c

ường

hiệ

u qu

ả và

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

hoạt

độn

g, b

ảo

đảm

đủ

khả

năng

dự

báo,

kiể

m s

oát c

ác b

ệnh

lây

nhiễ

m, b

ệnh

khôn

g lâ

y nh

iễm

các

bệnh

liên

qua

n đế

n m

ôi tr

ường

, lố

i sốn

g.

- Tăn

g cư

ờng

năng

lực

quốc

gia

đối

với

việ

c cả

nh b

áo sớ

m, g

iảm

thiể

u và

quả

n lý

các

rủi r

o y

tế (M

ục ti

êu 3

.d to

àn

cầu)

.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Công

an, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hội

, Bộ

Giá

o dụ

c và Đ

ào tạ

o, B

ộ Q

uốc p

hòng

, Bộ

Thô

ng ti

n và

Tru

yền

thôn

g, Ủ

y ba

n D

ân tộ

c, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việt

Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, B

ộ V

ăn h

óa, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị

- xã

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

3.3

: Đến

năm

203

0, g

iảm

20

- 25

% tỷ

lệ tử

von

g trư

ớc 7

0 tu

ổi d

o cá

c bệ

nh k

hông

lây

nhiễ

m (N

CD

s) th

ông

qua

dự p

hòng

điều

trị,

nâng

cao

sức

khỏe

tinh

thần

thể

chất

(Mục

tiêu

3.4

toàn

cầu

)

a.

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n Ch

ương

trìn

h ph

òng

chốn

g cá

c bệ

nh k

hông

lây

nhiễ

m n

hằm

thực

hiệ

n Ch

iến

lược

quố

c gi

a ph

òng,

chố

ng b

ệnh

ung

thư,

tim

mạc

h, đ

ái th

áo đ

ường

, bện

h ph

ổi tắ

c ng

hẽn

mạn

tính

, hen

phế

quả

n và

các

bện

h kh

ông

lây

nhiễ

m k

hác,

gia

i đoạ

n 20

15 -

2025

.

- Tăn

g cư

ờng

thực

thi,

bổ su

ng v

à ho

àn th

iện

các

chín

h sá

ch, q

uy đ

ịnh

pháp

luật

về

kiểm

soát

yếu

tố n

guy

cơ v

à th

úc

đẩy

các

yếu

tố tă

ng c

ường

sức

khỏe

để

phòn

g, c

hống

bện

h kh

ông

lây

nhiễ

m.

- Tuy

ên tr

uyền

, phổ

biế

n, v

ận đ

ộng

các

cấp,

các

ngà

nh, đ

oàn

thể

và n

gười

dân

thực

hiệ

n cá

c ch

ủ trư

ơng,

chí

nh sá

ch,

pháp

luật

, các

hướ

ng d

ẫn, k

huyế

n cá

o về

phò

ng, c

hống

bện

h kh

ông

lây

nhiễ

m.

Page 24: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

24

- Ph

át tr

iển

mạn

h hệ

thốn

g y

tế d

ự ph

òng,

phá

t hiệ

n sớ

m, c

hẩn

đoán

, điề

u trị

, quả

n lý

các

bện

h kh

ông

lây

nhiễ

m từ

Tr

ung

ương

đến

cấp

trong

cả

nước

. Nân

g ca

o nh

ận th

ức c

ủa n

gười

dân

về

lối s

ống

an to

àn, k

hỏe

mạn

h để

nân

g ca

o sứ

c kh

ỏe, g

iảm

thiể

u cá

c bệ

nh k

hông

lây

nhiễ

m.

- Tă

ng c

ường

phá

t hiệ

n, đ

iều

trị, q

uản

lý tạ

i trạ

m y

tế x

ã và

cộn

g đồ

ng c

ho n

gười

bện

h kh

ông

lây

nhiễ

m th

eo q

uy

định

, bảo

đảm

cun

g cấ

p dị

ch v

ụ qu

ản lý

, the

o dõ

i và

chăm

sóc

liên

tục

cho

ngườ

i bện

h.

- Tăn

g cư

ờng

hiệu

quả

hoạ

t độn

g củ

a lĩn

h vự

c y

tế d

ự ph

òng

trong

kiể

m so

át y

ếu tố

ngu

y cơ

các

tình

trạng

tiền

bệ

nh đ

ể dự

phò

ng c

ác b

ệnh

khôn

g lâ

y nh

iễm

.

- Củn

g cố

hệ

thốn

g cơ

sở k

hám

bện

h, c

hữa

bệnh

để

cung

cấp

các

dịc

h vụ

toàn

diệ

n, c

huyê

n sâ

u và

kỹ

thuậ

t cao

cho

ch

ẩn đ

oán,

điề

u trị

bện

h nh

ân m

ắc b

ệnh

khôn

g lâ

y nh

iễm

, đồn

g th

ời h

ỗ trợ

chu

yên

môn

cho

tuyế

n dư

ới, b

ảo đ

ảm v

iệc

phát

hiệ

n bệ

nh sớ

m, đ

iều

trị h

iệu

quả

và q

uản

lý b

ệnh

nhân

liên

tục

và lâ

u dà

i.

- Chủ

độn

g hu

y độ

ng c

ác n

guồn

lực

xã h

ội v

à sự

hỗ

trợ c

ủa c

ác tổ

chứ

c qu

ốc tế

.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Văn

a, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o,

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận

tải,

Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ Tư

phá

p,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t N

am,

Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt

Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội

- ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Tăn

g cư

ờng

hoạt

độn

g th

ể dụ

c th

ể th

ao th

ường

xuy

ên c

ủa n

gười

dân

để

phòn

g ch

ống

các

bệnh

khô

ng lâ

y nh

iễm

. Ph

ấn đ

ấu đ

ến n

ăm 2

030

có tr

ên 5

0% d

ân số

hoạ

t độn

g th

ể dụ

c th

ể th

ao th

ường

xuy

ên.

Chủ

trì:

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch

Phối

hợp

: B

ộ Y

tế,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận t

ải, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Tài

nguy

ên v

à M

ôi t

rườn

g, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thô

ng, c

ác

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

3.4

: Tăn

g cư

ờng

dự p

hòng

điều

trị l

ạm d

ụng

các

chất

gây

ngh

iện,

bao

gồm

lạm

dụn

g m

a tú

y và

sử d

ụng

các

đồ u

ống

có c

ồn ở

mức

gây

hại

(Mục

tiêu

3.5

toàn

cầ

u)

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n C

hươn

g trì

nh/C

hiến

lược

phò

ng c

hống

điều

trị v

iệc

lạm

dụn

g cá

c ch

ất g

ây n

ghiệ

n (k

ể cả

ma

túy)

sử d

ụng

đồ u

ống

có c

ồn g

ây h

ại g

iai đ

oạn

2016

- 20

20 v

à tầ

m n

hìn

2030

.

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

thôn

g tin

dữ

liệu

về v

iệc

sử d

ụng

và lạ

m d

ụng

các

chất

gây

ngh

iện,

theo

đó

làm

rõ c

ác k

hái

niệm

về

chất

gây

ngh

iện,

hay

đồ

uống

cồn

gây

hại.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

giáo

dục

, thô

ng ti

n tu

yên

truyề

n về

côn

g tá

c ph

òng

chốn

g vi

ệc lạ

m d

ụng

các

chất

gây

ngh

iện

và v

iệc

sử d

ụng

các

đồ u

ống

có c

ồn g

ây h

ại.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: B

ộ C

ông

an, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

th

ông,

Bộ

Quố

c ph

òng,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Bộ

Văn

a, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h, B

ộ C

ông

Thươ

ng, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 25: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

25

Mục

tiêu

3.5

: Đến

năm

203

0, h

àng

năm

tiếp

tục k

iềm

chế v

à giả

m ta

i nạn

gia

o th

ông

trên

cả b

a tiê

u ch

í, số

vụ,

số n

gười

chết

và s

ố ng

ười b

ị thư

ơng

(Mục

tiêu

3.6

toàn

cầu)

a.

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

các

giải

phá

p đả

m b

ảo a

n to

àn g

iao

thôn

g đã

đượ

c xá

c đị

nh tr

ong

Chi

ến lư

ợc q

uốc

gia

bảo

đảm

trật

tự a

n to

àn g

iao

thôn

g đư

ờng

bộ đ

ến n

ăm 2

020

và tầ

m n

hìn

đến

năm

203

0 n

hằm

kiề

m c

hế, t

ừng

bước

giả

m số

ng

ười c

hết v

à bị

thươ

ng d

o ta

i nạn

gia

o th

ông

đườn

g bộ

gia

i đoạ

n 20

16 -

2020

.

Chủ

trì:

Ủy

ban

An

toàn

gia

o th

ông

quốc

gia

Phối

hợp

: Bộ

Y tế

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Thôn

g tin

và T

ruyề

n th

ông,

Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Huy

độn

g m

ọi n

guồn

lực

để p

hát t

riển

hạ tầ

ng g

iao

thôn

g, sử

dụn

g cô

ng n

ghệ

tiên

tiến

trong

kiể

m so

át, q

uản

lý h

ệ th

ống

giao

thôn

g đư

ờng

bộ.

- Phá

t triể

n m

ạnh

mạn

g lư

ới g

iao

thôn

g cô

ng c

ộng,

đặc

biệ

t tại

các

thàn

h ph

ố lớ

n.

Chủ

trì:

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

Phối

hợp

: Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

c.

- Tăn

g cư

ờng

tuyê

n tru

yền,

giá

o dụ

c về

an

toàn

gia

o th

ông

đi đ

ôi v

ới x

ử lí

vi p

hạm

phá

p lu

ật v

ề an

toàn

gia

o th

ông,

y dự

ng ý

thức

tự g

iác

chấp

hàn

h lu

ật c

ủa n

gười

tham

gia

gia

o th

ông.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c, h

iệu

quả

và tr

ách

nhiệ

m c

ủa lự

c lư

ợng

thực

thi p

háp

luật

bảo

đảm

trật

tự a

n to

àn g

iao

thôn

g.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g an

Phối

hợp

: B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào t

ạo,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tr

uyền

hìn

h V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

3.6

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo ti

ếp c

ận to

àn d

ân tớ

i các

dịc

h vụ

chă

m só

c sứ

c kh

ỏe si

nh sả

n và

tình

dục

, bao

gồm

kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh, t

ruyề

n th

ông

và g

iáo

dục;

lồ

ng g

hép

sức

khỏe

sinh

sản

vào

các

chiế

n lư

ợc, c

hươn

g trì

nh q

uốc

gia

có li

ên q

uan

(Mục

tiêu

3.7

toàn

cầu

)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

Chi

ến lư

ợc D

ân số

Sức

khỏe

sinh

sản

Việ

t Nam

gia

i đoạ

n 20

11 -

2020

- Kiệ

n to

àn m

ạng

lưới

cun

g cấ

p dị

ch v

ụ ch

ăm s

óc s

ức k

hỏe

sinh

sản

tình

dục;

tăng

cườ

ng h

ỗ trợ

cho

tuyế

n xã

bằ

ng n

hiều

hìn

h th

ức, đ

ặc b

iệt ở

nhữ

ng v

ùng

khó

khăn

; nân

g ca

o trì

nh đ

ộ củ

a cá

n bộ

y tế

xã;

xây

dựn

g, b

an h

ành

các

chín

h sá

ch ư

u đã

i, tíc

h cự

c th

ực h

iện

biệt

phá

i bác

sỹ g

iỏi v

ề vù

ng sâ

u, x

a; n

âng

cao

chất

lượn

g củ

a cá

c m

ô hì

nh tư

vấn

, ch

ăm só

c sứ

c kh

ỏe si

nh sả

n.

Page 26: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

26

- Tư

vấn

và c

ó ch

ính

sách

giả

m m

ạnh

tỷ lệ

sinh

non

ở tu

ổi v

ị thà

nh n

iên;

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

dịch

vụ

chăm

sóc

sức

khỏe

trướ

c si

nh đ

ể đạ

t đượ

c tỷ

lệ p

hụ n

ữ đư

ợc ít

nhấ

t 4 lầ

n ch

ăm só

c sứ

c kh

ỏe tr

ước

sinh

.

- Xây

dựn

g lộ

trìn

h ng

hiên

cứu

mở

rộng

đối

tượn

g th

ụ hư

ởng

chế

độ th

ai sả

n đố

i với

phụ

nữ

nông

thôn

khi

sinh

con

đú

ng c

hính

sách

dân

số.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

giáo

dục

, thô

ng ti

n tu

yên

truyề

n về

sức

khỏ

e si

nh s

ản v

à tìn

h dụ

c, k

ế ho

ạch

hóa

gia

đình

. Tu

yên

truyề

n, n

âng

cao

nhận

thức

của

giớ

i trẻ

, tiế

n tớ

i giả

m tỷ

lệ c

ó th

ai n

goài

ý m

uốn

ở độ

tuổi

vị t

hành

niê

n. K

ết h

ợp

tốt t

ruyề

n th

ông

đại c

húng

với

truy

ền th

ông

trực

tiếp

thôn

g qu

a m

ạng

lưới

cộn

g tá

c vi

ên d

ân số

; tăn

g cư

ờng

sử d

ụng

các

phươ

ng ti

ện tr

uyền

thôn

g hi

ện đ

ại tr

ong

công

tác

tuyê

n tru

yền.

- Nân

g ca

o va

i trò

của

cộn

g đồ

ng tr

ong

giám

sát t

hực

hiện

chí

nh sá

ch, p

háp

luật

, giá

o dụ

c tu

yên

truyề

n về

sức

khỏe

si

nh sả

n và

tình

dục

, kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh.

- Lồn

g gh

ép n

ội d

ung

về sứ

c kh

ỏe si

nh sả

n và

o cá

c ch

iến

lược

, chư

ơng

trình

quố

c gi

a có

liên

qua

n.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Lao

động

- T

hươn

g bi

nh v

à X

ã hộ

i, B

ộ V

ăn h

óa, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp

Phụ

nữ V

iệt N

am, T

rung

ươn

g Đ

oàn

Than

h ni

ên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

3.7

: Đạt

đượ

c ba

o ph

ủ ch

ăm só

c sứ

c kh

ỏe to

àn d

ân, b

ao g

ồm b

ảo v

ệ rủ

i ro

tài c

hính

, tiế

p cậ

n cá

c dị

ch v

ụ ch

ăm só

c sứ

c kh

ỏe, t

huốc

vắc

xin

thiế

t yếu

, an

toàn

, hi

ệu q

uả, c

hất l

ượng

, tro

ng k

hả n

ăng

chi t

rả c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (M

ục ti

êu 3

.8 to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai c

ác n

hiệm

vụ,

giả

i phá

p củ

a C

hiến

lược

quố

c gi

a bả

o vệ

, chă

m só

c và

nân

g ca

o sứ

c kh

ỏe n

hân

dân

giai

đoạ

n 20

11 -

2020

, tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030.

- Hoà

n th

iện

cơ c

hế, c

hính

sách

hiệ

n hà

nh n

hằm

bảo

đảm

tăng

đán

g kể

khả

năn

g tiế

p cậ

n củ

a ng

ười d

ân tớ

i các

dịc

h vụ

chă

m só

c sứ

c kh

ỏe, t

huốc

vắc

xin

thiế

t yếu

, an

toàn

, hiệ

u qu

ả, c

hất l

ượng

, tro

ng k

hả n

ăng

chi t

rả.

- Đẩy

mạn

h cô

ng tá

c tu

yên

truyề

n về

lợi í

ch c

ủa b

ảo h

iểm

y tế

huy

động

sự

tham

gia

của

ngư

ời d

ân tr

ong

việc

m

ua b

ảo h

iểm

y tế

.

- Xây

dựn

g ch

ương

trìn

h bả

o đả

m v

à cả

i thi

ện c

hất l

ượng

dịc

h vụ

khá

m, c

hữa

bệnh

; thi

ết lậ

p hệ

thốn

g qu

ản lý

, kiể

m

định

kiểm

soát

chấ

t lượ

ng d

ịch

vụ k

hám

bện

h, c

hữa

bệnh

từ tr

ung

ương

đến

địa

phư

ơng.

- Phá

t triể

n cô

ng n

ghiệ

p dư

ợc tr

ong

nước

, phấ

n đấ

u th

uốc

sản

xuất

tron

g nư

ớc đ

áp ứ

ng 8

0% v

ào n

ăm 2

020,

tron

g đó

đáp

ứng

đượ

c kh

oảng

90%

nhu

cầu

sử d

ụng

thuố

c th

uộc

danh

mục

thuố

c th

iết y

ếu v

à th

uốc

phục

vụ

cho

các

chươ

ng

trình

y tế

quố

c gi

a.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c sả

n xu

ất v

ắc x

in, s

inh

phẩm

y tế

tron

g nư

ớc, ư

u tiê

n cá

c dạ

ng b

ào c

hế c

ông

nghệ

cao

; phá

t triể

n cá

c vù

ng d

ược

liệu,

các

sở sả

n xu

ất n

guyê

n liệ

u hó

a dư

ợc đ

ể ch

ủ độ

ng c

ác n

guồn

ngu

yên

liệu

cho

sản

xuất

thuố

c.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

quản

lý g

iá th

uốc,

chấ

n ch

ỉnh

công

tác

đấu

thầu

thuố

c. C

ải c

ách,

kiệ

n to

àn m

ạng

lưới

sản

xu

ất, l

ưu th

ông,

phâ

n ph

ối v

à cu

ng ứ

ng th

uốc;

quy

hoạ

ch lạ

i mạn

g lư

ới p

hân

phối

, bán

buô

n, b

án lẻ

thuố

c tro

ng c

ả nư

ớc.

Quả

n lý

chặ

t chẽ

quy

chế

đơn,

bán

thuố

c tạ

i các

quầ

y th

uốc,

nhấ

t là

các

quầy

thuố

c tư

nhâ

n, b

ảo đ

ảm sử

dụn

g th

uốc

an to

àn, h

ợp lý

.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ch

ính,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

, Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền t

hông

, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài

Tiến

g nó

i Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 27: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

27

- Đẩy

mạn

h sả

n xu

ất tr

ang

thiế

t bị y

tế tr

ong

nước

, trư

ớc m

ắt là

các

tran

g th

iết b

ị y tế

thôn

g dụ

ng, đ

ồng

thời

từng

bướ

c liê

n do

anh,

liên

kết

sản

xuất

tran

g th

iết b

ị y tế

côn

g ng

hệ c

ao; b

ảo đ

ảm c

ung

ứng

tối t

hiểu

60%

nhu

cầu

tran

g th

iết b

ị y tế

th

ông

dụng

cho

các

sở y

tế.

- Tăn

g đá

ng k

ể ng

uồn

tài c

hính

cho

y tế

đảm

bảo

ngu

ồn n

hân

lực

y tế

chất

lượn

g, đ

áp ứ

ng n

hu c

ầu k

hám

chữ

a bệ

nh c

ủa n

gười

dân

(Mục

tiêu

3.c

toàn

cầu

).

- Tăn

g cư

ờng

huy

động

hỗ

trợ q

uốc

tế c

ho v

iệc

nghi

ên c

ứu v

à sả

n xu

ất v

ắc x

in v

à th

uốc

thiế

t yếu

cho

các

bện

h lâ

y nh

iễm

khôn

g lâ

y nh

iễm

; tạo

điề

u ki

ện c

ho n

gười

dân

tiếp

cận

các

loại

thuố

c và

vắc

xin

thiế

t yếu

tron

g kh

ả nă

ng c

hi

trả c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (M

ục ti

êu 3

.b to

àn c

ầu).

Mục

tiêu

3.8

: Đến

năm

203

0, g

iảm

đán

g kể

số c

a m

ắc b

ệnh

và tử

von

g do

các

hóa

chấ

t độc

hại

ô nh

iễm

môi

trườ

ng k

hông

khí

, nướ

c và

đất

(Mục

tiêu

3.9

toàn

cầu

)

a.

- Thự

c hi

ện c

ác g

iải p

háp

kiểm

soát

ô n

hiễm

tại n

guồn

, kiể

m so

át v

iệc

tuân

thủ

nghi

êm n

gặt c

ác q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t qu

ốc g

ia v

ề m

ôi tr

ường

quy

định

của

phá

p lu

ật v

ề ki

ểm so

át x

ả th

ải c

ác h

óa c

hất đ

ộc h

ại g

ây ô

nhi

ễm k

hông

khí

, đất

nướ

c.

- Tăn

g cư

ờng

thực

thi p

háp

luật

, kiể

m tr

a, th

anh

tra, x

ử lý

ngh

iêm

các

vi p

hạm

về

xả th

ải g

ây ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

kh

ông

khí,

đất v

à nư

ớc.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Y tế

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

X

ã hộ

i, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Côn

g an

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Tăn

g cư

ờng

vai t

rò g

iám

sát

của

Mặt

trận

Tổ

quốc

Việ

t Nam

các

tổ c

hức

thàn

h vi

ên, c

ác tổ

chứ

c xã

hội

, cộn

g đồ

ng tr

ong

thực

thi p

háp

luật

về

bảo

vệ m

ôi tr

ường

Chủ

trì:

Mặt

trận

tổ q

uốc

Việ

t Nam

Phối

hợp

: các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

c.

- Xây

dựn

g đề

án

giảm

tác

động

của

ô n

hiễm

hóa

chấ

t độc

hại

, ô n

hiễm

khô

ng k

hí, n

ước

và đ

ất tớ

i sức

khỏ

e co

n ng

ười g

iai đ

oạn

2021

- 20

30.

- Huy

độn

g hỗ

trợ

của

quốc

tế n

hằm

nân

g ca

o nă

ng lự

c gi

ám s

át v

à ph

ân tí

ch tá

c độ

ng c

ủa h

óa c

hất đ

ộc h

ại v

à ô

nhiễ

m m

ôi tr

ường

tới s

ức k

hỏe

con

ngườ

i.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

truyề

n th

ông

về n

guy

cơ v

à hư

ớng

dẫn

tư v

ấn p

hòng

trán

h nh

iễm

độc

do

ô nh

iễm

hóa

chấ

t độ

c hạ

i, ô

nhiễ

m k

hông

khí

, nướ

c và

đất

.

- Từn

g bư

ớc x

ây d

ựng

hệ th

ống

báo

cáo

thốn

g kê

về

tình

hình

bện

h tậ

t, tử

von

g do

tác

động

của

hóa

chấ

t độc

hại

ô nh

iễm

môi

trườ

ng.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Côn

g Th

ương

, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

vận

tải,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền t

hông

, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 28: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

28

Mục

tiêu

3.9

: Tăn

g cư

ờng

thực

hiệ

n C

ông

ước

khun

g củ

a Tổ

chứ

c Y tế

Thế

giớ

i về

kiểm

soát

thuố

c lá

(Mục

tiêu

3.a

toàn

cầu

)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Chi

ến lư

ợc q

uốc

gia

phòn

g, c

hống

tác

hại c

ủa th

uốc

lá đ

ến n

ăm 2

020.

- Hoà

n th

iện

các

văn

bản

pháp

luật

chín

h sá

ch v

ề ph

òng

chốn

g tá

c hạ

i của

thuố

c lá

, ban

hàn

h và

hoà

n th

iện

văn

bản

pháp

quy

hướ

ng d

ẫn th

ực h

iện

và tổ

chứ

c th

ực h

iện

Luật

Phò

ng, c

hống

tác

hại c

ủa th

uốc

lá.

- Xây

dựn

g lộ

trìn

h đi

ều c

hỉnh

thuế

giá

bán

tối t

hiểu

thuố

c lá

; kiể

m so

át h

oạt đ

ộng

kinh

doa

nh th

uốc

lá, đ

i đôi

với

biệ

n ph

áp c

huyể

n đổ

i ngà

nh n

ghề

cho

ngườ

i lao

độn

g tro

ng n

gành

thuố

c lá

.

- Tăn

g cư

ờng

thực

hiệ

n cá

c bi

ện p

háp

về th

ông

tin, t

uyên

truy

ền, g

iáo

dục

về p

hòng

chố

ng tá

c hạ

i của

thuố

c lá

.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Công

Thư

ơng,

Bộ

Tài c

hính

, Bộ

pháp

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, c

ác tổ

chức

ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng

ương

Mục

tiêu

4: Đ

ảm b

ảo n

ền g

iáo

dục

có c

hất l

ượng

, côn

g bằ

ng, t

oàn

diện

thúc

đẩy

các

hội h

ọc tậ

p su

ốt đ

ời c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (8

)

Mục

tiêu

4.1

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo tấ

t cả

các

trẻ e

m g

ái v

à tra

i hoà

n th

ành

giáo

dục

tiểu

học

, giá

o dụ

c tru

ng h

ọc c

ơ sở

miễ

n ph

í, cô

ng b

ằng,

chất

lượn

g (M

ục ti

êu 4

.1

toàn

cầu

)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

giáo

dục

201

1 - 2

020,

giá

m sá

t kết

quả

thực

hiệ

n để

kịp

thời

điều

chỉ

nh tư

ơng

ứng.

- Tha

y đổ

i chí

nh s

ách

về h

ọc p

hí c

ấp tr

ung

học

cơ s

ở và

trun

g họ

c ph

ổ th

ông

tiến

đến

miễ

n ph

í hoà

n to

àn c

ho c

ác

cấp

học

này

để đ

ạt đ

ược

mục

tiêu

đề

ra.

- Huy

độn

g và

cơ c

hế h

iệu

quả

hỗ tr

ợ ng

ười d

ân đ

ưa c

on tr

ong

độ tu

ổi đ

ến tr

ường

, đặc

biệ

t là

ở vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, v

ùng

đặc

biệt

khó

khă

n, đ

ồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

. Thự

c hi

ện g

iáo

dục

hòa

nhập

, giá

o dụ

c đặ

c bi

ệt c

ho tr

ẻ kh

uyết

tật.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

giáo

dục

tiểu

học

trung

học

sở v

à tă

ng c

ường

côn

g tá

c qu

ản lý

chấ

t lượ

ng g

iáo

dục

tiểu

học

và tr

ung

học

cơ sở

. Giả

m sự

bất

bìn

h đẳ

ng v

à ch

ênh

lệch

về

chất

lượn

g gi

áo d

ục g

iữa

các

vùng

miề

n.

- Đảm

bảo

ngâ

n sá

ch n

hà n

ước

đầu

tư c

ho g

iáo

dục

được

tập

trung

ưu

tiên

cho

giáo

dục

phổ

cập

, giá

o dụ

c ở

nhữn

g vù

ng đ

ặc b

iệt k

hó k

hăn,

dân

tộc

thiể

u số

các

đối t

ượng

chí

nh sá

ch x

ã hộ

i.

- Thự

c hi

ện g

iám

sát x

ã hộ

i đối

với

chấ

t lượ

ng v

à hi

ệu q

uả g

iáo

dục.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Nội

vụ,

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Ủy

ban

Dân

tộc,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

4.2

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo tấ

t cả

các

trẻ e

m g

ái v

à tra

i đượ

c tiế

p cậ

n vớ

i phá

t triể

n, c

hăm

sóc

giai

đoạ

n trẻ

thơ

và g

iáo

dục

mầm

non

chất

lượn

g để

sẵn

sàng

ớc v

ào c

ấp ti

ểu h

ọc (M

ục ti

êu 4

.2 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g đề

án

huy

động

ngu

ồn lự

c ch

o ph

át tr

iển

hệ th

ống

giáo

dục

mầm

non

thôn

g qu

a tă

ng c

ường

lực

lượn

g gi

áo v

iên

được

đào

tạo,

phá

t huy

vai

trò

của

khu

vực

tư n

hân

trong

cun

g ứn

g dị

ch v

ụ gi

áo d

ục m

ầm n

on; h

uy đ

ộng

các

thàn

h ph

ần k

inh

tế đ

ầu tư

hệ

thốn

g nh

à trẻ

, trư

ờng

mầm

non

.

- Nân

g ca

o nh

ận th

ức cộ

ng đ

ồng,

nhấ

t là đ

ối v

ới v

ùng

sâu,

vùn

g xa

, vùn

g đồ

ng b

ào th

iểu

số, h

ộ ng

hèo

về sự

cần

thiế

t đố

i với

phá

t triể

n to

àn d

iện

sức

khỏe

trí tu

ệ củ

a trẻ

từ g

iai đ

oạn

trẻ th

ơ.

- Có

chín

h sá

ch h

ỗ trợ

thíc

h hợ

p để

bảo

đảm

các

trẻ

em n

ghèo

, nhó

m tr

ẻ em

hoàn

cản

h đặ

c bi

ệt c

ó đi

ều k

iện

tiếp

cận

dịch

vụ

chăm

sóc

giai

đoạ

n trẻ

thơ

và g

iáo

dục

mầm

non

.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Nội

vụ,

Bộ

Lao

động

- T

hươn

g bi

nh v

à X

ã hộ

i, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, các

tổ

chức

chí

nh t

rị -

xã h

ội,

tổ c

hức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 29: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

29

Mục

tiêu

4.3

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo ti

ếp c

ận c

ông

bằng

cho

tất c

ả na

m v

à nữ

đối

với

giá

o dụ

c ng

hề n

ghiệ

p và

giá

o dụ

c đạ

i học

chất

lượn

g và

tron

g kh

ả nă

ng c

hi tr

ả (M

ục ti

êu 4

.3 to

àn c

ầu)

a.

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

các

chiế

n lư

ợc đ

ã ba

n hà

nh li

ên q

uan

tới g

iáo

dục

đại h

ọc, b

ình

đẳng

giớ

i, bả

o đả

m tấ

t cả

nam

nữ

than

h ni

ên v

à ng

ười t

rưởn

g th

ành

có n

hu c

ầu đ

ều c

ó th

ể tiế

p cậ

n dị

ch v

ụ gi

áo d

ục đ

ại h

ọc p

hù h

ợp.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

của

các

cơ s

ở gi

áo d

ục đ

ại h

ọc th

ông

qua

đổi m

ới c

ơ ch

ế ho

ạt đ

ộng

của

các

cơ s

ở nà

y th

eo

hướn

g gắ

n vớ

i thị

trườ

ng la

o độ

ng.

- Tăn

g cư

ờng

thực

hiệ

n ch

ính

sách

hỗ

trợ c

ác đ

ối tư

ợng

chín

h sá

ch, n

gười

ngh

èo, n

gười

tron

g ho

àn c

ảnh

dễ b

ị tổn

th

ương

điều

kiệ

n tiế

p cậ

n dị

ch v

ụ gi

áo d

ục đ

ại h

ọc th

eo n

hu c

ầu.

- Đẩy

nha

nh v

iệc t

hực h

iện

quy

hoạc

h lạ

i mạn

g lư

ới cơ

sở g

iáo

dục đ

ại h

ọc th

eo q

uan

điểm

dựa

trên

cơ sở

chất

lượn

g,

đảm

bảo

một

hệ

thốn

g gi

áo d

ục đ

ại h

ọc c

ó hi

ệu q

uả, p

hù h

ợp v

ới x

u th

ế ph

át tr

iển

của

giáo

dục

đại

học

tron

g kh

u vự

c và

thế

giới

.

- Tăn

g cư

ờng

giao

quy

ền tự

chủ

cho

các

sở g

iáo

dục

đại h

ọc tr

ên c

ơ sở

năn

g lự

c, c

hất l

ượng

khả

năng

tự c

hủ

tài c

hính

, giả

m b

ớt g

ánh

nặng

đầu

tư tà

i chí

nh c

ủa N

hà n

ước.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ N

ội v

ụ,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Luật

Giá

o dụ

c ng

hề n

ghiệ

p và

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

dạy

nghề

thời

kỳ

2011

- 20

20, b

ảo đ

ảm tấ

t cả

nam

nữ th

anh

niên

ngườ

i trư

ởng

thàn

h có

nhu

cầu

đều

thể

tiếp

cận

dịch

vụ

giáo

dục

ngh

ề ng

hiệp

phù

hợp

.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

của

các

cơ s

ở gi

áo d

ục n

ghề

nghi

ệp th

ông

qua

đổi m

ới c

ơ ch

ế ho

ạt đ

ộng

của

các

cơ s

ở nà

y th

eo h

ướng

gắn

với

thị t

rườn

g la

o độ

ng.

- Tăn

g cư

ờng

thực

hiệ

n ch

ính

sách

hỗ

trợ c

ác đ

ối tư

ợng

chín

h sá

ch, n

gười

ngh

èo, n

gười

tron

g ho

àn c

ảnh

dễ b

ị tổn

th

ương

, ngư

ời k

huyế

t tật

điều

kiệ

n tiế

p cậ

n dị

ch v

ụ gi

áo d

ục n

ghề

nghi

ệp th

eo n

hu c

ầu.

- Tăn

g cư

ờng

thực

hiệ

n trá

ch n

hiệm

hội v

à đó

ng g

óp c

ủa d

oanh

ngh

iệp

đối v

ới h

oạt đ

ộng

giáo

dục

ngh

ề ng

hiệp

th

ông

qua

các

hoạt

độn

g nh

ằm n

âng

cao

chất

lượn

g đà

o tạ

o, đ

áp ứ

ng n

hu c

ầu n

hân

lực

của

doan

h ng

hiệp

, của

cộn

g đồ

ng

và x

ã hộ

i.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Giá

o dụ

c và Đ

ào tạ

o, B

ộ N

ội v

ụ, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

4.4

: Đến

năm

203

0, tă

ng đ

áng

kể số

lao

động

các

kỹ n

ăng

phù

hợp

với n

hu c

ầu th

ị trư

ờng

lao

động

để

có v

iệc

làm

tốt v

à là

m c

hủ d

oanh

ngh

iệp

(Mục

tiêu

4.4

to

àn c

ầu)

- Rà

soát

quy

hoạ

ch, s

ắp x

ếp lạ

i mạn

g lư

ới g

iáo

dục

nghề

ngh

iệp;

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

đào

tạo

một

số n

ghề

đạt t

rình

độ c

ác n

ước

phát

triể

n tro

ng k

hu v

ực A

SEA

N v

à th

ế gi

ới, h

ình

thàn

h độ

i ngũ

lao

động

lành

ngh

ề.

- Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n đề

án

đổi m

ới v

à nâ

ng c

ao c

hất l

ượng

giá

o dụ

c ng

hề n

ghiệ

p.

- Đẩy

mạn

h đà

o tạ

o ng

hề c

ho la

o độ

ng n

ông

thôn

, gắn

đào

tạo

nghề

với

chi

ến lư

ợc, k

ế ho

ạch

phát

triể

n ki

nh tế

- xã

hộ

i, qu

y ho

ạch

xây

dựng

nôn

g th

ôn m

ới, g

iảm

ngh

èo b

ền v

ững

và đ

áp ứ

ng n

hiệm

vụ

tái c

ơ cấ

u ng

ành

nông

ngh

iệp.

Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

Đề

án đ

ào tạ

o ng

hề c

ho la

o độ

ng n

ông

thôn

đến

năm

202

0.

Page 30: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

30

- Sử

dụng

rộng

rãi,

hiệu

quả

các

chế

và c

ông

cụ c

ủa k

inh

tế th

ị trư

ờng

để m

ở rộ

ng q

uy m

ô, đ

iều

chỉn

h cơ

cấu

ng

ành

nghề

đào

tạo,

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

nhân

lực

và h

uy đ

ộng

các

nguồ

n vố

n ch

o ph

át tr

iển

đào

tạo

nhân

lực.

- Huy

độn

g kh

u vự

c do

anh

nghi

ệp th

am g

ia v

ào q

uá tr

ình

xây

dựng

thực

hiệ

n cá

c ch

ương

trìn

h đà

o tạ

o ng

hề

nghi

ệp, đ

ánh

giá,

cấp

chứ

ng c

hỉ n

hằm

nân

g ca

o th

ực ti

ễn v

à th

ực h

iện

đào

tạo

nghề

theo

nhu

cầu

hội,

nhu

cầu

thị

trườn

g la

o độ

ng c

ủa d

oanh

ngh

iệp.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Phòn

g Th

ương

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t N

am,

Hiệ

p hộ

i doa

nh n

ghiệ

p trẻ

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

4.5

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo ti

ếp c

ận b

ình

đẳng

tron

g gi

áo d

ục v

à đà

o tạ

o, đ

ào tạ

o ng

hề n

ghiệ

p ch

o nh

ững

ngườ

i dễ

bị tổ

n th

ương

, bao

gồm

cả

nhữn

g ng

ười k

huyế

t tậ

t, ng

ười d

ân tộ

c và

trẻ

em tr

ong

nhữn

g ho

àn c

ảnh

dễ b

ị tổn

thươ

ng (M

ục ti

êu 4

.5 to

àn c

ầu)

a.

- Xây

dựn

g cá

c ch

ính

sách

phù

hợp

bảo

đảm

hỗ

trợ n

hững

ngư

ời d

ễ bị

tổn

thươ

ng c

ó đi

ều k

iện

tiếp

cận

dịch

vụ

giáo

dụ

c và

đào

tạo.

- Tăn

g cư

ờng,

ưu

tiên

đào

tạo

nhân

lực

cho

các

dân

tộc

thiể

u số

các

vùng

đặc

biệ

t khó

khă

n bằ

ng c

ác h

ình

thức

ph

ù hợ

p (ti

ếp tụ

c ch

ính

sách

cử

tuyể

n, lồ

ng g

hép

đào

tạo

cán

bộ là

ngư

ời d

ân tộ

c th

iểu

số tr

ong

Đề

án đ

ào tạ

o cá

n bộ

, cô

ng c

hức

cấp

cơ sở

, đào

tạo

cán

bộ y

tế c

ho tu

yến

xã, c

ác d

ự án

đào

tạo

của

Chư

ơng

trình

xóa

đói

, giả

m n

ghèo

, khu

yến

nông

, khu

yến

lâm

…).

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Nội

vụ,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Ủy

ban

Dân

tộc,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Xây

dựn

g cá

c ch

ính

sách

phù

hợp

bảo

đảm

hỗ

trợ n

hững

ngư

ời d

ễ bị

tổn

thươ

ng c

ó đi

ều k

iện

tiếp

cận

dịch

vụ

đào

tạo

nghề

.

- Mở

rộng

giá

o dụ

c ng

hề c

ho c

ác đ

ối tư

ợng

chín

h sá

ch, n

gười

ngh

èo, c

ận n

ghèo

quan

tâm

giá

o dụ

c ng

hề p

hù h

ợp

cho

nhữn

g ng

ười k

huyế

t tật

.

- Tăn

g cư

ờng

trách

nhi

ệm x

ã hộ

i của

các

doa

nh n

ghiệ

p tro

ng v

iệc

đào

tạo

nghề

cho

trẻ

em c

ó ho

àn c

ảnh

khó

khăn

.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

4.6

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo tấ

t cả

than

h ni

ên v

à ph

ần lớ

n ng

ười t

rưởn

g th

ành,

cả

nam

giớ

i và

nữ g

iới,

biết

đọc

, viế

t (M

ục ti

êu 4

.6 to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Đề

án x

ây d

ựng

xã h

ội h

ọc tậ

p gi

ai đ

oạn

2012

- 20

20.

- Củn

g cố

, phá

t triể

n bề

n vữ

ng c

ác tr

ung

tâm

học

tập

cộng

đồn

g; tă

ng c

ường

các

biệ

n ph

áp n

âng

cao

chất

lượn

g ho

ạt

động

của

các

trun

g tâ

m h

ọc tậ

p cộ

ng đ

ồng;

mở

rộng

địa

bàn

hoạ

t độn

g đế

n cá

c th

ôn, b

ản, c

ụm d

ân c

ư; đ

a dạ

ng h

óa n

ội

dung

giá

o dụ

c; p

hấn

đấu

tăng

số lư

ợng

trung

tâm

học

tập

cộng

đồn

g ho

ạt đ

ộng

có h

iệu

quả;

phá

t triể

n m

ô hì

nh tr

ung

tâm

họ

c tậ

p cộ

ng đ

ồng

kết h

ợp v

ới tr

ung

tâm

văn

hóa

thể

thao

hoạt

độn

g có

hiệ

u qu

ả.

- Hoà

n th

iện

chín

h sá

ch h

ỗ trợ

cho

ngư

ời h

ọc th

uộc

đối t

ượng

chí

nh s

ách,

ngư

ời d

ân tộ

c, p

hụ n

ữ th

eo đ

ịa b

àn, đ

ặc

biệt

là c

ác đ

ịa p

hươn

g có

điề

u ki

ện k

inh

tế -

xã h

ội c

òn n

hiều

khó

khă

n.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ

Tài

chín

h, Ủ

y ba

n D

ân t

ộc,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 31: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

31

Mục

tiêu

4.7

: Đến

năm

203

0, b

ảo đ

ảm rằ

ng tấ

t cả

nhữn

g ng

ười h

ọc đ

ược

trang

bị n

hững

kiế

n th

ức v

à kỹ

năn

g cầ

n th

iết đ

ể th

úc đ

ẩy p

hát t

riển

bền

vững

(Mục

tiêu

4.7

toàn

cầu

)

- Duy

trì l

ồng

ghép

các

nội

dun

g về

phá

t triể

n bề

n vữ

ng v

à lố

i sốn

g bề

n vữ

ng, q

uyền

con

ngư

ời, b

ình

đẳng

giớ

i, ng

ăn c

hặn

và c

hống

bạo

lực,

côn

g dâ

n to

àn c

ầu v

à tô

n trọ

ng sự

đa

dạng

văn

hóa

tron

g nộ

i dun

g ch

ương

trìn

h gi

ảng

dạy

ở tấ

t cả

các

cấp

học.

- Đổi

mới

chư

ơng

trình

cách

thức

lồng

ghé

p cá

c nộ

i dun

g tro

ng c

hươn

g trì

nh g

iáo

dục

các

cấp.

- Tăn

g cư

ờng

nội d

ung

có tí

nh th

ực ti

ễn, t

ình

huốn

g và

sử d

ụng

phươ

ng p

háp

giản

g dạ

y hi

ện đ

ại, c

ó sự

tham

gia

của

ng

ười h

ọc.

- Tăn

g ng

uồn

cung

giá

o vi

ên c

ó trì

nh đ

ộ, th

ông

qua

hợp

tác

quốc

tế v

ề đà

o tạ

o gi

áo v

iên

tại c

ác q

uốc

gia

đang

phá

t tri

ển (M

ục ti

êu 4

.c to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

, Bộ

Tư p

háp,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

4.8

: Xây

dựn

g và

nân

g cấ

p cá

c cơ

sở

giáo

dục

thân

thiệ

n vớ

i trẻ

em

, ngư

ời k

huyế

t tật

bình

đẳn

g gi

ới v

à cu

ng c

ấp m

ôi tr

ường

học

tập

an to

àn, k

hông

bạo

lực,

to

àn d

iện

và h

iệu

quả

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

(Mục

tiêu

4.a

toàn

cầu

)

- Rà

soát

, hoà

n th

iện

và x

ây d

ựng

hệ th

ống

các

tiêu

chí/t

iêu

chuẩ

n về

sở h

ạ tầ

ng g

iáo

dục

thân

thiệ

n vớ

i trẻ

em

, ng

ười k

huyế

t tật

bình

đẳn

g gi

ới tư

ơng

ứng

với c

ác ti

êu c

hí c

ủa L

iên

Hợp

Quố

c.

- Bảo

đảm

các

sở g

iáo

dục

xây

mới

đáp

ứng

các

tiêu

chí

thân

thiệ

n vớ

i trẻ

em

, bao

gồm

cả

trẻ k

huyế

t tật

; đồn

g th

ời sử

a ch

ữa, n

âng

cấp

các

cơ sở

giá

o dụ

c đa

ng h

oạt đ

ộng

để đ

áp ứ

ng ti

êu c

hí đ

ề ra

.

- Lồn

g gh

ép m

ục ti

êu v

ề cơ

sở g

iáo

dục

thân

thiệ

n vớ

i trẻ

em

vào

chi

ến lư

ợc g

iáo

dục.

- Huy

độn

g cá

c ngu

ồn lự

c xã h

ội đ

ầu tư

cho

việc

xây

dựn

g và

nân

g cấ

p cá

c cơ

sở g

iáo

dục.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Lao

động

- T

hươn

g bi

nh v

à X

ã hộ

i, B

ộ X

ây

dựng

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội

- ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

5: Đ

ạt đ

ược

bình

đẳn

g về

giớ

i, tă

ng q

uyền

tạo

cơ h

ội c

ho p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái (8

)

Mục

tiêu

5.1

: Giả

m th

iểu,

tiến

tới c

hấm

dứt

các

hìn

h th

ức p

hân

biệt

đối

xử

với p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái tr

ong

mọi

lĩnh

vực

ở m

ọi n

ơi (M

ục ti

êu 5

.1 to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Chi

ến lư

ợc q

uốc

gia

về b

ình

đẳng

giớ

i gia

i đoạ

n 20

11 -

2020

; Đề

án P

hòng

ngừ

a và

ứn

g ph

ó vớ

i bạo

lực

trên

cơ sở

giớ

i gia

i đoạ

n 20

16 -

2020

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030.

- Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n dự

án

hỗ tr

ợ th

ực h

iện

các

mục

tiêu

quố

c gi

a về

bìn

h đẳ

ng g

iới (

Chư

ơng

trình

mục

tiê

u ph

át tr

iển

hệ th

ống

trợ g

iúp

xã h

ội g

iai đ

oạn

2016

- 20

20).

- Xây

dựn

g ch

iến

lược

, chư

ơng

trình

, tru

yền

thôn

g về

vai

trò

của

phụ

nữ, b

ình

đẳng

giớ

i gia

i đoạ

n 20

17 -

2030

. Đưa

nộ

i dun

g ph

òng

chốn

g bạ

o lự

c gi

a đì

nh, b

ình

đẳng

giớ

i vào

chư

ơng

trình

học

của

tất c

ả cá

c bậ

c họ

c.

- Rà

soát

, sửa

đổi

, bổ

sung

các

quy

địn

h ph

áp lu

ật v

à cá

c ch

ính

sách

phân

biệ

t đối

xử

với p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái.

Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n ch

ính

sách

, phá

p lu

ật n

hằm

thúc

đẩy

bìn

h đẳ

ng g

iới v

à tra

o qu

yền

cho

tất c

ả ph

ụ nữ

trẻ e

m g

ái

ở tấ

t cả

các

cấp

(Mục

tiêu

5.c

toàn

cầu

).

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

nhằ

m n

âng

cao

năng

lực

cho

nữ la

o độ

ng, n

ữ cá

n bộ

, nữ

công

chứ

c, n

ữ vi

ên c

hức.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

B

ộ N

ội v

ụ, H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

Việ

t Nam

, các

tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 32: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

32

- Tăn

g cư

ờng

giám

sát t

hực h

iện

Luật

Bìn

h đẳ

ng g

iới v

à Chi

ến lư

ợc B

ình

đẳng

giớ

i, nh

ất là

việ

c lồn

g gh

ép b

ình

đẳng

gi

ới tr

ong

các

văn

bản

quy

phạm

phá

p lu

ật. Đ

ánh

giá

việc

thực

hiệ

n Lu

ật B

ình

đẳng

giớ

i và

đề x

uất s

ửa đ

ổi b

ổ su

ng p

hợp

với t

ình

hình

mới

.

- Đ

ịnh

kỳ rà

soát

các

cam

kết

quố

c tế

về

phụ

nữ, b

ao g

ồm c

ả C

ông

ước

của

Liên

Hợp

Quố

c về

xóa

bỏ

tất c

ả cá

c hì

nh

thức

phâ

n bi

ệt đ

ối x

ử ch

ống

lại p

hụ n

ữ (C

EDAW

). Th

úc đ

ẩy v

iệc

thực

hiệ

n cá

c nộ

i dun

g đư

ợc Ủ

y ba

n C

EDAW

khu

yến

nghị

qua

nhi

ều n

ăm n

hư c

hênh

lệch

tuổi

ngh

ỉ hưu

, chê

nh lệ

ch g

iới t

ính

khi s

inh.

Mục

tiêu

5.2

: Giả

m đ

áng

kể m

ọi h

ình

thức

bạo

lực

đối v

ới p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái n

ơi c

ông

cộng

hoặ

c nơ

i riê

ng tư

, bao

gồm

cả

việc

mua

bán

, bóc

lột t

ình

dục

và c

ác h

ình

thức

c lộ

t khá

c (M

ục ti

êu 5

.2 to

àn c

ầu)

- H

oàn

thiệ

n ph

áp lu

ật p

hòng

, chố

ng m

ua b

án n

gười

; phò

ng, c

hống

bạo

lực g

ia đ

ình;

phò

ng, c

hống

bạo

lực đ

ối v

ới p

hụ

nữ v

à trẻ

em th

eo h

ướng

xử

phạt

ngh

iêm

min

h và

man

g tín

h ră

n đe

, có

hình

phạ

t kịp

thời

, nặn

g đố

i với

các h

ành

vi v

i phạ

m.

- Củn

g cố

hoạ

t độn

g củ

a H

ệ th

ống

Bảo

vệ

trẻ e

m d

ựa v

ào c

ộng

đồng

.

- Xây

dựn

g và

vận

hàn

h hệ

thốn

g cơ

sở d

ữ liệ

u để

giá

m sá

t việ

c th

ực th

i phá

p lu

ật đ

ối v

ới v

ấn đ

ề bạ

o lự

c ph

ụ nữ

trẻ e

m g

ái, b

ao g

ồm c

ả vi

ệc m

ua b

án, b

óc lộ

t, lạ

m d

ụng

tình

dục

và c

ác h

ình

thức

bóc

lột k

hác.

- Tăn

g cư

ờng

tuyê

n tru

yền,

nân

g ca

o nh

ận th

ức v

ề ph

áp lu

ật n

hằm

ngă

n ch

ặn v

à hạ

n ch

ế bạ

o lự

c xả

y ra

đối

với

phụ

nữ

trẻ e

m, b

ao g

ồm c

ả vi

ệc m

ua b

án, b

óc lộ

t, lạ

m d

ụng

tình

dục

và c

ác h

ình

thức

bóc

lột k

hác.

Xây

dựn

g ch

iến

lược

tru

yền

thôn

g về

phò

ng, c

hống

bạo

lực;

phò

ng, c

hống

mua

bán

ngư

ời tạ

i cộn

g đồ

ng đ

ến n

ăm 2

030.

- Đưa

kiế

n th

ức v

ề bạ

o lự

c đố

i với

phụ

nữ

và tr

ẻ em

gái

, bao

gồm

cả

việc

mua

bán

, bóc

lột,

lạm

dụn

g tìn

h dụ

c và

các

nh th

ức b

óc lộ

t khá

c và

o ch

ương

trìn

h gi

áo d

ục tạ

i các

cấp

học

.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

B

ộ C

ông

an, B

ộ V

ăn h

óa, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

Việ

t Nam

, Tru

ng ư

ơng

Đoà

n Th

anh

niên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

- Tăn

g cư

ờng

nhiệ

m v

ụ, tr

ách

nhiệ

m c

ủa c

hính

quy

ền đ

ịa p

hươn

g, c

ơ qu

an c

ông

an x

ử lý

các

vụ

việc

bạo

lực

gia

đình

.

- Tư

vấn,

hướ

ng d

ẫn, h

ỗ trợ

phụ

nữ

và tr

ẻ em

gái

giả

i quy

ết k

hó k

hăn

của

bản

thân

, gia

đìn

h và

nhữ

ng v

ấn đ

ề liê

n qu

an k

hác

vốn

là n

hững

khí

a cạ

nh ti

ềm ẩ

n kh

ả nă

ng b

ị bạo

lực,

bao

gồm

cả

việc

mua

bán

, bóc

lột,

lạm

dụn

g tìn

h dụ

c và

c hì

nh th

ức b

óc lộ

t khá

c.

- Xây

dựn

g và

vận

hàn

h cá

c m

ô hì

nh “

thàn

h ph

ố kh

ông

bạo

lực

với p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái”

(dàn

h ch

o kh

u vự

c đô

thị);

“l

àng

quê

khôn

g bạ

o lự

c vớ

i phụ

nữ

và tr

ẻ em

gái

” (d

ành

cho

khu

vực

nông

thôn

) và

“gia

đìn

h kh

ông

bạo

lực

với p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái”

(dàn

h ch

o m

ọi k

hu v

ực).

- Vận

độn

g xã

hội

thực

hiệ

n ph

ong

trào

“phò

ng, c

hống

tội á

c xâ

m h

ại tì

nh d

ục p

hụ n

ữ và

trẻ

em g

ái”.

Mục

tiêu

5.3

: H

ạn c

hế ti

ến tớ

i xóa

bỏ

các

hủ tụ

c nh

ư tả

o hô

n, k

ết h

ôn sớ

m v

à hô

n nh

ân é

p bu

ộc (M

ục ti

êu 5

.3 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g đề

án/

chươ

ng tr

ình

giáo

dục

tuyê

n tru

yền

về x

óa b

ỏ cá

c hủ

tục

như

tảo

hôn,

kết

hôn

sớm

, cưỡ

ng é

p kế

t hô

n, c

ưỡng

ép

ly h

ôn c

ho th

ời k

ì 201

6 - 2

025.

- Tăn

g cư

ờng

tuyê

n tru

yền,

phổ

biế

n, g

iáo

dục,

nân

g ca

o nh

ận th

ức v

ề tá

c hạ

i, hậ

u qu

ả và

hệ

lụy

do tả

o hô

n và

hôn

nh

ân c

ận h

uyết

gây

nên

tại n

hững

vùn

g có

tỷ lệ

kết

hôn

sớm

, cưỡ

ng é

p kế

t hôn

, cưỡ

ng é

p ly

hôn

cao

.

Page 33: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

33

- Đ

ánh

giá

can

thiệ

p hi

ệu q

uả v

ề ph

òng

ngừa

tảo

hôn

để x

ây d

ựng

một

chư

ơng

trình

quố

c gi

a ph

ù hợ

p vớ

i từn

g vù

ng

miề

n và

nhó

m d

ân tộ

c th

iểu

số.

- Xây

dựn

g và

vận

hàn

h m

ô hì

nh “

ngườ

i mẹ

mẫu

mực

” dà

nh c

ho tr

ẻ em

gái

để

xóa

bỏ tả

o hô

n, k

ết h

ôn sớ

m k

hi c

hưa

đủ k

hả n

ăng

làm

mẹ

an to

àn v

à bả

o đả

m tư

ơng

lai c

ho c

on; m

ô hì

nh “

gia

đình

tôi y

êu”

dành

cho

nam

, nữ

đã th

ành

niên

để

xóa

bỏ

hôn

nhân

ép

buộc

nhiề

u ng

uy c

ơ bạ

o lự

c.

- Thà

nh lậ

p cá

c tru

ng tâ

m, c

ơ sở

tư v

ấn, g

iáo

dục

tiền

hôn

nhân

.

Chủ

trì:

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, B

ộ C

ông

an,

Bộ

Quố

c ph

òng,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

V

iệt N

am, H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

Việ

t Nam

, Tru

ng

ương

Đoà

n Th

anh

niên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

y ba

n D

ân tộ

c, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

5.4

: Bảo

đảm

bìn

h đẳ

ng tr

ong

việc

nội

trợ

và c

hăm

sóc

gia

đình

; côn

g nh

ận v

iệc

nội t

rợ v

à cá

c ch

ăm só

c kh

ông

được

trả

phí;

tăng

cườ

ng c

ác d

ịch

vụ c

ông

cộng

, cơ

sở h

ạ tầ

ng v

à cá

c ch

ính

sách

bảo

trợ

xã h

ội, c

ác d

ịch

vụ h

ỗ trợ

gia

đìn

h, c

hăm

sóc

trẻ e

m (M

ục ti

êu 5

.4 to

àn c

ầu)

- Nân

g ca

o nh

ận th

ức c

ủa x

ã hộ

i về

vai t

rò v

à tầ

m q

uan

trọng

của

côn

g vi

ệc c

hăm

sóc

khô

ng đ

ược

trả p

hí v

à cô

ng

việc

nhà

; nân

g ca

o nh

ận th

ức v

ề bìn

h đẳ

ng ch

ia sẻ

trác

h nh

iệm

tron

g từ

ng h

ộ gi

a đìn

h.Tă

ng cư

ờng

tuyê

n tru

yền,

giá

o dụ

c về

quy

ền b

ình

đẳng

tron

g cô

ng v

iệc

chăm

sóc

khôn

g đư

ợc tr

ả ph

í và

công

việ

c nh

à gi

ữa c

ác th

ành

viên

tron

g gi

a đì

nh.

- Từ

năm

202

0, x

em x

ét lu

ật h

óa c

ông

việc

chă

m só

c kh

ông

được

trả

phí v

à cô

ng v

iệc

nhà,

coi

đó

như

một

hoạ

t độn

g tạ

o gi

á trị

gia

tăng

của

hội.

- Xây

dựn

g và

nhâ

n rộ

ng m

ô hì

nh c

ụ th

ể hó

a ng

uyên

tắc

“Các

thàn

h vi

ên n

am, n

ữ tro

ng g

ia đ

ình

có tr

ách

nhiệ

m c

hia

sẻ c

ông

việc

gia

đìn

h” đ

ã đư

ợc q

uy đ

ịnh

tại K

hoản

2 Đ

iều

18 L

uật B

ình

đẳng

giớ

i để

tăng

hội g

ắn b

ó, h

ỗ trợ

nha

u,

bảo

đảm

sức

khỏe

thời

gia

n ch

o cá

c th

ành

viên

tron

g gi

a đì

nh đ

ể cù

ng tồ

n tạ

i và

phát

triể

n hà

i hòa

.

- Xây

dựn

g và

vận

hàn

h m

ô hì

nh “

Bàn

tay

yêu

thươ

ng c

ủa c

ha”

(tăng

cườ

ng sự

tham

gia

của

nam

giớ

i tro

ng c

hia

sẻ

việc

nhà

, thú

c đẩ

y, đ

ộng

viên

nam

giớ

i tha

m g

ia c

ác lớ

p họ

c tiề

n sả

n, c

hăm

sóc,

nuô

i dưỡ

ng c

on…

)

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

và D

u lịc

h, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việt

Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, H

ội

Liên

hiệ

p Ph

ụ nữ

Việ

t Nam

, Tru

ng ư

ơng

Đoà

n Th

anh

niên

Cộn

g sả

n H

ồ Ch

í Min

h, cá

c tổ

chức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c thu

ộc tr

ung

ương

Mục

tiêu

5.5

: Đảm

bảo

sự th

am g

ia đ

ầy đ

ủ, h

iệu

quả

và c

ơ hộ

i bìn

h đẳ

ng th

am g

ia lã

nh đ

ạo c

ủa p

hụ n

ữ ở

tất c

ả cá

c cấ

p ho

ạch

định

chí

nh sá

ch tr

ong

đời s

ống

chín

h trị

, kin

h tế

xã h

ội (M

ục ti

êu 5

.5 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g Đ

ề án

tăng

cườ

ng sự

tham

gia

bìn

h đẳ

ng c

ủa p

hụ n

ữ và

o cá

c vị

trí l

ãnh

đạo

ở tấ

t cả

các

cấp

hoạc

h đị

nh

chín

h sá

ch.

- Hoà

n th

iện

cơ c

hế h

iện

hành

tron

g tu

yển

chọn

, đề

bạt c

án b

ộ lã

nh đ

ạo c

ác c

ấp th

eo h

ướng

đảm

bảo

bìn

h đẳ

ng g

iới.

- Tru

yền

thôn

g th

ay đ

ổi n

hận

thức

, tha

y đổ

i hàn

h vi

của

các

nhà

lãnh

đạo

, các

nhà

hoạ

ch đ

ịnh

chín

h sá

ch v

à củ

a to

àn

xã h

ội v

ề bì

nh đ

ẳng

giới

vai t

rò c

ủa p

hụ n

ữ tro

ng th

am c

hính

.

- Đưa

tiêu

chí

về

công

tác

cán

bộ n

ữ tro

ng đ

ánh

giá,

kiể

m đ

iểm

hàn

g nă

m c

ủa c

ác c

ơ qu

an.

Page 34: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

34

- Đề

xuất

sửa

đổi

các

quy

địn

h về

quy

hoạ

ch, b

ổ nh

iệm

, đào

tạo

đảm

bảo

ngu

yên

tắc

bình

đẳn

g gi

ới. K

hông

phâ

n bi

ệt v

ề độ

tuổi

giữ

a na

m v

à nữ

tron

g qu

y ho

ạch,

bổ

nhiệ

m, đ

ào tạ

o, b

ồi d

ưỡng

, luâ

n ch

uyển

, ngh

ỉ hưu

- Thú

c đẩ

y cá

c m

ô hì

nh v

ườn

ươm

lãnh

đạo

nữ

trẻ đ

ể tạ

o ng

uồn

lãnh

đạo

nữ.

- Tiế

n cử

phụ

nữ

tham

gia

các

vị t

rí qu

ản lý

, lãn

h đạ

o tro

ng c

ác c

ơ ch

ế/tổ

chứ

c kh

u vự

c và

quố

c tế

.

- Phá

t triể

n, k

ết n

ối m

ạng

lưới

cán

bộ

nữ, g

iới t

hiệu

cán

bộ

nữ ti

ềm n

ăng,

tổ c

hức

các

hoạt

độn

g hư

ớng

dẫn

kèm

cặp

gi

ữa c

án b

ộ nữ

kinh

ngh

iệm

cán

bộ n

ữ trẻ

.

Chủ

trì:

Bộ

Nội

vụ

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp

Phụ

nữ V

iệt N

am, T

rung

ươn

g Đ

oàn

Than

h ni

ên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

Phò

ng T

hươn

g m

ại v

à C

ông

nghi

ệp V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

5.6

: Bảo

đảm

tiếp

cận

phổ

cập

đối

với

sức

khỏe

sinh

sản

và tì

nh d

ục, q

uyền

sinh

sản

như

được

thốn

g nh

ất tr

ong

Chươ

ng tr

ình

Hàn

h độ

ng c

ủa H

ội n

ghị q

uốc

tế v

ề D

ân

số v

à Ph

át tr

iển,

Cươ

ng lĩ

nh H

ành

động

Bắc

Kin

h và

các

văn

kiệ

n về

kết

quả

của

các

hội

ngh

ị đán

h gi

á vi

ệc th

ực h

iện

Chươ

ng tr

ình

và C

ương

lĩnh

này

(Mục

tiêu

5.6

toàn

cầu

)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

các

nội

dun

g liê

n qu

an đ

ến ti

ếp c

ận p

hổ c

ập v

ới sứ

c kh

ỏe si

nh sả

n và

tình

dục

, quy

ền

sinh

sản

trong

Chư

ơng

trình

Hàn

h độ

ng c

ủa H

ội n

ghị q

uốc

tế v

ề D

ân số

Phát

triể

n, C

ương

lĩnh

Hàn

h độ

ng B

ắc K

inh

và c

ác v

ăn k

iện

liên

quan

.

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

hiệu

quả

Chi

ến lư

ợc D

ân số

Sức

khỏe

sinh

sản

Việ

t Nam

gia

i đoạ

n 20

11 -

2020

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

giáo

dục

, thô

ng ti

n tu

yên

truyề

n về

sức

khỏ

e si

nh s

ản v

à tìn

h dụ

c, k

ế ho

ạch

hóa

gia

đình

. N

âng

cao

nhận

thức

, tra

ng b

ị kiế

n th

ức c

ho p

hụ n

ữ, đ

ặc b

iệt l

à ph

ụ nữ

tron

g độ

tuổi

15

- 49

tuổi

về

việc

tự q

uyết

địn

h tro

ng q

uan

hệ tì

nh d

ục, s

ử dụ

ng c

ác b

iện

pháp

trán

h th

ai v

à ch

ăm só

c sứ

c kh

ỏe si

nh sả

n.

- Mở

rộng

nâng

cao

chấ

t lượ

ng c

hươn

g trì

nh g

iáo

dục

dân

số, s

ức k

hỏe

sinh

sản,

sức

khoẻ

tình

dục

kế h

oạch

a gi

a đì

nh; t

ư vấ

n, g

iáo

dục

giới

tính

tron

g và

ngo

ài n

hà tr

ường

cho

nam

/nữ

vị th

ành

niên

than

h ni

ên.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

các

dịch

vụ

tư v

ấn, c

hăm

sóc

sức

khỏe

sinh

sản.

Chủ

trì:

Bộ

Y tế

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Lao

động

- T

hươn

g bi

nh v

à X

ã hộ

i, B

ộ V

ăn h

óa, T

hể th

ao v

à D

u lịc

h,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp

Phụ

nữ V

iệt N

am, T

rung

ươn

g Đ

oàn

Than

h ni

ên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

5.7

: Đảm

bảo

tất c

ả ph

ụ nữ

, đặc

biệ

t là

phụ

nữ n

ghèo

ở n

ông

thôn

, phụ

nữ

ngườ

i dân

tộc

thiể

u số

quyề

n bì

nh đ

ẳng

với c

ác n

guồn

lực

kinh

tế, đ

ược

tiếp

cận

quyề

n sử

dụn

g đấ

t, qu

yền

sở h

ữu c

ác tà

i sản

khá

c, c

ác d

ịch

vụ tà

i chí

nh, q

uyền

thừa

kế

và tà

i ngu

yên

thiê

n nh

iên,

phù

hợp

với

phá

p lu

ật q

uốc

gia

(Mục

tiêu

5.a

toàn

cầu

)

a.

- Rà

soát

, kiế

n ng

hị đ

iều

chỉn

h cá

c vă

n bả

n lu

ật p

háp,

chí

nh s

ách

hiện

hàn

h th

eo h

ướng

bảo

đảm

bìn

h đẳ

ng tr

ong

tiếp

cận

các

nguồ

n lự

c ki

nh tế

.

- Tăn

g cư

ờng

thực

thi c

hính

sách

, the

o dõ

i thự

c hi

ện c

hính

sách

trên

thực

tế. Đ

ề ca

o va

i trò

của

Mặt

trận

tổ q

uốc V

iệt

Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

tron

g qu

á trì

nh g

iám

sát t

hực

thi l

uật p

háp

chín

h sá

ch.

- Phố

i hợp

với

các

bộ,

ngà

nh x

ây d

ựng

và th

ực h

iện

chín

h sá

ch, p

háp

luật

nhằ

m th

úc đ

ẩy b

ình

đẳng

giớ

i và

trao

quyề

n ch

o tấ

t cả

phụ

nữ v

à trẻ

em

gái

ở tấ

t cả

các

cấp.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Ủy

ban

Dân

tộc,

Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt

Nam

, Ph

òng

Thươ

ng m

ại v

à C

ông

nghi

ệp V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 35: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

35

b.

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h ch

ính

sách

tạo

điều

kiệ

n ch

o ph

ụ nữ

tron

g vi

ệc ti

ếp c

ận th

ông

tin, v

ốn v

ay đ

ể ph

át tr

iển

kinh

tế

gia

đìn

h và

hỗ

trợ ti

êu th

ụ sả

n ph

ẩm.

- Xây

dựn

g cá

c ch

ính

sách

hỗ

trợ p

hụ n

ữ là

m d

oanh

ngh

iệp

nhỏ

và c

ực n

hỏ, c

ác lo

ại h

ình

kinh

tế tậ

p th

ể (h

ợp tá

c xã

, tổ

hợp

tác,

tổ li

ên k

ết…

) của

phụ

nữ.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

tri

ển n

ông

thôn

, Bộ

Côn

g Th

ương

, Ngâ

n hà

ng N

nước

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

c.

- Xây

dựn

g cá

c ch

ương

trìn

h đà

o tạ

o ph

ương

thức

làm

kin

h tế

cho

phụ

nữ,

chú

trọn

g đà

o tạ

o ứn

g dụ

ng c

ông

nghệ

cu

ng c

ấp th

ông

tin (c

hính

sách

, phá

p lu

ật, c

ông

nghệ

mới

…).

- Đ

ào tạ

o ng

hề tr

ình

độ c

ao, đ

ặc b

iệt 8

lĩnh

vực

- n

gành

ngh

ề có

khả

năn

g dị

ch c

huyể

n la

o độ

ng tr

ong

khu

vực

ASE

AN

.

- Đào

tạo

về đ

ổi m

ới, s

áng

tạo;

kỹ

năng

khở

i ngh

iệp,

khở

i sự

và q

uản

lý k

inh

doan

h ch

o ph

ụ nữ

; tổ

chức

các

diễ

n đà

n, h

ội th

ảo v

ề cá

c ca

m k

ết q

uốc

tế tr

ong

lĩnh

vực

kinh

tế, đ

ặc b

iệt c

ác H

iệp

định

Thư

ơng

mại

tự d

o (F

TA) t

hế h

ệ m

ới.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ

nữ V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

5.8

: Nân

g ca

o vi

ệc sử

dụn

g cá

c cô

ng n

ghệ

tạo

thuậ

n lợ

i, đặ

c bi

ệt là

côn

g ng

hệ th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g để

thúc

đẩy

việ

c tra

o qu

yền

cho

phụ

nữ. T

ạo đ

iều

kiện

cho

ph

ụ nữ

đượ

c tiế

p cậ

n và

sử d

ụng

công

ngh

ệ th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g (M

ục ti

êu 5

.b to

àn c

ầu)

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c ch

o ph

ụ nữ

tron

g tiế

p cậ

n cô

ng n

ghệ

thôn

g tin

truyề

n th

ông.

- Từn

g bư

ớc đ

ưa c

ông

nghệ

thôn

g tin

truyề

n th

ông

vào

đời s

ống

của

nông

dân

, thu

hẹp

kho

ảng

cách

số g

iữa

nông

th

ôn v

à th

ành

thị.

- Xây

chư

ơng

trình

đào

tạo

phù

hợp

với p

hụ n

ữ nô

ng th

ôn, p

hụ n

ữ dâ

n tộ

c th

iểu

số.

- Thú

c đẩy

các s

áng

kiến

nhằ

m p

hát h

uy tí

nh sá

ng tạ

o củ

a các

nữ

sinh;

phổ

cập

sử d

ụng

tin h

ọc tạ

i các

trườ

ng p

hổ th

ông.

Chủ

trì:

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am,

Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ Vi

ệt N

am, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, các

tổ ch

ức ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

6: Đ

ảm b

ảo đ

ầy đ

ủ và

quả

n lý

bền

vữn

g tà

i ngu

yên

nước

hệ th

ống

vệ si

nh c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (6

)

Mục

tiêu

6.1

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo k

hả n

ăng

tiếp

cận

đầy

đủ v

à cô

ng b

ằng

với n

ước

uống

sinh

hoạ

t an

toàn

, tro

ng k

hả n

ăng

chi t

rả c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (M

ục ti

êu

6.1

toàn

cầu

)

a.

Page 36: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

36

Xây

dựn

g Lu

ật c

ấp n

ước

và c

ác v

ăn b

ản q

uy p

hạm

phá

p lu

ật d

ưới L

uật.

- Ban

hàn

h cá

c qu

y đị

nh v

ề đơ

n gi

á, đ

ịnh

mức

kin

h tế

- kỹ

thuậ

t tro

ng q

uá tr

ình

sản

xuất

cung

cấp

nướ

c sạ

ch đ

ô th

ị và

khu

công

ngh

iệp;

quy

địn

h về

điề

u ki

ện n

ăng

lực

trong

đầu

tư v

à qu

ản lý

vận

hàn

h cô

ng tr

ình

cấp

nước

đô

thị v

à kh

u cô

ng n

ghiệ

p; c

ác q

uy đ

ịnh

về c

ác đ

ịnh

mức

kin

h tế

- kỹ

thuậ

t để

xây

dựng

địn

h m

ức c

hi p

hí q

uản

lý, v

ận h

ành

các

công

trìn

h cấ

p nư

ớc đ

ô th

ị và

khu

công

ngh

iệp.

- Ngh

iên

cứu,

chu

yển

giao

côn

g ng

hệ x

ử lý

nướ

c sạ

ch, n

ước

mặn

.

- Khả

o sá

t, rà

soát

, lập

dan

h m

ục c

ác n

guồn

cun

g cấ

p nư

ớc q

uan

trọng

để

có k

ế ho

ạch

bảo

vệ, k

hai t

hác

và sử

dụn

g có

hiệ

u qu

ả.

- Tăn

g cư

ờng

truyề

n th

ông

nâng

cao

nhậ

n th

ức v

ề bả

o vệ

sử d

ụng

hợp

lý n

ước

sạch

.

- Đẩy

mạn

h xã

hội

hóa

các

hoạ

t độn

g bả

o vệ

, quả

n lý

, phá

t triể

n ng

uồn

cấp

nước

cung

ứng

dịc

h vụ

nướ

c sạ

ch đ

ô th

ị và

khu

công

ngh

iệp.

Cải

thiệ

n ch

ính

sách

môi

trườ

ng th

uận

lợi c

ho đ

ầu tư

vào

sản

xuất

cung

cấp

nướ

c sạ

ch đ

ô th

ị và

khu

công

ngh

iệp.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ Tà

i ch

ính,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn,

Bộ

Y tế

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

Xã h

ội, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Xây

dựn

g cơ

chế

chí

nh s

ách

về c

ấp n

ước

nông

thôn

, đảm

bảo

ngư

ời d

ân đ

ược

tiếp

cận

đầy

đủ v

à cô

ng b

ằng

với

nước

uốn

g và

nước

sinh

hoạ

t an

toàn

.

- Ban

hàn

h cá

c qu

y đị

nh v

ề đơ

n gi

á, đ

ịnh

mức

kin

h tế

- kỹ

thuậ

t tro

ng q

uá tr

ình

sản

xuất

cung

cấp

nướ

c sạ

ch

nông

thôn

; quy

địn

h về

điề

u ki

ện n

ăng

lực

trong

đầu

tư v

à qu

ản lý

vận

hàn

h cô

ng tr

ình

cấp

nước

nôn

g th

ôn; c

ác q

uy đ

ịnh

về c

ác đ

ịnh

mức

kin

h tế

- kỹ

thuậ

t để

xây

dựng

địn

h m

ức c

hi p

hí q

uản

lý, v

ận h

ành

các

công

trìn

h cấ

p nư

ớc n

ông

thôn

.

- Ngh

iên

cứu,

chu

yển

giao

côn

g ng

hệ x

ử lý

nướ

c sạ

ch, n

ước

mặn

.

- Xây

dựn

g cơ

chế

ưu

tiên

hỗ tr

ợ ch

o nh

ững

vùng

ngh

èo, n

gười

ngh

èo; c

ác v

ùng

đặc

biệt

khó

khă

n, th

ường

xuy

ên

hạn

hán,

vùn

g ve

n bi

ển, h

ải đ

ảo tr

ong

việc

tiếp

cận

với

các

dịc

h vụ

về

nước

sinh

hoạ

t.

- Đẩy

mạn

h xã

hội

hóa

các h

oạt đ

ộng

bảo

vệ, q

uản

lý, p

hát t

riển

nguồ

n cấ

p nư

ớc v

à cun

g ứn

g dị

ch v

ụ nư

ớc sạ

ch n

ông

thôn

. Cải

thiệ

n ch

ính

sách

môi

trườ

ng th

uận

lợi c

ho đ

ầu tư

vào

sản

xuất

cung

cấp

nướ

c sạ

ch n

ông

thôn

.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trư

ờng,

Bộ

Tài

chín

h, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át

triển

nôn

g th

ôn, B

ộ Y

tế, B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Bộ

Thôn

g tin

và T

ruyề

n th

ông,

Đài

Tr

uyền

hìn

h V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

c.

- Ban

hàn

h cá

c ch

ính

sách

giá

đối

với

nướ

c sạ

ch v

à ch

ính

sách

thuế

phù

hợp

đối

với

tài n

guyê

n nư

ớc, đ

ảm b

ảo k

hả

năng

chi

trả

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

.C

hủ tr

ì: B

ộ Tà

i chí

nh

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Y tế

, Bộ

Xây

dự

ng,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

d.

Page 37: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

37

- Ban

hàn

h cá

c qu

y đị

nh v

ề đơ

n gi

á, đ

ịnh

mức

kin

h tế

kỹ

thuậ

t tro

ng lĩ

nh v

ực tà

i ngu

yên

nước

.C

hủ tr

ì: B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ Y

tế, B

ộ X

ây d

ựng,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

6.2

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo ti

ếp c

ận c

ông

bằng

các

côn

g trì

nh v

à đi

ều k

iện

vệ si

nh p

hù h

ợp c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời, đ

ặc b

iệt c

hú ý

đến

nhu

cầu

của

phụ

nữ,

trẻ

em

gái,

ngườ

i khu

yết t

ật v

à đố

i tượ

ng d

ễ bị

tổn

thươ

ng; c

hấm

dứt

đi v

ệ si

nh n

goài

trời

; 100

% số

hộ

gia

đình

nhà

tiêu

hợp

vệ si

nh (M

ục ti

êu 6

.2 to

àn c

ầu)

- Thự

c hi

ện k

ế ho

ạch

cấp

nước

an

toàn

đầu

tư x

ây d

ựng,

cải

tạo

hệ th

ống

cấp

nước

.

- Thự

c hi

ện x

ã hộ

i hóa

đầu

tư v

ào d

ịch

vụ v

ệ si

nh c

ông

cộng

. Có

cơ c

hế ư

u đã

i cho

doa

nh n

ghiệ

p đầ

u tư

cho

các

ng tr

ình

nước

sạch

vệ si

nh v

à vệ

sinh

côn

g cộ

ng.

- Thú

c đẩ

y cả

i thi

ện c

ác đ

iều

kiện

vệ

sinh

côn

g cộ

ng h

ỗ trợ

ngư

ời k

huyế

t tật

, phụ

nữ

và tr

ẻ em

gái

.

- Hỗ

trợ v

à tă

ng c

ường

sự

tham

gia

của

các

tổ c

hức

xã h

ội, c

ộng

đồng

địa

phư

ơng

nhằm

cải

thiệ

n qu

ản lý

vệ

sinh

(M

ục ti

êu 6

.b to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Y tế

, Ủy

ban

Dân

tộc,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

6.3

: Đến

năm

203

0, c

ải th

iện

chất

lượn

g nư

ớc, k

iểm

soát

đượ

c cá

c ng

uồn

gây

ô nh

iễm

; chấ

m d

ứt v

iệc

sử d

ụng

các

loại

hóa

chấ

t độc

hại

tron

g sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp,

nông

ngh

iệp

và n

uôi t

rồng

thủy

sản

gây

ô n

hiễm

ngu

ồn n

ước

và là

m s

uy g

iảm

đa

dạng

sin

h họ

c; 1

00%

nướ

c th

ải n

guy

hại đ

ược

xử lý

; giả

m m

ột n

ửa tỷ

lệ n

ước

thải

đô

thị

chưa

qua

xử

lý; t

ăng

cườn

g tá

i sử

dụng

nướ

c an

toàn

(Mục

tiêu

6.3

toàn

cầu

)

a.

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Điề

u ch

ỉnh

Địn

h hư

ớng

phát

triể

n th

oát n

ước

đô th

ị và

khu

công

ngh

iệp

Việ

t Nam

đến

năm

20

25 v

à tầ

m n

hìn

đến

năm

205

0.

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h cá

c qu

y đị

nh, h

ướng

dẫn

kỹ

thuậ

t và

tiêu

chuẩ

n, q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t đối

với

lĩnh

vực

thoá

t nư

ớc v

à xử

lý n

ước

thải

.

- Đưa

chỉ

tiêu

diệ

n tíc

h đấ

t xây

dựn

g hệ

thốn

g xử

lý n

ước

thải

tập

trung

vào

các

quy

hoạ

ch, k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất c

ác

cấp,

quy

hoạ

ch c

hỉnh

tran

g, p

hát t

riển

các

đô th

ị, kh

u dâ

n cư

tập

trung

, khu

, cụm

côn

g ng

hiệp

, khu

chế

xuấ

t.

- Lập

quy

hoạ

ch, t

ừng

bước

xây

dựn

g, v

ận h

ành

hệ th

ống

thu

gom

, xử

lý n

ước

thải

tập

trung

tại c

ác đ

ô th

ị loạ

i IV

trở

lên.

Gắn

quy

hoạ

ch c

hỉnh

tran

g đô

thị,

nâng

cấp

, hoà

n th

iện

hệ th

ống

tiêu

thoá

t nướ

c th

ải, n

ước

mưa

, xây

dựn

g cá

c hệ

thốn

g xử

lý n

ước

thải

tập

trung

với

kế

hoạc

h, c

hươn

g trì

nh, d

ự án

cải

tạo,

phụ

c hồ

i các

hồ,

ao,

kên

h, m

ương

, đoạ

n sô

ng tr

ong

các

đô th

ị, kh

u dâ

n cư

.

- Bổ

sung

Quy

hoạ

ch c

huyê

n ng

ành

thoá

t nướ

c, c

ác n

ội d

ung

quy

hoạc

h th

oát n

ước

trong

quy

hoạ

ch đ

ô th

ị thí

ch

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu; L

ập v

à qu

ản lý

bản

đồ

ngập

úng

đô

thị t

heo

kịch

bản

biế

n đổ

i khí

hậu

, bản

đồ

dự b

áo c

ác k

hu

vực

có n

guy

cơ n

gập

lụt,

sạt l

ở, lũ

qué

t… tạ

i các

tỉnh

, thà

nh p

hố tr

ực th

uộc

trung

ươn

g, k

hu v

ực d

uyên

hải

miề

n nú

i.

- Xây

dựn

g lộ

trìn

h, q

uy đ

ịnh

về th

ực h

iện

giá

dịch

vụ

thoá

t nướ

c ph

ù hợ

p vớ

i điề

u ki

ện k

inh

tế -

xã h

ội đ

ảm b

ảo c

hi

trả c

ho v

iệc

duy

trì c

ông

tác

vận

hành

, tiế

n tớ

i bù

đắp

chi p

hí đ

ầu tư

xây

dựn

g hệ

thốn

g th

oát n

ước

phù

hợp

với c

ác g

iai

đoạn

hoàn

thiệ

n hệ

thốn

g th

oát n

ước.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

và P

hát t

riển

nông

thôn

, Bộ

Kế h

oạch

Đầu

tư,

Bộ

Tài

chín

h, B

ộ C

ông

Thươ

ng, c

ác

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 38: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

38

b.

- Tíc

h cự

c ki

ểm tr

a, g

iám

sát,

ngăn

chặ

n cá

c ng

uồn

gây

ô nh

iễm

môi

trườ

ng, á

p dụ

ng c

ác c

hế tà

i mạn

h m

ẽ nh

ằm x

ử lý

các

trườ

ng h

ợp v

i phạ

m.

- Áp

dụng

chế

độ

quan

trắc

tự đ

ộng,

liên

tục

và g

iám

sát

chặ

t chẽ

nướ

c th

ải từ

các

khu

, cụm

côn

g ng

hiệp

, khu

chế

xu

ất, b

ệnh

viện

.

- Xã

hội h

óa đ

ầu tư

thực

hiệ

n cá

c ch

ương

trìn

h, d

ự án

cải

tạo,

phụ

c hồ

i hồ,

ao,

kên

h, m

ương

, đoạ

n sô

ng tr

ong

các

đô th

ị, kh

u dâ

n cư

, đặc

biệ

t là

các

dự á

n th

uộc

Chư

ơng

trình

mục

tiêu

quố

c gi

a về

khắ

c ph

ục ô

nhi

ễm v

à cả

i thi

ện m

ôi

trườn

g. - Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

quốc

tế v

ề xâ

y dự

ng n

ăng

lực

trong

các

lĩnh

vực

chươ

ng tr

ình

liên

quan

đến

nướ

c và

vệ

sinh

, bao

gồm

kha

i thá

c nư

ớc, k

hử m

ặn, n

âng

cao

hiệu

quả

sử d

ụng

nước

, xử

lý n

ước

thải

, các

côn

g ng

hệ tá

i chế

tái

sử d

ụng

(Mục

tiêu

6.a

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Nôn

g ng

hiệp

và P

hát t

riển

nông

thôn

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng

ương

c.

- Sửa

đổi

, nân

g m

ức p

hí b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

đối

với

nướ

c th

ải si

nh h

oạt v

à nư

ớc th

ải c

ông

nghi

ệp lũ

y tiế

n th

eo m

ức

độ g

ây ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

để

từng

bướ

c bù

đắp

chi

phí

xử

lý n

ước

thải

sin

h ho

ạt v

à th

úc đ

ẩy x

ã hộ

i hóa

đầu

tư x

ử lý

ớc th

ải.

Chủ

trì:

Bộ

Tài c

hính

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ X

ây d

ựng,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

6.4

: Đến

năm

203

0, tă

ng đ

áng

kể h

iệu

quả

sử d

ụng

nước

tron

g tấ

t cả

các

lĩnh

vực,

đảm

bảo

ngu

ồn c

ung

nước

sạch

bền

vữn

g nh

ằm g

iải q

uyết

tình

trạn

g kh

an h

iếm

ớc, g

iảm

đán

g kể

số n

gười

chị

u cả

nh k

han

hiếm

nướ

c. B

ảo đ

ảm v

iệc

khai

thác

nướ

c kh

ông

vượt

quá

ngư

ỡng

giới

hạn

kha

i thá

c đố

i với

các

sông

, khô

ng v

ượt q

uá tr

ữ lư

ợng

có th

ể kh

ai th

ác đ

ối v

ới c

ác tầ

ng c

hứa

nước

(Mục

tiêu

6.4

toàn

cầu

)

Đảm

bảo

cấp

nướ

c ch

o sả

n xu

ất n

ông

nghi

ệp, n

uôi t

rồng

thủy

sản,

các

hoạ

t độn

g sả

n xu

ất v

à ho

ạt đ

ộng

xã h

ội k

hác.

- Điề

u tra

, lập

kế

hoạc

h bả

o vệ

, kha

i thá

c cá

c ng

uồn

nước

mặt

, nướ

c ng

ầm h

iện

có tạ

i mỗi

địa

phư

ơng

để c

ó đá

nh

giá

cụ th

ể về

tài n

guyê

n, tr

ữ lư

ợng

nước

.

- Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n qu

y ho

ạch

bảo

vệ tà

i ngu

yên

nước

hệ s

inh

thái

thủy

sin

h, b

ảo đ

ảm c

hất l

ượng

ng

uồn

nước

đáp

ứng

các

nhu

cầu

cấp

nướ

c kh

ác n

hau.

- Kiể

m so

át c

hặt c

hẽ c

ác h

oạt đ

ộng

khai

thác

nướ

c m

ặt, k

hoan

thăm

nước

dướ

i đất

các

hoạt

độn

g gâ

y ô

nhiễ

m

nguồ

n nư

ớc. T

ăng

cườn

g bả

o vệ

ngu

ồn n

ước

dự tr

ữ.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

với c

ác tổ

chứ

c qu

ốc tế

nhằ

m tr

anh

thủ

tối đ

a sự

hỗ

trợ, c

hú tr

ọng

hợp

tác

trên

các

lĩnh

vực

giáo

dục

, đào

tạo

và n

ghiê

n cứ

u về

tài n

guyê

n nư

ớc.

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h cá

c qu

y đị

nh v

ề hạ

n ng

ạch

khai

thác

nướ

c m

ặt v

à nư

ớc d

ưới đ

ất. R

à so

át lạ

i các

quy

hoạ

ch

phát

triể

n ng

ành

và đ

iều

chỉn

h cá

c qu

y ho

ạch

có n

guy

cơ g

ây su

y gi

ảm tr

ữ lư

ợng

nước

.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Nôn

g ng

hiệp

và P

hát t

riển

nông

thôn

, Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ Cô

ng T

hươn

g, B

ộ K

hoa

học

Công

ngh

ệ, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào t

ạo, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Đài

Tr

uyền

hìn

h Vi

ệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 39: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

39

- Tru

yền

thôn

g nâ

ng c

ao n

hận

thức

của

cộn

g đồ

ng v

ề bả

o vệ

ngu

ồn n

ước.

- Ban

hàn

h cơ

chế ư

u tiê

n ch

o ng

hiên

cứu,

chuy

ển g

iao

khoa

học

công

ngh

ệ xử

lý, c

ung

cấp

nước

sạch

, xử

lý ô

nhi

ễm

nước

. Ngh

iên

cứu

và tă

ng c

ường

sử d

ụng

công

ngh

ệ tiế

t kiệ

m n

ước.

Mục

tiêu

6.5

: Đến

năm

203

0, th

ực h

iện

quản

lý tổ

ng h

ợp tà

i ngu

yên

nước

theo

lưu

vực

sông

, bao

gồm

cả

nguồ

n nư

ớc x

uyên

biê

n gi

ới th

ông

qua

hợp

tác

quốc

tế (M

ục ti

êu

6.5

toàn

cầu

)

- Thú

c đẩ

y qu

ản lý

tổng

hợp

tài n

guyê

n nư

ớc c

ác lư

u vự

c sô

ng; k

ết h

ợp q

uy h

oạch

phá

t triể

n cá

c ng

ành,

lĩnh

vực

, đặ

c bi

ệt là

các

ngà

nh, l

ĩnh

vực

sử d

ụng

nhiề

u nư

ớc v

ới q

uy h

oạch

tìm

kiế

m v

à kh

ai th

ác tà

i ngu

yên

nước

.

- Tăn

g cư

ờng

kiểm

soát

ô n

hiễm

ngu

ồn n

ước,

chú

trọn

g ki

ểm so

át ô

nhi

ễm c

ác lư

u vự

c sô

ng v

à ng

uồn

nước

xuy

ên

biên

giớ

i.

- X

ây d

ựng

và tổ

chứ

c th

ực h

iện

quy

hoạc

h bả

o vệ

tài n

guyê

n nư

ớc v

à hệ

sin

h th

ái th

ủy s

inh,

đảm

bảo

chấ

t lượ

ng

nguồ

n nư

ớc đ

áp ứ

ng c

ác m

ục đ

ích

sử d

ụng

nước

khá

c nh

au.

- Kiể

m so

át c

hặt c

hẽ v

iệc

xây

dựng

vận

hành

các

nhà

máy

thủy

điệ

n, h

ạn c

hế tố

i đa

các

tác

động

tiêu

cực

đối

với

m

ôi tr

ường

sinh

kế

của

ngườ

i dân

xun

g qu

anh.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c qu

ản lý

tài n

guyê

n nư

ớc v

à sự

phố

i hợp

giữ

a cá

c bộ

, ngà

nh v

à gi

ữa c

ác đ

ịa p

hươn

g.

- Thự

c hi

ện c

ó hi

ệu q

uả L

uật T

ài n

guyê

n nư

ớc.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

quốc

tế v

ề kh

ai th

ác v

à ch

ia sẻ

lợi í

ch tà

i ngu

yên

nước

, trư

ớc h

ết là

các

nướ

c tro

ng T

iểu

vùng

M

ê C

ông.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Ngo

ại

giao

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

6.6

: Đến

năm

203

0, b

ảo v

ệ và

phụ

c hồ

i các

hệ

sinh

thái

liên

qua

n đế

n nư

ớc (M

ục ti

êu 6

.6 to

àn c

ầu)

- Tăn

g cư

ờng

bảo

vệ n

guồn

nướ

c và

bảo

vệ

hệ si

nh th

ái th

ủy si

nh.

- Xây

dựn

g và

tổ ch

ức th

ực h

iện q

uy h

oạch

bảo

vệ t

ài ng

uyên

nướ

c và h

ệ sin

h th

ái th

ủy si

nh.

- Thự

c hi

ện đ

ồng

bộ c

ác b

iện

pháp

phò

ng, c

hống

ô n

hiễm

ngu

ồn n

ước

và b

ảo v

ệ tín

h to

àn v

ẹn c

ủa h

ệ si

nh th

ái th

ủy

sinh

, các

vùn

g đấ

t ngậ

p nư

ớc, v

ùng

cửa

sông

, ven

biể

n.

- Quy

hoạ

ch v

à tă

ng c

ường

bảo

vệ

rừng

phò

ng h

ộ.

- Tăn

g cư

ờng

vai t

rò c

ủa c

ộng

đồng

tron

g bả

o vệ

phục

hồi

các

hệ

sinh

thái

.

- Sửa

đổi

, bổ

sung

Luậ

t Tài

ngu

yên

nước

và c

ác v

ăn b

ản q

uy p

hạm

phá

p kh

ác có

liên

qua

n.

- Tăn

g cư

ờng

học

tập,

trao

đổi

ngu

ồn lự

c, k

inh

nghi

ệm v

ới q

uốc

tế v

ề bả

o tồ

n đa

dạn

g si

nh h

ọc li

ên q

uan

đến

nước

.

- Tăn

g cư

ờng

nguồ

n lự

c tài

chín

h ch

o bả

o vệ

và p

hục h

ồi cá

c hệ s

inh

thái

liên

quan

đến

nướ

c.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn,

Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Tài

chín

h, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 40: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

40

Mục

tiêu

7: Đ

ảm b

ảo k

hả n

ăng

tiếp

cận

nguồ

n nă

ng lư

ợng

bền

vững

, đán

g tin

cậy

có k

hả n

ăng

chi t

rả c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (4

)

Mục

tiêu

7.1

: Đến

năm

202

0, c

ơ bả

n 10

0% h

ộ gi

a đì

nh đ

ược

tiếp

cận

với đ

iện;

đến

năm

202

5 đạ

t 100

%; đ

ến n

ăm 2

030

đảm

bảo

tiếp

cận

toàn

dân

đối

với

các

dịc

h vụ

năn

g lư

ợng

trong

khả

năn

g ch

i trả

, đán

g tin

cậy

hiện

đại

(Mục

tiêu

7.1

toàn

cầu

)

- Tổ

chức

thực

hiệ

n hi

ệu q

uả Q

uy h

oạch

điệ

n V

II đ

iều

chỉn

h. K

hi c

ần th

iết,

tiếp

tục

rà so

át lạ

i Quy

hoạ

ch đ

iện

VII

đi

ều c

hỉnh

để

đề x

uất p

hươn

g án

phá

t triể

n nă

ng lư

ợng

điện

theo

hướ

ng b

ền v

ững

hơn.

- Xây

dựn

g lộ

trìn

h tri

ển k

hai C

hiến

lược

phá

t triể

n nă

ng lư

ợng

tái t

ạo c

ủa V

iệt N

am đ

ến n

ăm 2

030,

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

050.

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

hỗ

trợ li

nh h

oạt p

hù h

ợp v

ới đ

ặc th

ù củ

a từ

ng đ

ịa p

hươn

g để

sử d

ụng

hiệu

quả

ngu

ồn v

ốn đ

ầu

tư c

ho n

gười

ngh

èo tr

ong

tiếp

cận

và sử

dụn

g nă

ng lư

ợng

cho

sản

xuất

sinh

hoạ

t.

- Ưu

tiên

phát

triể

n nă

ng lư

ợng

tái t

ạo, h

ệ th

ống

điện

độc

lập,

phâ

n tá

n th

ay v

ì kéo

điệ

n lư

ới c

ho c

ác k

hu v

ực h

iện

chưa

điện

để

đảm

bảo

hiệ

u qu

ả đầ

u tư

sử

dụng

, tăn

g nh

anh

tỷ lệ

tiếp

cận

điệ

n và

tạo

cơ h

ội p

hát t

riển

xanh

cho

các

kh

u vự

c nà

y.

- Huy

độn

g cá

c tổ

chứ

c xã

hội

, đặc

biệ

t tổ

chức

kho

a họ

c - c

ông

nghệ

tham

gia

các

sán

g ki

ến, t

ổ ch

ức v

à gi

ám s

át

thực

hiệ

n cá

c qu

y ho

ạch

và c

hiến

lược

nói

trên

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng,

Bộ

Xây

dự

ng, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

7.2

: Đến

năm

203

0, tă

ng đ

áng

kể tỷ

lệ n

ăng

lượn

g tá

i tạo

tron

g tổ

ng ti

êu th

ụ nă

ng lư

ợng

sơ c

ấp c

ủa q

uốc

gia,

cụ

thể

đạt 3

1% v

ào n

ăm 2

020

và đ

ạt 3

2,3%

vào

năm

20

30 (M

ục ti

êu 7

.2 to

àn c

ầu)

- Tổ

chức

thực

hiệ

n hi

ệu q

uả Q

uy h

oạch

điệ

n V

II đ

iều

chỉn

h và

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

năng

lượn

g tá

i tạo

của

Việ

t N

am đ

ến n

ăm 2

030,

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

050.

- C

ải c

ách

thị t

rườn

g đi

ện th

eo h

ướng

vận

hàn

h th

eo c

ơ ch

ế th

ị trư

ờng;

từng

bướ

c hì

nh th

ành

và v

ận h

ành

thị t

rườn

g nă

ng lư

ợng

tái t

ạo; đ

ảm b

ảo m

inh

bạch

giá

điệ

n, tí

nh đ

úng,

tính

đủ

giá

điện

sản

xuất

.

- Huy

độn

g ng

uồn

lực

trong

ngoà

i nướ

c ch

o ph

át tr

iển

nguồ

n nă

ng lư

ợng

tái t

ạo; h

oàn

thiệ

n cơ

chế

chí

nh s

ách

khuy

ến k

hích

khu

vực

tư n

hân

đầu

tư c

ho n

ăng

lượn

g tá

i tạo

; chí

nh sá

ch tạ

o đi

ều k

iện

cho

mọi

tổ c

hức,

nhân

thể

tham

gia

đầu

tư, v

ừa là

ngư

ời ti

êu d

ùng,

vừa

là n

hà sả

n xu

ất v

à hư

ởng

lợi t

ừ ph

át tr

iển

năng

lượn

g tá

i tạo

.

- Thự

c hi

ện đ

a dạ

ng h

óa n

guồn

nhi

ên li

ệu, n

ăng

lượn

g sơ

cấp

cun

g cấ

p ch

o sả

n xu

ất đ

iện.

- Ưu

tiên

đầu

tư v

à sử

dụn

g nă

ng lư

ợng

tái t

ạo tr

ong

phát

triể

n ng

ành

năng

lượn

g, là

m c

ơ sở

cho

xây

dựn

g, th

úc đ

ẩy

phát

triể

n th

ị trư

ờng

năng

lượn

g tá

i tạo

.

- Ưu

đãi v

ề tín

dụn

g đầ

u tư

theo

các

quy

địn

h ph

áp lu

ật h

iện

hành

về

tín d

ụng

đầu

tư v

à tín

dụn

g xu

ất k

hẩu

của

Nhà

ớc c

ho c

ác d

ự án

phá

t triể

n và

sử d

ụng

nguồ

n nă

ng lư

ợng

tái t

ạo.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

quốc

tế đ

ể tạ

o đi

ều k

iện

tiếp

cận

với n

ghiê

n cứ

u và

côn

g ng

hệ n

ăng

lượn

g sạ

ch, b

ao g

ồm c

ả nă

ng lư

ợng

tái t

ạo, h

iệu

quả

năng

lượn

g và

côn

g ng

hệ n

hiên

liệu

hóa

thạc

h tiê

n tiế

n và

sạch

hơn

, đồn

g th

ời x

úc ti

ến đ

ầu

tư v

ào c

ơ sở

hạ

tầng

năn

g lư

ợng

và c

ông

nghệ

năn

g lư

ợng

sạch

(Mục

tiêu

7.a

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ X

ây

dựng

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn,

Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Phò

ng T

hươn

g m

ại v

à C

ông

nghi

ệp

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 41: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

41

Mục

tiêu

7.3

: Đến

năm

203

0, tă

ng g

ấp đ

ôi tố

c độ

cải

thiệ

n hi

ệu q

uả sử

dụn

g nă

ng lư

ợng;

giả

m ti

êu th

ụ đi

ện 1

0% so

với

kịc

h bả

n cơ

sở (M

ục ti

êu 7

.3 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g vă

n bả

n qu

y ph

ạm p

háp

luật

về

định

mức

sử d

ụng

năng

lượn

g ch

o từ

ng n

gành

; thự

c hi

ện k

iểm

toán

năn

g lư

ợng

đối v

ới m

ọi đ

ối tư

ợng

sử d

ụng

năng

lượn

g.

- Cải

các

h th

ị trư

ờng

điện

theo

hướ

ng v

ận h

ành

theo

chế

thị t

rườn

g; tí

nh đ

úng,

đủ

giá

điện

theo

chế

thị t

rườn

g.

- Tăn

g cư

ờng

phối

kết

hợp

của

các

bộ,

ngà

nh tr

ong

việc

giá

m s

át, đ

ánh

giá

hiệu

quả

sử

dụng

năn

g lư

ợng

của

bộ,

ngàn

h, lĩ

nh v

ực.

- Xây

dựn

g và

thực

thi c

hính

sách

hỗ

trợ c

ác d

oanh

ngh

iệp

nhỏ

và v

ừa tr

ong

tiếp

cận

nguồ

n lự

c đầ

u tư

dự

án sử

dụn

g hi

ệu q

uả n

ăng

lượn

g và

thực

hiệ

n cá

c dự

án

sản

xuất

sạch

hơn

.

- Xây

dựn

g hệ

thốn

g th

ông

tin c

ập n

hật t

ình

hình

sử d

ụng

năng

lượn

g củ

a cá

c ng

ành/

doan

h ng

hiệp

thôn

g qu

a lồ

ng

ghép

một

số c

hỉ ti

êu v

ề sử

dụn

g nă

ng lư

ợng

trong

Điề

u tra

Doa

nh n

ghiệ

p hà

ng n

ăm.

- Đẩy

mạn

h ứn

g dụ

ng c

ác ti

ến b

ộ kh

oa h

ọc tr

ong

sử d

ụng

điện

, giả

m th

iểu

tối đ

a đi

ện n

ăng

tiêu

thụ,

phấ

n đấ

u nă

ng

lượn

g đi

ện ti

êu th

ụ gi

ảm q

ua c

ác n

ăm.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

tuyê

n tru

yền,

nân

g ca

o nh

ận th

ức v

ề sử

dụn

g tiế

t kiệ

m v

à hi

ệu q

uả n

ăng

lượn

g tro

ng sả

n xu

ất

và si

nh h

oạt.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ X

ây

dựng

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Ngâ

n hà

ng

Nhà

nướ

c Vi

ệt N

am, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Ti

ếng

nói V

iệt N

am, H

iệp

hội D

oanh

ngh

iệp

nhỏ

vừa,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

7.4

: Đến

năm

203

0, m

ở rộ

ng c

ơ sở

hạ

tầng

nâng

cấp

côn

g ng

hệ đ

ể cu

ng c

ấp d

ịch

vụ n

ăng

lượn

g hi

ện đ

ại v

à bề

n vữ

ng c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời, đ

ặc b

iệt c

ho c

ác v

ùng

kém

phá

t triể

n, v

ùng

sâu,

vùn

g xa

, vùn

g nú

i và

hải đ

ảo (M

ục ti

êu 7

.b to

àn c

ầu)

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Chư

ơng

trình

cấp

điệ

n nô

ng th

ôn, m

iền

núi,

hải đ

ảo g

iai đ

oạn

2013

- 20

20.

- Tăn

g đầ

u tư

từ n

guồn

vốn

ngâ

n sá

ch n

hà n

ước

cho

các

dự á

n nă

ng lư

ợng

nông

thôn

, miề

n nú

i, hả

i đảo

để

góp

phần

ph

át tr

iển

kinh

tế v

à xó

a đó

i, gi

ảm n

ghèo

cho

các

khu

vực

này

. Ưu

tiên

phát

triể

n cá

c nh

à m

áy đ

iện

mới

từ n

guồn

năn

g lư

ợng

tái t

ạo ở

nhữ

ng k

hu v

ực c

hưa

có đ

iện

lưới

.

- Bảo

đảm

huy

độn

g đủ

ngu

ồn v

ốn tr

ong

và n

goài

nướ

c đầ

u tư

phá

t triể

n hệ

thốn

g đi

ện n

ăng

đáp

ứng

nhu

cầu

phát

tri

ển, t

rong

đó

chú

trọng

các

dự

án đ

ầu tư

năn

g lư

ợng

tái t

ạo. T

ăng

đầu

tư c

ho c

ác d

ự án

tăng

hiệ

u qu

ả sử

dụn

g nă

ng

lượn

g tá

i tạo

.

- Tăn

g cư

ờng

sử d

ụng

các

nguồ

n nă

ng lư

ợng

mới

tái t

ạo đ

ể cấ

p ch

o cá

c kh

u vự

c vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

, hải

đả

o. X

ây d

ựng

cơ c

hế q

uản

lý đ

ể du

y trì

phát

triể

n cá

c ng

uồn

điện

ở n

hững

khu

vực

này

.

- Đẩy

mạn

h cá

c ho

ạt đ

ộng

nghi

ên c

ứu k

hoa

học

và ứ

ng d

ụng

công

ngh

ệ m

ới, n

hất l

à tro

ng lĩ

nh v

ực tì

m k

iếm

, thă

m

dò d

ầu k

hí, t

han;

sắp

xếp

lại c

ác c

ơ sở

ngh

iên

cứu

khoa

học

- cô

ng n

ghệ,

đào

tạo

theo

hướ

ng v

ừa tậ

p tru

ng, v

ừa c

huyê

n sâ

u; p

hát t

riển

đồng

bộ

tiềm

lực

khoa

học

- cô

ng n

ghệ,

ứng

dụn

g và

cải

tiến

côn

g ng

hệ n

ước

ngoà

i, tiế

n tớ

i sán

g tạ

o cô

ng

nghệ

mới

tron

g ng

ành

năng

lượn

g củ

a V

iệt N

am.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ X

ây

dựng

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Ngâ

n hà

ng

Nhà

nướ

c Vi

ệt N

am, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, Hiệ

p hộ

i Doa

nh n

ghiệ

p nh

ỏ và

vừ

a, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 42: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

42

Mục

tiêu

8: Đ

ảm b

ảo tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

bền

vữn

g, to

àn d

iện,

liên

tục;

tạo

việc

làm

đầy

đủ,

năn

g su

ất v

à vi

ệc là

m tố

t cho

tất c

ả m

ọi n

gười

(10)

Mục

tiêu

8.1

: Duy

trì t

ăng

trưởn

g G

DP

bình

quâ

n đầ

u ng

ười 4

- 4,

5%/n

ăm v

à tă

ng tr

ưởng

GD

P hà

ng n

ăm tr

ung

bình

từ 5

- 6%

(Mục

tiêu

8.1

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

thể

chế

kinh

tế th

ị trư

ờng

định

hướ

ng x

ã hộ

i chủ

ngh

ĩa; b

ảo đ

ảm ổ

n đị

nh k

inh

tế v

ĩ mô;

huy

độn

g và

sử

dụn

g có

hiệ

u qu

ả cá

c ng

uồn

lực.

- Đẩy

mạn

h cơ

cấu

lại n

ền k

inh

tế g

ắn v

ới đ

ổi m

ới m

ô hì

nh tă

ng tr

ưởng

, nân

g ca

o nă

ng su

ất, h

iệu

quả

và sứ

c cạ

nh

tranh

; phá

t triể

n m

ạnh

các

ngàn

h dị

ch v

ụ, n

hất l

à cá

c dị

ch v

ụ có

giá

trị c

ao, t

iềm

năn

g lớ

n và

sức

cạnh

tran

h; x

ây d

ựng

hệ th

ống

kết c

ấu h

ạ tầ

ng v

à đô

thị;

nâng

cao

chấ

t lượ

ng n

guồn

nhâ

n lự

c và

tăng

cườ

ng ti

ềm lự

c kh

oa h

ọc, c

ông

nghệ

.

- Thự

c hiệ

n hộ

i nhậ

p ki

nh tế

quố

c tế h

iệu

quả n

hằm

nân

g ca

o nă

ng lự

c thu

hút

và s

ử dụ

ng h

iệu

quả h

ỗ trợ

quố

c tế l

iên

quan

tới t

hươn

g m

ại v

à th

am g

ia v

ào c

huỗi

giá

trị t

oàn

cầu

các

sản

phẩm

giá

trị g

ia tă

ng c

ao (M

ục ti

êu 8

.a to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tài

chín

h, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

8.2

: Tăn

g nă

ng su

ất la

o độ

ng th

ông

qua

đẩy

mạn

h ch

uyển

dịc

h cơ

cấu

kin

h tế

, chu

yển

đổi m

ô hì

nh tă

ng tr

ưởng

, nân

g cấ

p và

đổi

mới

côn

g ng

hệ, t

ập tr

ung

vào

các

ngàn

h tạ

o gi

á trị

tăng

cao

sử d

ụng

nhiề

u la

o độ

ng (M

ục ti

êu 8

.2 to

àn c

ầu)

- Thự

c hi

ện c

ó hi

ệu q

uả Đ

ề án

tổng

thể

tái c

ơ cấ

u ki

nh tế

gắn

với

chu

yển

đổi m

ô hì

nh tă

ng tr

ưởng

theo

hướ

ng n

âng

cao

chất

lượn

g, h

iệu

quả

và n

ăng

lực

cạnh

tran

h gi

ai đ

oạn

2013

- 20

20. P

hát t

riển

kinh

tế tr

i thứ

c; g

ắn p

hát t

riển

kinh

tế

với b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

, phá

t triể

n ki

nh tế

xan

h; x

ây d

ựng

và b

an h

ành

Hướ

ng d

ẫn đ

ầu tư

cho

tăng

trưở

ng x

anh;

xây

dựn

g và

phá

t triể

n hệ

thốn

g đổ

i mới

sáng

tạo

quốc

gia

.

- Đầu

tư, n

ghiê

n cứ

u, tr

iển

khai

các h

oạt đ

ộng

khoa

học

công

ngh

ệ; n

âng

cấp

và ch

uyển

gia

o cô

ng n

ghệ;

hướ

ng tr

ọng

tâm

hoạ

t độn

g kh

oa h

ọc c

ông

nghệ

vào

phụ

c vụ

côn

g ng

hiệp

hóa

, hiệ

n đạ

i hóa

để

có th

ể sớ

m g

iảm

mức

tiêu

hao

đầu

vào

nh

ưng

vẫn

giữ

được

mức

tăng

trưở

ng, t

iến

tới t

ăng

trưởn

g ca

o hơ

n.

- Khu

yến

khíc

h do

anh

nghi

ệp, t

ổ ch

ức, c

á nh

ân c

hú tr

ọng

đổi m

ới, ứ

ng d

ụng

khoa

học

công

ngh

ệ và

o sả

n xu

ất

kinh

doa

nh, n

âng

cao

năng

lực

quản

trị,

từ đ

ó nâ

ng c

ao n

ăng

suất

lao

động

, chấ

t lượ

ng sả

n ph

ẩm.

- Đẩy

nha

nh q

uá tr

ình

chuy

ển d

ịch

cơ c

ấu la

o độ

ng từ

khu

vực

năng

suất

lao

động

thấp

sang

khu

vực

năng

suất

la

o độ

ng c

ao, t

ập tr

ung

chuy

ển d

ịch

cơ c

ấu la

o độ

ng k

hu v

ực n

ông

thôn

(nơi

đan

g tậ

p tru

ng tớ

i gần

70%

lực

lượn

g la

o độ

ng) g

ắn v

ới v

ấn đ

ề đà

o tạ

o, d

ạy n

ghề,

đào

tạo

bồi d

ưỡng

kỹ

năng

lao

động

côn

g ng

hiệp

.

- Phá

t triể

n ki

nh tế

nôn

g ng

hiệp

, nôn

g th

ôn g

ắn v

ới c

ơ gi

ới h

óa, ứ

ng d

ụng

tiến

bộ k

hoa

học

và c

ông

nghệ

; phá

t triể

n ki

nh tế

tran

g trạ

i, sả

n xu

ất h

àng

hóa

lớn;

phá

t triể

n ng

ành

nghề

dịc

h vụ

, thủ

côn

g tru

yền

thốn

g.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ N

ông n

ghiệp

và P

hát tr

iển nô

ng th

ôn, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

hoa h

ọc v

à Côn

g ng

hệ, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, Bộ

Côn

g Th

ương

, Tổn

g Li

ên

đoàn

lao

động

Việt

Nam

, các

tổ ch

ức ch

ính

trị -

xã h

ội,

tổ ch

ức x

ã hội

- ng

hề n

ghiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c thu

ộc tr

ung

ương

Mục

tiêu

8.3

: Tăn

g cư

ờng

các

chín

h sá

ch h

ỗ trợ

các

hoạ

t độn

g sả

n xu

ất c

ó nă

ng su

ất c

ao, t

ạo v

iệc

làm

tốt v

à bề

n vữ

ng, h

ỗ trợ

làm

chủ

doa

nh n

ghiệ

p, p

hát m

inh

và sá

ng tạ

o;

chín

h th

ức h

óa v

à tă

ng tr

ưởng

các

doa

nh n

ghiệ

p vừ

a, n

hỏ v

à si

êu n

hỏ, g

ồm c

ả th

ông

qua

việc

tiếp

cận

với

các

dịc

h vụ

tài c

hính

(Mục

tiêu

8.3

toàn

cầu

)

- Thự

c hi

ện c

hính

sách

ưu

đãi v

ề đấ

t đai

, thu

ế, tí

n dụ

ng, h

ỗ trợ

thị t

rườn

g ph

ù hợ

p đặ

c đi

ểm từ

ng v

ùng

nhằm

thu

hút

doan

h ng

hiệp

, nhấ

t là

các

doan

h ng

hiệp

nhỏ

vừa

đầu

tư, p

hát t

riển

sản

xuất

kin

h do

anh

và c

ơ sở

hạ

tầng

, đào

tạo

nghề

, gi

ải q

uyết

việ

c làm

cho

lao

động

tại c

hỗ. K

ết h

ợp tí

n dụ

ng ư

u đã

i với

chín

h sá

ch k

huyế

n nô

ng, k

huyế

n cô

ng, k

huyế

n lâ

m,

khuy

ến n

gư, c

huyể

n gi

ao k

hoa

học

kỹ th

uật.

Page 43: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

43

- Tổ

chức

đào

tạo

nghề

, tru

yền

nghề

; hỗ

trợ đ

ào tạ

o, b

ồi d

ưỡng

nân

g ca

o nă

ng lự

c quả

n trị

doa

nh n

ghiệ

p gắ

n vớ

i mô

hình

qu

ản tr

ị doa

nh n

ghiệ

p m

ới. H

ỗ trợ

xây

dựn

g m

ô hì

nh tr

ình

diễn

kỹ

thuậ

t, ch

uyển

gia

o cô

ng n

ghệ,

ứng

dụn

g m

áy m

óc ti

ên

tiến,

tiến

bộ

khoa

học

kỹ

thuậ

t.

- Tư

vấn

và h

ỗ trợ

phá

p lý

cho

doa

nh n

ghiệ

p, đ

ặc b

iệt l

à cá

c do

anh

nghi

ệp v

ừa v

à nh

ỏ; tư

vấn

trợ

giúp

các

hộ

kinh

do

anh,

sở k

inh

tế (b

ao g

ồm c

ác c

ơ sở

côn

g ng

hiệp

nôn

g th

ôn) v

ề vi

ệc c

huyể

n đổ

i hoặ

c th

ành

lập

doan

h ng

hiệp

, đầu

, sản

xuấ

t kin

h do

anh,

liên

doa

nh, l

iên

kết.

Tư v

ấn h

ướng

dẫn

, hỗ

trợ c

ác tổ

chứ

c, c

á nh

ân ti

ếp c

ận c

ác c

hính

sách

ưu

đãi đ

ầu tư

, chí

nh sá

ch đ

ất đ

ai, c

hính

sách

kho

a họ

c cô

ng n

ghệ,

chí

nh sá

ch tà

i chí

nh -

tín d

ụng

và c

ác c

hính

sách

ưu

đãi

khác

của

Nhà

nướ

c.

- Hỗ

trợ p

hát t

riển

các

chươ

ng tr

ình

dự á

n tà

i chí

nh v

i mô

gắn

với h

oạt đ

ộng

xã h

ội c

ủa c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội.

- Trìn

h Q

uốc

hội b

an h

ành

Luật

hỗ

trợ d

oanh

ngh

iệp

nhỏ

và v

ừa v

à tổ

chứ

c tri

ển k

hai t

hực

hiện

hiệu

quả

Luậ

t sau

kh

i đượ

c Q

uốc

hội t

hông

qua

.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ch

ính,

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t Nam

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Phò

ng T

hươn

g m

ại v

à C

ông

nghi

ệp V

iệt N

am, T

ổng

Liên

đoà

n La

o độ

ng V

iệt

Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội

- ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

8.4

: Đến

năm

203

0, tă

ng d

ần h

iệu

quả

sử d

ụng

nguồ

n lự

c tro

ng s

ản x

uất v

à tiê

u th

ụ, g

iảm

tác

động

của

tăng

trưở

ng k

inh

tế lê

n m

ôi tr

ường

, phù

hợp

với

Khu

ng

Chư

ơng

trình

10

năm

về

Sản

xuất

Tiêu

dùn

g bề

n vữ

ng c

ủa V

iệt N

am (M

ục ti

êu 8

.4 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g, h

oàn

thiệ

n kh

ung

pháp

lý v

à ch

ính

sách

thực

hiệ

n sả

n xu

ất v

à tiê

u dù

ng b

ền v

ững;

thúc

đẩy

sản

xuất

chuy

ển d

ịch

cơ c

ấu k

inh

tế th

eo h

ướng

bền

vữn

g.

- Sớm

ban

hàn

h Lu

ật Q

uy h

oạch

. Rà

soát

, điề

u ch

ỉnh

quy

hoạc

h cá

c ng

ành

sản

xuất

, dần

hạn

chế

nhữ

ng n

gành

kin

h tế

phá

t sin

h ch

ất th

ải lớ

n, g

ây ô

nhi

ễm, s

uy th

oái m

ôi tr

ường

.

- Thự

c hi

ện g

iảm

thiể

u, tá

i chế

, tái

sử d

ụng

chất

thải

. Cải

tiến

quy

trìn

h qu

ản lý

, ứng

dụn

g và

chu

yển

sang

các

côn

g ng

hệ sạ

ch, t

ái sử

dụn

g và

tái c

hế c

hất t

hải,

giảm

thiể

u ph

át si

nh c

hất t

hải v

à ô

nhiễ

m m

ôi tr

ường

.

- Tăn

g cư

ờng

sử d

ụng

các

nguy

ên v

ật li

ệu, n

ăng

lượn

g tá

i tạo

, sản

phẩ

m th

ân th

iện

môi

trườ

ng; d

uy tr

ì tín

h bề

n vữ

ng

của

hệ si

nh th

ái tạ

i tất

cả

các

khâu

tron

g vò

ng đ

ời sả

n ph

ẩm.

- Tăn

g cư

ờng

truyề

n th

ông

nâng

cao

nhậ

n th

ức v

ề tiê

u dù

ng b

ền v

ững;

thay

đổi

hàn

h vi

sản

xuất

tiêu

dùng

; phá

t tri

ển ch

uỗi c

ung

ứng

các s

ản p

hẩm

, dịc

h vụ

thân

thiệ

n m

ôi tr

ường

; thự

c hiệ

n lố

i sốn

g xa

nh, l

ối số

ng b

ền v

ững

theo

hướ

ng

giảm

thiể

u, tá

i chế

, tái

sử d

ụng

chất

thải

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

, Bộ T

ài ch

ính,

Bộ T

ư ph

áp, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ Th

ông

tin v

à Tru

yền

thôn

g,

Phòn

g Th

ương

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, Đài

Tr

uyền

hìn

h V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

8.5

: Đến

năm

203

0, tạ

o vi

ệc là

m đ

ầy đ

ủ, n

ăng

suất

việc

làm

tốt c

ho tấ

t cả

nam

nữ, b

ao g

ồm c

ả th

anh

niên

, ngư

ời k

huyế

t tật

thù

lao

ngan

g bằ

ng đ

ối v

ới c

ác

loại

côn

g vi

ệc n

hư n

hau

(Mục

tiêu

8.5

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

luật

phá

p, b

ảo đ

ảm th

ực th

i hiệ

u qu

ả Lu

ật V

iệc

làm

201

3.

- Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n dự

án

phát

triể

n th

ị trư

ờng

lao

động

, việ

c là

m (C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu g

iáo

dục

nghề

ngh

iệp

- việ

c là

m v

à an

toàn

, vệ

sinh

lao

động

gia

i đoạ

n 20

16 -

2020

); C

hiến

lược

việ

c là

m V

iệt N

am g

iai đ

oạn

2021

- 20

30.

Page 44: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

44

- Xây

dựn

g hệ

thốn

g th

ông

tin d

ữ liệ

u về

thị t

rườn

g la

o độ

ng v

à việ

c làm

tại m

ỗi đ

ịa p

hươn

g và

trên

phạ

m v

i cả n

ước.

- Huy

độn

g nh

iều

nguồ

n lự

c để

tăng

vốn

Quỹ

quố

c gi

a hỗ

trợ

việc

làm

; tăn

g cư

ờng

công

tác

hỗ tr

ợ đà

o tạ

o ng

hề,

thôn

g tin

thị t

rườn

g la

o độ

ng, d

ịch

vụ v

iệc

làm

, nh

ất là

việ

c là

m ở

nôn

g th

ôn.

- Tạo

môi

trườ

ng th

uận

lợi c

ho c

ác d

oanh

ngh

iệp

đầu

tư v

ào c

ác lĩ

nh v

ực sả

n xu

ất k

inh

doan

h, n

hất l

à do

anh

nghi

ệp

ở nô

ng th

ôn n

hằm

tạo

việc

làm

.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ Tư

phá

p, T

ổng

Liên

đoà

n La

o độ

ng

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

8.6

: Đến

năm

203

0, g

iảm

đán

g kể

tỷ lệ

than

h ni

ên k

hông

việc

làm

, khô

ng đ

i học

hoặ

c đà

o tạ

o. C

hủ đ

ộng

thực

hiệ

n hi

ệu q

uả H

iệp

ước

Việ

c là

m T

oàn

cầu

của

ILO

(Mục

tiêu

8.6

Mục

tiêu

8.b

toàn

cầu

)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

dạy

nghề

thời

kỳ

2011

- 20

20.

- Xây

dựn

g và

tổ c

hức

thực

hiệ

n Đ

ề án

hỗ

trợ th

anh

niên

lập

nghi

ệp, k

hởi s

ự do

anh

nghi

ệp.

- Đầu

tư p

hát t

riển

hạ tầ

ng d

ịch

vụ th

ị trư

ờng

lao

động

, tín

dụn

g ưu

đãi

cho

than

h ni

ên, n

hất l

à th

anh

niên

nôn

g th

ôn

vay

vốn

tạo

việc

làm

.

- Mở

rộng

các

hìn

h th

ức tư

vấn

ngh

ề, n

âng

cao

năng

lực

cũng

như

hiệ

u qu

ả ho

ạt đ

ộng

các

trung

tâm

dịc

h vụ

việ

c là

m c

ho th

anh

niên

.

- Tạo

môi

trườ

ng th

uận

lợi c

ho c

ác d

oanh

ngh

iệp

đầu

tư v

ào c

ác lĩ

nh v

ực sả

n xu

ất k

inh

doan

h, n

hất l

à do

anh

nghi

ệp

ở nô

ng th

ôn n

hằm

tạo

việc

làm

, nhấ

t là

việc

làm

cho

than

h ni

ên.

- Xây

dựn

g cá

c m

ối q

uan

hệ c

hặt c

hẽ g

iữa

dạy

nghề

với

thị t

rườn

g la

o độ

ng ở

các

cấp

(cả

nước

, vùn

g, tỉ

nh, h

uyện

, xã

) để

đảm

bảo

cho

các

hoạ

t độn

g củ

a hệ

thốn

g dạ

y ng

hề h

ướng

vào

việ

c đá

p ứn

g qu

y ho

ạch

phát

triể

n ki

nh tế

- xã

hội

, nh

u cầ

u củ

a ng

ười s

ử dụ

ng la

o độ

ng v

à gi

ải q

uyết

việ

c là

m.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế h

oạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn,

Bộ

Tài

chín

h, N

gân

hàng

Nhà

nướ

c V

iệt

Nam

, B

ộ C

ông

Thươ

ng, T

ổng

Liên

đoà

n La

o độ

ng V

iệt

Nam

, Tru

ng ư

ơng

Đoà

n Th

anh

niên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

8.7

: Thự

c hi

ện k

ịp th

ời v

à hi

ệu q

uả c

ác b

iện

pháp

để

xóa

bỏ la

o độ

ng é

p bu

ộc, c

hấm

dứt

nạn

buô

n ng

ười v

à nô

lệ h

iện

đại;

ngăn

chặ

n và

xóa

bỏ

lao

động

trẻ

em

dưới

mọi

hìn

h th

ức (M

ục ti

êu 8

.7 to

àn c

ầu)

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

văn

bản

quy

phạm

phá

p lu

ật v

ề la

o độ

ng, v

iệc

làm

, trẻ

em

nhằ

m n

găn

chặn

xử lý

hiệ

u qu

ả cá

c hà

nh v

i sử

dụng

lao

động

ép

buộc

, buô

n ng

ười v

à nô

lệ h

iện

đại v

à la

o độ

ng tr

ẻ em

dướ

i mọi

hìn

h th

ức.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

tuyê

n tru

yền,

giá

o dụ

c về

luật

phá

p, c

hính

sách

liên

qua

n tớ

i lao

độn

g trẻ

em

, nạn

buô

n ng

ười

và n

ô lệ

hiệ

n đạ

i, la

o độ

ng é

p bu

ộc.

- Huy

độn

g sự

tham

gia

của

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Tru

ng ư

ơng

Đoà

n Th

anh

niên

Cộn

g sả

n H

ồ C

hí M

inh,

Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt N

am tr

ong

công

tác

tuyê

n tru

yền,

giá

o dụ

c và

nân

g ca

o nh

ận

thức

hội v

ề cá

c hì

nh th

ức la

o độ

ng n

ói tr

ên.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Côn

g an

, Bộ

Quố

c ph

òng,

Bộ

Nội

vụ

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Tư p

háp,

Tổ

ng L

iên

đoàn

Lao

độn

g V

iệt N

am, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt N

am, T

rung

ươn

g Đ

oàn

Than

h ni

ên C

ộng

sản

Hồ

Chí

Min

h, c

ác t

ổ ch

ức c

hính

trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 45: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

45

Mục

tiêu

8.8

: Bảo

vệ

quyề

n la

o độ

ng; đ

ảm b

ảo m

ôi tr

ường

làm

việ

c an

toàn

cho

tất c

ả ng

ười l

ao đ

ộng,

đặc

biệ

t là

lao

động

nữ

di c

ư và

lao

động

làm

tron

g kh

u vự

c ph

i chí

nh

thức

(Mục

tiêu

8.8

toàn

cầu

)

- Ban

hàn

h vă

n bả

n ph

áp q

uy n

hằm

thực

thi L

uật a

n to

àn, v

ệ si

nh la

o độ

ng (2

015)

; tăn

g cư

ờng

hiệu

lực

pháp

luật

giám

sát t

hực

thi p

háp

luật

về

an to

àn la

o độ

ng.

- Tổ

chức

thực

hiệ

n C

hươn

g trì

nh q

uốc

gia

về a

n to

àn, v

ệ si

nh la

o độ

ng g

iai đ

oạn

2016

- 20

20; X

ây d

ựng

và tổ

chứ

c th

ực h

iện

dự á

n tă

ng c

ường

an

toàn

lao

động

, vệ

sinh

lao

động

.

- Ngh

iên

cứu

đề x

uất s

ửa đ

ổi L

uật a

n to

àn, v

ệ si

nh la

o độ

ng, t

rong

đó

chú

ý đề

cập

tới a

n to

àn la

o độ

ng đ

ối v

ới la

o độ

ng tự

do

và la

o độ

ng n

ữ là

m tr

ong

khu

vực

phi c

hính

thức

. Xây

dựn

g và

thực

thi c

ác c

hính

sách

về

an to

àn la

o độ

ng

đối v

ới la

o độ

ng tự

do

và la

o độ

ng n

ữ là

m tr

ong

khu

vực

phi c

hính

thức

.

- Thự

c hi

ện h

ệ th

ống

báo

cáo

thốn

g kê

các

vụ

việc

số n

gười

thươ

ng v

ong

do ta

i nạn

lao

động

.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

giáo

dục

tuyê

n tru

yền

tại d

oanh

ngh

iệp

và n

âng

cao

trách

nhi

ệm c

ủa c

hủ d

oanh

ngh

iệp,

ngư

ời

sử d

ụng

lao

động

về

bảo

đảm

an

toàn

cho

ngư

ời la

o độ

ng.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: B

ộ Tư

phá

p, B

ộ C

ông

an, T

ổng

Liên

đo

àn L

ao đ

ộng

Việ

t Nam

, Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

8.9

: Đến

năm

203

0, p

hát t

riển

du lị

ch b

ền v

ững,

tạo

việc

làm

, tạo

sản

phẩm

dịch

vụ

du lị

ch c

ó kh

ả nă

ng c

ạnh

tranh

với

các

nướ

c tro

ng k

hu v

ực v

à th

ế gi

ới; t

húc

đẩy

quản

g bá

văn

hóa

sản

phẩm

địa

phư

ơng

(Mục

tiêu

8.9

toàn

cầu

)

- Đảm

bảo

xây

dựn

g, th

ực h

iện

và g

iám

sát t

hực

hiện

Đán

h gi

á m

ôi tr

ường

chi

ến lư

ợc tr

ong

quá

trình

xây

dựn

g và

th

ực h

iện

các

chiế

n lư

ợc, q

uy h

oạch

phá

t triể

n du

lịch

bền

vữn

g (M

ục ti

êu 1

2.b

toàn

cầu

).

- Tăn

g cư

ờng

sự th

am g

ia c

ủa c

ác tổ

chứ

c xã

hội

, cá

nhân

cộng

đồn

g đố

i với

việ

c gi

ám s

át đ

ánh

giá

thực

hiệ

n ch

iến

lược

, quy

hoạ

ch p

hát t

riển

du lị

ch b

ền v

ững.

- Quy

hoạ

ch, đ

ầu tư

phá

t triể

n sả

n ph

ẩm d

u lịc

h dự

a trê

n th

ế mạn

h nổ

i trộ

i và h

ấp d

ẫn v

ề tài

ngu

yên

du lị

ch; t

ập tr

ung

ưu ti

ên p

hát t

riển

sản

phẩm

du

lịch

biển

, đảo

, du

lịch

văn

hóa

và d

u lịc

h si

nh th

ái; t

ừng

bước

hìn

h th

ành

hệ th

ống

khu,

tu

yến,

điể

m d

u lịc

h qu

ốc g

ia; k

hu tu

yến,

điể

m d

u lịc

h đị

a ph

ương

đô th

ị du

lịch.

- Phá

t triể

n hệ

thốn

g sả

n ph

ẩm d

u lịc

h ch

ất lư

ợng,

đặc

sắc,

đa

dạng

đồng

bộ,

giá

trị g

ia tă

ng c

ao, đ

ảm b

ảo đ

áp

ứng

nhu

cầu

của

khác

h du

lịch

nội

địa

quốc

tế; p

hát t

riển

sản

phẩm

du

lịch

“xan

h”, t

ôn tr

ọng

yếu

tố tự

nhi

ên v

à vă

n hó

a đị

a ph

ương

.

- Phá

t huy

thế

mạn

h và

tăng

cườ

ng li

ên k

ết g

iữa

các

vùng

, miề

n, đ

ịa p

hươn

g hư

ớng

tới h

ình

thàn

h sả

n ph

ẩm d

u lịc

h đặ

c trư

ng th

eo c

ác v

ùng

du lị

ch.

- Đ

ẩy m

ạnh

xúc

tiến,

quả

ng b

á du

lịch

theo

hướ

ng c

huyê

n ng

hiệp

, nhằ

m v

ào th

ị trư

ờng

mục

tiêu

, lấy

sản

phẩm

du

lịch

và th

ương

hiệ

u du

lịch

là tr

ọng

tâm

; quả

ng b

á du

lịch

gắn

với

quả

ng b

á hì

nh ả

nh q

uốc

gia.

- Tập

trun

g ph

át tr

iển

thươ

ng h

iệu

du lị

ch q

uốc

gia

trên

cơ s

ở ph

át tr

iển

thươ

ng h

iệu

du lị

ch v

ùng,

địa

phư

ơng,

th

ương

hiệ

u do

anh

nghi

ệp d

u lịc

h và

thươ

ng h

iệu

sản

phẩm

du

lịch;

chú

trọn

g ph

át tr

iển

nhữn

g th

ương

hiệ

u du

lịch

vị th

ế cạ

nh tr

anh

cao

trong

khu

vực

quốc

tế.

Chủ

trì:

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch

Phối

hợp

: Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ Tà

i ngu

yên

Môi

trườ

ng, B

ộ C

ông

an, B

ộ Q

uốc p

hòng

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Xây

dựn

g, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 46: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

46

- Tăn

g cư

ờng

sự p

hối h

ợp g

iữa

các

ngàn

h, c

ác c

ấp v

à đị

a ph

ương

tron

g vi

ệc x

ây d

ựng

và p

hát t

riển

thươ

ng h

iệu

du

lịch

để đ

ảm b

ảo tí

nh th

ống

nhất

.

- Phá

t huy

vai

trò

của

chín

h qu

yền

và c

ộng

đồng

địa

phư

ơng

đối v

ới p

hát t

riển,

quả

ng b

á vă

n hó

a và

sản

phẩm

địa

ph

ương

, góp

phầ

n tạ

o vi

ệc là

m, t

ăng

thu

nhập

giảm

ngh

èo.

Mục

tiêu

8.1

0: T

ăng

cườn

g nă

ng lự

c cá

c th

ể ch

ế tà

i chí

nh tr

ong

nước

nhằ

m k

huyế

n kh

ích

và m

ở rộ

ng k

hả n

ăng

tiếp

cận

các

dịch

vụ

tài c

hính

, ngâ

n hà

ng v

à bả

o hi

ểm c

ho

mọi

ngư

ời (M

ục ti

êu 8

.10

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

quy

định

phá

p lu

ật v

ề tổ

chứ

c, h

oạt đ

ộng

các

chươ

ng tr

ình

dự á

n tà

i chí

nh v

i mô.

- Đẩy

nha

nh tá

i cơ

cấu

và h

iện

đại h

óa h

ệ thố

ng tà

i chí

nh -

ngân

hàn

g để

tăng

cườn

g nă

ng lự

c các

thể c

hế tà

i chí

nh tr

ong

nước

nhằ

m k

huyế

n kh

ích

và m

ở rộ

ng k

hả n

ăng

tiếp

cận

với c

ác d

ịch

vụ tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

cho

mọi

ngư

ời.

- Cơ

cấu

lại c

ăn b

ản, t

riệt đ

ể và

toàn

diệ

n hệ

thốn

g cá

c tổ

chứ

c tín

dụn

g th

eo h

ướng

hiệ

n đạ

i, ho

ạt đ

ộng

an to

àn, h

iệu

quả

vững

chắ

c vớ

i cấu

trúc

đa

dạng

về

sở h

ữu, q

uy m

ô và

loại

hìn

h, c

ó kh

ả nă

ng c

ạnh

tranh

cao

hơn

dựa

trên

nền

tảng

ng n

ghệ,

quả

n trị

ngâ

n hà

ng ti

ên ti

ến p

hù h

ợp v

ới th

ông

lệ, c

huẩn

mực

quố

c tế

.

- Hiệ

n đạ

i hóa

hệ

thốn

g cô

ng n

ghệ

của

các

ngân

hàn

g th

ương

mại

để

tạo

điều

kiệ

n ph

át tr

iển

dịch

vụ

ngân

hàn

g m

ới

và n

âng

cao

chất

lượn

g dị

ch v

ụ ng

ân h

àng,

đồn

g th

ời h

ỗ trợ

quả

n trị

ngâ

n hà

ng c

ó hi

ệu q

uả.

- Tiế

p tụ

c ưu

tiên

, mở

rộng

mạn

g lư

ới c

hi n

hánh

, điể

m g

iao

dịch

tại k

hu v

ực n

ông

thôn

, vùn

g sâ

u, v

ùng

xa; t

ích

cực

mở

chi n

hánh

, gia

nhậ

p th

ị trư

ờng

tài c

hính

quố

c tế

khu

vực;

phá

t triể

n m

ạnh

các

kênh

phâ

n ph

ối đ

iện

tử đ

ể tă

ng k

hả

năng

tiếp

cận

dịc

h vụ

của

khá

ch h

àng.

- Xử

lý c

ăn b

ản c

ác tồ

n tạ

i, yế

u ké

m v

à nợ

xấu

tại N

gân

hàng

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn V

iệt N

am, h

ướng

tớ

i việ

c cổ

phầ

n hó

a N

gân

hàng

này

.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

tài s

ản, k

iểm

soát

chấ

t lượ

ng tí

n dụ

ng v

à gi

ảm n

ợ xấ

u. T

iếp

tục

lành

mạn

h hó

a tìn

h trạ

ng tà

i ch

ính

của

các

tổ c

hức

tín d

ụng.

- Đổi

mới

hệ

thốn

g qu

ản tr

ị ngâ

n hà

ng p

hù h

ợp v

ới th

ông

lệ, c

huẩn

mực

quố

c tế

tiên

tiến

, đặc

biệ

t tăn

g cư

ờng

hiện

đạ

i hóa

hệ

thốn

g qu

ản tr

ị rủi

ro, n

âng

cao

hiệu

quả

hệ

thốn

g ki

ểm so

át, k

iểm

toán

nội

bộ.

- Tăn

g cư

ờng

năng

lực

thể

chế

và c

ơ ch

ế tà

i chí

nh đ

ể ch

o ph

ép C

ông

ty Q

uản

lý tà

i sản

Việ

t Nam

(VA

MC

) có

đủ

thẩm

quy

ền tr

ong

xử lý

nợ

xấu,

góp

phầ

n th

ực h

iện

được

mục

tiêu

về

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

của

các

tổ c

hức

tín d

ụng.

Chủ

trì:

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t Nam

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bảo

hiể

m x

ã hộ

i Việ

t Nam

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

9: X

ây d

ựng

cơ sở

hạ

tầng

khả

năng

chố

ng c

hịu

cao,

thúc

đẩy

côn

g ng

hiệp

hóa

bao

trùm

bền

vững

, tăn

g cư

ờng

đổi m

ới (5

)

Mục

tiêu

9.1

: Xây

dựn

g hệ

thốn

g kế

t cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông

đồng

bộ,

chấ

t lượ

ng, đ

áng

tin c

ậy, c

ó kh

ả nă

ng c

hống

chị

u và

bền

vữn

g, b

ao g

ồm c

ả cơ

sở h

ạ tầ

ng li

ên v

ùng

biên

giớ

i để

hỗ tr

ợ ph

át tr

iển

kinh

tế v

à ch

ất lư

ợng

cuộc

sốn

g củ

a ng

ười d

ân v

ới m

ục ti

êu ti

ếp c

ận c

ông

bằng

trong

khả

năn

g ch

i trả

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

(Mục

tiêu

9.1

to

àn c

ầu)

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

xây

dựng

thực

hiệ

n qu

y ho

ạch

phát

triể

n kế

t cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông.

- Phá

t triể

n kế

t cấu

hạ

tầng

gia

o th

ông

đồng

bộ,

hiệ

n đạ

i tạo

nên

mạn

g lư

ới h

oàn

chỉn

h, li

ên h

oàn,

liên

kết

giữ

a cá

c ph

ương

thức

vận

tải,

giữa

các

vùn

g lã

nh th

ổ, g

iữa

đô th

ị và

nông

thôn

trên

phạ

m v

i toà

n qu

ốc.

Page 47: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

47

- Phá

t triể

n hợ

p lý

hệ t

hống

kết

cấu

hạ tầ

ng g

iao

thôn

g đô

thị v

à vận

tải c

ông

cộng

; duy

trì,

củng

cố v

à nân

g cấ

p m

ạng

lưới

gia

o th

ông

hiện

theo

đún

g tiê

u ch

uẩn

kỹ th

uật.

- Coi

trọn

g cô

ng tá

c bả

o trì

, áp

dụng

côn

g ng

hệ ti

ên ti

ến, đ

ảm b

ảo h

iệu

quả,

bền

vữn

g tro

ng k

hai t

hác

kết c

ấu h

ạ tầ

ng g

iao

thôn

g hi

ện c

ó.- N

âng

cao

năng

lực

vận

tải đ

ảm b

ảo g

iao

thôn

g đư

ợc th

ông

suốt

, an

toàn

.- G

iải q

uyết

bản

tình

trạng

ách

tắc

giao

thôn

g, ú

ng n

gập

tại c

ác đ

ô th

ị lớn

.

Chủ

trì:

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

Phối

hợp

: Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, B

ộ Tà

i chí

nh, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

9.2

: Đến

năm

203

0, th

úc đ

ẩy c

ông

nghi

ệp h

óa b

ao tr

ùm v

à bề

n vữ

ng; n

âng

cấp

kết c

ấu h

ạ tầ

ng v

à cá

c ng

ành

công

ngh

iệp

hỗ tr

ợ hư

ớng

tới s

ự bề

n vữ

ng, t

ăng

hiệu

qu

ả sử

dụn

g ng

uồn

lực

và á

p dụ

ng c

ông

nghệ

, quy

trìn

h sả

n xu

ất sạ

ch v

à th

ân th

iện

với m

ôi tr

ường

; tăn

g đá

ng k

ể tỷ

lệ v

iệc

làm

tổng

sản

phẩm

quố

c nộ

i của

ngà

nh c

ông

nghi

ệp (M

ục ti

êu 9

.2 v

à M

ục ti

êu 9

.4 to

àn c

ầu)

- Duy

trì t

ăng

trưởn

g cô

ng n

ghiệ

p bề

n vữ

ng, x

ây d

ựng

nền

“côn

g ng

hiệp

xan

h”.

- Từn

g bư

ớc đ

iều

chỉn

h m

ô hì

nh tă

ng tr

ưởng

côn

g ng

hiệp

từ c

hủ y

ếu d

ựa tr

ên số

lượn

g sa

ng d

ựa tr

ên n

ăng

suất

, chấ

t lư

ợng

và h

iệu

quả,

đẩy

mạn

h ph

át tr

iển

các

ngàn

h và

sản

phẩm

côn

g ng

hiệp

giá

trị g

ia tă

ng c

ao, g

iá tr

ị xuấ

t khẩ

u lớ

n;

gắn

kết s

ản x

uất v

ới p

hát t

riển

dịch

vụ

công

ngh

iệp.

- Thự

c hi

ện tá

i cơ

cấu

ngàn

h cô

ng n

ghiệ

p th

eo h

ướng

hiệ

n đạ

i; ưu

tiên

phá

t triể

n và

chu

yển

giao

côn

g ng

hệ đ

ối v

ới

các n

gành

, các

lĩnh

vực

có lợ

i thế

cạnh

tran

h và

công

ngh

ệ hiệ

n đạ

i, tiê

n tiế

n. Đ

iều

chỉn

h ph

ân b

ố kh

ông

gian

công

ngh

iệp

hợp

lý n

hằm

phá

t huy

sức

mạn

h liê

n kế

t giữ

a cá

c ng

ành,

vùn

g, đ

ịa p

hươn

g để

tham

gia

sâu

vào

chuỗ

i giá

trị t

oàn

cầu.

- Tập

trun

g ph

át tr

iển

công

ngh

iệp

hỗ tr

ợ, đ

ặc b

iệt l

à nh

óm s

ản p

hẩm

khí,

hóa

chất

, điệ

n tử

viễ

n th

ông

phục

vụ

sản

xuất

côn

g ng

hiệp

, đồn

g th

ời th

am g

ia m

ạng

lưới

sản

xuất

toàn

cầu

.- Đ

ẩy n

hanh

ứng

dụn

g cô

ng n

ghệ

mới

, côn

g ng

hệ h

iện

đại n

hằm

tạo

sự đ

ột p

há v

ề cô

ng n

ghệ

trong

sản

xuất

đối

với

nh

ững

ngàn

h cô

ng n

ghiệ

p ch

ủ lự

c, c

ông

nghi

ệp h

ỗ trợ

.- X

ây d

ựng

và b

an h

ành

các

quy

chuẩ

n kỹ

thuậ

t môi

trườ

ng, á

p dụ

ng rộ

ng rã

i quy

trìn

h sả

n xu

ất sạ

ch.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Tài

nguy

ên v

à M

ôi t

rườn

g, B

ộ K

hoa

học

Côn

g ng

hệ, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

9.3

: Tăn

g kh

ả nă

ng ti

ếp c

ận c

ủa c

ác d

oanh

ngh

iệp,

đặc

biệ

t là

các

doan

h ng

hiệp

vừa

nhỏ,

đối

với

các

dịc

h vụ

ngâ

n hà

ng, b

ao g

ồm c

ả dị

ch v

ụ tín

dụn

g tro

ng k

hả

năng

chi

trả;

tăng

cườ

ng sự

tham

gia

của

doa

nh n

ghiệ

p và

o th

ị trư

ờng

và c

huỗi

giá

trị (

Mục

tiêu

9.3

toàn

cầu

)

a.

- Rà

soát

, đổi

mới

quy

trìn

h ch

o va

y th

eo h

ướng

đơn

giả

n hó

a th

ủ tụ

c va

y vố

n, b

ảo đ

ảm a

n to

àn v

ốn v

ay v

à ph

ù hợ

p vớ

i quy

địn

h củ

a ph

áp lu

ật; n

âng

cao

năng

lực

thẩm

địn

h để

rút n

gắn

thời

gia

n gi

ải q

uyết

cho

vay

, tạo

điề

u ki

ện c

ho

doan

h ng

hiệp

tiếp

cận

vốn

tín

dụng

.

- Phố

i hợp

với

các

đơn

vị t

riển

khai

các

chư

ơng

trình

vay

vốn

với

lãi s

uất h

ợp lý

, khu

yến

khíc

h đa

dạn

g hó

a cá

c sả

n ph

ẩm, d

ịch

vụ n

gân

hàng

để

tăng

khả

năn

g tiế

p cậ

n vố

n củ

a do

anh

nghi

ệp.

- Triể

n kh

ai c

ó hi

ệu q

uả c

hươn

g trì

nh k

ết n

ối d

oanh

ngh

iệp

- ngâ

n hà

ng. Ư

u tiê

n tậ

p tru

ng v

ốn c

ho d

oanh

ngh

iệp

nhỏ

và v

ừa. H

ỗ trợ

ngh

iên

cứu,

phá

t triể

n và

chu

yển

giao

côn

g ng

hệ.

- Tăn

g cư

ờng

khả

năng

cun

g ứn

g củ

a ng

ân h

àng

và ti

ếp n

hận

của

doan

h ng

hiệp

về

các

dịch

vụ

tín d

ụng

xanh

, ngâ

n hà

ng x

anh.

Chủ

trì:

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t Nam

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ N

ội v

ụ, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 48: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

48

b.

- Hỗ

trợ ti

ếp c

ận th

ị trư

ờng

cho

các

doan

h ng

hiệp

tron

g ch

uỗi g

iá tr

ị.

- Nân

g ca

o kh

ả nă

ng h

ỗ trợ

doa

nh n

ghiệ

p nh

ỏ và

vừa

của

các

tổ c

hức

hỗ tr

ợ do

anh

nghi

ệp v

à hi

ệp h

ội n

gành

hàn

g tro

ng c

huỗi

giá

trị.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Kế h

oạch

và Đ

ầu tư

, Hiệ

p hộ

i doa

nh

nghi

ệp n

hỏ v

à vừ

a

Mục

tiêu

9.4

: Tăn

g cư

ờng

nghi

ên c

ứu k

hoa

học,

nân

g ca

o nă

ng lự

c cô

ng n

ghệ

của

các

ngàn

h cô

ng n

ghiệ

p; k

huyế

n kh

ích

sáng

chế

phá

t min

h; đ

ến n

ăm 2

030

tăng

đán

g kể

tỷ

lệ n

gười

làm

việ

c tro

ng lĩ

nh v

ực n

ghiê

n cứ

u và

triể

n kh

ai; t

ăng

đầu

tư c

ho n

ghiê

n cứ

u và

triể

n kh

ai (M

ục ti

êu 9

.5 to

àn c

ầu)

- Sửa

đổi

, bổ

sung

các

chế,

chí

nh s

ách

khuy

ến k

hích

mạn

h m

ẽ ho

ạt đ

ộng

nghi

ên c

ứu k

hoa

học,

phá

t triể

n cô

ng

nghệ

, đổi

mới

côn

g ng

hệ c

ủa d

oanh

ngh

iệp

nhằm

thúc

đẩy

cun

g - c

ầu c

ông

nghệ

.- T

ăng

cườn

g đầ

u tư

cho

kho

a họ

c, c

ông

nghệ

; đẩy

mạn

h cá

c ho

ạt đ

ộng

nghi

ên c

ứu p

hát t

riển

(R&

D) đ

ể có

thể

tự

nghi

ên c

ứu, t

hiết

kế,

chế

tạo

một

số sả

n ph

ẩm c

ông

nghệ

cao

.- Đ

ẩy n

hanh

ứng

dụn

g cô

ng n

ghệ

mới

, côn

g ng

hệ h

iện

đại n

hằm

tạo

sự đ

ột p

há v

ề cô

ng n

ghệ

trong

sản

xuất

đối

với

nh

ững

ngàn

h cô

ng n

ghiệ

p ch

ủ lự

c, m

ũi n

họn

và c

ông

nghi

ệp ư

u tiê

n.- T

ập tr

ung

đầu

tư x

ây d

ựng

một

số c

ơ sở

ngh

iên

cứu

khoa

học

công

ngh

ệ có

đủ

năng

lực

tiếp

thu

làm

chủ

côn

g ng

hệ m

ới, s

áng

tạo

công

ngh

ệ ph

ục v

ụ ph

át tr

iển

các

ngàn

h, lĩ

nh v

ực c

ông

nghi

ệp ư

u tiê

n.- Á

p dụ

ng h

ệ th

ống

tiêu

chuẩ

n, q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t tiê

n tiế

n; th

ực h

iện

chín

h sá

ch g

iá n

ăng

lượn

g, tà

i ngu

yên,

côn

g la

o độ

ng v

à cá

c ch

i phí

sản

xuất

khá

c th

úc đ

ẩy d

oanh

ngh

iệp

đổi m

ới c

ông

nghệ

. - X

ây d

ựng

và p

hát t

riển

đội n

gũ n

hân

lực

khoa

học

công

ngh

ệ, đ

ặc b

iệt l

à nh

óm c

huyê

n gi

a đầ

u ng

ành

có tr

ình

độ c

huyê

n m

ôn -

kỹ th

uật t

ương

đươ

ng c

ác n

ước

tiên

tiến

trong

khu

vực

, có

đủ n

ăng

lực

nghi

ên c

ứu, t

iếp

nhận

, chu

yển

giao

đề x

uất n

hững

giả

i phá

p kh

oa h

ọc, c

ông

nghệ

, giả

i quy

ết v

ề cơ

bản

nhữ

ng v

ấn đ

ề ph

át tr

iển

của

đất n

ước.

Chủ

trì:

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Xây

dựn

g, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

9.5

: Đến

năm

203

0, đ

ảm b

ảo p

hát t

riển

hạ tầ

ng c

ông

nghệ

thôn

g tin

đến

từng

địa

bàn

, đặc

biệ

t là

miề

n nú

i, vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

, hải

đảo

; đảm

bảo

100

% h

ộ gi

a đì

nh c

ó kh

ả nă

ng ti

ếp c

ận h

ệ th

ống

thôn

g tin

truy

ền th

ông

(Mục

tiêu

9.c

toàn

cầu

)

- Đầu

tư p

hát t

riển

hạ tầ

ng th

ông

tin tr

uyền

thôn

g ch

o vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, m

iền

núi,

hải đ

ảo.

- Hỗ

trợ h

ộ ng

hèo,

cận

ngh

èo v

ề đi

ều k

iện

tiếp

cận

hệ th

ống

thôn

g tin

truy

ền th

ông.

Chủ

trì:

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Ủy

ban

Dân

tộc,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

10:

Giả

m b

ất b

ình

đẳng

tron

g xã

hội

(6)

Mục

tiêu

10.

1: Đ

ến n

ăm 2

030,

dần

đạt

đượ

c và

duy

trì t

ốc đ

ộ tă

ng th

u nh

ập c

ủa n

hóm

40%

dân

số th

u nh

ập th

ấp n

hất c

ao h

ơn tố

c độ

tăng

bìn

h qu

ân q

uốc

gia

(Mục

tiêu

10.

1 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n cá

c ch

ính

sách

dàn

h riê

ng c

ho n

hóm

40%

dân

số

nghè

o nh

ất b

ao g

ồm tạ

o vi

ệc là

m, đ

ào

tạo

nghề

, khu

yến

nông

, khu

yến

công

, khu

yến

lâm

, khu

yến

ngư,

tiếp

cận

tín

dụng

ưu

đãi,

tăng

cườ

ng c

hính

sác

h an

si

nh x

ã hộ

i.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ C

ông

Thươ

ng, Ủ

y ba

n D

ân t

ộc, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 49: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

49

Mục

tiêu

10.

2: Đ

ến n

ăm 2

030,

trao

quy

ền v

à đẩ

y m

ạnh

sự th

am g

ia c

hính

trị,

kinh

tế v

à xã

hội

của

tất c

ả m

ọi n

gười

, khô

ng k

ể tu

ổi tá

c, g

iới t

ính,

khu

yết t

ật, s

ắc tộ

c, d

ân tộ

c,

nguồ

n gố

c, tô

n gi

áo, đ

iều

kiện

kin

h tế

hoặ

c đi

ều k

iện

khác

(Mục

tiêu

10.

2 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h cá

c chí

nh sá

ch k

huyế

n kh

ích

sự th

am g

ia củ

a tất

cả m

ọi n

gười

vào

chín

h trị

, kin

h tế

và x

ã hội

, nh

ấn m

ạnh

sự b

ình

đẳng

về t

uổi t

ác, g

iới t

ính,

sắc t

ộc, d

ân tộ

c, n

guồn

gốc

, tôn

giá

o, đ

iều

kiện

kin

h tế

hoặ

c điề

u ki

ện k

hác.

- Thể

chế

hóa

Quy

chế

dân

chủ

ở c

ơ sở

tron

g qu

y đị

nh p

háp

luật

. The

o đó

, Chí

nh q

uyền

các

cấp

, đặc

biệ

t là

cấp

xã/

phườ

ng, p

hải b

àn b

ạc v

ới d

ân v

à ph

ải tạ

o đi

ều k

iện

để n

gười

dân

thực

hiệ

n qu

yền

quyế

t địn

h trự

c tiế

p đố

i với

các

vấn

đề

như:

(i) C

hủ tr

ương

mức

đón

g gó

p xâ

y dự

ng c

ơ sở

hạ

tầng

các

công

trìn

h ph

úc lợ

i côn

g cộ

ng; (

ii) X

ây d

ựng

hươn

g ướ

c, q

uy ư

ớc c

ộng

đồng

văn

hóa

, nếp

sống

văn

min

h, g

iữ g

ìn a

n ni

nh tr

ật tự

, bài

trừ

các

hủ tụ

c, m

ê tín

dị đ

oan,

tệ n

ạn x

ã hộ

i; (ii

i) C

ác c

ông

việc

tron

g nộ

i bộ

cộng

đồn

g dâ

n cư

, phù

hợp

với

quy

địn

h củ

a ph

áp lu

ật h

iện

hành

.- R

à so

át p

háp

lệnh

dân

chủ

sở, s

ửa đ

ổi n

ếu c

ần th

iết.

Chủ

trì:

Bộ

Nội

vụ

Phối

hợp

: B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Ủy

ban

Dân

tộc

, B

an T

uyên

giá

o Tr

ung

ương

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

10.

3: Đ

ảm b

ảo c

ơ hộ

i bìn

h đẳ

ng v

à gi

ảm b

ất b

ình

đẳng

tron

g hư

ởng

lợi c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời (M

ục ti

êu 1

0.3

toàn

cầu

)

- Rà

soát

, điề

u ch

ỉnh

các

văn

bản

chín

h sá

ch c

ó sự

phâ

n bi

ệt đ

ối x

ử; tă

ng c

ường

hiệ

u lự

c th

ực th

i phá

p lu

ật, c

hính

ch v

à hà

nh đ

ộng

phù

hợp

về lĩ

nh v

ực n

ày.

- Sửa

đổi

nhữ

ng b

ộ lu

ật, c

hính

sách

các

quy

định

thể

dẫn

đến

phân

biệ

t đối

xử

như

Luật

Lao

độn

g, L

uật B

ình

đẳng

giớ

i năm

200

6.

- Ban

hàn

h cá

c ch

ính

sách

tạo

cơ h

ội b

ình

đẳng

tron

g hư

ởng

lợi ở

các

lĩnh

vực

như

việ

c là

m, y

tế, g

iáo

dục,

bảo

hiể

m,

trợ c

ấp.

- Lồn

g gh

ép v

ấn đ

ề “bì

nh đ

ẳng

trong

hưở

ng lợ

i cho

tất c

ả mọi

ngư

ời” v

ào C

hiến

lược

và K

ế hoạ

ch P

hát t

riển

kinh

tế -

xã h

ội.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt N

am, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

10.

4: X

ây d

ựng

và th

ực th

i các

chín

h sá

ch, đ

ặc b

iệt l

à các

chín

h sá

ch tà

i khó

a, tiề

n lư

ơng

và an

sinh

xã h

ội n

gày

càng

đạt

đượ

c bìn

h đẳ

ng ca

o hơ

n (M

ục ti

êu 1

0.4

toàn

cầu)

a.

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

luật

phá

p và

chí

nh sá

ch v

ề tiề

n lư

ơng

và a

n si

nh x

ã hộ

i the

o hư

ớng

ngày

càn

g bì

nh đ

ẳng

hơn.

- Bảo

đảm

tính

côn

g kh

ai, m

inh

bạch

, trá

ch n

hiệm

giả

i trìn

h và

sự th

am g

ia tr

ong

thực

hiệ

n cá

c ch

ính

tiền

lươn

g và

an

sinh

hội,

nhất

là c

ác c

hính

sách

đối

với

ngư

ời n

ghèo

, ngư

ời tr

ong

hoàn

cản

h dễ

bị t

ổn th

ương

.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ

Tài c

hính

, các

tổ ch

ức ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Rà

soát

, sửa

đổi

hoàn

thiệ

n cá

c ch

ính

sách

phá

p lu

ật h

iện

hành

về

tài k

hóa

theo

hướ

ng b

ao tr

ùm, b

ảo đ

ảm m

ọi

ngườ

i đượ

c bì

nh đ

ẳng

trong

tiếp

cận

các

chư

ơng

trình

hỗ

trợ từ

ngâ

n sá

ch.

- Đảm

bảo

tính

côn

g kh

ai m

inh

bạch

, trá

ch n

hiệm

giả

i trìn

h và

sự th

am g

ia tr

ong

thực

hiệ

n cá

c ch

ính

sách

tài

khóa

, nhấ

t là

chín

h sá

ch đ

ối v

ới n

gười

ngh

èo, n

hững

đối

tượn

g dễ

bị t

ổn th

ương

.

Chủ

trì:

Bộ

Tài c

hính

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

Xã h

ội, B

ộ Tư

phá

p, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực t

huộc

trun

g ươ

ng

Page 50: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

50

Mục

tiêu

10.

5: Đ

ảm b

ảo tă

ng c

ường

sự đ

ại d

iện

và ti

ếng

nói c

ủa c

ác q

uốc

gia

đang

phá

t triể

n tro

ng q

uá tr

ình

ra q

uyết

địn

h tạ

i các

tổ c

hức

quốc

tế c

ó uy

tín

để đ

ảm b

ảo q

uyền

lợ

i cho

các

quố

c gi

a đa

ng p

hát t

riển

và tạ

o đi

ều k

iện

thu

hẹp

khoả

ng c

ách

phát

triể

n gi

ữa c

ác q

uốc

gia

(Mục

tiêu

10.

6 to

àn c

ầu)

a.

- Tăn

g cư

ờng

tiếng

nói

tích

cực

chủ

động

tham

gia

các

tổ c

hức

quốc

tế lớ

n, c

ác d

iễn

đàn

hợp

tác

quốc

tế, k

hu v

ực v

à tiể

u vù

ng m

à Vi

ệt N

am là

thàn

h vi

ên n

hư L

iên

Hợp

Quố

c, H

iệp

hội c

ác q

uốc

gia

Đôn

g N

am Á

(ASE

AN

), D

iễn

đàn

Hợp

c ki

nh tế

Châ

u Á

- Th

ái B

ình

Dươ

ng (A

PEC)

, Hội

ngh

ị Á -

Âu

(ASE

M) v

à cá

c cơ

chế

hợp

tác

trong

tiểu

vùn

g M

ê Cô

ng.

Chủ

trì:

Bộ

Ngo

ại g

iao

Phối

hợp

: B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu t

ư, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ Tư

phá

p và

các

bộ,

ngà

nh, c

ơ qu

an

liên

quan

b.

- Chủ

độn

g, tí

ch c

ực th

am g

ia đ

iều

chỉn

h và

xây

dựn

g cá

c qu

y tắ

c và

luật

lệ tạ

i các

tổ c

hức,

diễ

n đà

n m

à Vi

ệt N

am là

th

ành

viên

, trư

ớc h

ết là

Tổ

chức

Thư

ơng

mại

Thế

giớ

i (W

TO).

- Thú

c đẩ

y hệ

thốn

g th

ương

mại

đa

phươ

ng tr

ong

khuô

n kh

ổ cá

c H

iệp

định

Thư

ơng

mại

tự d

o (F

TA).

Tiếp

tục

thực

hi

ện đ

ầy đ

ủ cá

c ca

m k

ết g

ia n

hập

WTO

tích

cực

tham

gia

Vòn

g đà

m p

hán

Đô-

ha c

ủa W

TO c

ũng

như

các

vòng

đàm

ph

án đ

a ph

ương

tiếp

theo

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: B

ộ N

goại

gia

o, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tư p

háp

và c

ác b

ộ, n

gành

, cơ

quan

liên

qua

n

c.

- Chủ

độn

g và

tích

cực

tham

gia

các

hoạ

t độn

g nh

ằm tă

ng c

ường

tiến

g nó

i và

vị th

ế củ

a V

iệt N

am tạ

i các

địn

h ch

ế ki

nh tế

, tài

chí

nh -

tiền

tệ k

hu v

ực v

à qu

ốc tế

như

Tổ

chức

Tiề

n tệ

quố

c tế

(IM

F), N

gân

hàng

Thế

giớ

i (W

B),

Ngâ

n hà

ng P

hát t

riển

châu

Á (A

DB

); N

gân

hàng

Đầu

tư c

ơ sở

hạ

tầng

châ

u Á

(AII

B);

Tổ c

hức

Quố

c tế

các

Ủy

ban

chứn

g kh

oán

(IO

SCO

); cá

c di

ễn đ

àn k

hu v

ực, q

uốc

tế v

ề tiề

n tệ

, ngâ

n hà

ng, c

hứng

kho

án, b

ảo h

iểm

tron

g kh

uôn

khổ

ASE

AN

, A

SEA

N+3

, APE

C.

Chủ

trì:

Ngâ

n hà

ng N

hà n

ước

Việ

t Nam

Phối

hợp

: B

ộ N

goại

gia

o, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

các

bộ, n

gành

, cơ

quan

liên

qu

an

Mục

tiêu

10.

6: T

ạo th

uận

lợi c

ho v

iệc

di c

ư và

di c

huyể

n củ

a ng

ười d

ân m

ột c

ách

có tr

ật tự

, an

toàn

, thư

ờng

xuyê

n và

trác

h nh

iệm

, bao

gồm

cả

việc

thực

hiệ

n cá

c ch

ính

sách

di

có k

ế ho

ạch

và đ

ược

quản

lý tố

t (M

ục ti

êu 1

0.7

toàn

cầu

)

- Rà

soát

, sửa

đổi

, bổ

sung

các

văn

bản

phá

p lu

ật h

iện

hành

liên

qua

n tớ

i các

quy

địn

h về

xuấ

t nhậ

p cả

nh, q

uá c

ảnh

cư tr

ú củ

a ngư

ời n

ước n

goài

tại V

iệt N

am th

eo h

ướng

cải c

ách

hơn

nữa t

hủ tụ

c hàn

h ch

ính,

áp d

ụng

công

ngh

ệ thô

ng ti

n tro

ng

quản

lý v

à the

o dõ

i cư

trú.

- Phố

i hợp

với

các c

ơ qu

an có

liên

qua

n tro

ng v

iệc c

hia s

ẻ thô

ng ti

n, h

ỗ trợ

tạo

điều

kiệ

n ch

o ng

ười d

i cư

và d

i chu

yển

ra k

hỏi v

à nh

ập c

ảnh

vào

Việ

t Nam

.

- Tăn

g cư

ờng

giám

sát,

kiểm

tra

việc

thực

thi l

uật p

háp,

hoà

n th

iện

chín

h sá

ch p

háp

luật

về

cư tr

ú, x

ử lí

nghi

êm c

ác

trườn

g hợ

p vi

phạ

m.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g an

Phối

hợp

: Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bi

nh v

à X

ã hộ

i, B

ộ Tư

phá

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

11:

Phá

t tri

ển đ

ô th

ị, nô

ng th

ôn b

ền v

ững,

khả

năng

chố

ng c

hịu;

đảm

bảo

môi

trườ

ng số

ng v

à là

m v

iệc

an to

àn; p

hân

bổ h

ợp lý

dân

và la

o độ

ng th

eo

vùng

(10

)

Mục

tiêu

11.

1: Đ

ến n

ăm 2

030,

đảm

bảo

tất c

ả m

ọi n

gười

dân

đượ

c tiế

p cậ

n vớ

i nhữ

ng d

ịch

vụ c

ơ bả

n và

dịc

h vụ

nhà

ở p

hù h

ợp, a

n to

àn, t

rong

khả

năn

g ch

i trả

; xóa

bỏ

các

khu

ổ ch

uột,

xây

mới

, nân

g cấ

p, c

ải tạ

o cá

c kh

u nh

à ở

khôn

g đả

m b

ảo c

hất l

ượng

(Mục

tiêu

11.

1 to

àn c

ầu)

Page 51: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

51

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

khu

yến

khíc

h cá

c th

ành

phần

kin

h tế

tham

gia

phá

t triể

n nh

à ở,

cho

thuê

theo

chế

thị t

rườn

g nh

ằm đ

áp ứ

ng n

hu c

ầu c

ủa c

ác đ

ối tư

ợng

có k

hả n

ăng

chi t

rả.

- Bổ

sung

, hoà

n th

iện

cơ c

hế, c

hính

sách

nhằ

m k

hai t

hác

và h

uy đ

ộng

tối đ

a cá

c ng

uồn

lực

tài c

hính

tron

g và

ngo

ài

nước

, vốn

OD

A c

ho p

hát t

riển

nhà

ở.

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

hỗ

trợ p

hát t

riển

nhà

ở để

giả

i quy

ết c

hỗ ở

cho

các

nhó

m đ

ối tư

ợng

chín

h sá

ch x

ã hộ

i gặp

khó

kh

ăn v

ề nh

à ở

nhưn

g kh

ông

đủ k

hả n

ăng

than

h to

án th

eo c

ơ ch

ế th

ị trư

ờng.

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

việc

cải

các

h th

ủ tụ

c hà

nh c

hính

tạo

điều

kiệ

n th

uận

lợi c

ho c

ác h

ộ gi

a đì

nh, c

á nh

ân tự

xây

dự

ng n

hà ở

theo

quy

địn

h do

quan

thẩm

quy

ền p

hê d

uyệt

.

- Đẩy

nha

nh v

iệc

lập,

thẩm

địn

h và

phê

duy

ệt q

uy h

oạch

chi

tiết

để

làm

sở tổ

chứ

c tri

ển k

hai c

ác d

ự án

phá

t triể

n nh

à ở

và tạ

o đi

ều k

iện

cho

các

hộ g

ia đ

ình,

nhân

xây

dựn

g, c

ải tạ

o nh

à ở

theo

quy

hoạ

ch.

- Ngh

iên

cứu,

triể

n kh

ai C

hươn

g trì

nh c

ải tạ

o về

nhà

ở v

à hạ

tầng

đối

với

các

khu

dân

khôn

g đả

m b

ảo c

hất l

ượng

tạ

i các

khu

vực

đô

thị.

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

các

chín

h sá

ch ư

u đã

i cho

dòn

g vố

n đầ

u tư

vào

nhà

ở c

ho n

gười

thu

nhập

thấp

thu

nhập

trun

g bì

nh, x

óa b

ỏ nh

à tạ

m v

à kh

u ổ

chuộ

t ở đ

ô th

ị.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Bộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ C

ông

Thươ

ng, N

gân

hàng

Nhà

nướ

c Vi

ệt N

am,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

11.

2: Đ

ến n

ăm 2

030,

đảm

bảo

mọi

ngư

ời d

ân đ

ược

tiếp

cận

với h

ệ th

ống

giao

thôn

g an

toàn

, tro

ng k

hả n

ăng

chi t

rả, t

huận

tiện

bền

vững

; cải

thiệ

n an

toàn

gia

o th

ông,

mở

rộng

gia

o th

ông

công

cộn

g vớ

i chú

ý đ

ặc b

iệt t

ới n

hu c

ầu c

ủa p

hụ n

ữ, tr

ẻ em

, ngư

ời k

huyế

t tật

ngườ

i cao

tuổi

(Mục

tiêu

11.

2 to

àn c

ầu)

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

giao

thôn

g vậ

n tả

i Việ

t Nam

đến

202

0 và

tầm

nhì

n đế

n 20

30; C

hiến

lược

ph

át tr

iển

dịch

vụ

vận

tải đ

ến 2

020

và tầ

m n

hìn

đến

2030

.

- Phá

t triể

n hợ

p lý

dịc

h vụ

vận

tải g

om k

hách

tại c

ác k

hu v

ực x

e bu

ýt k

hông

thể

tiếp

cận;

nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

và a

n to

àn g

iao

thôn

g; c

ải th

iện

điều

kiệ

n ph

ục v

ụ củ

a vậ

n tả

i côn

g cộ

ng th

ích

hợp

đối v

ới n

gười

khu

yết t

ật, n

gười

cao

tuổi

, ph

ụ nữ

trẻ e

m.

- Đầu

tư p

hát t

riển

hệ th

ống

giao

thôn

g có

chú

ý đế

n đi

ều k

iện

của n

gười

khu

yết t

ật, n

gười

cao

tuổi

, phụ

nữ

và tr

ẻ em

; th

ực h

iện

chín

h sá

ch m

iễn

giảm

giá

vé,

giá

dịc

h vụ

gia

o th

ông

công

cộn

g đố

i với

ngư

ời k

huyế

t tật

, trẻ

em

theo

quy

địn

h.

- Thú

c đẩ

y cả

i tạo

nâng

cấp

sửa

chữa

các

đườ

ng d

ẫn n

hà g

a, b

ến x

e, b

ến đ

ỗ, c

ông

trình

vệ

sinh

, phư

ơng

tiện

giao

th

ông

để n

gười

khu

yết t

ật ti

ếp c

ận.

- Đán

h gi

á và

nhâ

n rộ

ng c

ác tu

yến

mẫu

xe

vận

tải c

ông

cộng

khả

năng

tiếp

cận

đối

với

ngư

ời k

huyế

t tật

, ngư

ời

cao

tuổi

, phụ

nữ

và tr

ẻ em

.

- Tuy

ên tr

uyền

cho

đội

ngũ

lái x

e, p

hụ x

e về

việ

c hỗ

trợ

hành

khá

ch là

ngư

ời k

huyế

t tật

.

- Hướ

ng d

ẫn, k

iểm

tra,

giá

m sá

t thự

c hi

ện c

ác q

uy c

huẩn

, tiê

u ch

uẩn

về g

iao

thôn

g tiế

p cậ

n; b

ảo đ

ảm tấ

t cả

các

công

trì

nh, d

ự án

gia

o th

ông

công

cộn

g tu

ân th

ủ qu

y ch

uẩn,

tiêu

chu

ẩn ti

ếp c

ận c

ho n

gười

khu

yết t

ật.

Chủ

trì:

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Xây

dựn

g, N

gân

hàng

Nhà

nướ

c V

iệt

Nam

, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 52: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

52

Mục

tiêu

11.

3: Đ

ến n

ăm 2

030,

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

lập

quy

hoạc

h và

phá

t triể

n đô

thị b

ao tr

ùm v

à bề

n vữ

ng, c

ó sự

tham

gia

của

cộn

g đồ

ng (M

ục ti

êu 1

1.3

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

thể

chế

về q

uản

lý p

hát t

riển

đô th

ị. X

ây d

ựng

hình

chí

nh q

uyền

đô

thị đ

ảm b

ảo h

iệu

quả,

hiệ

u lự

c cô

ng tá

c qu

ản lý

phá

t triể

n đô

thị b

ền v

ững.

- Xây

dựn

g qu

y trì

nh th

am g

ia c

ủa c

ộng

đồng

vào

các

đồ

án q

uy h

oạch

, các

dự

án p

hát t

riển

đô th

ị; cô

ng tá

c qu

ản

lý đ

ô th

ị.

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

khu

yến

khíc

h sử

dụn

g cá

c vậ

t liệ

u xâ

y dự

ng m

ới ti

ên ti

ến, t

hân

thiệ

n m

ôi tr

ường

; côn

g ng

hệ

mới

tron

g xâ

y dự

ng n

hà ở

đảm

bảo

chấ

t lượ

ng tố

t, gi

á th

ành

hạ.

- Ngh

iên

cứu

các

giải

phá

p sử

dụn

g tiế

t kiệ

m n

ăng

lượn

g tro

ng c

ác c

ông

trình

nhà

ở, c

ông

sở, d

ịch

vụ, c

ác g

iải p

háp

phát

triể

n đô

thị x

anh

đảm

bảo

đô

thị h

óa n

hanh

, bền

vữn

g.

- Rà

soát

việ

c th

ực h

iện

quy

hoạc

h xâ

y dự

ng v

ùng,

quy

hoạ

ch đ

ô th

ị đảm

bảo

tính

thốn

g nh

ất, h

iệu

quả

trong

việ

c ph

ối h

ợp v

ới th

ực h

iện

quy

hoạc

h ng

ành

và q

uy h

oạch

kin

h tế

- xã

hội

. Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

công

tác

quy

hoạc

h và

quả

n lý

thực

hiệ

n qu

y ho

ạch

các

cấp.

Xây

dựn

g cá

c ch

ế tà

i, cơ

chế

nhằ

m k

iểm

soá

t côn

g tá

c tri

ển k

hai t

hực

hiện

theo

quy

ho

ạch.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng,

Phòn

g Th

ương

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

-

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

11.

4: T

ăng

cườn

g bả

o vệ

bảo

đảm

an

toàn

các

di s

ản v

ăn h

óa v

à th

iên

nhiê

n củ

a th

ế gi

ới v

à cá

c di

sản

văn

hóa

phi v

ật th

ể đư

ợc U

NES

CO

côn

g nh

ận (M

ục ti

êu

11.4

toàn

cầu

)

- Rà

soát

, ngh

iên

cứu

bổ su

ng v

à ch

ỉnh

sửa

Luật

Di s

ản v

ăn h

óa tr

ên c

ơ sở

tổng

kết

việ

c th

ực th

i Luậ

t hiệ

n hà

nh.

- Xây

dựn

g Đ

ề án

bảo

vệ

và b

ảo đ

ảm a

n to

àn c

ho c

ác d

i sản

tự n

hiên

di sả

n vă

n hó

a và

thiê

n nh

iên

thế

giới

cần

đư

ợc b

ảo v

ệ ở

Việ

t Nam

.

- Huy

độn

g ng

uồn

lực t

ừ kh

u vự

c tư

nhân

đầu

tư tr

ong

công

tác b

ảo tồ

n cá

c di s

ản tự

nhi

ên v

à di s

ản v

ăn h

óa th

ế giớ

i.

- Tăn

g cư

ờng

sự th

am g

ia c

ủa c

ác tổ

chứ

c xã

hội

, cộn

g đồ

ng tr

ong

công

tác

bảo

tồn

và b

ảo v

ệ an

toàn

di s

ản tự

nhi

ên

và v

ăn h

óa th

ế gi

ới.

Chủ

trì:

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch

Phối

hợp

: Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh,

Bộ

Côn

g an

, Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Nội

vụ,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, B

ộ Tà

i ngu

yên

Môi

trườ

ng, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài

Truy

ền h

ình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

11.

5: Đ

ến n

ăm 2

030,

giả

m đ

áng

kể số

ngư

ời c

hết v

à bị

ảnh

hưở

ng v

à gi

ảm đ

áng

kể th

iệt h

ại k

inh

tế tr

ực ti

ếp d

o th

iên

tai,

thảm

họa

gây

ra so

với

GD

P, c

hú tr

ọng

bảo

vệ n

gười

ngh

èo v

à ng

ười d

ễ bị

tổn

thươ

ng (M

ục ti

êu 1

1.5

toàn

cầu

)

- Tăn

g cư

ờng

quản

lý n

hà n

ước,

hoà

n th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

, cơ

chế,

chí

nh s

ách

và th

ực h

iện

đồng

bộ

các

giải

ph

áp c

hủ đ

ộng

phòn

g, c

hống

thiê

n ta

i. X

ây d

ựng,

phê

duy

ệt v

à th

ực h

iện

chiế

n lư

ợc, k

ế ho

ạch

phòn

g, c

hống

thiê

n ta

i.

- Tăn

g cư

ờng

đầu

tư c

ơ sở

hạ

tầng

vùn

g th

ường

xuy

ên b

ị thi

ên ta

i; di

dời

dân

sin

h số

ng ở

khu

vực

ngu

y hi

ểm đ

ến

nơi a

n to

àn; h

ỗ trợ

về

đời s

ống

và sả

n xu

ất đ

ối v

ới đ

ối tư

ợng

bị th

iệt h

ại d

o th

iên

tai g

ây ra

, ưu

tiên

vùng

thườ

ng x

uyên

ch

ịu tá

c độ

ng c

ủa th

iên

tai,

đối t

ượng

dễ

bị tổ

n th

ương

.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c dự

báo

, cản

h bá

o th

iên

tai.

Thực

hiệ

n có

hiệ

u qu

ả cô

ng tá

c ph

òng,

chố

ng th

iên

tai v

à tìm

kiế

m

cứu

nạn,

cứu

hộ.

Chủ

trì:

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

, Bộ

Y

tế, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i ch

ính,

Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, các

tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 53: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

53

- Khu

yến

khíc

h tổ

chứ

c, h

ộ gi

a đì

nh, c

á nh

ân c

hủ đ

ộng

thực

hiệ

n bi

ện p

háp

phòn

g, c

hống

thiê

n ta

i; kh

uyến

khí

ch

tổ c

hức,

nhân

đầu

tư x

ây d

ựng

công

trìn

h, n

ghiê

n cứ

u và

áp

dụng

tiến

bộ

khoa

học

, côn

g ng

hệ v

ào h

oạt đ

ộng

phòn

g,

chốn

g th

iên

tai.

Nhà

nướ

c bả

o vệ

quy

ền v

à lợ

i ích

hợp

phá

p củ

a tổ

chứ

c, c

á nh

ân th

am g

ia p

hòng

, chố

ng th

iên

tai.

- Ưu

đãi,

khuy

ến k

hích

doa

nh n

ghiệ

p th

am g

ia b

ảo h

iểm

kin

h do

anh,

bảo

hiể

m rủ

i ro

thiê

n ta

i; hỗ

trợ

đối v

ới d

oanh

ng

hiệp

tham

gia

đầu

tư sả

n xu

ất, k

inh

doan

h ở

vùng

thườ

ng x

uyên

chị

u tá

c độ

ng c

ủa th

iên

tai.

- Huy

độn

g cá

c ng

uồn

lực

để n

âng

cao

hiệu

quả

của

hoạ

t độn

g tìm

kiế

m, c

ứu n

ạn.

Mục

tiêu

11.

6: G

iảm

tác

động

hại c

ủa m

ôi tr

ường

tới c

on n

gười

tại c

ác đ

ô th

ị, tă

ng c

ường

quả

n lý

chấ

t lượ

ng k

hông

khí

, chấ

t thả

i đô

thị v

à cá

c ng

uồn

chất

thải

khá

c (M

ục

tiêu

11.6

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

văn

bản

pháp

luật

cơ c

hế c

hính

sách

về

quản

lý c

hất t

hải r

ắn.

- Ban

hàn

h cá

c đị

nh m

ức k

inh

tế -

kỹ th

uật v

ề cô

ng tá

c xử

lý c

hất t

hải.

- Hoà

n th

iện

quy

hoạc

h xử

lý c

hất t

hải t

ại c

ác đ

ô th

ị. V

ận h

ành

tốt h

ệ th

ống

thu

gom

, xử

lý c

hất t

hải.

- Xử

lý n

ước t

hải t

ập tr

ung

tại c

ác đ

ô th

ị loạ

i IV

trở

lên

đạt t

iêu

chuẩ

n, q

uy ch

uẩn

kỹ th

uật t

rước

khi

xả r

a môi

trườ

ng,

áp d

ụng

chế

độ k

iểm

tra,

qua

n trắ

c nư

ớc th

ải sa

u xử

lý th

eo c

ác Q

uy đ

ịnh

hiện

hàn

h.

- Thú

c đẩ

y và

giá

m sá

t chặ

t chẽ

việ

c th

ực h

iện

Chi

ến lư

ợc q

uốc

gia

về q

uản

lý tổ

ng h

ợp c

hất t

hải r

ắn đ

ến n

ăm 2

025,

tầ

m n

hìn

đến

năm

205

0.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

11.

7: Đ

ến n

ăm 2

030,

đảm

bảo

tiếp

cận

phổ

cập

với

khô

ng g

ian

công

cộn

g xa

nh, a

n to

àn v

à th

ân th

iện

cho

toàn

dân

, đặc

biệ

t đối

với

phụ

nữ,

trẻ

em, n

gười

cao

tuổi

ngư

ời k

huyế

t tật

(Mục

tiêu

11.

7 to

àn c

ầu)

- Ban

hàn

h hư

ớng

dẫn

về q

uy h

oạch

đô

thị x

anh,

bộ

chỉ t

iêu

về đ

ô th

ị xan

h để

địn

h hư

ớng

phát

triể

n cá

c đô

thị.

Xây

dự

ng h

ệ tiê

u ch

í quy

hoạ

ch k

hông

gia

n xa

nh, k

hông

gia

n cô

ng c

ộng

trong

đô

thị;

Ban

hàn

h cá

c đị

nh m

ức k

inh

tế k

ỹ th

uật

về c

ông

viên

cây

xan

h.

- Rà

soát

quy

hoạ

ch tổ

ng th

ể cá

c đô

thị t

ừ cá

ch ti

ếp c

ận đ

ô th

ị bền

vữn

g (đ

ô th

ị xan

h, si

nh th

ái v

à ki

nh tế

,...)

và Q

uy

hoạc

h kh

ông

gian

đô

thị đ

ảm b

ảo h

iệu

quả

kinh

tế -

sinh

thái

.

- Thú

c đẩ

y vi

ệc x

ây d

ựng

đô th

ị xan

h, đ

ô th

ị sin

h th

ái, c

ông

trình

xan

h.

- Khu

yến

khíc

h đầ

u tư

, tăn

g cư

ờng

huy

động

các

ngu

ồn lự

c tro

ng x

ã hộ

i để

phát

triể

n cá

c kh

ông

gian

xan

h tro

ng

các

dự á

n đô

thị,

khu

dân

cư.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu t

ư, B

ộ Tà

i ch

ính,

Hội

ngư

ời c

ao

tuổi

, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

11.

8: H

ỗ trợ

việ

c kế

t nối

thôn

g su

ốt v

ề ki

nh tế

, xã

hội v

à m

ôi tr

ường

giữ

a nộ

i, ng

oại t

hành

nông

thôn

thôn

g qu

a vi

ệc tă

ng c

ường

côn

g tá

c qu

y ho

ạch

phát

triể

n qu

ốc g

ia v

à vù

ng (M

ục ti

êu 1

1.a

toàn

cầu

)

- Xây

dựn

g qu

y ho

ạch

phát

triể

n vù

ng v

à qu

ốc g

ia c

ó tín

h kế

t nối

thôn

g su

ốt v

ề ki

nh tế

, xã

hội v

à m

ôi tr

ường

giữ

a nộ

i, ng

oại t

hành

nông

thôn

.

- Lồn

g gh

ép y

êu c

ầu “

hỗ tr

ợ kế

t nối

tích

cực

về

kinh

tế, x

ã hộ

i và

môi

trườ

ng g

iữa

các

khu

vực

thàn

h th

ị, ng

oại t

hành

nôn

g th

ôn”

vào

các

quy

hoạc

h ph

át tr

iển

quốc

gia

vùng

.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Page 54: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

54

- Nân

g ca

o hi

ệu q

uả, h

iệu

lực

của

công

tác

lập

quy

hoạc

h ph

át tr

iển

quốc

gia

vùng

.

- Triể

n kh

ai h

iệu

quả

Chư

ơng

trình

mục

tiêu

quố

c gi

a xâ

y dự

ng n

ông

thôn

mới

gia

i đoạ

n 20

16 -

2020

, đồn

g th

ời

gắn

kết c

ác n

ội d

ung

của

phát

triể

n nô

ng th

ôn b

ền v

ững

trong

các

quy

hoạ

ch, k

ế ho

ạch

phát

triể

n củ

a đị

a ph

ương

, vùn

g.

Phối

hợp

: Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

thô

n, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ C

ông

Thươ

ng, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

11.

9: Đ

ến n

ăm 2

030,

tăng

đán

g kể

số đ

ô th

ị và

khu

dân

cư á

p dụ

ng q

uy h

oạch

chín

h sá

ch tí

ch h

ợp h

ướng

tới s

ự ba

o trù

m, h

iệu

quả

nguồ

n lự

c, g

iảm

nhẹ

thíc

h ứn

g vớ

i biế

n đổ

i khí

hậu

, tăn

g kh

ả nă

ng c

hống

chị

u trư

ớc th

ảm h

ọa (M

ục ti

êu 1

1.b

toàn

cầu

)

- Rà

soát

, chỉ

nh sử

a và

bổ

sung

chí

nh sá

ch v

à ph

áp lu

ật h

iện

hành

về

phát

triể

n đô

thị,

hướn

g tớ

i sự

bao

trùm

, giả

m

nhẹ

và th

ích

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu, t

ăng

cườn

g kh

ả nă

ng c

hống

chị

u trư

ớc th

ảm h

ọa c

ủa c

ác đ

ô th

ị, đặ

c bi

ệt là

các

đô

thị l

ớn, đ

ô th

ị ven

biể

n.

- Tổn

g kế

t Chư

ơng

trình

phá

t triể

n Đ

ô th

ị quố

c gi

a gi

ai đ

oạn

2012

- 20

20, x

ây d

ựng

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

đô th

ị Việ

t N

am g

iai đ

oạn

2021

- 203

0 th

eo h

ướng

tích

hợp

; bảo

đảm

tính

bao

trùm

, sử

dụng

các

ngu

ồn lự

c hi

ệu q

uả; l

ồng

ghép

nội

du

ng g

iảm

nhẹ

, thí

ch ứ

ng v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu v

à tă

ng c

ường

khả

năn

g ch

ống

chịu

trướ

c cá

c th

ảm h

ọa tr

ong

Chi

ến lư

ợc.

- Tăn

g tỷ

lệ c

ác đ

ô th

ị áp

dụng

các

chi

ến lư

ợc tí

ch h

ợp, c

ó lồ

ng g

hép

giảm

thiể

u rủ

i ro

và k

hả n

ăng

chốn

g ch

ịu p

hợp

với k

hung

chu

ẩn q

uốc

tế.

- Quy

hoạ

ch v

à xâ

y dự

ng c

ác k

hu d

ân c

ư có

khả

năn

g ch

ống

chịu

với

thiê

n ta

i.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Tư p

háp,

Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

11.

10: P

hát t

riển

nông

thôn

bền

vữn

g, đ

ảm b

ảo h

ài h

òa c

ác k

hía

cạnh

phá

t triể

n ki

nh tế

; đô

thị h

óa; b

ao tr

ùm; b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

sinh

thái

; xây

dựn

g kế

t cấu

hạ

tầng

kỹ

thuậ

t và

nâng

cao

chấ

t lượ

ng c

uộc

sống

của

ngư

ời d

ân n

ông

thôn

xét

trên

các

khí

a cạ

nh k

inh

tế, v

ăn h

óa, x

ã hộ

i, m

ôi tr

ường

dân

chủ

(Mục

tiêu

bổ

sung

của

Việ

t Nam

)

- Quy

hoạ

ch p

hát t

riển

nông

thôn

một

các

h bề

n vữ

ng, k

huyế

n kh

ích

đô th

ị hóa

nôn

g th

ôn m

ột c

ách

hợp

lý, n

hằm

tạo

sự p

hát t

riển

bền

vững

ở c

ả nô

ng th

ôn v

à đô

thị;

tạo

lập

mối

qua

n hệ

hợp

lý v

ề ph

ân c

ông

lao

động

, tra

o đổ

i và

thúc

đẩy

lẫ

n nh

au g

iữa

nông

thôn

đô th

ị.

- Cải

thiệ

n đờ

i sốn

g vậ

t chấ

t ở n

ông

thôn

theo

hướ

ng n

gày

càng

đầy

đủ

tiện

nghi

đời s

ống

văn

hóa,

tinh

thần

ngà

y cà

ng v

ăn m

inh,

tiến

bộ;

giả

m d

ần k

hoản

g cá

ch g

iữa

nông

thôn

đô th

ị.

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n nh

ững

chươ

ng tr

ình

thúc

đẩy

sử

dụng

đất

đai

, ngu

ồn n

ước

ở cá

c đị

a ph

ương

; Áp

dụng

nh

ững

hệ th

ống

sản

xuất

kết

hợp

nôn

g - l

âm, n

ông

- lâm

- ng

ư ng

hiệp

phù

hợp

với

điề

u ki

ện s

inh

thái

của

từng

vùn

g nh

ằm sử

dụn

g tổ

ng h

ợp v

à có

hiệ

u qu

ả cá

c lo

ại tà

i ngu

yên

thiê

n nh

iên.

- Đẩy

mạn

h qu

á trì

nh c

ơ cấ

u lạ

i kin

h tế

, giố

ng c

ây tr

ồng

vật n

uôi v

à sử

dụn

g ng

uồn

lao

động

nôn

g th

ôn. Đ

a dạ

ng

hóa

cơ c

ấu sả

n xu

ất k

inh

doan

h nh

ằm tạ

o th

êm v

iệc

làm

tại c

hỗ, n

âng

cao

thu

nhập

, phâ

n cô

ng lạ

i lao

độn

g nô

ng th

ôn,

tạo

điều

kiệ

n ch

o vi

ệc đ

ịnh

cư ổ

n đị

nh, g

iảm

bớt

sức

ép d

i dân

từ n

ông

thôn

ra th

ành

thị.

- Thự

c hi

ện tá

i cơ

cấu

ngàn

h nô

ng n

ghiệ

p, x

ây d

ựng

nông

thôn

mới

gắn

với

bảo

vệ

môi

trườ

ng

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ X

ây

dựng

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươ

ng

Mục

tiêu

12:

Đảm

bảo

hình

sản

xuất

tiêu

dùng

bền

vữn

g (9

)

Mục

tiêu

12.

1: T

hực

hiện

Khu

ng c

hươn

g trì

nh 1

0 nă

m v

ề sả

n xu

ất v

à tiê

u dù

ng b

ền v

ững

theo

cam

kết

quố

c tế

(Mục

tiêu

12.

1 to

àn c

ầu)

Page 55: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

55

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Chư

ơng

trình

hàn

h độ

ng q

uốc

gia

về s

ản x

uất v

à tiê

u dù

ng b

ền v

ững

đến

năm

20

20, t

ầm n

hìn

đến

năm

203

0.

- Xây

dựn

g, h

oàn

thiệ

n kh

ung

pháp

lý v

à ch

ính

sách

về

sản

xuất

tiêu

dùng

bền

vữn

g.

- Tha

y đổ

i hàn

h vi

tiêu

dùn

g, th

ực h

iện

lối s

ống

bền

vững

.

- Nân

g ca

o kh

ả nă

ng ti

ếp c

ận th

ị trư

ờng

và th

úc đ

ẩy x

uất k

hẩu

các

sản

phẩm

xuấ

t khẩ

u trọ

ng đ

iểm

của

Việ

t Nam

th

eo h

ướng

bền

vữn

g.

- Xan

h hó

a hệ

thốn

g ph

ân p

hối v

à ph

át tr

iển

chuỗ

i cun

g ứn

g qu

ốc g

ia c

ác sả

n ph

ẩm, d

ịch

vụ th

ân th

iện

môi

trườ

ng,

trong

đó

ưu ti

ên sả

n ph

ẩm, h

àng

hóa

do d

oanh

ngh

iệp

nhỏ

và v

ừa sả

n xu

ất, c

ung

ứng.

- Huy

độn

g hỗ

trợ

của

quốc

tế c

ho v

iệc

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

khoa

học

công

ngh

ệ hư

ớng

tới c

ác m

ô hì

nh sả

n xu

ất

và ti

êu d

ùng

bền

vững

(Mục

tiêu

12.

a to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, B

ộ K

ế h

oạch

Đầu

tư, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

12.

2: Đ

ến n

ăm 2

030,

đạt

đượ

c qu

ản lý

bền

vữn

g và

sử d

ụng

hiệu

quả

các

ngu

ồn tà

i ngu

yên

thiê

n nh

iên;

kha

i thá

c hợ

p lý

sử d

ụng

tiết k

iệm

, bền

vữn

g tà

i ngu

yên

khoá

ng sả

n (M

ục ti

êu 1

2.2

toàn

cầu

)

a.

- Đẩy

mạn

h đi

ều tr

a, đ

ánh

giá

tiềm

năn

g, tr

ữ lư

ợng,

giá

trị k

inh

tế, t

hực

trạng

xu h

ướng

diễ

n bi

ến; x

ây d

ựng

các

tài k

hoản

tài n

guyê

n kh

oáng

sản

trong

hệ

thốn

g ho

ạch

toán

quố

c gi

a.

- Quy

hoạ

ch, q

uản

lý q

uá tr

ình

khai

thác

, sử

dụng

tài n

guyê

n th

iên

nhiê

n; b

ảo đ

ảm v

iệc

sử d

ụng

hợp

lý, h

iệu

quả

bền

vững

các

ngu

ồn tà

i ngu

yên

đất,

nước

, rừn

g, n

ăng

lượn

g, k

hoán

g sả

n…

- Tăn

g cư

ờng

hiệu

lực,

hiệ

u qu

ả qu

ản lý

nhà

nướ

c đố

i với

việ

c bả

o vệ

, kha

i thá

c cá

c ng

uồn

tài n

guyê

n th

iên

nhiê

n.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn,

Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Áp

dụng

phư

ơng

thức

tiếp

cận

vòn

g đờ

i sản

phẩ

m tr

ong

triển

kha

i các

hoạ

t độn

g đổ

i mới

sinh

thái

tại c

ác d

oanh

ng

hiệp

, khu

côn

g ng

hiệp

, cụm

côn

g ng

hiệp

nhằ

m n

âng

cao

hiệu

quả

sử

dụng

tài n

guyê

n, p

hòng

ngừ

a và

giả

m th

iểu

chất

thải

.

- Thú

c đẩ

y ph

át tr

iển,

sử d

ụng

năng

lượn

g m

ới, n

ăng

lượn

g tá

i tạo

, các

ngu

yên

liệu,

nhi

ên li

ệu, v

ật li

ệu m

ới th

ay th

ế cá

c ng

uồn

tài n

guyê

n tru

yền

thốn

g, n

hất l

à ng

uồn

nhiê

n liệ

u hó

a th

ạch.

- Kha

i thá

c, sử

dụn

g hợ

p lý

, tiế

t kiệ

m v

à hiệ

u qu

ả tài

ngu

yên

khoá

ng sả

n, đ

ảm b

ảo d

ự trữ

tài n

guyê

n kh

oáng

sản

phục

vụ

nhu

cầu

phá

t triể

n cá

c ng

ành

kinh

tế tr

ước

mắt

lâu

dài;

hạn

chế,

kiể

m so

át c

hặt c

hẽ v

iệc

xuất

khẩ

u tà

i ngu

yên

thô

và đ

ến n

ăm 2

020,

chấ

m d

ứt x

uất k

hẩu

khoá

ng s

ản c

hưa

qua

chế

biến

sâu

; đẩy

mạn

h cô

ng tá

c bả

o vệ

môi

trườ

ng, p

hục

hồi m

ôi tr

ường

tron

g kh

ai th

ác k

hoán

g sả

n.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

12.

3: Đ

ến n

ăm 2

030,

giả

m m

ột n

ửa c

hất t

hải l

ương

thực

tính

theo

đầu

ngư

ời v

à gi

ảm tổ

n th

ất lư

ơng

thực

tron

g ch

uỗi s

ản x

uất v

à cu

ng ứ

ng, b

ao g

ồm c

ả nh

ững

tổn

thất

sau

thu

hoạc

h (M

ục ti

êu 1

2.3

toàn

cầu

)

a.

Page 56: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

56

- Tăn

g cư

ờng

áp d

ụng

công

ngh

ệ sa

u th

u ho

ạch,

phá

t triể

n cá

c dự

án

ứng

dụng

kho

a họ

c cô

ng n

ghệ,

chu

yển

giao

ng n

ghệ

về g

iảm

tổn

thất

sau

thu

hoạc

h.

- Triể

n kh

ai c

ác d

ự án

chế

tạo

máy

nôn

g ng

hiệp

đáp

ứng

yêu

cầu

của

sản

xuất

, giả

m tổ

n th

ất sa

u th

u ho

ạch.

- Xây

dựn

g và

phá

t triể

n ch

uỗi c

ung

ứng

bền

vững

cho

các

sản

phẩm

nôn

g sả

n.

Chủ

trì:

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

Phối

hợp

: B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trườ

ng, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Tổ

chức

các

hoạ

t độn

g tu

yên

truyề

n, v

ận đ

ộng

thay

đổi

hàn

h vi

tiêu

dùn

g, th

ực h

iện

tiêu

dùng

bền

vữn

g, ti

ến tớ

i xâ

y dự

ng x

ã hộ

i ít c

hất t

hải,

các

bon

thấp

.

- Áp

dụng

một

số c

ông

cụ k

inh

tế đ

ể đi

ều c

hỉnh

nhữ

ng h

ành

vi ti

êu d

ùng

khôn

g hợ

p lý

.

- Phá

t triể

n và

phổ

biế

n cá

c m

ô hì

nh ti

êu d

ùng

bền

vững

, tiê

u dù

ng c

ó trá

ch n

hiệm

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

hoa

học v

à Côn

g ng

hệ, B

ộ K

ế hoạ

ch v

à Đầu

tư, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

12.

4: Đ

ến n

ăm 2

020,

đạt

quả

n lý

tốt v

òng

đời c

ủa c

ác lo

ại h

óa c

hất v

à ch

ất th

ải th

eo c

ác c

am k

ết q

uốc

tế đ

ã ký

kết

, nhằ

m g

iảm

ô n

hiễm

môi

trườ

ng đ

ất, n

ước,

khô

ng

khí v

à tá

c độ

ng c

ó hạ

i đến

sức

khỏe

con

ngư

ời v

à m

ôi tr

ường

(Mục

tiêu

12.

4 to

àn c

ầu)

a.

- Ban

hàn

h ch

ính

sách

khu

yến

khíc

h cá

c cơ

sở sả

n xu

ất, k

inh

doan

h áp

dụn

g hệ

thốn

g qu

ản lý

môi

trườ

ng th

eo ti

êu

chuẩ

n IS

O 1

4000

; các

quy

địn

h về

hướ

ng d

ẫn sử

dụn

g hạ

n ng

ạch

phát

thải

hình

thàn

h th

ị trư

ờng

chuy

ển n

hượn

g hạ

n ng

ạch

phát

thải

; quy

địn

h về

kiể

m to

án c

hất t

hải v

à đá

nh g

iá v

òng

đời s

ản p

hẩm

.

- Thự

c hi

ện n

ghiê

m c

hế đ

ộ đă

ng k

ý ho

ạt đ

ộng

hóa

chất

, đặc

biệ

t là

đối v

ới h

óa c

hất đ

ộc h

ại.

- Xây

dựn

g nă

ng lự

c ph

òng

ngừa

, ứng

phó

sự c

ố hó

a ch

ất.

- Áp

dụng

các

tiêu

chu

ẩn, q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t, cá

c yê

u cầ

u về

an

toàn

hóa

chấ

t, kế

t hợp

kiể

m tr

a, th

anh

tra, x

ử lý

vi

phạm

bảo

đảm

thực

hiệ

n đú

ng q

uy đ

ịnh

của

pháp

luật

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ Y

tế,

Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

, Bộ

Côn

g an

, Kiể

m to

án N

hà n

ước,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Rà

soát

khu

ôn k

hổ p

háp

lý v

ề qu

ản lý

hoạ

t độn

g xả

thải

, đặc

biệ

t đối

với

hoạ

t độn

g xả

thải

hóa

chấ

t độc

hại

ra m

ôi

trườn

g để

ban

hàn

h qu

y đị

nh p

háp

luật

đầy

đủ,

phù

hợp

nhằ

m đ

ảm b

ảo p

hòng

ngừ

a và

kiể

m so

át c

ác n

guồn

gây

ô n

hiễm

m

ôi tr

ường

.

- Phò

ng n

gừa

và k

iểm

soá

t các

ngu

ồn g

ây ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

; cải

tạo,

phụ

c hồ

i môi

trườ

ng c

ác k

hu v

ực đ

ã bị

ô

nhiễ

m; c

ải th

iện

môi

trườ

ng số

ng c

ủa n

gười

dân

, hạn

chế

tác

động

do

ô nh

iễm

môi

trườ

ng đ

ến sứ

c kh

oẻ c

ủa n

hân

dân.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ Cô

ng T

hươn

g, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

th

ôn, B

ộ Y

tế, K

iểm

toán

Nhà

nướ

c, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng

ương

Mục

tiêu

12.

5: Đ

ến n

ăm 2

030,

giả

m đ

áng

kể lư

ợng

chất

thải

phá

t sin

h, tă

ng c

ường

giá

trị k

inh

tế c

ủa n

guồn

tài n

guyê

n ch

ất th

ải th

ông

qua

việc

phò

ng n

gừa,

giả

m th

iểu,

tái

chế

và tá

i sử

dụng

, thu

hồi

năn

g lư

ợng

từ x

ử lý

chấ

t thả

i (M

ục ti

êu 1

2.5

toàn

cầu

)

a.

Page 57: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

57

- Xây

dựn

g, b

an h

ành

các

chín

h sá

ch, c

ơ ch

ế, c

ông

cụ v

ề ph

òng

ngừa

, giả

m th

iểu,

phâ

n lo

ại, t

hu g

om, v

ận c

huyể

n,

tái s

ử dụ

ng, t

ái c

hế, x

ử lý

chấ

t thả

i.- X

ây d

ựng

cơ sở

dữ

liệu

về c

hất t

hải t

rên

toàn

quố

c; x

ây d

ựng

các

quy

chuẩ

n kỹ

thuậ

t quố

c gi

a về

môi

trườ

ng, c

ác

hướn

g dẫ

n kỹ

thuậ

t về

giảm

thiể

u, p

hân

loại

, tái

sử d

ụng

và tá

i chế

chấ

t thả

i.- T

hực

hiện

các

chư

ơng

trình

nân

g ca

o nh

ận th

ức, n

âng

cao

năng

lực

về q

uản

lý tổ

ng h

ợp c

hất t

hải.

- Tăn

g cư

ờng

quản

lý n

hà n

ước

đối v

ới c

ác h

oạt đ

ộng

phát

sinh

chấ

t thả

i; ho

àn th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

kiểm

tra,

th

anh

tra, g

iám

sát t

hực

thi l

uật p

háp

bảo

vệ m

ôi tr

ường

liên

qua

n tớ

i quả

n lý

chấ

t thả

i.- P

hòng

ngừ

a và

giả

m th

iểu

phát

sinh

chấ

t thả

i rắn

: Thự

c hi

ện q

uản

lý tổ

ng h

ợp c

hất t

hải r

ắn th

eo c

ơ ch

ế th

ị trư

ờng,

đổ

i mới

chế

thu

phí đ

ối v

ới th

u go

m v

à xử

lý c

hất t

hải r

ắn p

hát s

inh;

tăng

cườ

ng g

iảm

thiể

u ch

ất th

ải rắ

n tro

ng si

nh

hoạt

, sản

xuấ

t và

dịch

vụ.

- Kiể

m so

át c

hặt c

hẽ v

iệc

nhập

khẩ

u ph

ế liệ

u.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn,

Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

thu

gom

xử lý

chấ

t thả

i rắn

.

- Rà

soát

, ban

hàn

h đồ

ng b

ộ hệ

thốn

g qu

y ch

uẩn

kỹ th

uật,

tiêu

chuẩ

n, đ

ịnh

mức

kin

h tế

kỹ

thuậ

t về

quản

lý c

hất

thải

rắn.

- Hướ

ng d

ẫn q

uản

lý đ

ầu tư

xây

dựn

g cơ

sở

xử lý

chấ

t thả

i rắn

sin

h ho

ạt th

eo q

uy h

oạch

đượ

c ph

ê du

yệt;

phươ

ng

pháp

lập,

quả

n lý

chi

phí

phươ

ng p

háp

định

giá

dịc

h vụ

xử

lý c

hất t

hải r

ắn si

nh h

oạt.

- Quy

địn

h ch

i tiế

t về

việc

phâ

n lo

ại, t

hu g

om, t

ái sử

dụn

g, tá

i chế

xử lý

chấ

t thả

i xây

dựn

g.

- Tổ

chức

ngh

iên

cứu

lập

quy

hoạc

h qu

ản lý

chấ

t thả

i rắn

cho

các

vùn

g, li

ên tỉ

nh, l

iên

đô th

ị và

vùng

đặc

thù.

- Thú

c đẩ

y xã

hội

hóa

côn

g tá

c th

u go

m, v

ận c

huyể

n và

xử

lý c

hất t

hải.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

, Bộ

Y

tế, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

12.

6: K

huyế

n kh

ích

cộng

đồn

g do

anh

nghi

ệp á

p dụ

ng c

ác th

ông

lệ b

ền v

ững,

bao

gồm

côn

g ng

hệ sả

n xu

ất sạ

ch h

ơn, s

ử dụ

ng h

iệu

quả

tài n

guyê

n th

iên

nhiê

n, b

ảo

vệ m

ôi tr

ường

; thự

c hi

ện tr

ách

nhiệ

m x

ã hộ

i đối

với

ngư

ời n

ghèo

nhóm

dân

yếu

thế;

tíc

h hợ

p cá

c th

ông

tin v

ề tín

h bề

n vữ

ng v

ào b

áo c

áo đ

ịnh

kỳ c

ủa m

ình

(Mục

tiêu

12

.6 to

àn c

ầu)

- Bổ

sung

, hoà

n th

iện

cơ c

hế, c

hính

sác

h kh

uyến

khí

ch c

ác d

oanh

ngh

iệp

thực

hiệ

n cá

c th

ông

lệ b

ền v

ững

và tí

ch

hợp

các

thôn

g tin

về

bền

vững

vào

chu

kỳ

báo

cáo.

- Thự

c hi

ện đ

ánh

giá,

xếp

hạn

g th

ường

niê

n cá

c do

anh

nghi

ệp p

hát t

riển

bền

vững

tại V

iệt N

am.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c ch

o độ

i ngũ

quả

n lý

doa

nh n

ghiệ

p và

các

tổ c

hức

tư v

ấn v

ề th

ực h

iện

tái c

ơ cấ

u tro

ng d

oanh

ng

hiệp

theo

các

tiêu

chu

ẩn p

hát t

riển

bền

vững

doa

nh n

ghiệ

p.

Chủ

trì

: Ph

òng

Thươ

ng m

ại v

à C

ông

nghi

ệp

Việ

t Nam

Phối

hợp

: Bộ

Kế h

oạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Công

Thư

ơng,

Bộ

Thô

ng ti

n và

Tru

yền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, c

ác tổ

chức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

c tỉn

h/th

ành

phố

trực t

huộc

trun

g ươ

ng

Page 58: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

58

Mục

tiêu

12.

7: Đ

ảm b

ảo c

ác h

oạt đ

ộng

mua

sắm

côn

g bề

n vữ

ng (M

ục ti

êu 1

2.7

toàn

cầu

)

a.

- Ban

hàn

h qu

y ch

ế ch

i tiê

u cô

ng x

anh.

Ưu

tiên

mua

sắm

sử d

ụng

hàng

hóa

dán

nhã

n si

nh th

ái, h

àng

hóa

có k

hả

năng

tái c

hế sử

dụn

g ng

uồn

ngân

sách

nhà

nướ

c.

- Thự

c hi

ện q

uy đ

ịnh

các

công

trìn

h, d

ự án

đầu

tư c

ông

phải

áp

dụng

các

tiêu

chu

ẩn k

inh

tế x

anh

(tiêu

chu

ẩn sử

dụn

g nă

ng lư

ợng,

ngu

yên

vật l

iệu,

thiế

t kế

thíc

h hợ

p đi

ều k

iện

sinh

thái

, tín

h đế

n tá

c độ

ng c

ủa b

iến

đổi k

hí h

ậu).

- Địn

h kỳ

tổng

hợp

, đán

h gi

á tìn

h hì

nh th

ực h

iện

các

thôn

g lệ

mua

sắm

côn

g bề

n vữ

ng v

à cơ

chế

, chí

nh s

ách

liên

quan

. Đề

xuất

sửa

đổi,

bổ su

ng c

hính

sách

khi

cần

thiế

t.

Chủ

trì:

Bộ

Tài c

hính

Phối

hợp

: B

ộ C

ông

Thươ

ng,

Bộ

Kho

a họ

c và

C

ông

nghệ

, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận t

ải,

Bộ

Xây

dự

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài n

guyê

n và

M

ôi tr

ường

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Rà

soát

, sửa

đổi

các

quy

địn

h hi

ện h

ành

về đ

ấu th

ầu v

à đầ

u tư

côn

g th

eo h

ướng

lồng

ghé

p cá

c yê

u cầ

u áp

dụn

g cá

c tiê

u ch

uẩn

mua

sắm

xan

h tro

ng q

uá tr

ình

lựa

chọn

nhà

cun

g cấ

p, n

hà th

ầu c

ung

ứng

hàng

hóa

dịch

vụ

cho

các

dự á

n đầ

u tư

sử d

ụng

ngân

sách

nhà

nướ

c.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

12.

8: Đ

ến n

ăm 2

030,

bảo

đảm

ngư

ời d

ân ở

mọi

nơi

thôn

g tin

nhận

thức

phù

hợp

về

phát

triể

n bề

n vữ

ng v

à cá

ch số

ng h

ài h

òa v

ới th

iên

nhiê

n (M

ục ti

êu 1

2.8

toàn

cầu

)

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n cá

c ch

ương

trìn

h tru

yền

thôn

g có

nội

dun

g và

hìn

h th

ức tu

yên

truyề

n th

ích

hợp

cho

từng

nh

óm đ

ối tư

ợng

trong

hội.

- Phá

t huy

vai

trò

và tr

ách

nhiệ

m c

ủa c

ác c

ơ qu

an th

ông

tin tr

uyền

thôn

g tro

ng v

iệc

nâng

cao

nhậ

n th

ức c

ủa n

gười

n về

các

chủ

trươ

ng, c

hính

sách

chiế

n lư

ợc p

hát t

riển

bền

vững

của

đất

nướ

c; p

hổ b

iến

nội d

ung,

thôn

g tin

về

phát

tri

ển b

ền v

ững.

- Cập

nhậ

t và

đưa

các

nội d

ung

giáo

dục

về

phát

triể

n bề

n vữ

ng v

ào c

hươn

g trì

nh g

iảng

dạy

của

các

cấp

học

, bậc

họ

c tro

ng h

ệ th

ống

giáo

dục

đào

tạo.

Chủ

trì:

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông

Phối

hợp

: Bộ

Kế h

oạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

12.

9: H

oàn

thiệ

n cá

c ch

ính

sách

về

thuế

, giá

đối

với

nhi

ên li

ệu h

óa th

ạch

và đ

ồng

thời

chín

h sá

ch p

hù h

ợp n

hằm

bảo

vệ

ngườ

i ngh

èo, n

hững

đối

tượn

g ho

ặc

nhóm

đối

tượn

g dễ

bị t

ổn th

ương

trướ

c nh

ững

tác

động

tiêu

cực

thể

xảy

ra (M

ục ti

êu 1

2.c

toàn

cầu

)

- Thự

c hiệ

n lộ

trìn

h xó

a bỏ

trợ cấ

p đố

i với

nhi

ên li

ệu h

óa th

ạch,

đi đ

ôi v

ới v

iệc r

à soá

t, sử

a đổi

các l

oại t

huế l

iên

quan

(n

hư th

uế b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

, thu

ế tà

i ngu

yên

v.v.

..).

- Min

h bạ

ch h

óa c

ơ cấ

u tín

h gi

á nh

iên

liệu

hóa

thạc

h.

- Có

các

biện

phá

p gi

ảm th

iểu

nhữn

g tá

c độ

ng ti

êu c

ực đ

ối v

ới n

gười

ngh

èo v

à nh

ững

nhóm

dân

bị ả

nh h

ưởng

.

Chủ

trì:

Bộ

Tài c

hính

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Bộ

Côn

g Th

ương

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 59: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

59

Mục

tiêu

13:

Ứng

phó

kịp

thời

, hiệ

u qu

ả vớ

i biế

n đổ

i khí

hậu

thiê

n ta

i (3)

Mục

tiêu

13.

1: T

ăng

cườn

g kh

ả nă

ng c

hống

chị

u và

thíc

h ng

hi v

ới rủ

i ro

liên

quan

tới b

iến

đổi k

hí h

ậu, ứ

ng p

hó v

ới th

iên

tai v

à cá

c th

ảm h

ọa tự

nhi

ên k

hác

(Mục

tiêu

13.

1 to

àn c

ầu)

a.

- Ngh

iên

cứu

và tr

iển

khai

các

giả

i phá

p cụ

thể

để p

hòng

chố

ng h

iệu

quả

thiê

n ta

i, lũ

qué

t và

sạt l

ở đấ

t ở v

ùng

núi;

duy

trì v

à vậ

n hà

nh c

ó hi

ệu q

uả lâ

u dà

i.

- Tăn

g cư

ờng

các

hoạt

độn

g đi

ều tr

a, n

ghiê

n cứ

u kh

oa h

ọc c

ơ bả

n và

ứng

dụn

g cô

ng n

ghệ

thíc

h ứn

g vớ

i biế

n đổ

i khí

hậu

.

- Đẩy

mạn

h ng

hiên

cứu

, khu

yến

khíc

h ch

uyển

gia

o cô

ng n

ghệ

và ứ

ng d

ụng

hiệu

quả

các

thàn

h tự

u kh

oa h

ọc, c

ông

nghệ

hiệ

n đạ

i nhằ

m th

ích

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu, t

ăng

cườn

g sứ

c cạ

nh tr

anh

của

các

ngàn

h ki

nh tế

, tiế

n tớ

i phá

t triể

n nề

n ki

nh tế

các

-bon

thấp

.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Củn

g cố

, xây

dựn

g cá

c cô

ng tr

ình

phòn

g ch

ống

thiê

n ta

i trọ

ng đ

iểm

, cấp

bác

h.C

hủ tr

ì: B

ộ X

ây d

ựng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

, Ủy

ban

nhân

n cá

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

13.

2: L

ồng

ghép

các

yếu

tố b

iến

đổi k

hí h

ậu v

ào c

ác c

hính

sách

, chi

ến lư

ợc, q

uy h

oạch

kế h

oạch

phá

t triể

n (M

ục ti

êu 1

3.2

toàn

cầu

)

a.

- Rà

soát

, điề

u ch

ỉnh

các

chiế

n lư

ợc, q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h ph

át tr

iển

kinh

tế -

xã h

ội tr

ên c

ơ sở

kho

a họ

c, h

iệu

quả

kinh

tế v

à tín

h đế

n cá

c yế

u tố

rủi r

o, b

ất đ

ịnh

của

biến

đổi

khí

hậu

nước

biể

n dâ

ng.

- Xây

dựn

g nă

ng lự

c cán

bộ

hoạc

h đị

nh ch

ính

sách

về l

ồng

ghép

biế

n đổ

i khí

hậu

vào

chín

h sá

ch, k

ế hoạ

ch p

hát t

riển.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Côn

g Th

ương

, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, B

ộ La

o độ

ng -

Thươ

ng b

inh

và X

ã hộ

i, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Điề

u ch

ỉnh,

bổ

sung

, hoà

n th

iện

các

tiêu

chuẩ

n, q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t thi

ết k

ế cô

ng tr

ình,

sở h

ạ tầ

ng g

iao

thôn

g dự

a trê

n cá

c kị

ch b

ản b

iến

đổi k

hí h

ậu.

Chủ

trì:

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Côn

g Th

ương

, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 60: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

60

c.

- Điề

u ch

ỉnh,

bổ

sung

, hoà

n th

iện

các

tiêu

chuẩ

n, q

uy c

huẩn

kỹ

thuậ

t thi

ết k

ế cô

ng tr

ình,

quy

hoạ

ch x

ây d

ựng,

sở

hạ tầ

ng d

ựa tr

ên c

ác k

ịch

bản

biến

đổi

khí

hậu

.- B

an h

ành

các

quy

định

về

định

mức

kin

h tế

kỹ

thuậ

t dựa

trên

các

kịc

h bả

n bi

ến đ

ổi k

hí h

ậu; q

uy c

huẩn

xây

dựn

g tro

ng v

ùng

thườ

ng x

uyên

bị t

hiên

tai p

hù h

ợp v

ới đ

iều

kiện

gia

tăng

thiê

n ta

i do

biến

đổi

khí

hậu

.

Chủ

trì:

Bộ

Xây

dựn

g

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Côn

g Th

ương

, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

13.

3: G

iáo

dục,

nân

g ca

o nh

ận th

ức, n

ăng

lực

và th

ể ch

ế tro

ng c

ảnh

báo

sớm

, ứng

phó

với

biế

n đổ

i khí

hậu

giảm

nhẹ

rủi r

o th

iên

tai (

Mục

tiêu

13.

3 to

àn c

ầu)

a.

- Xây

dựn

g, th

ực h

iện

các

chươ

ng tr

ình

truyề

n th

ông

nâng

cao

nhậ

n th

ức, t

rách

nhi

ệm c

ủa c

án b

ộ, c

ông

chức

, viê

n ch

ức v

à cá

c th

ành

phần

hội v

ề cá

c vấ

n đề

biế

n đổ

i khí

hậu

.- Đ

ưa k

iến

thức

bản

về ứ

ng p

hó v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu, g

iảm

nhẹ

rủi r

o th

iên

tai v

ào tr

ong

các

chươ

ng tr

ình,

bậc

gi

áo d

ục, đ

ào tạ

o cá

c cấ

p; x

ây d

ựng

các

chươ

ng tr

ình

đào

tạo;

phá

t triể

n và

chín

h sá

ch đ

ào tạ

o ng

uồn

nhân

lực

chất

ợng

cao

các

chuy

ên n

gành

liên

qua

n đế

n th

ích

ứng

với b

iến

đổi k

hí h

ậu v

à gi

ảm p

hát t

hải k

hí n

hà k

ính.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c tro

ng q

uản

lý v

à lậ

p kế

hoạ

ch ứ

ng p

hó v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu, đ

ặc b

iệt c

hú tr

ọng

tới p

hụ n

ữ, th

anh

niên

, cộn

g đồ

ng đ

ịa p

hươn

g và

nhữ

ng n

hóm

hay

bị l

ãng

quên

.- Đ

ầu tư

xây

dựn

g và

vận

hàn

h hi

ệu q

uả h

ệ th

ống

giám

sát

biế

n đổ

i khí

hậu

nước

biể

n dâ

ng. H

iện

đại h

óa h

ệ th

ống

quan

trắc

công

ngh

ệ dự

báo

khí

tượn

g th

ủy v

ăn b

ảo đ

ảm c

ảnh

báo,

dự

báo

sớm

các

hiệ

n tư

ợng

thời

tiết

, khí

hậ

u cự

c đo

an.

- Huy

độn

g cá

c ng

uồn

lực

tài c

hính

từ h

ợp tá

c qu

ốc tế

để

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

trong

cản

h bá

o sớ

m, ứ

ng p

hó v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo,

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Đưa

kiế

n th

ức c

ơ bả

n về

ứng

phó

với

biế

n đổ

i khí

hậu

, giả

m n

hẹ rủ

i ro

thiê

n ta

i vào

tron

g cá

c ch

ương

trìn

h, b

ậc

giáo

dục

, đào

tạo

các

cấp;

xây

dựn

g cá

c ch

ương

trìn

h đà

o tạ

o; p

hát t

riển

và c

ó ch

ính

sách

đào

tạo

nguồ

n nh

ân lự

c ch

ất

lượn

g ca

o cá

c ch

uyên

ngà

nh li

ên q

uan

đến

thíc

h ứn

g vớ

i biế

n đổ

i khí

hậu

giảm

phá

t thả

i khí

nhà

kín

h.

- Thự

c hi

ện sá

ng k

iến

trườn

g họ

c an

toàn

, các

hoạ

t độn

g ph

òng,

chố

ng th

iên

tai -

ứng

phó

với

biế

n đổ

i khí

hậu

lấy

trẻ e

m là

m tr

ọng

tâm

.

Chủ

trì:

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

c.

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Đề

án N

âng

cao

nhận

thức

cộn

g đồ

ng v

à qu

ản lý

rủi r

o th

iên

tai d

ựa v

ào c

ộng

đồng

.

- Tru

yền

thôn

g, n

âng

cao

nhận

thức

tron

g cộ

ng đ

ồng

về g

iảm

nhẹ

rủi r

o th

iên

tai.

- Xây

dựn

g nă

ng lự

c ứn

g ph

ó củ

a cộ

ng đ

ồng

về p

hòng

, chố

ng th

iên

tai.

Chủ

trì:

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

Page 61: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

61

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu t

ư, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào t

ạo,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

14:

Bảo

tồn

và sử

dụn

g bề

n vữ

ng đ

ại d

ương

, biể

n và

ngu

ồn lợ

i biể

n để

phá

t tri

ển b

ền v

ững

(6)

Mục

tiêu

14.

1: Đ

ến n

ăm 2

030,

ngă

n ng

ừa, g

iảm

đán

g kể

kiểm

soát

đượ

c cá

c lo

ại ô

nhi

ễm b

iển,

đặc

biệ

t là

từ c

ác h

oạt đ

ộng

trên

đất l

iền,

chú

ý tớ

i các

chấ

t thả

i rắn

, nướ

c th

ải v

à ô

nhi

ễm c

hất h

ữu c

ơ (M

ục ti

êu 1

4.1

toàn

cầu

)

- Kiể

m so

át c

hặt c

hẽ c

ác n

guồn

thải

trực

tiếp

gây

ô n

hiễm

, suy

thoá

i môi

trườ

ng v

ùng

biển

ven

bờ.

Qua

n trắ

c th

ường

xu

yên

mức

độ

tác

động

của

các

ngu

ồn g

ây ô

nhi

ễm b

iển

từ đ

ất li

ền, đ

ặc b

iệt l

à từ

các

lưu

vực

sông

, từ

các

vùng

can

h tá

c nô

ng n

ghiệ

p ve

n bi

ển sử

dụn

g hó

a ch

ất, t

huốc

bảo

vệ

thực

vật

nguồ

n gố

c hó

a ch

ất.

- Thự

c hi

ện n

ghiê

m c

ác q

uy đ

ịnh

về đ

ánh

giá

tác

động

môi

trườ

ng, k

iểm

soát

chặ

t chẽ

các

dự

án q

uai đ

ê, lấ

n bi

ển,

đổ đ

ất đ

á, c

át, s

ỏi, v

ật li

ệu x

ây d

ựng

xuốn

g bi

ển; k

iểm

soát

, ngă

n ch

ặn h

oàn

toàn

việ

c đổ

chấ

t thả

i ngu

y hạ

i xuố

ng b

iển

dưới

mọi

hìn

h th

ức.

- Lập

kế h

oạch

xử

lý cá

c cơ

sở g

ây ô

nhi

ễm v

ùng

ven

biển

; cải

tạo

chất

lượn

g ng

uồn

nước

tại c

ác lư

u vự

c sôn

g, cử

a sôn

g ve

n bi

ển, c

ác v

ùng

nước

biể

n ve

n bờ

đã

bị ô

nhi

ễm, s

uy th

oái.

- X

ây d

ựng

năng

lực

ứng

phó

nhan

h, h

iệu

quả

với ô

nhi

ễm d

ầu, s

ự cố

môi

trườ

ng tr

ên b

iển,

vùn

g cử

a sô

ng v

en b

iển;

ki

ểm tr

a, g

iám

sát

chặ

t chẽ

các

yêu

cầu

về

điều

kiệ

n, n

ăng

lực

phòn

g ng

ừa, ứ

ng p

hó s

ự cố

của

tàu,

thuy

ền v

ận c

huyể

n dầ

u, h

óa c

hất h

oạt đ

ộng

trên

biển

hoặ

c đi

qua

các

vùn

g bi

ển n

ước

ta c

ũng

như

các

kho

chứa

xăn

g dầ

u, h

óa c

hất,

thuố

c bả

o vệ

thực

vật

vùn

g ve

n bi

ển, t

rên

các

đảo.

- Xây

dựn

g cơ

chế

khu

yến

khíc

h ng

ười d

ân v

à cộ

ng đ

ồng

tham

gia

giá

m sá

t và

quản

lý ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

biể

n.- Đ

iều tr

a, đá

nh g

iá sứ

c chị

u tải

môi

trườ

ng củ

a các

khu

vực

biển

, hải

đảo

ở vù

ng rủ

i ro

ô nh

iễm ca

o ho

ặc rấ

t cao

; côn

g bố

các

khu

vực b

iển, h

ải đả

o kh

ông

còn

khả n

ăng

tiếp

nhận

chất

thải.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ Y

tế, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

vận

tải,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố ve

n bi

ển tr

ực th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

14.

2: Đ

ến n

ăm 2

030,

tăng

cườ

ng q

uản

lý v

à bả

o vệ

các

hệ

sinh

thái

biể

n, v

en b

iển

và h

ải đ

ảo đ

ể trá

nh c

ác tá

c độ

ng ti

êu c

ực, t

ăng

cườn

g sứ

c kh

ỏe v

à kh

ả nă

ng c

hống

ch

ịu c

ho đ

ại d

ương

(Mục

tiêu

14.

2 to

àn c

ầu)

- Đ

iều

tra, đ

ánh

giá

hiện

trạn

g, p

hân

bố c

ác h

ệ si

nh th

ái b

iển;

đán

h gi

á m

ức đ

ộ tổ

n th

ương

của

các

hệ

sinh

thái

biể

n;

mức

độ

đe d

ọa tu

yệt c

hủng

của

các

loài

sin

h vậ

t biể

n có

giá

trị.

Đán

h gi

á tổ

ng th

ể sứ

c kh

ỏe c

ác h

ệ si

nh th

ái v

en b

iển,

bi

ển v

à hả

i đảo

.- L

ập q

uy h

oạch

bảo

vệ

rừng

ngậ

p m

ặn h

iện

có, p

hục

hồi,

tái s

inh

tự n

hiên

rừng

ngậ

p m

ặn v

en b

iển,

phá

t triể

n rừ

ng

ở cá

c kh

u vự

c trọ

ng y

ếu đ

ể hì

nh th

ành

vành

đai

xan

h vữ

ng c

hắc

ven

biển

từ M

óng

Cái

đến

Tiên

.- X

ây d

ựng

và th

ực h

iện

các

chươ

ng tr

ình

bảo

tồn

các

loài

đượ

c ưu

tiên

bảo

vệ.

Page 62: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

62

- Thự

c hi

ện c

ác g

iải p

háp

tổng

thể

ngăn

chặ

n đà

suy

giảm

ngu

ồn lợ

i thủ

y sả

n trê

n cá

c vù

ng b

iển,

từng

bướ

c ph

ục h

ồi

và là

m g

iàu

nguồ

n lợ

i thủ

y sả

n vù

ng b

iển

gần

bờ.

- Xây

dựn

g và

triể

n kh

ai c

ác m

ô hì

nh đ

ồng

quản

lý tà

i ngu

yên

và h

ệ si

nh th

ái b

iển.

- Cải

thiệ

n và

phụ

c hồ

i môi

trườ

ng c

ác h

ệ sin

h th

ái b

iển,

hải

đảo

bị ô

nhi

ễm v

à su

y th

oái.

- Thự

c hiệ

n đầ

y đủ

các đ

iều

luật

quố

c tế đ

ược q

uy đ

ịnh

trong

Côn

g ướ

c của

Liê

n H

ợp Q

uốc v

ề Luậ

t biể

n (U

NC

LOS)

để

bảo

tồn,

sử d

ụng

bền

vững

đại

dươ

ng v

à cá

c tà

i ngu

yên

biển

(Mục

tiêu

14.

c to

àn c

ầu).

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Bộ

Ngo

ại g

iao,

Việ

n H

àn lâ

m K

hoa

học

và C

ông

nghệ

V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

ven

biển

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

14.

3: G

iảm

thiể

u và

xử

lý tá

c độ

ng c

ủa a

-xít

hóa

đại d

ương

, ưu

tiên

việc

tăng

cườ

ng h

ợp tá

c kh

oa h

ọc ở

tất c

ả cá

c cấ

p tro

ng b

ối c

ảnh

biến

đổi

khí

hậu

(Mục

tiêu

14

.3 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g hệ

thốn

g qu

an tr

ắc a

xít

hóa

biển

đại d

ương

quố

c gi

a. T

iến

hành

đo

đạc

thườ

ng x

uyên

mức

độ

axit

hóa

(pH

).

- Tăn

g cư

ờng

nghi

ên c

ứu k

hoa

học

trong

điề

u tra

bản

về tà

i ngu

yên

và b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

biể

n và

hải

đảo

, tro

ng

kiểm

soát

ô n

hiễm

môi

trườ

ng b

iển,

hải

đảo

.

- Tăn

g cư

ờng

năng

lực

đội n

gũ c

án b

ộ qu

ản lý

nhà

nướ

c về

tài n

guyê

n và

môi

trườ

ng b

iển.

- Đẩy

mạn

h hợ

p tá

c qu

ốc tế

để

xử lý

vấn

đề

a xí

t hóa

đại

dươ

ng.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Việ

n H

àn lâ

m

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c xã

hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

ven

biển

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

14.

4: Đ

ến n

ăm 2

020,

quả

n lý

một

các

h hi

ệu q

uả h

oạt đ

ộng

khai

thác

, chấ

m d

ứt v

iệc

khai

thác

hải

sản

quá

mức

, các

hoạ

t độn

g kh

ai th

ác h

ải sả

n bấ

t hợp

phá

p, k

hông

đư

ợc b

áo c

áo h

oặc

khôn

g th

eo q

uy đ

ịnh

và n

hững

hoạ

t độn

g kh

ai th

ác h

ải sả

n m

ang

tính

hủy

diệt

; thự

c hi

ện c

ác k

ế ho

ạch

quản

lý k

hoa

học

để p

hục

hồi t

rữ lư

ợng

hải s

ản tr

ong

thời

gia

n ng

ắn n

hất c

ó th

ể, tố

i thi

ểu là

ở m

ức c

ó th

ể đạ

t đượ

c sả

n lư

ợng

bền

vững

tối đ

a th

eo n

hững

đặc

điể

m si

nh h

ọc c

ủa c

húng

(Mục

tiêu

14.

4 to

àn c

ầu)

- Tập

trun

g ng

hiên

cứu

điề

u tra

ngu

ồn lợ

i, dự

báo

ngư

trườ

ng p

hục

vụ k

hai t

hác

hải s

ản; đ

ánh

giá

trữ lư

ợng,

giớ

i hạ

n kh

ai th

ác.

- Hiệ

n đạ

i hóa

côn

g tá

c qu

ản lý

ngh

ề cá

trên

biể

n. X

ây d

ựng

cơ c

hế q

uản

lý p

hù h

ợp đ

ể đị

nh h

ướng

kha

i thá

c, b

ảo

tồn

và p

hát t

riển

nguồ

n lợ

i hải

sản

trên

biển

một

các

h bề

n vữ

ng. Đ

ổi m

ới x

ây d

ựng

các

hợp

tác

xã v

à liê

n m

inh

hợp

tác

xã n

ghề c

á the

o hư

ớng

thật

sự v

ì lợi

ích

của n

gư d

ân, b

ảo v

ệ môi

trườ

ng si

nh th

ái b

ền v

ững,

gắn

kết

cộng

đồn

g, p

hát t

riển

và ổ

n đị

nh x

ã hộ

i vùn

g bi

ển v

à hả

i đảo

. Hìn

h th

ành

một

số d

oanh

ngh

iệp,

tập

đoàn

lớn

đủ m

ạnh

để h

oạt đ

ộng

khai

thác

hả

i sản

xa

bờ v

à hợ

p tá

c kh

ai th

ác v

iễn

dươn

g vớ

i các

nướ

c tro

ng k

hu v

ực.

- Ngh

iên

cứu

và c

huyể

n gi

ao k

hoa

học

kỹ th

uật t

rong

ngh

ề kh

ai th

ác h

ải sả

n. T

hực

hiện

việ

c th

ả cá

c gi

ống

thủy

sản

đảm

bảo

chấ

t lượ

ng ra

biể

n và

các

thủy

vực

nội

địa

theo

mùa

vụ

để p

hục

hồi,

tái t

ạo v

à ph

át tr

iển

nguồ

n lợ

i thủ

y sả

n. X

ây

dựng

thực

hiệ

n cá

c ch

ương

trìn

h, d

ự án

bảo

vệ,

phụ

c hồ

i năn

g su

ất si

nh h

ọc v

à kh

ả nă

ng c

ung

cấp

nguồ

n di

nh d

ưỡng

, nơ

i sin

h sả

n, ư

ơm m

ầm n

guồn

lợi t

hủy

sản

của

các

hệ si

nh th

ái b

iển

nhằm

phụ

c hồ

i ngu

ồn lợ

i thủ

y sả

n vù

ng b

iển

gần

bờ.

- Xây

dựn

g và

thiế

t lập

chế,

chí

nh sá

ch q

uản

lý k

hai t

hác

nội đ

ịa từ

điề

u tra

ngu

ồn lợ

i trê

n cá

c lư

u vự

c sô

ng, s

uối,

hồ đ

ến q

uản

lý k

hai t

hác

gắn

với b

ảo v

ệ ng

uồn

lợi t

hủy

sản,

bảo

vệ

môi

trườ

ng. C

hống

đán

h bắ

t bất

hợp

phá

p, h

ủy d

iệt

nguồ

n lợ

i. N

ghiê

m c

ấm sử

dụn

g cá

c cô

ng c

ụ kh

ai th

ác h

ủy h

oại m

ôi tr

ường

ngu

ồn lợ

i thủ

y sả

n.- P

hát t

riển

nguồ

n nh

ân lự

c có

chấ

t lượ

ng c

ao c

ho c

ác h

oạt đ

ộng

nghi

ên c

ứu n

guồn

lợi v

à tổ

chứ

c kh

ai th

ác h

ải sả

n trê

n bi

ển.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

hoa

học v

à Côn

g ng

hệ, B

ộ Q

uốc p

hòng

, Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tải

, Việ

n H

àn l

âm K

hoa

học

và C

ông

nghệ

V

iệt N

am, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân cá

c tỉn

h/th

ành

phố

ven

biển

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 63: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

63

- Củn

g cố

, phá

t triể

n ng

ành

cơ k

hí đ

óng,

sửa

tàu

cá, p

hát t

riển

công

ngh

iệp

phụ

trợ p

hục

vụ n

gành

khí t

àu c

á, đ

ầu

tư n

âng

cấp,

hiệ

n đạ

i hóa

các

cản

g cá

, bến

cá,

các

khu

neo

đậu

trán

h trú

bão

, các

khu

hậu

cần

dịc

h vụ

ngh

ề cá

ven

biể

n và

trên

các

hải

đảo

.- Q

uản

lý cư

ờng

lực k

hai t

hác p

hù h

ợp v

ới k

hả n

ăng

tái t

ạo n

guồn

lợi h

ải sả

n. T

iếp

cận

các c

ơ ch

ế, cô

ng cụ

thị t

rườn

g đồ

ng th

ời v

ới v

iệc

áp d

ụng

các

biện

phá

p hà

nh c

hính

, chế

tài h

ợp lý

để

điều

tiết

hoạ

t độn

g kh

ai th

ác n

guồn

lợi h

ải s

ản

trong

giớ

i hạn

phụ

c hồ

i.

Mục

tiêu

14.

5: Đ

ến n

ăm 2

030,

diệ

n tíc

h cá

c kh

u bả

o tồ

n bi

ển v

à ve

n bi

ển đ

ạt 3

-5%

diệ

n tíc

h tự

nhi

ên, d

ựa tr

ên c

ơ sở

kho

a họ

c và

phù

hợp

với

luật

phá

p qu

ốc g

ia v

à qu

ốc tế

(M

ục ti

êu 1

4.5

toàn

cầu

)

- Ngh

iên

cứu,

đán

h gi

á tín

h đặ

c th

ù, tí

nh đ

ại d

iện

của

các

hệ si

nh th

ái b

iển,

vùn

g bờ

ven

biể

n, k

hu v

ực c

ư trú

, sin

h số

ng tự

nhi

ên th

ường

xuy

ên h

oặc

theo

mùa

của

các

loài

sinh

vật

biể

n th

uộc

danh

mục

đượ

c ưu

tiên

bảo

vệ;

rà so

át, x

em

xét m

ức đ

ộ đá

p ứn

g cá

c tiê

u ch

í thà

nh lậ

p vư

ờn q

uốc

gia,

khu

dự

trữ th

iên

nhiê

n, k

hu b

ảo v

ệ lo

ài -

sinh

cản

h, k

hu b

ảo

vệ c

ảnh

quan

theo

quy

địn

h củ

a Lu

ật Đ

a dạ

ng si

nh h

ọc v

à cá

c lu

ật c

ó liê

n qu

an.

- Rà

soát

, ngh

iên

cứu,

bổ

sung

quy

hoạ

ch h

ệ th

ống

các

khu

bảo

tồn

biển

ven

biển

.- T

ăng

cườn

g nă

ng lự

c ng

hiên

cứu

chuy

ển g

iao

công

ngh

ệ bi

ển th

eo c

ác H

ướng

dẫn

Tiêu

chu

ẩn c

ủa Ủ

y ba

n H

ải d

ương

học

Liê

n qu

ốc g

ia v

ề C

huyể

n gi

ao C

ông

nghệ

Biể

n, n

hằm

cải

thiệ

n sứ

c kh

ỏe đ

ại d

ương

tăng

cườ

ng s

ự đó

ng g

óp c

ủa đ

a dạ

ng si

nh h

ọc b

iển

vào

sự p

hát t

riển

của

quốc

gia

(Mục

tiêu

14.

a to

àn c

ầu).

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

quốc

tế tr

ong

lĩnh

vực

bảo

tồn

biển

. - T

ăng

cườn

g cơ

chế

đầu

tư v

à nă

ng lự

c ch

o ho

ạt đ

ộng

của

các

khu

bảo

tồn

biển

.- T

ăng

cườn

g cơ

chế

, chí

nh sá

ch h

ỗ trợ

cho

ngư

ời d

ân c

ó cu

ộc số

ng li

ên q

uan

đến

các

khu

bảo

tồn

biển

.- T

ăng

cườn

g nh

ận th

ức n

gười

dân

, địa

phư

ơng

tại k

hu v

ực b

ảo tồ

n.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư,

Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

Xã h

ội,

Việ

n H

àn lâ

m K

hoa

học

và C

ông

nghệ

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

ven

biển

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

14.

6: Đ

ến n

ăm 2

030,

ngh

iêm

cấm

các

loại

hìn

h trợ

cấp

thủy

sản

dẫn

đến

việc

đán

h bắ

t quá

mức

hoặ

c đá

nh b

ắt p

hi p

háp,

khô

ng b

áo c

áo, k

hông

theo

quy

địn

h (I

UU

) tạ

o đi

ều k

iện

cho

việc

đàm

phá

n trợ

cấp

thủy

sản

của

Tổ c

hức

Thươ

ng m

ại T

hế g

iới (

Mục

tiêu

14.

6 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g lộ

trìn

h xó

a bỏ

trợ

cấp

đối v

ới h

oạt đ

ộng

đánh

bắt

đượ

c xá

c đị

nh là

gây

ra tá

c độ

ng x

ấu tớ

i ngu

ồn lợ

i hả

i sản

đã

trong

tình

trạn

g bị

đán

h bắ

t quá

mức

; xóa

bỏ

mọi

hìn

h th

ức tr

ợ cấ

p ch

o cá

c tà

u đá

nh b

ắt b

ất h

ợp p

háp,

khô

ng

theo

quy

địn

h và

khô

ng b

áo c

áo.

- Thự

c hi

ện c

hính

sác

h th

uế k

hai t

hác

tài n

guyê

n đố

i với

hoạ

t độn

g kh

ai th

ác th

ủy s

ản đ

ể th

úc đ

ẩy h

oạt đ

ộng

khai

th

ác th

ủy sả

n bề

n vữ

ng.

- Tạo

khả

năn

g tiế

p cậ

n cá

c tà

i ngu

yên

biển

thị t

rườn

g ch

o cá

c hộ

ngư

dân

quy

nhỏ,

đặc

biệ

t là

hộ n

gư d

ân

nghè

o (M

ục ti

êu 1

4.b

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ La

o độ

ng -

Thư

ơng

binh

hội,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố ve

n bi

ển tr

ực th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

15:

Bảo

vệ

và p

hát t

riển

rừn

g bề

n vữ

ng, b

ảo tồ

n đa

dạn

g si

nh h

ọc, p

hát t

riển

dịc

h vụ

hệ

sinh

thái

, chố

ng sa

mạc

hóa

, ngă

n ch

ặn su

y th

oái v

à ph

ục h

ồi tà

i ng

uyên

đất

(8)

Mục

tiêu

15.

1: Đ

ến n

ăm 2

030,

đảm

bảo

sự b

ảo tồ

n, p

hục

hồi v

à sử

dụn

g bề

n vữ

ng c

ác h

ệ sin

h th

ái đ

ất n

gập

nước

qua

n trọ

ng, c

ác d

ịch

vụ h

ệ sin

h th

ái, đ

ặc b

iệt l

à cá

c hệ

sinh

th

ái rừ

ng v

à đấ

t khô

hạn

theo

các

quy

địn

h qu

ốc tế

(Mục

tiêu

15.

1 to

àn c

ầu)

Page 64: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

64

- Đẩy

mạn

h đi

ều tr

a, đ

ánh

giá

tiềm

năn

g, tr

ữ lư

ợng,

giá

trị k

inh

tế, t

hực

trạng

xu h

ướng

diễ

n bi

ến c

ủa c

ác n

guồn

i ngu

yên

quốc

gia

.- Q

uy h

oạch

bảo

tồn

đa d

ạng

sinh

học;

quy

hoạ

ch, q

uản

lý v

à kh

ai th

ác, s

ử dụ

ng h

ợp lý

, hiệ

u qu

ả và

bền

vữn

g cá

c ng

uồn

tài n

guyê

n qu

ốc g

ia.

- Đẩy

mạn

h ng

hiên

cứu

hệ

sinh

thái

dịch

vụ

hệ si

nh th

ái v

à cá

c ch

ỉ tiê

u đá

nh g

iá đ

ịnh

lượn

g.

- Ngh

iên

cứu,

xây

dựn

g hư

ớng

dẫn

và tr

iển

khai

thí đ

iểm

bồi

hoà

n đa

dạn

g si

nh h

ọc.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Việ

n H

àn lâ

m

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c xã

hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

15.

2: Đ

ến n

ăm 2

020,

giả

m c

ơ bả

n vi

ệc c

huyể

n đổ

i mục

đíc

h sử

dụn

g đấ

t rừn

g sa

ng m

ục đ

ích

khác

; đến

năm

203

0, tă

ng c

ường

thực

hiệ

n qu

ản lý

bền

vữn

g cá

c lo

ại

rừng

, ngă

n ch

ặn ch

ặt p

há rừ

ng, p

hục h

ồi rừ

ng đ

ã suy

thoá

i, đẩ

y m

ạnh

trồng

và t

ái si

nh rừ

ng, đ

ưa đ

ộ ch

e phủ

rừng

lên

khoả

ng 4

4-45

% t

rên

toàn

quố

c (M

ục ti

êu 1

5.2

toàn

cầu)

- Quy

địn

h ch

ấm d

ứt c

huyể

n đổ

i rừn

g tự

nhi

ên s

ang

mục

đíc

h sử

dụn

g kh

ác (t

rừ c

ác d

ự án

phụ

c vụ

mục

đíc

h an

ni

nh, q

uốc

phòn

g đặ

c bi

ệt đ

ược

Thủ

tướn

g C

hính

phủ

phê

duy

ệt);

Quả

n lý

rừng

thốn

g nh

ất tr

ên c

ơ sở

thiế

t lập

lâm

phậ

n qu

ốc g

ia ổ

n đị

nh.

- Tiế

p tụ

c ho

àn th

iện

chín

h sá

ch g

iao,

cho

thuê

rừng

đất l

âm n

ghiệ

p. Ư

u tiê

n gi

ao, k

hoán

rừng

phò

ng h

ộ ch

o cá

c cộ

ng đ

ồng,

tổ c

hức

kinh

tế, h

ộ gi

a đì

nh đ

ể qu

ản lý

bảo

vệ

và h

ưởng

lợi l

âu d

ài th

eo q

uy h

oạch

, kế

hoạc

h đã

duy

ệt.

- Tăn

g cư

ờng

phân

cấp

quả

n lý

nhà

nướ

c về

rừng

cho

chí

nh q

uyền

các

cấp

huy

ện v

à xã

. Quy

địn

h rõ

trác

h nh

iệm

quyề

n hạ

n củ

a ch

ủ rừ

ng, c

hính

quy

ền c

ác c

ấp, c

ác c

ơ qu

an th

ừa h

ành

pháp

luật

thôn

nếu

để m

ất rừ

ng, p

há rừ

ng ở

đị

a ph

ương

.- T

ăng

cườn

g nă

ng lự

c và

củn

g cố

các

lực

lượn

g ki

ểm lâ

m b

ảo v

ệ rừ

ng đ

ể ứn

g ph

ó vớ

i nhữ

ng v

ụ vi

ệc v

i phạ

m lâ

m

luật

thiê

n ta

i như

chá

y rừ

ng, s

âu b

ệnh

hại r

ừng.

Chú

trọn

g ki

ểm tr

a qu

á trì

nh k

hai t

hác

lâm

sản

tại r

ừng.

- Xây

dựn

g ch

ính

sách

tạo

thuậ

n lợ

i cho

ngư

ời đ

ược

giao

, kho

án đ

ất v

à rừ

ng th

ực h

iện

quyề

n sử

dụn

g đấ

t, sử

dụn

g và

sở

hữu

rừng

theo

quy

địn

h củ

a ph

áp lu

ật tr

ong

hoạt

độn

g sả

n xu

ất, k

inh

doan

h ph

ù hợ

p vớ

i yêu

cầu

của

nền

kin

h tế

ng h

óa.

- Tăn

g cư

ờng

phổ

biến

, giá

o dụ

c ph

áp lu

ật đ

ể nâ

ng c

ao n

hận

thức

trách

nhi

ệm c

ủa c

ác c

ấp, c

ác n

gành

, mỗi

ngư

ời

dân

về b

ảo v

ệ và

phá

t triể

n rừ

ng.

- Huy

độn

g cá

c ng

uồn

lực

trong

ngoà

i nướ

c ph

ục v

ụ ch

o qu

ản lý

rừng

bền

vữn

g, b

ao g

ồm c

ả cô

ng tá

c bả

o tồ

n và

i sin

h rừ

ng; Q

uy h

oạch

, phâ

n lo

ại v

à có

kế

hoạc

h ph

át tr

iển

3 lo

ại rừ

ng (M

ục ti

êu 1

5.b

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

15.

3: Đ

ến n

ăm 2

030,

tăng

cườ

ng p

hòng

, chố

ng sa

mạc

hóa

, khô

i phụ

c đấ

t tho

ái h

óa, b

ao g

ồm đ

ất b

ị ảnh

hưở

ng b

ởi h

iện

tượn

g sa

mạc

hóa

, hạn

hán

, lũ

lụt v

à do

các

ng

uyên

nhâ

n kh

ác (M

ục ti

êu 1

5.3

toàn

cầu

)

- Hoà

n th

iện

cơ sở

phá

p lý

bảo

vệ

tài n

guyê

n đấ

t, tà

i ngu

yên

rừng

tài n

guyê

n nư

ớc.

- Nân

g ca

o nh

ận th

ức, đ

ào tạ

o ng

uồn

nhân

lực

và tă

ng c

ường

sở v

ật c

hất k

ỹ th

uật,

cơ sở

ngh

iên

cứu

để p

hục

vụ

phòn

g ch

ống

sa m

ạc h

óa.

- Điề

u tra

, đán

h gi

á th

ực tr

ạng

sa m

ạc h

óa v

à xá

c đị

nh n

guyê

n nh

ân, đ

ề xu

ất g

iải p

háp

phòn

g, c

hống

sa m

ạc h

óa.

- Phụ

c hồ

i tối

đa

các

vùng

đất

bị s

a m

ạc h

oá. X

ây d

ựng

các

hình

thí đ

iểm

sử

dụng

các

côn

g ng

hệ p

hục

hồi v

à tă

ng đ

ộ ph

ì của

đất

bị h

oang

hóa

do

ô nh

iễm

, thi

ếu n

ước.

.., c

ác m

ô hì

nh h

oạt đ

ộng

cộng

đồn

g liê

n kế

t từ

sản

xuất

nôn

g,

lâm

ngh

iệp

đến

thị t

rườn

g để

can

h tá

c hi

ệu q

uả, b

ền v

ững

ở vù

ng sa

mạc

hóa

.

Chủ

trì:

Bộ

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn

Page 65: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

65

- Ngh

iên

cứu

ứng

dụng

các

côn

g ng

hệ h

iện

đại,

công

ngh

ệ tru

yền

thốn

g tro

ng sử

dụn

g bả

o vệ

phát

triể

n bề

n vữ

ng

tài n

guyê

n rừ

ng, t

ài n

guyê

n đấ

t, ng

uồn

nước

phụ

c vụ

phò

ng, c

hống

sa

mạc

hóa

. Khu

yến

khíc

h áp

dụn

g cá

c bi

ện p

háp

canh

tác,

sử d

ụng

đất b

ền v

ững

trong

nôn

g ng

hiệp

, hạn

chế s

ử dụ

ng h

óa ch

ất, p

hân

bón

vô cơ

tron

g sả

n xu

ất n

ông

nghi

ệp,

chốn

g xó

i mòn

, rửa

trôi

, suy

thoá

i đất

.- T

húc

đẩy

phát

triể

n cá

c m

ô hì

nh là

ng k

inh

tế si

nh th

ái tr

ên c

ác v

ùng

đất t

hoái

hóa

, bạc

màu

, hoa

ng m

ạc h

óa n

hằm

cả

i tạo

chấ

t đất

, thu

hẹp

quy

và m

ức đ

ộ th

oái h

óa, b

ạc m

àu.

- Rà

soát

, kiệ

n to

àn tổ

chứ

c bộ

máy

quả

n lý

nhà

nướ

c về

chố

ng sa

mạc

hóa

.

Phối

hợp

: B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, B

ộ N

ội v

ụ, B

ộ Tư

phá

p,

Việ

n H

àn lâ

m K

hoa

học

và C

ông

nghệ

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

15.

4: Đ

ến n

ăm 2

030,

đảm

bảo

bảo

tồn

các

hệ si

nh th

ái rừ

ng c

ó tầ

m q

uan

trọng

quố

c gi

a và

quố

c tế

, bao

gồm

cả

tính

đa d

ạng

sinh

học

dịch

vụ

hệ si

nh th

ái, p

hục

vụ c

ho p

hát t

riển

bền

vững

(Mục

tiêu

15.

4 to

àn c

ầu)

- Củn

g cố

, hoà

n th

iện

hệ th

ống

các

khu

bảo

tồn.

- Tiế

p tụ

c đẩ

y m

ạnh

hoạt

độn

g bả

o vệ

ngh

iêm

ngặ

t rừn

g ng

uyên

sin

h; th

ực h

iện

các

biện

phá

p ng

ăn c

hặn

có h

iệu

quả

tình

trạng

phá

rừng

, kha

i thá

c rừ

ng tr

ái p

hép

nhằm

bảo

vệ

rừng

tự n

hiên

, rừn

g đặ

c dụ

ng, r

ừng

phòn

g hộ

đầu

ngu

ồn.

- Phụ

c hồ

i rừn

g ng

ập m

ặn. T

hực

hiện

kế

hoạc

h bả

o tồ

n và

sử d

ụng

bền

vững

các

vùn

g đấ

t ngậ

p nư

ớc tr

ên p

hạm

vi

toàn

quố

c, ư

u tiê

n đố

i với

các

lưu

vực

sông

trọn

g yế

u.

- Xác

địn

h qu

y m

ô, p

hạm

vi v

à tri

ển k

hai c

ác g

iải p

háp

bảo

vệ, p

hục

hồi c

ác h

ệ si

nh th

ái rạ

n sa

n hô

thảm

cỏ

biển

trê

n qu

y m

ô to

àn q

uốc.

- Nhâ

n rộ

ng c

ác m

ô hì

nh q

uản

lý k

hu b

ảo tồ

n th

iên

nhiê

n có

sự th

am g

ia c

ủa c

ộng

đồng

thực

hiệ

n cơ

chế

chi

a sẻ

i hòa

lợi í

ch g

iữa

các

bên

có li

ên q

uan.

- Ngh

iên

cứu,

xây

dựn

g hư

ớng

dẫn

và tr

iển

khai

thí đ

iểm

lượn

g gi

á ki

nh tế

đa

dạng

sinh

học

dịch

vụ

hệ si

nh th

ái.

- Hoà

n th

iện

chín

h sá

ch v

à tổ

chứ

c th

ực h

iện

chi t

rả d

ịch

vụ m

ôi tr

ường

rừng

trên

phạ

m v

i cả

nước

; thí

điể

m c

hính

ch c

hi tr

ả dị

ch v

ụ m

ôi tr

ường

áp

dụng

cho

các

hệ

sinh

thái

biể

n và

đất

ngậ

p nư

ớc.

- Lập

triển

kha

i kế

hoạc

h đề

cử

các

khu

bảo

tồn

đạt c

ác d

anh

hiệu

quố

c tế

về

bảo

tồn,

bao

gồm

các

khu

đất

ngậ

p nư

ớc c

ó tầ

m q

uan

trọng

quố

c tế

(khu

Ram

sar)

, khu

dự

trữ si

nh q

uyển

, vườ

n di

sản

ASE

AN

. Xây

dựn

g và

ban

hàn

h cá

c vă

n bả

n hư

ớng

dẫn

quản

lý đ

ối v

ới c

ác k

hu b

ảo tồ

n đư

ợc q

uốc

tế c

ông

nhận

; thự

c hi

ện c

hính

sách

hỗ

trợ x

ây d

ựng

năng

lự

c để

quả

n lý

hiệ

u qu

ả cá

c kh

u nà

y.

- Lồn

g gh

ép đ

a dạ

ng s

inh

học

và d

ịch

vụ h

ệ si

nh th

ái v

ào c

ác c

hiến

lược

, quy

hoạ

ch, k

ế ho

ạch,

chư

ơng

trình

phá

t tri

ển c

ủa q

uốc

gia

và đ

ịa p

hươn

g (M

ục ti

êu 1

5.9

toàn

cầu

).

- Huy

độn

g tà

i chí

nh từ

tất c

ả cá

c ng

uồn

phục

vụ

cho

bảo

tồn,

sử d

ụng

đa d

ạng

sinh

học

các

dịch

vụ

hệ si

nh th

ái

một

các

h bề

n vữ

ng (M

ục ti

êu 1

5.a

toàn

cầu

).

- Đẩy

mạn

h hợ

p tá

c qu

ốc tế

nhằ

m á

p dụ

ng, t

riển

khai

rộng

rãi c

ác c

ơ ch

ế tà

i chí

nh m

ới n

hằm

tăng

cườ

ng n

guồn

lực

cho

đa d

ạng

sinh

học

.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 66: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

66

Mục

tiêu

15.

5: Đ

ến n

ăm 2

030

thực

hiệ

n nh

ững

hành

độn

g cấ

p th

iết đ

ể ng

ăn c

hặn

và ti

ến đ

ến c

hấm

dứt

sự su

y th

oái n

ơi c

ư trú

tự n

hiên

các

hệ

sinh

thái

, bảo

vệ

và n

găn

chặn

ng

uy c

ơ tu

yệt c

hủng

của

các

loài

độn

g, th

ực v

ật n

guy

cấp

(Mục

tiêu

15.

5 to

àn c

ầu)

- Ngă

n ch

ặn sự

suy

giảm

các

loài

hoa

ng d

ã bị

đe

dọa,

đặc

biệ

t loà

i ngu

y cấ

p, q

uý, h

iếm

đượ

c ưu

tiên

bảo

vệ.

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

có h

iệu

quả

các

mục

tiêu

nhiệ

m v

ụ củ

a Đ

ề án

Bảo

vệ

các

loài

thủy

sinh

quý

hiế

m c

ó ng

uy c

ơ tu

yệt c

hủng

đến

năm

201

5, tầ

m n

hìn

đến

năm

202

0.

- Điề

u tra

, qua

n trắ

c, đ

ịnh

kỳ c

ập n

hật v

à cô

ng b

ố D

anh

mục

loài

ngu

y cấ

p, q

uý, h

iếm

đượ

c ưu

tiên

bảo

vệ.

- Thự

c hi

ện c

ác c

hươn

g trì

nh b

ảo tồ

n lo

ài n

guy

cấp,

quý

, hiế

m đ

ược

ưu ti

ên b

ảo v

ệ, đ

ặc b

iệt ư

u tiê

n đố

i với

các

loài

th

ú lớ

n ng

uy c

ấp: V

oi, H

ổ, S

ao L

a và

các

loài

linh

trưở

ng.

- Điề

u tra

, đán

h gi

á hi

ện tr

ạng

các

loài

độn

g vậ

t, th

ực v

ật h

oang

nguy

cấp

quý

, hiế

m v

à đị

nh k

ỳ cậ

p nh

ật, b

iên

soạn

, tái

bản

Sác

h Đ

ỏ V

iệt N

am.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

giữa

các

nướ

c để

chố

ng lạ

i tìn

h trạ

ng b

uôn

bán

động

thực

vật

hoa

ng d

ã bị

kha

i thá

c trá

i phé

p.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: Bộ

Nôn

g ng

hiệp

và P

hát t

riển

nông

thôn

, Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Công

an,

Bộ

Quố

c ph

òng,

Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

15.

6: Đ

ảm b

ảo c

hia

sẻ c

ông

bằng

bình

đẳn

g lợ

i ích

từ v

iệc

sử d

ụng

các

nguồ

n ge

n và

tăng

cườ

ng ti

ếp c

ận h

ợp lý

các

ngu

ồn g

en th

eo c

am k

ết q

uốc

tế (M

ục ti

êu

15.6

toàn

cầu

)

- Điề

u tra

, lập

dan

h m

ục, b

ảo v

ệ và

phá

t triể

n ng

uồn

gen.

- Thu

thập

, tư

liệu

hóa;

lập

chỉ d

ẫn đ

ịa lý

và th

ực h

iện

các

biện

phá

p bả

o tồ

n tri

thức

truy

ền th

ống

về n

guồn

gen

.

- Ngh

iên

cứu,

xây

dựn

g qu

y đị

nh h

ướng

dẫn

chế

tiếp

cận

nguồ

n ge

n và

chi

a sẻ

lợi í

ch th

u đư

ợc từ

ngu

ồn g

en;

thực

hiệ

n m

ô hì

nh th

í điể

m c

hia

sẻ lợ

i ích

thu

được

từ n

guồn

gen

, chú

trọn

g lợ

i ích

của

cộn

g đồ

ng.

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

có h

iệu

quả

Đề

án tă

ng c

ường

năn

g lự

c về

quả

n lý

tiếp

cận

ngu

ồn g

en v

à ch

ia sẻ

côn

g bằ

ng,

hợp

lý lợ

i ích

phá

t sin

h từ

việ

c sử

dụn

g ng

uồn

gen.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, Việ

n H

àn lâ

m

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác t

ỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

15.

7: N

găn

chặn

xử lý

các

hàn

h độ

ng k

hai t

hác,

buô

n bá

n và

tiêu

thụ

trái p

hép

các

loài

độn

g, th

ực v

ật h

oang

có n

guy

cơ tu

yệt c

hủng

các

sản

phẩm

của

ch

úng

(Mục

tiêu

15.

7 to

àn c

ầu)

- Thú

c đẩ

y sự

tham

gia

rộng

rãi c

ủa c

ộng

đồng

các

phươ

ng ti

ện th

ông

tin đ

ại c

húng

tron

g ph

át h

iện,

ngă

n ch

ặn

các

hành

vi k

hai t

hác,

buô

n bá

n và

tiêu

thụ

trái p

hép

động

, thự

c vậ

t hoa

ng d

ã.

- Thự

c hi

ện c

ơ ch

ế ph

ối h

ợp li

ên n

gành

giữ

a cá

c lự

c lư

ợng

cảnh

sát m

ôi tr

ường

, quả

n lý

thị t

rườn

g, h

ải q

uan,

kiể

m

lâm

, kiể

m n

gư tr

ong

việc

phá

t hiệ

n và

xử

lý n

ghiê

m c

ác h

ành

vi k

hai t

hác,

buô

n bá

n, ti

êu th

ụ trá

i phé

p độ

ng, t

hực

vật

hoan

g dã

.

- Vận

độn

g, tu

yên

truyề

n rộ

ng rã

i về

việc

khô

ng ti

êu th

ụ, s

ử dụ

ng s

ản p

hẩm

từ đ

ộng

vật h

oang

trên

phạm

vi

toàn

quố

c.

Chủ

trì:

Bộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

Phối

hợp

: Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng, B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ C

ông

an, B

ộ N

goại

gia

o, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am,

Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

hội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

c tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Page 67: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

67

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

với m

ạng

lưới

thực

thi p

háp

luật

của

khu

vực

quốc

tế (A

SEA

N W

EN, I

nter

pol)

trong

buô

n bá

n, v

ận c

huyể

n trá

i phé

p độ

ng, t

hực

vật h

oang

dã.

- Huy

độn

g sự

hỗ

trợ q

uốc

tế n

hằm

ngă

n ch

ặn v

à xử

lý c

ác h

ành

động

kha

i thá

c, b

uôn

bán

và ti

êu th

ụ trá

i phé

p cá

c lo

ài đ

ộng

thực

vật

hoa

ng d

ã và

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

của

cộng

đồn

g đị

a ph

ương

để

phát

triể

n si

nh k

ế bề

n vữ

ng (M

ục

tiêu

15.c

toàn

cầu

).

Mục

tiêu

15.

8: Đ

ến n

ăm 2

020,

biện

phá

p hi

ệu q

uả đ

ể ng

ăn n

gừa,

kiể

m so

át v

à ph

òng

trừ c

ác lo

ài si

nh v

ật n

goại

lai x

âm h

ại đ

ối v

ới c

ác h

ệ si

nh th

ái đ

ất v

à nư

ớc; t

ăng

cườn

g qu

ản lý

an

toàn

sinh

học

đối

với

sinh

vật

biế

n đổ

i gen

(Mục

tiêu

15.

8 to

àn c

ầu)

- Điề

u tra

thực

trạn

g cá

c lo

ài si

nh v

ật n

goại

lai x

âm h

ại v

à có

ngu

y cơ

xâm

hại

trên

phạ

m v

i toà

n qu

ốc; đ

ặc b

iệt c

trọng

các

khu

bảo

tồn

thiê

n nh

iên,

hệ

sinh

thái

nôn

g ng

hiệp

hệ si

nh th

ái rừ

ng.

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai t

hực

hiện

hiệ

u qu

ả Đ

ề án

ngă

n ng

ừa v

à ki

ểm so

át lo

ài n

goại

lai x

âm h

ại đ

ến n

ăm 2

020.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác,

trao

đổi

học

tập

kinh

ngh

iệm

nân

g ca

o nă

ng lự

c kỹ

thuậ

t, ch

uyên

môn

của

các

quan

, đơ

n vị

các

cấp

về

quản

lý a

n to

àn si

nh h

ọc đ

ối v

ới si

nh v

ật b

iến

đổi g

en.

- Tăn

g cư

ờng

đầu

tư c

ơ sở

vật

chấ

t, ng

uồn

lực

thực

hiệ

n cá

c bi

ện p

háp

kiểm

tra,

kiể

m so

át rủ

i ro

của

sinh

vật

biế

n đổ

i gen

đối

với

môi

trườ

ng v

à đa

dạn

g si

nh h

ọc.

- Xây

dựn

g và

ban

hàn

h cá

c vă

n bả

n ph

áp lu

ật v

ề ng

hĩa

vụ p

háp

lý v

à bồ

i thư

ờng

trong

hoạ

t độn

g qu

ản lý

an

toàn

si

nh h

ọc đ

ối v

ới si

nh v

ật b

iến

đổi g

en.

Chủ

trì:

Bộ

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ Tư

phá

p, B

ộ K

hoa

học

và C

ông

nghệ

, V

iện

Hàn

lâm

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ V

iệt N

am,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

16:

Thú

c đẩ

y xã

hội

hòa

bìn

h, c

ông

bằng

, bìn

h đẳ

ng v

ì phá

t tri

ển b

ền v

ững,

tạo

khả

năng

tiếp

cận

côn

g lý

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

; xây

dựn

g cá

c th

ể ch

ế hi

ệu

quả,

trác

h nh

iệm

giả

i trì

nh v

à có

sự th

am g

ia ở

các

cấp

(9)

Mục

tiêu

16.

1: G

iảm

đán

g kể

tất c

ả cá

c hì

nh th

ức b

ạo lự

c và

tỷ lệ

tử v

ong

liên

quan

đến

bạo

lực

ở m

ọi n

ơi (M

ục ti

êu 1

6.1

toàn

cầu

)

- Chủ

độn

g ph

òng

ngừa

, kịp

thời

phá

t hiệ

n, n

găn

chặn

xử lý

các

hàn

h vi

vi p

hạm

phá

p lu

ật v

ề ph

òng

chốn

g bạ

o lự

c.

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai h

iệu

quả

Chư

ơng

trình

hàn

h độ

ng q

uốc

gia

về p

hòng

, chố

ng b

ạo lự

c gi

a đì

nh đ

ến n

ăm 2

020.

- Tăn

g cư

ờng

sự k

ết h

ợp c

hặt c

hẽ g

iữa

nhà

trườn

g - g

ia đ

ình

- xã

hội t

rong

việ

c ph

òng

chốn

g bạ

o lự

c họ

c đư

ờng;

hình

thức

xử

phạt

ngh

iêm

min

h, k

ịp th

ời, n

hằm

ngă

n ch

ặn, c

hấm

dứt

tình

trạn

g bạ

o lự

c họ

c đư

ờng.

- Tăn

g cư

ờng

sự th

am g

ia c

ủa c

ác tổ

chứ

c xã

hội

tron

g vi

ệc tu

yên

truyề

n, g

iáo

dục

để p

hòng

ngừ

a cá

c hì

nh th

ức

bạo

lực.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g an

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch,

Bộ

Giá

o dụ

c và

Đ

ào t

ạo, B

ộ Tư

phá

p, T

òa á

n nh

ân d

ân t

ối c

ao,

Việ

n K

iểm

sát n

hân

dân

tối c

ao, H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

Việ

t Nam

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tr

uyền

hìn

h V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, cá

c tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

16.

2: P

hòng

ngừ

a và

giả

m đ

áng

kể tì

nh tr

ạng

xâm

hại

, bóc

lột,

mua

bán

tất c

ả cá

c hì

nh th

ức b

ạo lự

c và

tra

tấn

trẻ e

m v

à ng

ười c

hưa

thàn

h ni

ên (M

ục ti

êu 1

6.2

toàn

cầu

)

a.

Page 68: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

68

- Tiế

p tụ

c ho

àn th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

về

trẻ e

m, đ

ưa n

hiệm

vụ

bảo

vệ tr

ẻ em

vào

Kế

hoạc

h ph

át tr

iển

kinh

tế -

hội c

ác c

ấp, c

ác n

gành

.

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai h

iệu

quả

pháp

luật

, chí

nh s

ách

về tr

ẻ em

, đặc

biệ

t là

các

Chư

ơng

trình

, chí

nh s

ách

về b

ảo v

ệ trẻ

em

.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c qu

ản lý

nhà

nướ

c và

tăng

cườ

ng k

iểm

tra,

đán

h gi

á tìn

h hì

nh th

ực h

iện

chín

h sá

ch, p

háp

luật

về

trẻ

em.

- Tăn

g cư

ờng

các

hoạt

độn

g tru

yền

thôn

g, g

iáo

dục,

tư v

ấn v

ề ki

ến th

ức, k

ỹ nă

ng b

ảo v

ệ trẻ

em

nhằ

m n

âng

cao

nhận

th

ức c

ủa x

ã hộ

i; tă

ng c

ường

vai

trò,

trác

h nh

iệm

của

gia

đìn

h, n

hà tr

ường

, cộn

g đồ

ng x

ã hộ

i tro

ng c

ông

tác

bảo

vệ tr

ẻ em

.

Chủ

trì:

Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội

Phối

hợp

: Bộ

Côn

g an

, Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Văn

hóa

, Th

ể th

ao v

à D

u lịc

h, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ N

goại

gia

o, T

òa á

n nh

ân d

ân tố

i cao

, Việ

n K

iểm

t nhâ

n dâ

n tố

i cao

, Hội

Liê

n hi

ệp P

hụ n

ữ V

iệt

Nam

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, c

ác tổ

ch

ức c

hính

trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

- Tiế

p tụ

c ho

àn th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

về

mua

bán

ngư

ời.

- Tiế

p tụ

c tri

ển k

hai h

iệu

quả

Chư

ơng

trình

phò

ng, c

hống

mua

bán

ngư

ời g

iai đ

oạn

2016

- 20

20.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c qu

ản lý

nhà

nướ

c và

tăng

cườ

ng k

iểm

tra,

đán

h gi

á tìn

h hì

nh th

ực h

iện

pháp

luật

về

phòn

g,

chốn

g m

ua b

án n

gười

.

- Nân

g ca

o hi

ệu q

uả c

ông

tác

thực

thi p

háp

luật

, xử

lý n

ghiê

m, đ

ưa ra

truy

tố v

à xé

t xử

công

kha

i các

hàn

h hà

nh v

i xâ

m h

ại, m

ua b

án tr

ẻ em

các

vụ á

n m

ua b

án n

gười

.

- Tăn

g cư

ờng

các

hoạt

độn

g tru

yền

thôn

g, g

iáo

dục

nhằm

nân

g ca

o nh

ận th

ức c

ủa x

ã hộ

i về

phòn

g, c

hống

mua

bán

ng

ười.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g an

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Văn

hóa

, Thể

tha

o và

Du

lịch,

B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ N

goại

gia

o, T

òa á

n nh

ân d

ân tố

i cao

, Việ

n K

iểm

sát

nhâ

n dâ

n tố

i cao

, H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

Việ

t Nam

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền t

hông

, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài

Tiến

g nó

i Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

16.

3: T

húc

đẩy

pháp

quy

ền, đ

ảm b

ảo ti

ếp c

ận c

ông

lý b

ình

đẳng

cho

tất c

ả m

ọi n

gười

(Mục

tiêu

16.

3 to

àn c

ầu)

- Đẩy

mạn

h cả

i các

h tư

phá

p. T

iếp

tục

xây

dựng

đồn

g bộ

, bổ

sung

, hoà

n th

iện

hệ th

ống

pháp

luật

. Đổi

mới

tư d

uy v

à qu

y trì

nh x

ây d

ựng

pháp

luật

, nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

hệ th

ống

pháp

luật

.

- Nân

g ca

o nh

ận th

ức n

gười

dân

về

nhà

nước

phá

p qu

yền

và q

uyền

tiếp

cận

côn

g lý

bìn

h đẳ

ng.

- Tăn

g cư

ờng

thực

thi c

ác c

hính

sác

h, p

háp

luật

khô

ng p

hân

biệt

đối

xử

vì s

ự ph

át tr

iển

bền

vững

(Mục

tiêu

16.

b to

àn c

ầu).

- Tăn

g cư

ờng

vai t

rò g

iám

sát c

ủa c

ác c

ơ qu

an d

ân c

ử, c

ủa c

ông

luận

của

nhân

dân

đối

với

hoạ

t độn

g tư

phá

p.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

Phối

hợp

: Bộ

Côn

g an

, Tòa

án

nhân

dân

tối c

ao,

Việ

n K

iểm

sát

nhâ

n dâ

n tố

i cao

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền t

hông

, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt

Nam

, Đ

ài

Tiến

g nó

i Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

16.

4: Đ

ến n

ăm 2

030,

giả

m đ

áng

kể c

ác d

òng

vũ k

hí v

à tà

i chí

nh tr

ái p

hép;

tăng

cườ

ng p

hục

hồi v

à ho

àn tr

ả tà

i sản

bị đ

ánh

cắp,

đấu

tran

h vớ

i tất

cả

các

loại

hìn

h tộ

i ph

ạm c

ó tổ

chứ

c (M

ục ti

êu 1

6.4

toàn

cầu

)

Page 69: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

69

- Xây

dựn

g, h

oàn

thiệ

n hệ

thốn

g ph

áp lu

ật v

ề ph

òng,

chố

ng tộ

i phạ

m; p

hòng

, chố

ng v

i phạ

m p

háp

luật

, các

loại

tội

phạm

tổ c

hức,

tội p

hạm

xuy

ên q

uốc

gia.

Tăn

g cư

ờng

hiệu

quả

côn

g tá

c ph

ối h

ợp p

hòng

, chố

ng tộ

i phạ

m ở

khu

vực

bi

ên g

iới,

trên

biển

.

- Tăn

g cư

ờng

hiện

đại

hóa

, nân

g ca

o nă

ng lự

c ch

o cá

c lự

c lư

ợng

điều

tra,

truy

tố, x

ét x

ử, th

i hàn

h án

hìn

h sự

lực

lượn

g tri

nh sá

t.

- Phá

t độn

g ph

ong

trào

toàn

dân

tham

gia

phò

ng n

gừa,

phá

t hiệ

n, tố

giá

c tộ

i phạ

m; c

ảm h

óa g

iáo

dục,

cải

tạo

ngườ

i ph

ạm tộ

i.

- Đẩy

mạn

h hợ

p tá

c qu

ốc tế

để

xây

dựng

năn

g lự

c ở

tất c

ả cá

c cấ

p nh

ằm n

găn

chặn

bạo

lực,

chố

ng k

hủng

bố

và tộ

i ph

ạm (M

ục ti

êu 1

6.a

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g an

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Quố

c ph

òng,

Bộ

Ngo

ại

giao

, Tòa

án

nhân

dân

tối c

ao, V

iện

Kiể

m sá

t nhâ

n dâ

n tố

i cao

, Kiể

m to

án N

hà n

ước,

Ngâ

n hà

ng N

nước

Việ

t Nam

, Tha

nh tr

a C

hính

phủ

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền th

ông,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t Nam

, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

16.

5: G

iảm

đán

g kể

mọi

loại

hìn

h th

am n

hũng

hối l

ộ (M

ục ti

êu 1

6.5

toàn

cầu

)

a.

- Tăn

g cư

ờng

phát

hiệ

n và

xử

lý n

ghiê

m c

ác h

ành

vi th

am n

hũng

, lãn

g ph

í.

- Tăn

g cư

ờng

công

tác

giám

sát,

thực

hiệ

n dâ

n ch

ủ, tạ

o cơ

chế

để

nhân

dân

giá

m sá

t các

côn

g vi

ệc c

ó liê

n qu

an đ

ến

ngân

sách

, tài

sản

của

Nhà

nướ

c.

- Đến

năm

202

0: K

iện

toàn

tổ c

hức

bộ m

áy, c

huẩn

hóa

ngh

iệp

vụ, n

âng

cao

chất

lượn

g, h

iệu

quả

phát

hiệ

n xử

tham

nhũ

ng, t

hu h

ồi tà

i sản

sau

tham

nhũ

ng.

- Đến

năm

203

0: X

ây d

ựng

hệ th

ống

than

h tra

tập

trung

thốn

g nh

ất v

à tă

ng th

ẩm q

uyền

than

h tra

để

phát

huy

vai

trò

và tạ

o sự

chủ

độn

g ch

o th

anh

tra tr

ong

quản

lý n

hà n

ước,

phò

ng c

hống

tham

nhũ

ng.

Chủ

trì:

Than

h tra

Chí

nh p

hủ

Phối

hợp

: Bộ

Côn

g an

, Bộ

Nội

vụ,

Bộ

Tư p

háp,

a án

nhâ

n dâ

n tố

i cao

, Việ

n K

iểm

sát

nhâ

n dâ

n tố

i cao

, Kiể

m to

án N

hà n

ước,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

b.

- Cải

các

h cơ

bản

chế

độ

tiền

lươn

g củ

a cá

n bộ

, côn

g ch

ức, v

iên

chức

.

- Nân

g ca

o ph

ẩm c

hất đ

ạo đ

ức c

ủa đ

ội n

gũ c

ông

chức

; côn

g kh

ai, m

inh

bạch

tài s

ản c

ủa c

án b

ộ, c

ông

chức

. Sớm

ph

òng

ngừa

, phá

t hiệ

n, x

ử lý

ngư

ời c

ó hà

nh v

i tha

m n

hũng

quy

rõ tr

ách

nhiệ

m c

ủa c

ơ qu

an, t

ổ ch

ức, đ

ơn v

ị, cá

nhâ

n liê

n qu

an.

- Nân

g ca

o hi

ệu lự

c, h

iệu

quả

của

các

cơ q

uan

chức

năn

g tro

ng v

iệc

chốn

g th

am n

hũng

hối l

ộ.

Chủ

trì:

Bộ

Nội

vụ

Phối

hợp

: Bộ

Lao

động

- Th

ương

bin

h và

hội,

Bộ

Tài c

hính

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

c.

- Tăn

g cư

ờng

vai t

rò c

ủa M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc, c

ác đ

oàn

thể,

nhâ

n dâ

n và

các

quan

thôn

g tin

đại

chú

ng tr

ong

việc

ph

át h

iện,

đấu

tran

h ph

òng,

chố

ng th

am n

hũng

, lãn

g ph

í.C

hủ tr

ì: M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc V

iệt N

am

Phối

hợp

: Bộ

Thô

ng t

in v

à Tr

uyền

thô

ng,

Đài

Tr

uyền

hìn

h Vi

ệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

Việ

t N

am,

các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

hội -

ngh

ề ng

hiệp

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 70: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

70

d.

- Nân

g ca

o nă

ng lự

c ch

o cá

c do

anh

nghi

ệp tr

ong

công

tác

phòn

g ng

ừa th

am n

hũng

tron

g cá

c gi

ao d

ịch

kinh

doa

nhC

hủ t

rì:

Phòn

g Th

ương

mại

Côn

g ng

hiệp

V

iệt N

am

Phối

hợp

: H

iệp

hội

doan

h ng

hiệp

nhỏ

vừa,

B

ộ C

ông

Thươ

ng, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu t

ư, c

ác

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c xã

hội

- n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

16.

6: X

ây d

ựng

các

thể

chế

min

h bạ

ch, h

iệu

quả

và c

ó trá

ch n

hiệm

giả

i trìn

h ở

tất c

ả cá

c cấ

p (M

ục ti

êu 1

6.6

toàn

cầu

)

- Xây

dựn

g hệ

thốn

g ph

áp lu

ật V

iệt N

am đ

ồng

bộ, t

hống

nhấ

t, kh

ả th

i, cô

ng k

hai,

min

h bạ

ch, ổ

n đị

nh, d

ễ tiế

p cậ

n,

với c

hi p

hí tu

ân th

ủ th

ấp, p

hù h

ợp v

ới m

ục ti

êu p

hát t

riển

kinh

tế -

xã h

ội.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

- Xây

dựn

g và

thực

hiệ

n ng

uyên

tắc

phân

côn

g, p

hối h

ợp, k

iểm

soát

quy

ền lự

c nh

à nư

ớc; t

ăng

cườn

g hi

ệu q

uả q

uản

trị n

hà n

ước;

tăng

cườ

ng tí

nh c

ông

khai

, min

h bạ

ch, t

rách

nhi

ệm g

iải t

rình

trong

tổ c

hức

và h

oạt đ

ộng

của

các

cơ q

uan

nhà

nước

, các

thiế

t chế

tron

g hệ

thốn

g ch

ính

trị.

- Tiế

p tụ

c xâ

y dự

ng v

à ho

àn th

iện

quy

định

của

phá

p lu

ật v

ề m

ối q

uan

hệ g

iữa

Nhà

nướ

c và

nhâ

n dâ

n.

- Hoà

n th

iện

và tổ

chứ

c th

ực th

i phá

p lu

ật, b

ảo đ

ảm tí

nh n

ghiê

m m

inh

của

pháp

luật

, tín

h liê

n th

ông,

gắn

kết

mật

th

iết g

iữa

công

tác

xây

dựng

tổ c

hức

thi h

ành

pháp

luật

.

Phối

hợp

: B

ộ N

ội v

ụ, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

th

ông,

Tòa

án

nhân

dân

tối

cao

, V

iện

Kiể

m s

át

nhân

dân

tối c

ao, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài

Tiến

g nó

i Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

16.

7: Đ

ảm b

ảo q

uá tr

ình

ra q

uyết

địn

h m

ang

tính

phản

hồi

, bao

trùm

, có

sự th

am g

ia c

ủa n

gười

dân

man

g tín

h đạ

i diệ

n ở

tất c

ả cá

c cấ

p (M

ục ti

êu 1

6.7

toàn

cầu

)

a.

- Nhà

nướ

c tạ

o đi

ều k

iện

để c

ông

dân

tham

gia

quả

n lý

nhà

nướ

c và

hội;

giám

sát t

hực

thi c

hính

sách

; tăn

g cư

ờng

phản

biệ

n xã

hội

; côn

g kh

ai, m

inh

bạch

tron

g vi

ệc ti

ếp n

hận,

phả

n hồ

i ý k

iến,

kiế

n ng

hị c

ủa c

ông

dân.

- Tổ

chức

tuyê

n tru

yền

rộng

rãi v

ề qu

yền

của

công

dân

tron

g th

am g

ia q

uản

lý n

hà n

ước

và x

ã hộ

i, th

am g

ia th

ảo

luận

kiến

ngh

ị với

quan

nhà

nướ

c về

các

vấn

đề

của

cơ sở

, địa

phư

ơng

và c

ả nư

ớc.

- Thự

c hi

ện h

iệu

quả

Luật

Ban

hàn

h vă

n bả

n qu

y ph

ạm p

háp

luật

.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

Phối

hợp

: Bộ

Nội

vụ,

Mặt

trận

Tổ

quốc

Việ

t Nam

các

tổ c

hức

thàn

h vi

ên, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, Bộ

Thôn

g tin

Truy

ền

thôn

g, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh V

iệt N

am, Đ

ài T

iếng

nói

V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i - n

ghề

nghi

ệp, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân c

ác tỉ

nh/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

b.

Page 71: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

71

- Tăn

g cư

ờng

vai t

rò c

ủa M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc V

iệt N

am, P

hòng

Thư

ơng

mại

Côn

g ng

hiệp

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

thàn

h vi

ên k

hác

của

Mặt

trận

các

cơ q

uan,

tổ c

hức

khác

tron

g vi

ệc th

am g

ia v

ào q

uá tr

ình

ra q

uyết

địn

h.C

hủ tr

ì: M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc V

iệt N

am

Phối

hợp

: Bộ

Tư p

háp,

Bộ

Nội

vụ,

Phò

ng T

hươn

g m

ại v

à C

ông

nghi

ệp V

iệt N

am, B

ộ Th

ông

tin v

à Tr

uyền

thô

ng,

Đài

Tru

yền

hình

Việ

t N

am,

Đài

Ti

ếng

nói V

iệt N

am, c

ác tổ

chứ

c ch

ính

trị -

xã h

ội,

tổ c

hức

xã h

ội -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

16.

8: Đ

ến n

ăm 2

030,

cấp

nhậ

n dạ

ng p

háp

lý c

ho tấ

t cả

mọi

ngư

ời, g

ồm c

ả đă

ng k

ý kh

ai si

nh (M

ục ti

êu 1

6.9

toàn

cầu

)

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

tốt L

uật C

ăn c

ước

công

dân

Luật

Hộ

tịch,

chú

trọn

g m

iền

núi,

dân

tộc

thiể

u số

, nhó

m n

hập

cư. Đ

ịnh

kỳ đ

ánh

giá,

tổng

kết

việ

c th

ực h

iện

2 Lu

ật v

à sử

a đổ

i Luậ

t cho

phù

hợp

nếu

cần

thiế

t.

- Xây

dựn

g, á

p dụ

ng c

ơ sở

dữ

liệu

hộ tị

ch đ

iện

tử tạ

i tất

cả

các

cơ q

uan

đăng

hộ tị

ch.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

Phối

hợp

: Bộ

Côn

g an

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

16.

9: Đ

ảm b

ảo m

ọi n

gười

dân

đượ

c tiế

p cậ

n th

ông

tin v

à bả

o vệ

các

quy

ền tự

do

cơ b

ản th

eo p

háp

luật

Việ

t Nam

các

hiệp

ước

quố

c tế

Việ

t Nam

đã

ký k

ết (M

ục

tiêu

16.1

0 to

àn c

ầu)

- Xây

dựn

g và

triể

n kh

ai c

ác v

ăn b

ản h

ướng

dẫn

thực

hiệ

n Lu

ật T

iếp

cận

thôn

g tin

.

- Các

bộ,

ngà

nh, c

ơ qu

an n

hà n

ước

ở tru

ng ư

ơng

và đ

ịa p

hươn

g vậ

n hà

nh h

iệu

quả

cổng

thôn

g tin

điệ

n tử

, tra

ng

thôn

g tin

điệ

n tử

; xây

dựn

g, v

ận h

ành

cơ s

ở dữ

liệu

thôn

g tin

cơ q

uan

có tr

ách

nhiệ

m c

ung

cấp

theo

quy

địn

h củ

a C

hính

phủ

; củn

g cố

, kiệ

n to

àn c

ông

tác

văn

thư,

lưu

trữ, t

hống

kê;

tran

g bị

phư

ơng

tiện

kỹ th

uật,

công

ngh

ệ th

ông

tin v

à đi

ều k

iện

cần

thiế

t khá

c để

ngư

ời y

êu c

ầu c

ó th

ể trự

c tiế

p đọ

c, x

em, n

ghe,

ghi

ché

p, sa

o ch

ép, c

hụp

tài l

iệu

tại t

rụ sở

quan

nhà

nướ

c và

qua

mạn

g đi

ện tử

.

- Tăn

g cư

ờng

cung

cấp

thôn

g tin

thôn

g qu

a ho

ạt đ

ộng

của

ngườ

i phá

t ngô

n củ

a cơ

qua

n nh

à nư

ớc v

à ph

ương

tiện

th

ông

tin đ

ại c

húng

.

- Tuy

ên tr

uyền

để

ngườ

i dân

nhậ

n th

ức đ

ược

các

quyề

n tự

do

cơ b

ản v

à hư

ởng

quyề

n đư

ợc p

háp

luật

quy

địn

h tro

ng

thực

tế.

Chủ

trì:

Bộ

Tư p

háp

Phối

hợp

: Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Thôn

g tin

và T

ruyề

n th

ông,

các

bộ,

quan

liên

qua

n, Đ

ài T

ruyề

n hì

nh

Việ

t Nam

, Đài

Tiế

ng n

ói V

iệt N

am, Ủ

y ba

n nh

ân

dân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

17:

Tăn

g cư

ờng

phươ

ng th

ức th

ực h

iện

và th

úc đ

ẩy đ

ối tá

c to

àn c

ầu v

ì sự

phát

triể

n bề

n vữ

ng (5

)

Mục

tiêu

17.

1: X

úc ti

ến h

ệ th

ống

thươ

ng m

ại đ

a ph

ương

, cởi

mở,

khô

ng p

hân

biệt

đối

xử,

côn

g bằ

ng v

à dự

a trê

n lu

ật p

háp

quốc

tế tr

ong

khuô

n kh

ổ Tổ

chứ

c Thư

ơng

mại

Thế

gi

ới, b

ao g

ồm c

ả vi

ệc th

úc đ

ẩy k

ết th

úc đ

àm p

hán

Chư

ơng

trình

ngh

ị sự

phát

triể

n D

oha

(Mục

tiêu

17.

10 to

àn c

ầu)

- Tiế

p tụ

c th

ực h

iện

đầy

đủ c

ác c

am k

ết g

ia n

hập

Tổ c

hức

Thươ

ng m

ại T

hế g

iới (

WTO

).

- Tíc

h cự

c th

am g

ia V

òng

đàm

phá

n Đ

ô-ha

của

WTO

các

vòng

đàm

phá

n đa

phư

ơng

tiếp

theo

- Chủ

độn

g, tí

ch c

ực th

am g

ia đ

iều

chỉn

h và

xây

dựn

g cá

c qu

y tắ

c và

luật

lệ tạ

i các

tổ c

hức,

diễ

n đà

n V

iệt N

am là

th

ành

viên

.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: B

ộ N

goại

gia

o, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 72: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

72

Mục

tiêu

17.

2: N

âng

cao

chất

lượn

g và

giá

trị g

ia tă

ng tr

ong

xuất

khẩ

u. P

hấn

đấu

đạt t

ốc đ

ộ tă

ng tr

ưởng

xuấ

t khẩ

u trê

n 10

%/n

ăm (M

ục ti

êu 1

7.11

toàn

cầu

)

- Tăn

g xu

ất k

hẩu

sản

phẩm

chế

biế

n đố

i với

các

nhó

m h

àng

nhiê

n liệ

u, k

hoán

g sả

n, tậ

n dụ

ng c

ác c

ơ hộ

i thu

ận lợ

i về

thị t

rườn

g và

giá

cả

để tă

ng g

iá tr

ị xuấ

t khẩ

u.

- Nân

g ca

o ch

ất lư

ợng

và g

iá tr

ị gia

tăng

; hướ

ng m

ạnh

vào

chế

biến

sâu,

ứng

dụn

g kh

oa h

ọc c

ông

nghệ

tiên

tiến

đối

vớ

i nhó

m h

àng

nông

, lâm

, thủ

y sả

n.

- Phá

t triể

n sả

n ph

ẩm c

ó hà

m lư

ợng

công

ngh

ệ và

chấ

t xám

cao

; phá

t triể

n cô

ng n

ghiệ

p hỗ

trợ.

- Ban

hàn

h cá

c ch

ính

sách

khu

yến

khíc

h ph

át tr

iển,

tạo

sự đ

ột p

há tr

ong

xuất

khẩ

u.

- Đầu

tư tổ

chứ

c hệ

thốn

g ng

hiên

cứu

thị t

rườn

g, tă

ng c

ường

tiếp

tận

thôn

g tin

nhằ

m n

âng

cao

năng

lực

cạnh

tran

h ch

o do

anh

nghi

ệp.

- Đa

dạng

hóa

thị t

rườn

g xu

ất k

hẩu;

củn

g cố

mở

rộng

thị p

hần

hàng

hóa

Việ

t Nam

tại t

hị tr

ường

truy

ền th

ống;

tạo

bước

đột

phá

mở

rộng

các

thị t

rườn

g xu

ất k

hẩu

mới

tiềm

năn

g.

- Phá

t huy

vai

trò,

vị t

hế c

ủa V

iệt N

am tr

ong

các

tổ c

hức

quốc

tế, k

hu v

ực v

à tă

ng c

ường

hoạ

t độn

g ng

oại g

iao

kinh

tế

để

mở

rộng

thị t

rườn

g xu

ất k

hẩu.

Chủ

trì:

Bộ

Côn

g Th

ương

Phối

hợp

: B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át t

riển

nông

th

ôn, B

ộ Tà

i ngu

yên

và M

ôi tr

ường

, Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, B

ộ N

goại

gia

o, B

ộ Tà

i chí

nh, B

ộ K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

, Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

- Tận

dụn

g tố

t các

hội m

ở cử

a th

ị trư

ờng

của

nước

ngo

ài v

à lộ

trìn

h cắ

t giả

m th

uế q

uan

để đ

ẩy m

ạnh

xuất

khẩ

u sa

ng c

ác th

ị trư

ờng

đã k

ý H

iệp

định

Thư

ơng

mại

tự d

o (F

TA).

Xây

dựn

g cá

c cơ

chế

chí

nh sá

ch n

hằm

hạn

chế

các

rủi r

o kh

i mới

tham

gia

hội

nhậ

p th

ị trư

ờng.

- Phá

t huy

đẩy

mạn

h va

i trò

của

các

quan

xúc

tiến

thươ

ng m

ại, c

ác h

iệp

hội n

gành

ngh

ề tro

ng v

iệc

tiếp

cận

thôn

g tin

về

thị t

rườn

g xu

ất k

hẩu.

Tổ

chức

xây

dựn

g, p

hát t

riển

hệ th

ống

phân

phố

i hàn

g V

iệt N

am tạ

i thị

trườ

ng n

ước

ngoà

i.

Mục

tiêu

17.

3: T

ăng

cườn

g sự

gắn

kết

về

chín

h sá

ch c

ho p

hát t

riển

bền

vững

(Mục

tiêu

17.

14 to

àn c

ầu)

- Lồn

g gh

ép c

ác m

ục ti

êu p

hát t

riển

bền

vững

đến

năm

203

0 tro

ng C

hiến

lược

Phá

t triể

n ki

nh tế

- xã

hội

, Kế

hoạc

h ph

át tr

iển

kinh

tế -

xã h

ội 5

năm

hàng

năm

.

- Lồn

g gh

ép c

ác n

ội d

ung

của

Chi

ến lư

ợc p

hát t

riển

bền

vững

Việ

t Nam

, các

mục

tiêu

phá

t triể

n bề

n vữ

ng c

ủa V

iệt

Nam

đến

năm

203

0 tro

ng q

uá tr

ình

hoạc

h đị

nh c

hính

sác

h, x

ây d

ựng

và th

ực h

iện

chiế

n lư

ợc, q

uy h

oạch

kế h

oạch

ph

át tr

iển

của

ngàn

h và

địa

phư

ơng

mìn

h.

- Tổ

chứ

c th

ực h

iện,

giá

m s

át, đ

ánh

giá

sự g

ắn k

ết v

ề ch

ính

sách

cho

phá

t triể

n bề

n vữ

ng tr

ong

ngàn

h, đ

ịa

phươ

ng m

ình.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: cá

c bộ

, cơ

qua

n ng

ang

Bộ,

quan

th

uộc

Chí

nh p

hủ, M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc V

iệt N

am, c

ác

tổ c

hức

chín

h trị

- x

ã hộ

i, tổ

chứ

c ch

ức x

ã hộ

i -

nghề

ngh

iệp,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

/thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Mục

tiêu

17.

4: T

ăng

cườn

g qu

an h

ệ đố

i tác

toàn

cầu

cho

phá

t triể

n bề

n vữ

ng, k

ết h

ợp v

ới q

uan

hệ đ

ối tá

c nh

iều

bên

nhằm

huy

độn

g và

chi

a sẻ

kiế

n th

ức, k

inh

nghi

ệm, c

ông

nghệ

tài c

hính

để

hỗ tr

ợ đạ

t đượ

c cá

c m

ục ti

êu p

hát t

riển

bền

vững

ở V

iệt N

am (M

ục ti

êu 1

7.16

toàn

cầu

)

Page 73: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

73

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

Kế

hoạc

h hà

nh đ

ộng

được

đề

ra tạ

i Văn

kiệ

n Q

uan

hệ đ

ối tá

c V

iệt N

am, đ

ịnh

kỳ rà

soát

, đán

h gi

á và

điề

u ch

ỉnh,

cập

nhậ

t Văn

kiệ

n; H

oàn

thiệ

n ch

ính

sách

thể

chế

về q

uan

hệ đ

ối tá

c ch

o ph

át tr

iển

bền

vững

.

- Tăn

g cư

ờng

hợp

tác

phát

triể

n tru

yền

thốn

g, d

uy tr

ì các

hỗ

trợ k

ỹ th

uật,

thúc

đẩy

qua

n hệ

Nam

- N

am, h

ợp tá

c ba

n và

hợp

tác

quốc

tế v

ề tiế

p cậ

n kh

oa h

ọc, c

ông

nghệ

đổi m

ới (M

ục ti

êu 1

7.6

toàn

cầu

).

- Tăn

g cư

ờng

chia

sẻ

kiến

thức

theo

các

điề

u kh

oản

đã c

am k

ết, b

ao g

ồm c

ả vi

ệc th

ông

qua

tăng

cườ

ng p

hối h

ợp

giữa

các

chế

đã c

ó, đ

ặc b

iệt ở

cấp

Liê

n H

ợp Q

uốc

và c

ơ ch

ế xú

c tiế

n cô

ng n

ghệ

toàn

cầu

(Mục

tiêu

17.

6 to

àn c

ầu).

- Tă

ng c

ường

hợp

tác

quốc

tế, đ

a ph

ương

, son

g ph

ương

nhằ

m t

húc

đẩy

việc

chu

yển

giao

côn

g ng

hệ th

ân th

iện

với

môi

trườ

ng v

à hư

ớng

tới v

iệc

thay

thế

các

công

ngh

ệ lạ

c hậ

u bằ

ng c

ông

nghệ

mới

, hiệ

n đạ

i, th

ân th

iện

với m

ôi tr

ường

.

- Huy

độn

g hỗ

trợ

quốc

tế đ

ể tă

ng c

ường

năn

g lự

c tro

ng v

iệc

thực

hiệ

n cá

c m

ục ti

êu p

hát t

riển

bền

vững

, tro

ng đ

ó có

hợp

tác

Bắc

-Nam

, Nam

-Nam

hợp

tác

ba b

ên.

- Huy

độn

g hỗ

trợ

quốc

tế n

hằm

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

trong

côn

g tá

c th

ống

kê đ

ể đả

m b

ảo tí

nh s

ẵn c

ó củ

a số

liệu

chấ

t lượ

ng, đ

ược

phân

tổ p

hù h

ợp đ

ể đá

p ứn

g cô

ng tá

c gi

ám s

át, đ

ánh

giá

thực

hiệ

n cá

c m

ục ti

êu P

TBV

(Mục

tiêu

17

.18

toàn

cầu

).

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ,

Bộ

Côn

g Th

ương

, B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trườ

ng, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át

triển

nôn

g th

ôn, B

ộ X

ây d

ựng,

Bộ

Gia

o th

ông

Vận

tả

i, B

ộ G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o, B

ộ Y

tế, B

ộ La

o độ

ng

- Th

ương

bìn

h và

hội,

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉn

h/th

ành

phố

trực

thuộ

c tru

ng ư

ơng

Mục

tiêu

17.

5: K

huyế

n kh

ích

và x

úc ti

ến q

uan

hệ đ

ối tá

c cô

ng, c

ông

- tư

một

các

h hi

ệu q

uả, d

ựa tr

ên k

inh

nghi

ệm v

à ch

iến

lược

ngu

ồn lự

c củ

a qu

an h

ệ đố

i tác

(Mục

tiêu

17

.17

toàn

cầu

)

- Triể

n kh

ai th

ực h

iện

Kế

hoạc

h hà

nh đ

ộng

được

đề

ra tạ

i Văn

kiệ

n Q

uan

hệ đ

ối tá

c V

iệt N

am, đ

ịnh

kỳ rà

soát

, đán

h gi

á và

điề

u ch

ỉnh,

cập

nhậ

t Văn

kiệ

n.

- Hoà

n th

iện

hệ th

ống

chín

h sá

ch v

à th

ể ch

ế về

qua

n hệ

đối

tác

công

, côn

g - t

ư.

- Nân

g ca

o qu

an h

ệ đố

i tác

với

các

tổ c

hức

xã h

ội v

à vớ

i khu

vực

tư n

hân

về h

ỗ trợ

kỹ

thuậ

t và

hỗ tr

ợ tà

i chí

nh, c

hia

sẻ k

iến

thức

, kin

h ng

hiệm

, tài

chí

nh c

ho p

hát t

riển.

- Tăn

g cư

ờng

thúc

đẩy

hợp

tác

ba b

ên g

iữa

Việ

t Nam

, các

quố

c gi

a ph

át tr

iển

và đ

ang

phát

triể

n để

nhậ

n đư

ợc h

oặc

chia

sẻ h

ỗ trợ

kỹ

thuậ

t và

tài c

hính

một

các

h hi

ệu q

uả.

Chủ

trì:

Bộ

Kế

hoạc

h và

Đầu

Phối

hợp

: Bộ

Ngo

ại g

iao,

Bộ

Tài c

hính

, Bộ

Kho

a họ

c và

Côn

g ng

hệ, B

ộ N

ông

nghi

ệp v

à Ph

át tr

iển

nông

thôn

, Bộ

Xây

dựn

g, B

ộ G

iao

thôn

g V

ận tả

i, B

ộ Tà

i ng

uyên

Môi

trư

ờng,

Ngâ

n hà

ng N

nước

Việ

t Nam

, các

tổ c

hức

chín

h trị

- xã

hội

, tổ

chức

chứ

c xã

hội

- ng

hề n

ghiệ

p, Ủ

y ba

n nh

ân d

ân

các

tỉnh/

thàn

h ph

ố trự

c th

uộc

trung

ươn

g

Page 74: TH˜C HI˚N CHƯƠNG TRÌNH NGH˙ S˜ 2030 VÌ S˜ PHÁT TRIˆN BˇN …

74

Phụ lục 2GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

_______________

Trong Kế hoạch hành động này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Bao trùm: Là tính chất tham gia của tất cả mọi người, tất cả các bên liên quan vào quá trình, đóng góp vào và hưởng lợi từ kết quả của quá trình.

Hiện nay, từ bao trùm được sử dụng rộng rãi trên thế giới và thường được ghép với nhiều từ khác như tăng trưởng bao trùm, xã hội bao trùm, giáo dục bao trùm hay công nghiệp hoá bao trùm.

2. Công nghiệp hóa bao trùm: Là quá trình công nghiệp hoá đảm bảo sự tham gia của tất cả mọi người, tất cả các bên liên quan vào quá trình, đóng góp vào và hưởng lợi từ kết quả của quá trình công nghiệp hóa.

3. Khả năng chống chịu: Là khả năng của một hệ thống, một cộng đồng có thể chịu được các tác động, các nhiễu loạn của khí hậu mà không bị phá vỡ và chuyển sang một trạng thái biến đổi về chất khác.

4. Cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu: Là cơ sở hạ tầng có thể chịu được các tác động, các nhiễu loạn của khí hậu (thiên tai và các hiện tượng khí hậu, thời tiết cực đoan như bão, lũ, lụt, lốc xoáy…) mà không bị phá vỡ.

5. Dịch vụ hệ sinh thái: Là việc cung ứng các giá trị sử dụng của hệ sinh thái để đáp ứng các nhu cầu của xã hội và đời sống của nhân dân.

Dịch vụ hệ sinh thái mang lại nhiều lợi ích cho con người và đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế, cải thiện sinh kế và sức khoẻ cho cộng đồng trên thế giới. Dịch vụ hệ sinh thái được chia thành bốn nhóm:

- Dịch vụ cung cấp (lương thực, thực phẩm, nguyên vật liệu, nước…)

- Dịch vụ điều tiết (điều hòa không khí, nước, giảm nhẹ thiên tai…)

- Dịch vụ văn hóa, tinh thần (du lịch, giải trí, nghỉ dưỡng)

- Dịch vụ hỗ trợ (quá trình hình thành đất và đảm bảo các chu trình Sinh - Địa - Hóa).