diemchuandhsp2014

3
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lp Tdo hạnh phúc TP. HChí Minh S: 1588/-ĐHSP TP. HChí Minh, ngày 08 tháng 08 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH Vđiểm chun tuyn sinh hchính quy năm 2014 CHTCH HỘI ĐỒNG TUYN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCHÍ MINH Căn cứ Quyết định s426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thtướng Chính phủ vvic thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. HChí Minh; Căn cứ Điều lTrường Đại học ban hành theo Quyết định s58/2010/QĐ-TTg, ngày 22/9/2010 ca Thtướng Chính phủ; Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hchính quy được hp nht tại Văn bản s12/VBHN-BGDĐT, ngày 25/04/2014 của Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định s1121/QĐ-ĐHSP, ngày 05/05/2014 ca Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phâm TP. Hồ Chí Minh vviệc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hchính quy năm 2014; Căn cứ kết lun ca Hội đồng xác định điều kiện đảm bo chất lượng đầu vào đại hc, cao đẳng BGiáo dục và Đào tạo vcác mức điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014; Căn cứ kết quthi tuyển sinh năm 2014 và kết lun ca Hội đồng tuyn sinh đại hc, cao đẳng hchính quy Trường Đại học Sư phạm TP. HChí Minh năm 2014; QUYT ĐỊNH: Điều 1. Điểm chun nguyn vng 1 tuyn vào các ngành năm học 2014-2015 và chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển nguyn vng bsung mt sngành được quy định như sau: STT Ngành Nhóm ưu tiên Điểm chun nguyn vng 1 Nguyn vng bsung Điểm sàn xét tuyển Chtiêu KV3 KV2 KV2 NT KV1 KV3 KV2 KV2NT KV1 1 SP Toán học UT3 23 22.5 22 21.5 UT2 22 21.5 21 20.5 UT1 21 20.5 20 19.5 2 SP Tin hc (tt ccác khối) UT3 16 15.5 15 14.5 UT2 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 3 SP Vật lý (tt ccác khối) UT3 22 21.5 21 20.5 UT2 21 20.5 20 19.5 UT1 20 19.5 19 18.5 4 SP Hóa học UT3 22.5 22 21.5 21 UT2 21.5 21 20.5 20 UT1 20.5 20 19.5 19

Upload: hoc-tap-long-an

Post on 26-Jun-2015

26 views

Category:

Education


1 download

DESCRIPTION

2014

TRANSCRIPT

Page 1: Diemchuandhsp2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh

Số: 1588/QĐ-ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 08 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

Về điểm chuẩn tuyển sinh hệ chính quy năm 2014

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc

thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg, ngày

22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy được hợp nhất tại Văn bản

số 12/VBHN-BGDĐT, ngày 25/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-ĐHSP, ngày 05/05/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Sư phâm TP. Hồ Chí Minh về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ

chính quy năm 2014;

Căn cứ kết luận của Hội đồng xác định điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào đại học,

cao đẳng Bộ Giáo dục và Đào tạo về các mức điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2014;

Căn cứ kết quả thi tuyển sinh năm 2014 và kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2014;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điểm chuẩn nguyện vọng 1 tuyển vào các ngành năm học 2014-2015 và chỉ

tiêu, điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung một số ngành được quy định như sau:

STT Ngành Nhóm

ưu tiên Điểm chuẩn nguyện vọng 1

Nguyện vọng bổ sung

Điểm sàn xét tuyển Chỉ tiêu

KV3 KV2 KV2 NT KV1 KV3 KV2 KV2NT KV1

1 SP Toán học

UT3 23 22.5 22 21.5

UT2 22 21.5 21 20.5

UT1 21 20.5 20 19.5

2 SP Tin học

(tất cả các khối)

UT3 16 15.5 15 14.5

UT2 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5

3 SP Vật lý

(tất cả các khối)

UT3 22 21.5 21 20.5

UT2 21 20.5 20 19.5

UT1 20 19.5 19 18.5

4 SP Hóa học

UT3 22.5 22 21.5 21

UT2 21.5 21 20.5 20

UT1 20.5 20 19.5 19

Page 2: Diemchuandhsp2014

5 SP Sinh học

UT3 19 18.5 18 17.5

UT2 18 17.5 17 16.5

UT1 17 16.5 16 15.5

6 SP Ngữ văn

(tất cả các khối)

UT3 19 18.5 18 17.5

UT2 18 17.5 17 16.5

UT1 17 16.5 16 15.5

7 SP Lịch sử

UT3 15.5 15 14.5 14

UT2 14.5 14 13.5 13

UT1 13.5 13 12.5 12

8 SP Địa lý

(tất cả các khối)

UT3 17 16.5 16 15.5

UT2 16 15.5 15 14.5

UT1 15 14.5 14 13.5

9 GD Chính trị

(tất cả các khối)

UT3 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5

45 UT2 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5

UT1 13 12.5 12 11.5 13 12.5 12 11.5

10 GDQP – AN

(tất cả các khối)

UT3 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5

60 UT2 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5

UT1 13 12.5 12 11.5 13 12.5 12 11.5

11 GD Tiểu học

(tất cả các khối)

UT3 21 20.5 20 19.5

UT2 20 19.5 19 18.5

UT1 19 18.5 18 17.5

12 GD Mầm non

UT3 18.5 18 17.5 17

UT2 17.5 17 16.5 16

UT1 16.5 16 15.5 15

13 GD Thể chất

UT3 22.5 22 21.5 21

UT2 21.5 21 20.5 20

UT1 20.5 20 19.5 19

14 GD Đặc biệt

UT3 16 15.5 15 14.5

UT2 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5

15

Quản lý

Giáo dục

(tất cả các khối)

UT3 16.5 16 15.5 15

UT2 15.5 15 14.5 14

UT1 14.5 14 13.5 13

16 SP tiếng Anh

UT3 30.5 30 29.5 29

UT2 29.5 29 28.5 28

UT1 28.5 28 27.5 27

17 SP Nga - Anh

UT3 22 21.5 21 20.5

UT2 21 20.5 20 19.5

UT1 20 19.5 19 18.5

18 SP tiếng Pháp

(tất cả các khối)

UT3 20 19.5 19 18.5

UT2 19 18.5 18 17.5

UT1 18 17.5 17 16.5

19 SP tiếng Trung

quốc

UT3 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5

35 UT2 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5

UT1 18 17.5 17 16.5 18 17.5 17 16.5

20 CN Thông tin

(tất cả các khối)

UT3 16 15.5 15 14.5

UT2 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5

21 Vật lý học

(tất cả các khối)

UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5

60 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5

Page 3: Diemchuandhsp2014

22 Hóa học

(tất cả các khối)

UT3 18.5 18 17.5 17

UT2 17.5 17 16.5 16

UT1 16.5 16 15.5 15

23 Văn học

(tất cả các khối)

UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5

45 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5

24 Việt Nam học

(tất cả các khối)

UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5

50 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5

UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5

25 Quốc tế học

(tất cả các khối)

UT3 15.5 15 14.5 14

UT2 14.5 14 13.5 13

UT1 13.5 13 12.5 12

26 Tâm lý học

(tất cả các khối)

UT3 17 16.5 16 15.5

UT2 16 15.5 15 14.5

UT1 15 14.5 14 13.5

27 Ngôn ngữ Anh

UT3 26 25.5 25 24.5 26 25.5 25 24.5

80 UT2 25 24.5 24 23.5 25 24.5 24 23.5

UT1 24 23.5 23 22.5 24 23.5 23 22.5

28 Ngôn ngữ

Nga - Anh

UT3 21 20.5 20 19.5 21 20.5 20 19.5

65 UT2 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5

UT1 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5

29 Ngôn ngữ Pháp

(tất cả các khối)

UT3 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5

55 UT2 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5

UT1 18 17.5 17 16.5 18 17.5 17 16.5

30

Ngôn ngữ Trung

quốc

(tất cả các khối)

UT3 20 19.5 19 18.5

UT2 19 18.5 18 17.5

UT1 18 17.5 17 16.5

31 Ngôn ngữ Nhật

(tất cả các khối)

UT3 21 20.5 20 19.5 21 20.5 20 19.5

80 UT2 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5

UT1 19 18.5 18 17 19 18.5 18 17

Ghi chú: - Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành

GDTC đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao.

- Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung, Trường sẽ xét tuyển

dựa vào điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, TC-HC, KH-TC, CTCT&HSSV, Y tế,

KT&ĐBCL, Trưởng các khoa, Giám đốc KTX chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

- Như điều 2; TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

- HĐTS Bộ GD&ĐT (để báo cáo); CHỦ TỊCH

- Ban Giám hiệu (để biết);

- Lưu: TC-HC, ĐT. (Đã ký)

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. NGUYỄN KIM HỒNG